Lý thuyết và bài tập đặc trưng về peptit - protein (bài tập tự luyện)
lượt xem 110
download
Tham khảo tài liệu 'lý thuyết và bài tập đặc trưng về peptit - protein (bài tập tự luyện)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết và bài tập đặc trưng về peptit - protein (bài tập tự luyện)
- Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Protein-Peptit LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ðẶC TRƯNG VỀ PEPTIT – PROTEIN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Một trong những ñiểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là: A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn chứa chức hiñroxyl. C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007) Câu 2: Số ñipeptit tối ña có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009) Câu 3: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn ñều thu ñược 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010) Câu 4: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit ñược tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. ðốt cháy hoàntoàn 0,1 mol Y thu ñược sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong ñó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Số mol O2 cần dùng ñể ñốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X là: A. 2,8 mol. B. 2,025 mol. C. 3,375 mol. D. 1,875 mol. Câu 5: ðipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y ñều ñược tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu ñược tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. ðốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu ñược cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010) Câu 6: ðun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu ñược sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2- COOHCl − , H3N+-CH2-CH2- COOHCl − C. H3N+-CH2- COOHCl − , H3N+-CH(CH3)- COOHCl − D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Câu 7: Thuỷ phân hợp chất : H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–CONH–CH(CH(CH3)2)–CONH–CH2–CONH–CH2–COOH thu ñược tối ña bao nhiêu loại amino axit? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 8: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu ñược tối ña bao nhiêu ñipeptit khác nhau? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010) Câu 9: Thủy phân hợp chất: H2N-CH2-CONH-CH(CH2COOH)-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH Sản phẩm thu ñược là: A. NH2-CH2-COOH. B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. Cả A, B, C. Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu ñược 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu ñược ñipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu ñược ñipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010) Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu ñược 3 mol Gly; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu ñược hỗn hợp gồm Ala-Gly; Gly-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gly. Chất X Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Protein-Peptit có công thức là: A. Gly-Ala-Gly-Phe-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Phe-Gly. C. Gly-Gly-Ala-Gly-Phe. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Phe. Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thìthu ñược 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các ñipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit ñầu N, amino axit ñầu C ở pentapeptit A lần lượt là : A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Ala, Gly. Câu 13: Một polipeptit chứa 2 nguyên tử S tương ứng với 0,32% S trong phân tử. Khối lượng phân tử gần ñúng của peptit ñó là: A. 20000ñvC. B. 10000ñvC. C. 15000ñvC. D. 45000ñvC. Câu 14: Một phân tử hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 1 nguyên tử Fe tương ứng với 0,4% Fe trong phân tử. Phân tử khối gần ñúng của hemoglobin là : A. 12000. B. 14000. C. 15000. D. 18000. Câu 15: Thủy phân 1250 gam protein X thu ñược 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000ñvC thì số mắt xích alanin có trong X là: A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 ñến 10 gốc α-amino axit) thuñược 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khốicủa Z là: A. 103. B. 75. C. 117. D. 147. Câu 17: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu ñược 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là: A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. ñipeptit. Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu ñược 22,25 gam alanin và 56,25 gam glixin. X là: A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. ñipeptit. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai ñipeptit thu ñược 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino 1 axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho hỗn hợp X 10 tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu ñược là A. 7,82 gam. B. 16,30 gam. C. 7,09 gam. D. 8,15 gam. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011) Câu 20: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu ñược hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 66,44. B. 111,74. C. 81,54. D. 90,6. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011) Câu 21: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm – NH2. Trong A, Nitơ chiếm 15,73% về khốilượng. Thủy phân m gam X trong môitrường axit thu ñược 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam ñipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là : A. 149 gam. B. 161 gam. C. 143,45 gam. D. 159 gam. Câu 22: ðun nóng alanin thu ñược 1 số peptit trong ñó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54% A có phân tử khối bằng: A. 231. B. 160. C. 373. D. 302. Câu 23: Thủy phân 14 gam một polipeptit X với hiệu suất ñạt 80% thu ñược 14,04 gam một α - amino axit Y. Công thức cấu tạo của Y là: A. H2N(CH2)2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH. Câu 24: Tripeptit X có công thức sau: H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–CONH–CH(CH3)–COOH Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khốilượng chất rắn thu ñược khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là : A. 28,6 gam. B. 22,2 gam. C. 35,9 gam. D. 31,9 gam. Câu 25: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. ðun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa ñủ), sau khi phản ứng kết thúc thu ñược dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu ñược 94,98 gam muối. m có giá trị là : Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Protein-Peptit A. 68,1 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam. Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam một hỗn hợp X gồm các peptit có khối lượng phân tử bằng nhau thu ñược 17,8 gam Alanin và 15 gam Glyxin. Kết luận nào dưới ñây là ñúng: A. Hỗn hợp X chỉ chứa 3 chất B. X không tác dụng với Cu(OH)2 C. Tỷ lệ Ala : Gly trong X là 1:2 D. Các peptit trong X có ít nhất 4 mắt xích amino axit Câu 27: Cho CTCT của các chất: X là H2N–CH2–COOH; Y là CH3–CH(NH2)–COOH; Z là CH3–CH2–CH(NH2)–COOH; T là CH3–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Tetrapeptit tạo thành từ 2 trong 4 loại aminoaxit trên có phân tử khối là 316. Hai loại aminoaxit ñó là: A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. Z và T. Câu 28: Một peptit X có công thức cấu tạo là : H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–CONH–CH(CH(CH3)2)–CONH–CH2–CONH–CH2–COOH Khi thủy phân X trong mối trường axit thu ñược hỗn hợp các aminoaxit, ñipeptit, tripeptit, tetrapeptit. Khối lượng phân tử nào dưới ñây không ứng với bất kì sản phẩm trên ñây: A. 188. B. 146 . C. 231. D. 189. Câu 29: Thuốc thử ñược dùng ñể phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009) Câu 30:Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc ñều và quan sát thìthấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là : A. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. B. Protein, CH3CHO, saccarozơ. C. Anbumin, C2H5COOH, glyxin. D. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. Câu 31: Cho các phát biểu sau ñây: (1). Peptit là hợp chất ñược tạo thành từ 2 ñến 50 gốc α- amino axit. (2). Phản ứng màu biure là ñặc trưng của tất cả các peptit. (3). Từ 3 α- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. (4). Khi ñun nóng peptit với dung dịch kiềm, dung dịch thu ñược sẽ có phản ứng màu biure. Số phát biểu ñúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau ñây là sai? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai ñơn vị α-amino axit ñược gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein ñều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein ñơn giản thu ñược các α-amino axit. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011) Câu 33: Phát biểu ñúng là: A. Khi thuỷ phân ñến cùng các protein ñơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh ñậm C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010) Câu 34: Phát biểu không ñúng là: A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường tạo ra etanol. B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn ñến vài chục triệu. C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. D. ðipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011) Câu 35: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, ñipetit mạch hở tác dụng ñược với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập ñặc trưng về Protein-Peptit C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2011) Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về cacbohidrat - bài tập tự luyện
0 p | 601 | 159
-
Lý thuyết và bài tập phần Quang học Vật lí 11 Nâng cao - GV. Bùi Thị Thắm
70 p | 1068 | 130
-
Lý thuyết và 15 đề ôn tập kiểm tra chương 1 Hình học 8 - Hoàng Thái Việt
16 p | 704 | 119
-
Lý thuyết và bài tập đặc trưng về peptit - protein (tài liệu bài giảng)
0 p | 365 | 93
-
Lý thuyết và bài tập đặc trưng về aminoaxit - tài liệu bài giảng
0 p | 371 | 91
-
Lý thuyết và bài tập đặc trưng về aminoaxit - bài tập tự luyện
0 p | 278 | 73
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Hướng dẫn giải một số bài tập khó-Kim loại tác dụng với axit HNO3, H2SO4 đặc (Phần 2)
2 p | 240 | 72
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Hướng dẫn giải một số bài tập khó-Kim loại tác dụng với axit HNO3, H2SO4 đặc (Phần 1)
1 p | 182 | 47
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Nâng cao-Bài toán thủy phân este đặc biệt (Đề 2)
4 p | 161 | 37
-
Giải bài tập Đặc điểm khí hậu Việt Nam SGK Địa lí 8
4 p | 128 | 6
-
Đáp án bài tập tự luyện: Lý thuyết và bài tập đặc trưng về đồng và hợp chất
0 p | 107 | 5
-
Bài tập tự luyện: Lý thuyết và bài tập đặc trưng về đồng và hợp chất
0 p | 74 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Bội Châu
14 p | 7 | 4
-
Lý thuyết và bài tập Số nguyên tố
6 p | 12 | 4
-
Giải bài tập Đặc điểm sinh vật Việt Nam SGK Địa lí 8
4 p | 134 | 3
-
Giải bài tập Đặc điểm sông ngòi Việt Nam SGK Địa lí 8
4 p | 157 | 2
-
Giải bài tập Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta SGK Địa lí 12
6 p | 85 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn