intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết và bài tập đặc trưng về aminoaxit - bài tập tự luyện

Chia sẻ: Đỗ Thúy Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

279
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'lý thuyết và bài tập đặc trưng về aminoaxit - bài tập tự luyện', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết và bài tập đặc trưng về aminoaxit - bài tập tự luyện

  1. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Aminoaxit LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ðẶC TRƯNG VỀ AMINOAXIT BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Phát biểu không ñúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H 3 N + − CH 2 − COO − B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa ñồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008) Câu 2: Nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng? A. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt ñộ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-. C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa ñồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. Nhiệt ñộ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2> CH3CH2COOH. Câu 3: Tên của hợp chất CTCT như sau: CH 3 - CH - CH 2 - CH - COOH là: | | C 2 H5 NH2 A. axit 4-metyl-2-aminohexanoic. B. axit 2-amino-4-etylpentanoic. C. axit 3-metyl-1-aminohexanoic. D. axit 2-amino-4-metylhexanoic. Câu 4: Công thức phân tử nào dưới ñây không thể là amino axit (chỉ mang nhóm chức –NH2 và –COOH): A. C4H7NO2. B. C4H10N2O2. C. C5H14N2O2. D. C3H5NO2. Câu 5: Số ñồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011) Câu 6: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng ñược với dung dịch NaOH, vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2010) Câu 7: Chất nào dưới ñây có tính lưỡng tính: A. H2N-CH2COOH. B. CH3COONH4. C. NaHCO3. D. Tất cả ñều ñúng. Câu 8: ðể chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng ñược với dung dịch HCl là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008) Câu 10: Cho các chất: (I) metyl axetat; (II) amoni axetat; (III) metyl amino axetat; (IV) etyl amoni nitrat; (V) axit glutamic; (VI) axit gluconic; (VII) natri axetat. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là: A. I, II, III, IV, V, VII. B. I, III, IV, V. C. I, II, III, V, VII. D. II, III, V, VII. Câu 11: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH và ñều tác dụng ñược với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007) Câu 12: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) Câu 13: Hai chất nào sau ñây ñều tác dụng với dung dịch NaOH loãng? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Aminoaxit A. CH3NH3Cl và CH3NH2. B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2011) Câu 14: Dung dịch nào sau ñây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2010) Câu 15: Dung dịch nào sau ñây làm quỳ tím ñổi thành màu xanh? A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch lysin. C. Dung dịch alanin. D. Dung dịch valin. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011) Câu 16: Cho các dung dịch: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, ClNH3–CH2–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, NH2–CH2–COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008) Câu 17: Cho các nhận ñịnh sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa ñỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit ε - amino caporic là nguyên liệu ñể sản xuất nilon – 6. Số nhận ñịnh ñúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Chọn câu phát biểu sai: A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn NH3. C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, ñơn chức là CnH2n + 3N (n ≥ 1). D. Dung dịch của các amino axit ñều làm quỳ tím chuyển sang màu ñỏ. Câu 19: Alanin có thể phản ứng ñược với bao nhiêu chất trong các chất cho sau ñây: Ba(OH)2; CH3OH; H2N-CH2-COOH; HCl; Cu; CH3NH2; C2H5OH; Na2SO4; H2SO4. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 20: ðể phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 21: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7O2N, A tác dụng ñược với dung dịch NaOH, dung dịch HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo ñúng của A là: A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH2=CHCOONH4. C. HCOOCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 22: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, ñều là chất rắn ở ñiều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phảnứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là: A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010) Câu 23: A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. ðun A với dung dịch NaOH thu ñược một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO, t0 thu ñược chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là: A. CH2=CHCOONH3C2H5. B. CH3(CH2)4NO2. C. H2NCH2CH2COOC2H5. D. NH2CH2COOCH2CH2CH3. Câu 24: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH ñun nhẹ, thu ñược muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu ñược khí metan. CTCT phù hợp của X là: A. CH3COOCH2NH2. B. C2H5COONH4. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Aminoaxit C. CH3COONH3CH3. D. Cả A, B, C. Câu 25: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và CH3NH2 . B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009) Câu 26: A là hợp chất hữu cơ có CTPT là C4H9O2N. ðun nóng A với dung dịch NaOH thu ñược muối B có CTPT là C2H4O2NNa (có 1 nhóm -NH2). CTCT của A là: A. H2N-CH2-COOC2H5. B. CH3-NH-COOC2H5. C. H2N-CH2-CH2-COOCH3. D. CH3-NH-CH2COOCH3. Câu 27: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O. Y + HCl (dư) → Z + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là: A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) Câu 28: ðốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu ñược 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí ño ở ñktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược sản phẩm có muối H2N-CH2- COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-COO-C3H7. D. H2N-CH2-COO-C2H5. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 29: Một amino axit X có công thức tổng quát NH2RCOOH. ðốt cháy hoàn toàn a mol X thu ñược 6,72 lít CO2 (ñktc) và 6,75 gam H2O. CTCT của X là: A. CH2NH2COOH. B. CH2NH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH . D. Cả B và C . Câu 30: ðốt cháy hoàn toàn 22,455 gam hỗn hợp X gồm CH3CH(NH2)COOH và CH3COONH3CH3 thu ñược CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 85,655 gam. Thể tích khí O2 (ñktc) ñã dùng ñể ñốt cháy hỗn hợp X là: A. 44,24 lít . B. 42,8275 lít. C. 128,4825 lít . D. 88,48 lít. Câu 31: ðốt cháy hoàn toàn hợp chất A (chứa các nguyên tố C, H, O, N) thu ñược hỗn hợp B gồm CO2, hơi H2O và N2 có tỷ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho B qua bình I ñựng P2O5 dư và bình II ñựng KOH rắn dư thì thấy tỉ lệ tăng khối lượng của bình II so với bình I là 1,3968. Số mol O2 cần dùng bằng một nửa tổng số mol CO2 và H2O. Biết M A < M anilin . Công thức phân tử của A là: A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H7O2N2. D. C2H5O2N. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối ña với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. ðốt cháy hoàn toàn X thu ñược 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là: A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010) Câu 33: Aminoaxit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiñrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu ñược dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là; A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylamin. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2011) Câu 34: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,65 gam. B. 26,05 gam . C. 34,6 gam. D. Kết quả khác . Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Aminoaxit Câu 35: Cho 4,41 gam một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 gam muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược 5,505 gam muối clorua. CTCT của X là: A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. D. Cả A và C. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007) Câu 36: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu ñược 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH . C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH . (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 37: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 19,4 gam muối khan. Công thức của X là: A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008) Câu 38: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu ñược 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa ñủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009) Câu 39: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu ñược m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu ñược m2 gam muối Z. Biết m2 – m1=7,5. Công thức phân tử của X là: A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009) Câu 40: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu ñược dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu ñược dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là: A. 171,0. B. 112,2. C. 123,8. D. 165,6. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010) Câu 41: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Câu 42: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, ñun nóng thu ñược khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu ñược 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOONH3CH2CH3 . B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) Câu 43: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản nhất, vừa tác dụng ñược với axit vừa tác dụng ñược với kiềm trong ñiều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH (ñun nóng) thu ñược 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCOONH4. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCOO-CH2CH3. D. H2NCH2COO-CH3. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007) Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH và ñun nóng, thu ñược dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở ñktc) gồm hai khí (ñều làm Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Aminoaxit xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z ñối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu ñược khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 45: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa ñủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009) Câu 46: Cho 6,23 gam 1 hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 210 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu ñược 9,87 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH . C. H2NCH2COOCH3. D. CH2=CHCOONH4. Câu 47: X là este tạo bởi α-aminoaxit Y (chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) với ancol ñơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu ñược 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH(NH2)COOC2H5. B. CH3CH(NH2)COOCH3. C. H2NCH2COOC2H5. D. H2NCH2COOCH2CH=CH2. Câu 48: Este X (có khốilượng phân tử bằng 103 ñvC) ñược ñiều chếtừ một ancol ñơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ñược m gam chất rắn. Giá trị m là A. 29,75. B. 27,75. C. 26,25. D. 24,25. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009) Câu 49: ðốt cháy hoàn toàn 7,7 gam chất hữu cơ Z (có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản nhất) bằng oxi, thu ñược 6,3 gam H2O, 4,48 lít CO2, 1,12 lít N2 (các khí ño ở ñktc). Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH ñun nóng, ñược khí Z1. Khí Z1 làm xanh giấy quì tím ẩm và khi ñốt cháy Z1 thu ñược sản phẩm làm ñục nước vôi trong. Công thức cấu tạo của Z là công thức nào sau ñây: A. HCOOH3NCH3. B. CH3COONH4. C. CH3CH2COONH4. D. CH3COOH3NCH3. Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit (ñều chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) có mạch C không phân nhánh, ñồng ñẳng liên tiếp nhau. Cho 16,4 gam X tác dụng với 220 ml dung dịch HCl 1M (lấy dư) ñược dung dịch A. ðể tác dụng hết với các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức cấu tạo của 2 aminoaxit là: A. H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–(CH2)3–COOH. B. H2N–(CH2)3–COOH và H2N–(CH2)4–COOH. C. H2N–CH2–COOH và H2N–CH2–CH2–COOH. D. H2N–(CH2)4–COOH và H2N–(CH2)5–COOH. Câu 51: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu ñược dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa ñủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 100 ml. B. 150 ml. C. 20 ml. D. 250 ml. Câu 52: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu ñược dung dịch Y. Y tác dụng vừa ñủ với 450 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là: A. 55,83% và 44,17%. B. 58,53% và 41,47%. C. 53,58% và 46,42%. D. 52,59% và 47,41%. Câu 53: Cho 8,9 gam một α - aminoaxit tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH thu ñược dung dịch A. ðể tác dụng hết với các chất trong dung dịch A cần 0,4 mol HCl. Công thức cấu tạo của α - aminoaxit ñã cho là: A. CH3–CH2–CH(NH2)–COOH. B. CH3–(CH2)2–CH(NH2)–COOH . C. CH3–CH(NH2)–COOH. D. CH3–(CH2)3–CH(NH2)–COOH. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Aminoaxit Câu 54: Cho m gam axit aminoaxetic tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu ñược dung dịch X. ðể phản ứng hoàn toàn với các chất tan trong X cần 160 gam dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là: A. 31,1 gam. B. 19,4 gam. C. 26,7 gam. D. 11,7 gam. Câu 55: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu ñược dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH ñã phản ứng là: A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010) Câu 56: ðun nóng 26,2 gam axit aminocaproic thu ñược m gam policaproamit (nilon-6). Biết hiệu suất của phản ứng ñạt 80%. Giá trị m là: A. 22,6 gam. B. 18,08 gam. C. 16,95 gam. D. 20,96 gam. Câu 57: Tơ nilon - 6,6 ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng ngưng: A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008) Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2