intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU DANH SÁCH THEO DÕI NGƯỜI NỘP THUẾ PHẢI NỘP HỒ SƠ KHAI THUẾ

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biểu mẫu hành chính ban hành kèm theo quyết định số 1864/QĐ-TCT ngày 21 tháng 12 năm 2011 về quy trình quản lý khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU DANH SÁCH THEO DÕI NGƯỜI NỘP THUẾ PHẢI NỘP HỒ SƠ KHAI THUẾ

  1. Biểu mẫu hành chính ban hành kèm theo quyết định số 1864/QĐ-TCT ngày 21 tháng 12 năm 2011 về quy trình quản lý khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế Mẫu số: PHÒNG/ĐỘI KK&KTT 01/QTr-KK DANH SÁCH THEO DÕI NGƯỜI NỘP THUẾ PHẢI NỘP HỒ SƠ KHAI THUẾ Từ .../.../... đến .../.../... THÔNG TIN VỀ THÔNG TIN VỀ HSKT THÔNG TIN VỀ ĐẠI LÝ THUẾ, HỢP ĐỒNG NNT HSKT TRẠNG KHAI ĐỊA THỜI NGÀY NGÀY T S MST TÊN QUA BẮT KẾT CHỈ HẠN THÁI H KÝ T CỦA CỦA KỲ SỐ ĐẠI ĐỊA LOẠI HIỆU ĐẦU (mở, CỦA BẮT TÊN TÊN THÚC K T MST ĐẠI ĐẠI HỢP TÍNH LÝ CHỈ THUẾ PHẢI PHẢI tạm ĐẠI ĐẦU NNT HSKT TH MẪU LÝ LÝ THUẾ ĐỒNG THUẾ NỘP NỘP ngừng, HỢP HSKT LÝ H THUẾ THUẾ đóng) THUẾ ĐỒNG ĐỒ HSKT HSKT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Tờ Công 0100 ty 01/GT khai 20/8/200 31/3/200 đóng 1 1009 GTGT Tháng thuế TNHH GT 7 8 99 A GTGT Công 100 Tờ ty tư Lò khai vấn 01A/T 30/7/200 011001 1221/H 31/ mở Đúc, TNDN Quý x 1/1/2011 thuế dịch ĐKT NDN 7 1222 12 Hà TNDN vụ Nội thuế X
  2. Biểu mẫu hành chính ban hành kèm theo quyết định số 1864/QĐ-TCT ngày 21 tháng 12 năm 2011 về quy trình quản lý khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế Tờ Công 100 ty tư khai Lò quyết vấn 03/TN 31/3/200 011001 1221/H 31/ Năm mở Đúc, TNDN x 1/1/2011 dịch ĐKT DN toán 8 1222 12 Hà thuế vụ Nội thuế X TNDN ............., ngày........tháng........năm.......... Phụ trách Bộ Người lập biểu phận KK&KTT (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Ghi chú: Cách ghi vào các cột 9, 10, 11 như sau: - Cột 10 - “Ngày bắt đầu phải nộp HSKT”: + Đối với NNT được cấp MST/MSDN mới: là ngày NNT được cấp MST/MSDN + Đối với NNT chuyển địa điểm (chuyển đến): là ngày NNT chuyển địa điểm + Đối với NNT phát sinh HSKT mới: là ngày bắt đầu phát sinh loại HSKT mới - Cột 11 – “Ngày kết thúc phải nộp HSKT”: + Đối với NNT giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động: là ngày NNT chính thức chấm dứt hoạt động (hoàn thành thủ tục đóng mã số thuế). + Đối với NNT bỏ trốn, mất tích, không tìm thấy địa chỉ hoạt động: là ngày cơ quan thuế đóng mã số thuế trên ứng dụng đăng ký thuế (sau khi Bộ phận Kiểm tra xác nhận về tình trạng bỏ trốn, mất tích, không còn tồn tại của NNT). + Đối với NNT chuyển địa điểm (chuyển đi): là ngày NNT chuyển địa điểm + Đối với NNT tạm ngừng kinh doanh: là thời gian NNT tạm ngừng kinh doanh. - Cột (12)- “Trạng thái”: - Trạng thái “mở”: đối với các HSKT của NNT được cấp MST/MSDN mới hoặc đang hoạt động phải nộp cho cơ quan thuế, HSKT mới phát sinh.
  3. Biểu mẫu hành chính ban hành kèm theo quyết định số 1864/QĐ-TCT ngày 21 tháng 12 năm 2011 về quy trình quản lý khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế - Trạng thái “tạm dừng”: đối với các HSKT của NNT tạm ngừng kinh doanh, NNT ngừng hoạt động đang làm thủ tục đóng mã số thuế, NNT bỏ trốn, mất tích trong trường hợp cơ quan thuế chưa đóng mã số thuế trên ứng dụng đăng ký thuế. - Trạng thái “đóng”: đối với loại HSKT của NNT đang hoạt động nhưng không còn phát sinh phải nộp HSKT đó cho cơ quan thuế; NNT chuyển sang cơ quan thuế khác quản lý; NNT bị đóng MST trên ứng dụng đăng ký thuế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1