
Mẫu Tờ khai quyết toán phụ thu (Mẫu số 03/PTHU-DK)
lượt xem 1
download

Tờ khai quyết toán phụ thu là văn bản mà người nộp thuế lập để quyết toán số tiền phụ thu phải nộp. Văn bản này giúp cơ quan thuế xác định chính xác số tiền phụ thu phải nộp trong kỳ tính thuế. Mời các bạn cùng tham khảo để hiểu rõ hơn về quy trình và thủ tục quyết toán phụ thu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Tờ khai quyết toán phụ thu (Mẫu số 03/PTHU-DK)
- Mẫu số: 03/PTHU-DK (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN PHỤ THU [01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Kỳ tính thuế: Năm … [03a] Lần đầu □ [03b] Bổ sung lần thứ: ... [04] Tên người nộp thuế: ............................................................................................. [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ...................... [07] Quận/huyện: ............... [08] Tỉnh/Thành phố: ............. [09] Điện thoại: ................ [10] Fax: ............................ [11] E-mail: ........................... [12] Hợp đồng dầu khí lô: ............................................................................................ [13] Tên đơn vị được uỷ quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]: .......................................... [14] Mã số thuế: [15] Địa chỉ: ...................... [16] Quận/huyện: ............... [17] Tỉnh/Thành phố: ............ [18] Điện thoại: ................ [19] Fax: ............................ [20] E-mail: ........................... [21] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ............. [22] Ngày ............. STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị (1) (2) (3) (4) (5) 1 Giá cơ sở của kỳ tính thuế [23] USD/thùng Sản lượng dầu lãi được chia theo quý trong kỳ 2 tính thuế a) Quý I: [24] thùng b) Quý II: [25] thùng c) Quý III: [26] thùng d) Quý IV: [27] thùng 3 Giá bán dầu thô trung bình quý trong kỳ tính thuế a) Quý I: [28] USD/thùng b) Quý II: [29] USD/thùng c) Quý III: [30] USD/thùng d) Quý IV: [31] USD/thùng Số phụ thu phải nộp trong kỳ tính thuế: 4 [32] USD [32] = [33]+[38]+[43]+[48] 4.1 Quý I: [33] = [34] hoặc [37] [33] USD a) Trường hợp {1,2*[23]} < [28] ≤ {1,5*[23]}: [34] USD [34] = 50%*{[28]–1,2*[23]}*[24] b) Trường hợp [28] > {1,5*[23]}: - Phụ thu theo mức 50% [35] USD [35] = 50%*{1,5*[23]–1,2*[23]}*[24]
- 2 - Phụ thu theo mức 60% [36] USD [36] = 60%*{[28]–1,5*[23]}*[24] - Cả quý: [37] = [35]+[36] [37] USD STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị (1) (2) (3) (4) (5) 4.2 Quý II: [38] = [39] hoặc [42] [38] USD a) Trường hợp {1,2*[23]} < [29] ≤ {1,5*[23]}: [39] USD [39] = 50%*{[29]–1,2*[23]}*[25] b) Trường hợp [29] > {1,5*[23]}: - Phụ thu theo mức 50% [40] USD [40] = 50%*{1,5*[23]–1,2*[23]}*[25] - Phụ thu theo mức 60% [41] USD [41] = 60%*{[29]–1,5*[23]}*[25] - Cả quý: [42] = [40]+[41] [42] USD 4.3 Quý III: [43] = [44] hoặc [47] [43] USD a) Trường hợp {1,2*[23]} < [30] ≤ {1,5*[23]}: [44] USD [44] = 50%*{[30]–1,2*[23]}*[26] b) Trường hợp [30] > {1,5*[23]}: - Phụ thu theo mức 50% [45] USD [45] = 50%*{1,5*[23]–1,2*[23]}*[26] - Phụ thu theo mức 60% [46] USD [46] = 60%*{[30]–1,5*[23]}*[26] - Cả quý: [47] = [45]+[46] [47] USD 4.4 Quý IV: [48] = [49] hoặc [52] [48] USD a) Trường hợp {1,2*[23]} < [31] ≤ {1,5*[23]}: [49] USD [49] = 50%*{[31]–1,2*[23]}*[27] b) Trường hợp [31] > {1,5*[23]}: - Phụ thu theo mức 50% [50] USD [50] = 50%*{1,5*[23]–1,2*[23]}*[27] - Phụ thu theo mức 60% [51] USD [51] = 60%*{[31]–1,5*[23]}*[27] - Cả quý: [52] = [50]+[51] [52] USD Số phụ thu tạm tính đã kê khai trong kỳ tính thuế: 5 [53] USD [53]=[54]+[55]+[56]+[57] a) Quý I [54] USD b) Quý II [55] USD c) Quý III [56] USD d) Quý IV [57] USD Số phụ thu nộp thừa của kỳ tính thuế trước (nếu 6 [58] USD có) Số phụ thu nộp thiếu (hoặc thừa) trong kỳ tính 7 [59] USD thuế: [59] = [32]-[53]-[58] 8 Tỷ giá quy đổi [60] USD/VNĐ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. ..., ngày....... tháng....... năm....... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:.............................. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
- 3 Chứng chỉ hành nghề số:....... (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) Ghi chú: - Trường hợp một NNT khai thác đồng thời dầu thô, condensate thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt. - Trường hợp dầu thô, condensate bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam; tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán. - USD: đô la Mỹ; VND: đồng Việt Nam.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu số: 03 – 2/TNDN Phụ lục chuyển lỗ
2 p |
340 |
66
-
Mẫu số: 03 – 5/TNDN
1 p |
202 |
33
-
Mẫu số: 03-1C/TNDN Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
4 p |
231 |
28
-
Mẫu số: 03 – 1B/TNDN Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
2 p |
166 |
19
-
MẪU TỜ KHAI QUYẾT TOÁN KHOẢN THU ĐIỀU TIẾT
3 p |
108 |
5
-
Mẫu Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài (Mẫu số: 02-1/NTNN)
2 p |
30 |
3
-
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (Mẫu số: 03 – 1A/TNDN)
3 p |
38 |
3
-
Mẫu Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên (Mẫu số: 03-1/TĐ-TAIN)
1 p |
23 |
3
-
Mẫu Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết (Mẫu số: 03-7/TNDN)
5 p |
32 |
3
-
Mẫu Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: 03-5/TNDN)
4 p |
37 |
3
-
Mẫu Phụ lục báo cáo trích quỹ khoa học và công nghệ (Mẫu số: 03-6/TNDN)
2 p |
20 |
2
-
Mẫu Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: 03-4/TNDN)
2 p |
46 |
2
-
Mẫu Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi (Mẫu số: 03-3A/TNDN)
3 p |
58 |
2
-
Mẫu Phụ lục chuyển lỗ (Mẫu số: 03-2/TNDN)
2 p |
25 |
2
-
Mẫu Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (Mẫu số: 03-1C/TNDN)
2 p |
27 |
2
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ (Mẫu số 05B BK-TNCN)
4 p |
44 |
2
-
Mẫu Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: 03-8/TNDN)
2 p |
55 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
