PH N 1Ầ
M Đ U Ở Ầ
1.1 Đ t v n đ ặ ấ
ề
ng hi n nay, tr Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ệ ướ ự ế ẽ ủ c s bi n đ ng m nh m c a ạ ộ
môi tr ng kinh doanh, tính ch t kh c li ườ ấ ố ệ ủ ự ạ ỏ t c a s c nh tranh và nhu c u đòi h i ầ
đáp ng ngày càng cao c a nhân viên, t ứ ủ ấ ả ứ t c nh ng v n đ này đã và đang là s c ữ ề ấ
ộ ép l n đ i v i doanh nghi p, trong đó v n đ s d ng ngu n nhân l c là m t ề ử ụ ố ớ ự ệ ấ ớ ồ
trong các y u t mang tính ch t s ng còn. Ngày nay ng ế ố ấ ố ườ ề i ta b t đ u nói nhi u ắ ầ
h n v s d ng ngu n nhân s . Khi ng ơ ề ử ụ ự ồ ườ ố i ta nói đ n m t công ty, m t giám đ c ế ộ ộ
làm ăn thua l , không ph i vì thi u v n, thi u trang b , thi u m t b ng, v.v… mà ỗ ặ ằ ế ế ế ả ố ị
ng i ta ch ngay đ n con ng i đó không đ năng l c đi u hành công vi c và ườ ế ỉ ườ ủ ự ề ệ
c trang b v ki n th c s d ng nhân s ho c thi u kinh nghi m trong thi u đ ế ượ ứ ử ụ ị ề ế ự ế ệ ặ
chi n l c con ng i. Còn m t nhà lãnh đ o tài ba không ph i ch bi t thu hút, ế ượ ườ ỉ ế ạ ả ộ
t t o nh ng đ ng l c thúc đào t o và phát tri n ngu n nhân l c mà còn ph i bi ồ ự ể ả ạ ế ạ ữ ự ộ
Trong doanh nghi p vi c làm th nào đ thúc đ y ng đ y và duy trì lao đ ng. ẩ ộ ể ệ ệ ế ẩ ườ i
t tình v i công vi c, yêu thích công vi c và g n bó v i t lao đ ng nhi ộ ệ ớ ổ ứ ấ ch c là r t ệ ệ ắ ớ
quan tr ng, nó quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Đây là ế ự ồ ạ ế ị ọ ủ ể ệ
nhi m v quan tr ng, c n thi t đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay. ụ ệ ầ ọ ế ố ớ ệ ệ ệ
Th c ti n đ i s ng kinh t - xã h i c ta th i gian qua đã cho th y, trong ự ễ ờ ố ế n ộ ở ướ ấ ờ
đi u ki n n n kinh t ng luôn có s c nh tranh gay g t thì công tác s ề ệ ề th tr ế ị ườ ự ạ ắ ử
d ng ngu n nhân l c trong m i t ụ ỗ ổ ứ ế ch c, đã có m t v trí r t quan tr ng, nó quy t ấ ộ ị ự ồ ọ
i và phát tri n c a t ch c đó. Thêm vào đó v i xu th khu v c hóa, đ nh s t n t ị ự ồ ạ ể ủ ổ ứ ự ế ớ
toàn c u hóa thì s c nh tranh gay g t nh t, mang tính chi n l c gi a các t ự ạ ế ượ ắ ấ ầ ữ ổ
ch c, gi a các qu c gia là s c nh tranh v y u t con ng i. ề ế ố ự ạ ứ ữ ố ườ
ế Chính vì v y, ngu n nhân l c đã tr thành th tài s n quý giá nh t, là chi c ự ứ ả ấ ậ ồ ở
chìa khóa d n đ n thành công c a m i t ỗ ổ ứ ủ ề ch c c a m i doanh nghi p trong n n ủ ế ệ ẫ ỗ
kinh t th tr ế ị ườ ủ ng. Đ s d ng h p lý ngu n nhân l c trong doanh nghi p c a ể ử ụ ự ệ ợ ồ
mình, các nhà qu n tr ph i gi i quy t t ả ả ị ả ế ố ạ t các v n đ đ t ra trong công tác đào t o ề ặ ấ
và phát tri n ngu n nhân l c hi n có trong các t ự ể ệ ồ ổ ứ ử ụ ch c. Vì v y, công tác s d ng ậ
ả ngu n nhân l c hi u qu tr thành vai trò r t quan tr ng đ i v i ho t đ ng s n ạ ộ ố ớ ả ở ự ệ ấ ồ ọ
ệ xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p. ủ ấ ỗ
1
Công ty Cao su Krông Buk là doanh nghi p Nhà n c ệ ướ s n xu t kinh doanh ấ ả
cây cao su theo c ch th tr ng l y kinh t ơ ế ị ườ ấ ế ạ ộ qu c doanh làm ch đ o. Ho t đ ng ủ ạ ố
ch y u c a công ty là s n xu t kinh doanh cao su, cà phê và chăn nuôi bò… Công ủ ế ủ ấ ả
ty nhi u năm qua đã th hi n rõ công tác xây d ng, t ể ệ ự ề ổ ứ ợ ch c, s d ng lao đ ng h p ử ụ ộ
lý và đang ho t đ ng r t hi u qu mang l i nhu n cao cho công ty cũng nh ạ ộ ệ ả ấ i l ạ ợ ậ ư
th c hi n m c tiêu ho t đ ng xã h i khác. ạ ộ ụ ự ệ ộ
T nh ng v n đ nêu trên, tôi quy t đ nh ch n đ tài: “Tìm hi u công tác ế ị ữ ừ ề ề ấ ọ ể
s ử ụ ồ d ng lao đ ng t i công ty TNHH MTV Cao su Krông Buk, xã Ea H , ộ ạ
huy n Krông Năng, t nh Đ k L k” t nghi p. ắ , làm chuyên đ t ề ố ệ ắ ỉ ệ
1.2 M c tiêu nghiên c u
ụ
ứ
- Tìm hi u v công tác s d ng lao đ ng t i công ty TNHH MTV Cao su ử ụ ể ề ộ ạ
Krông Buk.
- Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ả ử ụ i pháp nh m hoàn thi n và nâng cao hi u qu s d ng ệ ệ ằ
lao đ ng c a công ty. ủ ộ
1.3 Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ
ứ
ạ
1.3.1 Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
Đ i t ng nghiên c u ch y u c a đ tài là lao đ ng trong s n xu t t i công ố ượ ủ ế ủ ề ấ ạ ứ ả ộ
ty.
1.3.2 Ph m vi nghiên c u ứ ạ
- Đ a đi m: Công ty TNHH MTV Cao su Krông Buk. ể ị
- Th i gian: t ờ ừ 15/04/2012 đ n 30/06/2012. ế
- S li u phân tích đ c thu th p trong 3 năm: 2009 - 2011. ố ệ ượ ậ
1.3.3 N i dung nghiên c u ứ ộ
- Tình hình lao đ ng c a công ty năm 2009 - 2011. ủ ộ
i công ty năm 2009 - 2011. - Công tác tuy n d ng lao đ ng t ể ụ ộ ạ
- Công tác đào t o lao đ ng t i công ty năm 2009 - 2011. ạ ộ ạ
i công ty năm 2009 - 2011. - Chi phí đào t o lao đ ng t ạ ộ ạ
- Ch đ và quy n l i ng i công ty năm 2009 - 2011. ế ộ ề ợ ườ i lao đ ng t ộ ạ
- Đánh giá tình hình s d ng lao đ ng c a công ty t năm 2009 - 2011. ử ụ ủ ộ ừ
- Đ xu t m t s gi i pháp có th nh m hoàn thi n công tác s d ng lao ộ ố ả ề ấ ử ụ ể ệ ằ
i công ty. đ ng t ộ ạ
2
PH N 2Ầ
C S LÝ LU N VÀ TH C TI N
Ơ Ở
Ự
Ậ
Ễ
2.1 C s lý lu n
ơ ở
ậ (1)
2.1.1 Các khái ni mệ
ự a) Ngu n nhân l c ồ
- V i cách ti p c n d a vào kh năng lao đ ng c a con ng ự ủ ế ả ậ ớ ộ ườ i: Ngu n nhân ồ
l c là kh năng lao đ ng xã h i, g m toàn b nh ng ng ự ữ ả ộ ộ ồ ộ ườ ể i có c th phát tri n ơ ể
bình th ng có kh năng lao đ ng. ườ ả ộ
- V i cách ti p c n d a vào tr ng thái ho t đ ng kinh t c a con ng ạ ộ ự ế ạ ậ ớ ế ủ ườ i:
Ngu n nhân l c g m toàn b nh ng ng i có công vi c làm đang ho t đ ng trong ộ ữ ự ồ ồ ườ ạ ộ ệ
các ngành kinh t , văn hóa, xã h i,… ế ộ
- V i cách ti p c n d a vào kh năng lao đ ng c a con ng i và gi ự ủ ế ả ậ ớ ộ ườ ớ ạ i h n
tu i lao đ ng; ngu n nhân l c g m toàn b nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng có ộ ữ ự ồ ộ ồ ổ ườ ộ ổ ộ
ệ kh năng lao đ ng không k đ n tr ng thái có vi c làm hay không. V i khái ni m ể ế ệ ạ ả ộ ớ
này quy mô ngu n nhân l c chính là ngu n lao đ ng. ự ồ ộ ồ
ạ ộ - V i cách ti p c n d a vào đ tu i lao đ ng và tr ng thái không ho t đ ng ế ậ ộ ổ ự ạ ớ ộ
kinh t ta có khái ni m ngu n nhân l c d tr g m nh ng ng i trong đ tu i lao ế ự ự ữ ồ ữ ệ ồ ườ ộ ổ
đ ng nh ng vì các lí do khác nhau ch a tham gia làm vi c ngoài xã h i, g m có: ộ ư ư ệ ồ ộ
nh ng ng i làm công vi c nhà cho chính gia đình mình (n i tr ), h c sinh, sinh ữ ườ ộ ợ ệ ọ
viên, ng i th t nghi p, b đ i xu t ngũ, lao đ ng h p tác v i n ườ ộ ộ ớ ướ ệ ấ ấ ợ ộ ế c ngoài đã h t
c, ng ng l i t c và nh ng ng h n h p đ ng v n ạ ề ướ ồ ợ i h ườ ưở ợ ứ ữ ườ ố i khác ngoài các đ i
ng trên. t ượ
V i cách phân bi t khái ni m nh trên giúp cho các nhà ho ch đ nh chính ớ ệ ư ệ ạ ị
sách có bi n pháp khai thác và s d ng có hi u qu các ngu n nhân l c. ử ụ ự ệ ệ ả ồ
Ngu n nhân l c đ c xem xét và nghiên c u theo ch t l ng và s l ng: ự ượ ồ ấ ượ ứ ố ượ
- S l ng ngu n nhân l c th hi n quy mô ngu n nhân l c và t c đ tăng ố ượ ố ộ ể ệ ự ự ồ ồ
1(1) Trích: Giáo trình Qu n tr nhân l c, ThS. Nguy n Vân Đi m và PGS. TS Nguy n Ng c Quân,
ự
ễ
ề
ễ
ả
ọ
ị
Tr
ng Đ i h c Kinh t
qu c dân, Hà N i, năm 2007.
ườ
ạ ọ
ế ố
qu c dân, Nhà xu t b n đ i h c Kinh t ấ ả
ạ ọ
ế ố
ộ
ngu n nhân l c hàng năm. ự ồ
3
- Ch t l ng ngu n nhân l c th hi n m i quan h gi a các y u t ấ ượ ệ ữ ể ệ ế ố ấ c u ự ồ ố
thành nên b n ch t bên trong c a ngu n nhân l c. Ch t l ng ngu n nhân l c th ấ ượ ự ủ ả ấ ồ ự ồ ể
hi n m i quan h gi a các y u t ệ ữ ế ố ấ ồ c u thành nên b n ch t bên trong c a ngu n ấ ủ ệ ả ố
nhân l c. Ch t l ng ngu n nhân l c do trình đ phát tri n kinh t xã h i và chính ấ ượ ự ự ể ồ ộ ế ộ
sách đ u t ầ ư ấ phát tri n ngu n nhân l c c a chính ph qu c gia quy t đ nh. Ch t ự ủ ế ị ủ ể ồ ố
ng ngu n nhân l c đ l ượ ự ồ ượ ộ ọ c bi u hi n qua các tiêu th c: s c kh e, trình đ h c ứ ứ ệ ể ỏ
v n, trình đ chuyên môn,… ấ ộ
b) Ngu n lao đ ng: i trong đ tu i lao đ ng có ộ g m toàn b nh ng ng ồ ữ ồ ộ ườ ộ ổ ộ
kh năng lao đ ng. ả ộ
C n phân bi t ngu n lao đ ng v i dân s trong đ tu i lao đ ng: ầ ệ ộ ổ ồ ộ ớ ố ộ
i có kh năng lao đ ng. - Ngu n lao đ ng ch bao g m nh ng ng ỉ ữ ồ ộ ồ ườ ả ộ
ộ ổ - Dân s trong đ tu i lao đ ng còn bao g m b ph n dân s trong đ tu i ộ ổ ậ ố ộ ồ ộ ố
lao đ ng nh ng không có kh năng lao đ ng nh : tàn t ư ư ả ộ ộ ậ ẩ t m t s c lao đ ng b m ấ ứ ộ
sinh ho c do các nguyên nhân khác ặ
- Vì th quy mô dân s trong đ tu i lao đ ng l n h n quy mô ngu n lao ộ ổ ế ố ộ ớ ơ ồ
đ ng.ộ
c) L c l ng lao đ ng: ự ượ ữ ộ là m t b ph n c a ngu n lao đ ng bao g m nh ng ậ ủ ộ ộ ồ ộ ồ
ng i trong đ tu i lao đ ng, đang có vi c làm và nh ng ng i th t nghi p. ườ ộ ổ ữ ệ ộ ườ ệ ấ
2.1.2 Vai trò c a ngu n nhân l c ự ủ ồ
Con ng i là y u t ườ ế ố không th thi u đ ể ế ượ ủ c c a quá trình s n xu t. Đ quá ả ể ấ
trình s n xu t di n ra c n ph i có đ ba y u t ầ ế ố ủ ễ ả ả ấ căn b n là t ả ư ệ ố li u lao đ ng, đ i ộ
ng lao đ ng, và ngu i lao đ ng. N u thi u ng t ượ ế ế ộ ờ ộ ườ ể ồ i lao đ ng thì không th t n ộ
i quá trình s n xu t. Ngu i lao đ ng là y u t quan tr ng nh t, đ ng nh t, cách t ạ ế ố ả ấ ờ ộ ấ ấ ọ ộ
m ng nh t c a quá trình s n xu t. ấ ủ ấ ạ ả
- Là y u t con ng i th ế ố ộ đ ng nh t b i vì y u t ấ ở ế ố ườ ườ ng xuyên bi n đ ng theo ế ộ
xu h ướ ng ngày càng gi m chi phí lao đ ng cho vi c s n xu t s n ph m. ộ ệ ả ấ ả ẩ ả
- Là y u t ch con ng i t o ra máy móc thi ế ố cách m ng nh t ạ ấ ở ỗ ườ ạ ế ị ề t b - ti n
đ cho cách m ng k thu t là thay đ i tr ng thái k thu t. ề ổ ạ ậ ạ ậ ỹ ỹ
Trong quá trình lao đ ng con ng i là y u t duy nh t đ a l i l i ích kinh t ộ ườ ế ố ấ ư ạ ợ ế ,
làm tăng c a c i xã h i. ủ ả ộ
Con ng ườ ấ i tham gia vào quá trình lao đ ng không ch t o ra c a c i v t ch t ủ ả ậ ỉ ạ ộ
và tinh th n nh m tho mãn nhu c u c a b n thân và xã h i mà đó là quá trình ủ ầ ả ầ ằ ả ộ
4
hoàn thi n mình. Trong th gi i hi n đ i, khi chuy n sang n n kinh t ế ớ ệ ệ ể ề ạ ế ủ ế ch y u
qu c dân ng i ta d a vào tri th c và trong xu th toàn c u hoá, h i nh p kinh t ế ự ứ ầ ậ ộ ế ố ườ
ặ càng nh n th c rõ h n vai trò quy t đ nh c a ngu n nhân l c trong phát tri n, đ c ế ị ứ ủ ự ể ậ ơ ồ
bi t là ngu n nhân l c có ch t l mu n tăng tr ệ ấ ượ ự ồ ng cao. M t n n kinh t ộ ề ế ố ưở ng
nhanh và m c cao h n ph i d a vào ít nh t là ba tr c t c b n: áp d ng công ở ứ ụ ộ ơ ả ả ự ụ ấ ơ
ngh m i; phát tri n c s h t ng hi n đ i và nâng cao ch t l ơ ở ạ ầ ệ ớ ấ ượ ể ệ ạ ng ngu n nhân ồ
t quan tr ng là y u t con ng i. l c. Trong đó đ c bi ự ặ ệ ế ố ọ ườ
2.1.3 N i dung c a s d ng ngu n nhân l c trong doanh nghi p ồ ủ ử ụ ự ộ ệ
Trong các đ n v s n xu t kinh doanh có quy mô nh không có phòng nhân s ị ả ấ ơ ỏ ự
riêng, các v lãnh đ o tr c tuy n ph i th c hi n m t trách nhi m và ch c năng s ự ự ứ ế ệ ệ ả ạ ộ ị ử
d ng nhân s nh sau: ụ ự ư
+ Đ t đúng ng i vào đúng vi c. ặ ườ ệ
+ Giúp đ nhân viên m i làm quen v i công vi c và t ch c c a xí nghi p. ệ ỡ ớ ớ ổ ứ ủ ệ
+ Đào t o nhân viên. ạ
+ Nâng cao trình đ th c hi n công vi c c a nhân viên. ệ ệ ủ ộ ự
+ Ph i h p ho t đ ng và phát tri n các m i quan h t t trong công vi c. ố ợ ạ ộ ệ ố ể ố ệ
+ Ki m tra vi c tr l ng cho nhân viên. ả ươ ể ệ
+ Phát tri n kh năng ti m tàng c a các nhân viên. ề ủ ể ả
+ B o v s c kho cho nhân viên. ả ệ ứ ẻ
Trong các đ n v có phòng t ơ ị ổ ứ ặ ch c nhân s riêng thì giám đ c nhân s (ho c ự ự ố
tr ưở ng phòng nhân s ) có trách nhi m th c hi n các ch c năng sau: ệ ự ự ứ ệ
ặ - Lãnh đ o tr c ti p các nhân viên phòng nhân s và có quy n hành m c ự ự ế ề ạ
ư ể nhiên đ i v i các giám đ c đi u hành c a công ty v lĩnh v c nhân s nh ki m ủ ố ớ ự ự ề ề ố
tra, tr c nghi m, phê chu n nhân viên… ệ ắ ẩ
- Ph i h p các ho t đ ng v nhân s . Giám đ c nhân s và phòng nhân s ự ạ ộ ố ợ ự ề ố ự
ho t đ ng nh cánh tay ph i c a lãnh đ o cao nh t công ty nh m b o đ m cho ạ ạ ộ ả ủ ư ấ ằ ả ả
các chính sách, m c tiêu, th t c nhân viên c a công ty đ ủ ụ ụ ủ ượ ự c các qu n tr gia tr c ả ị
tuy n th c hi n nghiêm ch nh. ệ ự ế ỉ
- Th c hi n vi c giúp đ và c v n cho các qu n tr gia tr c tuy n v các ố ấ ự ự ệ ệ ế ề ả ỡ ị
ng, thăng c p cho v n đ nhân s nh tuy n d ng, đào t o, đánh giá, khen th ụ ấ ự ư ề ể ạ ưở ấ
ng trình phúc l nhân viên, cho th c hi n vi c qu n lý các ch ệ ự ệ ả ươ ợ ủ i khác nhau c a
công ty.
5
- L u tr và b o qu n h s v nhân s . Đây là m t ch c năng hành chính ồ ơ ề ư ứ ự ữ ả ả ộ
giúp cho t t c các b ph n khác trong toàn công ty. Ch ng h n nh h s v s ấ ả ư ồ ơ ề ự ẳ ạ ậ ộ
, k thu t, và đánh giá hoàn thành công tác. v ng m t, y t ắ ặ ế ỹ ậ
2.1.4 Ý nghĩa c a vi c s d ng có hi u qu ngu n nhân l c trong các ệ ử ụ ủ ự ồ ệ ả
doanh nghi pệ
Vi c s d ng có hi u qu ngu n nhân l c s góp ph n làm nên s thành ệ ử ụ ự ẽ ự ệ ả ầ ồ
công và phát tri n cho doanh nghi p. B i n u s d ng ngu n nhân l c có hi u qu ở ế ử ụ ự ể ệ ệ ồ ả
c chi phí t đó tăng l i nhu n. s giúp cho doanh nghi p ti ẽ ệ ế t ki m đ ệ ượ ừ ợ ậ
S d ng lao đ ng có hi u qu s làm cho năng su t lao đ ng tăng. M t khác ử ụ ả ẽ ệ ấ ặ ộ ộ
tăng năng su t lao đ ng làm cho giá thành s n ph m gi m vì ti ả ẩ ả ấ ộ ế t ki m đ ệ ượ ề c ti n
ng trong m t đ n v s n ph m. Tăng năng s t lao đ ng cho phép gi m đ c só l ươ ộ ơ ị ả ẩ ấ ả ộ ượ
ng i làm vi c, do đó cũng ti c qu ti n l ng, đ ng th i l ườ ệ ế t ki m đ ệ ượ ỹ ề ươ ờ ạ ồ ề i tăng ti n
ng cho t ng công nhân do hoàn thành v t m c s n l ng. l ươ ừ ượ ứ ả ượ
Năng su t lao đ ng cao và tăng nhanh s t o đi u ki n làm tăng quy mô và ẽ ạ ề ệ ấ ộ
t c đ c a t ng s n ph m xã h i và thu nh p qu c dân, cho phép gi ố ộ ủ ổ ậ ả ẩ ộ ố ả ậ i quy t thu n ế
i các v n đ tích lu và tiêu dùng. l ợ ề ấ ỹ
- Làm thay đ i c ch qu n lý kinh t ổ ơ ế ả ế .
2.2 PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ
2.2.1 Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ
ễ - Thu th p s li u liên quan đ n vi c nghiên c u c s lí lu n và th c ti n ậ ố ệ ứ ơ ở ự ế ệ ậ
thông qua báo chí, internet và các báo cáo đã công b . ố
năm 2009 - 2011 c a phòng T ch c Hành - Thu th p s li u th c p t ố ệ ứ ấ ừ ậ ủ ứ ổ
chính.
2.2.2 Ph ươ ng pháp x lý s li u ử ố ệ
- T ng h p s li u theo t ng năm t 2009 - 2011. ợ ố ệ ừ ổ ừ
- Xây d ng các b ng bi u, ch tiêu ph n ánh công tác qu n lí ti n l ề ươ ự ể ả ả ả ỉ ề ng, ti n
công t i công ty. ạ
- S d ng ph n m m Excel đ x lí s li u. ố ệ ử ụ ể ử ề ầ
2.2.3 Ph ng pháp phân tích ươ
S d ng ph ng pháp so sánh ử ụ ươ
- Ph ng pháp so sánh: là đ i chi u các ch tiêu, các hi n t ng kinh t đã ươ ệ ượ ế ố ỉ ế
đ ng hóa có cùng n i dung, m t tính ch t t ng t c l ượ ượ ấ ươ ộ ộ ự ể đ xác đ nh xu h ị ướ ng
6
m c đ bi n đ ng c các ch tiêu. Nó cho phép chúng ta t ng h p nh ng nét ộ ế ứ ủ ữ ộ ổ ợ ỉ
chung, tách ra đ c nh ng nét riêng c a các hi n t ng đ c so sánh, trên c s ượ ệ ượ ữ ủ ượ ơ ở
đó đánh giá đ ượ ệ c các m t phát tri n hay kém phát tri n, hi u qu hay kém hi u ệ ể ể ả ặ
qu đ tìm ra gi i pháp qu n lý t i u trong m i tr ả ể ả ả ố ư ỗ ườ ng h p c th . ợ ụ ể
ng pháp so sánh phát huy h t tính chính xác và khoa h c, trong quá Đ ph ể ươ ế ọ
trình phân tích c n th c hi n đ ba b c sau: ệ ủ ự ầ ướ
- B c 1: L a ch n các tiêu chu n đ so sánh. ướ ự ể ẩ ọ
Tr c h t ch n ch tiêu c a m t kỳ làm căn c đ so sánh, đ c g i là kỳ ướ ứ ể ủ ế ọ ộ ỉ ượ ọ
ợ g c. Tùy theo m c tiêu nghiên c u mà l a ch n kỳ so sánh g c cho thích h p. ố ự ụ ứ ọ ố
Trong chuyên đ này ch n kỳ g c là năm tr c xu h ề ọ ố c đ th y đ ướ ể ấ ượ ướ ể ng phát tri n
ng phân tích. c a đ i t ủ ố ượ
- B c so sánh. ướ c 2: Đi u ki n đ ề ệ ượ
+ V th i gian: các ch tiêu ph i đ ề ờ ả ượ ỉ c tính trong cùng m t kho ng th i gian ộ ả ờ
nh nhau (cùng tháng, năm, quý,…) và ph i đ ng nh t v ph n ánh n i dung kinh ấ ề ả ồ ư ả ộ
, ph ng pháp tính toán, đ n v đo l ng. t ế ươ ơ ị ườ
+ Không gian: các ch tiêu c n đ c quy đ i v cùng quy mô t ng t nhau ầ ỉ ượ ổ ề ươ ự
(cùng b ph n, phân x ng, m t ngành,…). ậ ộ ưở ộ
- B ướ c 3: K thu t so sánh. ậ ỹ
+ So sánh b ng s tuy t đ i: là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân ị ố ủ ừ ữ ệ ố ả ủ ế ằ ố
tích so v i kỳ g c. K t qu so sánh này bi u hi n kh i l ng, quy mô c a các ố ượ ệ ể ế ả ố ớ ủ
hi n t ng kinh t ệ ượ . ế
∆Y = Y1 – Y0
: tr s kỳ phân tích. - Y1 ị ố
: tr s kỳ g c. - Y0 ị ố ố
- ∆Y : m c chênh l c tuy t đ i. ệ ố ứ ệ
+ So sánh b ng s t ng đ i: là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ ố ươ ằ ị ố ủ ả ủ ữ ế ố
phân tích so v i kỳ g c. K t qu so sánh này bi u hi n t c đ phát tri n, m c đ ệ ố ộ ứ ộ ế ể ể ả ớ ố
ph bi n c a các ch tiêu kinh t ổ ế ủ ỉ . ế
Y 1
Y 0
=
100
100
Y 0
Y Y 0
- D · · % chênh l ch = ệ
: tr s kỳ phân tích. - Y1 ị ố
: tr s kỳ g c. - Y0 ị ố ố
7
- ∆Y : m c chênh l ch tuy t đ i. ệ ố ứ ệ
8
PHẦN 3
Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ K T QU NGHIÊN C U Ứ Ặ Ả Ế Ể Ị
3.1 Đ C ĐI M Đ A BÀN Ể Ặ Ị
nhiên, kinh t 3.1.1 Đi u ki n t ề ệ ự ế - xã h i ộ
3.1.1.1 V trí đ a lý ị ị
- Huy n Krông Năng n m ằ ở ệ phía Đông B c t nh Đ k L k, đ ắ ỉ ắ ắ ượ ậ c thành l p
vào 09/11/1987 khi tách ra t huy n Krông Buk. ừ ệ
: 621 km2 - Di n tích ệ
- Phía Đông giáp : huy n Ea Kar ệ
- Phía Tây giáp : huy n Krông Buk ệ
- Phía Nam giáp : huy n Krông Păk ệ
: huy n EaH’leo và t nh Gia Lai - Phía B c giáp ắ ệ ỉ
- G m 12 đ n v hành chính tr c thu c: ự ồ ơ ộ ị
+ Th tr n Krông Năng. ị ấ
+ Xã: Ea H , Phú L c, Tam Giang, Ea Tóh, Ea Tân, Ea Tam, Ch Klông, Phú ư ồ ộ
Xuân, Ea Puk, Ea Dáh, Đ’liêya.
- S buôn c a ng i dân t c ti u s 30 buôn. ủ ố ườ ộ ể ố
3.1.1.2 Khí h u th i ti t ờ ế ậ
a) Nhi t đ : ệ ộ
+ T ng nhi t đ trong năm : 82000 C – 84000C ổ ệ ộ
+ Nhi t đ trung bình năm : 23,50C ệ ộ
+ Nhi : 39,40C ệ ộ t đ cao nh t ấ
+ Nhi : 7,40C ệ ộ t đ trung bình th p nh t ấ ấ
+ Nhi : 24,70C ệ ộ t đ trung bình mùa m a ư
+ Nhi t đ trung bình mùa khô : 23,40C ệ ộ
+ Nhi t đ trung bình tháng l nh nh t ệ ộ ạ ấ : 15,10C
+ Nhi t đ trung bình tháng nóng nh t ệ ộ ấ : 36,50C
+ Biên đ nhi t đ trong năm : 40C ộ ệ ộ
+ Biên đ nhi t đ ngày đêm : 90C – 120C ộ ệ ộ
có 2 h ng gió b) Ch đ gió: ế ộ ướ
+ Gió mùa Đông B c trong mùa khô v i t n su t : 40% - 70% ớ ầ ấ ắ
+ Gió mùa Tây Nam trong mùa m a v i t n su t : 85% ư ớ ầ ấ
9
+ T c đ gió trung bình : 5 – 6m/s ố ộ
+ T c đ gió nhanh nh t ố ộ ấ : 34m/s
c) Ch đ m a: ế ộ ư
+ Mùa m a kéo dài t ư ừ : tháng 5 đ n tháng 10 ế
+ Mùa khô t : tháng 11 đ n tháng 4 năm sau ừ ế
+ L ng m a trung bình năm : 1.773mm ượ ư
+ L ng m a trung bình nh nh t ượ ỏ ấ : 1.152mm ư
3.1.1.3 Dân c ư
- Thành ph n dân t c ầ ộ : Kinh, Tày, Nùng, Êđê,…
2
: 114.105 ng i (2006) - Dân số ườ
: 188 ng i/km - M t đ dân c ậ ộ ư ườ
3.1.1.4 Kinh t : ế ch y u là s n xuât nông nghi p (cà phê, h tiêu, cao su,..) ủ ế ệ ả ồ
và khai thác ch bi n g . ế ế ỗ
3.1.1.5 Xã h i:ộ Krông Năng là huy n có nhi u dân t c sinh s ng t o nên s ệ ề ạ ố ộ ự
đa d ng và phong phú v văn hóa xã h i. ề ạ ộ
3.1.2 Gi i thi u v công ty TNHH MTV Cao Su Krông Buk ớ ệ ề
3.1.2.1 Khái quát v công ty ề
- Tên đ y đầ ủ : Công ty Trách nhi m h u h n m t thành viên cao su Krông ữ ệ ạ ộ
Buk
: Công ty TNHH MTV Cao su Krông Buk - Tên giao d chị
- Tên ti ng Anh: Krông Buk Rubber one member company limited ế
- Tên vi t t t ế ắ : KRC
- Tr s chính ụ ở : xã Ea H - huy n Krông Năng - t nh Đ k L k ắ ệ ắ ồ ỉ
: 05003.675.138 - Đi n tho i ạ ệ
- Fax : 05003.675.251
- Email : caosukrongbuk@dng.vnn.vn
- Website : www.vica-cafe.com.vn
- V n đi u l ề ệ : 185.200.992.147 đ ngồ ố
- Mã s thuố ế : 6000176093
ồ - Lĩnh v c s n xu t kinh doanh: s n xu t kinh doanh cao su, cà phê, tr ng ự ả ả ấ ấ
r ng, chăn nuôi và th ừ ươ ng m i d ch v . ụ ạ ị
10
3.1.2.2 Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty ể ủ
Công ty TNHH MTV cao su Krông Buk ti n thân là: Công ty cao su Krông ề
Buk đ c thành l p t ượ ậ ừ ổ năm 1984 theo quy t đ nh s 09 ngày 08/02/1984 c a T ng ố ế ị ủ
C c cao su Vi t Nam. ụ ệ
B máy Công ty cao su Krông Buk vào nh ng năm đ u tiên g m 14 ng ữ ầ ộ ồ ườ ừ i, t
công ty m là Công ty cao su D u Ti ng đ ẹ ế ầ ượ ử ể ụ c c lên làm khung sau đó tuy n d ng
thêm công nhân t các h p tác xã nông nghi p trên đ a bàn và thành l p nên b máy ừ ệ ậ ộ ợ ị
Công ty cao su Krông Buk v i 06 phòng ban ch c năng, 03 Nông tr ng, 02 Xí ứ ớ ườ
nghi p v i đ i ngũ cán b qu n lý 80 ng i và 1.500 công nhân. ệ ớ ả ộ ộ ườ
ắ Đ n năm 1992 th c hi n Ngh đ nh 338 c a Chính ph v vi c rà soát và s p ủ ề ệ ủ ự ệ ế ị ị
i doanh nghi p nhà n c, Công ty cao su Krông Buk đ c thành l p l i theo x p l ế ạ ệ ướ ượ ậ ạ
Quy t đ nh s 232/NN-TCCB/QĐ ngày 09/04/1993 c a B Nông nghi p và Công ế ị ủ ệ ố ộ
nghi p th c ph m nay là B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và đã đ ự ệ ệ ể ẩ ộ ượ ấ c c p
gi y phép kinh doanh s 101180 ngày 10/05/1993 c a tr ng tài kinh t t nh Đăklăk. ủ ấ ố ọ ế ỉ
Khi thành l p l ậ ạ ồ i doanh nghi p ngành ngh kinh doanh c a công ty là: tr ng ủ ệ ề
ng nghi p bán buôn cao su và v t t thi t b ph c v ngành cao su. tr t, th ọ ươ ậ ư ệ ế ị ụ ụ
V n kinh doanh khi đăng ký thành l p l i là: 3.536.300.000 đ ng ậ ạ ố ồ
Trong đó: + V n c đ nh ố ố ị : 3.526.800.000 đ ngồ
+ V n l u đ ng ố ư ộ : 9.500.000 đ ngồ
Đ n năm 1999 do công ty đ u t thêm ngành ngh kinh doanh và thay đ i c ầ ư ế ổ ơ ề
quan qu n lý c p trên là: T ng Công ty cao su Vi t Nam. T đó b sung thêm ấ ả ổ ệ ừ ổ
ngành ngh kinh doanh là: Đ u t tr ng, chăm sóc, thu ho ch, ch bi n, tiêu th ầ ư ồ ế ế ề ạ ụ
s n ph m cà phê và làm các d ch v ph c v cho cây cà phê. ị ả ụ ụ ụ ẩ
V n kinh doanh khi đăng ký b sung: 37.769.792.693 đ ng ổ ố ồ
Trong đó: + V n c đ nh ố ố ị : 37.446.190.493 đ ngồ
+ V n l u đ ng ố ư ộ : 323.602.200 đ ngồ
ấ Đ n năm 2002 công ty b sung thêm ngành ngh kinh doanh đó là: s n xu t ề ế ả ổ
chăn nuôi và mua bán bò gi ng, bò th t, làm các d ch v ph c v cho công tác chăn ụ ụ ụ ố ị ị
nuôi.
V n kinh doanh khi đăng ký b sung là: 63.655.283.098 đ ng ổ ố ồ
Trong đó: + V n c đ nh ố ố ị : 63.331.680.898 đ ngồ
+ V n l u đ ng ố ư ộ : 323.602.200 đ ngồ
11
T tháng 5/2011 đ n nay Công ty cao su Krông Buk chuy n thành Công ty ừ ế ể
trách nhi m h u h n m t thành viên cao su Krông Buk (theo Quy t đ nh s ữ ệ ế ạ ộ ị ố
107/QĐ-HĐQTCSVN ngày 04/05/2011) .
V n đi u l : 185.200.992.147 đ ng. ề ệ ố ồ
Lĩnh v c ho t đ ng không đ i. ạ ộ ự ổ
S l ng lao đ ng: 1.618 ng i ố ượ ộ ườ
3.1.2.3 Ch c năng, nhi m v và s n ph m kinh doanh ụ ứ ệ ả ẩ
a) Ch c năng: ứ
- Tr ngồ cây cao su, cà phê, cây công nghi p ng n ngày. ệ ắ
, thi t b ngành cao su; cà phê, nông - Mua bán, xu t nh p kh u: cao su, v t t ậ ậ ư ẩ ấ ế ị
s n, th c ph m. ự ả ẩ
- Chăn nuôi, mua bán bò gi ng, bò th t. ố ị
- D ch v du l ch. ụ ị ị
- Ho t đ ng d ch v chăn nuôi, d ch v nông nghi p. ạ ộ ụ ụ ệ ị ị
- S n xu t phân bón. ấ ả
- Tr ng r ng và khai thác g . ỗ ừ ồ
- Đ i lý mua bán xăng, d u và các s n ph m có liên quan. ầ ả ẩ ạ
b) Nhi m v : ụ ệ
- Công ty đ c Nhà n ượ ướ ệ c (thông qua ch s h u là T p đoàn Công nghi p ủ ở ữ ậ
Cao su Vi t Nam) giao qu n lý và s d ng v n Nhà n vào công ty. ệ ử ụ ả ố c đ u t ướ ầ ư
ả - Ch u trách nhi m đ i v i các kho n n trong ph m vi v n do công ty qu n ố ớ ệ ả ạ ợ ố ị
lý.
- Qu n lý toàn b qu đ t đã đ c Nhà n c và T p đoàn giao, có trách ỹ ấ ả ộ ượ ướ ậ
nhi m khai thác, kinh doanh trên qu đ t c a công ty qu n lý. ỹ ấ ủ ệ ả
- Tr c ti p kinh doanh vì m c tiêu l ự ụ ế ợ ậ i nhu n theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
ấ ủ Th c hi n nh n và qu n lý ngu n v n, tài s n, qu n lý nhân s theo phân c p c a ự ự ệ ả ả ậ ả ồ ố
T p đoàn, qu n lý và chi ph i các đ n v tr c thu c theo quy đ nh c a pháp lu t và ị ự ủ ậ ậ ả ố ơ ộ ị
đi u l nh m đ t hi u qu kinh doanh cao nh t. ề ệ ằ ệ ấ ạ ả
- Tr c ti p đ u t các d án theo Lu t Đ u t ự ế ầ ư ầ ư ự ậ và quy đ nh c a T p Đoàn. ủ ậ ị
- Đ u t ầ ư ậ tài chính vào công ty con, công ty liên k t theo quy t đ nh c a T p ế ị ủ ế
đoàn; chi ph i các công ty con, các công ty liên k t theo m c đ chi m gi ứ ế ế ố ộ ữ ố v n
đi u l t i công ty con, công ty liên k t theo quy đ nh c a pháp lu t, đi u l công ề ệ ạ ề ệ ủ ế ậ ị
12
ủ ở ữ ty, công ty con và công ty liên k t; th c hi n quy n và nghĩa v c a ch s h u ụ ủ ự ệ ề ế
i các công ty con và công ty liên k t. ph n v n Nhà n ố ầ c t ướ ạ ế
ụ ố - Kinh doanh có lãi; đăng ký kê khai và n p thu đ ; th c hi n nghĩa v đ i ế ủ ự ệ ộ
v i v n ch s h u và các nghĩa v tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ớ ố ủ ở ữ ủ ụ ậ ị
- Tuân th các chính sách, ch đ Nhà n c v ho t đ ng s n xu t kinh ế ộ ủ ướ ạ ộ ề ấ ả
doanh.
- Qu n lý và s d ng hi u qu v n kinh doanh bao g m c ph n v n đ u t ử ụ ả ố ầ ư ệ ầ ả ả ố ồ
vào các doanh nghi p khác; qu n lý s d ng hi u qu tài nguyên, đ t đai và các ử ụ ệ ệ ả ấ ả
ngu n l c khác do Nhà n ồ ự ướ c giao ho c thuê. ặ
- S d ng v n và các ngu n l c khác đ th c hi n các nhi m v do Nhà ồ ự ể ự ử ụ ụ ệ ệ ố
c yêu c u. n ướ ầ
- Ch p hành đ y đ ch đ qu n lý v n, tài s n, các qu , ch đ h ch toán ố ủ ế ộ ế ộ ạ ả ả ầ ấ ỹ
k toán, ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t. Ch u trách nhi m v tính trung ế ủ ệ ề ể ậ ị ị
th c và h p pháp đ i v i các ho t đ ng tài chính c a công ty. Th c hi n các nghĩa ố ớ ạ ộ ự ự ủ ệ ợ
c quy đ nh t i quy ch qu n lý tài chính c a công ty và h v khác đ ụ ượ ị ạ ủ ế ả ướ ẫ ng d n
c a T p đoàn. ậ ủ
c) S n ph m: ả ẩ
- Cao su: SVR 3L, SVR 5, SVR 10, SVR 20.
- Cà phê: Cà phê b t, cà phê hòa tan VICA. ộ
- Bò gi ng, bò th t. ố ị
3.1.2.4 Lao đ ngộ
- Lao đ ng: 1.618 ng i. ộ ườ
Trong đó:
+ Lao đ ng n : 830 ng i, chi m 51,3%. ữ ộ ườ ế
+ Lao đ ng đ ng bào dân t c thi u s t i ch : 250 ng i, chi m 15,45%. ể ố ạ ồ ộ ộ ỗ ườ ế
Trình đ lao đ ng: ộ ộ
: 70 ng i, chi m 4,33%. - Đ i h c ạ ọ ườ ế
i, chi m 0,87%. - Cao Đ ngẳ : 14 ng ườ ế
i, chi m 2,72%. - Trung c pấ : 40 ng ườ ế
- Ph th ng i, chi m 92,09%. ổ ộ : 1.490 ng ườ ế
13
3.1.2.5 S đ c c u t ch c ơ ồ ơ ấ ổ ứ
H i đ ng thành viên ộ ồ
Ban ki m soát ể
T ng giám đ c ố ổ
Phó t ng giám đ c 1 Phó t ng giám đ c 2 ố ổ ố ổ
ổ ứ Phòng Tài chính - K toán ế Phòng B o ả vệ ti n l ng Phòng T ch c hành chính - Lao đ ng ộ ề ươ Phòng K ho ch - ế ạ Xây d ng c ơ ự b nả Phòng K thu t ậ ỹ nông nghi pệ
Th Nông tr ng ườ Đliê’ya Xí nghi pệ C khí - Ch ế ơ i bi n - V n t ậ ả ế Nông ng tr ườ Tam Giang Xí nghi pệ ng m i - ươ ạ D ch v - ụ ị T ng h p ợ ổ Nông tr ngườ Ea H - ồ Phú L cộ
Quan h tr c tuy n: ệ ự ế
Quan h ch c năng: ệ ứ
Hình 3.1 S đ c c u t ch c ơ ổ ơ ấ ổ ứ
3.1.2.6 Ch c năng, nhi m v các b ph n ộ ậ ụ ứ ệ
- H i đ ng thành viên : Là c quan đ i di n ch s h u t ộ ồ ủ ở ữ ạ ệ ạ ơ ệ i công ty; th c hi n ự
các quy n và nghĩa v c a ch s h u đ i v i các đ n v thành viên do công ty ủ ở ữ ố ớ ụ ủ ề ơ ị
và đ i v i c ph n, v n góp c a công ty t i các doanh n m gi ắ ữ 100% v n đi u l ố ề ệ ố ớ ổ ủ ầ ố ạ
nghi p khác. ệ
14
H i đ ng thành viên công ty ch u trách nhi m tr c T p đoàn và tr c pháp ộ ồ ệ ị ướ ậ ướ
lu t khi th c hi n quy n và nghĩa v đ c giao. ụ ượ ự ệ ề ậ
H i đ ng thành viên có quy n nhân danh công ty đ quy t đ nh m i v n đ ộ ồ ọ ấ ế ị ề ể ề
có liên quan đ n vi c xác đ nh và th c hi n các m c tiêu, nhi m v và quy n l ề ợ i ự ụ ụ ế ệ ệ ệ ị
c a công ty theo phân c p c a T p đoàn. ủ ấ ủ ậ
Do H i đ ng qu n tr T p đoàn Công nghi p Cao su Vi - Ban Ki m soát: ể ộ ồ ị ậ ệ ả ệ t
Nam b nhi m, ch u trách nhi m tr ệ ệ ổ ị ướ ệ c pháp lu t và T p đoàn v vi c th c hi n ề ệ ự ậ ậ
các quy n và nghĩa v c a mình. ụ ủ ề
Ki m tra tính h p pháp, trung th c, c n tr ng c a H i đ ng thành viên và ẩ ộ ồ ự ủ ể ợ ọ
t ng giám đ c công ty trong th c hi n quy n đ i di n ch s h u, trong qu n lý ổ ủ ở ữ ự ệ ề ệ ạ ả ố
đi u hành công vi c c a công ty. ệ ủ ề
Th m đ nh báo cáo tài chính, báo cáo đánh giá công tác qu n lý và các báo cáo ả ẩ ị
khác tr c khi trình lên ch s h u công ty ho c c quan nhà n c có liên quan. ướ ủ ở ữ ặ ơ ướ
Trình báo cáo th m đ nh đ n ch s h u công ty. ủ ở ữ ế ẩ ị
Ki n ngh Ch t ch H i đ ng thành viên, t ng giám đ c và ch s h u công ủ ở ữ ộ ồ ủ ị ế ổ ố ị
ty các gi i pháp s a đ i, b sung c c u t ả ơ ấ ổ ử ổ ổ ệ ch c qu n lý, đi u hành công vi c ề ứ ả
kinh doanh c a công ty. ủ
- T ng giám đ c ố : do H i đ ng thành viên b nhi m, ch u trách nhi m tr ổ ộ ồ ệ ệ ổ ị ướ c
ậ ề ự H i đ ng thành viên công ty, H i đ ng Qu n tr T p đoàn và pháp lu t v th c ộ ồ ộ ồ ị ậ ả
hi n quy n và nhi m v đ ụ ượ ệ ề ệ c giao trong đi u hành công ty. ề
Xây d ng k ho ch hàng năm c a công ty, ph ự ủ ế ạ ươ ự ng án huy đ ng v n, d án ộ ố
, ph ng án liên doanh, góp v n liên k t, đ án t ch c qu n lý, quy ch đ u t ầ ư ươ ế ề ố ổ ứ ả ế
qu n lý n i b công ty, quy ho ch đào t o ngu n nhân l c…, trình H i đ ng thành ạ ộ ồ ộ ộ ự ạ ả ồ
viên công ty và T p đoàn duy t. ệ ậ
Xây d ng đ nh m c kinh t ị ự ứ ế ề - k thu t, tiêu chu n s n ph m, đ n giá ti n ậ ẩ ả ẩ ơ ỹ
ng phù h p theo quy đ nh c a Nhà n c và h ng d n c a T p đoàn. l ươ ủ ợ ị ướ ướ ẫ ủ ậ
Đ ngh H i đ ng thành viên công ty b nhi m, mi n nhi m, khen th ng, ị ộ ồ ề ệ ễ ệ ổ ưở
ng, tr ng phòng ban công ty, giám k lu t các phó t ng giám đ c, k toán tr ỷ ậ ế ổ ố ưở ưở
đ c chi nhánh, giám đ c đ n v ph thu c. ố ố ơ ị ụ ộ
T ch c th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh, k ho ch đ u t ổ ứ ầ ư ự ệ ế ế ạ ả ấ ạ ế , quy t
ng pháp phát tri n th tr đ nh các ph ị ươ ị ườ ể ng, ti p th và công ngh . ệ ế ị
15
Đi u hành các ho t đ ng c a công ty nh m th c hi n các nhi m v , ch tiêu ạ ộ ủ ự ụ ề ệ ệ ằ ỉ
do T p đoàn giao. ậ
ộ ồ Báo cáo tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty cho H i đ ng ạ ộ ủ ả ấ
thành viên và T p đoàn theo quy đ nh. ậ ị
Th c hi n công khai tài chính hàng năm theo quy đ nh pháp lu t. ự ệ ậ ị
- Phó t ng giám đ c: ố do t ng giám đ c đ ngh đ H i đ ng thành viên công ị ể ộ ồ ố ề ổ ổ
ty b nhi m. phó t ng giám đ c giúp t ng giám đ c đi u hành công ty theo phân ổ ệ ề ổ ổ ố ố
công và y quy n c a t ng giám đ c; ch u trách nhi m tr c t ng giám đ c và ủ ổ ủ ề ệ ố ị ướ ổ ố
pháp lu t v nhi m v đ c phân công ho c đ c u quy n. ậ ề ụ ượ ệ ặ ượ ỷ ề
- Phòng T ch c hành chính - Lao đ ng ti n l ng: giúp t ng giám đ c t ổ ứ ề ươ ộ ố ổ ổ
ch c tuy n d ng lao đ ng, văn th đánh máy, qu n lý ch c nhân s , cân đ i t ự ố ổ ứ ứ ụ ư ể ả ộ
công tác văn phòng.
- Phòng Tài Chính - K Toán: t ch c công tác k toán, h ch toán công tác ế ổ ứ ế ạ
qu n lý chi phí s n xu t c a công ty, c p phát v n đ y đ , k p th i cho s n xu t. ầ ủ ị ấ ủ ấ ả ấ ả ả ố ờ
- Phòng K ho ch - Xây d ng c b n: ơ ả xây d ng k ho ch đ u t ầ ư ự ự ế ế ạ ạ ự xây d ng
c b n và giúp giám đ c tri n khai th c hi n k ho ch. ể ơ ả ệ ế ạ ự ố
- Phòng qu n lý k thu t: ậ Ph trách k thu t v tr ng m i, chăm sóc, k ậ ề ồ ụ ả ớ ỹ ỹ ỹ
n cây cao su và cà phê. thu t c o m , thu hái cho v ủ ậ ạ ườ
- Phòng b o v : ệ có nhi m v b o v v ụ ả ệ ườ ệ ả ố n cây không b l n chi m, ch ng ị ấ ế
t h i. m t c p m và b o v tài s n c a công ty không b m t mát thi ả ủ ả ệ ấ ắ ị ấ ủ ệ ạ
- Nông tr ng cao su (Nông tr ng cao su Ea H - Phú L c): ườ ườ ả ộ tr c ti p qu n ự ế ồ
lý, chăm sóc và khai thác m cao su. Khai thác m n ủ ướ ủ c chuy n v giao cho x ề ể ưở ng
ch bi n m và tính s n ph m thu ho ch t ế ế ủ ạ ả ẩ ạ i đây, trên c s đó tính ti n l ơ ở ề ươ ng
ng. s n ph m cho các nông tr ả ẩ ườ
- Nông tr ng thu c khu v c cà phê (Nông tr ng cà phê Tam Giang): ườ ự ộ ườ tr cự
ti p qu n lý, chăm sóc và thu ho ch cà phê qu t i. Khi thu ho ch nh p kho giao ả ươ ế ạ ả ạ ậ
cho x ng ch bi n cà phê và tính s n ph m thu ho ch đ i đây, trên c s ưở ế ế ả ẩ ạ c t ượ ạ ơ ở
đó tính ti n l ng s n ph m cho nông tr ng. ề ươ ả ẩ ườ
- Xí nghi p C khí - Ch bi n - V n t i: ế ế ậ ả ch bi n s n ph m tr ế ế ả ệ ẩ ơ ướ ấ c khi xu t
bán, v n chuy n m cao su, cà phê t n cây v x ủ ể ậ v ừ ườ ề ưở ậ ng ch bi n và v n ế ế
chuy n hàng hóa, v t t khác theo yêu c u c a công ty. ậ ư ể ầ ủ
16
- Xí nghi p Th ng m i - D ch v - T ng h p: i thu mua, ệ ươ ợ m r ng m ng l ở ộ ụ ạ ạ ổ ị ướ
tiêu th cà phê, phân bón…, nh n ký g i cà phê c a nhân dân trong vùng. Thu mua ụ ủ ậ ở
cà phê chè Catimor trong vùng d án. ự
S n xu t kinh doanh cà phê Vica đ m b o ch t l ng đáp ng nhu c u khách ấ ượ ả ả ấ ả ứ ầ
hàng t ng vùng mi n. ừ ề
3.1.2.7 Cách tính l ngươ
T 5/2011, công ty th c hi n ph ng án khoán l ng theo doanh thu. ự ừ ệ ươ ươ
Xác đ nh t ng qu l ng năm 2011 ỹ ươ ổ ị
- T ng s n l ng khai thác t n cây ả ượ ổ v ừ ườ : 3.340 t nấ
- Giá bán bình quân : 40.000.000 đ/t nấ
- Doanh thu : 133.600.000.000 đ
- T ng qu l ng (41% doanh thu) : 54.776.000.000 đ ỹ ươ ổ
- D phòng qu l ng (17% qu l ng) : 9.311.920.000 đ ỹ ươ ự ỹ ươ
- Qu l : 45.464.080.000 đ ỹ ươ ng th c hi n ệ ự
- S n l ng thu mua ả ượ : 670 t nấ
- Đ n giá ti n l ng ề ươ ơ : 888.252 đ/t nấ
- Qu ti n l ng ch bi n và qu n lý : 595.128.840 đ ỹ ề ươ ế ế ả
- T ng qu l : 45.646.080.000 + 595.128.840 = ỹ ươ ổ ng đ a vào th c hi n ệ ư ự
46.059.208.840 đ
Ph ng án chi tr l ng: ươ ả ươ
L ng bình quân toàn công ty = T ng ti n l ươ ề ươ ổ ủ ng bình quân trong tháng c a
các đ n v / T ng s lao đ ng bình quân h ng l ơ ị ộ ố ổ ưở ươ ng c a các đ n v . ơ ị ủ
Ti n l ng m i cán b nhân viên phòng ban hoàn thành nhi m v đ c giao ề ươ ụ ượ ệ ỗ ộ
thì đ c tính nh sau: ượ ư
T ng l ng khoán hoàn thành nhi m v = L ng bình quân toàn Công ty x ổ ươ ụ ệ ươ
(h s l ng nhi m v đang làm + h s c ng l ng thêm). ệ ố ươ ệ ố ộ ụ ệ ươ
ng h p sau thì tr ng theo l ng th i gian: Nh ng cán b Nh ng tr ữ ườ ợ l ả ươ ươ ữ ờ ộ
đ c c đi h c trung, dài h n, ngh ch ch đ ngh h u trí, ngh ch chuy n công ượ ử ỉ ờ ế ộ ỉ ờ ỉ ư ể ạ ọ
tác, ngh phép năm, nh ng cá nhân không hoàn thành nhi m v . ụ ữ ệ ỉ
Cách tính l ng th i gian theo l ng t i thi u nh sau: ươ ờ ươ ố ư ể
L ng th i gian = {(H s l ng + Ph c p) ươ ệ ố ươ ờ ụ ấ x 730.000 x S ngày đ ố ượ c
ng l ng} / 26 h ưở ươ
17
ng theo nguyên t c “làm công vi c gì, gi ch c v gì thì Th c hi n tr l ệ ả ươ ự ệ ắ ữ ứ ụ
tr l ả ươ ng theo công vi c, ch c v đó”. ệ ứ ụ
H s l ệ ố ươ ng c a ng ủ ườ ứ i lao đ ng căn c tiêu chí: Ch c danh, m c đ ph c ứ ộ ứ ứ ộ
t p c a công vi c, b ng c p và thâm niên. ằ ạ ủ ệ ấ
3.1.2.8 K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ạ ộ ế ấ ả
B ng 3.1 K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2009 - 2011 ả ạ ộ ế ả ấ ả
Năm 2009
Năm 2009
Năm 2011
Ch tiêu ỉ
(đ ng)ồ
(đ ng)ồ
ế
ợ
ướ
12.561.837.000 195.469.626.000 316.371.084.000
14.207.173.000 206.042.722.000 341.899.438.000
(đ ng)ồ 47.885.682.000 307.380.572.000 427.216.301.000
1.L i nhu n tr c thu ậ 2.Doanh thu bán hàng 3.T ng v n bình quân ố 4.V n ch s h u bình ủ ở ữ
ổ ố
210.319.506.000
220.879.119.000
288.399.341.000
quân
Ngu n: Phòng Tài chính - K toán ế ồ
3.1.2.9 Ph ng h ươ ướ ng nhi m v năm 2011 ụ ệ
- Ph ng châm th c hi n: ươ ự ệ
“ Đoàn k t, năng đ ng, v t qua thách th c, tăng c ng công tác qu n lý, ế ộ ượ ứ ườ ả
đi u hành, quy t tâm th c hi n th ng l i toàn di n các ch tiêu k ho ch đ ra”. ự ề ế ệ ắ ợ ế ạ ề ệ ỉ
- M c tiêu chung: ụ
ờ + Đ m b o s n xu t kinh doanh phát tri n b n v ng. n đ nh, nâng cao đ i ữ Ổ ị ả ả ể ề ả ấ
s ng v t ch t và tinh th n cho cán b công nhân viên. ố ậ ầ ấ ộ
+ Th c hành ti t ki m ch ng lãng phí nâng cao hi u qu s n xu t kinh ự ế ả ả ệ ệ ấ ố
doanh.
+ Th c hi n đ y đ nghĩa v v i nhà n c. ầ ủ ụ ớ ự ệ ướ
+ Phát tri n s n xu t g n v i đ m b o An ninh qu c phòng. B o v t ớ ả ấ ắ ệ ố t ể ả ả ả ố
thành qu lao đ ng. ả ộ
+ Xây d ng h th ng chính tr v ng m nh toàn di n ệ ệ ố ị ữ ự ạ
- Ch tiêu ch y u năm 2011: ủ ế ỉ
18
ng h B ng ả 3.2 Ch tiêu ph ỉ ươ ướ ng, nhi m v năm 2011 ụ ệ
Ch tiêu năm 2011 ỉ
ộ 1. S n xu t kinh doanh: N i dung ấ ả
- Đ u t chăm sóc 2.619,45 ha cao su kinh doanh: ầ ư
- S n l ng: 3.650 t n m ả ượ ấ ủ
- Ch bi n: 4.150 t n ế ế ấ
- Năng su t v n cây đ t trên 1,6 t n/ha. ấ ườ ạ ấ
l công - K thu t tay ngh : Ph n đ u đ t t ề ạ ỷ ệ ậ ấ ấ ỹ
- Cao su: nhân xu t s c, gi i, khá trên 98% không có công ấ ắ ỏ
nhân y u kém. ế
- D án cao su t ự i v ạ ươ ầ ng qu c Campuchia: Đ u ố
chăm sóc t t di n tích KTCB trong năm 2011: t ư ố ệ
235 ha, ph n đ u khai hoang tr ng m i năm ấ ấ ớ ồ
2011 trên 2000 ha, t l ỷ ệ cây s ng hi u qu trên ệ ả ố
99%. - Đ u t chăm sóc t ầ ư ố t 898,76 ha di n tích cà phê ệ
chè Catimor kinh doanh.
- S n l ả ượ ng: k ho ch pháp l nh 1000 t n nhân. ệ ế ạ ấ
- Cà phê: - Ph n đ u 200 t n nhân. ấ ấ ấ
ng cà phê năm - Ph n đ u k ho ch s n l ế ả ượ ạ ấ ấ
2011 đ t trên 1200 t n nhân. ạ ấ
- Năng su t trên 1,14 t n/ha. - Nuôi d ấ ng chăm sóc t t 170 con bò Laisind và ấ ưỡ ố
13 ha đ ng c hi n có. ỏ ệ ồ - Chăn nuôi: - Tăng đàn t nhiên 42 con. ự
ọ
- Tr ng r ng: - Tăng tr ng trên 4.200 kg. ả - Qu n lý, chăm sóc 336 ha r ng hi n có đ m ừ ệ ả ừ ồ
t. ố
b o v ng t ả ườ - Thu mua và tiêu th trên 1500 t n cà phê nhân, n cây sinh tr ưở ụ ấ
700 t n phân bón. ấ - Kinh doanh th ươ ạ ng m i - Tiêu th trên 12 t n cà phê Vica. ụ ấ d ch v : ụ ị
2. Đ u t XDCB và đ u t ầ ư ầ ư
19
tài chính dài h n:ạ
đ ng. - T ng nhu c u v n: 7,12 t ầ ổ ố ỷ ồ
Trong đó: - Đ u t XDCB: ầ ư đ ng + Xây l p: 4,86 t ắ ỷ ồ
+ Thi t b : 2.226 t đ ng ế ị ỷ ồ
- Đ u t tài chính dài h n Công ty c ph n cao ầ ư ầ ạ ổ
ố su Krông Buk – Ratanakiri và ph n góp v n ầ - Đ u t tài chính dài h n: ầ ư ạ Công ty c ph n cao su Mang Yang – Ratanakiri ầ ổ
đ phát tri n cao su. ể ể
ổ ỷ ồ ầ
ng: 3. Lao đ ng ti n l ộ ề ươ - T ng nhu c u v n góp: 51,45 t ố - Ph n đ u ti n l ề ươ ấ đ ng. ng bình quân đ t trên 05 ạ ấ
ườ
tri u đ ng/ ng i/tháng. ồ - T ng doanh thu: 316,3 t đ ng ệ ổ ỷ ồ
+ L i nhu n: 38 t ậ ợ ỷ ồ ạ đ ng ( Theo k ho ch ế 4. Ch tiêu tài chính t ng h p: ợ ổ ỉ t p đoàn giao) ậ
+ Công ty ph n đ u l i nhu n trên 53 t ấ ợ ấ ậ ỷ
đ ng. ồ
Ngu n: Phòng K ho ch - Xây d ng c b n ơ ả ế ạ ự ồ
3.2 K T QU NGHIÊN C U Ứ Ả Ế
3.2.1 Tình hình s d ng lao đ ng t i công ty TNHH MTV Cao su Krông ạ ử ụ ộ
Buk
3.2.1.1 Đánh giá chung
Công ty TNHH MTV Cao su Krông Buk s n xu t kinh doanh trong lĩnh nông ấ ả
nghi p, chăn v i đ c thù s n xu t ph thu c nhi u vào đi u ki n t ấ ớ ặ ệ ự ụ ề ệ ề ả ộ ế nhiên và y u
t th tr ố ị ườ ng. Vi c s n xu t đ ệ ả ấ ượ c th c hi n theo k ho ch c a công ty đ ra, đ ạ ủ ự ế ệ ề ể
hoàn thành k ho ch s n xu t bên c nh vi c qu n lý s d ng m t cách h p lý các ử ụ ệ ế ả ạ ấ ả ạ ộ ợ
nh v n, cây tr ng, phân bón, v t t ,... y u t c công ty y u t ế ố ư ố ậ ư ồ ế ố nhân l c luôn đ ự ượ
chú tr ng phát tri n đ đem l i hi u qu s n xu t cao nh t. ể ể ọ ạ ả ả ệ ấ ấ
ứ Khi đánh giá tình hình lao đ ng công ty phân lo i lao đ ng theo các tiêu th c ạ ộ ộ
khác nhau, đ c bi t là t ặ ệ ổ ả ch c lao đ ng tr c ti p hay gián ti p s n xu t ra s n ự ứ ế ế ấ ả ộ
ph m. Ngoài ra còn phân lo i lao đ ng theo trình đ , th hi n trình đ lao đ ng c ể ệ ẩ ạ ộ ộ ộ ộ ả
ng l n ch t l ng. Hàng năm công ty đ u t ch c các đ t b i d ng, v s l ề ố ượ ấ ượ ẫ ề ổ ứ ợ ồ ưỡ
20
đào t o ng n h n, dài h n đ nâng cao trình đ chuyên môn cho cán b , nhân viên, ể ạ ắ ạ ạ ộ ộ
công nhân và tuy n d ng m i nh m phát tri n ngu n nhân l c t i công ty. ể ụ ự ạ ể ằ ớ ồ
3.2.1.2 Tình hình lao đ ng c a công ty ủ ộ
B ng 3.3 Tình hình lao đ ng năm 2009 - 2011 ộ ả
Năm
So sánh
2009
2011
2009/2009
2011/2009
2009
N i dung
ộ
% ng
%
%
∆
%
∆
%
iườ
ngườ i 1.558
100
1.592
100
100
34
2,18
ngườ i 1.618
26
1,63
ổ
T ng lao đ ng ộ ng lao
ố ượ
1.334
85,62
1.350
1.368
84,8
84,55
16
18
1,20
1,33
i kinh
1. Theo đ i t đ ngộ Ng ườ
Ng
224
14,38
242
250
15,45
15,2
18
8
8,04
3,31
i ườ dân t c thi u s ộ
ể ố
2. Theo gi
i tính
ớ
760
48,78
773
48,56
788
48,70
13
15
1,71
1,94
Nam
798
51,22
819
51,44
830
51,30
21
11
2,63
1,34
Nữ
3. Theo tính ch t công vi c ệ
ấ
1.390
89,22
1.412
88,69
1.420
87,76
22
8
1,58
0,57
Tr c ti p ự ế
168
180
11,31
198
12,24
12
18
7,14
10
Gián ti pế
4. Theo ch đế ộ
1.554
99,74
1.588
99,75
1.614
99,75
34
2,19
26
1,64
H p đ ng
ợ
ồ
0,25
0,25
0
4
0
0
0
4
0,26
4
Biên chế
5. Theo trình độ
4,27
4,33
3
70
2
4,62
2,94
65
4,17
68
Đ i h c ạ ọ
0,82
0,87
0
14
1
0
7,69
13
0,83
13
Cao đ ngẳ
2,64
2,72
2
44
2
5
4,76
40
2,57
42
Trung c pấ
1,43
Ph thông
92,43
1.469
92,27
1.490
92,09
29
2,01
21
ổ
1.440 Ngu n: Phòng T ch c Hành chính ồ
ổ ứ
Qua b ng 3.3 ta tìm hi u v tình hình lao đ ng c a công ty năm 2009 - 2011 ủ ể ề ả ộ
nh sau: ư
21
a) T ng s lao đ ng: ố ộ ổ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 34 ng ng đ ng 1,2%. ớ i t ườ ươ ươ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 26 ng ng đ ng 1,63%. ớ i t ườ ươ ươ
Nh v y năm 2009 - 2009 l ng lao đ ng tăng m nh h n so v i t c đ tăng ư ậ ượ ớ ố ộ ạ ơ ộ
ng b c a năm 2009 - 2011. Nguyên nhân ch y u là do công ty đang có ch tr ủ ủ ế ủ ươ ổ
sung thêm ngu n nhân l c đ khai thác m cao su. ự ể ủ ồ
b) Theo đ i t ng lao đ ng: ố ượ ộ
- Ng i kinh: ườ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 16 ng ng đ ng 1,2%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 18 ng ng đ ng 1,33%. ớ i t ườ ươ ươ
- Ng ườ i dân t c thi u s : ể ố ộ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 18 ng ng đ ng 8,04%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 08 ng ng đ ng 3,31%. ớ i t ườ ươ ươ
i dân t c thi u s đ u tăng t năm 2009 - 2011 th hi n s Lao đ ng ng ộ ườ ể ố ề ộ ừ ể ệ ự
chú tr ng đ n ngu n l c s n có và gi ồ ự ẵ ế ọ ả i quy t công ăn vi c cho đ ng bào t ệ ế ồ ạ ị i đ a
ph ng. ươ
c) Theo gi i tính: ớ
- Nam:
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 13 ng ng đ ng 1,71%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 15 ng ng đ ng 1,94%. ớ i t ườ ươ ươ
- N :ữ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 21 ng ng đ ng 2,63%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 18 ng ng đ ng 1,34%. ớ i t ườ ươ ươ
Lao đ ng nam và n đ u tăng, lao đ ng n tăng m nh h n lao đ ng nam th ộ ữ ề ữ ạ ộ ơ ộ ể
hi n s bình đ ng v nam và n trong công ty. ệ ự ữ ề ẳ
d) Theo tính công vi c:ệ
- Lao đ ng tr c ti p: ự ế ộ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 22 ng ng đ ng 1,58%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 08 ng ng đ ng 0,57%. ớ i t ườ ươ ươ
ệ Lao đ ng tr c ti p năm 2009 - 2009 tăng m nh do giai đo n này nhi u di n ự ề ế ạ ạ ộ
tích cao su c a công ty chuy n t t c b n sang khai thác nên ể ừ ủ giai đo n ki n thi ạ ế ế ơ ả
22
c n b sung thêm công nhân khai thác m cao su. Năm 2009 - 2011 l ầ ủ ổ ượ ộ ng lao đ ng
này tăng ít l i do tình hình khai thác cao su đã đi vào n đ nh. ạ ổ ị
- Lao đ ng gián ti p: ế ộ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 12 ng ng đ ng 7,14%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 18 ng ng đ ng 10%. ớ i t ườ ươ ươ
ứ Do lao đ ng tr c ti p tăng nên lao đ ng gián ti p cũng tăng thêm đ đáp ng ự ế ế ể ộ ộ
nhu c u h ng d n, qu n lý c a công ty ầ ướ ủ ẫ ả
e) Theo ch đ : ế ộ
- H p đ ng: ợ ồ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 34 ng ng đ ng 2,19%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 26 ng ng đ ng 1,64%. ớ i t ườ ươ ươ
- Biên ch :ế
+ Năm 2009 so v i năm 2009: không tăng ớ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: không tăng ớ
Lao đ ng theo biên ch n đ nh, lao đ ng theo h p đ ng liên t c tăng t năm ế ổ ụ ộ ồ ợ ộ ị ừ
ầ 2009 - 2011 nguyên nhân ch y u là đ c thù s n xu t kinh doanh c a công ty c n ủ ế ủ ặ ả ấ
nhi u công nhân tr c ti p khai thác m cao su mà l c l ự ượ ủ ự ế ề ng này bi n đ ng liên ế ộ
t c qua các năm 2009, 2009, 2011. ụ
f) Theo trình đ :ộ
- Đ i h c: ạ ọ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 03 ng ng đ ng 4,62%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 02 ng ng đ ng 2,94% ớ i t ườ ươ ươ
- Cao đ ng:ẳ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: không tăng ớ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 01 ng ng đ ng 7,69% ớ i t ườ ươ ươ
- Trung c p:ấ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 02 ng ng đ ng 05% ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 02 ng ng đ ng 4,76% ớ i t ườ ươ ươ
- Ph thông: ổ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 29 ng ng đ ng 2,01%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 21 ng ng đ ng 1,43%. ớ i t ườ ươ ươ
23
Lao đ ng có trình đ ph thông công ty chi m t ộ ộ ổ ở ế l ỷ ệ cao trong t ng s lao ổ ố
ế đ ng hi n có. Năm 2009 s lao đ ng ph thông chi m 92,43%, năm 2009 chi m ổ ộ ế ệ ố ộ
92,27% và đ n năm 2011 chi m 92,09% t ng s lao đ ng. ế ế ộ ố ổ
Lao đ ng có trình đ cao đ ng n đ nh qua t ng năm. Lao đ ng có trình đ ị ừ ẳ ộ ộ ổ ộ ộ
trung c p và đ i h c tăng t ạ ọ ấ ừ ế năm 2009 - 2011 cho th y s quan tâm, chú tr ng đ n ấ ự ọ
công tác đào t o, b i d ng chuyên môn, nghi p v cho đ i ngũ cán b qu n lý ồ ưỡ ạ ụ ệ ả ộ ộ
nh m đáp ng nhu c u phát tri n c a công ty. ể ủ ứ ằ ầ
3.2.1.3 Công tác tuy n d ng lao đ ng ể ụ ộ
B ng 3.4 Tình hình tuy n d ng năm 2009 - 2011 ể ụ ả
So sánh
2009 Năm 2009 2009/2009 2011/2009 N i dung ộ
ng ng 2011 ngườ i ∆ ∆ %
iườ 12 250 18 220 7 -50 % 140 -16,67 6 -30 50 -12 Lao đ ng gián ti p ế Lao đ ng tr c ti p ự ế ộ ộ
Ngu n: Phòng T ch c Hành chính iườ 5 300 ồ ổ ứ
ữ ứ Công ty r t chú tr ng trong công tác l a ch n, tuy n d ng vì v y nh ng ng ự ể ụ ậ ấ ọ ọ
viên đã đ t yêu c u công ty ch ký h p đ ng t 01 - 03 năm đ theo dõi quá trình ầ ạ ồ ợ ỉ ừ ể
24
ữ làm vi c sau đó m i h p đ ng không xác đ nh th i h n. Đây là m t trong nh ng ờ ạ ớ ợ ệ ồ ộ ị
b ướ c tuy n d ng r t k l ụ ấ ỹ ưỡ ể ể ng c a công ty. Đ i v i lao đ ng gián ti p tuy n ố ớ ủ ế ộ
ng lao d ng r t ít vì ch tr ụ ủ ươ ấ ng c a công ty là tinh gi m b máy và tăng ch t l ả ấ ượ ủ ộ
đ ng.ộ
i công ty năm 2009 - 2011 Qua b ng 3.4 ta tìm hi u v tình hình tuy n d ng t ể ề ể ụ ả ạ
nh sau: ư
a) Lao đ ng gián ti p: ế ộ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 07 ng ng đ ng v i 140%. ớ i t ườ ươ ươ ớ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 06 ng ng đ ớ i t ườ ươ ươ ng v i 50%. ớ
Lao đ ng gián ti p đ c tuy n d ng tăng m nh t năm 2009 - 2011 do tình ế ộ ượ ụ ể ạ ừ
hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ngày càng m r ng, phát tri n nên ạ ộ ở ộ ủ ể ấ ả
nhu c u v c p qu n lý tăng lên. ầ ề ấ ả
b) Lao đ ng tr c ti p: ự ế ộ
- Năm 2009 so v i năm 2009: gi m 50 ng ng đ ng v i 16,67%. ả ớ i t ườ ươ ươ ớ
- Năm 2011 so v i năm 2009: gi m 30 ng ng đ ả ớ i t ườ ươ ươ ng v i 12%. ớ
ệ ự Lao đ ng tr c ti p gi m m nh qua các năm. Sau m t th i gian làm vi c l c ự ế ạ ả ộ ộ ờ
ng lao đ ng này đã đ c đ c đào t o, h l ượ ộ ượ ượ ạ ướ ạ ng d n bài b n nên thành th o ả ẫ
công vi c, có th đ m đang đ c nhi u khâu trong quá trình khai thác m cao su ể ả ệ ượ ủ ề
c ng v i quá trình c nh tranh và đào th i nên nhu c u v l c l ộ ề ự ượ ầ ả ạ ớ ng lao đ ng này ộ
gi m theo t ng năm. ừ ả
ữ ứ Công ty r t chú tr ng trong công tác l a ch n, tuy n d ng vì v y nh ng ng ự ể ụ ậ ấ ọ ọ
viên đã đ t yêu c u công ty ch ký h p đ ng t 01 - 03 năm đ theo dõi quá trình ạ ầ ợ ồ ỉ ừ ể
ữ làm vi c sau đó m i h p đ ng không xác đ nh th i h n. Đây là m t trong nh ng ờ ạ ớ ợ ệ ồ ộ ị
b ướ c tuy n d ng r t k l ụ ấ ỹ ưỡ ể ể ng c a công ty. Đ i v i lao đ ng gián ti p tuy n ố ớ ủ ế ộ
ng lao d ng r t ít vì ch tr ụ ủ ươ ấ ng c a công ty là tinh gi m b máy và tăng ch t l ả ấ ượ ủ ộ
đ ng.ộ
25
3.2.1.4 Công tác đào t o lao đ ng ộ ạ
B ng 3.5 Tình hình đào t o năm 2009 - 2011 ả ạ
So sánh
N i dung ộ
2009/2009 % ∆ 2011/2009 % ∆
Năm 2009 iườ ng 0 0 0 180 -70 -28,00 -30 -16,67 Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ Trung c pấ Tay ngh kĩ thu t ậ ề
2009 iườ ng 5 0 0 250 Ngu n: Phòng T ch c Hành chính ồ 2011 iườ ng 0 0 0 150 ổ ứ
t quan tâm đ n công tác đào t o và Trong nh ng năm g n đây công ty đ c bi ầ ữ ặ ệ ế ạ
phát tri n l c l ng lao đ ng vì đây là m t trong nh ng h ng đ u t có l i và l ể ự ượ ữ ộ ộ ướ ầ ư ợ ợ i
th c nh tranh t t nh t c a công ty. ế ạ ố ấ ủ
i công ty năm 2009 - Qua b ng 3.5 ta tìm hi u v tình hình đào t o lao đ ng t ề ể ạ ả ộ ạ
2011 nh sau: ư
a) Đ i ngũ qu n lý: ả ộ
Năm 2009 - 2011 nhu c u đào t o đ i ngũ qu n lý r t ít, công ty không có nhu ạ ả ấ ầ ộ
i. Năm 2009, 2011 không đào c u năm 2009 ch đào t o trình đ đ i h c 05 ng ạ ầ ộ ạ ọ ỉ ườ
t o.ạ
b) Đ i ngũ công nhân kĩ thu t: ậ ộ
- Năm 2009 so v i năm 2009: gi m 70 ng ng đ ả ớ i t ườ ươ ươ ng v i 28%. ớ
- Năm 2011 so v i năm 2009: gi m 30 ng ng đ ng v i 16,67%. ả ớ i t ườ ươ ươ ớ
Do đ c thù s n xu t c a công ty c n nhi u lao đ ng ph thông đ khai thác ấ ủ ề ể ầ ặ ả ộ ổ
m cao su và cà phê nên công ty r t chú tr ng đ n đào t o tay ngh kĩ thu t cho ủ ế ề ấ ạ ậ ọ
công nhân vì y u t ng r t nhi u đ n năng su t và ch t l ế ố này nh h ả ưở ấ ượ ề ế ấ ấ ả ng s n
ph m c a công ty. ủ ẩ
S công nhân kĩ thu t đ c đào t o gi m d n qua các năm cho th y công ty ậ ượ ố ạ ả ầ ấ
i hoàn thành công tác đào t o nâng cao tay ngh cho đ i ngũ lao ề ạ ộ
Bi u đ 3.5 Ch đ và quy n l i năm 2008
-2010
ề ợ
ế ộ
đang ti n g n t ầ ớ ế ể ồ
2,0
1,5
Năm 2008
1,0
Năm 2009
0,5
Năm 2010
0,0
B i d
đ ng này. ộ (t đ ng) ỉ ồ 2,5
Ăn gi a caữ
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
ồ ưỡ h iạ
26 ng đ c ộ
3.2.1.5 Chi phí đào t o lao đ ng ộ ạ
B ng 3.6 Chi phí đào t o năm 2009 - 2011 ả ạ
Năm So sánh
N i dung ộ Đ n vơ ị 2009 2009 2011 2009/2009 ∆ %
Đào t o dài h n ạ ạ
Đào t o ng n ắ ạ h nạ 398 388 6 60 2011/2009 % ∆ -1,49 87,44 50 23,99 -6 181 2 11,61
iườ tri u đ ng ồ iườ tri u đ ng ồ ồ 404 0 ng 207 0 ệ 0 4 ng 0 48,39 ệ Ngu n: Phòng T ch c Hành chính ổ ứ
Xu h ng chung c a công ty không ng ng nâng cao công tác đào t o cán b ướ ủ ừ ạ ộ
cho t ng lai. Trong đó công tác đào t o luôn g n đào t o v i quy ho ch cán b ươ ắ ạ ạ ạ ớ ộ
ư u tiên, đào t o cán b ch ch t, cán b trong quy ho ch nh m nâng cao trình đ ộ ộ ủ ố ằ ạ ạ ộ
m i m t đ đáp ng yêu c u qu n lý đi u hành trong tình hình phát tri n c a công ề ể ủ ặ ể ứ ả ầ ọ
ọ ty. Ngoài ra, công ty cũng luôn quan tâm đ n đ i ngũ lao đ ng k thu t chú tr ng ế ậ ộ ộ ỹ
ng, xí nghi p đào t o nâng đ n ch t l ế ấ ượ ng lao đ ng. Ph i h p cùng các nông tr ố ợ ộ ườ ệ ạ
cao trình đ tay ngh k thu t cho công nhân c o m , hu n luy n dân quân t ề ỹ ủ ệ ạ ấ ậ ộ ự ệ v ,
t p hu n chuyên môn nghi p v . ệ ụ ậ ấ
ệ Đ i v i nh ng cán b thâm niên ho c có năng l c, công ty s t o đi u ki n ố ớ ẽ ạ ữ ự ề ặ ộ
cho h c đ i h c t ọ ạ ọ ạ ơ ộ i ch c đ nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v và có c h i ệ ụ ứ ể ộ
thăng ti n v i kinh phí đào t o đ ạ ượ ế ớ c công ty h tr m t ph n ho c toàn b . Đây là ầ ỗ ợ ộ ặ ộ
m t chính sách u ái c a công ty chính vì v y mà ng ư ủ ậ ộ ườ ừ i lao đ ng không ng ng ộ
ng. h c h i và v ọ ỏ ươ n lên t o cho công ty có m t ngu n nhân l c có ch t l ộ ấ ượ ự ạ ồ
27
Công ty luôn khuy n khích, t o m i đi u ki n thu n l i cho ng ậ ợ ề ế ệ ạ ọ ườ ộ i lao đ ng
mu n t b kinh phí đ h c t p nâng cao năng l c c a mình nh m c ng hi n cho ố ự ỏ ể ọ ậ ự ủ ế ằ ố
công ty.
Qua b ng 3.6 ta tìm hi u chi phí đào t o năm 2009 - 2011 nh sau: ư ể ạ ả
a) Đào t o dài h n: ạ ạ
Năm 2011 so v i năm 2009: gi m 06 ng ng đ ng v i 1,49%. Chí phí ả ớ i t ườ ươ ươ ớ
đào t o tăng 181 tri u đ ng t ng đ ng 87,44%. ệ ạ ồ ươ ươ
Đào t o dài h n tuy có gi m v s l ề ố ượ ả ạ ạ ấ ng nh ng tăng v chi phí cho th y ề ư
công ty chú tr ng đ n công tác đào t o nâng cao năng l c chuyên môn, tay ngh ự ế ạ ọ ề
cho ng ườ i lao đ ng không đào t o dàn tr i, kém hi u qu . ả ệ ạ ả ộ
b) Đào t o ng n h n: ạ ạ ắ
Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 02 ng ng đ ng v i 50%. Chí phí ớ i t ườ ươ ươ ớ
đào t o tăng 11,61 tri u đ ng t ng đ ng 23,99%. ệ ạ ồ ươ ươ
Vì chi n l c phát tri n chung, đào t o ng n h n c a công ty ít đ c quan ế ượ ạ ủ ể ắ ạ ượ
ng trình hay tâm ch khi có yêu c u c p bách c a công vi c, công ty m i m ch ủ ầ ấ ở ươ ệ ớ ỉ
g i đi đào t o ng n h n ạ ử ạ ở ơ đ n v khác. ị ắ
28
i c a ng i lao đ ng 3.2.1.6 Ch đ và quy n l ế ộ ề ợ ủ ườ ộ
i năm 2009 - 2011 B ng 3.7 Ch đ và quy n l ế ộ ề ợ ả
So sánh
2009/2009 2011/2009 N i dung ộ
% % ∆ ∆
tỉ đ nồ g 1,01 1,84 1,95 9,78 0,08 0,2 BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ B i d ng đ c h i ộ ạ ồ ưỡ Ăn gi a caữ
Ngu n: Phòng T ch c Hành chính Năm 2009 2009 2011 tỉ tỉ đ nồ đ nồ g g 1,85 0,46 45,54 0,38 25,85 1,47 3,96 2,10 0,18 2,02 8,81 2,47 0,32 16,41 2,27 ổ ứ ồ
Các ch đ chính sách quy n l i c a ng i lao đ ng trong công ty cũng luôn ế ộ ề ợ ủ ườ ộ
đ c quan tâm, công ty đã trích n p ch đ ượ ế ộ b o hi m xã h i đ y đ , k p th i và ộ ầ ủ ị ể ả ộ ờ
đúng quy đ nh. ị
Ngoài ch đ ờ ế ộ b o hi m xã h i, công ty cũng luôn quan tâm đ n công tác đ i ể ế ả ộ
i lao đ ng nh đó ng c h s ng, chăm sóc s c kho cho ng ố ứ ẻ ườ ộ ờ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ưở ng
các ch đ u đãi c a công ty: ch đ b i d ế ộ ồ ưỡ ế ộ ư ủ ng đ c h i, ch đ ăn gi a ca... bên ế ộ ộ ạ ữ
c quan tâm. c nh đó lao đ ng n cũng đ ộ ạ ữ ượ
i c a ng i lao đ ng t năm Qua b ng 3.7 ta tìm hi u ch đ và quy n l ể ế ộ ề ợ ủ ả ườ ộ ừ
2009 - 2011 nh sau: ư
a) B o hi m xã h i: ể ả ộ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 0,46 t đ ng t ng đ ng 45,54%. ỉ ồ ớ ươ ươ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 0,38 t đ ng t ng đ ng 25,85%. ỉ ồ ớ ươ ươ
B o hi m xã h i công ty đóng cho ng ể ả ộ ườ i lao đ ng tăng m nh qua t ng năm ạ ừ ộ
c và ng i lao ch ng t ứ ỏ ệ vi c th c hi n nghĩa v c a công ty đ i v i Nhà n ụ ủ ố ớ ự ệ ướ ườ
t. đ ng r t t ộ ấ ố
b) B i d ng đ c h i: ồ ưỡ ộ ạ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 0,18 t đ ng t ng đ ng 9,78%. ỉ ồ ớ ươ ươ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 0,08 t đ ng t ng đ ng 3,96%. ỉ ồ ớ ươ ươ
B i d ồ ưỡ ng đ c h i cho ng ạ ộ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ủ c công ty chi tr đúng, đ y đ , ả ầ
i lao đ ng c m th y an toàn, s c kh e đ c đ m b o nên k p th i làm cho ng ị ờ ườ ỏ ượ ứ ấ ả ộ ả ả
s làm vi c h t năng su t. Qua đó cũng th y đ ẽ ệ ế ấ ượ ấ ề c công ty luôn quan tâm đ n đi u ế
ki n s c kh e c a ng i lao đ ng qua t ng năm. ỏ ủ ệ ứ ườ ừ ộ
29
c) Ch đ ăn gi a ca: ế ộ ữ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 0,32 t đ ng t ng đ ng 16,41%. ỉ ồ ớ ươ ươ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 0,2 t đ ng t ng đ ng 8,81%. ỉ ồ ớ ươ ươ
Ch đ ăn gi a ca c a công ty cũng tăng t ủ ế ộ ữ ừ ẩ năm 2009 - 2011. Do đó kh u
ph n ăn c a cán b công nhân viên luôn đ ủ ầ ộ ượ ả ớ c c i thi n, nâng cao cho phù h p v i ệ ợ
đi u ki n lao đ ng c a ng ng t t nh t cho ng ủ ề ệ ộ ườ i lao đ ng, t o m t môi tr ạ ộ ộ ườ ố ấ ườ i
lao đ ng trong quá trình th c hi n công vi c c a mình. ự ệ ủ ệ ộ
Bi u đ 3.5 Ch đ và quy n l i năm 2008
-2010
ể ồ
ề ợ
ế ộ
(t đ ng) ỉ ồ 2,5
2,0
1,5
Năm 2008
1,0
Năm 2009
0,5
Năm 2010
0,0
B i d
ng đ c
ộ
Ăn gi a caữ
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
ồ ưỡ h iạ
3.2.2 Đ xu t gi i pháp có th nh m hoàn thi n và nâng cao công tác s ề ấ ả ể ằ ệ ử
d ng lao đ ng t i công ty TNHH MTV Cao Su Krông Buk ụ ộ ạ
3.2.2.1 Đánh giá chung
M c dù công tác s d ng lao đ ng có nhi u u đi m đ ti p t c phát huy ể ế ụ ử ụ ề ư ể ặ ộ
song bên c nh đó v n t n t i m t s m t h n ch mà công ty c n xem xét và gi ẫ ồ ạ ạ ộ ố ặ ạ ế ầ ả i
quy t đ hoàn thi n h n và nâng cao công tác này t ế ể ệ ơ ạ ơ i đ n v mình. ị
a) u đi m: Ư ể
Trong nh ng năm qua cùng v i s quan tâm c a Nhà n c, T p đoàn Công ớ ự ữ ủ ướ ậ
nghi p Cao su, k t h p chính quy n đ a ph ng c ng v i nh ng đ nh h ng, ch ế ợ ệ ề ị ươ ữ ộ ớ ị ướ ỉ
ệ đ o đúng đ n, k p th i c a ban lãnh đ o và s đ ng lòng, h t mình vì công vi c ạ ờ ủ ự ồ ế ạ ắ ị
c a toàn th cán b công nhân viên đã đ a công ty t ủ ư ể ộ ừ ộ ơ m t đ n v khai thác, ch ị ế
ạ ộ bi n m cao su v i quy mô nh tr thành m t doanh nghi p l n m nh, ho t đ ng ệ ớ ỏ ở ủ ế ạ ớ ộ
đa ngành ngh v i s n ph m m cao su và cà phê làm ch đ o. Do đó công ty đã ề ớ ả ủ ạ ủ ẩ
thu hút đ c m t l c l ượ ộ ự ượ ng lao đ ng d i dào v s l ồ ề ố ượ ộ ấ ng và m nh v ch t ề ạ
ng, góp ph n gi i quy t công ăn vi c làm, n đ nh an ninh tr t t l ượ ầ ả ậ ự ế ệ ổ ị ồ , tăng ngu n
thu ngân sách Nhà n i đ a ph ng. c t ướ ạ ị ươ
30
i trong công ty luôn đ S bình đ ng v gi ẳ ề ớ ự ượ ộ c coi tr ng cho nên s lao đ ng ọ ố
n và lao đ ng nam chênh l ch không nhi u đã t o ra m t môi tr ữ ề ệ ạ ộ ộ ườ ệ ng làm vi c
bình đ ng, thân thi n, đoàn k t, cùng nhau hoàn thành nhi m v t i công ty. ụ ạ ệ ệ ế ẳ
Đ đáp ng đ ứ ể ượ ấ c yêu c u công vi c, không ng ng c i ti n và nâng cao ch t ừ ả ế ệ ầ
ng s n ph m nên công tác tuy n d ng nhân l c đ c bi l ượ ụ ự ể ặ ả ẩ ệ ấ t là nhân l c ch t ự
ng cao đ l ượ ượ ư c đ a lên hàng đ u t o ra đòn b y cho toàn th cán b công nhân ẩ ầ ạ ể ộ
viên trong công ty t n l c, ph n đ u hoàn thành công vi c, nâng cao trình đ tay ự ỗ ự ệ ấ ấ ộ
ngh , chuyên môn đ đáp ng đ ứ ề ể ượ c yêu c u công vi c n u không mu n b đào ế ệ ầ ố ị
th i d n đ n công vi c luôn đ c c i thi n và đ t ch t l ng t t. ả ẫ ế ệ ượ ả ấ ượ ệ ạ ố
Bên c nh tuy n d ng, công tác đào t o nhân l c đ cũng đ ụ ự ể ể ạ ạ ượ ệ c th c hi n ự
th ng xuyên v i hình th c đào t o dài h n và ng n h n v i s l ng và chi phí ườ ớ ố ượ ứ ạ ạ ắ ạ ớ
ngày m t tăng cho th y công ty đang c g ng h ng t i ch tr ố ắ ấ ộ ướ ớ ủ ươ ấ ng tăng ch t
l ượ ậ ng lao đ ng bên c nh đó công ty cũng khuy n khích, t o m i đi u ki n thu n ế ề ệ ạ ạ ộ ọ
l ợ ề ờ i v th i gian và h tr kinh phí m t ph n ho c toàn ph n cho cán b công nhân ầ ỗ ợ ặ ầ ộ ộ
viên t ự ầ ủ đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, tay ngh đ đáp ng yêu c u c a ề ể ứ ạ ộ
công vi c, vì v y đã hình thành nên s tin t ng cho ng ự ệ ậ ưở ườ i lao đ ng g n bó lâu dài ắ ộ
v i công ty. ớ
Ch đ khen th ng và các phúc l i luôn đ ế ộ ưở ợ ượ c chi tr cho ng ả ườ ộ i lao đ ng
công b ng, k p th i, phù h p v i đ c đi m lao đ ng, đúng quy đ nh Nhà n c bên ớ ặ ể ằ ờ ợ ộ ị ị ướ
ng xuyên chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n, khích l c nh vi c th ạ ệ ườ ờ ố ậ ấ ầ ệ ộ , đ ng
viên ng i lao đ ng trong công vi c đã làm cho ng i lao đ ng luôn tin t ng, c ườ ệ ộ ườ ộ ưở ố
g ng ph n đ u hoàn thành công vi c, nâng cao ch t l ắ ấ ượ ệ ấ ấ ứ ng s n ph m và ra s c ẩ ả
c ng hi n cho công ty. ố ế
b) Nh ượ c đi m: ể
ệ Đ c thù công vi c là khai thác và ch bi n m cao su nên vi c th c hi n ế ế ủ ự ệ ệ ặ
công vi c trên nh ng v n cây có di n tích r ng l n, yêu c u c a công vi c đòi ữ ệ ườ ầ ủ ệ ệ ộ ớ
h i ph i có s c kh e và s khéo léo, chu n xác trong công tác c o m cao su ỏ ứ ự ủ ẩ ạ ả ỏ
nh ng lao đ ng n trong công ty l ư ữ ộ ạ ầ i nhi u h n lao đ ng nam đã ít nhi u góp ph n ề ề ơ ộ
ng và ch t l ng c a công ty. làm gi m s n l ả ả ượ ấ ượ ủ
Ph n l n lao đ ng tr c ti p s n xu t là lao đ ng ph thông t i đ a ph ế ả ầ ớ ự ấ ộ ộ ổ ạ ị ươ ng
có trình đ văn hóa và chuyên môn th p trong đó có m t b ph n không nh ng ộ ộ ỏ ườ i ấ ậ ộ
dân t c thi u s mù ch cho nên vi c đào t o tay ngh kĩ thu t cho b ph n này là ể ố ữ ệ ề ạ ậ ậ ộ ộ
31
ề r t khó khăn trong v n đ ti p thu lý thuy t và th c hành d n đ n vi ph m nhi u ấ ề ế ự ế ế ẫ ạ ấ
i kĩ thu t khi khai thác nh h ng đ n năng su t c a v n cây và nhi u lao l ỗ ậ ả ưở ấ ủ ế ườ ề
c yêu c u c a công vi c gây ra nhi u lãng phí cho công đ ng không đáp ng đ ộ ứ ượ ầ ủ ệ ề
ty.
ng cao đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c t n t i, m Nhân l c ch t l ự ấ ượ ệ ồ ạ ộ ọ ở
i công ty r ng và phát tri n quy mô s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Hi n t ộ ệ ạ ủ ể ệ ấ ả
ự không có nhân l c có trình đ sau đ i h c ho c cao h n n a đã làm gi m năng l c ơ ữ ạ ọ ự ặ ả ộ
ộ c nh tranh, ch m theo k p xu th phát tri n chung c a ngành và xã h i tác đ ng ạ ủ ế ể ậ ộ ị
i cho vi c n m b t c h i ho c m t c h i c nh tranh trên th tr b t l ấ ợ ấ ơ ộ ạ ắ ơ ộ ị ườ ệ ặ ắ ả ng nh
ng không t t đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty. h ưở ố ế ạ ộ ủ
Công tác tuy n d ng và đào t o lao đ ng t p trung nhi u vào l c l ng lao ự ượ ụ ể ề ạ ậ ộ
đ ng tr c ti p s n xu t đ ph c v cho công tác khai thác và ch bi n, ít chú ộ ấ ể ế ế ự ụ ụ ế ả
tr ng đ n vi c tuy n d ng và đào t o cho l c l ụ ự ượ ế ệ ể ạ ọ ấ ng lao đ ng gián ti p s n xu t ế ả ộ
và b ph n qu n lý do d n đ n công tác h ng d n, giám sát, qu n lý c a công ty ế ậ ả ẫ ộ ướ ủ ẫ ả
phát huy h t hi u qu nh k ho ch đ ra. ả ư ế ạ ế ệ ề
Đa s là lao đ ng t i đ a ph t, gia đình đã ố ộ ạ ị ươ ng, có nhi u m i liên h thân thi ố ề ệ ế
ít nhi u tác đ ng đ n tính khách quan, công b ng c a công tác tuy n d ng, b trí ủ ụ ề ế ể ằ ộ ố
nhân s phân công vi c và đánh giá nhân viên t i công ty. ự ệ ạ
Ti n l ng b ph n tr c ti p s n xu t đ c tr d a trên kh i l ng m ề ươ ấ ượ ự ế ả ậ ộ ả ự ố ượ ủ
khai thác và đ c nghi m thu ch p nh n trong tháng nh ng v i nhi u nguyên ượ ư ệ ề ấ ậ ớ
nhân: trình đ tay ngh còn h n ch , thi u nh ng kĩ năng khai thác m cao su, kh ế ữ ủ ề ế ạ ộ ả
năng ti p c n v i ph ế ậ ớ ươ ả ng pháp làm vi c m i còn h n ch hay qu n lý, b o qu n ạ ệ ế ả ả ớ
m cao su sau khai thác ch a đ t, đúng quy trình d n đ n m cao su kém ủ ư c t ượ ố ủ ế ẫ
ch t l ng ho c th t thoát do đó ti n l ng, ti n công b gi m tr ấ ượ ề ươ ặ ấ ị ả ề ừ ễ ả d làm n y
sinh mâu thu n, b t đ ng, đ k l n nhau trong n i b b ph n này và gi a b ộ ộ ộ ố ị ẫ ấ ồ ữ ậ ẫ ộ
ph n này v i b ph n gián ti p s n xu t. ậ ế ả ớ ộ ấ ậ
Ti n l ng b ph n gián ti p s n xu t d a trên kh i l ng và k t qu hoàn ề ươ ế ả ấ ự ố ượ ậ ộ ế ả
thành công vi c cũng có nh ng h n ch . Vì thành tích mà nhân viên trong các ế ữ ệ ạ
phòng ban ch chú tr ng đ n kh i l ng, k t qu đ n đâu nhi u khi b qua y u t ố ượ ế ọ ỉ ả ế ế ố ế ề ỏ
ch t l ấ ượ ệ ủ ng c a công vi c. Các phòng ban ch c g ng hoàn thành công vi c c a ỉ ố ắ ủ ệ
phòng ban mình mà không quan tâm đ n s k t h p v i các phòng ban khác đ ế ự ế ợ ớ ể
ế hoàn thành nhi m v chung c a công ty. Đi u này s gây chia r , m t đoàn k t ụ ủ ệ ề ẽ ẽ ấ
32
trong n i b công ty làm nh h ng đ n hi u qu qu n lý công vi c c a toàn b ộ ộ ả ưở ệ ủ ế ệ ả ả ộ
công ty.
3.2.2.2 Đ xu t m t s gi i pháp ề ấ ộ ố ả
a) Qu n lý, b trí l i lao đ ng: ả ố ạ ộ
, đ i t Công tác b trí lao đ ng ố ộ ở ộ b ph n tr c ti p s n xu t do các t ế ả ự ấ ậ ổ ộ ự ắ s p
ng đ x p, th ế ườ ượ ấ c ti n hành theo kinh nghi m nên đôi khi x y ra tình tr ng m t ệ ế ả ạ
cân đ i v t l ố ề ỷ ệ ữ ậ gi a công nhân chính và ph , b trí không h p lý gi a c p b c ữ ấ ụ ố ợ
công nhân v i c p b c công vi c. Sau đây là m t s bi n pháp kh c ph c v n đ ộ ố ệ ụ ấ ớ ấ ệ ắ ậ ề
trên:
- Căn c vào s n l ng khai thác đ c c a m i công nhân, kh i l ng công ả ượ ứ ượ ủ ố ượ ỗ
vi c c a công nhân chính, m c th c hi n công vi c c a công nhân chính và ph ệ ệ ủ ệ ủ ự ứ ụ
gi a công nhân chính và ph h p lý. l đ xác đ nh t ể ị ỷ ệ ữ ụ ợ
- Đ i v i các lao đ ng có trình đ tay ngh th p, trình đ b c th th p đ ợ ấ ượ c ề ấ ố ớ ộ ậ ộ ộ
b trí s p x p v i các lao đ ng có trình đ tay ngh cao đ có th h ố ể ướ ế ề ể ắ ớ ộ ộ ng d n h ẫ ọ
th c thi n công vi c. ự ệ ệ
ộ - Căn c vào t ng công đo n, đ ph c t p c a công vi c mà b trí lao đ ng ộ ứ ạ ủ ừ ứ ệ ạ ố
sao cho h p lý, đ m b o công vi c ph i phù h p v i trình đ tay ngh , chuyên ả ệ ề ả ả ợ ộ ớ ợ
môn c a công nhân. ủ
Đ i v i b ph n gián ti p s n xu t công ty c n đánh giá đúng, đ y đ năng ố ớ ộ ế ả ủ ầ ầ ấ ậ
ộ l c c a t ng cán b , nhân viên đ có ch đ s p x p, luân chuy n lao đ ng m t ự ủ ừ ế ộ ắ ể ế ể ộ ộ
cách h p lý t o đi u ki n cho ng i lao đ ng phát huy h t tài năng, s tr ệ ề ạ ợ ườ ở ườ ế ộ ủ ng c a
mình.
Th ng xuyên ph bi n, tuyên truy n, giáo d c t t ng, ý th c và văn hóa ườ ổ ế ụ ư ưở ề ứ
doanh nghi p. Tăng c ệ ườ ệ ng k lu t lao đ ng nh m nâng cao tinh th n trách nhi m ỷ ậ ầ ằ ộ
trong vi c công vi c cho ng i lao đ ng. ệ ệ ườ ộ
Gi i quy t nhanh chóng, k p th i và tri t đ nh ng b t đ ng, mâu thu n phát ả ế ờ ị ệ ể ữ ấ ồ ẫ
sinh gi a ng ữ ườ i lao đ ng, phòng ban, b ph n v i nhau trong công vi c đ t o ra ớ ệ ể ạ ậ ộ ộ
môi tr ườ ệ ng lao đ ng lành m nh, công b ng đ phát huy h t tinh th n làm vi c, ế ể ầ ằ ạ ộ
i lao đ ng nh m nâng cao hi u qu công vi c và ch t l c ng hi n c a ng ố ế ủ ườ ấ ượ ng ệ ệ ả ằ ộ
s n ph m. ả ẩ
b) T o đ ng l c cho ng i lao đ ng ự ạ ộ ườ ộ
- T o đ ng l c b ng v t ch t: ự ằ ấ ậ ạ ộ
33
i lao đ ng hoàn thành và v t k ho ch, nâng cao Đ khuy n khích ng ế ể ườ ộ ượ ế ạ
hi u qu công vi c, công ty luôn luôn đ a ra nh ng chính sách v l ng, th ề ươ ữ ư ệ ệ ả ưở ng
i lao đ ng là mu n có thu k p th i, phù h p h n n a. Đ ng l c chính c a ng ữ ị ự ủ ợ ờ ơ ộ ườ ố ộ
ề nh p cao h n đ đ m b o cu c s ng và tích lũy, vì th n u có m t kho n ti n ộ ố ể ả ế ế ả ậ ả ơ ộ
ng, th ng t ng x ng v i công s c đã b ra thì s t o đ ng l c thúc đ y h l ươ ưở ươ ẽ ạ ứ ứ ự ẩ ớ ỏ ộ ọ
lao đ ng sáng t o, hăng say và t o ra s l ng, ch t l ng s n ph m t ố ượ ạ ạ ộ ấ ượ ả ẩ ố t nh t. ấ
Hàng tháng, hàng quý, hàng năm công ty nên cho nh ng chính sách th ng cá ữ ưở
nhân, t p th v ti t ki m nguyên v t li u, có sáng ki n c i ti n kĩ thu t, th ể ề ế ậ ế ả ế ậ ệ ệ ậ ưở ng
theo k t qu công vi c chung và th ng xuyên thay đ i m c th ế ệ ả ườ ứ ổ ưở ợ ng cho phù h p
i đ a ph ng đ khích l tinh th n, thái đ làm v i tình hình bi n đ ng giá c t ế ớ ả ạ ị ộ ươ ể ệ ầ ộ
vi c c a t p th và cá nhân ng ể ệ ủ ậ ườ i lao đ ng. ộ
- T o đ ng l c v m t tinh th n: ự ề ặ ầ ạ ộ
Hoàn thi n t t h n n a công tác ph c v n i làm vi c theo yêu c u công ệ ố ơ ụ ơ ữ ụ ệ ầ
vi c, luôn luôn t o đi u ki n làm vi c thu n l ề ậ ợ ể ả ệ i đ gi m b t căng th ng, m t ệ ệ ệ ẳ ạ ớ
m i, t o không khí tho i mái, ph n kh i giúp cho ng ỏ ạ ấ ả ở ườ ệ i lao đ ng làm vi c hi u ệ ộ
qu h n. ả ơ
T o b u không khí dân ch , t ủ ươ ạ ầ ng tr , giúp đ l n nhau đ ng ỡ ẫ ể ợ ườ ộ i lao đ ng
c m th y mình đ ấ ả ượ ế c tôn tr ng, đ i x công b ng do đó h s g n bó, c ng hi n ọ ẽ ắ ố ử ằ ọ ố
h t mình cho công ty. ế
ng b ng v t ch t, công ty nên có ch đ khen th Bên c nh th ạ ưở ế ộ ậ ấ ằ ưở ằ ng b ng
ch c công khai nh m t o ra khích l gi y khen, b ng khen và t ằ ấ ổ ứ ằ ạ ệ tinh th n cho ầ
nh ng ng c thành tích. ữ i đ t đ ườ ạ ượ
Th ườ ờ ố ng xuyên quan tâm h n n a đ n công tác chăm lo và nâng cao đ i s ng ơ ữ ế
i lao đ ng. c v v t ch t và tinh th n cho ng ả ề ậ ấ ầ ườ ộ
c) Phát tri n nhân l c ự ể
- Công tác đào t o:ạ
Lao đ ng tr c ti p s n xu t chi m t tr ng t ng đ i l n trong t ng s lao ự ế ả ế ấ ộ ỷ ọ ươ ố ớ ổ ố
ề ạ đ ng ch y u là lao đ ng ph thông có trình đ văn hóa và tay ngh còn nhi u h n ộ ủ ế ề ộ ổ ộ
ch nên cũng nh h ng m t ph n không nh đ n ho t đ ng s n xu t c a công ế ả ưở ạ ộ ấ ủ ỏ ế ầ ả ộ
ty. Do đó công ty c n chú tr ng h n n a đ n công tác đào t o, b i d ng tay ngh ơ ữ ế ồ ưỡ ạ ầ ọ ề
cho b ph n này, có k ho ch đào t o mang tính lâu dài và c th , chi ti ạ ế ạ ộ ậ ụ ể ế ơ ữ t h n n a
, đ i, nhóm sao cho ng i lao đ ng có th ti p thu v th i gian và đ i v i t ng t ề ờ ố ớ ừ ổ ộ ườ ể ế ộ
34
m t cách t ng xuyên t ch c các l p đào t o ng n h n, dài h n phù ộ ố t nh t. Th ấ ườ ổ ứ ạ ạ ắ ạ ớ
h p v i đ c đi m công vi c và đ a bàn khai thác c a công ty. ợ ớ ặ ủ ể ệ ị
B ph n gián ti p s n xu t đóng vai trò ch ch t trong v n đ s n xu t kinh ủ ố ế ả ề ả ấ ấ ấ ậ ộ
doanh, vì v y công ty c n th ng xuyên đào t o, b i d ậ ầ ườ ồ ưỡ ạ ộ ng đ nâng cao trình đ lí ể
ậ lu n, chuyên môn nghi p v , k năng qu n lý,… đ hoàn thành nhi m v và v n ả ụ ỹ ụ ệ ệ ể ậ
ấ ủ d ng nh ng ti n b c a khoa h c kĩ thu t, công ngh vào quá trình s n xu t c a ậ ụ ộ ủ ữ ế ệ ả ọ
công ty.
ồ Chú tr ng h n n a vào công tác tr hóa đ i ngũ cán b công nhân viên. B i ữ ẻ ọ ơ ộ ộ
ng, đào t o, phát tri n nhân tài đ ng th i tr ng d ng nh ng lao đ ng có thâm d ưỡ ờ ọ ữ ụ ể ạ ồ ộ
niên, kinh nghi m, có trình đ chuyên môn, tay ngh kĩ thu t cao. ệ ề ậ ộ
- Công tác tuy n d ng: ể ụ
Đa s lao đ ng là dân đ a ph ng n i đ t tr ộ ố ị ươ ơ ặ ụ ở ả s và đ a bàn khai thác, s n ị
xu t c a công ty nên không th tránh kh i s gi i thi u, quen bi ỏ ự ớ ấ ủ ể ệ ế ẫ ế t d n đ n thi u ế
ữ khách quan trong quá trình tuy n d ng nhân s . Do đó, công ty c n ph i có nh ng ự ụ ể ầ ả
c tuy n d ng ch t ch , rõ ràng, khách quan h n n a, không k ho ch, chi n l ế ế ượ ạ ụ ữ ẽ ể ặ ơ
nên chú tr ng quá nhi u vào b ng c p, ch ng ch và nh ng m i quan h thân ứ ữ ệ ề ấ ằ ọ ố ỉ
ề ể thu c mà c n ph i t p trung vào quá trình ph ng v n, th vi c, th tay ngh đ có ử ệ ả ậ ử ấ ầ ộ ỏ
i th c s tài năng đáp ng đ th tuy n d ng đ ể ụ ể ượ c nh ng ng ữ ườ ự ự ứ ượ c yêu c u công ầ
vi c c a công ty. ệ ủ
35
PH N 4Ầ
K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
4.1 K T LU N Ậ Ế
ề Công ty TNHH MTV Cao su Krông Buk hi n nay là m t đ n v có nhi u ộ ơ ệ ị
đi m m nh, công tác s n xu t kinh doanh đang phát tri n ấ ể ở ố ộ ấ t c đ cao. Năng su t, ể ả ạ
ch t l ng và hi u qu s n xu t kinh doanh đã và đang đ ấ ượ ả ả ệ ấ ượ ả c c i thi n và tăng ệ
tr ưở ứ ng. Tình hình ngu n nhân l c c a công ty cũng có nhi u bi n đ ng đáp ng ự ủ ế ề ồ ộ
đ c nhu c u c n thi t c a tình hình s n xu t kinh doanh c th nh sau: ượ ầ ầ ế ủ ụ ể ư ả ấ
- S l ng lao đ ng tăng và ch t l ng lao đ ng đ ố ượ ấ ượ ộ ộ ượ ừ c nâng cao qua t ng
năm, c th : ụ ể
a) T ng s lao đ ng: ố ổ ộ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 34 ng ng đ ng 1,2%. ớ i t ườ ươ ươ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 26 ng ng đ ng 1,63%. ớ i t ườ ươ ươ
b) Theo đ i t ng lao đ ng: ố ượ ộ
- Ng i kinh: ườ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 16 ng ng đ ng 1,2%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 18 ng ng đ ng 1,33%. ớ i t ườ ươ ươ
- Ng ườ i dân t c thi u s : ể ố ộ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 18 ng ng đ ng 8,04%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 08 ng ng đ ng 3,31%. ớ i t ườ ươ ươ
c) Theo gi i tính: ớ
- Nam:
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 13 ng ng đ ng 1,71%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 15 ng ng đ ng 1,94%. ớ i t ườ ươ ươ
- N :ữ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 21 ng ng đ ng 2,63%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 18 ng ng đ ng 1,34%. ớ i t ườ ươ ươ
d) Theo tính công vi c:ệ
- Lao đ ng tr c ti p: ự ế ộ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 22 ng ng đ ng 1,58%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 08 ng ng đ ng 0,57%. ớ i t ườ ươ ươ
36
- Lao đ ng gián ti p: ế ộ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 12 ng ng đ ng 7,14%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 18 ng ng đ ng 10%. ớ i t ườ ươ ươ
e) Theo ch đ : ế ộ
- H p đ ng: ồ ợ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 34 ng ng đ ng 2,19%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 26 ng ng đ ng 1,64%. ớ i t ườ ươ ươ
- Biên ch :ế
+ Năm 2009 so v i năm 2009: không tăng ớ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: không tăng ớ
f) Theo trình đ :ộ
- Đ i h c: ạ ọ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 03 ng ng đ ng 4,62%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 02 ng ng đ ng 2,94% ớ i t ườ ươ ươ
- Cao đ ng:ẳ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: không tăng ớ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 01 ng ng đ ng 7,69% ớ i t ườ ươ ươ
- Trung c p:ấ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 02 ng ng đ ng 05% ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 02 ng ng đ ng 4,76% ớ i t ườ ươ ươ
- Ph thông: ổ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 29 ng ng đ ng 2,01%. ớ i t ườ ươ ươ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 21 ng ng đ ng 1,43%. ớ i t ườ ươ ươ
- Công tác phát tri n nhân l c cũng phát tri n m nh th hi n qua công tác ể ệ ự ể ể ạ
tuy n d ng và đào t o bi n đ ng tăng v s l ng l n chi phí nh sau: ể ụ ế ộ ề ố ượ ạ ư ẫ
a) Tuy n d ng: ể ụ
- Lao đ ng gián ti p: ế ộ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 07 ng ng đ ng v i 140%. ớ i t ườ ươ ươ ớ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 06 ng ng đ ớ i t ườ ươ ươ ng v i 50%. ớ
- Lao đ ng tr c ti p: ự ế ộ
+ Năm 2009 so v i năm 2009: gi m 50 ng ng đ ng v i 16,67%. ả ớ i t ườ ươ ươ ớ
+ Năm 2011 so v i năm 2009: gi m 30 ng ng đ ả ớ i t ườ ươ ươ ng v i 12%. ớ
37
b) Đào t o:ạ
- Đ i ngũ qu n lý: ả ộ
Năm 2009 - 2011 nhu c u đào t o đ i ngũ qu n lý r t ít, công ty không có nhu ấ ả ạ ầ ộ
i. Năm 2009, 2011 không đào c u năm 2009 ch đào t o trình đ đ i h c 05 ng ạ ầ ộ ạ ọ ỉ ườ
t o.ạ
- Đ i ngũ công nhân kĩ thu t: ậ ộ
- Năm 2009 so v i năm 2009: gi m 70 ng ng đ ả ớ i t ườ ươ ươ ng v i 28%. ớ
- Năm 2011 so v i năm 2009: gi m 30 ng ng đ ng v i 16,67%. ả ớ i t ườ ươ ươ ớ
c) Chi phí đào t o ạ
- Dài h n:ạ
Năm 2011 so v i năm 2009: gi m 06 ng ng đ ng v i 1,49%. Chí phí ả ớ i t ườ ươ ươ ớ
đào t o tăng 181 tri u đ ng t ng đ ng 87,44%. ệ ạ ồ ươ ươ
- Ng n h n: ắ ạ
Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 02 ng ng đ ng v i 50%. Chí phí ớ i t ườ ươ ươ ớ
đào t o tăng 11,61 tri u đ ng t ng đ ng 23,99%. ệ ạ ồ ươ ươ
i cũng đ c công ty th c hi n đúng, đ y đ v i ng - Các ch đ , phúc l ế ộ ợ ượ ủ ớ ự ệ ầ ườ i
lao đ ng và Nhà n ộ ướ c, c th nh sau: ụ ể ư
a) B o hi m xã h i: ể ả ộ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 0,46 t đ ng t ng đ ng 45,54%. ỉ ồ ớ ươ ươ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 0,38 t đ ng t ng đ ng 25,85%. ỉ ồ ớ ươ ươ
b) B i d ng đ c h i: ồ ưỡ ộ ạ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 0,18 t đ ng t ng đ ng 9,78%. ỉ ồ ớ ươ ươ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 0,08 t đ ng t ng đ ng 3,96%. ỉ ồ ớ ươ ươ
c) Ch đ ăn gi a ca: ế ộ ữ
- Năm 2009 so v i năm 2009: tăng 0,32 t đ ng t ng đ ng 16,41%. ỉ ồ ớ ươ ươ
- Năm 2011 so v i năm 2009: tăng 0,2 t đ ng t ng đ ng 8,81%. ỉ ồ ớ ươ ươ
4.2 KI N NGH Ị Ế
a) Qu n lý, b trí l ả ố ạ i lao đ ng: ộ
Công ty c n có nh ng ph ữ ầ ươ ợ ng án qu n lý, s d ng lao đ ng khách quan, h p ử ụ ả ộ
lý, đúng v trí, phù h p v i năng l c t ng ng i, tránh tình tr ng phân bi t, đ i x ự ừ ớ ợ ị ườ ạ ệ ố ử
không công b ng. Gi i quy t nhanh chóng, tri ằ ả ế ệ ể ẫ t đ nh ng phát sinh, mâu thu n ữ
38
ả x y ra trong n i b công ty đ không gây m t đoàn k t, đ k l n nhau làm nh ả ố ị ẫ ộ ộ ế ể ấ
ng đ n tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh. h ưở ạ ộ ế ấ ả
i lao đ ng v tinh th n trách Tích c c ự ph bi n, tuyên truy n, giáo d c ng ổ ế ụ ề ườ ề ầ ộ
nhi m trong công vi c, văn hóa ng x và ý th c b o v , gi ứ ử ứ ệ ệ ệ ả ữ gìn tài s n, tăng ả
c ườ ấ ng k lu t lao đ ng đ nâng cao năng su t s n xu t và tránh gây m t c p, th t ỷ ậ ấ ắ ấ ả ể ấ ộ
thoát, lãng phí cho công ty.
b) T o đ ng l c cho ng i lao đ ng: ự ạ ộ ườ ộ
T o đ ng l c b ng v t ch t ho c tinh th n là m t trong nh ng bi n pháp ự ữ ệ ấ ầ ặ ạ ằ ậ ộ ộ
quan tr ng trong vi c phát huy tinh th n làm vi c c a ng i lao đ ng do đó công ệ ủ ệ ầ ọ ườ ộ
ty ph i k t h p, v n d ng hai bi n pháp này m t cách ch t ch , linh ho t đ khích ả ế ợ ậ ụ ạ ể ệ ẽ ặ ộ
l ệ ộ , đ ng viên, t o đ ng l c thúc đ y ng ộ ự ẩ ạ ườ ố i lao đ ng phát huy h t kh năng c ng ế ả ộ
hi n cho công ty. ế
c) Phát tri n nhân l c: ể ự
Tăng c ng công tác đào t o, b i d ng, phát tri n nhân l c ch t l ng cao ườ ồ ưỡ ạ ấ ượ ự ể
i ch , c ng b ng cách đào t o t ằ ạ ạ ỗ ử ườ ể i đi h c các khóa ng n h n dài h n ho c tuy n ặ ạ ắ ạ ọ
t, c n chú tr ng đ n vi c phát tri n nhân l c có trình đ sau d ng thêm. Đ c bi ụ ặ ệ ự ệ ế ể ầ ọ ộ
ng cao đ i h c ho c cao h n n a nh m xây d ng m t l c l ạ ọ ộ ự ượ ơ ữ ự ằ ặ ng lao đ ng ch t l ộ ấ ượ
làm nòng c t và đóng vai trò ch đ o trong s phát tri n c a công ty. ể ủ ủ ạ ự ố
Chú tr ng h n n a đ n công tác ph bi n ki n th c chuyên môn, h ơ ữ ế ổ ế ứ ế ọ ướ ẫ ng d n
nâng cao tay ngh kĩ thu t cho l c l ề ự ượ ậ ạ ng tr c ti p s n xu t đ h n ch vi ph m ấ ể ạ ế ả ự ế
i trong quá trình khai thác m cao su làm nh h ng đ n v n cây, năng su t là l ỗ ủ ả ưở ế ườ ấ
ch t l ng c a s n ph m. ấ ượ ủ ả ẩ
ữ Xây d ng ch tiêu, tiêu chí tuy n d ng nhân l c rõ ràng, ch t ch h n n a ẽ ơ ự ụ ự ể ặ ỉ
v i m c tiêu tuy n d ng nhân tài ph c v cho công ty. Tránh tình tr ng quá coi ớ ụ ụ ụ ụ ể ạ
tr ng b ng c p và nh ng m i quan h quen bi ữ ệ ấ ằ ọ ố ế ể ả ủ t đ phát huy h t hi u qu c a ế ệ
công tác tuy n d ng t i công ty. ể ụ ạ
39
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ả 1/ ThS. Nguy n Vân Đi m và PGS. TS Nguy n Ng c Quân, Giáo trình Qu n ễ ễ ề ọ
tr nhân l c, Tr ng Đ i h c Kinh t ự ị ườ ạ ọ ế qu c dân, Nhà xu t b n đ i h c Kinh t ấ ả ạ ọ ố ế
qu c dân, Hà N i, năm 2007. ộ ố
2/ Ha Văn S n, Giao trinh Ly thuyêt thông kê, Tr ng Đ i h c Kinh t thành ơ ườ ạ ọ ế ̀ ́ ̀ ́ ́ ́
ph H Chí Minh, Nhà xu t b n Thông kê, năm 2004. ấ ả ố ồ ́
3/ ThS. Huỳnh Th Nga, Bài gi ng Kinh t ngu n nhân l c, Tr ả ị ế ự ồ ườ ạ ọ ng Đ i h c
Tây Nguyên.
4/ ThS. Nguy n Văn Hóa, Bài gi ng Nguyên lý th ng kê, Tr ễ ả ố ườ ạ ọ ng Đ i h c
Tây Nguyên.
5/ ThS. Nguy n Ng c Th ng, Bài gi ng Qu n tr h c, Tr ị ọ ễ ả ắ ả ọ ườ ng Đ i h c Tây ạ ọ
Nguyên.
6/ PGS.TS Đ ng Th Thanh Ph ng và ThS. Nguy n Th Ng c An, Qu n tr ồ ị ươ ễ ả ọ ị ị
ngu n nhân l c, Nhà xu t b n Th ng kê, năm 2006. ấ ả ự ồ ố
7/ H u Trung Th ng và Lý H ng, Ph ắ ứ ồ ươ ng pháp qu n lý hi u qu ngu n nhân ệ ả ả ồ
l c, nhà xu t b n Lao đ ng Xã h i, năm 2004. ự ấ ả ộ ộ
8/ PGS.TS. Đ ng Th Thanh Ph ồ ị ươ ầ ng, ThS. Nguy n Đình Hòa và ThS. Tr n ễ
Th Ý Nhi, Qu n tr doanh nghi p, Nhà xu t b n Th ng kê, năm 2007. ấ ả ệ ả ố ị ị
9/ Đ ng Kim C ng, Lao đ ng ti n l ng và b o hi m xã h i m i, Nhà ề ươ ươ ặ ộ ể ả ớ ộ
xu t b n Giao thông v n t i, năm 2009. ấ ả ậ ả
40