Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện
lượt xem 8
download
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện gồm 246 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án với các nội dung chính như: Chẩn đoán và sửa chữa thông thông tin; Chẩn đoán và sửa chữa hệ thông chiếu sáng và tín hiệu; Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống cửa sổ điện, khoá cửa và chống trộm, gạt nước, gương điện; Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí; Chẩn đoán và sửa chữa các hệ thông điều khiển gầm ô tô. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện
- TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: Ô TÔ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ONLINE Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô. ô tô. Tên học phần: Chẩn đoán, sửa chưa, hệ thống điện Mã học phần: 082375. điện tử trên ô tô. Hệ đào tạo: Đại học. Loại hình đào tạo: Chính quy. TỔN MỨC G 1(73) 2(60) 3(40) 4(27) (200) Chương 1. Chẩn đoán và sửa chữa 6 60 30 18(21) 12(9) 2) thông thông tin Chương 2. Chẩn đoán và sửa chữa 6 60 18 10(7) 7(10) 2(7) hệ thông chiếu sáng và tín hiệu Chương 3. Chẩn đoán và sửa chữa 3(9) hệ thống cửa sổ điện, khoá cửa và 8 80 22 13 8 chống trộm, gạt nước, gương điện Chương 4: Chẩn đoán và sửa chữa 5 50 20 12 8 2(6) hệ thống điều hòa không khí. Chương 5 : Chẩn đoán và sửa chữa 5 50 18 10 7 2(2) các hệ thông điều khiển gầm ô tô. TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁP MỨC GHI
- ÁN ĐỘ CHÚ Chương 1. Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống thông tin I.1 Triệu chứng hư hỏng của xe là gì? B Bậc 1 I.1 A. Là những hư hỏng phát ra bên ngoài. B. Là những biểu hiện của hư hỏng được phát ra bên ngoài mà ta có thể nhận biết được. 1 C. Là những trạng thái được phát ra bên ngoài mà ta có thể nhận biết được. D. Là những triệu chứng của hư hỏng được phát ra bên ngoài mà ta chưa thể nhận biết được. I.2 Dưới đây đâu không phải là nguyên tắc cơ bản khi D Bậc 1 sử dụng dụng cụ và thiết bị? A. Tìm hiểu chức năng của dụng cụ và thiết bị. 2 B. Tìm hiểu cách sử dụng đúng các thiết bị. C. Lựa chọn chính xác, ngăn nắp và bảo vệ dụng cụ nghiêm ngặt. D. Đặt các dụng cụ vào chung cùng một hộp. I.3 Một loại hình tác động kỹ thuật vào quá trình khai D Bậc 1 I.2 thác sử dụng, dự báo kịp thời các tình trạng kỹ thuật ô tô được gọi là gì? 3 A. Hệ thống chẩn đoán. B. Công cụ chẩn đoán. C. Đối tượng chẩn đoán. D. Chẩn đoán kỹ thuật. I.4 Các tổ chức tạo nên bởi công cụ chẩn đoán và đối A Bậc 1 I.3 tượng chẩn đoán để xác định tình trạng kỹ thuật của đối tượng chẩn đoán được gọi là gì? 4 A. Hệ thống chẩn đoán. B. Công cụ chẩn đoán. C. Đối tượng chẩn đoán. D. Chẩn đoán kỹ thuật.
- I.5 Quan sát hình các dụng cụ và thiết bị dưới đây và D Bậc 1 cho biết hình nào là thiết bị chuẩn đoán CARMANSCAN ? 5 A. a B. b. C. c D. d I.6 Quan sát hình các dụng cụ và thiết bị dưới đây và C Bậc 1 cho biết hình nào là đồng hồ vạn năng ? 6 A. a B. b. C. c D. d I.7 A. Quan sát hình các dụng cụ và thiết bị dưới A Bậc 1 đây và cho biết hình nào là Bút điện test light? 7 A. a B. b. C. c D. d 8 I.8 Tập hợp các trang bị kỹ thuật, phương pháp và B Bậc 1 I.4 trình tự tiến hành đo đạc, phân tích và đánh giá tình trạng kỹ thuật được gọi là gì?
- A. Hệ thống chẩn đoán. B. Công cụ chẩn đoán. C. Đối tượng chẩn đoán. D. Chẩn đoán kỹ thuật. I.9 Tập hợp các đặc tính bên trong tại một thời điểm D Bậc 1 I.5 được biểu thị khả năng thực hiện chức năng yêu cầu của đối tượng trong điều kiện sử dụng xác định 9 được gọi là? A. Hệ thống chẩn đoán. B. Công cụ chẩn đoán. C. Đối tượng chẩn đoán. D. Tình trạng kỹ thuật của đối tượng. I.1 Kết cấu được đánh giá bằng các thông số kết cấu và D Bậc 1 0 tại một thời điểm nhất định được gọi là gì? 10 I.6 A. Hệ thống chẩn đoán. B. Công cụ của chẩn đoán kết cấu. C. Đối tượng của chẩn đoán kết cấu. D. Thông số trạng thái kỹ thuật của kết cấu. I.1 Thông số biểu thị các quá trình lý hoá, phản ảnh B Bậc 1 1 tình trạng kỹ thuật bên trong của đối tượng khảo sát I.7 được gọi là gì? 11 A. Thông số chẩn đoán. B. Thông số biểu hiện kết cấu. C. Thông số biểu hiện tình trạng của đối tượng. D. Thông số hiển thị máy chẩn đoán. I.1 Hãy cho biết trong chẩn đoán kỹ thuật thông số B Bậc 1 2 công suất động cơ, tốc độ ô tô được gọi là gì? 12 I.8 A. Thông số chẩn đoán. B. Thông số biểu hiện kết cấu. C. Thông số kết cấu. D. Thông số cấu tạo.
- I.1 Trong chẩn đoán kỹ thuật, thông số sự tăng khe hở B Bậc 1 3 trong mối lắp ghép trục và ổ đỡ của động cơ được I.9 gọi là? 13 A. Thông số chẩn đoán. B. Thông số biểu hiện kết cấu. C. Thông số kết cấu. D. Thông số cấu tạo. I.1 Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là D Bậc 1 4 thông số biểu hiện kết cấu? 14 I.10 A. Tăng khe hở piston-xylanh-vòng găng. B. Tăng khe hở bạc trục và trục cổ chính. C. Mòn cơ cấu má phanh. D. Điện áp của bình điện giảm. I.1 Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là C Bậc 1 5 thông số biểu hiện kết cấu? 15 I.11 A. Tăng khe hở piston-xylanh-vòng găng. B. Tăng khe hở bạc trục và trục cổ chính. C. Quãng đường phanh tăng. D. Mòn cơ cấu phanh. I.1 Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là D Bậc 1 6 thông số kết cấu? 16 I.12 A. Áp suất chân không sau cổ hút giảm. B. Áp suất dầu bôi trơn giảm. C. Điện áp của bình điện phân giảm. D. Tăng khe hở bạc trục và cổ trục chính. I.1 Mã chẩn đoán được ký hiệu là gì? A Bậc 2 7 A. DTC. 17 I.13 B. TC. C. DLC 3. D. TE. 18 I.1 Mã sự cố trong chẩn đoán chủ yếu gồm 2 loại nào C Bậc 2
- I. sau? A. 2 chữ số và 3 chữ số. B. 3 chữ số và 4 chữ số. C. 2 chữ số và 5 chữ số. D. 2 chữ số và 6 chữ số. I.1 Phương pháp chẩn đoán sử dụng đèn check là loại B Bậc 2 9 mã chuẩn đoán có bao nhiêu chữ số? 19 I.15 A. 1 chữ số. B. 2 chữ số. C. 3 chữ số. D. 4 chữ số. I.2 Khi bật khoá điện ở vị trí ON, động cơ không chạy D Bậc 3 0 nếu đèn check sáng rồi tắt có nghĩa là hệ thống I.16 chẩn đoán phát hiện xe gặp sự cố gì? 20 A. Hệ thống phát hiện ra một hoạt động sai chức năng. B. Hư hỏng trong hệ thống. C. Đèn báo hỏng. D. Xe hoạt động bình thường. I.2 Để có được việc đưa ra mã chẩn đoán không cần có B Bậc 3 1 điều kiện nào sau đây? 21 I.17 A. Điện áp ắc quy lớn hơn 11 vol. B. Điện áp ắc quy nhỏ hơn 10 vol. C. Cảm biến bướm ga đóng ở cực IDL. D. Số tự động bật công tắc vị trí số không . I.2 Để có được việc đưa ra mã chẩn đoán chính xác cần B Bậc 1 2 có điều kiện nào sau đây? 22 I.18 A. Các công tắc phụ khác ở vị trí ON. B. Động cơ đạt đến nhiệt độ hoạt động bình thường. C. Bật công tắc đánh lửa ở vị trí OFF. Không khởi động động cơ.
- I.2 Hình vẽ sau thực hiện công việc nào để tự chẩn C Bậc 1 3 đoán? I.19 23 A. Bật công tắc đánh lửa ON. B. Bật công tắc vị trí số tự động. C. Nối ngắn cực T và cự E1 của check connector. D. Nối ngắn cực TC và cự CG của check connector. I.2 Khi kiểm tra đèn báo lỗi động cơ có trạng thái nháy A Bậc 1 4 sáng liên tục mỗi lần 0.25 giây hệ thông phát hiện lỗi I.20 gì? 24 A. Hệ thống bị lỗi mã 25. B. Hệ thống bị lỗi mã 52. C. Hệ thống bị lỗi mã 45. D. Hệ thống không bị lỗi. I.2 Đọc đoạn mã lỗi sau: C Bậc 2 5 I.21 25 A. 21. B. 25. C. Không lỗi. D. 45. 26 I.2 Đọc đoạn mã lỗi 2 chữ số sau: B Bậc 2 6 I.22
- A. 21 và 25. B. 21 và 32. C. 35 và 3. D. 2 và 1. I.2 Dựa vào hình báo lỗi sau và cho biết khi báo hết các D Bậc 2 7 lỗi đèn check có bao nhiêu thời gian chờ đề hệ thống I.23 báo lại? 27 A. 0.25 giây. B. 0.5 giây. C. 2.5 giây. D. 4.5 giây. 28 I.2 Dựa vào hình báo lỗi sau và cho biết, khoảng cách B Bậc 2 8 mỗi lỗi báo của đèn check thời gian chờ bao lâu? I.24 A. 1.25 giây. B. 2.5 giây. C. 3.5 giây.
- D. 4.5 giây. I.2 Dựa vào hình báo lỗi sau và cho biết, thời gian của B Bậc 2 9 một xung khi có lỗi là bao nhiêu? I.25 29 A. 1.5 giây. B. 0.5 giây. C. 2.5 giây. D. 4.5 giây I.3 Dựa vào hình báo lỗi sau và cho biết, thời gian nghỉ C Bậc 2 0 giữa một chữ số của một mã lỗi là bao nhiêu? I.26 30 A. 1.2 giây. B. 1.25 giây. C. 1.5 giây. D. 4.5 giây. 31 I.3 Trong sơ đồ qui luật xung báo loại 2 chữ số đoạn T C Bậc 2 1 trong hình vẽ được gọi là gì? I.27
- A. Qui luật xung báo. B. Thời gian báo lỗi. C. Chu kỳ báo lỗi. D. Cả ba nội dung trên. I.3 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị C Bậc 2 2 chẩn đoán OBD 2 gồm 5 ký tự, ký tự thứ nhất thể I.28 hiện gì? 32 A. Thể hiện lỗi đó được thông nhất giữa các loại xe. B. Thể hiện lỗi đó chỉ có ở sản phẩm của từng nhà sản xuất. C. Thể hiện bộ phận được chẩn đoán. D. Tín hiệu điều khiển(nhiên liệu hoặc không khí). I.3 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị A Bậc 2 3 chẩn đoán chữ B thể hiện gì? I.30 33 A. Phần thân ô tô. B. Phần gầm ô tô. C. Phần động cơ. D. Phần mạng lưới. 34 I.3 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị B Bậc 2 4 chẩn đoán chữ C thể hiện gì? I.31
- A. Phần thân ô tô. B. Phần gầm ô tô. C. Phần động cơ. D. Phần mạng lưới. I.3 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị D Bậc 2 5 chẩn đoán chữ C thể hiện gì? I.32 35 A. Phần thân ô tô. B. Phần gầm ô tô. C. Phần động cơ. D. Phần mạng lưới. I.3 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị B Bậc 2 6 chẩn đoán chữ số 0 thể hiện gì? I.33 36 A. Thể hiện lỗi đó chỉ có ở sản phẩn của từng nhà sản xuất. B. Thể hiện lỗi đó được thống nhất giữa các loại xe C. Thể hiện lỗi do SEA chỉ định. D. Thể hiện lỗi mã phân chia giữa SEA và nhà sản xuất. 37 I.3 Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị D Bậc 1 7 chẩn đoán chữ số 37 trong dãy P0137 là gì?
- I. A. Thể hiện bộ phận được. B. Thể hiện lỗi đó thống nhất giữa các loại xe. C. Khu vực của hư hỏng. D. Vị trí của hư hỏng. I.3 Trên dòng xe con huyndai mã lỗi P1100 có nghĩa là A Bậc 1 8 gì? 38 I.37 A. Lỗi (hở/ngắn mạch) cảm biến MAP. B. Lỗi điện áp cảm biến MAP thấp. C. Lỗi điện áp cảm biến MAP cao. D. Lỗi sensor 1 cảm biến vị trí bàn đạp ga. I.3 Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại nào? B Bậc 2 9 I.39 39 A. DLC1. B. DLC2. C. DLC3. D. DLC4. I.4 Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại nào? A Bậc 2 0 I.40 40 A. DLC1. B. DLC2. C. DLC3. D. DLC4. 41 I.4 Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại nào? C Bậc 2 1 I.41
- A. DLC1. B. DLC2. C. DLC3. D. DLC4. I.4 Quan sát sơ đồ sau và cho biết hình số 2 là gì? D Bậc 2 2 I.42 42 A. Sensor. B. DLC. C. Actuator. D. Đèn báo lỗi động cơ. 43 I.4 Điền bước thiếu trong sơ đồ quy trình kiểm tra xe D Bậc 3 3 sau? I.43
- A. Kiểm tra thông tin về mã chẩn đoán. B. Kiểm tra triệu chứng hư hỏng. C. Xác định chính xác hư hỏng và thực hiện sửa chữa. D. Thực hiện các câu hỏi. I.4 Trong quy trình kiểm tra xe và biểu điều tra bước C Bậc 2 4 nào sau đây kiểm tra thông tin về mã chẩn đoán? 44 I.44 A. Thực hiện câu hỏi. B. Xác định triệu chứng. C. Kiểm tra hư hỏng bằng các máy chẩn đoán. D. Dự đoán khu vực hư hỏng. I.4 Trong quy trình kiểm tra xe và biểu điều tra bước A Bậc 3 5 nào sau đây thận trọng lắng nghe và ghi lại những I.45 mô tả và khiếu nại của khách hàng? 45 A. Thực hiện câu hỏi. B. Xác định triệu chứng. C. Kiểm tra hư hỏng bằng các máy chẩn đoán. D. Dự đoán khu vực hư hỏng. 46 I.4 Trong một hệ thống tự động điều chỉnh có các thành D Bậc 3 6 phần cơ bản nào sau đây? I.46 A. Cảm biến đo tín hiệu.
- B. Bộ điều khiển trung tâm (ECU). C. Cơ cấu chấp hành. D. Cả 3 đáp án trên. I.4 Yêu cầu cơ bản nào sau đây là của thiết bị tự chẩn D Bậc 2 7 đoán? I.47 A. Cảm biến đo các giá trị thông số chẩn đoán tức thời. 47 B. Bộ lưu trữ thông tin giá trị thông số chẩn đoán tức thời. C. Đèn thông báo giá trị thông số chẩn đoán tức thời. D. Cả 3 đáp án trên. I.4 Trong sơ đồ ghép nối tổng quát bộ phận nào sau đây C Bậc 3 8 được dùng chung? I.48 48 A. Bộ điều khiển trung tâm ECU. B. Tín hiệu thông báo chẩn đoán. C. Cảm biến. D. Các cơ cấu thừa hành. 49 I.4 Trong sơ đồ ghép nối tổng quát bộ phận nào sau đây B Bậc 2 9 được ghép liền? I.49
- A. Bộ điều khiển trung tâm ECU với Tín hiệu thông báo chẩn đoán. B. Bộ điều khiển trung tâm ECU với Bộ xử lý thông tin. C. Bộ xử lý thông tin với tín hiệu thông báo chẩn đoán. D. Bộ điều khiển trung tâm ECU với cảm biến. I.5 Hệ thông tự chẩn đoán có ưu điểm cơ bản nào sau D Bậc 2 0 đây? I.50 A. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của xe. B. Tăng cường chức năng hoạt động của hệ thống 50 trong xe. C. Xác định được vị trí chính xác các hư hỏng của xe. D. Phát hiện ngay các sự cố và thông báo kịp thời, ngay cả khi xe đang hoạt động. I.5 Trong kiến thức cơ bản về khắc phục hệ thống điện C Bậc 1 1 trên xe ô tô việc kiểm tra xem có tiếp mát tốt không I.51 thực hiện trước bước nào sau đây? 51 A. Kiểm tra nguồn điện có tốt không . B. Kiểm tra xem có điện áp ở các cực không . C. Kiểm tra xem các thiết bị điện trong mạch có hoạt động bình thường không . D. Kiểm tra việc nối mạch có đúng không .
- I.5 Trong việc kiểm tra triệu chứng và điều tra trước C Bậc 1 2 chẩn đoán, được tuân theo mấy giai đoạn? 52 I.52 A. 3 giai đoạn. B. 4 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 6 giai đoạn. I.5 Trong việc kiểm tra triệu chứng và điều tra trước A 3 chẩn đoán, sơ đồ sau đây thuộc giai đoạn nào? Bậc 3 I.53 53 A. Giai đoạn 2. B. Giai đoạn 3. C. Giai đoạn 4. D. Giai đoạn 5. 54 I.5 Sơ đồ sau đây được gọi là gì? A Bậc 2 4 I.54
- A. Sơ đồ khối quy trình kiểm tra xe. B. Sơ đồ tư duy. C. Sơ đồ khối các giai đoạn chẩn đoán. D. Sơ đồ khối quy trình khắc phục hư hỏng. I.5 Dụng cụ được làm sạch ngay sau khi sử dụng thuộc D Bậc 2 5 các nguyên tắc cơ bản nào sau đây? 55 I.55 A. Tìm hiểu chức năng của dụng cụ và thiết bị. B. Tìm hiểu cách sử dụng đúng các thiết bị. C. Lựa chọn chính xác. D. Quản lý và bảo quản dụng cụ nghiêm ngặt. I.5 Dụng cụ dùng để sử dụng kiểm tra mạch điện như B Bậc 1 6 hình vẽ được gọi là gì? I.56 56 B. Bút thử điện. C. Bút điện test light. D. Bút đo điện áp. E. Bút đo dòng điện. 57 I.5 Hình vẽ sau đây là thiết bị chẩn đoán loại nào? A Bậc 2 7 I.57 A. ECUCARMANSCAN VG. B. ODB I.
- C. OBD II & CAN Deluxe Scan Tool. D. U581 CAN OBDII/EOBDII Memo Scanner(live data. I.5 Trên hình vẽ các thiết bị kết nối máy chẩn đoán cầm B Bậc 1 8 tay cáp số 1 là gì? I.58 58 A. Cáp DLC3 cho châu âu và thị trường chung(MOBD). B. Cáp DLC3 dùng cho bắc mỹ(OBDII). C. Cáp DLC1. D. Cáp DLC2. 59 I.5 Trên hình vẽ các thiết bị kết nối máy chẩn đoán cầm D Bậc 1 9 tay cáp số 2 là gì? I.59
- A. Cáp DLC3 cho châu âu và thị trường chung(MOBD). B. Cáp DLC3 dùng cho bắc mỹ(OBDII). C. Cáp DLC1. D. Cáp DLC2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn: Kỹ thuật an toàn điện
27 p | 1088 | 144
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì môn thi Lý thuyết tổng hợp 11
74 p | 140 | 20
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba 10
89 p | 109 | 19
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc cấp GCNKNCM máy trưởng hạng ba môn Nghiệp vụ máy trưởng 13
87 p | 109 | 18
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc n âng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhất môn Hàng hải và thiết bị hàng hải 12
123 p | 120 | 16
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thợ máy hạng nhì 8
52 p | 110 | 14
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu 2
9 p | 85 | 12
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM máy trưởng hạng nhì môn Nghiệp vụ máy trưởng 14
144 p | 126 | 10
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Hệ thống tiện nghi và an toàn trên ô tô
163 p | 31 | 10
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thuỷ thủ hạng nhì 7
28 p | 76 | 10
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ người lái phương tiện hạng nhì 9
27 p | 106 | 8
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển 2
8 p | 93 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện loại II tốc độ cao
8 p | 91 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện thủy nội địa đi ven biển 2
13 p | 79 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm online học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện điện tử trên ô tô: Phần 1
41 p | 34 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm online học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện điện tử trên ô tô: Phần 2
45 p | 16 | 5
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện loại II tốc độ cao 2
8 p | 83 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn