Viên KHCN&QLMT Hê thông x ly n c phen quy mô hô gia đinh ư ươ
B NG TH NG ƯƠ
TRU NG ĐH CÔNG NGHI P TP.HCM
VI N KHCN&QLMT
N:
KY THUÂT X LÝ N C C P ƯỚ
L P : CDMT10.
GVHD: Cao Th Thúy Nga.
Tp.HCM, tháng7 năm 2010
GVHD: Cao Th Thúy Nga1
Viên KHCN&QLMT Hê thông x ly n c phen quy mô hô gia đinh ư ươ
M C L C
A. Gi i thi u:
N c nhu c u thi t y u trong đ i sông c a con ng i, đ ng- th c v tướ ế ế ơ ườ
và t t c sinh v t trên trái đ t. Nêu không có n c, cu c s ng trên trái đ t không ướ
t n t i, con ng i co thê không ăn trong 15 ngay nh ng không thê không ng ươ ư
n c qua 1 ngay. ươ
Đ i v i nhu c u chu n b b a ăn và n c u ng hàng ngày cua m t ng i ướ ư
ch c n 3-10 lít n c là đ . Nh ng con ng i c n ph i s d ng m t l ng n c ướ ư ườ ượ ướ
nhi u h n cho m c đích khác nh : v sinh thân th , r a các d ng c n u n ng, ơ ư ướ
gi t qu n áo, lau nc a ...
y thu c vào khí h u lo i công vi c mà c th con ng i c n nhi u ơ ườ
hay ít n c trong ngày đôi v i nh ng nhu u khac nhau. M t ph n n cyướ ơ ư ướ
t th c ph m. Vi c s d ng n c đ n u n ng t ng đ i n đ nh. L ng ướ ướ ươ ư
GVHD: Cao Th Thúy Nga2
Viên KHCN&QLMT Hê thông x ly n c phen quy mô hô gia đinh ư ươ
n c dùng cho các m c đích khác thay đ i r t r ng và ch u nh h ng nhi u t iướ ưở
lo i tính s n có c a vi c cung c p n c. Nh ng nhân t nh h ng t i vi c ướ ưở
s d ng n c c t p quán văn hóa, nh m u các tiêu chu n s ng. Tiêu ướ
chu n dùng n c c a các thành ph l n nh N i, Hu , Đà N ng, TP. HCM là ướ ư ế
120 l/ngày/ng i (m i gia đình trung nh 5 ng i thì m i ngày c n kho ngườ ườ
600l n c c p cho m t gia đình).ướ
Vi c có m t ngu n n c s ch đ s d ng là r t c n thi t, là y u t thi t ướ ế ế ế
th c đ chăm sóc s c kh e c a con ng i. ườ
Tuy nhiên, ngu n n c s ch hi n nay đang c n ki t d n. Nhi u đ a ướ
ph ng, ng i dân ph i s d ng c n c ao h , sông su i và n c nhi m b n.ươ ườ ướ ướ
Nh m góp ph n nâng cao s c kh e cho con ng i, nhóm chúng tôi đã nghiên c u ườ
th c hi n đ tài x n c nhi m phèn quy mô h gia đình đ m i gia đình đ u ướ
đ c m t ngu n n c sinh ho t trong lành, tinh khi t.ượ ướ ế
B. N I DUNG
I. Thành ph n – tính ch t c a n c phèn: ướ
1.Qua trinh hinh thanh phen:
Giai đo n hình thành khoáng pyrite FeS2:
S nh thành pyrite là nguy c c a phèn hóa đ t và n c.Giai đo n đ u là ơ ướ
s phát tri n c a h th c v t n c m t ng g n b bi n.Sau đo, do qua trinh ướ
bôi tu phu sa cung v i s rut lui dân cua biên, r ng np măn bi t môi tr ng ơ ư ư ươ
sông. Cây ngâp măn bi vui trong phu sa va bi phân huy yêm khi. N c m n (n c ướ ướ
bi n)có hàm l ng ion sulfat SO ượ 42- r t cao ( vài nghìn miligam trong m t lít- cao
g png trăm l n trong n c ng t). Cây n c măn cung ch a nhiêu sulfat.Trong ướ ươ ư
quá trình phân h y y m khí sulfat b chuy n thành hydrosulfua-SH. S n ph m này ế
GVHD: Cao Th Thúy Nga3
Viên KHCN&QLMT Hê thông x ly n c phen quy mô hô gia đinh ư ươ
kh oxít s t(có r t nhi u phù sa b i t ) t o thành sunfua s t (FeS). Sau đó FeS
chuy n a d n thành khoáng FeS 2, pyrite d n d n b i t l i thành t ng y.
Nh ng vùng đ t có t ng pyrite đ c g i là đ t phèn ti m tàng. ượ
Giai đo n hình thành H2SO4:
S hình thành H2SO4 do oxy hóa pyrite là nguyên nhân tr c ti p m đ t và ế
n c nhi m phèn. nhi u nguyên nhân khác nhau m cho oxy không k mướ
nh p sâu vào đ t nh : m c n c bi n h th p xu ng, oxy hòa tan vào n c m a ư ướ ướ ư
r i th m o đ t,cây i măt chuyên t phia trên thân la xuông va vao đât, ư
con ng i khai pha đât…Đây là c h i đ vi sinh v t( Thiobacillus ferrooxydants)ươ ơ
trong đ t oxy hóa pyrite làm nguôn năng l ng cho chúng ho t đ ng. ượ
4FeS2 + 15O2 + 2H2O = 4 Fe3+ + 8SO42- + 12H+
c s n ph m c a quá trình này: H 2SO4, Fe3+ cùng v i ion kali cò s n trong
đ t k t h p thành khoáng jaroste KFe ế 3(SO4)2(H2O)6. Do môi tr ng đ axítườ
m nh n nhôm trong c u trúc sét b hòa tan và k t h p các s n ph m trên thành ế
khoáng alunite KAl3(SO4)2(H2O)6. Khoáng jarosite và alunite là ch th cho đ t phèn
ho t đ ng.
Giai đo n phá h y pyrite và hình thành Fe 2+
:
Khi môi tr ng co tinh axit manh, qua trinh oxy hoa pyrite (qua trinh hoaươ
sinh) châm lai, nh ng qua trinh phân huy pyrite tao thanh Fe ư 2+ (qua trinh hoa hoc)
tăng c ng:ươ
FeS2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2S0
Đây là nguyên nhân nh thành ion Fe2+ trong n c phèn. Quá trình oxy hóaướ
và pn h y pyrite làm đ t phèn ho t đ ng tích t H +, SO42-, Fe2+, Al3+, pH th p và
tính kh cao cũng là nguyên nhân hòa tan nhi u kim lo i khác nh mangan… ư
GVHD: Cao Th Thúy Nga4
Viên KHCN&QLMT Hê thông x ly n c phen quy mô hô gia đinh ư ươ
S nh thành khoáng Halotrichite FeAl2(SO4)4..22H2O
ng đ t phèn th ng xu t hi n m t lo i màu tr ng xám, rât tan ườ
trong n c. Đ c bi t n c hòa tan khoáng y có thành ph n tính ch tươ ướ
gi ng n c phèn: pH th p, ch a nhi u Fe ướ 2+, g c sunfat SO4, nhôm Al3+.Phân tich
hoa hoc va phô cho thây khoang vât m i nay co ng th c la FeAl ơ ư 2(SO)4 .22H2O-
đo la khoang halotrichite, la nguyên nhân lam cho n c bê măt nhiêm phen. N c ươ ướ
phèn trong đ t ch a khoáng halotrichite b mao d n lên m t đ t. Halotrichite m t
đ t r a trôi r a xu ng n c do m a gió làm cho n c b nhi m phèn: pH thâp va ướ ư ướ
ch a nhiêu Feư 2+, Al3+,SO42-,Mn2+
S xuât hiên Feư 2+
trong n c ngâm ươ
N c ng m ch a nhi u s t cũng đ c g i là n c nhiêm phèn. S t trongư ượ ướ
tr ng h p này đ c hình thành do quá trình kh s t (III) trong đ t.Trong điêuườ ượ
kiên thiêu oxy không khi, vi sinh t m khi oxy hoa chât h u c theo c chê ư ơ ơ
anoxic, trong đo Fe3+ th ng dang oxit không tan- la chât nhân electron.ươ ơ
Fe2O3 + C(H2O) + H2O = Fe2+ +H+ +CO2
S xu t hi n phèn s t Fe(OH) 3 và Fe2O3
Fe2+ tan trong n c ng m, khi ti p xúc v i không khí l i b oxy hóa thànhướ ế
hidroxit s t(III).
Fe2+ + O2 + H2O = Fe(OH)3 = Fe2O3 + H+
Cac san phâm cua phan ng nay dang keo, l n v n trong n c, rât kho ư ơ ơ ơ ươ
lăng.
Đây hi n t ng n c b phèn s t. Fe ượ ướ 2O3 màu nâu đ m. S có m t
c a ch t h u c trong n c ng m nguyên nhân chính làm n c ng m nhi m ơ ướ ướ
phèn s t. N c ngâm t cac vung đât trung th ng ch a nhiêu săt. Viêc khai thac ươ ư ươ ư
GVHD: Cao Th Thúy Nga5