intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

127
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MẪU KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

  1. MẪU KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG D ỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) (TÊN DOANH NGHIỆP) KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN …(ghi tổng số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được kiểm tra)… TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG GỒM: …(ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được kiểm tra)… …, THÁNG…/20… 1
  2. MỤC LỤC Trang KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ ........................................................... 1. Bán kính phục vụ b ình quân trên một điểm phục vụ: .......................... 1.1. Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: .............................. 1.2. Số điểm phục vụ trong một xã: ........................................................... 1.3. Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh:...................... 1.4. Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác:..................................... 1.5. TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT............................................................ 2. ĐỘ AN TO ÀN ........................................................................................... 3. THỜI GIAN TO ÀN TRÌNH ĐỐI VỚI THƯ TRONG NƯỚC ................... 4. Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: ...................................... 4.1. Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh: ..................................... 4.2. THỜI GIAN XỬ LÝ TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI THƯ QUỐC TẾ ............. 5. Thời gian toàn trình đối với thư đi quốc tế: ......................................... 5.1. Thời gian toàn trình đối với thư quốc tế đến:....................................... 5.2. 6. THỜI GIAN PHÁT HÀNH BÁO NHÂN DÂN, BÁO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN, BÁO DO ĐẢNG BỘ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG XU ẤT BẢN ................................................................ ............ 2
  3. (TÊN DOANH NGHIỆP) CỘNG HOÀ XÃ HỘ I CH Ủ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: … /… năm 20.. ….., ngày tháng TỔNG HỢP K ẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG D ỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH 1. Thờ i gian kiể m tra: từ ngày ... tháng ... năm … đến ngày ... tháng ... năm … 2. Địa bàn kiểm tra: (Ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được kiể m tra). 3. Tổng hợp kết quả tự kiể m tra: Tự Mức chấ t lượng theo Kết quả kiểm STT Tên chỉ tiêu đánh QCVN 1:2008/BTTTT tra g iá 1 K hả năng sử dụng dịch vụ: Bán kính phụ c vụ bình quân trên Tố i đa 3 km. a. một điểm phục vụ: Số dân phụ c vụ bình quân trên Tố i đa 8.000 người. b. một điểm phục vụ: Tố i thiểu 1 điểm phụ c vụ, Số điểm phụ c vụ trong một xã: t ỷ lệ đạt chuẩn là 100% c. tổng số xã. Tố i thiểu 8 giờ/ngày làm Thời gian phụ c vụ tại bưu cụ c việc, tỷ lệ đạt chuẩn là d. giao dịch trung tâm tỉnh: 100% tổng số bưu cụ c. Tố i thiểu 4 giờ/ngày làm Thời gian phục vụ tại các điểm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là e. phục vụ khác: 100% tổng số đ iểm phụ c vụ. - Tối thiểu là 1 lần/ngày làm việc. - Tại những vùng có điều 2 Tần suất thu gom và phát: kiện địa lý đ ặc biệt: tối thiểu là 1 lần/tuần. Độ an toàn: Tỷ lệ số thư hoặc Tố i thiểu 97% 3 báo được chuyển phát an toàn Thời gian toàn trình đối với thư 4 trong nước: Thời gian toàn trình đối với thư Tố i đa J + 2, tỷ lệ đạt a. gử i nộ i tỉnh: chu ẩn là 70% tổng số thư. 3
  4. Tự Mức chấ t lượng theo Kết quả kiểm STT Tên chỉ tiêu đánh QCVN 1:2008/BTTTT tra g iá Thời gian toàn trình đối với thư Tố i đa J + 6, tỷ lệ đạt b. liên tỉnh: chu ẩn là 70% tổng số thư. Thời gian xử lý trong nước đối 5 với thư quốc tế: Thời gian xử lý trong nước đối Tố i đa J + 5, tỷ lệ đạt a. với thư đi quố c tế: chu ẩn là 70% tổng số thư. Thời gian xử lý trong nước đối Tố i đa 6 ngày, tỷ lệ đạt b. với thư qu ốc tế đến: chu ẩn là 70% tổng số thư. Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, 6 báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộ c Trung ương xuất bả n: Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất Tố i đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt a. bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội chu ẩn là 90% tổng số xã. đồng Nhân dân xã: Thời gian phát hành báo Quân đội Tố i đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt Nhân dân đến Uỷ b an Nhân dân b. chu ẩn là 70% tổng số xã. xã, Hội đồng Nhân dân xã 4. Chi tiết kết quả tự kiể m tra: như phụ lục kèm theo. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng d ấu) 4
  5. Phụ lục Kèm theo văn bản Tổng hợp kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ Bưu chính công ích, số …../….. ngày …..tháng …. năm 20.... của …(tên doanh nghiệp)… CHI TIẾT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN …(ghi tổng số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được kiểm tra)… TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG GỒM: …(ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được kiểm tra)… 5
  6. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ 1.1. Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: a. Nội dung, phương pháp kiể m tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Bán kính phụ c vụ bình quân trên một điểm phụ c vụ được xác đ ịnh theo công thức: S R ĐPV  3,14 Trong đó:  R: Bán kính phục vụ (đơn vị: Km);  S: Diện tích Việt Nam (đơn vị Km 2), nguồn dữ liệu: Tổng cụ c Thống kê;  ĐPV: Số điểm phục vụ trên toàn quốc, nguồn dữ liệu: báo cáo củ a Bưu chính Việt Nam. b. Nội dung, phương pháp kiể m tra thực tế:  …(ghi rõ nộ i dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả k iểm tra: Đơn vị Nội dung K ết quả kiểm tra Km 2 Diện tích Việt Nam Số điểm phụ c vụ trên toàn quốc Điểm phục vụ km Bán kính phụ c vụ b ình quân 1.2. Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ được xác đ ịnh theo công thức: DS SDPV  ĐPV Trong đó:  SDPV: Số dân bình quân trên một điểm phục vụ (đơn vị: người);  DS: Dân số Việt Nam (đơn vị: người), nguồn dữ liệu: Tổng cụ c Thống kê;  ĐPV: Điểm phụ c vụ, nguồn dữ liệu: báo cáo của Bưu chính Việt Nam. b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thự c tế:  …(ghi rõ nộ i dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra: K ết quả kiểm Đơn vị Nội dung tra Ngư ời Dân số Việt Nam 6
  7. Điểm phục vụ Điểm phục vụ Số dân bình quân trên mộ t điểm phục Ngư ời/điểm phụ c vụ vụ 1.3. Số điể m phục vụ trong mộ t xã: a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Số đ iểm phục vụ trong một xã được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế tại tối thiểu 12 tỉnh, mỗi tỉnh kiểm tra ít nhất 10% tổng số xã của tỉnh đó; b. Nội dung, phương pháp kiể m tra thực tế:  …(ghi rõ nộ i dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả k iểm tra thực tế: Đơn vị Nội dung K ết quả kiểm tra xã Tổng số xã được kiểm tra Tổng số xã có ít nhất 1 điểm phục vụ xã % Tỷ lệ đạt chuẩn 7
  8. d. Số liệu kiể m tra về số điểm phục vụ trong một xã: Tỷ lệ số Tổng số xã/ Tổng số xã/ Tỷ lệ xã/ Số xã/phường Tổng số Tỷ lệ số xã/phường STT Tỉnh/TP phường trong phường được phường được không có xã/phường có xã/phường có không có tỉnh/TP kiểm tra kiểm tra ít nhất 1 ĐPV ĐPV ĐPV ĐPV (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1 2 … Tổng 8
  9. 1.4. Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế tại tối thiểu 12 tỉnh. b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra thực tế: Thời Tên Giờ mở Giờ đóng Hình thức Kết quả Tỉnh/ điểm STT Địa chỉ cửa được cửa được kiểm tra kiểm tra Bưu thành phố kiểm cục niêm yết niêm yết (*) (**) tra 1 2 … Ghi chú: - (*) Ghi rõ hình thức kiểm tra (đến kiểm tra trực tiếp, gọi điện thoại) - (**) Nếu kết quả kiểm tra là có phục vụ thì ghi: có phục vụ; nếu kết quả kiểm tra là không phục vụ thì ghi: không phục vụ. 1.5. Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế tại tối thiểu 12 tỉnh. Mỗi tỉnh kiểm tra tối thiểu 3% tổng số điểm phục vụ tại tỉnh đó. b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra thực tế: Tỷ lệ số Kết quả kiểm tra ĐPV Tổng số Số ĐPV được ĐPV Số ĐPV Tỷ lệ số STT Tỉnh/TP được kiểm trong có phục ĐPV có kiểm tra tỉnh/TP(*) tra/Tổng vụ phục vụ số ĐPV 1 2 … Tổng Ghi chú: (*) Số liệu không tính thùng thư công cộng độc lập 9
  10. TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Tần suất thu gom và phát được xác định dựa trên thông tin của Bưu chính Việt Nam được niêm yết, công bố tại các điểm phục vụ hoặc được xác định thông qua việc kiểm tra thực tế;  Việc kiểm tra tần suất thu gom và phát được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh. Mỗi tỉnh kiểm tra tối thiểu 3% tổng số điểm phục vụ tại tỉnh đó; b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra: Kết quả kiểm tra Tỷ lệ Tổng số Tổng số Tỷ lệ Tỷ lệ tổng số Không ĐPV ĐPV Có thu có thu không Tỉnh/thành ĐPV thu trong được STT gom gom thu phố được gom tỉnh/thành kiểm và và gom kiểm và phố tra phát phát và tra phát (*) phát 1 2 … Tổng Ghi chú: (*) Tần suất thu gom và phát tối thiểu 1 lần/ngày làm việc, tại những vùng có điều kiện địa lý đặc biệt thì tần suất thu gom và phát tối thiểu là 1 lần/tuần. 10
  11. ĐỘ AN TOÀN a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Độ an toàn được tính theo công thức: T at Đ   100 % at T kt Trong đó: Đat: Độ an toàn; Tat: Số thư hoặc báo được phát an toàn; Tkt: Tổng số thư hoặc báo được kiểm tra.  Việc kiểm tra độ an toàn được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh. Tổng số thư hoặc báo trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 2000 thư hoặc báo; b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra thực tế: Thư nội STT Nội dung Thư liên tỉnh Thư quốc tế Tổng tỉnh Tổng số thư hoặc báo 1 kiểm tra Tổng số thư hoặc báo bị mất (*) hoặc bị hư hại 2 hay rách nát Tổng số thư, báo an toàn 3 Độ an toàn % Ghi chú: (*) - Thư hoặc báo được xác định là mất khi không được phát đến tay người nhận hoặc được phát đến tay người nhận sau J+30. 11
  12. THỜI GIAN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI THƯ TRONG NƯỚC 4.1. Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT: a.  Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế;  Việc kiểm tra thực tế được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh. Tổng số thư trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 1000 thư; b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra thực tế: Nội dung Số lượng Đơn vị Tổng số thư gửi Thư Số thư nhận được Thư Số thư nhận được hợp lệ Thư Số thư đạt chuẩn tối đa J+2 Thư Tỷ lệ đạt chuẩn tối đa J+2 % d. Số liệu kiể m tra về thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: Tổng thư Tổng thư nhận được Tổng thư Tổng thư Tỉnh/thành Tổng thư Tổng nhận nhận hợp lệ đạt chuẩn STT phố gử i thư mất được hợp không hợp được tối đa J+2 lệ lệ 1 2 … Tổng 4.2. Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh: a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế;  Việc kiểm tra thực tế được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh. Tổng số thư trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 1000 thư; 12
  13. b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra thực tế: Nội dung Số lượng Đơn vị Tổng số thư gửi Thư Số thư nhận Thư Số thư nhận hợp lệ Thư Số thư đạt chuẩn tối đa Thư J+6 Tỷ lệ đạt chuẩn tối đa % J+6 d. Số liệu kiể m tra về thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh Tổng thư Số thư Tổng thư Tổng thư nhận đạt chuẩn Tỉnh/thành Tổng thư Tổng thư nhận được t ố i đa STT nhận phố gử i mất được hợp được không J+6 lệ hợp lệ 1 2 … Tổng 13
  14. THỜI GIAN XỬ LÝ TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI THƯ QUỐC TẾ 5.1. Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế: a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế;  Việc kiểm tra thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế được thực hiện tối thiểu tại 5 nước thuộc 5 châu lục khác nhau. Tổng số thư trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 1.000 thư; b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra thực tế: Tổng số thư Tổng số thư T ỷ lệ đ ạt đạt chuẩn tối sống kiểm chuẩn tối đa Nơi nhận STT đa J+5 tra J+5 1 Châu Á 2 Châu Âu Châu Đại Dương 3 Châu Mỹ 4 5 Châu Phi Tổng % 5.2. Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến: a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế; 14
  15.  Việc kiểm tra thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến được thực hiện tối thiểu tại 5 nước thuộc 5 châu lục khác nhau. Tổng số thư trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 1000 thư; b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra thực tế: Nội dung Số lượng Đơn vị Tổng số thư gửi Thư Số thư nhận Thư Số thư nhận hợp lệ (*) Thư Số thư đạt chuẩn tối đa 6 ngày Thư Tỷ lệ đạt chuẩn tối đa 6 ngày % % Ghi chú: (*) Thư nhận hợp lệ là thư đến địa chỉ nhận có dấu xóa tem và ngày nhận gửi. d. Số liệu kiể m tra về thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến: Tổng thư Tổng thư đạt Tỉnh/thành Tổng thư Tổng thư STT nhận được chuẩn tối đa 6 phố gử i nhận được hợp lệ ngày 1 2 … Tổng 15
  16. THỜI GIAN PHÁT HÀNH BÁO NHÂN DÂN, BÁO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN, BÁO DO ĐẢNG BỘ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG XUẤT BẢN a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:  Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế.  Việc kiểm tra được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh trong 3 kỳ liên tiếp. Mỗi tỉnh kiểm tra 30% tổng số xã tại tỉnh đó. Tổng số báo trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 2000 tờ. b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:  …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)… c. Kết quả kiểm tra: Tổng số xã Số xã có thời gian phát Tỷ lệ đạt Loại báo có báo hành tối đa 24 giờ chuẩn Báo Nhân dân, báo Đảng bộ Báo Quân đội Nhân dân 16
  17. d. Số liệu kiểm tra về thời gian phát hành báo: Tổng Báo Nhân dân, báo Đảng bộ Báo Quân đội nhân dân Tỉnh/ Tổng số xã số xã Tổng số Tổng số tờ Tổng số tờ Số xã có thời Tổng số tờ Số xã có thời STT được thành trong tỉnh/ xã có báo được báo được báo được gian phát hành gian phát hành ph ố thành phố kiểm báo kiểm tra kiểm tra tối đa 24 giờ kiểm tra tối đa 24 giờ tra 1 2 … Tổng Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng dấu) 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2