intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Pháp luật về thuế: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Chia sẻ: Lê Bảo Ngân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

157
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Pháp luật về thuế: Thuế Tiêu thụ đặc biệt (Thuế TTĐB) ngoài giới thiệu về hệ thống thuế Việt Nam còn trình bày về các vấn đề khác liên quan đến pháp luật về thuế. Cụ thể là đề cập đến đối tượng chịu thuế, các trường hợp hàng hóa không phải chịu thuế. Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu đánh vào một số hàng hóa đặc biệt do các doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ. Thuế này do các cơ sở trực tiếp sản xuất ra hàng hoá đó nộp nhưng người tiêu dùng là người chịu thuế vì thuế được cộng vào giá bán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Pháp luật về thuế: Thuế tiêu thụ đặc biệt

  1. LOGO PHÁP LUẬT VỀ THUẾ Thuế Tiêu thụ đặc biệt (Thuế TTĐB) http://www.vietxnk.com/ 1
  2. Nội dung  HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM 1. Thuế Môn bài (MB) 2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) 3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) 4. Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) 5. Thuế Tài nguyên (TNg) 6. Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN) 7. Thuế Nhà đất (NĐ) 8. Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp (PNN) 9. Tiền thuê đất (TĐ) 10. Tiền sử dụng đất (SDD) 11. Phí, lệ phí (PLP) 12. Xuất nhập khẩu (XNK) 13. Luật Quản lý thuế (QLT) 2
  3. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4- Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) 4.1- Đối tượng chịu thuế 4.2- Các trường hợp không chịu thuế 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất 4.4- Hoàn thuế 4.5- Giảm thuế, miễn thuế http://damvietxnk.weebly.com/ 3
  4. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.1- Đối tượng chịu thuế  Hàng hóa:  a) Thuốc lá điếu, xì gà;  b) Rượu;  c) Bia;  d) Ô tô dưới 24 chỗ ngồi;  đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;  e) Tàu bay, du thuyền; 4
  5. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.1- Đối tượng chịu thuế  Hàng hóa:  g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng;  h) Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;  i) Bài lá;  k) Vàng mã, hàng mã. 5
  6. BTU  Đơn vị nhiệt Anh: British Thermal Unit (BTU hoặc Btu)  1 watt = 3,4 BTU/h  1.000 BTU/h = 293 watt  1CV = 2.540 BTU/h  90.000 BTU/h = 35 CV 6
  7. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.1- Đối tượng chịu thuế  Dịch vụ:  a) Kinh doanh vũ trường;  b) Kinh doanh mát-xa (Massage), ka-ra-ô-kê (Karaoke);  c) Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot);  d) Kinh doanh giải trí có đặt cược;  đ) Kinh doanh gôn (golf): bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;  e) Kinh doanh xổ số. 7
  8. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.2- Các trường hợp HH không phải chịu thuế TTĐB: 4.2.1- HH do các CSSX, gia công trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài bao gồm cả HH bán, gia công cho DN chế xuất. 4.2.2- HH mang ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm. 4.2.3- Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch; 4.2.3- Xe cứu thương; xe chở phạm nhân; xe tang lễ; xe chạy trong khu vui chơi, giải trí. 4.2.4- Hàng hoá NK từ nước ngoài vào khu phi thuế quan, hàng hoá từ nội địa bán vào khu phi thuế quan, trừ xe chở người dưới 24 chỗ. 8
  9. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.2- Các trường hợp hàng hóa không phải chịu thuế TTĐB: 4.2.5- Hàng hóa nhập khẩu bao gồm:  Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại;  HH vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam;  Hàng tạm NK, tái XK và tạm XK, tái NK không phải nộp thuế NK, thuế XK trong thời hạn ;  Đồ dùng theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế; 9
  10. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.2- Các trường hợp hàng hóa không phải chịu thuế TTĐB: 4.2.5- Hàng hóa nhập khẩu bao gồm:  Hàng NK để bán miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế;  Hàng tạm nhập để dự hội chợ, triển lãm 10
  11. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: 4.3.1- Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB 4.3.2- Thuế suất thuế TTĐB. Thuế TTĐB Giá tính thuế Thuế suất thuế = X phải nộp TTĐB TTĐB 11
  12. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: 4.3.1- Giá tính thuế: 1- Đối với hàng sản xuất trong nước:  Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB Giá tính Giá bán chưa có thuế GTGT = thuế TTĐB 1 + Thuế suất thuế TTĐB 12
  13. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: 4.3.1- Giá tính thuế: 2- Đối với hàng nhập khẩu:  Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB Giá tính thuế Giá tính thuế Thuế nhập = + TTĐB nhập khẩu khẩu 13
  14. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: 4.3.1- Giá tính thuế: 3- Đối với HH chịu thuế TTĐB:  Giá tính thuế TTĐB là giá chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB, không loại trừ giá trị vỏ bao bì.  Bia chai có tiền đặt cược vỏ chai, số tiền đặt cược tương ứng giá trị vỏ chai không thu hồi được, phải đưa vào doanh thu tính thuế TTĐB. 14
  15. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: A- Giá tính thuế:  Đối với hàng hoá gia công: Giá tính thuế TTĐB là giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB của cơ sở đưa gia công, được xác định cụ thể như sau: Giá tính Giá bán chưa có thuế GTGT của cơ sở đưa gia công thuế = TTĐB 1 + Thuế suất thuế TTĐB 15
  16. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: A- Giá tính thuế:  HH bán theo phương thức trả góp: Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB của HH bán theo phương thức trả tiền một lần, không bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả chậm.  Dịch vụ chịu thuế TTĐB: Giá cung ứng dịch vụ của cơ sở kinh doanh chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB, được xác định như sau: Giá tính Giá dịch vụ chưa có thuế GTGT thuế = TTĐB 1 + Thuế suất thuế TTĐB 16
  17. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: A- Giá tính thuế:  Ví dụ: Doanh thu chưa có thuế GTGT kinh doanh vũ trường của cơ sở trong kỳ là 30.000.000 đồng. Giá tính 100.000.000 đ = = 71.428.571 đ thuế TTĐB 1 + 40% 17
  18. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB: Thuế STT Hàng hóa, dịch vụ suất (%) I Hàng hóa 01 Thuốc lá điếu, xì gà 65 Rượu a) Rượu từ 20 độ trở lên 02 - Từ 01/01/2010 đến 31/12/2012 45 - Từ 01/01/2013 50 b) Rượu dưới 20 độ 25 18
  19. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB: Thuế STT Hàng hóa, dịch vụ suất (%) Bia 03 - Từ 01/01/2010 đến 31/12/2012 45 - Từ 01/01/2013 50 Xe ô tô dưới 24 chỗ a) Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống 04 - Dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống 45 - Dung tích xi lanh trên 2.000 đến 3.000 cm3 50 - Dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 60 19
  20. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: A- Thuế suất:- Biểu thuế suất thuế TTĐB: Thuế suất STT Hàng hóa, dịch vụ (%) Xe ô tô dưới 24 chỗ b) Ô tô từ 10 đến dưới 16 chỗ ngồi 30 c) Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi 15 04 d) Ô tô vừa chở người vừa chở hàng 15 đ) Ô tô kết hợp NL điện, NL sinh học 70% b, c, d e) Ô tô chạy bằng năng lượng sinh học 50% b, c, d 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2