luận văn: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LƯỚI ĐIỆN HÀ NỘI
lượt xem 35
download
Công ty Điện lực Hà Nội là công ty cung cấp điện cho toàn thành phố Hà Nội với sản lượng điện tiêu thụ ngày càng tăng. Số lượng các dự án đầu tư nhiều, khối lượng vốn lớn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LƯỚI ĐIỆN HÀ NỘI
- LU N VĂN T T NGHI P TÀI: “TH C TR NG CÔNG TÁC T CH C U TH U T I BAN QU N LÝ D ÁN LƯ I I N HÀ N I.” 1
- CHƯƠNG I. Gi i thi u t ng quát v Ban Qu n lý d án lư i i n Hà N i 1. S ra i và phát tri n c a Ban Qu n lý d án Công ty i n l c Hà N i là công ty cung c p i n cho toàn thành ph Hà N i v i s n lư ng i n tiêu th ngày càng tăng. S lư ng các d án u tư nhi u, kh i lư ng v n l n. Trư c tình hình ó, òi h i ph i có m t ban qu n lý v i m t b máy l n qu n lý các d án ph c t p c a Công ty. Tháng 4/1990, Phòng Qu n lý d án ra i. Phòng này ho t ng dư i s lãnh o chung c a Ban giám c. Các cán b ư c l y t b ph n k toán xây d ng cơ b n c a phòng tài chính - k toán, b ph n v t tư xây d ng cơ b n t i phòng v t tư và các b ph n khác c a công ty. Nhi m v chính c a phòng là qu n lý vi c u tư xây d ng công trình i n trên a bàn Thành ph Hà N i. Phân công nhi m v qu n lý d án ư c giao cho các cán b công nhân viên thu c các phòng. T i th i i m ó, các công trình i n chưa nhi u, kh i lư ng v n chưa l n nên cách th c qu n lý như trên là phù h p, tránh ư c tình tr ng lãng phí ngu n nhân l c. n giai o n hi n nay, vi c qu n lý như v y không linh ho t, không t p trung và không chuyên trách. Ngày 20/8/2000, BQLDA Hà N i thành l p dư i s qu n lý c a Công ty LHN, có trách nhi m giúp vi c cho Công ty trong vi c th c hi n các d án u tư xây d ng nâng c p c i t o lư i i n. Căn c vào Q 166/evn/H QT - TCCB- T ngày 04/07/2000 c a Ch t ch H QT TCT LVN v vi c thành l p BQLDA tr c thu c Công ty LHN, TCT LVN. BQLDA là ơn v kinh t s nghi p tr c thu c Công ty LHN, TCT LVN, ho t ng theo k ho ch c a Công ty i n l c Hà N i giao và theo các quy nh i u l qu n lý u tư và xây d ng. a ch giao d ch: Hanoi power company 69 inh Tiên Hoàng Hà N i i n tho i: 8265689 2
- BQLDA có tư cách pháp nhân, ư c s d ng con d u riêng, ư c m tài kho n giao d ch t i các Ngân hàng, kho b c Nhà nư c và Qu h tr u tư phát tri n, ư c ký k t h p ng kinh t theo phân c p và u quy n c a Công ty i n l c Hà N i th c hi n d án. T khi chính th c thành l p, Ban ã ph n u t s phát tri n áng khích l thông qua vi c hoàn thành k ho ch năm c a Công ty giao, v i kh i lư ng công vi c ngày càng tăng qua các năm. Cùng v i s phát tri n v nhi m v , công vi c, i ngũ cán b công nhân viên c a Ban không ch l n m nh v s lư ng mà c bi t v ki n th c chuyên môn, năng l c qu n lý i u hành d án. Nh ó Ban ã ư c T ng Công ty i n l c Vi t Nam và Công ty i n l c Hà N i t ng c và b ng khen như: - T ng Công ty i n l c Vi t Nam t ng B ng khen thành tích trong công vi c m b o i n cho Sea Game 22. - Công ty i n l c Hà N i t ng gi y khen thành tích xu t s c trong vi c hoàn thành k ho ch TPT lư i i n quý 3/2003,… Tuy m i thành l p nhưng Ban ã có nh ng bư c i v ng ch c ho t ng ngày càng hi u qu kh ng nh ư c v th c a mình trong Công ty. Hi n nay, Ban ang th c hi n r t nhi u d án quan tr ng có quy mô l n. Hơn n a, i ngũ cán b công nhân viên c a Ban là nh ng tri th c tr , có ki n th c v chuyên môn nghi p v cao. 2. Nhi m v , quy n h n chính c a Ban qu n lý d án Căn c Q 318 NL / TCCBL 08/07/1995 c a B Năng lư ng v vi c thành l p Công ty i n l c Thành ph Hà N i. Căn c Q 166/EVN/H QT - TCCB - T 04/07/00 c a Ch t ch H QT T ng Công ty i n l c Hà N i (v vi c thành l p Ban qu n lý d án lư i i n Hà N i) Quy t nh ban hành quy ch t ch c và ho t ng c a BQLDA Ban thay m t ch u tư có nhi m v : - Qu n lý các d án lư i i n c p i n áp n 110 kV do T ng Công ty giao cho Công ty i n l c Hà N i. 3
- - Qu n lý các d án phát tri n lư i i n vay v n nư c ngoài và các d án thu c các ngu n v n khác c a Công ty. - Th c hi n m t s nhi m v tư v n như: T ch c công tác n bù, GPMB, giám sát ch t lư ng công trình, …Các d án do Công ty i n l c Hà N i qu n lý. - L p ti n th c hi n c a t ng d án và c p nh t ti n hàng tu n. - L p k ho ch công tác hàng tháng c a Ban và th c hi n úng k ho ch ra. - ôn c các ơn v tri n khai bư c chu n b u tư m b o th i gian ti n . - Trình, duy t c p có th m quy n phê duy t d án úng ti n . - L p h sơ k thu t, m i th u, u th u úng quy nh, m b o ch t lư ng và th i gian. - m b o giám sát k thu t, t ch c nghi m thu, ưa công trình vào v n hành t ch t lư ng và th i gian. - Gi i quy t các th t c xin gi p phép xây d ng, n bù hè ư ng, …theo úng quy nh, m b o th i gian. - Quy t toán công trình úng quy nh, thanh toán v n k p th i. - Bàn giao tài s n cho s n xu t ngay sau khi công trình hoàn thành tăng tài s n k p th i. - Ký h p ng kinh t v i Tư v n. - T ch c kh o sát, xét giá công trình và thanh quy t toán. 3. c i m các d án do Ban qu n lý d án t ch c u th u BQLDA ã và ang th c hi n các d án có ngu n v n t : - Công ty i n l c Vi t Nam c p v n - Các d án do Công ty i n l c Hà N i c p v n - Các d án s d ng v n trong nư c - Các d án s d ng v n vay nư c ngoài 4
- Các d án Ban ã và ang th c hi n: C i t o, nâng c p và xây d ng m i lư i i n n 110 kV, các d án xây d ng tr s làm vi c c a Công ty và ơn v thành viên, kho tàng ch a v t tư thi t b , các d án vi n thông ph c v cho i n l c. Công trình i n là s n ph m c bi t, có ư c s n ph m c n có chi phí l n, th i gian dài, liên quan nhi u ngành, lĩnh v c nên các công trình i n không cho phép là ph ph m. Các d án do BQLDA qu n lý có tính ch t k thu t ph c t p, các h ng m c công vi c ư c th c hi n theo m t trình t , c bi t trình t óng i n không thay i. Trong quá trình th c hi n d án, BQLDA và các i nl c Qu n, huy n - nơi có d án ang thi công ph i m b o vi c cung c p i n liên t c, n nh. c trưng các d án i n do BQLDA qu n lý là có s tham gia giám sát c a các i n l c Qu n huy n, h tr cùng BQLDA, là các ơn v tr c ti p qu n công tình khi công trình hoàn thành. Vì i n l c – nơi v n hành khai thác, s am hi u hơn ai h t v lư i i n nơi h qu n lý. Tuy nhiên, sau khi tri n khai u th u, các d án khi tri n khai th c hi n u ph i i u ch nh, thay i vì các nguyên nhân như: y u t m t b ng, l i ch quan c a các ơn v tư v n như th c hi n kh o sát không k , … i u ó làm tăng th i gian và làm tăng v n u tư cho d án. M t khác, do ph n l n các d án u mang tính c p bách, ng th i tri n khai òi h i s n l c cao c a các ơn v tư v n. Chính các nguyên nhân trên cho th y vi c t ch c và th c hi n công tác u th u các d án công trình i n trên a bàn Hà N i là r t ph c t p. 4. Cơ c u t ch c c a BQLDA Lãnh o BQLDA g m m t Trư ng ban và hai Phó trư ng ban, cùng v i 6 phòng ch c năng tr c thu c Ban. Trư ng ban là i di n pháp nhân, là ngư i có quy n i u hành cao nh t c a Ban, ch u trách nhi m trư c Công ty và pháp lu t v i u hành ho t ng c a Ban, ch u trách nhi m i u hành công vi c chung, tr c ti p ph trách m t s m t công tác c a Ban. 5
- Phó trư ng ban là ngư i giúp vi c Trư ng ban ư c Trư ng ban giao trách nhi m phân công và u quy n, ch u trách nhi m pháp lý trư c Trư ng ban và trư c pháp lu t v nh ng quy t nh ch o, gi i quy t công vi c trong ph m vi ư c phân công và u quy n ó. Trư ng phòng Tài chính k toán giúp Trư ng ban qu n lý công tác tài chính, k toán, th ng kê c a Ban ng th i ch u trách nhi m và có quy n h n theo pháp l nh v k toán trư ng c a Nhà nư c qui nh. Các phòng, b ph n chuyên môn, nghi p v có ch c năng tham mưu, giúp Trư ng ban trong qu n lý i u hành công vi c t ng lĩnh v c do Trư ng ban qui nh theo n i qui c a BQLDA. Sơ 1 : Sơ cơ c u t ch c c a Ban Trư ng Ban Phó ban Ph trách Phó ban Ph trách K ho ch Thi công P.hành P.K P.K P.GP P.Tài P.V t chính - ho ch thu t MB chính - tư t ng h p XD K toán Ban có 6 phòng ch c năng tr c thu c trong ó: phòng Hành chính - t ng h p và phòng Tài chính - k toán ch u s qu n lý tr c ti p c a Trư ng ban. Phòng K ho ch, phòng V t tư ch u s qu n lý c a phó Ban ph trách k ho ch. Phòng K thu t và phòng Gi i phóng m t b ng xây d ng (GPMBXD) ch u s qu n lý c a phó Ban ph trách thi công và quy t toán. BQLDA là ơn v tr c thu c Công ty i n l c Hà N i, giúp Công ty qu n lý th c hi n d án theo hình th c Ch u tư tr c ti p qu n lý d án. 6
- 7
- CHƯƠNG II: TH C TR NG CÔNG TÁC T CH C U TH U T I BAN QU N LÝ D ÁN LƯ I I N HÀ N I Ch c năng, nhi m v c a Công ty do T ng Công ty i n l c Vi t Nam giao là l p và trình k ho ch chu n b các d án, ti n hành u th u, l a ch n theo quy t nh phân c p c a T ng Công ty, nên Công ty ã thư ng xuyên ti n hành t ch c công tác u th u trên c hai lĩnh v c là: u th u mua s m v t tư thi t b và u th u xây l p các công trình. Nhưng do s lư ng các d án u tư nhi u, kh i lư ng v n nên T ng Công ty ã quy t nh thành l p BQLDA thay m t Công ty làm Ch u tư qu n lý các d án. T ó BQLDA ti n hành th c hi n công tác u th u xây l p dư i s qu n lý c a Công ty i n l c Hà N i. I.K t qu công tác u th u xây l p t i Ban Qu n lý d án trong th i gian qua 1. Tình hình u th u xây l p t i Ban Qu n lý d án trong giai o n 2001- 2004 Ngày 20/08/2000, căn c Q 166/EVN/H QT-TCCB- T ngày 04/07/2000 c a Ch t ch H i ng qu n tr -T ng Công ty i n l c Vi t Nam, BQLDA ư c thành l p dư i s qu n lý c a Công ty i n l c Hà N i. Nhưng n u năm 2001, ho t ng c a BQLDA m i b t u i vào n nh. Trong giai o n 2001-2004, BQLDA ã ti n hành t ch c u th u nhi u gói th u xây l p v i hai hình th c l a ch n nhà th u ch y u là u th u r ng rãi và ch nh th u v i qui mô gói th u ngày càng l n. S lư ng gói th u u th u xây l p trong giai o n 2001-2004 ư c th hi n trong b ng sau: 8
- B ng 1: S lư ng gói th u u th u trong giai o n 2001- 2004 ( ơn v : gói th u) Ch tiêu 2001 2002 2003 2004 Năm S gói th u u th u 3 7 16 29 S gói th u ch nh th u 14 35 31 20 T ng s gói th u 17 42 47 49 Ngu n: Phòng K ho ch - BQLDA Qua b ng ta th y s lư ng các gói th u u th u hàng năm ngày càng tăng. T năm 2001- 2004, năm 2001 có s gói th u u th u th p nh t là 3 gói, năm 2004 có s gói th u u th u cao nh t là 29 gói. S dĩ có s tăng lên c a s lư ng gói th u u th u như v y là do: Th nh t: Các gói th u mà BQLDA th c hi n có qui mô v n u tư ngày càng l n. Khi qui mô gói th u l n thì ph c t p s cao và òi h i s chính xác cao nên vi c l a ch n nhà th u t t nh t th c hi n công trình là r t c n thi t. Th hai: Ngu n tài chính th c hi n u tư ch y u là ngu n v n u tư xây d ng c a Công ty và ngu n vay tín d ng. Công ty i n l c Hà N i là ơn v s n xu t kinh doanh, h ch toán c l p. Vì v y t t c các d án u tư mà BQLDA th c hi n òi h i ph i có hi u qu cao nh t: ti t ki m ư c v n, ch t lư ng công trình cao, ti n thi công công trình mb o có th tránh ư c lãng phí, th t thoát v n và s m thu h i v n. Th ba: Do yêu c u ch t lư ng công trình và ti n thi công trình ngày càng cao. Trong n n kinh t có nhi u i m i như hi n nay, m c c nh tranh gi a các ơn v ho t ng trong lĩnh v c xây d ng r t gay g t nên các Nhà th u luôn ph i nâng cao năng l c và các i u ki n thi công có th ng 9
- v ng và phát tri n. Trư c xu th ó giúp BQLDA ch n ư c Nhà th u m b o các yêu c u v ch t lư ng và ti n . Hình th c l a ch n Nhà th u mà BQLDA ch n ch y u là u th u r ng rãi. Hình th c này s thu hút nhi u Nhà th u tham gia, t o ra môi trư ng c nh tranh gi a các Nhà th u, t ó BQLDA s ch n ư c Nhà th u t t nh t. Lo i h p ng mà BQLDA thư ng kí k t v i các Nhà th u là h p ng tr n gói. Trong k ho ch u th u c a BQLDA luôn xác nh rõ yêu c u v s lư ng, ch t lư ng và th i gian c a gói th u. Còn lo i h p ng có i u ch nh giá ư c s d ng khi có s bi n ng v giá do chính sách c a Nhà nư c thay i i v i các y u t nhân công, nguyên v t li u ho c trư ng h p các công trình thi công kéo dài hơn 1 năm.Ví d năm 2004, trong lĩnh v c u tư xây d ng có s bi n ng v giá thép, v t li u xây d ng, s thay i m c thu giá tr gia tăng, …nên BQLDA ã có hư ng d n i u ch nh giá i v i các công trình ã u th u. Giai o n 2001- 2003, u th u chưa ư c áp d ng m t cách r ng rãi. Nguyên nhân là qui mô các gói th u nh và do tính c p bách c a công trình như ch ng quá t i, các công trình ph c v SeaGames 22, ParaGames 2, …nên BQLDA ph i th c hi n hình th c ch nh th u có th rút ng n th i gian chu n b thi công công trình, giúp hoàn thành úng th i h n. 2. Th c tr ng công tác t ch c u th u t i Ban qu n lý d án giai o n 2001- 2004 Tình hình th c hi n công tác u th u năm 2001 Năm 2001, BQLDA b t u i vào n nh và ti n hành th c hi n công tác u th u các gói th u xây l p do Công ty giao và có 3 gói th u ư c u th u thành công ngay trong năm này. 10
- B ng 4: S lư ng gói th u ã u th u trong năm 2001 ( ơn v : tri u ng) TT Tên gói th u Giá k Giá trúng Chênh Tên nhà th u ho ch th u l ch (%) 1 C p i n cho khu nhà 693 575,8 16,9 Công ty xây nh Công d ng & v t tư khoa h c k thu t 2 Xây d ng 5 TBA và Công ty h tr h th khu v c 736 668 9,23 phát tri n năng phư ng D ch V ng - lư ng C u Gi y 3 Xây d ng m i TBA Công ty h tr m H ng 2 và ư ng 123 116,8 5,04 phát tri n năng tr c h th lư ng T ng 1.552 1.360,6 12,33 Ngu n: Phòng K ho ch - BQLDA Các gói th u trên u ư c ti n hành theo hình th c u th u r ng rãi v i phương th c 1 túi h sơ và th c hi n h p ng tr n gói. Trong năm 2001 ch có 3 gói th u u th u nhưng ã cho ta th y ư c tác d ng c a công tác u th u. ó là s ti t ki m v n cho Công ty: t l ti t ki m c a năm là 12,33% v i giá tr ti t ki m tuy t i là 191,4 tri u ng. Trong ó, gói th u “C p i n cho khu nhà nh Công” có giá tr ti t ki m tuy t i là 117,2 tri u ng ( 16,9%). Tuy m i i vào ho t ng, chưa có nhi u kinh nghi m nhưng t p th cán b BQLDA ã có nhi u c g ng trong các khâu c a công tác u th u. Tình hình th c hi n công tác u th u năm 2002 Năm 2002, s lư ng gói th u ư c BQLDA t ch c tăng lên song các gói th u u th u chi m s lư ng nh trong t ng s gói th u (18,6%). Giá tr các gói th u u tăng lên và gói th u có giá tr l n nh t là trên 1 t . 11
- S li u c th ư c trình bày trong b ng sau: B ng 2: S lư ng gói th u ã u th u trong năm 2002 ( ơn v : tri u ng) TT Tên gói th u Giá k Giá trúng Chênh Tên Nhà th u ho ch th u l ch (%) 1 C p i n cho KCN 1.183 903 23,7 Công ty Công ài Tư ngh a v t lý 2 Xây d ng m i TBA Công ty XNK 158,8 117 26,3 kh i 4 Ô Cách & u tư thanh ư n h th niên Hà N i 3 c i t o lư i i n trung Xí nghi p xây 67,8 63,6 6,2 th Nguy n Du l p công nghi p 4 Nâng i n áp 22kV Xí nghi p l p 659,8 629 4,7 l 685E8 máy i n nư c s 5 5 Nâng i n áp 22kV l Trư ng trung 645,5 615,8 4,6 277B sau 110kV Mai h c cơ i n ng 6 C i t o lư i i n Công ty c 1.224,8 1.118,8 8,65 trung th và các TBA ph n xây l p l 275E8 Thanh Xuân 7 H ng m DK sau Công ty u tư dao 2 La Văn C u & 991 963 2,8 xây l p i n Nâng i n áp t 6, Hà N i 3kV lên 22kV T ng 4.930,7 4.410,2 10,55 Ngu n: Phòng K ho ch - BQLDA Qua b ng trên ta th y, s lư ng các gói th u ư c t ch c u th u tăng lên song k t qu u th u cho th y: tuy có ti t ki m ư c cho Công ty 12
- v v n nhưng t l không cao như năm 2001, t t l là 10,55% v i giá tr ti t ki m tuy t i là 520,5 tri u ng. Trong 7 gói th u thì có gói “ Xây d ng m i TBA kh i 4 Ô Cách và ư ng tr c h th ” có t l ti t ki m cao nh t là 26,3% và gói “C p i n cho KCN ài Tư” có t l ti t ki m là 23,7%. Ch ng t ch t lư ng công tác u th u c a BQLDA ã ư c nâng cao và năng l c Nhà th u ư c ch n có ch t lư ng cao hơn. Trong 7 gói th u thì có 3 gói th u ti t ki m ư c th i gian so v i d ki n nhưng h u h t u hoàn thành s m hơn 5 ngày so v i k ho ch. c bi t, gói th u “C p i n cho khu công nghi p ài Tư” ã ư c BQLDA u th u và ch n ư c Nhà th u là Công ty Công ngh a v t lý thi công. Nhưng khi Nhà th u thi công ư c m t ph n gói th u thì Nhà th u không th làm ti p vì khâu gi i phóng m t b ng ti n hành ch m. Nhà th u ã không th ch ư c do h s th i gian kéo dài lâu s nh hư ng n vi c tr lãi ngân hàng nên BQLDA ph i nghi m thu ph n kh i lư ng ã hoàn thành thanh toán cho Nhà th u. Sau ó BQLDA ã ti n hành ch nh th u cho ơn v khác thi công ph n kh i lư ng còn l i sau khi có m t b ng thi công. S vi c trên ã nh hư ng n công tác u th u vì m t th i gian và chi phí cho vi c u th u hai l n. Tình hình th c hi n công tác u th u năm 2003 Năm 2003, BQLDA th c hi n nhi u gói th u nh t (47 gói) và s lư ng gói th u u th u cũng tăng lên, chi m 34,04% so v i t ng s gói th u th c hi n. Năm 2003, trên a bàn Hà N i di n ra các ho t ng th thao l n là Sea Games 22 và Para Games 2. Toàn Công ty ã phát ng phong trào thi ua ph c v các i h i th thao trong vi c m b o i n cho các ho t ng di n ra trong kỳ thi u. Trong kho ng th i gian ng n, BQLDA ã hoàn thành các công trình tr ng i m t ch t lư ng cao, m b o ti n góp ph n quan tr ng trong 13
- vi c b o m i n ph c v Sea Games 22 và Para Games 2 như gói th u “Tuy n cáp 22 kV E5 i tr m c t Seagames”,… B ng 3: S lư ng gói th u ã u th u trong năm 2003 ( ơn v : tri u ng) TT Tên gói th u Giá k Giá trúng Chênh Tên nhà th u ho ch th u l ch (%) 1 Nâng i n áp 22kV l Công ty C 1.686,7 1.596 5,37 277A sau TBA 110 ph n xây l p Mai ng Thanh Xuân 2 Nâng i n áp 22kV l Xí nghi p l p 337,9 328,9 2,66 280E8 Hoàn Ki m máy i n nư c s 5 3 Nâng i n áp l 671E9 Công ty công 996 952,7 4,35 và l 672E20 ngh a v t lý 4 Nâng c p .D.K 6kV Công ty TNHH 1.677 1.480 11,7 lên 22kV l 272E1 Lê Pha 5 Nâng i n áp 22kV l Trư ng TH 797,7 785 1,59 673E9 và l 676E9 Công nghi p cơ i n 6 Nâng i n áp 22kV l Trư ng TH 277B sau TBA 110 645,5 615,8 4,6 Công nghi p Mai ng cơ i n 7 Nâng i n áp 22kV l Công ty CP 277 sau TBA 110 1.257 1.227 2,4 cung ng u Thanh Nhàn tư và xây l p 8 Nâng i n áp l 274 Trư ng TH CN 600 575 4,2 Thanh Nhàn cơ i n 9 Nâng i n áp 22kV l Trư ng TH 276 E18 Hoàn Ki m 293 284,5 2,9 công nghi p cơ i n 10 Nâng i n áp 22kV l Trư ng TH 569 514,5 9,57 14
- 276 E8 công nghi p cơ i n 11 C i t o nâng i n áp Công ty TNHH 22k l 271E1 (676E1) 2.758 2.443 11,4 Lê Pha 12 C i t o c p i n l 672 Trư ng TH 930 899,5 3,29 và 675E10 công nghi p cơ i n 13 C i t o và XD Nâng Công ty XL và i n áp tuy n DDK 1.424,8 1.369 3,9 kinh doanh 35kV l 371&378E2 VTTB 14 Tuy n cáp 22kV E5 i Công ty c tr m c t Seagames 1.742 1.699 2,46 ph n xây l p Thanh Xuân 15 Nâng i n áp 22kV t Công ty c E9 n E6 d c theo 1.007 1.006 0,15 ph n xây l p tuy n 977 E9 và 971E9 Thanh Xuân 16 C p i n cho khu công Công ty u tư nghi p Phú th 3.616 3.449 4,6 và xây l p i n Hà N i T ng 20.337,6 19.224,9 5,47 Ngu n: Phòng K ho ch - BQLDA Qua b ng trên ta th y, tuy s lư ng gói th u tăng song t l ti t ki m l i gi m m nh, là 5,47%, gi m 5,08% so v i năm 2002. Trong các gói th u trên thì có gói “Nâng c p .D.K 6kV lên 22kV l 272 E1” có t l ti t ki m cao nh t, t 11,7% v i t l ti t ki m tuy t i là 197 tri u ng và gói “nâng i n áp 22kV t E9 n E6 d c tuy n 977 E9 và 971 E6” có t l ti t ki m v n th p nh t (0,15%). T l ti t ki m v n c a các gói th u còn l i ch t trong kho ng 2%- 5%. Các gói th u u ti t ki m ư c th i gian nhưng h u h t u s m hơn kho ng 5- 10 ngày so v i k ho ch u th u mà các chuyên viên BQLDA l p. 15
- Trong quá trình thi công các gói th u mà BQLDA t ch c u th u thì có m t s phát sinh. Ví d , gói th u “Nâng i n áp 22kV l 276 E18 Hoàn Ki m”: trong quá trình hoàn thành óng i n, bàn giao công trình vào s d ng, cán b giám sát c a BQLDA phát hi n th y 2 h ng m c n m trong l ư ng dây là: Nhà th và Tràng Thi b th m d t gây nh hư ng không t t n v n hành máy bi n áp. Do v y, cán b giám sát ã làm t trình lên Ban Giám c ki n ngh s vi c trên và ã ư c ch p nh n. BQLDA ã làm thi t k b sung và d toán b sung và giá tr h p ng b sung kí k t v i Nhà th u là 43 tri u ng. Cu i cùng, t ng giá tr th c hi n gói th u trên là 327,5 tri u ng, vư t c giá tr k ho ch. Trong năm nay, s lư ng Nhà th u tham gia cũng tăng lên áng k , t ch trung bình ch có 3 Nhà th u tham gia trong 1 gói th u năm 2001-2002 thì n năm nay có gói th u có t i 7 Nhà th u tham gia. S lư ng Nhà th u tham gia cũng a d ng hơn, không ch các công ty t i a bàn Hà N i mà còn có các Nhà th u các nơi khác như H i Dương, Thái Nguyên,…Và trong ó có trư ng Trung h c công nghi p cơ i n, Công ty c phân xây l p Thanh Xuân là các nhà th u có năng l c, thư ng xuyên trúng các gói th u c a BQLDA.Trong 16 gói th u ư c th c hi n thì có t i 5 gói th u mà Trư ng Trung h c công nghi p cơ i n trúng th u. Năm 2003, Th ô Hà N i di n ra nhi u ho t ng th thao quan tr ng, mang t m qu c gia. Các d án mà BQLDA th c hi n ph n l n ph c v cho các ho t ng trên. Vì tính ch t c p bách và quan tr ng c a các d án ó nên trong quá trình th c hi n, BQLDA ã nh n ư c s ng h , t o i u ki n t phía các cơ quan, chính quy n có liên quan trong các công tác như: gi i phóng m t b ng, xin c p t, ào hè ư ng,.. Chính có các i u ki n trên nên BQLDA ã hoàn thành nhi m v mà Công ty giao và ã ư c t ng nhi u b ng khen, Tình hình th c hi n công tác u th u năm 2004 16
- Năm 2004, BQLDA ti n hành u th u nhi u gói th u nh t t trư c n nay (49 gói). Trong ó s lư ng gói th u u th u là 29 gói, chi m 59,1% t ng s gói th u mà BQLDA th c hi n. Các gói th u u th u có qui mô v n u tư cao so v i các năm trư c. Giá tr gói th u nh nh t là 393 tri u ng và giá tr gói th u cao nh t là 7.500 tri u ng. S li u v các gói th u mà BQLDA ti n hành u th u năm 2004 ư c th hi n trong b ng sau. B ng 4: S lư ng gói th u ã u th u trong năm 2004 ( ơn v : tri u ng) TT Tên gói th u Giá k Giá trúng Chênh Tên nhà th u ho ch th u l ch (%) 1 H ng m tuy n DK 985e12 Công ty CP TBA i C Vi t 2 425 400 5,96 cung ng u tư và xây l p 2 Nâng i n áp 22kV l Công ty cơ khí 277E18 Hoàn Ki m 542,6 540,5 0,4 XD và l p máy i n nư c 3 Nâng i n áp 22kV l 274- Trư ng THCN 393 386 1,87 275 E18 cơ i n 4 Nâng i n áp l 275 Mai Công ty CP XL 726 690 4,9 ng Thanh Xuân 5 Nâng i n áp l 276 mai Công ty CP XL 849,6 808 4,9 ng Thanh Xuân 6 Nâng i n áp l 275 Thanh Công ty CP 452,6 434,7 3,9 Nhàn cung ng T &XL 7 XD nhà kho kín -c i t o kho Công ty CP XD 6.262 6.227 0,55 i Thanh ông Anh 8 C i t o, xây l i n i th t và Xí nghi p u tư HT k thu t tr s Công ty 4.761 4.494 5,59 xây d ng & LHN cung ng VTTB 17
- 9 XD khu trung tâm b i hu n Xí nghi p u tư 4.991 4.959 0,65 nghi p v XD & cung ng VTTB 10 Nâng i n áp 22kV l 273 Công ty CP XL 948 884 6,7 Mai ng Thanh Xuân 11 Nâng i n áp 22kV l 676E5 Công ty CP 1.380 926 32,9 cung ng T &XL 12 C p i n cho khu công Công ty CP u nghi p v a và nh huy n T 1.820 1.814 0,31 tư và phát tri n Liêm Bình Minh 13 Nâng i n áp v n hành 22kV Công ty CP XL l 281E18 699 439 37,25 Thanh Xuân 14 Nâng i n áp v n hành 22kV Công ty CP XL l 272 E14 405 384,8 5,06 Ba ình 15 Cung c p và l p t h th ng Công ty thi t b i u hoà không khí 1.495 1.492 0,27 k thu t và chuy n giao công ngh 16 Nâng i n áp 22kV l 684E5 Công ty CP 913 668 26,8 cung ng T &XL 17 C i t o, nâng c p nhà kho, gara, nhà xe i n l c Công ty kh o sát 5.040 4.688,6 6,97 HBT và xây d ng 18 Trang b n i th t khu nhà 755 641 15 Công ty Trang i u hành d án Trung tâm trí n i th t i u hành lư i i n Thành Vinh 19 C i t o lư i i n ph n trung Công ty công th và các TBA l 274 E9 946 728 23,06 ngh a v t lý 20 Nâng i n áp 6kV lên 22kV Công ty CP XL l 274 Mai ng 1.089 1.020 6,37 Thanh Xuân 18
- 21 XD và l p t tr m thu c d án C i t o và m r ng TBA Công ty xây l p 7.500 5.969 20,4 110kV ông Anh i nI 22 C i t o và m r ng TBA Công ty xây l p 110kV Gia Lâm 4.048 2.963 26,8 i n II 23 C i t o và m r ng TBA Công ty CP bê 110kV Văn i n 4.091 2.591 36,7 tông và xây d ng Thái Nguyên 24 Ch n tư v n thi t k , cung Công ty trang trí c p, l p t n i th t t i khu 955,5 668,5 30 n i th t và xây nhà 69 inh Tiên Hoàng d ng Sơn Tùng Công ty CP xây 25 Tuy n cáp ng m E14 n tr m c t ài Truy n hình 1.021 695 31,9 l p Thanh Xuân Vi t nam 26 H ng m 2 l DK 684-685 701 438 37,5 Công ty thi t b E5 Quan Nhân t dao 1A, B i n C u LongC n 40A, B C ng M c 27 C p i n cho khu công Công ty CP xây nghi p Hapro L Chi 4.172,5 3.680 11,8 l p Thanh Xuân 28 Nâng i n áp l 283 E8 Công ty CP u 600 575 4,16 tư & phát tri n Bình Minh 29 Nâng i n áp l 281 E8 Công ty CP xây 430 335,9 21,9 l p Ba ình T ng 58.412 50.540 13,5 Ngu n: Phòng K ho ch - BQLDA Qua b ng trên ta th y, t l ti t ki m v n u tư c a năm 2004 tm c cao nh t t trư c n nay, t 13,5%, v i giá tr ti t ki m tuy t i là 7.872 tri u ng. Trong ó, gói th u “H ng m 2 l DK 684- 685 E5 Quan Nhân t dao 1A, B n 40A, B C ng M c” có t l ti t ki m v n cao nh t là 37,5%, giá tr tuy t i là 263 tri u ng. Giá tr các gói th u còn l i 19
- cũng t t l ti t ki m tương i cao, trong kho ng t 5%-37%. i u này ch ng t trình , chuyên môn c a các Nhà th u ngày càng nâng cao. Các Nhà th u ã nghiên c u r t k h sơ m i th u và có nhi u bi n pháp thi công hi n i hơn. Và cũng có th là b ng nhi u cách khác nhau, Nhà th u ã n m b t, thu lư m ư c nh ng thông tin liên quan n gói th u. Trong các gói th u trên, có m t s gói th u ph i t ch c u th u l i l n hai vì không ch n ư c Nhà th u áp ng ư c yêu c u t ra c a BQLDA như gói “Nâng i n áp 22kV l 273 Mai ng”, “ Nâng i n áp l 283-281 E8”, …Ví d , gói th u “Nâng i n áp 22kV l 273 Mai ng” có 3 nhà th u tham d là Công ty C Ph n xây l p Thanh Xuân, Trư ng Trung h c công nghi p cơ i n và Công ty cơ khí xây l p i n nư c. Giá gói th u theo k ho ch u th u là: 948 tri u ng. Giá chào th u c a 3 Nhà th u như sau: Công ty C Ph n xây l p Thanh Xuân : 950,8 tri u ng Trư ng Trung h c công nghi p cơ i n : 943 tri u ng Công ty Cơ khí xây l p i n nư c : 999,7 tri u ng Sau khi t chuyên gia xem xét, ánh giá thì Trư ng Trung h c công nghi p cơ i n có giá ánh giá là 949,9 tri u ng do Nhà th u chào thi u tiên lư ng. Qua ánh giá thì c 3 Nhà th u u có giá chào cao hơn giá k ho ch, BQLDA có công văn yêu c u c 3 Nhà th u chào gi m giá nhưng không có Nhà th u nào có thư gi m giá. Do v y gói th u trên ph i u th u l i. Khi gói th u ph i u th u l i như trên thì s làm ch m ti n c a công trình và làm tăng chi phí u th u. i u ó không có l i cho quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty và BQLDA. Trong quá trình u th u thì các gói th u u ti t ki m ư c th i gian so v i k ho ch nhưng trong quá trình th c hi n có m t s gói th u b ch m ti n . Ví d , gói th u “H ng m DK 985 E12 TBA i C Vi t 2”, theo k ho ch s óng iên t 8/5/2004 n 13/5/20004 nhưng mãi n sau hơn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
157 p | 1311 | 851
-
Luận văn: Thực trạng công tác kế toán tiền lương tại Công ty Thiết bị và Quảng cáo truyền hình
85 p | 746 | 309
-
LUẬN VĂN: Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Tư vấn Xây dựng và Phát triển Nông thôn
58 p | 440 | 115
-
Luận văn: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
162 p | 250 | 106
-
Luận văn: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp xây lắp H36
119 p | 244 | 101
-
Luận văn - THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HÀ
136 p | 297 | 100
-
LUẬN VĂN: "Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp "
144 p | 244 | 97
-
Luận văn: Thực trạng công tác huy động vốn và một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơ chế huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ kho bạc nhà nước Hà Tây
65 p | 263 | 67
-
Luận Văn: Thực trạng công tác tiêu thụ xe ô tô và chất lượng dịch vụ sau bán xe ô tô của Công ty cơ khí ô tô 3-2
68 p | 300 | 64
-
Luận văn: Thực trạng công tác cho vay dự án đầu tư tại SGDI - BIDV Việt Nam
104 p | 158 | 56
-
Luận văn: Thực trạng công tác tạo động lực đang áp dụng tại công ty công nghiệp tàu thủy và xây dựng sông Hồng
84 p | 181 | 54
-
Luận văn: Thực trạng công tác quản lý và giải pháp tăng cường công tác huy động vốn tại NHĐT và PT Việt Nam
90 p | 157 | 52
-
Luận văn: Thực trạng công tác tiêu thụ và một số biện pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm của Công ty Dệt May Hà Nội
69 p | 214 | 48
-
luận văn: Thực trạng công tác kế toán và quản lý TSCĐ ở Công ty XNK Thủy Sản Miền Trung
87 p | 157 | 42
-
LUẬN VĂN: Thực trạng công tác kế toán tại cửa hàng thương mại cát linh thuộc công ty thương mại dịch vụ tràng thi
36 p | 133 | 25
-
Luận văn: Thực trạng công tác huy động vốn và một số kiến nghị để đẩy mạnh công tác huy động vốntại chi nhánh NHNo&PTNT huyện Vụ Bản
74 p | 112 | 19
-
Luận văn: Thực trạng công tác huy động vốn và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện và định hướng phát triển nguồn vốn trong công tác huy động vốn tại SGD I NHCT VN
80 p | 105 | 16
-
Luận văn: Thực trạng công tác tạo động lực được áp dụng tại Công ty Công nghiệp Tàu thủy và Xây dựng Sông Hồng
84 p | 86 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn