intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết y khoa: Tên thuốc CAVINTON GEDEON RICHTER

Chia sẻ: Abcdef_51 Abcdef_51 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

73
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

viên nén 5 mg : vỉ 25 viên, hộp 2 vỉ. dung dịch tiêm 10 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vinpocetine 5 mg cho 1 ống Vinpocetine 10 mg DƯỢC LỰC Cavinton cải thiện chuyển hóa não, làm tăng tiêu thụ oxygen của não, làm tăng sức chịu đựng sự thiếu oxygen của tế bào não. Một mặt, do ức chế sự kết tụ tiểu cầu và làm giảm sự tăng sức kháng của mạch, Cavinton cải thiện có chọn lọc vi tuần hoàn ; mặt khác, do...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết y khoa: Tên thuốc CAVINTON GEDEON RICHTER

  1. CAVINTON GEDEON RICHTER viên nén 5 mg : vỉ 25 viên, hộp 2 vỉ. dung dịch tiêm 10 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 10 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vinpocetine 5 mg cho 1 ống Vinpocetine 10 mg DƯỢC LỰC Cavinton cải thiện chuyển hóa não, làm tăng tiêu thụ oxygen của não, làm tăng sức chịu đựng sự thiếu oxygen của tế bào não. Một mặt, do ức chế sự kết tụ tiểu cầu và làm giảm sự tăng sức kháng của mạch, Cavinton cải thiện có chọn lọc vi tuần hoàn ; mặt khác, do làm tăng hàm lượng ATP và cAMP, cũng như làm tăng sự vận chuyển oxygen bởi hồng cầu, nên Cavinton t ạo ra những điều kiện năng lượng thuận lợi.
  2. CHỈ ĐỊNH Đường uống : để làm giảm những dấu hiệu tâm thần và thần kinh của các rối loạn mạch não khác nhau (sau khi ngập máu não, sau các tình trạng chấn thương hoặc xơ cứng) : rối loạn trí nhớ, mất ngôn ngữ, mất dùng động tác, loạn vận động, choáng váng, nhức đầu và để điều trị những triệu chứng mao mạch sinh dưỡng của hội chứng sau mãn kinh. Bệnh não do tăng huyết áp, suy mạch não gián đoạn, rối loạn co thắt mạch não và viêm nội mạc động mạch não. Cải thiện tuần hoàn bên trong chấn thương não cục bộ và trong vữa xơ động mạch não tiến triển. Trong khoa mắt, thuốc có thể dùng để điều trị rối loạn vữa xơ động mạch tiên phát, rối loạn mao mạch của võng mạc và mạch mạc cũng như để điều trị thoái hóa điểm vàng và glaucome thứ phát do huyết khối nghẽn mạch từng phần hay hoàn toàn. Trong khoa tai, thuốc dùng để điều trị suy thính giác do nguy ên nhân mạch liên quan đến tuổi già hoặc do nhiễm độc (do dùng thuốc), và choáng váng có nguồn gốc ở mê đạo. Dùng đường tiêm : điều trị các bệnh thần kinh trong các rối loạn mạch do thiếu máu não cục bộ có ổ, cấp tính, nếu giải quyết đ ược nguồn xuất huyết v à đặc biệt dùng dưới dạng truyền dịch gián đoạn chậm. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
  3. - Phụ nữ đang mang thai. - Cấm dùng đường tiêm trong thiếu máu cơ tim cục bộ nặng và loạn nhịp nặng. CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Do có thành phần sorbitol trong thuốc tiêm, người bệnh bị tiểu đường phải kiểm tra thường xuyên lượng đường trong máu trong khi điều trị. TƯƠNG TÁC THUỐC Thuốc tiêm tương kỵ với heparin, do đó không nên truyền dịch này cho người bệnh đang dùng heparin. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Các tác dụng không mong muốn rất hiếm. Tim mạch : hạ huyết á p tạm thời, hiếm khi nhịp tim nhanh hoặc ngoại tâm thu. Thần kinh : rối loạn giấc ngủ, choáng váng, nhức đầu v à yếu mệt có thể xảy ra, mặc dầu chúng có thể là những dấu hiệu của bệnh cơ bản. Tiêu hóa : ợ nóng, đau bụng, buồn nôn. Ngoài da : những phản ứng dị ứng ngoài da.
  4. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG 15-30 mg/24 giờ (1-2 viên nén mỗi lần, uống 3 lần/24 giờ) ; liều duy trì :15 mg/ 24 giờ (mỗi lần uống 1 viên, dùng 3 lần trong 24 giờ), dùng trong thời gian dài. Khi truyền dịch gián đoạn, liều khởi đầu là 20 mg/24 giờ (pha 2 ống trong 500- 1000 ml dịch truyền). Sau đó, liều thông th ường là 30 mg/24 giờ (pha 3 ống trong 500-1000 ml dịch truyền). Nếu tình trạng của người bệnh đòi hỏi và nếu chế phẩm này được dung nạp tốt, liều dưới dạng truyền dịch có thể đ ược tăng một cách cẩn thận để đạt đến 1 mg/kg thể trọng/24 giờ cho đến ngày điều trị thứ 10. Lưu ý : Chế phẩm này không bao giờ được dùng tiêm bắp hoặc ti êm ngay vào tĩnh mạch mà không pha loãng. BẢO QUẢN Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1