intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết y khoa: Tên thuốc GROVIT - GROVIT PLUS USV

Chia sẻ: Abcdef_53 Abcdef_53 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

83
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

THÀNH PHẦN cho 0,6 ml thuốc giọt (1 giọt) Vitamin A (dạng palmitat) Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat tương đương với Riboflavin) Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride) Vitamin C (Acid ascorbic) Vitamin D3 (Cholecalciferol) Vitamin E (a-Tocopheryl acetat) Nicotinamide Dexpanthenol (Có thêm một lượng vitamin dư thích hợp để bù đắp lại lượng hao hụt trong quá trình bảo quản) Các vitamin tan trong dầu được bào chế dưới dạng tan trong 3.000 UI 2 mg 1 mg 1 mg 40 mg 400 UI 5 mg 10 mg 3 mg nước. Tá dược : sodium hydroxide, propylene...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết y khoa: Tên thuốc GROVIT - GROVIT PLUS USV

  1. GROVIT - GROVIT PLUS USV c/o PYMEPHARCO Thuốc giọt (Grovit) : chai 15 ml. Sirô (Grovit Plus) : chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 0,6 ml thuốc giọt (1 giọt) Vitamin A (dạng palmitat) 3.000 UI Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 2 mg Vitamin B2 (Riboflavi n natri phosphat tương đương v ới 1 mg Riboflavin) Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride) 1 mg Vitamin C (Acid ascorbic) 40 mg Vitamin D3 (Cholecalciferol) 400 UI Vitamin E (a-Tocopheryl acetat) 5 mg Nicotinamide 10 mg Dexpanthenol 3 mg (Có thêm một lượng vitamin dư thích hợp để bù đắp lại lượng hao hụt trong quá trình bảo quản) Các vitamin tan trong dầu được bào chế dưới dạng tan trong
  2. nước. Tá dược : sodium hydroxide, propylene glycol, glycerol, polysorbate 80, propyl gallate, butylated hydroxy anisole, flavour raspberry, flavour apricot, flavour pineapple, flavour caramel, flavour butter scotch, disodium edetate, thiourea. cho 5 ml xirô Vitamin A (dạng palmitat) 2.500 UI Vitamin B1 (Thiamin hydrocloride) 2 mg Vitamin B2 (Riboflavi n) 1 mg Vitamin B6 (Pyridoxin hydrocloride) 1 mg Vitamin C (Acid ascorbic) 50 mg Vitamin D3 (Cholecalciferol) 200 UI Nicotinamide 15 mg Dexpanthenol 2,5 mg Citrus Bio-flavonoid compound 5 mg (Có thêm một lượng vitamin dư thích hợp để bù đắp lại lượng hao hụt trong quá trình bảo quản) Tá dược: alpha tocopheryl acetate, methyl hydroxy benzoate, sodium hydroxide, propylene glycol, sucrose, sodium bicarbonate, liquid
  3. glucose, sodium benzoate, propyl hydroxy benzoate, disodium edetate, coconut oil, butylated hydroxy anisole, acacia, sodium lauryl sulphate, mixed fruit flavour, orange oil terpeneless, saccharine sodium. DƯỢC LỰC Vitamin là những hợp chất hữu cơ cần thiết cho sự tăng tr ưởng bình thường và duy trì sự sống cho con người. Chức năng của vitamin có thể chia làm hai loại : duy trì cấu trúc bình thường và các chức năng chuyển hóa thông th ường. Tất cả các vitamin đều không thể được tổng hợp trong các mô của cơ thể người. Không có nguồn tự nhiên nào chứa một tỷ lệ cân xứng tất cả các vitamin cần cho sự dinh dưỡng của con người. Do đó, nhằm đáp ứng nhu cầu dinh d ưỡng cho sự tăng trưởng bình thường và cho sự phát triển và duy trì sức khoẻ tốt, bổ sung vitamin là đi ều cần thiết. Xirô và thuốc giọt Grovit cung cấp cả các vitamin tan trong n ước lẫn các vitamin tan trong dầu dưới dạng dung dịch nước, vì vậy bảo đảm các vitamin tan trong dầu được hấp thụ tốt hơn. CHỈ ĐỊNH Xirô Grovit được chỉ định điều trị tình trạng thiếu vitamin và dùng như m ột nguồn bổ sung dinh dưỡng trong chế độ ăn, đáp ứng nhu cầu vitamin gia tăng
  4. trong các trường hợp như trẻ đang lớn, chăm sóc sau phẫu thuật và các bệnh nhiễm trùng nặng. Thuốc giọt Grovit được chỉ định điều trị t ình trạng thiếu vitamin và dùng như một nguồn bổ sung dinh dưỡng trong chế độ ăn của trẻ em. Vitamin E đ ược đưa vào chế phẩm đặc biệt hữu ích đối với trẻ sinh non hoặc sinh thiếu cân. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Không dùng thuốc giọt hay xirô Grovit nếu có hiện tượng quá mẫn đối với bất kỳ vitamin nào hoặc là có rối loạn thừa vitamin tr ước đó. TƯƠNG TÁC THUỐC Chưa có thuốc nào được biết có gây t ương tác với thuốc giọt hay xirô Grovit. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Có thể xảy ra phản ứng dị ứng sau khi dùng thiamin. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Thuốc giọt Grovit :
  5. Trẻ nhỏ (từ 0 đến 7 tuổi) : khởi đầu 0,3 ml một lần mỗi ngày, có thể tăng đến 0,6 ml một lần mỗi ngày. Xirô Grovit : Trẻ em : 1 muỗng cà phê (5 ml) mỗi ngày.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2