Lý thuyết Xeton
lượt xem 6
download
* Kim loại phân nhóm chính nhóm 1 và kim loại phân nhóm chính nhóm 2:................3 * Mối quan hệ giữa các đồng phân cấu tạo: 1 nối đôi 1 vòng, 2 nối đôi 1 nối ba, rượu: R–OH ete: R – O – R ' , andhit: R – CHO xeton: R – CO – R ' Axit cacboxylic: R–COOH este: R – COO – R ' Đồng phân cis – trans (đồng phân hình học): Điều kiện: có nối đôi và trên cùng 1 Cacbon của nối đôi phải mang 2 nhóm thế khác nhau....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết Xeton
- * Kim loại phân nhóm chính nhóm 1 và kim loại phân nhóm chính nhóm 2:................3 * Mối quan hệ giữa các đồng phân cấu tạo: 1 nối đôi 1 vòng, 2 nối đôi 1 nối ba, rượu: R–OH ete: R – O – R ' , andhit: R – CHO xeton: R – CO – R ' Axit cacboxylic: R–COOH este: R – COO – R ' Đồng phân cis – trans (đồng phân hình học): Điều kiện: có nối đôi và trên cùng 1 Cacbon của nối đôi phải mang 2 nhóm thế khác nhau. Cis: khi 2 nhóm thế giống nhau nằm cùng 1 phía đối với mặt phẳng của nối đôi C = C. Trans: khi 2 nhóm thế giống nhau (2 nhánh của mạch chính) nằm trái phía đối với mặt phẳng của nối đôi C = C. Nối đơn không có đồng phân cis – trans vì nó quay quanh trục dễ dàng. (nối đơn là liên kết xichma quay tự do quanh trục liên kết). Vì nối đơn quay tự do quanh trục liên kết nên tuy nối đơn có 3 nhóm thế ở mỗi C nhưng chỉ có 1 kiểu bố trí. Nối 3 không có đồng phân cis – trans vì nối 3 chỉ có 1 nhóm thế ở mỗi C. Đồng phân có hình thành liên kết hidro nội phân tử làm giảm nhiệt độ sôi (liên kết hidro liên phân tử làm tằng nhiệt độ sôi). Đồng phân trans không hình thành liên kết hidro nội phân tử nên đồng phân trans có nhiệt độ sôi cao hơn đồng phân cis. C5H10 chỉ có 1 đồng phân cis – trans. Rượu butanol – 2: C4 H 9 OH khi tách nước tạo 3 anken là đồng phân của nhau trong đó buten – 2 có 2 đồng phân cis – trans Cách viết đồng phân: 1/ Xác định đồng phân cấu tạo: tính độ bất bão hòa: Cn H m : 2n 2 m k= . 2 2x 2 y t u CxHyOzNtClu: k = không kể đến Oxy khi tính độ bất bão hòa. 2 C x H y + t N 2 C x t H y N t C x H y + u Cl2 C x u H y Clu . 2 2 1 N làm tăng 1 H, 1 Cl làm giảm 1 H. Chất hữu cơ có 1 Oxi liên kết với C bằng nối đơn, k = 0 chức rượu, ete. Chất hữu cơ có 1 Oxi liên kết với C bằng nối đôi, k = 1 chức andehit, xeton, rượu và ete không no, 1 vòng. Chất hữu cơ có 2 Oxi, k = 1 chức axit, este. VD: C5H10O: k = 1: 1 nối đôi C = C: rượu hay ete. 1 nối đôi C = O: andehit, xeton. 1 vòng (nối đơn): rượu, ete. C4H8O2: k = 1: 1 nối đôi C = C: rượu 2 chức, ete 2 chức, 1 chức rượu + 1 chức ete. 1 nối đôi C = O xa nối đơn C – O: andehit + rượu, xeton + rượu, andehit + ete, xeton + ete. Gốc – COO: axit, este. 1 vòng: rượu 2 chức, ete 2 chức, 1 chức rượu + 1 chức ete. Nối đôi C = O tác dụng với NaHSO3 cho kết tủa trắng.
- Hiện tượng đồng phân hóa: CH 2 C CH 2 dong phan hoa CH3 C CH * Dãy điện hóa của kim loại: 2 tinh oxi hoa tang dan K Ca 2 Mg Al3 Zn 2 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 H 2 Cu 2 Fe3 Hg Ag Pt 2 Au tinh khu giam K Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe 2 Hg Ag Pt Au Dung dịch muối Fe phản ứng với Cu làm tan Cu dung dịch chứa Fe3 : Fe3 + Cu Cu 2 + Fe2 Dung dịch muối Fe phản ứng với Ag cho kết tủa Ag dung dịch chứa Fe 2 : Fe 2 + Ag Fe3 + Ag Dung dịch muối Fe phản ứng với thuốc tím làm mất màu thuốc tím là Fe 2 : Fe 2 + KMnO 4 Fe3 + Mn 2 + K Cho 1 đinh sắt vào dung dịch muối Fe3 thì màu của dung dịch chuyển từ vàng ( Fe3 ) sang lục nhạt ( Fe 2 ): 2 Fe3 + Fe 3 Fe 2 Fe cho vào dung dịch Cu 2 làm phai màu xanh của dung dịch: Fe + Cu 2 Fe 2 + Cu mct1 mct 2 C1 %.m dd1 C2 %.m dd2 * C% (mdd1 + mdd2).C3% = C1%.mdd1 + m dd1 m dd2 m dd1 m dd2 mdd1 C2 C3 C2%.mdd2 m dd2 C3 C1 V1 CM 2 CM1 (xem như thể tích thay đổi không đáng kể). V2 CM3 CM1 n A VA Nếu A, B là chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì: do n B VB pVA n A RT pVB n B RT n n n A B VA VB V V V n B . A .M A n A . B .M B n VA .M A VB .M B n .M n B .M B VB VA M A A V nA nB V V n nB. A nA . B V VB VB VA V A VA .M A VB .M B = %VA .M A %VB .M B . VA VB
- * Kim loại phân nhóm chính nhóm 1 và kim loại phân nhóm chính nhóm 2: 1/ K Na Ca Ba phản ứng mãnh liệt với H 2 O : Na + H 2 O NaOH + ½ H 2 nên 4 kim loại này không đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối mà tạo kết tủa: 2Na + H 2 O + CuSO4 Cu(OH)2 + 2 Na + SO4 + H 2 2 Phản ứng với oxi và CO2 trong không khí: Na + ½ O 2 Na2O Na2O + CO2 Na 2 CO3 2/ Kim loại kềm rất dễ cháy ở nhiệt độ môi trường, kim loại kềm phản ứng với nước mãnh liệt nên khi tiếp xúc với da, kim loại kềm gây bỏng. Để bảo quản kim loại kềm, người ta ngâm kim loại kềm trong dầu hỏa. Riêng đổi với Liti vi nhẹ hơn dầu hỏa nên phải ngâm trong parafin (ankan có mạch cacbon lớn) 2/ Tính chất Na 2CO3 : cho Na 2 CO3 vào dung dịch HCl cho khí CO2 bay ra ngay: CO32 + 2 H H 2 O + CO2 Cho HCl vào dung dịch Na 2CO3 (chậm) lúc đầu tạo NaHCO3 , sau đó mới có khí CO2 bay ra: CO32 + H HCO3 HCO3 + H H 2 O + CO2 . 0 2 NaHCO3 t Na 2 CO3 + H 2 O + CO2 NaHCO3 là chất lưỡng tính, dung dịch NaHCO3 có tính bazo pH > 7 NaHCO3 + H 2 O NaOH + H 2 CO3 HCO3 + H 2 O OH + H 2 CO3 . Na trung tính. 3/ Nhận biết Na , K : Na cháy cho ngọn lửa màu vàng tươi, K cháy cho ngọn lửa màu đỏ tím. Ở nhiệt độ thường Mg, Be phản ứng chậm với O 2 , H 2 O , Ca, Ba phản ứng mảnh liệt. Ở nhiệt độ cao, tất cả đều phản ứng với O 2 tạo oxit, phản ứng với H 2 O tạo hidroxit. Muối cacbonat của kim loại kềm bền không bị phân hủy. Muối cacbonat của các kim loại khác bị nhiệt phân tạo oxit. 0 1 0 NaNO3 t NaNO2 + O 2 KNO3 t KNO2 + ½ O 2 2 Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu: CuNO3 t CuO + NO2 + ½ O 2 0 Hg Ag Pt Au: AuNO3 t AuO + NO2 + ½ O 2 0 Thạch cao là Ca SO 4 .n H 2 O Ca(OH)2 + CO2 Ca CO3 Ca CO3 + CO2 + H 2 O Ca(HCO3 )2 (tan) NaOH + CO2 NaHCO3 2NaOH + CO2 Na 2 CO3 + H 2 O . CaCO3 + H 2 CO3 ( H 2 O + CO2 ) Ca(HCO3 ) 2 phản ứng giải thích sự bào mòn đá vôi tạo hang động. Ca(HCO3 ) 2 t 0 CaCO3 + H 2 O + CO2 phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ, măng đá trong hang động. Phân biệt các chất Na 2 O CaO Al2 O3 MgO
- Dùng H 2 O : Na 2 O tan trong nước tạo dung dịch NaOH trong suốt CaO ít tan trong nước tạo dung dịch đục Al2 O3 tan trong dung dịch NaOH MgO không tan * Màu của các kết tủa và dung dịch: Cu(OH)2 : xanh Fe(OH)3 : nâu đỏ Fe(OH)2 : trắng xanh Al(OH)3 , Zn(OH) 2 : keo trắng tan khi dư OH dung dịch Fe3 màu vàng 2 dung dịch Fe màu lục nhạt dung dịch Zn 2 không màu. * Phân biệt và tách chất hữu cơ: 1/ CH 4 (Ankan): phản ứng cháy: CH 4 + 2 O 2 CO2 + 2 H 2 O dẫn sản phẩm cháy qua bình nước vôi trong, nước vôi hóa đục: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H 2 O . Phản ứng với khí Cl2 khi chiếu sáng làm mất màu vàng khí Cl2 : CH 4 + Cl2 as CH3 Cl 2/ C2 H 4 : etilen (Anken): Nhận biết: a/ Làm mất màu dung dịch Br2 (phản ứng cộng): C2 H 4 + Br2 C2 H 4 Br2 b/ Làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 (phản ứng oxi hóa): 3 C2 H 4 + 2KMnO4 + 4 H 2 O 3 CH 2 OH – CH 2 OH + 2Mn O 2 + 2KOH. Tách khỏi dung dịch: C2 H 4 + Br2 C2 H 4 Br2 Zn + C2 H 4 Br2 C2 H 4 + Zn Br2 . 3/ C2 H 2 : axetilen (Ankin) Nhận biết: tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch Ag NO3 / NH 4 OH (phản ứng thế): CH CH + Ag 2 O NH 4 OH AgC CAg + H 2 O . 2 R C CH + Ag 2 O NH 4 OH 2 R C CAg + H 2 O (annkin có nối 3 ở đầu mạch mới cho phản ứng với Ag 2 O ). Làm mất màu dung dịch Br2 (phản ứng cộng): CH CH + 2 Br2 C2 H 2 Br4 . Làm mất màu tím dung dịch KMnO 4 (phản ứng oxi hóa): CH CH + 8 KMnO 4 + 4 H 2 O 3HOOC – COOH +8Mn O 2 + 8KOH. Hay: CH CH + 4 O KMnO 4 HOOC – COOH. R C CH + KMnO 4 + H 2 O ?. Tách khỏi dung dịch: CH CH + Ag 2 O AgC CAg + H 2 O AgC CAg + HCl C2 H 2 + 2AgCl 4/ C2 H5OH rượu etylic (etanol): Nhận biết: phản ứng với Na, K sủi bọt khí: C2 H 5OH + Na C2 H5 ONa + ½ H 2 Este hóa với axit axetic ra etyl axetat mùi thơm hoa quả:
- C2 H 5OH + CH3 COOH SO CH3 – COO – C2H5 + H 2 O H2 4 d Tách khỏi dung dịch: C2 H 5OH + Na C2 H5 ONa C2 H5 ONa + HCl C2 H 5OH + NaCl. 5/ CH 2 OH – CHOH – CH 2 OH glyxerin (rượu đa chức): Nhận biết: phản ứng với Na, K sủi bọt khí: CH 2 OH – CHOH – CH 2 OH + Na CH 2 ONa – CHONa – CH 2 ONa + 3/2 H 2 Phản ứng với Cu(OH)2 dung dịch đồng (II) glyxerat màu xanh (phản ứng đặc trưng của rượu đa chức có 2 nhóm –OH gần nhau) 6/ CH3 CHO Andehyt axetic (Etanal): Nhận biết: phản ứng tráng gương với dung dịch Ag NO3 / NH 4 OH: CH3 CHO + 2Ag NO3 + 3 NH 3 + H 2 O CH3 COO NH 4 + 2 NH 4 NO3 + 2Ag Hay: CH3 CHO + Ag 2 O NH 4 OH CH3 COOH + 2Ag Phản ứng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch Cu 2 O : CH3 CHO + 2 Cu(OH)2 t 0 CH3 COOH + Cu 2 O + 2 H 2 O . Phản ứng với thuốc thử fehling cho kết tủa đỏ gạch Cu 2 O . Tách khỏi dung dịch: Bắt: dung dịch NaHSO3 bão hòa. Trả: axit hay bazo. Phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão hòa cho kết tủa trắng: H – CHO + NaHSO3 (HO – S(ONa) = O) CH 2 OH SO3 Na (kết tủa trắng) CH 2 OH SO3 Na + HCl H – CHO + SO 2 + H 2 O + NaCl CH 2 OH SO3 Na + NaOH H – CHO + Na 2SO3 + H 2 O 7/ CH3 CO CH 3 Axeton (xeton): Nhận biết: Phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão hòa cho kết tủa trắng. 8/ CH3 COOH Axit axetic (Etanoic): Nhận biết: làm đỏ quỳ tím, mùi giấm chua. Phản ứng với kim loại đứng trước H sủi bọt khí H 2 : 2 CH3 COOH + Mg ( CH3 COO)2Mg + H 2 Phản ứng với muối cacbonat sủi bọt khí CO2 : CH3 COOH + CaCO3 (CH3COO)2 Ca + CO2 + H 2 O . Phản ứng với C2 H 5OH etyl axetat mùi thơm hoa quả. Tách khỏi dung dịch: CH3 COOH + CaCO3 (CH3COO)2 Ca + CO2 + H 2 O (CH3COO)2 Ca + H 2SO 4 2 CH3 COOH + Ca SO 4 . 9/ CH3 – NH 2 metyl amin (thể khí): Nhận biết: làm xanh quỳ tím. Tách khỏi dung dịch: CH3 – NH 2 + HCl CH3 – NH 3 Cl CH3 – NH 3 Cl + NaOH CH3 – NH 2 + NaCl + H 2 O . 10/ C6H6 benzen: Nhận biết: chất lỏng không tan trong H 2 O tách thành 2 lớp. 11/ C6 H5CH3 toluen: Nhận biết: chất lỏng không tan trong H 2 O tách thành 2 lớp. Làm mất màu tím dung dịch KMnO 4 :
- C6 H5CH3 + 2 KMnO 4 C6 H 5 – COOK + 2 MnO 2 + KOH + H 2 O Hay C6 H5CH3 KMnO 4 C6 H 5 – COOH. 10/ C6 H 5 OH phenol (axit phenic) Nhận biết: chất rắn, ít tan trong nước lạnh. Làm mất màu dung dịch brom + kết tủa trắng: C6 H 5 OH + 3 Br2 C6H2OHBr3 (2,4,6 – tribrom phenol) + 3HBr 1 Phản ứng với Na sủi bọt khí: C6 H 5 OH + Na C6 H 5 ONa + H 2 2 Tách khỏi dung dịch: Bắt: dung dịch bazo: NaOH, KOH: C6 H 5 OH + NaOH C6 H 5 ONa (natri phenolat) (tan trong H 2 O ) + H 2 O C6 H 5 OH + Na C6 H 5 ONa + ½ H 2 Trả: C6 H 5 ONa + HCl C6 H 5 OH + NaCl C6 H 5 ONa + CO2 + H 2 O C6 H 5 OH + NaHCO3 . 11/ C6 H 5 NH 2 anilin: Nhận biết: chất lỏng không tan trong H 2 O Làm mất màu dung dịch brom + kết tủa trắng: C6 H 5 NH 2 + 3 Br2 C6 H 2 NH 2 Br3 (2,4,6 – tribrom anilin) + 3HBr. Tách khỏi dung dịch: C6 H 5 NH 2 + HCl C6 H 5 NH 3 Cl (phenyl amoni clorua) (tan trong H 2 O ) C6 H 5 NH 3 Cl + NaOH C6 H 5 NH 2 (không tan trong H 2 O ) + NaCl + H 2 O 12/ Khí vô cơ trung tính: H 2 N 2 O 2 CO: 0 H 2 CuO, t H 2 O CuSO 4 khan màu trang' CuSO4 .5 H 2 O (xanh) N 2 không cháy O 2 hút bởi P trắng: 2P + 5/2 O 2 P2O5. 0 2CO + O 2 t 2 CO2 làm đục nước vôi trong: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H 2 O . 13/ Khí vô cơ axit: NO2 HCl: làm đỏ quỳ tím. NO 2 khí màu nâu đỏ. H 2S khí mùi trứng thối CO2 làm đục nước vôi trong SO 2 làm đục nước vôi trong: SO 2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H 2 O làm mất màu tím dung dịch KMnO 4 : 5 SO 2 + 2 KMnO 4 + 2 H 2 O 2 H 2SO 4 + 2 MnSO 4 + K 2SO 4 . H 2 O + CuSO4 khan màu trắng CuSO4 .5 H 2 O (xanh) HCl cho kết tủa trắng AgCl với dung dịch AgNO3 : HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 . Tách khỏi dung dịch: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H 2 O CaCO3 + HCl CaCl2 + H 2 O + CO2 Chú ý: 2 NO 2 + 2NaOH NaNO 2 + NaNO3 + H 2 O . 14/ Khí vô cơ bazo: NH3 Nhận biết: mùi khai, làm xanh quỳ tím.
- Tách khỏi dung dịch: Bắt: dung dịch axit HCl, H 2SO 4 : NH 3 + HCl NH 4 Cl 0 Trả: NH 4 Cl + NaOH t NH 3 + NaCl + H 2 O . NH 4 Cl t 0 NH 3 + HCl . 15/ Nhận biết andehit fomic H CHO : 1mol H CHO phản ứng tráng gương cho 4 mol Ag, các andehit khác chỉ cho 2 mol: H CHO + 2 Ag 2 O (+ NH 4 OH) HO–COOH + 4Ag R–CHO + Ag 2 O (+ NH 4 OH) R–COOH + 2Ag 16/ Nhận biết: benzen, toluen, stiren, phenol, rượu benzylic: Stiren làm mất màu dung dịch Br2 Phenol làm mất màu dung dịch Br2 và tạo kết tủa trắng. Rượu benzylic phản ứng với Na cho khí H2 bay lên. Toluen làm mất màu tím của KMnO4. Còn lại là benzen. CH3 – COOH: mùi giấm. CH3 – COO – C2 H5 : mùi hoa quả. CH3 – CO – CH3 : còn lại. 17 Nhận biết: NH 3 , N 2 , H 2 , CH 4 , CO, CO2 , C2 H 4 , C2 H 2 NH 3 làm quỳ tím hóa xanh. CO2 + H 2 O H 2 CO3 làm quỳ tím hóa đỏ. C2 H 2 tạo kết tủa với AgNO3 trong dung dịch NH 3 : C2 H 2 + AgNO3 AgC CAg (vàng) + H 2 O . C2 H 4 làm mất màu dung dịch Br2 . N 2 không cháy. H 2 + ½ O 2 H 2 O làm CuSO4 khan chuyển màu từ trắng sang xanh: CuSO4 .5 H 2O . CH 4 + ½ O 2 CO2 + H 2 O làm đục Ca(OH)2 và làm CuSO4 khan chuyển màu từ trắng sang xanh: CuSO4 .5 H 2 O . CO + O 2 CO2 chỉ làm đục Ca(OH)2. 18/ Nhận biết: C2 H 4 , CH3 CH CH 2 phản ứng cộng với H 2 O trong môi trường H : C2 H 4 + H 2 O H C2 H 5OH + CH3 CH CH 2 + H 2 O H+ C – COH – C 0 Oxi hóa hữu hạn với CuO: C2 H 5OH + CuO t C – CHO cho phản ứng tráng gương. 0 C – COH – C + CuO t C – CO – C không cho phản ứng tráng gương. 19/ Nhận biết: C C C C và C = C – C – C Lấy mỗi chất 1 mol cho phản ứng với dung dịch Br2 2 mol: C C C C làm mất màu dung dịch Br2 . C = C – C – C còn màu Nhận biết: NH 4Cl NH 4 2 CO3 Na 2SO 4 AlCl3 FeCl2 bằng Ba(OH)2 : NH 4Cl : khí có mùi khai bay lên (NH 4 )2 CO3 : khí có mùi khai bay lên + kết tủa trắng Na 2SO 4 : kết tủa trắng
- AlCl3 : kết tủa keo sau đó kết tủa tan ngay FeCl2 : kết tủa trắng xanh, đế 1 thời gian ngoài không khí thì hóa nâu Phân biệt HCl và Na 2SO 4 bằng phương pháp đun: dung dịch Na 2SO 4 t H 2O còn lại chất rắn 0 0 HCl t HCl ở thể khí màu trắng. * Điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 : a/ Dùng Cu để khử Ag trong dung dịch. B/ Thêm OH vào dung dịch AgNO3 được Ag 2 O rồi dùng H 2 để khử Ag 2 O ở nhiệt độ cao: 2 Ag + 2 OH 2Ag(OH) Ag 2 O + H 2 O . c/ Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. * HNO3 tác dụng với Cu cho Cu 2 nhưng không tác dụng với Au cho Au tính oxi hóa sắp theo thứ tự tăng dần: Cu 2 < NO3 < Au Fe 2 làm mất màu tím của dung dịch KMnO 4 trong môi trường axit cho ra Fe3 , Fe3 tác dụng với I cho ra I2 và Fe 2 tính oxi hóa sắp theo thứ tự tăng dần: I2 < Fe3 < MnO 4 * Dãy điện hóa của kim loại: tinh oxi hoa tan g dan 2 2 3 2 2 2 K < Ca < Mg < Al < Zn < Fe < Ni < Sn 2 < Pb 2 < H < Cu 2 < tinh khu giam K > Ca > Mg > Al > Zn > Fe > Ni > Sn > Pb > H > Cu > I2 < Fe3 < Hg 2 < Ag < NO3 < MnO 4 < Pt 2 < Au > Fe 2 > Hg > Ag > NO > NO > N O > N > NH > MnO > I 2 2 2 3 2 MnO 4 2 > Pt > Au
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt lý thuyết hóa hữu cơ luyện thi đại học 2014-2015: Phần 1 - Hiđrocacbon, Ancol, Phenol, Andehyt, Xeton, Axit
56 p | 967 | 201
-
Lý thuyết trọng tâm về anđehit - xeton bài tập tự luyện
0 p | 246 | 60
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 6: Lý thuyết Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic và phương pháp giải bài tập
6 p | 264 | 42
-
tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập hóa học lớp 11 (chương trình nâng cao): phần 2
181 p | 150 | 41
-
Luyện thi Đại học: Anđehit Xeton - Lương Văn Huy
9 p | 221 | 39
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Anđehit-xeton-axit cacboxylic phản ứng oxi hóa (Đề 3)
4 p | 145 | 36
-
Lý thuyết trọng tâm về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 p | 139 | 29
-
Chuyên đề: Anđehit - Xeton trong đề thi Đại học
16 p | 201 | 25
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Anđehit-xeton-axit cacboxylic phản ứng oxi hóa
5 p | 124 | 24
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 p | 129 | 20
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề andehit - xeton lý thuyết
10 p | 142 | 18
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Anđehit-xeton-axit cacboxylic khái niệm đồng phân-danh pháp (Đề 2)
4 p | 117 | 17
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Anđêhit-Xeton-Axit cacboxylic phản ứng gốc hidocacbon
4 p | 91 | 15
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Anđehit-xeton-axit cacboxylic phản ứng oxi hóa (Đề 2)
4 p | 104 | 15
-
Chuyên đề VIII: Andehit - Xeton - Axit cacboxylic
7 p | 98 | 14
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Anđehit-Xeton-Axit cacboxylic phản ứng của nhóm COOH
4 p | 89 | 12
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Anđehit-xeton-axit cacboxylic khái niệm đồng phân-danh pháp
4 p | 112 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn