intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số bài tập Hóa hay trong đề thi thử Đại học

Chia sẻ: Sang Sang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

92
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một số bài tập Hóa hay trong đề thi thử Đại học được chọn lọc trong đề thi thử các trường, giúp các em ôn luyện có chiều sâu hơn, đạt điểm cao trong kì thi THPT. Tài liệu gồm có 80 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số bài tập Hóa hay trong đề thi thử Đại học

  1. Created by Truc Truc -1- Thân tặng 2 bạn Erics Love & Cau Bunya Shwar Hol :D Thankyou so much !!! MỘT SỐ BÀI TẬP HÓA HAY TRONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Phần bài tập được trích trong một số đề thi thử của các trường trên cả nước, ngoài ra học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về các dạng bài tập.Mong rằng tài liệu này giúp bạn nâng cao kiến thức lý thuyết cơ bản, kĩ năng xử lý, tính toán cũng như phản xạ nhanh trước tình huống đề bài ra. Chúc các bạn học tốt ! ====******==== Câu 1: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H2 là: A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6 Câu 2: Hòa tan 11,53 gam hỗn hợp X gồm hai muối MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 loảng được dd A, chất rắn B và 0,448 lít khí (đktc) Cô cạn dd A thu được 1,2 gam muối khan. Mặt khàc đem nung chất rắn B đên khối lượng không đổi thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và chất rắn B1. Khối lượng B và B1 lần lượt là: A. 10,17 (g) và 7,97 (g) B. 11,05 (g) và 8,85 (g) C. 11,41 (g) và 9,21 (g) D. 11,93 (g) và 9,73 (g) Câu 3: Cho các đồng phân của C3H9N tác dụng với dung dịch H2SO4 thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại muối ? A. 8 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dd HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Tổng số mol electron các kim loại trong X đã nhường là: A. 1,5 B. 1,1 C. 1,2 D. 0,7 Câu 5: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các muối: A. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl B. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. C. FeCl2, ; NaCl D. FeCl3 ; NaCl Câu 6: Cho 20,2 gam hỗn hợp A gồm Mg ; Zn vào 2 lít HCl xM thu được 8,96 lít H2. Mặt khác 20,2 gam hỗn hợp trên vào 3 lit HCl xM thu được 11,2 lít H2 (các khí ở đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp A và giá trị x lần lượt là: A. 40 % và 0,4M B. 60 % và 0,4M C. 40 % và 0,33M D. 60 % và 0,33M Câu 7: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dd Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V đã dùng là: A. 0,2 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,3 Câu 8: Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dd chứa Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa Giá trị của a là: A. 1,92 gam B. 4 gam C. 3,68 gam D. 2,24 gam Câu 9 Cho 500 ml dd A chứa RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm), tác dụng với 120 ml dd Ba(OH)2 1,25 M. Sau p/ứ để trung hòa dd cần thêm 37,5 gam HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dd thu được 54,325 gam muối khan. Nếu đem 500 ml dd A ở trên tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 28,7 gam B. 34,3 gam C. 33,9 gam D. 31,9 gam Câu 10: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Sục vào dd X b mol hay 2b mol CO2 thì lượng kết tủa sinh ra đều bằng nhau. Tỉ số a/b có gía trị là: A. 2 B. 1 C. 1.5 D. 1,25 Câu 11: Trong các dd sau dd BaCl2 ; dd Br2/H2O ; dd Br2/CCl4 ; dd Ba(OH)2 có bao nhiêu dd có thể dùng để phân biệt 2 chất SO2 và SO3 đều ở thể khí. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 10,5 gam hỗn hợp X gồm K và Al vào nước dư được dd A Thêm từ từ dd HCl 1 M vào A cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì vừa hết 100 ml. Phần trăm về khối lượng của K và Al trong X lần lượt là: A. 48,57 % và 51,43% B. 74,29 % và 25, 71% C. 74,3 % và 25,7% D. 37,14 % và 62,86% Câu 13: Để xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần vừa đủ dd chứa 1,4 kg NaOH. Tính khối lưượg PTTB của các axit béo (biết cấu tạo của axit béo tự do giống các axit tạo ra chất béo ; chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit tự do chứa trong 1 gam chất béo) A. 273,5 B. 295,5 C. 285,1 D. 307,1 Không kho báu nào quý giá bằng tri thức, hãy tích lũy lấy nó khi bạn còn đủ sức !
  2. Created by Truc Truc -2- Câu 14: Một loại cao su lưu hoá có khoảng 2,5498% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S-. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen -CH2- trong mạch cao su? A. 33 B. 39 C. 42 D. 36 Câu 15: Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dd chứa Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa Giá trị của a là: A. 1,92 gam B. 4 gam C. 3,68 gam D. 2,24 gam Câu 16 Axit Lactic (2-hiđroxi propanoic) có trong sữa chua. Cho a gam axit Lactic tác dụng với Na dư thu được V1 lít H2. Mặt khác, cho a gam axit Lactic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít CO2. (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V1 và V2 A. V2 = 1,5V1 B. V2 = 0,5V1 C. V2 = V1 D. V2 = 2V1 Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 0,20 mol Fe(OH)2 trong bình kín chứa 0,04 mol O2 thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất), thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là: A. 0,64 mol B. 0,68 mol C. 0,70 mol D. 0,60 mol Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2. Thêm tiếp NaNO3 vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X? A. 66,7% B. 53,3% C. 64,0% D. 72,0% Câu 19: Cho V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Mặt khác, cho 2V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Vậy giá trị V là: A. 2,24 lít B. 2,80 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 20: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau? A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (2), (5) Câu 21: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí H2 và NH3 .Vậy thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 10,08 lít B. 40,32 lít C. 45,34 lít D. 30,24 lít Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là A. 0,2 B. 0,25. C. 0,3. D. 0,15. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ)thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sun fat)và khí duy nhất NO cho dd X tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa Giá tri m là A. 65,24. B. 69,9 . C. 23,3 . D. 46,6 . Câu 25: Khi nhiệt phân 8,8 g C3H8 thu được hỗn hợp khí A theo 2 phương trình sau; (Hiệu xuất phản ứng bằng 60%) (1) C3H8 CH4 + C2H4 (2) C3H8 C3H6 + H2 Khối lượng trung bình MA và V lít oxi (đktc) cần đốt cháy hỗn hợp A là A. 22 và 22,4 lít. B. 27,5 và 22,4 lít. C. 24 và 33,6lít . D. 24,32 và 11,2 lít. Câu 26: Lấy V1 lít HCl 0,6M trộn V2 lít NaOH 0,4M .Tổng V1 + V2 = 0,6 lít thu được dung dịch A. Bi ết rằng 0,6 lít dung dịch A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol Al2O3 A.V1= 0,2; V2 = 0,4 hoặc V1= 0,36 ;V2 = 0,24 B. V1 = 0,2 V2 = 0,4 hoặc V1 = 0,3 và V2 = 0,3 C. Chỉ V1 = 0,36 ; V2 = 0,2 D. Chỉ V1 = 0,2; V2 = 0,4 Câu 27: Cho các phương trình phản ứng sau: 1 FeS2 + O2 (A) + (B) 2. (A) + H2S (C) + (D) 3. (C) + (E) ( F) Không kho báu nào quý giá bằng tri thức, hãy tích lũy lấy nó khi bạn còn đủ sức !
  3. Created by Truc Truc -3- 4. (F) + HCl FeCl2 + H2S A, B, C, D, E, F tương ứng là A. SO2, Fe, S, H2O, Fe3O4, FeS B. FeS , Fe2O3, S , H2O, Fe, SO3 C. SO2, Fe2O3, S , H2O, Fe, FeS D. Fe2O3, S , H2O, Fe, FeS, SO2 Câu 28: Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với 80,00 ml dung dịch CuCl2 1,00 M. Sau phản ứng thu được kết tủa B gồm 2 kim loại có khối lượng là 6,24 gam và dung dịch C. Phần trăm khối lượng Fe trong A là: A. 65,35% B. 67,47% C. 66,67% D. 64,00% Câu 29: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng, được sản phẩm khử là16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro bằng 17,2. Kim loại M là A. Fe. B. Zn. C. Al. D. K. Câu 30: Cho sơ đồ sau: CaCO3 → A → B → C → D → E → F → I → K → axeton Các chất có kí hiệu trong sơ đồ trên tương ứng là: A. CaO, CaC2, C2H2, C4H4, C4H8, C3H4, C3H6Cl2, C3H4 B. CaO, C2H2, C4H4, C4H10, C2H6 , C2H4Cl2, C2H4 (OH)2, CH3CHO C. CaO, C4H4, C3H6, C3H5Cl, C3H4, CH4, C2H6, C2H5Cl D. CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3-CHO, CH3COOH,(CH3-COO)2Ca Câu 31: Khi đun nóng một an kan A tác để tách một phân tử Hiđro thu được hỗn hợp X có tỷ khối so với hiđro bằng 12,57. Công thức phân tử của Ankan A là A. C2H6 hoặc C3H8 . B. Chỉ C2H6 . C. C3H8 hoặc C4H10 . D. Chỉ C4H8 +A +B +C Câu 32: Cho sơ đồ S →-2 S+6 → S+4 → So Các quá trình trên đều thuộc phản ứng oxi hoá khử, chất tương ứng vóí A, B, C là: A. H2SO4đn; Na2SO3; O2 B. HNO3đn; Cu; O2 C. HNO3đn; Cu; H2S D. H2SO4đn; Cu; H2S Câu 33: Oxi hóa a gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được b gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn X bằng HNO3 đặc nóng dư thu được V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa a, b và V là A. 6a = 5V B. 13a = 7b + 5V C. 10a = 7b + 56V D. 20a = 14b + 5V o o o o Câu 34: Biết: E Zn2+ Zn = -0,76V; E Fe2+ Fe = -0,44V; E Fe3+ Fe 2+ = + 0,77V; E Cu 2+ Cu = +0,34V; E o Ce4+ Ce3+ = + 1,61V; E o I 2I− = + 0,54V. Những cation kim loại có thể oxi hoá I- thành I2 là: 2 A. Zn2+; Fe2+. B. Cu2+; Ce4+. C. Cu2+; Fe3+. D. Fe3+; Ce4+. Câu 35: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là A. 11,2. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 36: Điện phân dung dịch muối CuSO4 với điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau điện phân khối lượng catôt tăng m1 gam và khối lượng anôt giảm m2 gam là: A. m1 > m2 . B. m1 < m2 . C. m1 = m2 . D. m2 = 2m1 . Câu 37: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,2625M và 0,225M C. 0,1125M và 0,225M D. 0,2625M và 0,1225M Câu 38 : Nguyên tố X tạo ra ion X- có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16) A. Br2O7 và HBrO4. B. Cl2O7 và HClO3. C. SO3 và H2SO4. D. Cl2O7 và HClO4. Câu 39: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 4. C. 6 D. 3. Câu 40: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO4, NH4Cl, Na2CO3, C6H5ONa (natri phenolat), CH3COONa, CH3NH3Cl, NaHCO3. NaAlO2; AlCl3 ; Không kho báu nào quý giá bằng tri thức, hãy tích lũy lấy nó khi bạn còn đủ sức !
  4. Created by Truc Truc -4- Số lượng các dung dịch có pH > 7 là: A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 41: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 → t 0 , Ni e) HCHO + H2  → f) Cl2 + Ca(OH)2 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h. Câu 42: Dung dịch X là HCl 0,1M pha loãng X 100 lần được dung dịch Y có pH=b Nếu lấy 2lít dung dịch Y hoà thêm vào 12,474 g HNO3 thu được dung dịch Z có pH=c .Giá trị của b và c tương ứng là A. b=3, c=2. B. b=3, c=1. C. b=4, c=2 . D. b=2, c=1. Câu 43: Cho a gam Cu, Fe vào dung dịch chứa b mol H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 và dung dịch chứa 3 muối có khối lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a, b. A. m = a + 24b. B. m = a + 96b. C.m = a + 72b. D. m = a + 48b. Câu 44: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau : 1) KCl 2) Na2CO3 3) CuSO4 4) CH3COONa 5) Al2(SO4)3 6) NH4Cl 7) NaBr 8) K2S Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là ? A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. Câu 45: Hỗn hợp X chứa : NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường . A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính. Câu 46: Cho các phản ứng : 1) dd AlCl3 + dd KAlO2 → 2) Khí SO2 + khí H2S → 3) Khí NO2 + dd NaOH → 4) Khí C2H4 + dd KMnO4 → 5) dd AlCl3 + dd Na2CO3 → 6) Khí NH3 + CuO → 7) Khí NH3 dư + dd CuCl2 → Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2, 4, 5, 7. B. 2, 4, 6, 7. C. 2, 3, 4, 6. D. 4, 6, 7. Câu 47: Cho các phát biểu sau : (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 48: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO3 4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết phản ứng giải phóng khí NO duy nhất) . A. 200 ml. B. 233,33 ml. C. 266,67 ml. D. 300 ml. Câu 49: Cho các phản ứng sau : a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 → t 0 , Ni e) HCHO + H2  → f) Cl2 + Ca(OH)2 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, g. Câu Câu 50: Cho phản ứng sau : C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 +H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Xác định tổng đại số các hệ số chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau. A. 20. B. 15. C. 14. D. 18. Không kho báu nào quý giá bằng tri thức, hãy tích lũy lấy nó khi bạn còn đủ sức !
  5. Created by Truc Truc -5- Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 52: Cho các phản ứng sau: t0 t0 t0 KMnO4  → khí X ; NH4NO3+ NaOH → khí Y ; khí X + khí Y  → khí Z Các khí X, Y, Z lần lượt là: A. O2, N2, NO. B. Cl2, NH3, HCl. C. O2, NH3, N2. D. O2, NH3, NO. Câu 53: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Xác định thành phần của chất rắn F. A. Cu, Al, Mg, Fe B. Cu, MgO. C. Cu, MgO, Fe3O4. D. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4. Câu 54: Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Al(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là. A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 55: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn toàn thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 30,24 lít. B. 45,34 lít. C. 40,32 lít. D. 10,08 lít. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất loại tơ nào ? A. Capron. B. Nilon-6,6. C. Enang. D. Lapsan. Câu 57: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. B. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. C. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 58: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng là: A. 11,2 lít; 90 gam. B. 16,8 lit; 60 gam. C. 11,2 lít; 40 gam. D. 11,2 lit; 60 gam. Câu 59: Cho các chất sau: N2, KMnO4, FeO, NaNO2, SO2, FeSO4, Cl2, NH3. Số chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 60: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là: A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. Câu 61: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào nước dư thu được 200ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là: A. 2,52 B. 3,56 C. 2,32 D. 5,36 Câu 62: Cho một luồng khí CO dư đi qua một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe2O3, CuO. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được phần không tan Y. Phần không tan Y là: A. MgO, Fe, Cu B. Mg, Al2O3, Fe, Cu C. Mg, Fe, Cu D. MgO, Al, Fe, Cu Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hoá + Ca(OH) ≈ 9000 C X1    2 → Y ↓  → CO2 ↑ + … X + HCl + Na SO A → B   2  4 → D↓+… Không kho báu nào quý giá bằng tri thức, hãy tích lũy lấy nó khi bạn còn đủ sức !
  6. Created by Truc Truc -6- Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây? A. CaCO3 B. BaSO3 C. BaCO3 D. MgCO3 + − 2− 2− Câu 64: Dung dịch X chứa a mol Na ; b mol HCO3 ; c mol CO3 và d mol SO 4 . Để tạo kết tủa lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là: a+b a+b a+b a+b A. x = B. x = C. x = D. x = 0, 2 2 0,1 0,3 Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. +H O +O Câu 66: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X → 2 + Y1 + Y2 và Y1  2 → Y2. Tên gọi của X là H xt A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propyonat. D. propyl fomat Câu67: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam 0 Câu 68: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 10 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là: A. 20,595 kg. B. 19,565 kg. C. 16,476 kg. D. 15,652 kg. Câu 69: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là: A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH Câu 70: Có 2 dung dịch gần như không màu: FeSO4 và Fe2(SO4)3 tất cả các chất trong dãy nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai chất đó? A. Cu, KMnO4, NaOH, HNO3, Fe. B. BaCl2, Cu, NaOH, Mg. C. BaCl2, Cu, KMnO4, NaOH, Fe. D. Cu, KMnO4, NaOH, Mg. Câu 71: Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc) còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là: A. 2,56 gam B. 1,92 gam C. 7,04 gam D. 3,2 gam Câu 72: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là A. 2,500. B. 0,609. C. 0,500. D. 3,125. Câu 73: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là: A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02. Câu 74: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 75: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 76: Phát biểu không đúng là: A. Việc sử dụng các chất: fomon, ure, hàn the, diêm tiêu trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm. Không kho báu nào quý giá bằng tri thức, hãy tích lũy lấy nó khi bạn còn đủ sức !
  7. Created by Truc Truc -7- B. Các loại khí oxit SO2, NO2 gây mưa axit; các khí CO2, CH4 gây ra hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozon. C. Các chất: penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh còn seduxen, moocphin, tetracyclin, ectasy thuộc loại chất gây nghiện. D. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt. Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau + SiO2 + C + Ca + HCl + O2 + K OH + K OH + K OH Ca3 ( PO4 ) 2   1200o C → A  to → B   → C  to → D  → E  → F  → G Chất C và E lần lượt là A. PH3 và K2HPO4. B. PH3 và KH2PO4. C. PCl5 và K2HPO4. D. PCl5 và KH2PO4. Câu 78: Hòa tan hỗn hợp X gồm 1,92 gam Cu và 2,16 gam FeO trong 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và NaNO3 0,4M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch NaOH 0,5M nhỏ nhất cần dùng để tác dụng với Y cho lượng kết tủa lớn nhất là: A.340 ml. B. 300 ml. C. 460 ml. D. 150 ml. Câu 79: X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử các bon nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với He là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xt,Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là 9,4. Lấy toàn bộ ancol trong Y cho tác dụng với Na dư thu được V lit H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là : A.22,4 (l). B. 5,6(l). C. 11,2(l). D. 13,44(l). Câu 80: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần phần trăm theo khối lượng của X là 42,86%. Có các phát biểu sau: (I). Y là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, là khí rất độc. (II). Y là oxit axit. (III). Ở nhiệt độ cao, Y có thể khử được nhiều oxit kim loại. (IV). Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa X nung đỏ và hơi nước. (V). Từ axit fomic có thể điều chế được Y. (VI). Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp với metanol (xt, to), có thể điều chế được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Không kho báu nào quý giá bằng tri thức, hãy tích lũy lấy nó khi bạn còn đủ sức !
  8. Created by Truc Truc -8- 1.D 2.B 3.A 4.A 5.C 6.B 7.A 8.D 9.C 10.C 11.A 12.B 13.A 14.D 15.D 16.C 17.A 18.A 19.A 20.C 21.D 22.B 23.A 24.B 25.B 26.A 27.C 28.B 29.A 30.B 31.A 32.C 33.D 34.D 35.C 36.A 37.B 38.B 39.C 40.A 41.C 42.B 43.D 44..B 45.D 46.C 47.B 48.A 49.C 50.B 51.C 52.C 53.B 54.C 55.A 56.D 57.B 58.C 59.B 60.A 61.C 62.A 63.C 64.A 65.A 66.B 67.B 68.C 69.B 70.A 71.- 72.- 73.- 74.- 75.C 76.C 77.B 78.A 79.C 80.C Không kho báu nào quý giá bằng tri thức, hãy tích lũy lấy nó khi bạn còn đủ sức !
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0