intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết Xeton

Chia sẻ: Đặng Quang Dũng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

90
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

* Kim loại phân nhóm chính nhóm 1 và kim loại phân nhóm chính nhóm 2:................3 * Mối quan hệ giữa các đồng phân cấu tạo: 1 nối đôi 1 vòng, 2 nối đôi 1 nối ba, rượu: R–OH ete: R – O – R ' , andhit: R – CHO xeton: R – CO – R ' Axit cacboxylic: R–COOH este: R – COO – R ' Đồng phân cis – trans (đồng phân hình học): Điều kiện: có nối đôi và trên cùng 1 Cacbon của nối đôi phải mang 2 nhóm thế khác nhau....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết Xeton

  1. * Kim loại phân nhóm chính nhóm 1 và kim loại phân nhóm chính nhóm 2:................3 * Mối quan hệ giữa các đồng phân cấu tạo: 1 nối đôi  1 vòng, 2 nối đôi  1 nối ba, rượu: R–OH  ete: R – O – R ' , andhit: R – CHO  xeton: R – CO – R ' Axit cacboxylic: R–COOH  este: R – COO – R ' Đồng phân cis – trans (đồng phân hình học): Điều kiện: có nối đôi và trên cùng 1 Cacbon của nối đôi phải mang 2 nhóm thế khác nhau. Cis: khi 2 nhóm thế giống nhau nằm cùng 1 phía đối với mặt phẳng của nối đôi C = C. Trans: khi 2 nhóm thế giống nhau (2 nhánh của mạch chính) nằm trái phía đối với mặt phẳng của nối đôi C = C. Nối đơn không có đồng phân cis – trans vì nó quay quanh trục dễ dàng. (nối đơn là liên kết xichma quay tự do quanh trục liên kết). Vì nối đơn quay tự do quanh trục liên kết nên tuy nối đơn có 3 nhóm thế ở mỗi C nhưng chỉ có 1 kiểu bố trí. Nối 3 không có đồng phân cis – trans vì nối 3 chỉ có 1 nhóm thế ở mỗi C. Đồng phân có hình thành liên kết hidro nội phân tử làm giảm nhiệt độ sôi (liên kết hidro liên phân tử làm tằng nhiệt độ sôi). Đồng phân trans không hình thành liên kết hidro nội phân tử nên đồng phân trans có nhiệt độ sôi cao hơn đồng phân cis. C5H10 chỉ có 1 đồng phân cis – trans. Rượu butanol – 2: C4 H 9 OH khi tách nước tạo 3 anken là đồng phân của nhau trong đó buten – 2 có 2 đồng phân cis – trans Cách viết đồng phân: 1/ Xác định đồng phân cấu tạo: tính độ bất bão hòa: Cn H m : 2n  2  m k= . 2 2x  2  y  t  u CxHyOzNtClu: k = không kể đến Oxy khi tính độ bất bão hòa. 2 C x H y + t N 2  C x  t H y N t C x H y + u Cl2  C x  u H y Clu . 2 2 1 N làm tăng 1 H, 1 Cl làm giảm 1 H. Chất hữu cơ có 1 Oxi liên kết với C bằng nối đơn, k = 0  chức rượu, ete. Chất hữu cơ có 1 Oxi liên kết với C bằng nối đôi, k = 1  chức andehit, xeton, rượu và ete không no, 1 vòng. Chất hữu cơ có 2 Oxi, k = 1  chức axit, este. VD: C5H10O: k = 1: 1 nối đôi C = C: rượu hay ete. 1 nối đôi C = O: andehit, xeton. 1 vòng (nối đơn): rượu, ete. C4H8O2: k = 1: 1 nối đôi C = C: rượu 2 chức, ete 2 chức, 1 chức rượu + 1 chức ete. 1 nối đôi C = O xa nối đơn C – O: andehit + rượu, xeton + rượu, andehit + ete, xeton + ete. Gốc – COO: axit, este. 1 vòng: rượu 2 chức, ete 2 chức, 1 chức rượu + 1 chức ete. Nối đôi C = O tác dụng với NaHSO3 cho kết tủa trắng.
  2. Hiện tượng đồng phân hóa: CH 2  C  CH 2  dong phan hoa  CH3  C  CH       * Dãy điện hóa của kim loại: 2  tinh oxi hoa tang  dan  K  Ca 2  Mg Al3 Zn 2  Fe 2  Ni 2  Sn 2  Pb 2  H      2  Cu 2  Fe3 Hg Ag Pt 2  Au   tinh khu giam     K Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe 2  Hg Ag Pt Au Dung dịch muối Fe phản ứng với Cu làm tan Cu  dung dịch chứa Fe3 : Fe3 + Cu  Cu 2 + Fe2 Dung dịch muối Fe phản ứng với Ag  cho kết tủa Ag  dung dịch chứa Fe 2  : Fe 2  + Ag   Fe3 + Ag  Dung dịch muối Fe phản ứng với thuốc tím làm mất màu thuốc tím là Fe 2  : Fe 2  + KMnO 4  Fe3 + Mn 2  + K  Cho 1 đinh sắt vào dung dịch muối Fe3 thì màu của dung dịch chuyển từ vàng ( Fe3 ) sang lục nhạt ( Fe 2  ): 2 Fe3 + Fe  3 Fe 2  Fe cho vào dung dịch Cu 2  làm phai màu xanh của dung dịch: Fe + Cu 2   Fe 2  + Cu mct1  mct 2 C1 %.m dd1  C2 %.m dd2 * C%    (mdd1 + mdd2).C3% = C1%.mdd1 + m dd1  m dd2 m dd1  m dd2 mdd1 C2  C3 C2%.mdd2   m dd2 C3  C1 V1 CM 2  CM1  (xem như thể tích thay đổi không đáng kể). V2 CM3  CM1 n A VA Nếu A, B là chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:  do n B VB pVA  n A RT pVB  n B RT n n n  A  B   VA VB V V V n B . A .M A  n A . B .M B n  VA .M A  VB .M B  n .M  n B .M B VB VA M A A  V nA  nB V V n nB. A  nA . B  V  VB  VB VA V A VA .M A  VB .M B =  %VA .M A  %VB .M B . VA  VB
  3. * Kim loại phân nhóm chính nhóm 1 và kim loại phân nhóm chính nhóm 2: 1/ K Na Ca Ba phản ứng mãnh liệt với H 2 O : Na + H 2 O  NaOH + ½ H 2  nên 4 kim loại này không đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối mà tạo kết tủa: 2Na + H 2 O + CuSO4  Cu(OH)2  + 2 Na + SO4 + H 2   2 Phản ứng với oxi và CO2 trong không khí: Na + ½ O 2  Na2O Na2O + CO2  Na 2 CO3 2/ Kim loại kềm rất dễ cháy ở nhiệt độ môi trường, kim loại kềm phản ứng với nước mãnh liệt nên khi tiếp xúc với da, kim loại kềm gây bỏng. Để bảo quản kim loại kềm, người ta ngâm kim loại kềm trong dầu hỏa. Riêng đổi với Liti vi nhẹ hơn dầu hỏa nên phải ngâm trong parafin (ankan có mạch cacbon lớn) 2/ Tính chất Na 2CO3 : cho Na 2 CO3 vào dung dịch HCl cho khí CO2 bay ra ngay: CO32  + 2 H   H 2 O + CO2  Cho HCl vào dung dịch Na 2CO3 (chậm) lúc đầu tạo NaHCO3 , sau đó mới có khí CO2 bay ra: CO32  + H   HCO3 HCO3 + H   H 2 O + CO2  . 0 2 NaHCO3   t   Na 2 CO3 + H 2 O + CO2  NaHCO3 là chất lưỡng tính, dung dịch NaHCO3 có tính bazo pH > 7 NaHCO3 + H 2 O ƒ NaOH + H 2 CO3 HCO3 + H 2 O ƒ OH  + H 2 CO3 . Na  trung tính. 3/ Nhận biết Na  , K  : Na  cháy cho ngọn lửa màu vàng tươi, K  cháy cho ngọn lửa màu đỏ tím. Ở nhiệt độ thường Mg, Be phản ứng chậm với O 2 , H 2 O , Ca, Ba phản ứng mảnh liệt. Ở nhiệt độ cao, tất cả đều phản ứng với O 2 tạo oxit, phản ứng với H 2 O tạo hidroxit. Muối cacbonat của kim loại kềm bền không bị phân hủy. Muối cacbonat của các kim loại khác bị nhiệt phân tạo oxit. 0 1 0 NaNO3 t NaNO2 + O 2  KNO3   t   KNO2 + ½ O 2     2 Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu: CuNO3   t   CuO + NO2  + ½ O 2  0 Hg Ag Pt Au: AuNO3   t   AuO + NO2  + ½ O 2  0 Thạch cao là Ca SO 4 .n H 2 O Ca(OH)2 + CO2  Ca CO3  Ca CO3 + CO2 + H 2 O  Ca(HCO3 )2 (tan) NaOH + CO2  NaHCO3 2NaOH + CO2  Na 2 CO3 + H 2 O . CaCO3 + H 2 CO3 ( H 2 O + CO2 )  Ca(HCO3 ) 2 phản ứng giải thích sự bào mòn đá vôi tạo hang động. Ca(HCO3 ) 2   t 0  CaCO3 + H 2 O + CO2  phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ, măng đá trong hang động. Phân biệt các chất Na 2 O CaO Al2 O3 MgO
  4. Dùng H 2 O : Na 2 O tan trong nước tạo dung dịch NaOH trong suốt CaO ít tan trong nước tạo dung dịch đục Al2 O3 tan trong dung dịch NaOH MgO không tan * Màu của các kết tủa và dung dịch: Cu(OH)2  : xanh Fe(OH)3  : nâu đỏ Fe(OH)2  : trắng xanh Al(OH)3  , Zn(OH) 2  : keo trắng tan khi dư OH  dung dịch Fe3 màu vàng 2 dung dịch Fe màu lục nhạt dung dịch Zn 2  không màu. * Phân biệt và tách chất hữu cơ: 1/ CH 4 (Ankan): phản ứng cháy: CH 4 + 2 O 2  CO2 + 2 H 2 O dẫn sản phẩm cháy qua bình nước vôi trong, nước vôi hóa đục: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H 2 O . Phản ứng với khí Cl2 khi chiếu sáng làm mất màu vàng khí Cl2 : CH 4 + Cl2  as  CH3 Cl  2/ C2 H 4 : etilen (Anken): Nhận biết: a/ Làm mất màu dung dịch Br2 (phản ứng cộng): C2 H 4 + Br2  C2 H 4 Br2 b/ Làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 (phản ứng oxi hóa): 3 C2 H 4 + 2KMnO4 + 4 H 2 O  3 CH 2 OH – CH 2 OH + 2Mn O 2  + 2KOH. Tách khỏi dung dịch: C2 H 4 + Br2  C2 H 4 Br2 Zn + C2 H 4 Br2  C2 H 4  + Zn Br2 . 3/ C2 H 2 : axetilen (Ankin) Nhận biết: tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch Ag NO3 / NH 4 OH (phản ứng thế): CH  CH + Ag 2 O  NH 4 OH  AgC  CAg  + H 2 O .    2 R  C  CH + Ag 2 O  NH 4 OH  2 R  C  CAg  + H 2 O (annkin có nối 3 ở đầu    mạch mới cho phản ứng với Ag 2 O ). Làm mất màu dung dịch Br2 (phản ứng cộng): CH  CH + 2 Br2  C2 H 2 Br4 . Làm mất màu tím dung dịch KMnO 4 (phản ứng oxi hóa): CH  CH + 8 KMnO 4 + 4 H 2 O  3HOOC – COOH +8Mn O 2  + 8KOH. Hay: CH  CH + 4  O   KMnO 4  HOOC – COOH.    R  C  CH + KMnO 4 + H 2 O  ?. Tách khỏi dung dịch: CH  CH + Ag 2 O  AgC  CAg  + H 2 O AgC  CAg + HCl  C2 H 2 + 2AgCl  4/ C2 H5OH rượu etylic (etanol): Nhận biết: phản ứng với Na, K sủi bọt khí: C2 H 5OH + Na  C2 H5 ONa + ½ H 2  Este hóa với axit axetic ra etyl axetat mùi thơm hoa quả:
  5. C2 H 5OH + CH3  COOH ‡ ˆ ˆSOˆˆ † CH3 – COO – C2H5 + H 2 O H2 4 d ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆ Tách khỏi dung dịch: C2 H 5OH + Na  C2 H5 ONa C2 H5 ONa + HCl  C2 H 5OH + NaCl. 5/ CH 2 OH – CHOH – CH 2 OH glyxerin (rượu đa chức): Nhận biết: phản ứng với Na, K sủi bọt khí: CH 2 OH – CHOH – CH 2 OH + Na  CH 2 ONa – CHONa – CH 2 ONa + 3/2 H 2  Phản ứng với Cu(OH)2  dung dịch đồng (II) glyxerat màu xanh (phản ứng đặc trưng của rượu đa chức có 2 nhóm –OH gần nhau) 6/ CH3  CHO Andehyt axetic (Etanal): Nhận biết: phản ứng tráng gương với dung dịch Ag NO3 / NH 4 OH: CH3  CHO + 2Ag NO3 + 3 NH 3 + H 2 O  CH3 COO NH 4 + 2 NH 4 NO3 + 2Ag  Hay: CH3  CHO + Ag 2 O  NH 4 OH  CH3  COOH + 2Ag     Phản ứng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch Cu 2 O : CH3  CHO + 2 Cu(OH)2   t 0  CH3  COOH + Cu 2 O  + 2 H 2 O . Phản ứng với thuốc thử fehling cho kết tủa đỏ gạch Cu 2 O . Tách khỏi dung dịch: Bắt: dung dịch NaHSO3 bão hòa. Trả: axit hay bazo. Phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão hòa cho kết tủa trắng: H – CHO + NaHSO3 (HO – S(ONa) = O)  CH 2 OH  SO3 Na  (kết tủa trắng) CH 2 OH  SO3 Na + HCl  H – CHO + SO 2 + H 2 O + NaCl CH 2 OH  SO3 Na + NaOH  H – CHO + Na 2SO3 + H 2 O 7/ CH3  CO  CH 3 Axeton (xeton): Nhận biết: Phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão hòa cho kết tủa trắng. 8/ CH3  COOH Axit axetic (Etanoic): Nhận biết: làm đỏ quỳ tím, mùi giấm chua. Phản ứng với kim loại đứng trước H  sủi bọt khí H 2  : 2 CH3  COOH + Mg  ( CH3 COO)2Mg + H 2  Phản ứng với muối cacbonat  sủi bọt khí CO2  : CH3  COOH + CaCO3  (CH3COO)2 Ca + CO2  + H 2 O . Phản ứng với C2 H 5OH  etyl axetat mùi thơm hoa quả. Tách khỏi dung dịch: CH3  COOH + CaCO3  (CH3COO)2 Ca + CO2  + H 2 O (CH3COO)2 Ca + H 2SO 4  2 CH3  COOH + Ca SO 4  . 9/ CH3 – NH 2 metyl amin (thể khí): Nhận biết: làm xanh quỳ tím. Tách khỏi dung dịch: CH3 – NH 2 + HCl  CH3 – NH 3 Cl CH3 – NH 3 Cl + NaOH  CH3 – NH 2  + NaCl + H 2 O . 10/ C6H6 benzen: Nhận biết: chất lỏng không tan trong H 2 O tách thành 2 lớp. 11/ C6 H5CH3 toluen: Nhận biết: chất lỏng không tan trong H 2 O tách thành 2 lớp. Làm mất màu tím dung dịch KMnO 4 :
  6. C6 H5CH3 + 2 KMnO 4  C6 H 5 – COOK + 2 MnO 2  + KOH + H 2 O Hay C6 H5CH3  KMnO 4  C6 H 5 – COOH.    10/ C6 H 5 OH phenol (axit phenic) Nhận biết: chất rắn, ít tan trong nước lạnh. Làm mất màu dung dịch brom + kết tủa trắng: C6 H 5 OH + 3 Br2  C6H2OHBr3  (2,4,6 – tribrom phenol) + 3HBr 1 Phản ứng với Na  sủi bọt khí: C6 H 5 OH + Na  C6 H 5 ONa + H 2  2 Tách khỏi dung dịch: Bắt: dung dịch bazo: NaOH, KOH: C6 H 5 OH + NaOH  C6 H 5 ONa (natri phenolat) (tan trong H 2 O ) + H 2 O C6 H 5 OH + Na  C6 H 5 ONa + ½ H 2  Trả: C6 H 5 ONa + HCl  C6 H 5 OH  + NaCl C6 H 5 ONa + CO2 + H 2 O  C6 H 5 OH  + NaHCO3 . 11/ C6 H 5 NH 2 anilin: Nhận biết: chất lỏng không tan trong H 2 O Làm mất màu dung dịch brom + kết tủa trắng: C6 H 5 NH 2 + 3 Br2  C6 H 2 NH 2 Br3  (2,4,6 – tribrom anilin) + 3HBr. Tách khỏi dung dịch: C6 H 5 NH 2 + HCl  C6 H 5 NH 3 Cl (phenyl amoni clorua) (tan trong H 2 O ) C6 H 5 NH 3 Cl + NaOH  C6 H 5 NH 2 (không tan trong H 2 O ) + NaCl + H 2 O 12/ Khí vô cơ trung tính: H 2 N 2 O 2 CO: 0 H 2  CuO,  t  H 2 O  CuSO 4 khan màu trang' CuSO4 .5 H 2 O (xanh)            N 2  không cháy O 2 hút bởi P trắng: 2P + 5/2 O 2  P2O5. 0 2CO + O 2   t   2 CO2 làm đục nước vôi trong: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H 2 O . 13/ Khí vô cơ axit: NO2 HCl: làm đỏ quỳ tím. NO 2 khí màu nâu đỏ. H 2S khí mùi trứng thối CO2 làm đục nước vôi trong SO 2 làm đục nước vôi trong: SO 2 + Ca(OH)2  CaSO3  + H 2 O làm mất màu tím dung dịch KMnO 4 : 5 SO 2 + 2 KMnO 4 + 2 H 2 O  2 H 2SO 4 + 2 MnSO 4 + K 2SO 4 . H 2 O + CuSO4 khan màu trắng  CuSO4 .5 H 2 O (xanh) HCl cho kết tủa trắng AgCl với dung dịch AgNO3 : HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3 . Tách khỏi dung dịch: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H 2 O CaCO3 + HCl  CaCl2 + H 2 O + CO2  Chú ý: 2 NO 2 + 2NaOH  NaNO 2 + NaNO3 + H 2 O . 14/ Khí vô cơ bazo: NH3 Nhận biết: mùi khai, làm xanh quỳ tím.
  7. Tách khỏi dung dịch: Bắt: dung dịch axit HCl, H 2SO 4 : NH 3 + HCl  NH 4 Cl 0 Trả: NH 4 Cl + NaOH   t   NH 3  + NaCl + H 2 O . NH 4 Cl   t 0  NH 3  + HCl  . 15/ Nhận biết andehit fomic H  CHO : 1mol H  CHO phản ứng tráng gương cho 4 mol Ag, các andehit khác chỉ cho 2 mol: H  CHO + 2 Ag 2 O (+ NH 4 OH)  HO–COOH + 4Ag  R–CHO + Ag 2 O (+ NH 4 OH)  R–COOH + 2Ag  16/ Nhận biết: benzen, toluen, stiren, phenol, rượu benzylic: Stiren làm mất màu dung dịch Br2 Phenol làm mất màu dung dịch Br2 và tạo kết tủa trắng. Rượu benzylic phản ứng với Na cho khí H2 bay lên. Toluen làm mất màu tím của KMnO4. Còn lại là benzen. CH3 – COOH: mùi giấm. CH3 – COO – C2 H5 : mùi hoa quả. CH3 – CO – CH3 : còn lại. 17 Nhận biết: NH 3 , N 2 , H 2 , CH 4 , CO, CO2 , C2 H 4 , C2 H 2 NH 3 làm quỳ tím hóa xanh. CO2 + H 2 O  H 2 CO3 làm quỳ tím hóa đỏ. C2 H 2 tạo kết tủa với AgNO3 trong dung dịch NH 3 : C2 H 2 + AgNO3  AgC  CAg  (vàng) + H 2 O . C2 H 4 làm mất màu dung dịch Br2 . N 2 không cháy. H 2 + ½ O 2  H 2 O làm CuSO4 khan chuyển màu từ trắng sang xanh: CuSO4 .5 H 2O . CH 4 + ½ O 2  CO2 + H 2 O làm đục Ca(OH)2 và làm CuSO4 khan chuyển màu từ trắng sang xanh: CuSO4 .5 H 2 O . CO + O 2  CO2 chỉ làm đục Ca(OH)2. 18/ Nhận biết: C2 H 4 , CH3  CH  CH 2 phản ứng cộng với H 2 O trong môi trường H : C2 H 4 + H 2 O  H   C2 H 5OH  +  CH3  CH  CH 2 + H 2 O  H+  C – COH – C  0 Oxi hóa hữu hạn với CuO: C2 H 5OH + CuO   t   C – CHO cho phản ứng tráng gương. 0 C – COH – C + CuO   t   C – CO – C không cho phản ứng tráng gương. 19/ Nhận biết: C  C  C  C và C = C – C – C Lấy mỗi chất 1 mol cho phản ứng với dung dịch Br2 2 mol: C  C  C  C làm mất màu dung dịch Br2 . C = C – C – C còn màu Nhận biết: NH 4Cl  NH 4  2 CO3 Na 2SO 4 AlCl3 FeCl2 bằng Ba(OH)2 : NH 4Cl : khí có mùi khai bay lên (NH 4 )2 CO3 : khí có mùi khai bay lên + kết tủa trắng Na 2SO 4 : kết tủa trắng
  8. AlCl3 : kết tủa keo sau đó kết tủa tan ngay FeCl2 : kết tủa trắng xanh, đế 1 thời gian ngoài không khí thì hóa nâu Phân biệt HCl và Na 2SO 4 bằng phương pháp đun: dung dịch Na 2SO 4   t   H 2O  còn lại chất rắn 0 0 HCl   t   HCl  ở thể khí màu trắng. * Điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 : a/ Dùng Cu để khử Ag  trong dung dịch. B/ Thêm OH  vào dung dịch AgNO3 được Ag 2 O rồi dùng H 2 để khử Ag 2 O ở nhiệt độ cao: 2 Ag  + 2 OH   2Ag(OH)  Ag 2 O + H 2 O . c/ Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. * HNO3 tác dụng với Cu cho Cu 2  nhưng không tác dụng với Au cho Au   tính oxi hóa sắp theo thứ tự tăng dần: Cu 2  < NO3 < Au  Fe 2  làm mất màu tím của dung dịch KMnO 4 trong môi trường axit cho ra Fe3 , Fe3 tác dụng với I cho ra I2 và Fe 2   tính oxi hóa sắp theo thứ tự tăng dần: I2 < Fe3 < MnO 4  * Dãy điện hóa của kim loại: tinh oxi hoa tan g dan  2 2 3 2 2 2            K < Ca < Mg < Al < Zn < Fe < Ni < Sn 2  < Pb 2  < H  < Cu 2  < tinh khu giam K > Ca > Mg > Al > Zn > Fe > Ni > Sn        > Pb > H > Cu > I2 < Fe3 < Hg 2  < Ag  < NO3 < MnO 4  < Pt 2  < Au   > Fe 2  > Hg > Ag > NO > NO > N O > N > NH > MnO > I 2 2 2 3 2 MnO 4 2  > Pt > Au
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2