
Mẫu Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Mẫu số 02/LNCN-PSC)
lượt xem 1
download

Mẫu Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Mẫu số 02/LNCN-PSC) được sử dụng để xác định và quyết toán số tiền lãi từ hoạt động khai thác dầu khí thuộc phần nước chủ nhà. Việc kê khai chính xác giúp doanh nghiệp và cơ quan nhà nước tính toán đúng nghĩa vụ tài chính, đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong ngành dầu khí. Đây là tài liệu quan trọng để hoàn tất các thủ tục tài chính liên quan. Mời các bạn tham khảo để thực hiện quyết toán đúng quy định.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Mẫu số 02/LNCN-PSC)
- Mẫu số: 02/LNCN-PSC (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN TIỀN LÃI DẦU, KHÍ NƯỚC CHỦ NHÀ (Hợp đồng dầu khí Lô ...) [01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Khí thiên nhiên: □ [04] Kỳ tính thuế: Năm ... [05] Lần đầu □ [06] Bổ sung lần thứ: ... [07] Tên người nộp thuế: ............................................................................................. [08] Mã số thuế người nộp thuế: [09] Hợp đồng dầu khí (PSC) lô: .................................................................................. [10] Mã số thuế hợp đồng dầu khí: [11] Địa chỉ nhà điều hành PSC: ................................................................................... [12] Quận/huyện: .................................. [13] Tỉnh/Thành phố: ...................................... [14] Điện thoại: ................ [15] Fax: ............................ [16] E-mail: ........................... [17] Tên đơn vị được uỷ quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]: .......................................... [18] Mã số thuế đơn vị được uỷ quyền/đại lý thuế: [19] Địa chỉ: ...................... [20] Quận/huyện: ............... [21] Tỉnh/Thành phố: ............ [22] Điện thoại: ................ [23] Fax: ............................ [24] E-mail: ........................... [25] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ............. ngày ..................... Mã chỉ Giá STT Chỉ tiêu Đơn vị tính tiêu trị (1) (2) (3) (4) (5) Sản lượng dầu, khí xuất bán trong kỳ tính 1 [26] Thùng; m3 thuế Sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên xuất 2 [27] Tấn/MMBTU/GJ bán quy đổi Thùng/tấn; 3 Hệ số quy đổi [28] m3/MMBTU; m3/GJ USD/thùng; 4 Giá bán [29] USD/m3 5 Doanh thu xuất bán trong kỳ tính thuế [30] USD;VND Thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ tính 6 [31] USD;VND thuế 7 Thuế xuất khẩu trong kỳ tính thuế [32] USD;VND
- 2 8 Các loại thuế khác (nếu có) [33] USD;VND 9 Chi phí thu hồi [34] USD;VND Mã chỉ Giá STT Chỉ tiêu Đơn vị tính tiêu trị (1) (2) (3) (4) (5) 10 Chi phí được trừ khác [35] USD;VND Lợi nhuận trước thuế trong kỳ tình thuế 11 [36] USD;VND [36]=[30]-[31]-…-[35] 12 Thuế suất thuế TNDN [37] % Thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế 13 [38] USD;VND [38]=[36]x[37] Lãi dầu, khí sau thuế theo quyết toán 14 [39] USD;VND [39]=[36]-[38] 15 Tỷ lệ chia cho nước chủ nhà [40] % Lãi dầu, khí sau thuế của nước chủ nhà 16 [41] USD;VND theo quyết toán [41]=[39]x[40] 1,5% phí quản lý, giám sát các Hợp đồng 17 [42] USD;VND dầu khí [42]=[41] x 1,5% Lãi dầu, khí nước chủ nhà còn lại theo 18 [43] USD;VND quyết toán [43]=[41] - [42] 18.1 Tỷ lệ (%) nộp ngân sách [44] % 18.2 Tỷ lệ (%) để lại Công ty mẹ - PVN [45] % Số tiền lãi phải nộp ngân sách theo quyết 18.3 [46] USD;VND toán [46]=[43] x [44] Số tiền nộp về Công ty mẹ - PVN 18.4 [47] USD;VND [47]=[43] x [45] Số tiền lãi dầu, khí tạm tính đã kê khai 19 [48] USD;VND trong kỳ tính thuế Chênh lệch giữa số tiền còn phải nộp theo 20 quyết toán với số đã kê khai trong kỳ tính [49] USD;VND thuế [49]=[46] - [48] 21 Tỷ giá quy đổi [50] VND/USD Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. ..., ngày....... tháng....... năm....... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:.............................. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:....... (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) Ghi chú: - Chỉ tiêu [07]: Tên người nộp thuế là Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Lô...). - Trường hợp một NNT khai thác đồng thời dầu thô, condensate và khí thiên nhiên thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt.
- 3 - Trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam; tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán. - USD: đô la Mỹ; VND: đồng Việt Nam.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
1 p |
686 |
151
-
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú
4 p |
837 |
134
-
Phụ lục thu nhập từ tiền lương, tiền công
1 p |
355 |
106
-
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương
5 p |
413 |
86
-
Mẫu tờ khai quyết toán cho thuế thu nhập cá nhân
20 p |
381 |
68
-
Thủ tục Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức
1 p |
205 |
38
-
Mẫu bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công cho lao động không ký hợp đồng lao động
1 p |
358 |
35
-
Mẫu số: 05/QTT-TNCN - Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2015
3 p |
238 |
14
-
Mẫu Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 02/UQ-QTT-TNCN)
2 p |
61 |
3
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 02/KK-BHĐC)
2 p |
39 |
2
-
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 02 QTT-TNCN)
3 p |
48 |
2
-
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ (Mẫu số 05B BK-TNCN)
4 p |
44 |
2
-
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 05 KK-TNCN)
2 p |
46 |
1
-
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 09 KK-TNCN)
2 p |
32 |
1
-
Mẫu Tờ khai quyết toán phụ thu (Mẫu số 03/PTHU-DK)
3 p |
1 |
1
-
Mẫu Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (Mẫu số 02-1/BK-QTT-TNCN)
1 p |
1 |
1
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công) - Mẫu số 05/QTT-TNCN
2 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
