
Page 1
M t s lý thuyộ ố ết d chị
Ph m Th Thanh Huy nạ ị ề
H c vi n Ngo i giaoọ ệ ạ

Page 2
Lý thuy t d ch c a Nidaế ị ủ
•Mô hình ba giai đo n (phân tích, chuy n ạ ể
hoá, c u trúc)ấ
PHÂN TÍCH TÁI CƠ C UẤ
CHUY N HOÁỂ
Ngôn ng BữNgôn ng Aữ

Page 3
Lý thuy t d ch c a Nidaế ị ủ
•Khái ni m ch ch t “Lõi” = c u trúc ngôn ệ ủ ố ấ
ng c b n t đó ngôn ng xây d ng ữ ơ ả ừ ữ ự
các c u trúc b m t ph c t p c a nó ấ ề ặ ứ ạ ủ
(Nida và Taber 1969: 39)
•Cách tìm ra “lõi”
•Phân bi t hai lo i t ng đ ng: hình ệ ạ ươ ươ
th c và năng đ ng ứ ộ nh h ng đ n ả ưở ế
cách d chị

Page 4
Lý thuy t c a Vinay & Darbelnet ế ủ
•Quan ni m: D ch thu t và phong cách h c đ i chi u ệ ị ậ ọ ố ế
có s liên h ch t ch : các nhà phong cách h c đ i ự ệ ặ ẽ ọ ố
chi u s d ng d ch thu t đ xây d ng các qui t c, ế ử ụ ị ậ ể ự ắ
ng i d ch s d ng các qui t c c a PCHĐC đ d ch ườ ị ử ụ ắ ủ ể ị
(Công trình “ Stylistique comparée du francais et de
l’anglais: une méthode de traduction / Comparative
Stylistics of French and English. A Methodology for
Translation »)
•Mô hình c a 2 tác gi này d a trên lý thuy t ngôn ủ ả ự ế
ng h c c a Saussure, phân bi t s khác nhau ữ ọ ủ ệ ự
gi a ngôn ng và l i nói. ữ ữ ờ
•Hai đ ng l i d ch: D ch th ng (direct translation) và ườ ố ị ị ẳ
d ch nghiêng (oblique translation)ị

Page 5
Lý thuy t c a Vinay & Darbelnetế ủ
•Ph ng th c d ch (translation ươ ứ ị
procedures/procédés de traduction)
–D ch th ng: vay m n (borrowing/emprunt), ị ẳ ượ
sao l i nguyên văn (calque), d ch nguyên văn ạ ị
(literal translation/traduction littérale)
–D ch nghiêng: chuy n đ i t lo i ị ể ổ ừ ạ
(transposition), bi n đ i (modulation), t ng ế ổ ươ
đ ng (equivalence), thích ng (adaptation)ươ ứ