BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
PPHHẠẠMM HHOOÀÀNNGG TTHHII TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH CỔ TỨC ĐẾN BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ NGÀNH: 60.34.02.01
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN THỊ UYÊN UYÊN
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
- 1 -
. dung
.
23 04 ăm 2013
- 2 -
----------
Danh
.................................................................................................................. - 5 -
..................................................................................... - 6 -
............................................................................ - 6 -
................................................. - 7 -
............................................................................................ - 7 -
................................................................................................... - 7 -
A
CÁC CÔNG TY ......................................................................................................... - 9 -
m – ằ ự ệm r ................................................. - 9 -
. .
: ................................................................................................................................... - 9 -
. . - 10 -
- 3 -
ằ ự ệm r
m ...................................... - 15 -
................................................. - 19 -
................................................................................ - 19 -
3.2 Ph .................................................................... - 21 -
ệ .............................................................................................................. - 26 -
....................................................................... - 26 -
. . 1 ..................................................................................................... - 26 -
. . 2 ..................................................................................................... - 29 -
............................................................. - 30 -
m ........................................................................... - 30 -
.............................................................. - 31 -
............................................................................................... - 33 -
......................................................................... - 37 -
5 Ậ ..................................................................................... - 38 -
5 : ......................................................................................... - 38 -
5 .......................................................................... - 39 -
...................................................................................... - 40 -
................................................................................................................. - 41 -
- 4 -
HOSE Minh
HNX
B . .......................................................................................... - 30 -
B . P ơ q ................................................................................. - 31 -
B . : K q ơ q P_ = * _ j+b*Payoutj+ + €j - 33 -
B . : K q q hình P_vol = a*D_yieldj + b*Payoutj + c*Sizej +
*E_ + * + * + + €j .................................................................... - 34 -
B .5 : K q ơ q P_ = * _ j + b*Sizej + c*E_vol +
d*Debt + e*Grow + + €j ...................................................................................... - 35 -
B .6: K q q ơ P_ = *P j+ b*Sizej + c*E_vol +
* + * + + €j ...................................................................................... - 36 -
- 5 -
Chính sách ã ĩ ự
ẫ ò ẩ à li giá
hay không? Nghiên c ỗ ự ằm
giá thông qua vi c phân tích h i quy
5 2011, ơ q ơ
ơ é ấ q q
ạ . q q
ầ ỷ ấ ỷ ể
ớ B 989. ể q
ớ
. ẫ ên c 53 công ty chi tr c t c
O E ọ oạ t n m 2007 n
n m 2011 ớ : ẫ
ấ ớ ẫ
ầ ớ . K q ỉ ằ g ơ q
âm ớ é
ỷ ấ ỷ ơ q âm ể
ớ q .
- 6 -
1
1.1
Chính ấ ã
ĩ ự ằ
ẫ ò ẩ q q .
Woolridge (198 ) ã
cho các ọ. Đ là kho thu nh p
ũ ầ ch s h ầ v n .
ỉ ạ ầ ò q
hoạ ng . q ọ q ý
ự ầ . ự ọ
q q
ọ ấ q ý ầ .
ơ 5 q ã q ấ q ọ
, .
ã ọ
q ẫ ẫ ò ự
.
Ở Vi t Nam hi n nay các công ty hầu nh ch a nh n th c c úng m c tầm quan
trọng v m c h ng c chính sách c t c tác ng lên
. Vi c chi tr c t c c các công ty còn mang n ng tính tự phát, ch a có
tính chi n l c dài hạ . Vì v y, cần ph có nh ng công trình nghiên c làm rõ m i
quan h gi a chính sách c t c với . Xuấ phát t thực t này tác
gi ã chọ nghiên c tài “Tác động của chính sách cổ tức tới i n động giá cổ
hi của các công ty niêm y t” cho lu n v n cao học c mình.
- 7 -
1.2
ể ự
ã ấy có q ể q a chính sách c t c vớ
c các công ty niêm y .
é ớ các công ty niêm y .
Để ạ c m c tiêu nghiên c này, tài t p trung nghiên c vấn :
Nghiên c mô hình kiểm nh tác ng c chính sách c t c ớ
c các công ty niêm y trên sàn HOSE ể tr l i cho câu h chính
sách c t c có c các doanh nghi p Vi t Nam
không? N u có nh th nào?
Có h q ớ
1.3
Ở Vi t Nam có t n tạ m i quan h gi a chính sách c t c vớ
ự ới?
Mô hình nghiên c nào là phù h p ể nghiên c m i quan h gi a chính sách c
c các công ty hay không?
t c và c các công ty niêm y trên sàn HOSE?
1.4
ầ ể ẫ
05 ơ :
Vớ l i giới thi u nhằm làm rõ lý do chọn tài, m c tiêu nghiên c ,
vấn nghiên c , các câu h nghiên c và b c c c lu n v n.
2 : Đúc k nh ng bằng ch ng thực nghi m trên th giới v m i quan h
gi a chính sách c t c và c .
3 : Trình bày ph ơng pháp, d li u và mô hình nghiên c .
- 8 -
4 : Nghiên c mô hình kiểm nh tác ng c chính sách c t c ớ
c các công ty niêm y trên sàn HOSE.
5 : K .
- 9 -
2 :
CÁC CÔNG TY
2
m – ằ ự ệm r Các nghiên t ớ chính sách t ã ra nh bằng ch ng mạ
mẽ v m i quan gi chính sách c và c a các doanh
nghi . Tuy nhiên, hi nay vẫ còn tranh cãi q và ể ra
cho các nghiê ơ cạ ác. Bài nghiên này là qu
t ng h p các bài nghiên c u c a các tác gi nh : W B
P … 2.1.1 N :
B 989) ã 96
986 ã q ỷ ấ
ơ q ớ ơ ơ q
ớ ấ . ằ ể
ể ể ự . ằ ỷ
ấ ẩ ằ
2,5%.
(Nazir et al., 2010) ẫ
K K E) q
ạ - 8. ọ
ẫ . ọ ằ
q ể ớ ỷ ấ ỷ . ọ ũ
q ò ẩ ự ể .
- 10 -
. ) ự ớ
P . ọ ấ K E 5 ĩ
ự q ọ ạ 5- 9. ọ q ể
. ớ q B 989) ọ ấ
q ự ể ớ ỷ ấ . ọ ũ
q ự ớ .
. ) ã ể q
ạ ơ q . ọ ã ọ
1998-2007. ọ ự ý (Baskin,
1989). ơ ự B 989) ọ q ể
q ớ ỷ ấ ỷ . ọ q
ể
. ấ ớ q ạ
996) . ) ấ q ự ể
ỷ . ọ ũ ấ q ự
ỷ ấ . P ọ ằ ỷ q
q ơ
q ạ ấ ớ ể . ớ
996) . ) ấ ằ q
ự ể . ọ ũ
ự ể .
2
Nghiên c u c a Gordon (1959) là m t trong n ng nghiên u thự m quan trọng
ất. Ông ra gi thuy t có 3 nguyên nhân vì sao các nhà ầ mua phi u,
thể : 1. h 2. 3. thu nh p. Ông ánh giá 3 gi y bằ
cách suy m i quan h gi a các bi theo mỗi lý thuy . Ông kiể các gi
- 11 -
thuy trên bằ cách s d ng d 4 ngành công nghi trong hơn 2 n 95 -
1954). ấ 8 ẫ và s l ty trong mỗi ngành công nghi nh sau:
hóa chấ : thực phẩm: 52, thép: 34, và máy móc thi b : 6. rdon ã s d ng các
s mẫ : các d li u v giá, nh p c a các công ty ạ m t th ể
trong th gian s d ng ể o l m i quan h . thấy ằng ấ khó
suy lu n ra sự t n ạ logic trong vi giá các ph thông cho các gi
thuy ầu tiên (c t c và thu nh ) n ng gi y th hai (c ) ã ra g
thích rằng, n u sự t ng giá cao thì t ng c t ơ ng vớ
nhu n gi ạ sẽ không l u nhi nh ự
ng giá cao. Theo g th ba (thu ) nhà ầ nh
thu nh trên mỗi phần khi anh ta mua ạ m t phầ phi u và nh n
m và u n g ạ n anh ta bán c b i vì ó chính là giá tr
phi u. Tuy nhiên, cách ánh nhau gi ã v n tạo ra u ãi cho c
ông i vớ hầ g ạ . Bài xác ằ gi thuy là
chính xác bấ kể g thu nh p úng hay không. Hơ n bài nghiên k
lu rằng m t sự t trong c sẽ dẫ sự gia trong giá tr th t ng
c a doanh nghi và gi phí d ng v n.
Ngoài ra, nghiên c a Gordon (1962 và 1963) cũng khẳng ằ lý thuy sự
c c a t là không úng. Ông thấy ằ chính sách c t và chính sách
ầ t c k n i vớ nhau và ằ chính sách ầ không thể n ạ riêng lẻ, cách
ly kh i chính sách c ể m t mình ầ có t ể nh h ng n giá
th a m t công ty.
Pettit (1972) ã cung cấ bằng ch ng cho nh ng g thuy ằng nh ng thay i
trong các cấ chi t truy n thông tin quan trọng n ng ng
tham gia . Ông thu th p các thông báo ằ ngày c a ấ nh thay
i c cho m t nhóm 625 công ty trên sàn giao d ch New York t tháng 1 n m
- 12 -
1964 n tháng 6 n m 1968. Có kho 1000 các thông báo thay i t c c a các
công ty trong th . mẫ c a mình thành m t s danh m c ầ
theo c thay i và xu h ớ thay i thu nh p. Ông ã th nghi
nhu n bấ th ng xung quanh nh ng thông báo c hàng ngày cho 14 danh m c
ầ nhi u khía ạ khác nhau c . ấ ằng th
h n ạ ch y u ể ho áng kể trong ự công b . Ông
chỉ ra rằng h ạ các ng h qu ph ánh ấ nh ng thông tin
. Đ có ĩ nhu n dự ki n ạ m t th gian nhấ nh là
vớ ấ các thông tin có sẵ ớ b vì nó ã ph ánh trong giá c
. h v công b m t sự thay i trong c sẽ h ánh m t cách
nhanh chóng trong giá c u, ho o g theo sự i trong c c.
Trong bài nghiên c c a Black và Scholes (1974) ã th tìm tác ng c a chính
sách t lên giá c bằng cách ạ ra 25 danh m c ầ t các công ty
niêm y trên ng ch ng khoán New York và sau ó phân thành 5 nhóm theo
chính sách c m và theo dõi. Mỗi nhóm sau ó chia làm 5 ạ theo r i
ro (h s beta). Nghiên c u ấ trong th gian 1931 1966,
Black and Scholes (1974) t ấ ằ các công ty t ng có thể ang mong
ó sẽ nh h giá c phi u. ọ cũng ấ ằ giá c có thể thay i
ạ th ể áp ng vớ m t sự thay i trong c t c vì th có thể nghĩ ằ
sự thay i này cho thấy m t gì ó v nh p trong ơng lai. Khi b tranh
nên rõ ràng rằng sự thay i trong c không do ớc tính thu nh p trong ơ
lai thì sau ó sự ạ th c sẽ mất.
Miller và Scholes (1978 và 1982) trong nghiên u c a họ ã xác nh n tính h a
lý sự c c a t c và ằ không có bấ kì tác ng nào c a
chính sác giá th ng c a doanh nghi . Thay vào ó, tác ng
ạ t chính sách ầ t và tài .
- 13 -
Nghiên c u c a Merton và Rock (1985) lu rằng c là ơ ch chuyể t
thông tin còn v thu nh p vớ th tr ng. Vì v tác ng c a trong thự
là m t ph th i vớ thu nh p bấ h ng hơn là i vớ trên
mỗi phần. Hơ n a, thông tin t thu nh p t ẩ c m ạ c
k vọ nh p trong ơ lai.
nghiên c u khác c a Ang và Peterson (1985) i tra m i quan h gi thu nh p
và c trong k d ũ theo ngày bằ cách kiểm tra vai trò
c nh m t ạ cho các r i ro. ọ s d ng d dài ạ
nhu và cu c kh sát ng giá ầ cho các công ty t n m 1973
n n m 1983. Ang và Peterson thấ ằng nhu n cho các công ty phân ph i
m cao sẽ ĩ phi u c ẽ hấ hơn giá c
phi u c a nh ng công ty ạ cùng m nhu nh ng chi ti n m t
thấ ớ không i.
Nghiên c u c a Baskin (1989) s ng ân tích chéo và phân tích chuỗi t i gian
ể o hi qu c a chính sách c trên ự b ng c a ph
M trong giai ạn 1967-1986. l c a Baskin là c a ấ 2344 công ty n
1986 trong 6 ngành công nghi mang tính ạ cho n kinh a US.
Baskin(1989) thấ rằng có m i t ơng quan âm quan gi c và ự b
u.
Phân tích c a Peter (1996) cho thấy t không có ý ĩ nh là b
dự báo cho ch ng khoán. Ông lu n ằng t là không quan trọng, và
các công ty không bấ kì kho n c c trong m t th gian ẽ
có tác ng sự có a ông ho ng ấ hạ h .
Bằ vi áp d ng phân tích h i quy, Amihud và Murgia (1997) ã nghiên c tác
ng c a công b và thu nh p ạ th Đ c ể k ể tra sự b
ng giá c có liên quan và thu nh p, dự trên mẫ m 200 công ty
- 14 -
trong giai ạn 1988-1992. ọ thấ ằ n ng kho và thu nh p bấ
th ng có thể g thích cho sự bi ng giá . dù công thu có
ớ b c Đ c n ng k qu c a Amihud và Murg ý ằ
thông báo chia c i ớ ơn ớ h ớ ó v
nh p hi ạ .
Dyl và Weigand (1998) ã tra n ng thay i trong r i ro c a công ty khi thự
h chi bằ m . Bài c a họ b ngu n n ng thông tin
bao hàm trong v bằ m b qu lý ỉ ng c họ
nghĩ ằng m l nhu n c a công ty sẽ tr liên c. Gi c a Dyl và
Weigand v b ầ bằ m chỉ ra ằ thu và dòng c a
m t công ty nên b là ít r i ro và gi i r i ro t vi c g thu nh
không n nh và thu nh p bấ th ng. Họ ã c ọn n ng công ty không chia c ít
ấ 4 n t ớ ầ công chia ầ tiên, v nh p ã có ẵ ít
ấ 1 n t ớ và sau ngày công b ; có thu nh p hàng quý cho 12 quý
tr ớ q ý m ầ ầ áo. Họ s d ng phân tích h i quy vớ
mẫ là 240 công ty trong giai ạn t tháng 1 n m 1972 n tháng 12 n m 1993 ể chỉ
ằng nhu n v m thông báo có liên quan nh ng thay i r i ro trong
t ơng lai. Dyl và Weigand ã cung ấ bằng ch ng chỉ ra ằng t c bằng m
cho thấy l nhu n c a công ty và dòng sẽ r i ro, nghĩ là có m t m i quan h
th ng kê có ý nghĩ mạnh mẽ gi chính sách và giá th ng c a công
ty.
ớ các qu c a các nghiên trên, các nhà nghiên c u ằng lý
thu sự c c a là không ự . Đ này ch y u b vì các gi nh c a
ý ph thu vào t tr tài chính hi u qu . Lý thuy t này dự trên i
x ng thông tin gi qu n lý và các nhà ầ không có thu không có chi phí
giao d ch, và các nhà ầu có ầ thông tin m t cách chính xác khi thự
- 15 -
q ầ c a họ. Các nhà nghiên c u cho rằ không có m t th
tài chính hi qu và do ó, lý này không áp ng . Tuy nhiên,
này ã tạ sao có nhi nghiên u thự nghi m ch minh rằ
chính sách c t ng giá h ng.
2 ằ ự ệm r
m Chính sách c q ấ nh ỷ phần tr m ý ầ
g ạ ể tái ầ ầ ù ể chi c cho
ông. L i nhu n g ạ cung cấ cho các nhà ầu m t ngu n t ng u n
n t ơ lai thông qua tái ầu trong khi c cung ấ cho ầ m t
phân ph i ạ . ấn nh m sẽ
em ra phân ph i nh th nào, bao nhiêu ầ tr m gi ạ ể tái ầ và bao
nhiêu dùng ể tr cho các c ông. Vì chính sách c sẽ nh
h ng s g v n phần trong cấ ú v n c a doanh nghi p (thông qua
nhu ạ ) d ng v n c a doa .
Nh tuyên n i t nhấ v m i quan g chính sách c và giá tr
doanh nghi khẳng nh ằ trong tr hoàn h chính sách ầ
sách chi t mà công ty ự chọn sẽ không nh h giá ạ c a
phi u cũng nh t ng thu nh cho các c ông. Tuy nhiên, ng không hoàn h
do sự v u ấ cân x i n i b và bên ngoài, mâu
ẩ gi nhà qu lý và các ông, chi phí giao d ch và hành vi bấ h p lý c a
nhà ầ sẽ q q .
ự liên g chính sách c với giá công ty là do th không hoàn
h . g có thể nh trên phần ầ c a mình d ớ hình th
ho c lãi v n. cấu thành m t thanh toán bằng m gầ nh nga
- 16 -
mà không òi i bấ v bán c phần nào. Ng ạ ỗ v n ho c lãi v n
sự chênh l ch gi mua c phầ . ự bất hoàn h c a
th tr ng ể sự khác bi trong chi phí giao d ch, thu sự bấ cân x ng thông
ự ẫn g nhà qu n ý ớ nhà ầ b ngu n các m c tiêu khác
nhau c a các bên liên quan, ấ ẽ q
.
Nhi u bài nghiên u khác nhau trên ây ã công nh m t chính sách c
ể ạo ra tác ng ể giá tr ơng lai c a doanh nghi khi thành l i
vào hoạ ng vớ m c tiêu là t i a hóa giá tr doanh nghi p. Đ u này ã
th nh n r ng rãi b vì ã dung hòa nh ng mâu thuẫn và l ích khác nhau th ng
xuyên gi q . các hình t c chi t ng ớ
công ty ra sao, chúng ta hãy cùng tìm hiể .
Trả cổ ức bằng ền: hầ h c a công ty bằ ti n m b vì hình
ằ sẽ thu n cho các c ông trong vi s d ng vào m c
ích có tính ấ tiêu dùng cá nhân. M có thể tính trên
ơ s mỗi c phầ ho ỷ ớ m i u.
౪
Công th xác giá c u theo ph ơ hấ c :
Trong đó: P0 th ể h ạ .
Dt là c t c dự nh u i n t.
r là ỷ uấ l òi h i c a nhà ầ .
Pn giá bá c i n n.
T th trên có thể thấy, ới m ỷ suấ sinh nh tính ự
- 17 -
trong t ơng lai có quan ự vớ . ên
ph luôn i cùng vớ h ng, vì còn ph u c vào cách
ti c a nhà ầ t khi ra q nh mua phi . Có nhà ầu mong n
nh c m, có nhà ầ lạ hy vọng nh n thu t
lãi v . chi tr bằ m làm nh h tới phầ nhu ạ ể
tái ầ . N u phầ nhu n g lạ ầu có hi u qu sẽ b ự
tr âu dài c ó ạ n ơ lai. Khi m
t m qua các n sẽ có tác d ng tích cự ớ ý ầ
cao uy tín doanh nghi p và giá có thể ng.
Trả cổ ức bằng cổ ph ếu: bằng t m có thể nh h ng t ực
ớ kh n thanh toán và nhu cầu ầ c a công ty. Vì v y, trong m t s tr ng
h p thay vì bằ m hể bằng c . Doanh
phát hành thêm c mớ ể t c cho ông sẽ làm gi ng
l ng c n cung ng trên th và qua ó th
g m.
Trả cổ ức bằng tài sản khác: m c dù không có tính chất ph b song các công t
phầ cũng có ể r bằ các tài khác: a công ty khác,
kho n ầu t tài chính ng n hạ hàng hóa,… Vi bằng tài s khác sẽ làm
g o n ầ … ó sẽ i tài n, gi n ch s
h u c a công ty và c làm gi nghiêm trọng uy tín c a công ty, kéo theo
phi u t mạ . Vì v y, vi bằng tài s khác ỉ s d trong
tr công ty không ể s d ng các ph ơ .
Trong thự các công ty th ng thích chi m t ỷ n ơn b
các ông mong ó. Các ông có thể mong n m t ỷ thanh toán c
t n nh cho m t loạ ý . ông e ngạ r i ro sẽ ỉ sẵ sàng ầ
nh nhu n h c p . Do ó, các nhà ầ sẽ
- 18 -
a thích các công ty chi t t n hàng hơn. T h ch hàng
trong công ty ớ chính sách c phù h p vớ s thích c a họ ọi là hi
nhóm khách hàng.
óm lạ ự ấ ớ
ý ĩ q ọ ầ q ý
q . ù ũ ấ
ỉ ạ ò ầ q ọ
. ự ạ q ý ể ầ ự
ũ ọ
ơ ĩ ớ ơ ự ầ .
- 19 -
3
3.1
ự “ e Im ac of D v de d Pol c o S are Pr ce Vola l
e ala s a S ock arke ” của o ammad as em joo Aref a dav Ardekani và
Nejat Younesi, 2012; ũ ẽ ý B
989 . B
ơ q ơ ơ é ấ q
q ạ .
q q ầ ỷ ấ ỷ
ể ớ B 989. ể
q
ớ .
ớ q ỷ
ỷ ấ ơ ơ é ấ ể
ơ :
(I) P_volj = a*D_yieldj + b*Payoutj + + €j
:
= a công ty j P.volj
= ỷ ấ a công ty j D_yieldj
= ỷ a công ty j Payoutj
= ỗi €j
ế eo, ể q
ơ q I)
ể ớ ể
- 20 -
ũ ớ E. ) ơ
q I).
ế đó ể q ơ q q
ự ạ
ạ ẵ ơ ầ .
ý ẫ ớ q ầ
ể ơ ú
ơ ớ ớ . ẻ
ơ ọ ù q ể
ới ch . Để q ể z )
ơ q I).
ể q ớ
ạ ọ ể ầ ơ ầ ớ .
ự
ể q . ể
) ơ q I) ớ ự .
u cù ạ ò ẩ ũ ể
ớ . ấ
ể q . ò ẩ EB )
v ơ q ể .
Sau k đã êm c c b ế k ểm so ì mô ì qu được b ểu d ễ ư sau :
(II) P_volj = a*D_yieldj + b*Payoutj + c*Sizej + d*E_volj +e*Debtj + * + €j
:
= g ty j P_volj
= ỷ ấ a công ty j D_yieldj
- 21 -
= ỷ a công ty j Payoutj
= a công ty j Sizej
= a công ty j E_volj
= a công ty j Debtj
= ỗi €j
3.2 Ph
Trong bài nghiên giá ù i ph u c. ỷ
ấ ỷ là các bi ; q
, ạ ể
.
( _vol)
B xem nh p c. Để
ớ
ỉ ấ ấ ấ q ơ .
5 ự ể
ể ạ ể ớ ẩ . P ơ pháp tính toán này cho
g B 989.
:
(III)
- 22 -
P_vol =
= giá c ấ ầ Hi
= giá thấ ấ ầ Li
i ( ớ 5) -2011.
ấ ấ ấ
ấ http://www.cophieu68.com/company_financial.php
ỷ ( _ e )
B . Để
ằ
ỗ ể . ấ 5 .
:
(IV)
D_yield = ỷ ấ
= Di
= ạ MVi
_ ú ọ ầ ẽ
D_ ằ ấ ỗ ầ
ầ .
site
http://www.cophieu68.com/company_financial.php
- 23 -
ỷ ệ r ( )
B . Để
ò
ỗ . q ấ 5 . B
(V)
tính ự ơ :
Di =
Ei = t ò
i (t ớ 5) ớ
ằ ấ ỗ
ầ ớ ầ .
ò ỗ q ấ
ấ
http://www.cophieu68.com/company_financial.php
Quy mô (Size)
B ể . Để ấ
5 . ấ ự . B
:
(VI)
- 24 -
MVi =
i (t ớ 5) ớ
ẽ ằ ấ
ể ớ ầ
ể i .
(E_vol)
B ể . Để
ớ ỷ ạ
ỗ ấ q ày cho 5 . ù
ấ . B :
(VII)
Ri = ỷ ạ
i (t ớ 5) ớ
ạ q
.
ợ ( e )
B ể . Để
ầ ỷ ạ ( ạ ơ )
- 25 -
chia . ấ 5 . B
:
(VIII)
= ạ LDi
ASSETi =
i (t ớ 5) ớ
ạ q
.
r ở ( r w )
B ể . Để ầ
ỷ ể ầ
. ấ 5 . ể ự
sau :
(IX)
∆ E i =
= ể ầ ASSETi
ớ 5) ớ .
.
- 26 -
3.3 ệ
1 5
ớ . ự
ẫ ấ
ọ :
ẫ ầ ớ
ớ .
2011.
3.4
1
H0 : ự q ỷ ấ .
H1 : ự q ỷ ấ .
ú ỷ ấ ẽ ớ ự . ự
ỷ ấ ớ ự
ỷ .
ú ể ể ớ
ằ ỷ ấ KE .
96 ) :
(X) PT = DT+1/(KE – Gr)
:
1 3.1
= ểm t PT
- 27 -
DT+1 = ạ ểm t+1
= ỷ ấ u KE
= ỷ i Gr
ấ ạ ấ ớ ơ ) :
dPT/dKE = -(DT+1)/(KE - Gr)2. (XI)
P ơ I) ể ể ễ sau :
(XII)
P ơ II) ể ằ ớ ỷ ấ ạ
ơ ớ ự ỷ ấ
ơ ấ ể q ơ . B ỷ ấ
.
ỷ ấ ể ằ
ỷ = -B). B ỷ ại.
ỷ ầ ạ
ỷ ấ ầ :
.
ỷ ấ .
ẽ = B*R.
ằ B* ơ ) :
(XIII) PT = DT+1/(KE – BR)
- 28 -
Đạ ấ PT theo R là :
(XIV) dPT/dR= (BDT+1)/(KE-BR)2
ú ể ể ễ ơ I ) :
(XV)
P ơ ) ể ằ ỷ ấ ỷ
ớ ự ỷ ấ .
ú ỷ ấ
q . Ả
ự ằ q ầ
ơ ể . Để ể
B 9 ) ớ :
Pa = u
Pf = ạ ơ c ( ự ự o)
I = ỷ ấ ực
P = (1-I)Pf
D = c xét
= ỷ ấ p KE
G = ỷ ã i
(XVI) B v : KE= D/Pf + G
ầ ớ ầ ẽ ớ
P. ầ ể ỷ ấ
- 29 -
/P ) ỷ ã .
ớ ầ KF) ẽ :
KF= D/Pa + G= KE + I(D/Pa) (XVII)
P ơ II) ý ằ ỷ ấ ẽ ẫ ớ
ỷ ấ o ỷ ấ ỷ
ấ I. ù ý ằ
ơ .
2
H0 : ự q ỷ .
H1 : ự q ỷ .
ú ỷ ự
ỷ ấ . ể ạ
ự ơ ầ ơ r
ơ ơ . ể
ự ự d
ó.
- 30 -
4 :
4 m
4 m
ấ q ấ ớ
9. 5 5 ỷ ấ ấ ấ ớ
0.0 . Q ũ ẩ ấ .
ẩ ấ ấ ấ . 698. ơ
q ớ ấ 6. 5 ớ . 9 ỷ ấ
ấ ấ . 9 ớ . 5 871.
- 31 -
4
B . ể ự ơ q . ể P_ _
4
ơ q ớ - . 89. ỷ P ũ ơ
q ớ P_ ớ - . 86 99. ĩ
q ớ ỷ ấ ỷ
. Đ ý ớ
ự ỷ
ấ .
B ơ q ơ ớ
. 5669. Đ ũ ú ớ ú
ớ ẫ ớ
ớ .
ơ q ơ ớ
. 69 8 . ĩ ự ẽ ẫ ự
- 32 -
. Đ ể
ẽ q ớ ỗ
ớ ý ầ ọ ẽ q
ẫ ớ
.
Q ể ơ q ớ ớ
- . 85. ể ự q ẽ
ú ớ ú ớ
ạ ơ ẫ ớ ự ơ
. ơ
ẫ ớ ự ạ ơ ớ
ớ .
ỷ ơ q ơ ớ
ơ q . 96 . ơ q
.
- 33 -
4.3
B ng 4.3: K t qu c a ph ng trình h i quy P_vol = a*D_yieldj+b*Payoutj+c+ €j
B . ể q q ơ I). P_ q
_ P . K q ơ q
ấ P_ _ q ý ĩ .
Đú ú ã . ớ q - . 68 6
ể ỷ ấ ẽ ẫ ớ
. 68 . ấ q ỷ
c.
: ể
ự ơ II) :
- 34 -
m ì _ = * _ e j + b*Payoutj + c*Sizej
+ *E_ + e* e + * r w + + €j
ớ ể z E. ) q
q P_ _ ẫ
ý ĩ . ể q _
lên - . 9 85 ĩ ỷ ấ ẽ ẫ ớ
. 9 9 . ò ấ q
q ý ĩ .
- 35 -
q IZE - . ĩ q
ẽ . .
5 rì _ = * _ e j + b*Sizej +
.5 P ạ ơ q q
*E_ + * e + e* r w + + €j
P_ _ ẫ ạ ý ĩ . ớ
q - . 9 ể ỷ ấ ẽ ẫ ớ
. 9 . ò ấ
q q ý ĩ
- 36 -
5 . q IZE . 8 ể q
ẽ ẫ ớ . .
6 ể _ i mô hình và mô hình lúc này là :
P_vol = a*Payoutj + b*Sizej + c*E_ + * + * + + €j
6 rì _ = * j+ b*Sizej + c*E_vol +
* e + e* r w + + €j
ể ệ r ẫ ìm ỳ m ệ rõ
ràng nà _
- 37 -
q q ơ ấ q
ỷ ấ
. Đ ù ớ B 989 q
ỷ ấ . ũ
q q .
ấ ấ ằ q
ỷ .
K q ẽ ầ .
4.4
ự q ể ằ q ý
ể ớ ọ ự .
ự ọ ể ể ể
ý . q ý ể
ằ ỷ ấ ạ .
ầ ũ ể ự ể
ọ q q
ầ . ầ
ầ ỷ ấ ấ ự
. ạ ầ ạ ọ
ỷ ấ ấ .
- 38 -
5 Ậ
5 :
K q ự ỉ ằ q
ỷ ấ
. K q ằ ạ ẽ B
989. q ạ ẫ ớ à
996 ớ q ỷ ấ
q ớ . ấ q ỷ
.
ự ọ ằ ớ ỷ ấ
ơ ớ ự ỷ ấ ỷ ấ
ơ ý ò ạ . B q ỷ
ấ ã ấ .
ơ ự ỷ ấ ỷ ấ ỷ
ơ ự
ể ớ . B ự ơ
y ằ ự ỷ ỷ ấ
ấ ơ ể ẽ ơ . B
ằ ỷ ấ ũ ỷ ẽ ỗ
q ớ q . ự
ỷ
ấ ỷ ấ ớ ỷ ấ ơ ẽ ẫ ớ
ẽ ơ . ý ọ ằ
ỷ ấ ẽ q ã
.
ơ ự ỷ ấ ể
- 39 -
. B ọ ằ ỷ ấ ỷ ẽ
q ớ ấ ớ
này.
5.2
ù ã q ỷ ấ
ẫ ò ạ .
ứ ấ ẫ ò q ạ ỉ 5
O E
ớ .
ứ a ù ớ
ớ 8 ớ q .
ạ ớ ơ
ễ
ơ ể
ú 8 ẽ
ọ ú
q ý q ú ầ q
ầ .
- 40 -
ệ i
1. B J. 989). “ f .”
Journal of Portfolio Management, 15(3), 19-25.
2. A . E. . . 996). “ :
”. F E 6 ) 5-188.
3. . I f . . ). “ P P
P .”
4. Rashid, Afzalur . Z. . 8. “
: f B ”.
5. . “I f P
P : E E f Eq f P ”.
6. Hussainey, Mgbame, & Chijoke- . “
: UK ”.
7. j f j Y . “
Impact of Dividend Policy on Share Price Volatility in the Malaysian Stock
”.
http://s.cafef.vn/du-lieu-doanh-nghiep.chn#data
http://www.cophieu68.com/company_financial.php
http://www.cophieu68.com/events.php
http://www.cophieu68.com/companylist.php
http://www.stockbiz.vn/FinancialResults.aspx?p=145
http://ezsearch.fpts.com.vn/Services/EzDataMkt/
http://vietstock.vn/bao-cao-phan-tich/phan-tich-doanh-nghiep.htm
Các website:
- 41 -
3.1 B 5
Debt
Payout 0,691015 0,508443 0,509289 1,164273 0,563637 0,445189 0,482877 0,417219 0,773124 0,780888 0,161422 0,801321 0,423651 0,678824 0,445579 0,636093 0,629117 0,726504 0,81834 0,474139 0,64052 0,365 0,853893 0,515179 0,466053 0,356248 0,602147 0,037612 0,471576 0,537309 0,483579 0,191893 1,228642 0,491286 0,407719 1,327663
SIZE 21,38999 21,18362 18,42865 16,4715 21,49227 17,75437 17,49176 19,22312 16,47996 18,26894 21,92982 18,8627 17,367 16,84371 18,87225 18,92206 19,68008 19,03339 19,01733 19,14338 18,44154 18,5118 18,39741 20,80369 19,99905 17,55595 18,4065 17,16278 22,49224 19,86172 17,72017 19,53877 17,46902 19,14182 19,08297 19,20307
E.vol 0,182432 0,028311 0,025842 0,020076 0,08823 0,0148 0,012853 0,035838 0,035838 0,018779 0,098659 0,010219 0,021534 0,041705 0,017512 0,016284 0,053525 0,098305 0,041836 0,016729 0,032547 0,009285 0,052844 0,02985 0,041431 0,010912 0,015646 0,023805 0,010065 0,019452 0,008771 0,035941 0,089365 0,067442 0,010983 0,040884
Growth 0,025274 0,214966 5,36E-05 0,288128 0,078929 0,250944 0,085167 0,139608 0,462792 0,362846 0,084883 0,428142 0,022782 0,189416 0,245503 0,507868 0,000868 0,424644 0,003222 0,324639 0,162484 0,442194 0,000361 0,071373 0,001777 0,263196 0,003069 0,273922 0,052673 0,122279 0,009349 0,235825 0,036649 0,246775 0,000571 0,266101 0,015324 0,100132 0,14925 0,27964 0,14073 0,257137 0,143799 0,615621 0,203429 -0,08341 0,011282 0,547316 0,276954 0,586723 0,087453 0,210507 0,003668 0,196178 0,002973 0,057434 0,245021 0,399915 0,051534 0,284249 0,122424 0,13273 0,035527 0,135806 0,011202 0,000801 0,003255 0,089674 0,207903 0,144797 -0,02306 0,024227
P_vol 0,927621 0,970489 0,741802 1,183997 0,857937 0,796703 0,709963 0,908681 1,061738 1,03117 1,059374 0,805246 1,080401 0,849683 0,887915 0,709963 0,839635 1,148817 1,054853 1,030889 0,979661 1,239544 0,903583 0,914481 1,009614 1,091204 0,703186 1,14926 0,843487 0,928784 1,393674 1,072101 1,139319 0,840736 1,170994 1,240944
D_yield 0,066544 0,075281 0,084419 0,068321 0,050804 0,115333 0,094573 0,068719 0,071998 0,096885 0,009601 0,076231 0,048718 0,131679 0,068893 0,104089 0,083831 0,074573 0,091628 0,09601 0,107005 0,051622 0,107453 0,075666 0,092074 0,073938 0,063439 0,012683 0,082348 0,086856 0,036645 0,034424 0,05408 0,075887 0,095215 0,01041
ANV BMI CAN CID CII CJC CTB DCT DST EBS GMD GTA HCT HEV HHC .HSI HMC HTV ICF L10 LBM MEC NLC PET PGS PJC PMS PTC PVS RAL S91 SAV SCC SCD SD2 SDY
- 42 -