Một số đối tượng đặc biệt trong xã hội - Hệ thống hóa những quy định về chế độ, chính sách đối với những người có công với cách mạng: Phần 2
lượt xem 7
download
Tài liệu Hệ thống hóa những quy định về chế độ, chính Tài liệu đối với những người có công với cách mạng và một số đối tượng đặc biệt trong xã hội do Huy Thông sưu tầm nhằm cung cấp cho bạn đọc các quy định pháp luật về các chính Tài liệu, chế độ của Nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay đối với người có công với cách mạng, thanh niên xung phong, người cao tuổi, người khuyết tật,... Tài liệu gồm 2 phần, sau đây là phần 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số đối tượng đặc biệt trong xã hội - Hệ thống hóa những quy định về chế độ, chính sách đối với những người có công với cách mạng: Phần 2
- THÔNG Tư LIÊN TỊCH SỐ 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC NGÀY 26/02/2008 CỦA Bộ QUỐC PHÒNG - BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HÔI ■ BỘ TÀI CHÍNH S ủa đổi, b ổ sung Thông tư liên tịch sô 191/2005ITTLT-BQ P-BLĐ TBX1H -BTC ngày 0711212005 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và X ã hỏi - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Q uyết định s ố 290/2005/Q Đ -TTg ngày 08/11/2005 về c h ế độ, chính sách đối với m ột s ố đối tượng trự c tiếp th a m gia k h á n g chiến chống M ỹ cứu nước n h ư n g chư a được h ư ở n g chính sách của Đ ảng và N h à nước Căn c ứ Q uyết định số 188/2007/Q Đ -T T g n g à y 06 tháng 12 năm 2 0 0 7 của Thủ tướng C hính p h ủ (sau đây g ọi tắt là Q uyết định số 188/2007/Q Đ -T T g ) v ề việc sửa đổi, b ổ sung Q uyết định số 290/2005/Q Đ -T T g n g à y 08 tháng ỉ ỉ năm 2 0 0 5 của Thủ tướng C hính p h ủ về ch ế độ, chính sách đối với m ộ t số đ ố i tượng trực tiế p tham gia kháng chiến chổng M ỹ cứu nư ớ c như ng chưa đ ư ợ c hư ởng chính sách c ủ a Đ ảng và N hà nư ớc (sau đây g ọi tắt là Q uyết định số 2 9 0 /2 0 0 5 /Q Đ -Ĩ T g ), Bộ Q u á t phòng, Bộ L ao động - Thương binh và X ã hội, Bộ Tài chính hư ớng dẫn sử a đỗi, b ổ sung m ột sổ đ iểm của Thông tư liên tịch sổ Ỉ9 1 /2 0 0 5 /T T L T -B Q P -B L Đ T B X H -B T C ngày 0 7 tháng 12 năm 2005 (sau đây g ọ i tắ t ỉà Thông tư sổ 1 9 1 /2 0 0 5 /T T L T -B Q P - B L Đ T B X H -B T C ) n h ư sau: I. BỎ SUNG ĐÓI TƯỢNG VÀ THỜI GIAN TÍNH HƯỞNG CHÉ Đ ộ i . B ế su n g đối tư ợ n g đư ợc h ư ở n g chế độ a) Bổ sung đối tượng hưởng chế độ một lần theo hướng dẫn tại điểm 1.1, khoản 1, M ục II, Phan I Thông tư số 1 9 1 / 2 0 0 5 m L T - B Q P - B L Đ T B X H - B T C , gồm : - H ạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội, công an th am gia chiến đấu và hoạt đ ộ n g tại chiến trường B, c , K trong khoảng thời gian từ tháng 7/1954 đến 30/4/1975, nhưng khô ng có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc; - Cán bộ xã (phường) hoạt động ở miền N am , trực tiếp th am gia k h á n g chiến chống M ỹ cứu nước trong khoảng thời gian từ tháng 7/1954 đến 30/4/1975. b) Bổ sung đổi tượng hưởng chế độ một lần theo hướng dẫn tại điểm 1.1, khoản 1, M ục III, Phần I Thông tư sổ 191/2 0 0 5 /T T L T -B Q P -B L Đ T B X H -B T C , gồm: Du kích 224
- thí >11, àp ơ mièn Nan-, trực tiép iham i.:ia khám: chiên chóng M ỹ cứu nước tron ụ k h o ả n g thời Ẹíatì lừ thang 7 'M95-4 đ ế n 3 0 / 4 /1 9 7 5 da v ồ lĩ iu đ ì n h , h iện k h ô n 2 t h u ộ c diện người đa 11ị; công táv :/2(K)5/QĐ-TTe cua T h ù tướng Chính phu thi lây tỏnu thòi L'iar đưov hưứng chê độ trừ di thời ẹian đã h ư ơ n e chè độ một lần trước do (kê ca thói iiian đa đuọc làm tròn). Thời íỊÌan còn lại dược tính theo nnrc huơny quy (iịnii. Ví dụ 1: ÓIIg Nguyễn \ ãn A, nhập ĩiiỉù thống 4/1967 là hạ sỹ quan, chiến sỳ, đốn thánii 9/1972 dưọe hũ nhiệm B hậc phó; từ khi nhập ngữ đên 30/4/1975, ô n s chiên đâu ơ chiên irườutì mi én Nam. kihuníi cỏ thán nhãn phải trực tiếp nuôi đ ư ỡ n e ơ miên Băc. Ôníi Neuycn VSr A đã được tính hương chế độ m ột lân cho thời gian ông là người hướng lươnu từ tkáriì! 9 / l c)7’2 đốn 30/4/1975 là 2 n ăm 8 tháng (theo quy định tại Quyết định số 290/2005./QĐ-TÍ’e ). Cách tính bỏ sune hươrìí-1 chê .độ: một hàn của óng N s u y ê n Văn A theo quy định tại Quyết định số 188/200^/QĐ-lTg n.hưsiULi: - Tông thời gian tham gia kháng chiến c h ô n s MỸ ở chiên trườnẹ miên N am từ thán” 4/1967 đến 30/4/197 5 ỉà 8 nảrm I tháin - Thời eian đã được tính h ư ơ n e d h ẽ độ mội lân của neười h ư ờ n g lương từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1975 la 2 năm 8tthiáng (đã được tính là 3 năm). 225
- - Thời gian tính hưởng chế độ một lần còn lại là 5 năm 1 thána (8 n ăm 1 tháng trừ đi 3 năm). - Sô tiên đ ư ợ c h ư ở n g là: 5 n ă m 1 t h á n g đ ư ợ c tín h là 5,5 n ă m X 5 0 0 . 0 0 0 đồn lì = 2.750.000 đồng (Hai triệu, bảy trăm, năm mươi nghìn đồns). Ví dụ 2; Ông Nguyễn Văn B, tham gia du kích thôn từ th á n a 3/1957 đến 5/1962, từ thán? 6/1962 đến 10/1967 chuyến sang du kích xã tham eia kháne chiến chống Mỹ ở chiến trường miền Nam. Ô ng đã được tính hưởng chế đố của thời gian tham gia du kích xã từ tháng 6/1962 đến 10/1967 là 5 năm 5 tháng (theo quy định tại Quyết định số 290/2005/QĐ-TTíỉ). Cách tính bô sung hưởne chế độ trợ cấp một lần cua ông N guy ễn Văn B theo quy định tại Q uyết định số 188/2007/Q Đ-TTg như sau: - Tông thời ẹian tham gia du kích từ tháng 2/1957 đến 10/1967 là 10 năm 9 tháng. - Thời gian tham gia du kích xã đã được tính hư ở ng chê độ là 5 năm 5 thánc (đã được tính là 5,5 năm: 5 năm 6 tháng). - Thời gian được tính hưởng chế độ một lần còn lại là 5 năm 3 thá ne (10 năm 9 tháng trừ đi 5 năm 6 tháng). - S ố t i ề n đ ư ợ c h ư ở n g là: 5 n ă m 3 t h á n g đ ư ợ c t í n h là 5, 5 n ă m X 4 0 0 . 0 0 0 đ ồ n g = 2.200.000 đồng (Hai triệu, hai trăm nghìn đồng). Ví dụ 3: Ông Trần Văn c , tham gia dân quân tập trung thuộc xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị từ llìánu 6/1958 đến thárm 2/1971 về uia đình. O n e đã được tính hưởng chế độ trợ cấp một lần của thời giaĩt tham gia dân quân tập trung từ tháng 8/1964 đến 2/1971 là 6 năm 7 thánơ (theo quy định tại Q uyết định số 290/2005/QĐ-TTg). Cách tính bổ sung hưởng chế độ trợ cấp một lần cua ông Trần Văn c theo quy định tại Quyết định số 188/2007/Q Đ-TTg như sau: - Tổng thời gian tham gia dân quân tập trung chống M ỹ cứu nước từ tháne, 6/1958 đến tháng 2/1971 là 12 năm 9 tháng. - Thời gian đã được tính hưởng chế độ trợ cấp một lần từ tháng 8/1964 đến 2/1971 (theo quy định tại Q uyết định số 2 9 0/2005/Q Đ -T T g) là 6 năm 7 tháns (đã được tính là 7 năm). - Thời gian được tính hưởng chế độ trợ cấp một lần còn lại là 5 năm 9 tháns í 12 năm 9 tháng trừ đi 7 năm). 226
- - s ố tiền đ ư ợ c h ư ơ n ư la: 5 năm ? t h á n g đ ư ợ c tính hì 6 n ă m X 4 0 0 . 0 0 0 đ ồ n g = 2 . 4 0 0 . 0 0 0 đ ô n í? (Hai tr:ệu. bốn trăn í n e h ì n d ò m 1. 2. T r ư ờ n g hợp đỏi ‘irọny có qua trình tham sia k h á n g c h iê n c h ô n g M ỹ ơ chiên t r ư ờ n ị B, c , K vừa la dân quân, du kích; vừa ỉa hạ sv quan, chiên sý, sĩ quan hoặc II£ 1 ười h ư ở n g l ư ơ n g ; v ừ a là cán hộ xã ( p h ư ờ n s ) h o ặ c t h u ộ c h a i l o ạ i đ ố i t ư ợ n g n à y trở lên, thì tính hưởim chế độ cho rìniíỉ giai đoạn cônti tác theo mức hưởng tương ứng theo h ư ónc dần tại Mục II. 111. Phần I T h ô n s tư số 191/2005/T TLT-BQ P- B L Đ T B X H - B T C . C ách tính cụ thè như sau: - Phần thời sian tham 2 Ĩa kháng chiến c h ô n s Mỳ thành 2 nhóm: N hóm thời 2Ìa n t h a m e ia d â n q u à n , du kích v a n h ó m t h ò i s ia n t h a m 2Ìa k h á n g c h iê n c ò n la i thuộc đỏi tượng hironu chẻ dộ B. c , K. - Lấy tông thòi gian tim LI nhóm trừ đi thời ơịan đã tính hưởnR chế độ trước đó theo loại đổi tượng tương írniỉ theo cách tính tại khoản 1 nêu trên. - Sau đó tính hưởng chê độ cùa thời gian còn lại theo từng n h ó m và cộne dồn số tiền được hưởng. 3. Trường họp nhừnc nsười thuộc dôi tượns hưởng chế độ B, c , K đă hy sinh, thời sian tính hưởng chế độ tương ứmj VỚ'I thòi gian tham 2 Ìa kháng chiến chốno Mỳ. III. H Ò S ơ T H Ủ T Ụ C , TRÌNH T ự XÉT I H Y Ệ T H Ư Ờ N G C H É Đ Ộ Bô sung m ột số điêm vè hô sơ, t hu tục, trình tự xét duyệt như sau: 1. Đối với đối tượno chỉ cổ thòi gian tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước là hạ sỹ quan, chiến sỹ quân dội, côn 11 an và cán hộ xã (pỉurờng) theo hướng dần tại k h o á n 1, 2 M ụ c I T h ô n g tư này thi h ồ sơ, thủ tục, q u y trìn h xét d u y ệ t th ự c hiện t h e o h ư ớ n s dần tại T hông tư số 191/2005.ÍAÍYLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. 2. Đối với những trườn £ hợp thuộc đố) tượng theo quy định tại Nghị định số 2 3 /1 9 9 9 /N Đ - C P hoặc Quyết định số 290/2005/Q Đ -TTg, đồng thời là đối tượng bổ sung theo quy định tại Quyết định m 188/2007/Q Đ-TTg mà nay mới lập hồ s ơ để t h ự c h i ệ n c h ế đ ộ thì h ồ sơ, thú (ục, Gịuy tr ìn h xé t d u y ệ t t h ự c h i ệ n t h e o h ư ớ n g d ẫ n tại T h ô n g tư sổ 191/2005/TTLT-BQ P-BLĐ TBX H-BTC Khi lập hồ sơ kê khai toàn bộ thời gian được tính hườns chẻ độ thteo quy định. N h ữ n g trường hợp này, ơ danh s>ách đối tượng (mẫu 9B, 9C k èm theo T hông tư số 191 /2005/TTLT-BQP-BLĐTBXÍH- BTC) tại cột ghi chú phải ghi rõ số năm được tính h ư ở n g chế độ một lần là du kícch tập trung (mẫu 9B), hoặc sô năm được tính hường chế độ B, c , K (mẫu số 9C). 227
- 3. Đôi vơi những trường hợp thuộc đối tượng dã được hườnII che độ hoạC đà lập hô sơ đế hưởng ch ẽ độ theo quy định tại Nghị định sổ 2 3 /1 9 9 9 /N Đ -C P hoặc Quvêt định sô 290/2005/QD-1 Ĩ 2 nay được bò SUUÌĨ hườn ạ chê độ theo quy dịnh Ịạ ỉ Quyết định số 188/2007/ỌĐ-TTg thực hiện như sau: a) Nêu đôi tượng cổ thời cian công tác là hạ sv quan, chiết sv quan đội. côuạ an và rán hộ xã (phường) thì lập hố sơ bô sung, gồm: Bản khái cá nhân (theo mầu 2A-Ị) hoặc Ban khai thân nhàn (theo mẫu 213-1): ban phótô QuỵCL định hương ch é độ một lần theo vỊUV định tại Nghị định số 23/1999/NĐ-Í.T' hoặc Quvết dinh sỏ 290/2005/QĐ-TT'e (nêu đã được chỉ trả chế độ) ĩổTìL’ h ‘Y~ đanh sách hô SíiíTg (theo m ầ u L>B IV q u y tr ì n h xéi d u v ệ i v à c á c v à n b ả n Khác í h ự c n i ê n t h e o q u y đ p h !ạj T h ô n - tư số ! 91 / 2 0 0 5 / T r L / ĩ - B Q P - B L Đ T B X H m c. 'ù) Nêu dôi tượng có thời giaiỉ là du kích í hí; rì, âp thì iâp hồ sơ bô Siing. sồm: Ban khai ca Ỉ!hân (ti:eo mầu 3A -1) hoặc Ban khai í h j n nhôn (theo rnẩi.1 3B - !): han phòtó Qu> èt liịiíh hương chè độ một. Ịán rìu‘ọ quy định tại Ngh; đinh s ố 2 3 / h ) () 9 / ; \ n C P h o ă c Q u v ẻ i đ i n h s ố 2 9 0 / ? 0 0 : V Q Đ - T T , ' : ( ii é u đ ã đ u ơ c v ế \ t r a chỏ đ ộ ); tôn tí hợp danh sách bô suriR (theo màu 9C -i (ỊUỴ trinh xét duyệt vu các vàn bản khác thực hiện theo quy định ỉại T h ô n 2 íir sổ 1 9 1/2 0 0 5 /T Í ĩ T-R Q P- B L Đ T B X H -B T C . 4. T r ư ờ n 2 hợp đối tượne có hồ sơ gốc đã chứng minh dây đủ quá trình tham gia kháng chièn đe tính hương chế độ theo quy định thì ho sơ chỉ cần Bản khai cá nhàn (hoặc Bản khai thân nhân); bản sao giây tờ gôc có c h ứ n e nhận của Uv ban nhãn cỉân \ ã (phường); văn bản đê nghị và danh sách ròng hơp của ủ y han nhân dân xã (phường). IV NGVÒ?! KÍNH PHÍ r r t ự r : HỈĨ,N CIiíNH SÁCH Sưa đổi khoản ■’ Mục v\ Phần \ Thuuy -u !‘/!/;:()05,Tn.T BỌP- B íiD T B X K - R T C như sau: I . Kinh phí chi cho công í ác chi tra chế đô mội ,/vV: và- i ô ĩ tượí :2 B, c , K bong 3 qc. cóc đối tươm: CÒT! lại bằng írôn tỏng T‘inhí chi trà chê độ một lần c ủ a đô i t ư ợ n c . K i n h p h í c h o cCíìg iaC q u â n 'V. r h ự c hi / ; ••h\‘ đ ộ b a o h u T V (è, mai tíỊniỉ p h í t h ự '; h i ệ n t h e o GUV d i n h h i ệ n ha)i,K v è b á o l u e i «ì nói. .2. Nói (!i i m chị c h í' c ô n e tác c h i írả ci'ê đ ộ m ộ t Iđn c h o đ ỏ i cượnt? h a o íiôm: Lê ■ C- • p h í c h i trà i r ọ c ố p c h o đ ổ i i ư ợ n « ; x ố t d u y f ' tỈKiSẠ d i n h ':.:ò V.7; c h i t u y ê n u y ) Ẵn:í pỉ;"; biên chính sách, lập Ị'ôi ủ x ĩ ĩ n v:: : tỏi-.; iồ t\ in . rnu bí cu, giây tờ quan 1V vặ mua săm, sửa chữa rửìà . tr-ánv. *:■! dììHR vặn phồr.p. phụo :ạ i côn;.: lác chi trủ. M ứ c ch i th ự c h i ệ n t h e o q đ i n h hiệr. h à " h c m n h à n ư ớ c . 228
- V. T O ( H U i ‘ ] Ị (' U I \ B ô v u n u \ ;• K í c h ■'lìiệm t n r Ị) l ự ihuv iiưn . c á c CO' q i í ĩ .1.. đt;Y. VỊ. đ ị a p h ư ơ n g ỉụrớ n' .;:. Pi ụ ỉ ph.ln !!! ttr ' : ;i) . ' . í T L T - B Ọ P - B ĩ . t . v r B X H - B T C ỉihơ s:iỉ: 1. I r . r ừ n ; ' ó ' ;' : í iOỊV; o ' : t’n -S-; i ;i p : : V '! K V iĩn h V ’J V ,:h a u th i căn cử linh V• í;ii .u*"'ia'.n_’'ham khvỉ.i-iì chông Mỹ của người đó đ ê th ụ v h i ệ n - ó : p h â -1 ^ VĨ1TC \ 0’ d.i\ ột, q u v ê l đì.nii h ư ớ n g c h ế đ ộ t h e o q u y đ ị n h tại Thông tu sỏ ■ i /2005/ r i « ỉ Rí.^p ụ !.D T R X H -B rM . 2. OÓ1 Vf.r- cán bộ \Ịi I^hướng) m ạ? ‘,1ộĩi? •> r MÒ" N'im tham gia kháng chiên chôntTMỹ Cỉ • nuvtc quỵ định !ậi đie.ii a, kiìoàri ĩ Vụn. i ĩiiô n g tư này, Ban Thưònư vụ tỉnh ;'mànr ' Uv ..an cư 'v:v CH.'ì. t:-pị* .:®| (nhường) của địa p h ư e n g tro n ‘í khang h;ê n ■::h' di‘0
- 6. Sửa đổi khoản 3, Phần IV T h ô n g tư sổ 1 9 1/2005/T T L T -B Q P -B L Đ T B X H - BTC (về trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) như sau: Chi đạo hệ thông ngành Lao động - thương binh và Xã hội phối hợp các ban, nụành, đoàn thể địa p h ư ơ n s xét duyệt, tổng hợp trình Chủ tịch Uy ban nhân dân tỉnh (thành phố) ra q u y ế t đ ị n h h ư ở n g c h ế đ ộ m ộ t lần, c h ê đ ộ bảo h i ê m y tế, c h ê đ ộ m a i t á n 2, p h í và chế độ hỗ trợ vật chất, tinh thần đối với các đối tượng; thẩm định và quyết toán kinh phí thực hiện chế độ đôi với đối tượng do ngành Lao động - T h ư ơ n g binh và Xã hội quản lý theo hướng dẫn trợ cấp kinh phí ủy quyền đối với người có cône với cách mạng 7. Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - T h ư ơ n s binh và Xã hội có trách nhiệm thâm định Quyết định hưởng chế độ một lần của các đơn vị, địa phương, tổng hợp đề nghị Bộ Tài chính cấp kinh phí và tống hợp quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướníỉ dẫn hiện hành. 8. T h ô n ẹ íư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kê từ ngày đăng C ông báo. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị, địa phư ơ ns phản ánh về liên Bộ để xem xét, giải quyết./. KT. Bộ TRƯỞNG KT. B ộ TRƯỜNG KT. Bộ TRƯỜNG Bộ TÀI CHÍNH Bộ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XẢ HỘI Bộ QUỐC PHÒNG THỬ TRƯỜNG THỬ TRƯỜNG THỬ TRƯỜNG Đã LỊ: Đỗ Hoàng Anh Tuấn Đã ký: Bùi Hồng Lĩnh Đã kỵ: Nguyễn Văn Được 230
- M ẩ u sổ 2A-Í ( ' ỤNr ; IIÒA XÁ HỘI CHI ' NGHĨA VII; I N A M Dôc iâj| - T ư do - H a n h p h ú c Ngày.... tháng.... năm 200.... BẢN KHAI CẢ NHÂN Đề nghị bổ sung hư ỡng chế độ m ột lần theo Q u yết đ ịnh số 290/2005/Q Đ -TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của T hủ tucmg C h í n h phủ ị Dội tượng h ư ở n g chè dộ B, c K) Họ và tên:............................................. Bí danh:................................... Nam. nữ:................ Thuộc dối tượng là (QN. CAND. TNXP, cán bộ xã. phường):.......................................... Ngày, tháns. năm sinh:........................................................................................................... Quê quán:................................................................................................................................... N ơ i đărm ký hộ k h ẩ u tlnàrn e trú: ............................................................................................................ Đưn vị. cư quan côn tỉ tác hiện nay I đòi với người đang côníỉ, tác):................................... Đ a n g n g h i h ư u , M S L D . TNL1) hoặc là m c ô n g việc gì ử đ â u : ................................................... C ấ p b ậ c . c h ứ c vụ. d ơ n vị trước khi n g h i : .................................................................................................. Nhập neũ [tuyến dụng vào CNV.C hoặc thoui ly đòi với cán bộ dàn chính đảng):......... n g à y ....... t h á n g ......... n ấ m ...............‘\Ọ,X\ vị (c. li. c, 0 : ........................................................................ T á i m iũ ( n ế u c ó ) n g à y ........... Iháne........ n ă m ........................................................................................ Neàv. thániỉ. năm di chiên trirờnt-- B. c , K :.......................................................................... Đ ơ n vị trư ớ c khi di c h iến trường B, c . K: .......................................................................................... C a p bậc, c h ứ c v ụ trư ớ c khi di chiền trư ơ n g B. c , K : ................................................................... Neày, tháng., năm được dề bạt. bộ nihiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương:...................... N g à y , th á n e . n ă m đ ư ợ c giao làm cám hộ \ í í p h ư ờ n g ) : .................................................................. N e ày, t h á n g , n ă m thôi lùm cán bộ x.ã p h ư ờ n u ) : ............................................................................... Trong thài gian ơ chiên irườne đă na mión Băc: + Di học, côn tì tác (sô lần, thời ổiani):.................................................................................... + M ứ c ỉ ư m i e (h o ặ c sinh hoạt phí kì hi ở m iề n B ấ c : .......................................................................... Họ, tên bô:...............................................sin h:........................... m ấ t : .................................... Họ. tên mẹ:............................................ sin.h: ...........................m ấ t : ..................................... N g h ề n g h iệ p , nơi thường trú cùa bố,, nnẹ trư ớc 3 0 / 4 / 1 9 7 5 : .............................................. 231
- Họ, lên vợ (hoặc chồng!:............................................................... Vợ chône kê.t hôn năm:.................................................................. Nghề nghiệp, nơi thường tru cua vợ (ehồne) trước 30/4/1975: i [ọ, lèn các con: 1- ...................................................................... sinh:........................................ 2 - ...................................................................... sinh:..................................... Các eiấv tờ liên quan đốn tham gia kháng chiến chốnq Mỹ còn kru eiừ: BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIÉN ĐÁU Ồ CHIÉN T R Ư Ờ N G B, c, K KẺ T Ừ NGÀY NHẬP NGŨ, HOẶC LÀM CÁN B ộ XÃ (PH Ư ỜNG) 4 T ừ tháng, Đen tháng, Câp bậc, Đơn vị, địa phương Địa bàn năm năm chức vụ công tác hoạt động -............. - . . . . . . . . _______ Ị ............. . . , .. . . _ Ị_____ .. r ì ! ___ ___________ ................................................ ! ! - Tông thời gian đưưc tính hường che dò rnỏt làn:.........n ủ m ......... tlìániỊ. - Thời gian dà tính hường ché đỏ mỏt lãn:......... ì lủm........... thánn. - Thòi Iiian còn lai đươc tính hưởng chè dỏ mỏi lăn:......... nam ........... thán ạ Khai t ạ i .................................................................................................................. ...................... Tôi xin cam đoan lời khai trên dây là điinạ nêu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Xác nhận của cơ quan, Ngườ i khai hoặc của ủ y ban nhân dân xã (phuÒTìg) (Ký, ghi rõ ÌIỌ, tên) (Ký tên và đóng dẩuặ 232
- M ẩ u số 2B-1 CỌNG HÒA XÃ 11()I C HỦ NGHĨ \ VIHT NAM Đôc iâio T t r do - H a n h p h ú c Ngày.... thúng.... năm 200.... BẢN K H A I T H ÂN NHÂN Đề nghị bổ sung hướng chế độ một lần theo Q uyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 n ă m 2005 của Thủ tư ó n g C h í n h p hủ (Đòi tượne h ư ớ n ơ chè độ B. c , K) 1. Phàn khai vê thân nhân: Họ và tên:...................................................................................Nam, n ữ : ............................... N g à y , th á n g , n ă m s i n h : ............................................................................................................. Quê quán:................................................................................................................ N ơ i đăng k ý hộ khấu thườnậ trứ:...................................................................... Đơn vị, cơ quan công tác hiện n a y : .................................................................................. Quan hệ với đối tượnc khai dưới đằy là:.................................................................. Những người cùng hàng thừa kể sồ*m:................................................................................... (K è m th e o g iấ y ủ y q u y ền cua các th â n n h â n cùm* ỉìànị: th ừ a k ế) 2. Phần khai vè đối tượng: Họ và tên:........................................ Bi danh:................................ Nam, nữ:....................... S in h n ă m : ..........................Q uè q u á n : ........... ...................................................................... Hy sinh (hoặc từ (rần) ngày, tháng, n ã r r : .............................................................................. D ơ n vị (c ơ q u a n ) khi hy sinh (từ rrầ in ):.... .................... ................... ...... ............................................ ....... Ngày nhập ngũ (tuyến dụng vàoCMV c hoặc thoát ly đổi với cán bộ dân chính đảng): ...........................................................đan V Ị ( L\ d. e. t ) ; ........................................................................ Tái ngũ (nếu có) ngày....... tháng.......... năm ......................................................................... ỉ)im vị trước khi di chiến trườr.ẹ B. c , K : ................................... ........................................ C â p bậc. c h ứ c vụ trư ớc khi đi chiiến iririrnE B. c . K : .................................................................... Ngày, tháng, năm dược dồ hạt. bô m h i ộ n c ấ p bậc. c h ứ c vụ hường lưcmu:..................... Cấp bậc. chức vụ khi hườn 2 1ư Tn:a:......................................................................................... N ạ à y . th á n ẹ . n ă m làm cán bộ xã (.phiưcrnu í : ....................................................................................... N g à ỵ . th ổ n g , n ă m thôi làm cán bộ XUI iip .im V n e ):............................... ' ............................................. T r u n g th ờ i gian ơ ch iến trườn £ dãưaa rniồn E ă c : + Di h ọ c . c ô n c tác (số làn. thời ai,an)í: .................................................................................................... + M ứ c k r ơ n s (h o ặ c sinh hoạt phí) khhi ờ miiồn B ắ c : ........................................................................ D ơ n vị c ô n g tác trước khi vè eiađìnhh:................ ................................................. ........................ 233
- c ấ p bậc, chức vụ khi về gia đ ìn h ;................................................................ Họ, tên bổ:...................................... sính:.............................m ấ t:................... Họ. tên mẹ:..................................... sinh:.............................mất: ................... Nẹhề nghiệp, nơi thườns trú của bố, mẹ trước 30/4/1975:...................... Họ, tên vợ (hoặc chồn?):................................................................................ Vợ chồng kết hôn năm:................................................................................... Nghề nghiệp, nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975:............... Họ, tên các con: 1-' .............................................................................. sinh:.............. ................ 2 - .............................................................................. sinh:................................ Các giây tờ liên quan đến tham gia kháng chiến chốns; MỸ còn lưu giữ: BẢNG KÊ THÒI GIAN CÔNG TÁC, CHI ÉN ĐÁU Ở CHI ÉN TRƯỜNG B, c, K KÉ TỪ NGÀY NHẬP NGŨ, HOẶC LÀM CÁN B ộ XÃ (PHƯỜNG) T ừ tháng, Đến tháng, C ấp bậc, chức vụ Đ on vị, địa phưcrng Địa b à n h o ạt động năm năm c ô n g tác - Tông thời gian đươc tính hưởng che đô môt lần:......... năm ........... thám*. - Thời gian đã tính hưởng chế đô môt lần:......... năm........... tháỉỉí’. - Thời gian còn lai đươc tính hưởng chế đỏ môt lần:......... năm ...........tháng. Khai t ạ i ............................. ........................................................................................................ Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đún£, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Xác nhận của cơ quan, Ngucri khai hoặc của Uy ban nhân dân xã (phirờng) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký tên và đóng dấu) 23 4
- M ẩ u số 3A-1 CỌNG HOA XÀ H Ợ I CHÚ NC.ÌHĨA V IỆT N A M Dóc iâj3 - T ư do - H a n h p h ú c Ngày..:, tháng,,., năm 200.... BẢN IKHAI CÁ NHÂN Đề nghị bổ sung hưỏTìg chế độ mtột lần theo Q u y ết đ ịn h sổ 290/2005/Q Đ -TTg ngày 08 tháng 11 n ă m 2005 của T h ủ tư ó n g C h í n h phủ (Dối tượng du kích tập tnine xá. thân, áp: lực lượng mật) Họ và tên:................................................ Bí danh ...................... . Nam, nữ:.................... Neày, tháng, năm sinh:............................................................................................................ Quê quán:................................................................................................................................... Nưi đãng ký hộ khâu thường trú:................ ................................................................................ Vào Đảng:.............................................. Chính thức:.............................................................. Thời gian tham eia du kích tập trun;ơ. lụ c luựne mật:......................................................... Dược vào đơn vị (h, c du kích):............................................................................ .................. Do cấp nào quán lý ị í Ị h i r õ r . ........................................................................................................................................... v ề gia đình từ ntíày....... ihána.......... rhăm............................................................................ D ơ n vị trư ớ c khi về gia đình (h\ c, éy. ■ ................................................................................................ Lý do khi về cia đình:........................... ............................................................................... Nu hề nghiệp sau khi về gia dìn.h:.................................. hiộn n a y : ........................................ Đã được khen thườiis tổne kết khiámc chiến chống M ỹ : ..................................................... i)ã được hườnẹ chế độ, chính ',ác:hịeì?.......................................................................................... Các eiáy tờ liên quan đến tham giialkhìáng chiến chốne MỸ còn lưu g iữ :........................ 235
- BẢNG KÊ THỜI GIAN THỤC TẺ THAM GIA DU KÍCH TẬP TRUNG, LỤC LƯỢNG LÀM NHIỆM v ụ MẬT Từ Đen Số C ấ p bậc, Du kích tập Đ o ti v i Đỉa b à n hoạt tháng, thán g, th á n g chức vụ t r u n g xã, hay (c,d,e,f); cấp đ ộn g năm n ăm th ôn , ấp q u ả n lý - Tông thời gian đươc tính hường ché đỏ môt lần:......... năm...........tháng. - Thời gian đã tính hường chẻ đô môt lần:......... năm ........... thánạ. - Thời gian còn lai đươc tính hưởng chế đô môt lần:......... năm........... tháng. Những người biết được quá trình tham gia du kích tập trung, làtn nhiệm vụ mật: !. Họ, tên:............... ................... Nơi ở hiện n a y : ................................................................... Lý do biết:.................................................................................................................................... 2. Họ, tên:.................................... Nơi ở hiện n a y : ................................................................... Lý do biết:.............. ..................................................................................................................... Khai t ạ i ........................................................................................................................................ Tối xin cam đoan lời khai trcn đâv là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. X á c n h ậ n c ủ a cơ q u a n , N g ư ò i k ha i hoặc của ủ y ban nhân dân xã (phường) í Ký. ỊỊÌÙ rõ họ, tên) (Ký tên vồ đóng đâu) 236
- Mẩu số 3B-1 CỌNG HOA XÃ HỘI C H I' NGHĨA VIHT N A M Đỏc lâp • T u - do - H a n h p h ú c Ngùv.... tháng.... năm 200.... 0 BẢN KHAI THÂN NHẬN Đề nghị bổ sung huỏng chế độ mặt lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg Iigàỵ 08 tháng 11 năm 2005 cua Thủ tướng Chính phủ ( Đ ố i t ư ợ n s du kích tập t r u n g xã. t h ô n , ấp; lực ì ư ợ n g m ậ t ) L rirấn khai về thân nhàn: Họ và tcn:.................................................................................. Nam. n ữ : .............................. Ngày, tháng, năm sinh:............................................................................... ............................ Quê quán:................................................................................................................................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...................................................................................... ...... Đơn vị, cơ quan công tác hiện nav:......................................................................................... Quan hệ với đối tượng, khai dưới đầy là :................................................................................ Những nsười cùng hàiìg thừa kê g ô m :................................................................................... ( K è m í he o g i â v úy q uy ên cua các 'hiìn n n â /1 c ù n g h à n g t h ừ a k ề) 2. Phần khai về đối tượng: Họ và tên:.......................................... Hí danh:............................... Nam. nữ: N ă m s in h : ......................... Ị ù K ì n ' ......................................................... Quê quán:.................................................. ............................................................ Vào Đàng:.......................................... Chính thức:................ ......................... Thời íiian tham giii du kích tập Iru ne:. lưc 1 r:........................................... ........... Nghẹ nghiệp sau khi về gia đình:..................................hiện n a y : .................... Đã dược khen thường tom: kết khẫingi chiến chống M v ; ..................................... Đã được hưởng chế độ, chính sách gì ì 7 .................................................................................................... 237
- Các giấy tờ liên quan đến tham du kích tập truĩìg, làm nhiệm vụ m ậ t còn lưu giũ dược: BẢ N G K Ê T H Ờ I G IA N T H ự C T É T H A M GIA DU K Í C H T Ậ* P T R Ư N G , Lự• c L Ư Ợ•N G L À M N H I Ệ•M v ụ• M Ậ• T Từ Đen Số C ấp bậc, Du kích tậ p Đ o n vị Địa bàn th án g , th án g , th á n g chức vụ tru n g xã, hay (c,d,e,f); h o ạ t (tộng năm năm th ô n , ấp c ấ p q u ả n lý * - Tông thời gian đươc tính hường chế đô môt lần:......... năm ........... - Thời gian đă đươc tính hường chế đỏ môt lằn:......... năm ........... tháníỊ. - Thời gian còn lai dươc tính hường chế dô môt lần:......... nam ........... tháng. Những người biết được quá trình tham gia du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật: 1. Họ, tên:..........................................Nơi ở hiện n a y : ............................................................. Lý do biết:................................................................................ .................................................. 2. Họ, tên:...................................... Nơi ở hiện n a y : ............................................................. Lý do biết:............................................ ...................................................................................... Khai t ạ i ........................ ............................................................................................................... Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Xác nhận của cơ quan, Ngưòi khai hoặc của ủ y ban nhân dân xã (phường) (Ký, ghi rỗ họ, rên) (Ký tên và đóng dấu) 238
- M ầ u số 9IỈ-1 ............... DANH SÁCH ĐÓỊ TƯỢNG BỐ SUNG B, c , K (II) Điiộc hirỏng Ghế đ ộ một lần theo Q u vết định số 290/2005/QĐ-TTg (K èm then CônX văn đế nghị s ỗ : ......... iiiỊÙỵ th á n g năm 200 cua .................................................... ) Tône sô đôi tượng: '1 ong sô ticn:......... N g à y .... th á n g ... n ă m Ngưòi lập danh sách (KÝ t ê n , g h i rõ c ấ p bậc, h o ặ c chức vụi) (K ý tên, đ ó n g d ầ u ) M ầ u n à y dùiĩíỉ c h o từ c áp x ã (phườmg ì trở lên 239
- Mẫu số 9C-1 DANH SÁCH ĐÔI TƯỢNG DU KÍCH TẬP TRUNG BỘ SUNG (III) Được huửng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đê nghị so:.......... ngày......tháng:......nàm 200, của...............................) rirrẴ Ẩ SỐ Họ và tên Năm Quê Noi đăng ký sốn g 1 ong so Số năm Số năm còn Mức TT sinh quán hộ khẩu hay đã năm được đã tính lại được hương thường trú từ trần hưửng hưửng hưòng (đồng) ....... Tống số đối tượng:................................................................................... ............. Tổng số tiền:....................................................... ........ ...................................... . Ngày.... tháu ọ... năm... Người lập danh sách ...................................... (Ký tên, ỊỊỈii rõ cấp bậc, hoặc chức vụ) 'ịKý tên, đóng dâu) Mâu này dùng cho ĩừ câp xã ịphường) trơ bên 240
- NGHI ĐỊNH số 15V/2006/NĐ-CP NGÀY 28/12/2006 CỦ A CHÍNH PHỦ Vê việc thực hiện ché đo hưu trí đôi với quản nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chỏng Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 nàm trở lẻn phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ CHÍNH PHỦ Căn c ứ L uật Tô chức Chính phu n ẹà y 25 tháng 12 năm 2001; Xét đề nghị cua Bô trưởng Bộ Quốc phòng, NGHỊ ĐỊNH: Điều 1. Nghị định này quy định việc thực hiện chế độ hun trí hàng tháng đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chổng M ỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 n ăm 1975 trở về trước, có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ. Điều 2 ỉ. Đối tượng được thực hiện chê độ hưu trí hàng tháng quy định tại Điều 1 Nghị định này là quân nhân nhập ngũ từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trờ về trước, có 20 năm trờ lên phục vụ trong quàn ểọi da pỉụic vien, xuât ngù trước ngày 01 tháng 4 năm 2000, thuộc một troníĩ các trường hợp sau: a) Đã phục viên, xuât ngù; b) T h ư ơ n g binh bị suy giám khi năng lao động 81% trở lên đang điều trị tại các trung tâm điều dưỡnw thương binh hoặc rừ trung tâm điều dư ỡ ng thương binh đã về gia đình nhưng chưa được hưởng c hẽ độ hưu trí. 2. Đỏi tượng khône áp dụnụ: N hững người vi phạm pháp luật (đang thi hành án tù giam, xuất cảnh trái phép, những người đào ngũ, đầu hànc, pinảm bội, chiêu hồi hoặc bị íoà án tuyên bô là mât tích k h ô n g đ ư ợ c th ực hi ện chế độ qịU}y địn h tại N g h ị đ ị n h n à y . Đ iều 3 1. L ương hưu hàng tháng được tímh theo số năm thực tế công tác (được coi là đã đ ó n g h à o h iể m xã hội) và mức bìnhqiỊuãn CLÌíi tiền lư ơ n g th á n g là m căn cứ đ ó n g bảo 241
- hìèm xã hội như sau: đủ 15 năm tính bằng 45% mức bình quân cua tiên luơns thánẹ làm căn cứ đóng bảo hiêm xã hội; sau đó, cứ thêm một n ă m đóng bao hiêm • được tính thêm 3% đối với nừ và 2% đối với nam. M ức lương xã hội c hưu hàne thúng tôi đa bằng 7 5 % mức bình quân của tiên lư ơng thán? ỉàm căn cứ đóng bao hiếm xã hội. T rư ờ n s hợp đối tượng thuộc diện hưởng sinh hoạt phí (hạ sĩ quan, binh sì) thì mức lương hưu hàrm tháng được tính băng lư ơ n s tôi thiêu theo quy định cua Chính phủ. 2. Cách tính mức bình quân tiền lương tháng làm cơ sở tính lương hưu hàng tháns là tính bình quân các mức tiền krơns tháng làm căn cứ đóno bảo hiêm xã hội tron” 5 năm cuối tnrớc khi phục viên, xuất neũ hoặc trước khi chuyên sang trung tâm điều dưỡng thương binh thuộc ngành Lao động - T h ư ơ n g binh và Xã hội. 3. Tiền lương tháno làm căn cứ đóng bảo hiêm xã hội bao gồm lương câp hàm, ngạch bậc và các khoản phụ cấp thâm niên, chức vụ (nếu có) được chuyên đòi thành hệ số lương tươne ứng quy định tại Nghị định số 25/C P ngày 23/5/1993 cua Chính phủ; tiền lươne tối thiêu đế làm cơ sở tính lương hưu ià 290.000 đông. 4. Lương hưu của đổi tượng quy định tại Nghị định này tính như đối tượng nghỉ hưu trước ngày 01 tháng 10 năm 2004 và được điều chỉnh như các đôi tượng hương lương hưu hàng tháng trước ngày 01 tháng 10 năm 2004 theo quy định cua Chính phú tại các Nghị định số 208/2004 /N Đ -C P ngày 14/12/2004, Nghị định số 1Ì7/2005/N Đ -C P ngày 15/9/2005, Nghị định số 118/2005/N Đ -C P ngày 15/9/2005, Nghị định số 93/2006/N Đ -CP ngày 07/9/2006 và Nghị định sổ 94 /2 0 0 6 /N Đ -C P ngày 07/9/2006. Điều 4 1. Quân nhân hưởng chế độ hưu trí quy định tại Nghị định này được hưởng chế độ bảo hiểm y tế; khi chết người ỉo mai tán
- Bộ Chì huy quân sự tinh íỉỉiìnli phố trực tlniộc Tf.ine ươne;) xem xét. Trường họp hô sơ của đôi urọnu chưa du cán c j pháp lý đô .ập hồ Sơ hưởng chế độ hưu trí thì c ơ quan nhà nước có ì lên quan xác nhận hãn '1 v'ãn bản và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật vè nhiTỊỊg- xác nhạn đó. 2. Bộ Chi huy quân sư tinh ' thình phố trực thuộc T ru n g ương) tiếp nhận, lập hồ Sơ xét hưởng chẻ độ Ỉ1UÌ1 trí dôi YÓ'i cúc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định này và chuyên Báo hiên 1 Xã hội quân đội. 3. Bảo hiêrn Xa hội quàn dội cỗ trách nhiệm thẩm định, ra quyết định hưởng chê độ hưu trí, chuyên Bao hiêm Xã hội Việt Nam thực hiện. Đ iều 6. Neuôn kinh phí thực hiện chẻ độ hưu trí quy định tại Nghị định này do niĩân sách nhà nước bảo dam. Đ iều 7 1. Bộ Quôc phòng chu trì, phôi hợp với Bộ Lao động - T hư ơ ng binh và Xã hội, Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướniĩ dần thực hiện Nghị định này. 2. Bộ Tài chính có trách nhiệm bố trí kinh phí hàng năm theo quy định của Luật N gân sách nhà nước đê thực hiện chè độ quy định tại Nghị định này. 3. Bảo hiêm Xã hội Việt Nam có trách nhiệm tiếp nhận, chi trả lương hưu đối với các đối tữợns theo quy định. Đ iều 8. Nghị định này cổ hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đ ă n s Cô n e báo. Đối tượng quy định tại khoan ỉ Đitki 2 Nshị định này được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng kè từ ngày 01 thán íĩ 01 năm 2007. Đ iều 9. Các Bộ trưởng, Thù trướng cơ quan ngang Bộ, T h ủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ. Chù tịch ủ y han nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Néhị định nàv./. TM. CHÍNH PHỦ THỬ TƯ Ớ N G Đã ký: N g u y ễ n T ấ n D ũ n g 243
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thông tư số 04/1999/TT-LT BLĐTBXH-BTC
3 p | 97 | 40
-
Bài giảng Pháp luật về thuế: Thuế tiêu thụ đặc biệt
34 p | 156 | 16
-
Tài liệu Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
10 p | 116 | 12
-
Bài giảng môn Thuế tiêu thụ đặc biệt
53 p | 103 | 8
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuốc lá lậu
7 p | 54 | 6
-
Một số đối tượng đặc biệt trong xã hội - Hệ thống hóa những quy định về chế độ, chính sách đối với những người có công với cách mạng: Phần 1
221 p | 90 | 6
-
Luật về Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế tiêu thụ đặc biệt
5 p | 78 | 5
-
Bài giảng Một số thông tin về dự án Luật Người cao tuổi - Nguyễn Chí Dũng, Lương Phan Cừ
16 p | 111 | 5
-
Đất đai - tư liệu sản xuất đặc biệt tương ứng với hình thức sở hữu đặc biệt
10 p | 43 | 4
-
Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ phiếu sự nghiệp, hiệp hội Tổng điều tra kinh tế năm 2021
92 p | 11 | 3
-
Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ và sử dụng CAPI phiếu cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể và phiếu cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng - Tổng điều tra kinh tế năm 2021: Phần 1
51 p | 9 | 3
-
Những điểm mới về thủ tục thi hành án phạt tù trong Luật Thi hành án hình sự năm 2019 và một số kiến nghị
14 p | 29 | 3
-
Một số khía cạnh pháp lý trong lĩnh vực luật tư khi ứng dụng trí tuệ nhân tạo
12 p | 32 | 3
-
Kinh nghiệm triển khai quy tắc thuế tối thiểu toàn cầu tại một số quốc gia và khuyến nghị chính sách cho Việt Nam
12 p | 6 | 3
-
Một số nội dung sửa đổi, bổ sung chủ yếu của dự thảo luật thống kê (sửa đổi)
10 p | 39 | 2
-
Báo Pháp luật Việt Nam - Số 34 năm 2020
20 p | 18 | 1
-
Thông tư 06/1997/TT-LB
7 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn