Luận văn thạc sĩ: Thiết kế điều khiển đồng bộ robot 4 bậc tự do
lượt xem 56
download
Thiết kế điều khiển đồng bộ robot 4 bậc tự do nhằm nghiên cứu kỹ thuật điều khiển các trục khớp đồng thời và áp dụng vào các robot bậc 4 tự do.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Thiết kế điều khiển đồng bộ robot 4 bậc tự do
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG PH M TRƯ NG TÙNG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Ph m Đăng Phư c THI T K ĐI U KHI N Đ NG B Ph n bi n 1: Ph n bi n 2: ROBOT 4 B C T DO Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c CHUYÊN NGÀNH: S N XU T T Đ NG sĩ kĩ thu t h p t i Đà N ng vào ngày…..tháng…..năm 2011 MÃ S : 60.52.60 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin H c li u – ĐH Đà N ng. - Trung tâm H c li u – ĐH Đà N ng. ĐÀ N NG – NĂM 2011
- 3 4 M Đ U s ñó tính toán ñ thi t k b ñi u khi n ñ ng b các tr c cho 1. Lý do ch n ñ tài: robot. • Hi n nay, v i n n s n xu t công nghi p hi n ñ i, robot công • Ch t o mô hình ñ ki m ch ng các k t qu . nghi p là m t trong nh ng thành ph n quan tr ng. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n: • Nhi u cơ s ñào t o hi n chưa có robot ñ ph c v cho sinh • Áp d ng cho các s n ph m là robot ho c thi t b t ñ ng nhi u viên h c t p và nghiên c u. tr c yêu c u chuy n ñ ng ñ ng b trong quá trình ho t ñ ng. • C n thi t ph i nghiên c u v robot công nghi p nh m n m • Góp ph n thúc ñ y vi c xây d ng các mô hình ph c v cho b t và phát tri n kĩ thu t robot ñ ph c v cho nhu c u s n công tác ñào t o sinh viên. xu t, ph c v h c t p, nghiên c u. • T o ra phương pháp h c t p nghiên c u tr c quan b ng mô 2. M c ñích c a ñ tài: hình c th . Bư c ñ u ti p c n kĩ thu t ñi u khi n robot. • Đ tài t p trung nghiên c u kĩ thu t ñi u khi n các tr c kh p 6. C u trúc c a lu n văn: ñ ng th i ( ñi u khi n ñ ng b các kh p) và áp d ng vào cho C u trúc c a lu n văn g m có b n chương. robot 4 b c t do. - Chương 1: Trình bày t ng các v n ñ quan v robot; v l ch s 3. Ph m vi và n i dung nghiên c u: phát tri n robot công nghi p; các khái ni m cơ b n c a robot 3.1. Ph m vi: công nghi p. • Nghiên c u ñ áp d ng cho robot 4 b c t do, s d ng ñ ng - Chương 2: Trình bày cơ s ñ ch n l a c u hình robot d a trên cơ ñi n m t chi u. các ñ c tính kĩ thu t yêu c u. Sau khi xác ñ nh ñư c mô hình 3.2. N i dung nghiên c u: robot, ta ti n hành tính toán ñ ng h c và ñ ng l c h c c a mô • Nghiên c u lý thuy t v robot công nghi p. Trên cơ s ñó, ta hình robot ñó. v n d ng l a ch n mô hình robot phù h p. Chương 3: Trình bày v các khái ni m v ñi u khi n ñ ng b ; • Xây d ng mô hình toán h c ñ ñi u khi n ñ ng b các tr c thi t k quy lu t chuy n ñ ng c a các tr c kh p. Trên cơ s quy c a robot ñã l a ch n. Mô hình hóa lu t ñi u khi n ñó b ng lu t chuy n ñ ng ñó, ñ ra mô hình ñi u khi n ñ ng b các tr c máy tính và sau ñó thi t k b ñi u khi n ñ ng b chuy n kh p thông qua vi c xây d ng phương pháp ñi u khi n theo ñ ng các tr c c a robot. phương pháp trư t. Sau khi xây d ng mô hình toán h c, ti n • Ch t o mô hình robot.. hành mô ph ng trên Matlab ñ ki m nghi m. 4. Phương pháp nghiên c u: - Chương 4. Chương này trình bày cơ s thi t k m ch ñi u khi n • Nghiên c u các tài li u liên quan nh m t ng h p l a ch n và chương trình ñi u khi n robot trên máy tính ñư c l p trình các phương án t ñó ñưa ra mô hình robot phù h p, trên cơ b ng ngôn ng Visual Basic.
- 5 6 CHƯƠNG 1 - T NG QUAN 2.1.2. L a ch n mô hình ñ ng h c c a robot 1.1. L CH S PHÁT TRI N C A ROBOT CÔNG NGHI P Trong các lo i k t c u c a robot mà ta nghiên c u trên, robot 1.2. CÁC KHÁI NI M VÀ Đ NH NGHĨA V ROBOT CÔNG c a ta ch có th có m t trong các k t c u ki u t a ñ tr , t a ñ c u, NGHI P SCARA, và ki u tay ngư i. 1.3. K T C U CƠ B N C A M T ROBOT CÔNG NGHI P Sau khi phân tích các mô hình ñã nêu trên, ta ch n mô hình k t 1.3.1. K t c u chung c u robot ki u tay ngư i ñ th c hi n. 1.4. PHÂN LO I ROBOT CÔNG NGHI P θ3 1.4.1. Phân lo i theo k t c u θ2 θ4 1.4.2. Phân lo i theo h th ng truy n ñ ng 1.4.3. Phân lo i theo ng d ng θ1 1.4.4. Phân lo i theo cách th c và ñ c trưng c a phương pháp ñi u khi n Hình 2.1. Mô hình ñ ng h c c a robot PDU01 2.2. TÍNH TOÁN Đ NG H C CHO MÔ HÌNH ROBOT PDU01 CHƯƠNG 2 - L A CH N MÔ HÌNH ROBOT – TÍNH TOÁN 2.2.1. Thi t l p phương trình ñ ng h c thu n v v trí cho robot Đ NG H C VÀ Đ NG L C H C PDU01 2.2.1.1.Ch n h t a ñ cơ s , g n các h to ñ trung gian lên các khâu a2 a3 a4 2.1. L A CH N MÔ HÌNH Đ NG H C C A ROBOT Y1 Y2 Y3 Y4 O1 O2 O3 X3 2.1.1. Yêu c u kĩ thu t c a robot X1 X2 Z4 O4 X4 θ4 Z1 Z2 Z3 θ2 θ3 2.1.1.1.S c nâng c a tay máy d1 Z0 θ1 S c nâng c a robot t 0.1kg ñ n kho ng 2kg. O0 X0 Y0 2.1.1.2.S b c t do c a ph n công tác Ta ch quan tâm nghiên c u ñ i v i mô hình ñ ng h c robot có 4 Hình 2.3 . H t a ñ trung gian trên các khâu b c t do. 2.2.1.2.L p b ng thông s DH 2.1.1.3.Trư ng công tác c a robot B ng 2.1. B ng thông s DH c a robot PDU01 Hình chi u b ng c a trư ng công tác ph i là m t hình tròn ñ Khâu θi αi ai di ñ m b o vi c robot có th nh t ñư c t t c các v t v trí xung quanh 1 θ1 * 90 0 d1 2 θ2 * 0 a2 0 g c c ñ nh c a nó. 3 θ3 * 0 a3 0 4 θ4 * 0 a4 0
- 7 8 2.2.1.3.D a vào các thông s c a b ng DH, ta thi t l p các ma tr n B ng 2.2. H phương trình ñ ng h c thu n c a robot PDU01 Ai nx = C1C234 ox = - C1S234 ax = S1 px = a 4C1C234 + a3C1C23 + a2C1C2 Như v y ta có các ma tr n Ai ny = S1C234 oy = -S1S234 ay = -C1 py = a 4 S1C234 + a3 S1C23 + a2 S1C2 C1 0 S1 0 C2 -S 2 0 a 2C2 nz = S234 oz = C234 az = 0 pz = a 4 S 234 + a3 S 23 + a2 S 2 + d1 S1 0 -C1 0 ; S C 0 a 2 S2 A1 = A2 = 02 02 2.2.2. Phương trình ñ ng h c ngư c v v trí cho robot PDU01 0 1 0 d1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 2.2.2.1.Đi u ki n ñ h phương trình có nghi m oy ax p y C3 -S3 0 a 3C3 C4 - S 4 0 a 4 C4 o = − a = p S C3 0 a 3 S3 ; S C4 0 a 4 S4 x y x A3 = 3 A4 = 4 nz 1 0 oy 1 0 ox 0 0 0 0 =− =− 0 0 0 1 0 0 0 1 oz nx ny az = 0 2.2.1.4.Tính các ma tr n bi n ñ i thu n nh t T C4 - S 4 0 a 4 C4 C34 -S34 0 a 4C34 + a3C3 2.2.2.2.Tìm nghi m c a h phương trình ñ ng h c S 4 C4 0 a 4 S 4 ; 2 S C34 0 a 4 S34 + a3 S3 3 T4 = T4 = 34 Th c hi n vi c gi i phương trình ñ ng h c ngư c b ng cách nhân 0 0 1 0 0 0 1 0 l n lư t các ma tr n ngh ch ñ o c a ma tr n Ai v i ma tr n T4 ta gi i 0 0 0 1 0 0 0 1 ñư c k t qu sau: C234 -S 234 0 a 4C234 + a3C23 + a2C2 θ1 = − arctan 2( a x , a y ) S C234 0 a 4 S234 + a3 S23 + a2 S2 1 T4 = 234 θ234 = - arctan2(C1ox+S1oy,oz) 0 0 1 0 Px 2 + Py 2 − a3 2 − a2 2 0 0 0 1 θ 3 =arctan2( ± 1 − C32 , ) a3 2 + a2 2 C1C234 −C1S 234 S1 a 4C1C234 + a3C1C23 + a2C1C2 ( a3C3 + a2 ) (a3S23 + a2S2 ) − a3S3 (a3C23 + a2C2 ) , ( a3C3 + a2 ) (a3C23 + a2C2 ) + a3S3 (a3S23 + a2S2 ) ) S C θ2 =arctan2( − S1S 234 −C1 a 4 S1C234 + a3 S1C23 + a2 S1C2 ( a3C3 + a2 ) + ( a3S3 ) 2 2 ( a3C3 + a2 ) + ( a3S3 ) 2 2 T4 = 1 234 S234 C234 0 a 4 S 234 + a3 S23 + a2 S 2 + d1 θ 4 =θ 234 − θ 2 − θ3 0 0 0 1 2.3. L A CH N PHƯƠNG ÁN TRUY N Đ NG CHO ROBOT V y ta có h phương trình ñ ng h c thu n v v trí c a robot 2.3.1.Phương án truy n ñ ng cho kh p th nh t PDU01 như sau:
- 9 10 2.4. Đ NG L C H C C A ROBOT PDU01 2. 4.1. Mô hình ñ ng l c h c c a robot PDU01 Z a4 l3 M a3 c4 D md Hình 2.4. Phương án truy n ñ ng cho kh p th nh t a2 θ 2.3.2.Phương án truy n ñ ng cho kh p th hai 2 C mdt Y mdc3 B d1 mdc2 A l1 θ1 O X Hình 2.8. Mô hình tính toán ñ ng l c h c c a robot PDU01 Hình 2.5. Phương án truy n ñ ng cho kh p th hai 2.4.2. Tính ñ ng năng và th năng cho t ng ch t ñi m 2.3.3.Phương án truy n ñ ng cho kh p th ba 2.4.2.1. Tính ñ ng năng và th năng c a ch t ñi m A và B 1 • 2 K AB = ( mdc 2 + mdc 3 )l12 θ 1 2 PAB = (mdc 2 h1 + mdc 3h2 ) g 2.4.2.2. Đ ng năng và th năng c a ch t ñi m D 1 1 • 2 • • • • • • 2 KD = mDvD 2 = mdc 4 a2 2 θ2 + (a3 − l3 )2 (θ2 + θ3 )2 + +2a2 (a3 − l3 )cos θ3 θ2 (θ2 + θ3 ) + a22 cos2 θ2 θ1 Hình 2.6. Phương án truy n ñ ng cho kh p th ba 2 2 • 2 • 2 2.3.4.Phương án truy n ñ ng cho kh p th tư +(a3 − l3 )2 cos2 (θ2 + θ3 )θ1 + 2a2 (a3 − l3 ) cosθ2 cos(θ2 + θ3 )θ1 PD = mD z D g = mdc 4 [ d1 + a2 sin θ 2 + ( a3 − l3 ) sin(θ 2 + θ 3 ) ] g 2.4.2.3.Tính ñ ng năng và th năng cho ch t ñi m M 1 • 2 • • • • • • • • KM = M a22 θ2 + a32 (θ2 + θ3 )2 + a42 (θ2 + θ3 + θ4 )2 + 2a2 a3 cosθ3 θ2 (θ2 + θ3 ) 2 • • • • • • • • • + 2a2 a4 cos(θ3 + θ4 )θ2 (θ2 + θ3 + θ4 ) + 2a3a4 cosθ4 (θ2 + θ3 )(θ2 + θ3 + θ4 ) Hình 2.7. Phương án truy n ñ ng cho kh p th tư •2 •2 •2 •2 + a22 cos2 θ2 θ1 + a32 cos2 (θ2 + θ3 )θ1 + a42 cos2 (θ2 + θ3 + θ4 )θ1 + 2a2 a3 cosθ2 cos(θ2 + θ3 )θ1 •2 • 2 + 2a2 a4 cosθ2 cos(θ2 + θ3 + θ4 )θ1 + 2a3a4 cos(θ2 + θ3 )cos(θ2 + θ3 + θ4 )θ1 PM = MzM g = M [ d1 + a2 sin θ 2 + a3 sin(θ 2 + θ 3 ) + a4 sin(θ 2 + θ3 + θ 4 ) ] g
- 11 12 2.4.3. Tính l c t ng quát tác d ng vào t ng kh p J22 (θ ) = {M2 + M3 + 2 ( M9 − M5 ) cosθ3 + M6 + M7 + M8 + 2M10 cos(θ3 + θ4 ) + 2M11 cosθ4 } 2.4.3.1. Hàm Lagrange và l c t ng quát J23 (θ ) = {M3 − M5 cosθ3 + M7 + M8 + M9 cosθ3 + M10 cos(θ3 + θ4 ) + 2M11 cosθ4} ∂ ∂L j ∂L J24 (θ ) = {M8 + M10 cos(θ3 + θ4 ) + M11 cosθ4} Fi = ∑ ( • )−∑ j ∂t ∂ θ j ∂θ i 1 1 1 j i C21 = M 2 sin 2θ 2 + M 3 sin(2θ 2 + 2θ3 ) − M 5 sin(2θ 2 + θ3 ) + M 6 sin 2θ 2 2 2 2 2.4.3.2. Tính các thành ph n Lj 1 + M 7 sin(2θ 2 + 2θ3 ) + M 8 sin(2θ 2 + 2θ3 + 2θ 4 ) + M 9 sin(2θ 2 + θ3 ) 2.4.3.4. Tính các l c t ng quát 2 • Đ t: + M 10 sin(2θ 2 + θ3 + θ 4 ) + M 11 sin(2θ 2 + 2θ3 + θ 4 )}θ1 M 1 = (mdc 2 + mdc 3 )l1 ; M 2 = mdc 4 a2 ; M 3 = mdc 4 (a3 − l3 ) ; 2 2 2 { • • • • • C22 = 2M 5 sin θ3 θ 3 − 2M 9 sin θ3 θ3 − 2M10 sin(θ3 + θ 4 )θ3 − 2M10 sin(θ3 + θ 4 ) θ 4 − 2M11 sin θ4 θ4 } M 5 = mdc 4 a2 ( a3 − l3 ); M 6 = Ma2 2 ; M 7 = Ma32 ; M 8 = Ma4 2 ; M 9 = Ma2 a3 ; M 10 = Ma2 a4 ; M 11 = Ma3a4 ; M 12 = −mdc 4 (a3 − l3 ) { • • • C23 = M 5 sin θ3 θ 3 − M 9 sin θ3 θ3 − M 10 sin(θ3 + θ 4 ) θ3 − M 10 sin(θ3 + θ 4 ) θ 4 • Tính l c t ng quát tác d ng lên kh p th nh t: • − M 10 sin(θ3 + θ 4 ) θ 4 − 2M 11 sin θ 4 θ 4 • } • Đ t: C24 = {− M 10 sin(θ3 + θ 4 ) − M 11 sin θ 4 }θ 4 J11 = M 1 + ( M 2 + M 6 ) cos 2 θ 2 + ( M 3 + 2M 7 ) cos 2 (θ2 + θ3 ) + M 8 cos2 (θ 2 + θ3 + θ4 ) − 2 ( M 5 − M 9 ) cos θ 2 cos(θ 2 + θ3 ) + ( 2M 10 + 2M 11 ) cos(θ2 + θ3 ) cos(θ2 + θ3 + θ 4 ) M M M M G2 = M 2 + 6 cosθ2 g + − 5 + 7 cos(θ2 + θ3 ) g + 8 cos(θ2 + θ3 + θ4 ) g { • • • a2 a2 a3 a4 C11 = 2M5 sin(2θ2 +θ3 ) − M6 sin2θ2 θ 2 − 2M7 sin(2θ2 + 2θ3 )(θ 2 +θ 3 ) Khi ñó ta ñư c: • • • • • •• •• •• • • • • − M8 sin(2θ2 + 2θ3 + 2θ4 )(θ 2 +θ 3 +θ 4 ) − 2M9 sin(2θ2 +θ3 )θ 2 − 2M9 cosθ2 sin(θ2 +θ3 )θ 3 F2 = J 22 θ 2 + J 23 θ 3 + J 24 θ 4 + C21 θ 1 + C22 θ 2 + C23 θ 3 + C24 θ 4 + G2 • • • − 2M10 sin(2θ2 +θ3 +θ4 )θ 2 − 2M10 cosθ2 sin(θ2 +θ3 +θ4 )(θ 3 +θ 4 ) } • • • Tính l c t ng quát tác d ng lên kh p th ba: −2M11 sin(2θ2 + 2θ3 +θ4 )(θ 2 +θ 3 ) − 2M11 cos(θ2 +θ3 )sin(θ2 +θ3 +θ4 )θ 4 Đ t: C12 = − [ M 2 sin 2θ 2 + M 3 sin(2θ 2 + 2θ3 ) ] J32 = {M3 − M5 cosθ3 + M7 + M8 + M9 cosθ3 + M10 cos(θ3 +θ4 ) + 2M11 cosθ4} C13 = − M 3 sin(2θ 2 + 2θ3 ) J 33 = {M 3 + M 7 + M 8 + 2M 11 cos θ 4 } Khi ñó ta có: •• J 34 = {M 8 + M 11 cos θ 4 }θ 4 •• • • • F1 = J11 θ 1 + C11 θ 1 + C12 θ 2 + C13 θ 3 1 C31 = M3 sin(2θ2 + 2θ3 ) − M5 cosθ2 sin(θ2 + θ3 ) + M7 sin(2θ2 + 2θ3 ) 2 Tính l c t ng quát tác d ng lên kh p th hai: 1 Đ t: + M8 sin(2θ2 + 2θ3 + 2θ4 ) + M9 cosθ2 sin(θ2 + θ3 ) + M10 cosθ2 sin(θ2 + θ3 + θ4 ) 2
- 13 14 2.5. TÍNH TOÁN B TRUY N Đ NG CƠ KHÍ CHO ROBOT • +M11 sin(2θ2 + 2θ3 + θ4 )}θ1 2.5.1.Các thông s kĩ thu t • V n t c ntr c = 6 vòng/phút. C32 = {− M 5 sin θ 3 + M 9 sin θ 3 + M 10 sin(θ 3 + θ 4 )}θ 2 T s truy n nñ ngcơ/ntr c = 3. T c ñ ñ ng cơ c n thi t là nñc = C33 = −2 M 11 sin θ 4 θ 4 • 18vòng/phút ( s d ng ñ ng cơ có h p gi m t c g n li n). Môment xo n c c ñ i trên tr c kh p robot là T = 5N.m = { • C34 = − M 11 sin θ 4 θ 4 − 2M 11 sin θ 4 θ 2 • } 5000N.mm. Hi u su t truy n trên b truy n ñai răng là η1 = 0.95. M M Hi u su t truy n trên lăn là η2 = 0.99. G3 = 7 − M 12 cos(θ 2 + θ3 ) g + 8 cos(θ 2 + θ3 + θ 4 ) g a3 a4 2.5.2.Tính toán b truy n ñai cho kh p th nh t Khi ñó ta ñư c: Tính công su t ñ ng cơ: •• •• •• • • • • Tn 5000 x18 F3 = J 32 θ 2 + J 33 θ 3 + J 34 θ 4 + C31 θ 1 + C32 θ 2 + C33 θ 3 + C34 θ 4 + G3 P= 10−6 = 10−6 = 0.01KW = 10W 9.55η1η2 9.55 x0.95 x0.99 Tính l c t ng quát tác d ng lên kh p th tư: Trên cơ s ñó, ta ch n ñ ng cơ model EYQF-33300-641c a hãng Đ t: Colman v i các thông s như sau: J 42 = {M 8 + M10 cos(θ3 + θ 4 ) + M 11 cos θ 4 } - T c ñ n = 71.67 RPM; công su t P = 10.7W. J 43 = {M 8 + M 11 cos θ 4 } - Puli nh c a h truy n ñai ñư c g n tr c ti p lên tr c ra c a J 44 = M 8 ñ ng cơ, do ñó v n t c c c ñ i c a puli nh n = 18 RPM D a vào công su t và t c ñ c a b truy n ta ch n dây ñai lo i L. 1 • C41 = M8 sin(2θ2 + 2θ3 + 2θ4 ) + M10 cosθ2 sin(θ2 + θ3 + θ4 ) + M11 cos(θ2 + θ3 )sin(θ2 + θ3 + θ4 )θ1 V i t s truy n n = 3. V i lo i puli nh g n li n tr c ñ ng cơ ñã 2 { • • C42 = M 10 sin(θ3 + θ 4 ) θ 2 + M 11 sin θ 4 θ 2 + 2 M 11 sin θ 4 θ 3 • } ch n có z1 = 12. Do ñó ta ch n bánh ñai l n có z2 = 36. Kho ng cách gi a tr c ñ ng cơ và tr c g n bánh ñai l n là • 150mm. C43 = + M 11 sin θ 4 θ 3 Ta s d ng chương trình tính toán b truy n ñai trên ta ñư c: M G4 = 8 cos(θ 2 + θ 3 + θ 4 ) g Bánh ñai nh : a4 • z1 = 12. Khi ñó ta ñư c: • Đư ng kính vòng chia d1 = 19.09mm •• •• •• • • • F4 = J 42 θ 2 + J 43 θ 3 + J 44 θ 4 + C41 θ 1 + C42 θ 2 + C43 θ 3 + G4 Bánh ñai l n:
- 15 16 • Z2 = 36 Kh p th nh t di chuy n m t góc δθ1 = θ1t - θ1s • Đư ng kính vòng chia d2 = 57.29mm Kh p th nh t di chuy n m t góc δθ2 = θ2t - θ2s Dây ñai ch n lo i dây L, chi u dài dây ñai là 420mm. Kho ng Kh p th nh t di chuy n m t góc δθ3 = θ3t - θ3s cách th c gi a hai tr c là148.77mm. Kh p th nh t di chuy n m t góc δθ4 = θ4t - θ4 2.5.3.Tính toán b truy n ñai cho kh p th hai Yêu c u kĩ thu t là v n t c c a các bi n kh p trong quá trình K t qu tương t như tr c kh p th nh t. chuy n ñ ng ph i không ñư c l n hơn v n t c gi i h n ( v ≤ vgh) 2.5.4.Tính toán b truy n ñai cho kh p th ba 3.3.2. Thi t k qu ñ o cho các bi n kh p Tính b truy n ñai t ñ ng cơ ñ n bánh ñai trung gian: 3.3.2.1.Thi t k qu ñ o cho các bi n kh p K t qu tương t b truy n ñai tr c kh p th nh t và th hai Qu ñ o ña th c b c 3 c a bi n kh p thư i có d ng: Tính b truy n ñai t bánh ñai trung gian ñ n bánh ñai g n trên qi (t ) = ai + bi (t − ti 0 ) + ci (t − ti 0 ) 2 + di (t − ti 0 )3 tr c kh p th 3 V i các ràng bu c ban ñ u: • • • • Bánh ñai th nh t có: qi (ti 0 ) = qi 0 ; q i (ti 0 ) = q i 0 ; qi (t f ) = qif ; q i (t f ) = q if • • • • 3( qif − qi 0 ) − (2 qi 0 + qif )δ ti (qif + qi 0 )δ ti − 2 ( qif − qi 0 ) - z1 = 36. • - Đư ng kính vòng chia 57.26mm ⇒ ai = qi 0 ; bi = qi 0 ; ci = ; di = δ ti 2 δ ti 3 Bánh ñai th hai có các thông s gi ng như bánh ñai th nh t. V i δti = tif – ti0 S d ng dây ñai lo i L có chi u dài dây ñai là 725mm. Kho ng T ñó tính toán ta ñư c: cách th c gi a hai tr c là 272mm. 2 • • 3 ( qif − qi 0 ) − (2 q i 0 + q if )δ ti 2.5.5.Tính toán b truy n ñai cho kh p th tư • 2 ci • Ta ñư c các k t qu gi ng như b truy n ñai cho kh p th nh t và q1cuctri = − ⇒ q1cuctri = • • δ ti 6 ( qif − qi 0 ) − 3( q if + q i 0 )δ ti 3d i kh p th 2. CHƯƠNG 3 - XÂY D NG MÔ HÌNH TOÁN H C ĐI U Trong c hai trư ng h p tr c kh p chuy n ñ ng theo chi u KHI N Đ NG B CÁC TR C dương và âm thì ta ñ u có : 3.1. KHÁI NI M ĐI U KHI N Đ NG B CÁC TR C 2 • • 3 ( qif − qi 0 ) − (2 qi 0 + qif )δ ti 3.2. THI T K QU Đ O CHUY N Đ NG C A CÁC KH P vmax = 3.3. MÔ HÌNH TOÁN H C ĐI U KHI N Đ NG B CÁC • • δ ti 6 ( qif − qi 0 ) − 3(q if + q i 0 )δ ti TR C C A ROBOT 3.3.1. Phân tích bài toán Theo ñi u ki n kĩ thu t thì v n t c này ph i không ñư c l n hơn Các yêu c u mà bài toán ñ t ra ñ i v i robot c a ta là: v n t c gi i h n ñ t ra. Như v y :
- 17 18 2 • • 3.4. XÂY D NG LU T ĐI U KHI N CÁC KH P 3 ( qif − qi 0 ) − (2 q i 0 + q if )δ ti vimax = • • ≤v 3.4.1. H phương trình tr ng thái chuy n ñ ng c a m i kh p δ ti 6 ( qif − qi 0 ) − 3(q if + q i 0 )δ ti gh ñ ng Xét sơ ñ ñ ng c a ñ ng cơ ñi n m t chi u v i tín hi u vào là Trong trư ng h p th c t ngư i ta dùng ñ ñi u khi n robot, v n ñi n áp Ua(t) ñ t vào ph n ng, tín hi u ra là góc quay θm c a tr c t c kh i ñ u và k t thúc ñ u b ng không, do ñó ta có: ñ ng cơ; ñ ng cơ ki u kích t ñ c l p. 3 ( qif − qi 0 ) 2 3 qif − qi 0 La(t) Ra(t) Uf (t) vimax = ≤ vgh ⇔ δ ti ≥ δ ti 2 ( qif − qi 0 ) Rf (t) 2vgh Lf (t) Ua(t) eb(t) θm(t) Như v y, v i 4 bi n kh p, ta có: Mm(t) 3 qif − qi 0 Jm δ ti ≥ 2vgh Hình 3.9.Sơ ñ ñ ng c a ñ ng cơ ñi n m t chi u Đ các bi n kh p ñ t ñ n giá tr cho trư c cùng m t th i ñi m ta Trong th c t , các tr c kh p c a ta ñư c truy n ñ ng t ñ ng cơ ph i ch n sao cho: thông qua h th ng bánh ñai và dây ñai răng. δ t1 = δ t2 = δ t3 = δ t4 = δ t JL(t) Đ các tr c kh p ñ t ñư c giá tr cho trư c trong th i gian nhanh nh t, ta ch n: θL(t) ML(t) 3 q jf − q j 0 j =1,4 δ t = max(δ t1 , δ t2 , δ t3 , δ t4 ) = max( ) 2vgh ⇔ δt = ( 3max q jf − q j 0 j =1,4 ) Mm(t) Jm θm(t) 2vgh Hình 3.10. Sơ ñ truy n ñ ng 3( qif − qi 0 ) 2 ( qif − qi 0 ) qi (t ) = qi 0 + (t − ti 0 )2 − (t − ti 0 )3 T s truy n là n. B qua ma sát. θL là góc quay c a tr c kh p. ( ) ( ) 2 3 3max q − q 3max q − q Tính toán ta ñư c jf j0 j =1,4 jf j0 j =1,4 2vgh 2vgh L J (t ) ••• Ra J (t ) La dJ (t ) •• • θ m+ ua (t ) = a + θ m + + Kb θ m Ka Ka K a dt Phương trình trên chính là quy lu t chuy n ñ ng c a các bi n kh p mà ta dùng ñ ñi u khi n ñ ng b các tr c c a robot mà ta c n.
- 19 20 Đ t: 3.4.1.3. H phương trình tr ng thái chuy n ñ ng cho kh p th ba • dx31 y = x1 = θ m dt = x32 dx1 •• • = x2 = θ m dt dx32 = K a u3 a (t ) − Ra J 33 + La J 33 x32 − K a K b x31 dx2 ••• dt La J 33 La J 33 La J 33 dt = x3 = θ m • Ta có phương trình tr ng thái c a h th ng và y3 = x31 = θ 3m dx1 dt = x2 3.4.1.4. H phương trình tr ng thái chuy n ñ ng cho kh p th tư dx41 dx2 = K a ua (t ) − K a Ra J (t ) + La dJ (t ) x2 − K a K b x1 dt = x42 dt La J (t ) La J (t ) K a K a dt La J (t ) dx • 42 = K a u4 a (t ) − Ra x42 − K a K b x41 và y = x1 = θ m dt La J 44 La La J 44 • 3.4.1.1. H phương trình tr ng thái chuy n ñ ng cho kh p th và y4 = x41 = θ 4 m nh t dx11 3.4.2. Thi t k b ñi u khi n dùng ñi u khi n v n t c c a các tr c dt = x12 kh p • Ta có mô hình ñ i tư ng c n ñi u khi n như sau: dx12 = K a u1a (t ) − Ra J11 + La J 11 x12 − K a Kb x11 dt dx1 dt = x2 La J11 La J11 La J11 • dx2 = K a ua (t ) − K a Ra J (t ) + La dJ (t ) x2 − K a K b x1 và y1 = x11 = θ 1m dt La J (t ) La J (t ) K a K a dt La J (t ) 3.4.1.2. H phương trình tr ng thái chuy n ñ ng cho kh p th hai • và y = x1 = θ m dx21 dt = x22 e(t) = yd(t) – y(t) là sai l ch gi a tín hi u ñ t và tín hi u ñi u khi n. • dx22 = K a u2 a (t ) − Ra J 22 + La J 22 x22 − K a K b x21 Do mô hình c a ta là b c 2 nên ta s d ng hàm trư t có d ng: dt La J 22 La J 22 La J 22 de s = k1e + dt • V i k1 > 0 và y2 = x21 = θ 2 m T hàm trư t s ta có:
- 21 22 de d ( yd − y ) dy dy s = k1e + = k1 ( yd − y ) + ⇒ s = k1 yd + d − k1 y + dt dt dt dt dyd ⇒ s = k1 yd + − ( k1 x1 + x2 ) dt S d ng phương pháp thi t k b ñi u khi n trư t ta ñư c: 1 • •• Ka Ra J (t ) La dJ (t ) Ka Kb ua (t ) = K sgn( s) + k1 e+ y d + + x2 + x1 Ka La J (t ) Ka Ka dt La J (t ) Hình 3.11. Qu ñ o chuy n ñ ng Hình 3.12. V n t c chuy n La J (t ) c a các kh p ñ ng c a các kh p Mô hình trên là b ñi u khi n s d ng phương pháp trư t ñ ñi u khi n v n t c c a ñ ng cơ robot. 3.4.3. S d ng Matlab mô ph ng vi c ñi u khi n các kh p robot Cho các giá tr c ñ nh c a h th ng như sau: - Các giá tr thu c tính c a ñ ng cơ. Ka = Kb = 0.01; Ra = 1 Ω, La = 0.5 H, Jm = 0.01kg.m - Các giá tr thu c tính c a robot. Hình 3.13. Moment quán Hình 3.14.Đư ng v n t c d1 = 0.1m; l1 = 0.2m; l3 = 0.1m; a2 = a3 = 0.3m, a4 = 0.1m; tính c a các khâu robot th c c a các kh p robot mdc2 = mdc3= 0.5kg; mdc4 = 0.2kg; M = 0.5kg; h s truy n n = 1/3 Cho v trí ban ñ u c a các bi n kh p l n lư t là: q10 = 00 ; q20 = 300 ; q30 = −300 ; q40 = 00 ; Và giá tr c n ñ t ñ n là: q1 f = 300 ; q2 f = 900 ; q3 f = 600 ; q4 f = 450 ; V n t c gi i h n chuy n ñ ng c a các kh p là vgh = 300/s. Ch n các h s c a mô hình trư t là k1 = 1; k2 = 1. Hình 3.15.Đư ng qu ñ o Hình 3.16. Sai s v v n t c K t qu mô ph ng như sau: th c c a các kh p robot
- 23 24 Hình 4.11. Giao di n ñi u khi n Hình 4.12. Giao di n ñi u Hình 3.17. Sai s góc quay Hình 3.18. Qu ñ o chuy n robot thông qua ma tr n vectơ khi n robot theo t ng kh p ñ ng c a cơ c u ch p hành cu i cu i Sai s v v trí c a khâu ch p hành cu i trong th c t so v i v trí mong mu n là: - Sai s theo phương x: δx = 0.0010m. - Sai s theo phương y: δx = 0.0010m. - Sai s theo phương z: δx = 0.0023m. 3.4.4. K t lu n v k t qu c a quá trình ñi u khi n. V i các k t qu mô ph ng trên, ta th y r ng v trí khâu ch p hành cu i c a robot ti p c n ñư c ñ n v trí mong mu n, các sai s là nh và có th ch p nh n ñư c. CHƯƠNG 4 - THI T K - CH T O MÔ HÌNH ROBOT. 4.1. THI T K M CH ĐI U KHI N ROBOT PDU01 4.2. PH N M M ĐI U KHI N Hình 4.9. Giao di n kh i ñ ng chương trình Hình 4.10. Giao di n l a ch n chương trình
- 25 26 K T LU N Vi c thi t k ñi u khi n ch m i tính toán thi t k v i nguyên lý 1. K t qu nghiên c u c a ñ tài ñi u khi n trư t, chưa so sánh k t qu v i các phương pháp ñi u Đ tài ñã th c hi n vi c l a ch n mô hình ñ ng h c và ñ ng l c khi n hi n ñ i khác như Fuzzy, Adaptive, Back Stepping… h c c a robot, trên cơ s ñó, thi t l p thành công phương trình ñ ng Áp d ng th c ti n ch m i d ng l i vi c tính toán trên mô hình h c, ñ ng l c h c cho robot. v i m t tay máy 4 b c có kích thư c nh , chưa có ñi u ki n tính toán Đ tài cũng ñã th c hi n thành công vi c ñưa ra mô hình toán thi t k , áp d ng trên tay máy l n, có kh năng s d ng trong s n h c cho vi c ñi u khi n chuy n ñ ng ñ ng b các tr c kh p c a xu t. robot này b ng cách s d ng mô hình ñi u khi n trư t cho ñ i tư ng ñi u khi n là ñ ng cơ ñi n m t chi u. V i k t qu ñ t ñư c, có th ng d ng ñ tài vào vi c ñi u khi n robot ho c các máy có s b c t do b ng 4. Các k t qu ñ t ñư c c a ñ tài, có th ng d ng vào vi c gi ng d y v robot và các môn h c v t ñ ng hóa, ñi u khi n… Bên c nh ñó, có th áp d ng phương pháp ñi u khi n này ñ áp d ng ñi u khi n cho robot chuy n ñ ng theo qu ñ o mong mu n, t ñó có th ng d ng vào trong th c t cho các robot th c hi n các nguyên công hàn, sơn… 2. Hư ng phát tri n c a ñ tài Đ tài ñã gi i quy t ñư c v n ñ v ñi u khi n ñ ng b chuy n ñ ng c a các kh p robot và áp d ng cho robot có 4 b c t do. Tuy nhiên, do th i gian h n ch , v n chưa áp d ng cho các robot ho c các máy có s b c t do l n hơn. Tuy nhiên, v i ti n ñ nghiên c u này, ch c n tính toán ñi u ch nh là có th áp d ng ñư c. Trong quá trình thi t k , do ñ c tính kĩ thu t là các kh p c a robot chuy n ñ ng v i v n t c th p nên ta ñã b qua các thành ph n không n m trên ñư ng chéo ma tr n moment quán tính J và thành ph n nh hư ng c a tr ng l c G, nh hư ng c a gia t c Coriolic trong quá trình thi t k . V i các máy chuy n ñ ng v i v n t c cao, các thành ph n này c n ph i ñư c tính ñ n trong thi t k .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Thiết kế hệ thống nhận dạng vân tay từ ảnh số
36 p | 290 | 74
-
Luận văn Thạc sĩ: Thiết kế và sử dụng mô hình động dạy học Sinh lý học thực vật (Sinh học 11) bằng phần mềm Powerpoint - Hoàng Thị Quyên
87 p | 259 | 52
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học kỹ thuật: Nghiên cứu, sử dụng công nghệ PLC để thiết kế bộ điểu khiển thiết bị điện ứng dụng tại trường cao đẳng nghề cơ điện và xây dựng Bắc Ninh
127 p | 175 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Sử dụng một số phần mềm tin học và phương pháp dạy học phức hợp để thiết kế bài giảng điện tử phần Hóa hữu cơ lớp 11 chương trình Cơ bản
120 p | 210 | 25
-
Luận văn Thạc sỹ: Thiết kế tài liệu tự học có hướng dẫn theo mô đun tăng cường năng lực tự học, tự nghiên cứu cho học viên ở trường Sĩ quan lục quân 1 môn học Hoá đại cương phần Nhiệt động hóa học và Dung dịch - Nguyễn Hương Thảo
18 p | 182 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Thiết kế bài luyện tập, ôn tập Hóa học lớp 9 Trung học cơ sở theo hướng hoạt động hóa người học
158 p | 114 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Lựa chọn tải trọng cân bằng hợp lý trong thiết kế sàn phẳng bê tông ứng lực trước
26 p | 118 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Thiết kế trực tiếp khung thép sử dụng phân tích phi tuyến
26 p | 124 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Tính giá thành trên cơ sở hoạt động (ABC) tại Công ty TNHH Việt Ý
26 p | 98 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng & Thiết bị điện nước Minh Hà
166 p | 22 | 12
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu thiết kế hệ thống đóng mở cửa âu tàu
26 p | 110 | 11
-
Luận văn thạc sĩ: Thiết kế bộ nhớ ROM 512x4x6 lập trình bởi active và contact
13 p | 118 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu thiết kế bộ biến đổi linh hoạt cho nguồn năng lượng mặt trời nối lưới
67 p | 15 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu thiết kế hệ thống hỗn hợp nhiều nguồn năng lượng tái tạo ứng dụng trong tòa nhà
73 p | 24 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ: Thiết kế, chế tạo rectenna công suất lớn cho hệ thống truyền năng lượng không dây khoảng cách gần
66 p | 58 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của cán bộ nhân viên tại BIDV Quảng Nam
112 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phân tích thiết kế hệ thống tính phí của hệ thống thanh toán liên ngân hàng
124 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Thống kê kinh tế: Phân tích tác động của chỉ tiêu năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) đến tăng trưởng kinh tế tỉnh Quảng Ngãi
129 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn