intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:45

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 27/2019/NQ­HĐND Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 VÀ HỦY DANH  MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  BÌNH PHƯỚC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 99/TTr­UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo  thẩm tra số 65/BC­HĐND­KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Báo cáo thẩm tra số 77/BC­ HĐND­KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế ­ ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý  kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. 1. Thông qua danh mục 362 dự án cần thu hồi đất năm 2020 với tổng diện tích 13.713,9 ha vì  mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế ­ xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên  địa bàn tỉnh Bình Phước (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo). 2. Hủy 101 danh mục các dự án thu hồi đất với tổng diện tích 829,99 ha đã quá 3 năm chưa thực  hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
  2. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,  các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua  ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2018/NQ­HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội  đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên  địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 11/2019/NQ­HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của  Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất,  các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh  mục các dự án có thay đổi so với Nghị quyết số 13/2018/NQ­HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018  của Hội đồng nhân dân tỉnh./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ; ­ Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ TN&MT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB); ­ TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh; ­ Các Ban của HĐND tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; ­ HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trần Ngọc Trai ­ HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn; ­ Trung tâm CNTT&TT; ­ LĐVP, Phòng Tổng hợp; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2019/NQ­HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh Bình Phước) Nguồn vốn thực  Địa  Nguồn vốn thực hiện hiệnNguồn vốn thực  Ghi chú điểm  Số tiền để  hiệnCăn cứ pháp lý Diện tích  Loại đất thu hồi  thực  bồi thường  STT Tên dự án thu hồi  (*) hiện  (triệu  Nguồn vốn  (ha) (đến  đồng) Ngân sách  Ngân sách  khác (vốn  cấp xã) tỉnh huyện DN, vốn  TW...) Thành phố  I 2,634.98    6,169,731.00 639,617.00 438,806.00 5,091,308.00    Đồng Xoài Các dự án  chuyển tiếp từ  a 524.02    1,981,221.00 630,267.00 435,806.00 915,148.00    năm 2016, 2017,  2018 Căn cứ hậu cần  Công văn số 802/BCH­ Đất của Cty  Tiến  1 kỹ thuật (ấp 4,  31.46CLN 7,750 7,750    TM ngày 10/10/2016 của  cao su Đồng  Hưng xã Tiến Hưng) Bộ CHQS tỉnh Phú 2 Thao trường, bãi  1.50CLN+ONT Tân  525 525    Nghị quyết số 657/NQ­   tập cho Trường  Thành ĐU ngày 12/01/2018 của 
  3. Quân sự địa  Đảng ủy Quân sự tỉnh phương Trụ sở Công an  thành phố Đồng  Quyết định số 2433/QĐ­ Xoài, Trường  UBND ngày 25/6/2018;  Tiểu học Tân  Tân  Quyết định số 3083/QĐ­ 3 17.31CLN+ODT 59,100   59,100     Bình và KDC  Bình UBND ngày 07/8/2018  dịch vụ hỗn hợp  của UBND thị xã Đồng  tại phường Tân  Xoài Bình Văn phòng Công  4 ty Thủy điện  1.00DGD Tân Phú 3,500 3,500    Vị trí tại trường Á Châu   Thác Mơ Quyết định số 1389/QĐ­ Khu Du tịch Hồ  CLN+NHK+ODT UBND ngày 15/6/2018;  5 Suối Cam (giai  159.98+ONT và Các  Tân Phú 479,940 479,940    Quyết định số 1189/QĐ­   đoạn 2) loại đất khác UBND ngày 6/6/2019  của UBND tỉnh Trường Mầm  Quyết định 4352/QĐ­ non, Tiểu học,  Tân  UBND ngày 15/11/2017  6 THCS và TĐC  3.81CLN+NHK+ODT 13,335   13,335     Thiện của UBND thị xã Đồng  phường Tân  Xoài Thiện Quyết định 3083/QĐ­ Đường Hai Bà  UBND ngày 07/8/2018  7 Trưng nối dài  0.04CLN+ODT Tân Phú 115   115     của UBND thị xã Đồng  (còn 07 hộ) Xoài Quyết định 1592/QĐ­ UBND ngày 18/8/2013  của UBND tỉnh; Quyết  Đường quy  CLN+NHK+ODT  định 3083/QĐ­UBND  hoạch số 18 (từ  Tân  8 0.50+LUA và các loại  3,000   3,000  ngày 07/8/2018 của    Lê Duẩn đến  Bình đất khác UBND thị xã; Công văn  Võ Văn Tần) số 389/UBND­KT ngày  18/2/2019 của UBND  tỉnh. Đường số 11  (đoạn từ đường  Quyết định 3083/QĐ­ CLN+NHK+ODT  Phú Riềng Đỏ  Tân  UBND ngày 07/8/2018  9 2.55+LUA và các loại  8,925   8,925     đến TTHC  Đồng của UBND thị xã Đồng  đất khác phường Tân  Xoài Đồng) Đường Nguyễn  Quyết định 3083/QĐ­ Huệ nối dài  Tân  UBND ngày 07/8/2018  10 (TTVH Tân  6.90CLN+ODT Đồng;  24,150   24,150     của UBND thị xã Đồng  Đồng đến Hồ  Tân Phú Xoài Xuân Hương) Đường Lý  Quyết định 3083/QĐ­ Thường Kiệt  Tân  UBND ngày 07/8/2018  11 nối dài (Phú  1.85CLN+NHK+ODT 6,475   6,475     Đồng của UBND thị xã Đồng  Riềng Đỏ đến  Xoài Nguyễn Huệ) Đường nối dài  Quyết định số 2146/QĐ­ Đặng Thai Mai  UBND ngày 12/06/2018  12 1.35CLN+NHK+ODT Tân Phú 4,725   4,725     đến Lý Thường  của UBND thị xã Đồng  Kiệt Xoài Đường từ khu  dân cư Phú  Quyết định 3083/QĐ­ Thanh đến  UBND ngày 07/8/2018  13 0.05CLN+ODT Tân Phú 144   144     đường Lý  của UBND thị xã Đồng  Thường Kiệt  Xoài (hoán đổi đất) Đường tránh nội  Công văn số 84/HĐND­ ô TP.Đồng  Tân  KT ngày 13/4/2017 của  Xoài­ Kết nối  Xuân,  HĐND tỉnh; Quyết định  14 9.80CLN+ODT 34,300   34,300     ĐT741 với  Tân  3083/QĐ­UBND ngày  QL14 (Đường  Thiện 07/8/2018 của UBND thị  Nguyễn Huệ) xã Đồng Xoài Đường quy  Quyết định 1054/QĐ­ hoạch số 1  UBND ngày 24/04/2014  CLN+ODT+LUA  (đoạn từ  Tân  và Quyết định 3083/QĐ­ 15 4.45và các loại đất  15,575   15,575     Nguyễn Huệ  Thiện UBND ngày 07/8/2018  khác đến đường Lê  của UBND thị xã Đồng  Quý Đôn) Xoài
  4. Quyết định 3129/QĐ­ Đường quy  UBND ngày 02/12/2017  hoạch số 2  Tân  và Quyết định 3083/QĐ­ 16 (Quốc lộ 14 đến  4.96CLN+NHK+ODT 17,360   17,360     Thiện UBND ngày 07/8/2018  đường Trần  của UBND thị xã Đồng  Quang Khải) Xoài Đường số 31  Quyết định 3083/QĐ­ (đoạn tiếp giáp  Tân  UBND ngày 07/8/2018  17 1.40CLN+ODT 4,900   4,900     với đường Phú  Bình của UBND thị xã Đồng  Riềng Đỏ) Xoài Tân  Bình,  Tiến  Thành,  Quyết định 1592/QĐ­ Tân  UBND ngày 19/8/2013  Đường vành đai  CLN+ODT+ONT  Thành,  của UBND tỉnh; Quyết  18 thành phố Đồng  38.40+LUA và các loại  134,400   134,400     Tân  định 3083/QĐ­UBND  Xoài đất khác Xuân,  ngày 07/8/2018 của  Tân  UBND thị xã Đồng Xoài Thiện,  Tân  Đồng Quyết định số 3549/QĐ­ UBND ngày 5/9/2017  Tân  của UBND thị xã Đồng  Đường dọc theo  Bình,  Xoài về phê duyệt đề án  19 hai bên suối  0.78CLN 2,730     2,730   Tân  vận động giải tỏa xây bờ  Tầm Vông Xuân kè và làm đường 2 bên  suối Tầm Vông giai  đoạn 2017­2020 Quyết định số 2496/QĐ­ Tân  UBND ngày 24/5/2017  Đồng,  Đường dọc theo  của UBND thị xã Đồng  Tân  20 hai bên suối  4.50CLN 15,750     15,750Xoài về phê duyệt đề án    Thiện,  Đồng Tiền giải tỏa hành lang bảo  Tân  vệ suối Đồng Tiền giai  Xuân đoạn 2017­2020 Đường Trường  Chinh (đoạn từ  Tân  Quyết định 3083/QĐ­ QL14 đến  CLN+ODT+ONT  Bình,  UBND ngày 07/8/2018  21 đường vành đai  9.60+LUA và các loại  33,600   33,600     Tiến  của UBND thị xã Đồng  KCN Đồng Xoài  đất khác Hưng Xoài III); dài khoảng  3km) Đường Trần  Phú nối dài  Quyết định 3083/QĐ­ (đoạn từ đường  UBND ngày 07/8/2018  22 1.70CLN+NHK+ODT Tân Phú 5,950   5,950     Lý Thường Kiệt  của UBND thị xã Đồng  đến đường Phan  Xoài Huy Ích) Quyết định 3333/QĐ­ UBND ngày 22/12/2017  của UBND tỉnh; Quyết  Đường vào khu  Tiến  23 1.28CLN+ONT 4,480 4,480    định 1644/QĐ­UBND    nhà ở xã hội Hưng ngày 16/7/2018 của  UBND tỉnh phê duyệt  báo cáo KT­KT Tờ trình số 71/TTr­ Đường nối từ  UBND ngày 03/8/2018  khu nhà ở xã hội  Tiến  của UBND thị xã Đồng  24 2.56CLN+ONT 8,960   8,960     Tiến Hưng đến  Hưng Xoài về việc thẩm định,  KCN ĐX III phê duyệt chủ trương  đầu tư dự án Đường Trần  Hưng Đạo nối  Quyết định số 915/QĐ­ 25 dài (từ đường  1.68CLN+ODT Tân Phú 10,920   10,920  UBND ngày 21/4/2016    Trần Phú đến  của UBND tỉnh Lê Duẩn) Công văn số  Đường đi vào  Tân  2420/UBND­KT ngày  26 nhà văn hóa khu  0.10CLN+HNK+ODT 350   350     Thiện 18/12/2018 của UBND  phố Phước Hòa thành phố Đồng Xoài 27 Xây dựng  81.22CLN+ONT Tân  284,270     284,270Quyết định số 2818/QĐ­   đường giao  Thành UBND ngày 30/10/2017  thông kết hợp  của UBND tỉnh; Văn bản  du lịch hồ thủy  số 142/BQLDA­KHTH 
  5. ngày 15/8/2018 của Ban  lợi Phước Hòa. QLDA ĐTXD CTGT tỉnh Quyết định số 2383/QĐ­ UBND ngày 18/10/2010  Tuyến đường  của UBND tỉnh; Văn bản  phục vụ Công  CLN+NHK+  Tân  đăng ký số 248/BQLDA­  28 3.61 12,635 12,635       viên văn hóa  ODT Bình KHTH ngày 17/8/2018  (Đường số 30) của Ban QLDA ĐTXD  các công trình dân dụng  và CN tỉnh Quyết định số 2781/QĐ­ UBND ngày 31/10/2016  Đường số 7  của UBND tỉnh; văn bản  (đoạn còn lại)  đăng ký số 248/BQLDA­  29 và một số tuyến  0.83CLN+ODT Tân Phú 2,905 2,905       KHTH ngày 17/8/2018  khác thuộc KDC  của Ban QLDA ĐTXD  phía Bắc tỉnh lỵ các công trình dân dụng  và CN tỉnh Quyết định số 1662/QĐ­ Đường kết nối  Tiến  UBND ngày 18/7/2018  các KCN phía  CLN+NHK+ODT Thành,  của UBND tỉnh; Văn bản  30 15.16 53,060 53,060       Tây Nam thành  +ONT Tiến  số 142/BQLDA­KHTH  phố Đồng Xoài Hưng ngày 15/8/2018 của Ban  QLDA ĐTXD CTGT tỉnh Tiến  Quyết định số 3398/QĐ­ Nâng cấp, mở  Hưng,  UBND ngày 27/12/2017  rộng đường ĐT  Tân  của UBND tỉnh; Văn bản  31 741 (đoạn Bàu  5.10CLN+ODT+ONT 17,850     17,850   Bình,  số 01/BTĐX­KHKT ngày  Trư ­ Đồng  Tân  02/01/2019 của Công ty  Xoài) Xuân TNHH BOT ĐT741 Đường từ Lý  Quyết định 3083/QĐ­ Thường Kiệt  CLN+NHK+  UBND ngày 07/8/2018  32 3.08 Tân Phú 10,780   10,780     đến Hồ Xuân  ODT của UBND thị xã (nay là  Hương UBND thành phố) Đường Nguyễn  Quyết định 3083/QĐ­ Văn Linh (đoạn  CLN+NHK+  UBND ngày 07/8/2018  33 từ đường Trần  0.73 Tân Phú 2,555   2,555     ODT của UBND thị xã Đồng  Hưng Đạo đến  Xoài đường Âu Cơ) Quyết định số 2158/QĐ­ UBND ngày 13/6/2018  Tân  của UBND thị xã (nay là  Đường dọc theo  Bình,  UBND thành phố) phê  34 hai bên suối Cái  3.82CLN+NHK 13,370     13,370   Tân  duyệt đề án xây dựng bờ  Bè Xuân kè và làm đường 2 bên  suối Cái Bè giai đoạn  2018­2020 Đề án giải tỏa hành lang  Đường đọc theo  35 0.18CLN+HNK Tân Phú 630     630bảo vệ suối Mơ giai    hai bên suối Mơ đoạn 2019­2020 Đề án vận động giải tỏa  Đường dọc theo  Tân  36 9.00CLN+HNK 31,500     31,500hành lang bảo vệ suối    hai bên suối Đá Xuân Đá giai đoạn 2019­2020 Đường dọc theo  Đề án giải tỏa hành lang  Tiến  37 hai bên suối Tà  1.70CLN+HNK 5,950     5,950bảo vệ suối Tà Băng giai   Thành Băng đoạn 2019­2020 Quyết định số 2054/QĐ­ UBND ngày 21/8/2017  của UBND tỉnh; Văn bản  Xây dựng kè và  CLN+NHK+  đăng ký số 248/BQLDA­  38 nạo vét hồ Suối  5.55 Tân Phú 19,425 19,425       ODT KHTH ngày 17/8/2018  Cam của Ban QLDA ĐTXD  các công trình dân dụng  và CN tỉnh Hệ thống thoát  Quyết định 3083/QĐ­ nước (từ đường  CLN+NHK+  Tân  UBND ngày 07/8/2018  39 4.05 14,175   14,175     quy hoạch số 2  ODT Thiện của UBND thị xã Đồng  đến suối Rạt); Xoài Mương thoát  Nghị quyết số 50/NQ­ nước ngoài hàng  Tiến  HĐND ngày 12/12/2017  40 0.06CLN 94     94   rào KCN Đồng  Thành của HĐND tỉnh Bình  Xoài II Phước 41 Mương thoát  0.31CLN+NHK Tiến  1,085 1,085    Quyết định số 2813/QĐ­  
  6. UBND ngày 30/10/2017  nước ngoài hàng  Hưng,  của UBND tỉnh; Văn bản  rào KCN Đồng  Tiến  số 248/BQLDA­KHTH  Xoài III Thành ngày 17/8/2018 của Ban  QLDA ĐTXD tỉnh Dự án Kè chống  Tân  Quyết định số 1462/QĐ­ xói lở và đê  Đồng,  42 2.34CLN+NHK+ODT 8,190 8,190    UBND ngày 25/6/2010    chống lũ Suối  Tân  của UBND tỉnh Rạt Thiện Trạm 110/22kV  Công văn số 1780/PCBP­ Đồng Xoài 2 và  CLN+ODT và các Tiến  KT ngày 4/7/2019 của  43 0.46 1,710 1,710       đường dây đấu  loại đất khác Thành Công ty Điện lực Bình  nối Phước Công văn số  Chợ đầu mối  CLN+NHK+  Tiến  1430/UBND­KT ngày  44 nông sản tỉnh  10.00 35,000 35,000       ONT Hưng 08/8/2018 của UBND thị  Bình Phước xã Đồng Xoài Nhà máy xử lý  nước thải  Tân  45 phường Tân  0.01CLN+ODT 62 62        Xuân Xuân (còn lại 1  hộ) Công văn số  1287/UBND­KTN ngày  TTHC phường  27/4/2012 của UBND  Tân  46 Tân Đồng (phần  0.35CLN+ODT 2,762   2,762  tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ­   Đồng còn lại 05 hộ) UBND ngày 01/8/2012  của UBND thị xã Đồng  Xoài Nghĩa trang nhân  Quyết định số 3633/QĐ­ dân Đồng Xoài  CLN+NHK+  Tân  UBND ngày 02/10/2018  47 5.50 19,250   19,250     II tại ấp Bưng  ONT Thành của UBND thị xã Đồng  Sê, Tân Thành Xoài Quyết định 459/QĐ­ Dự án Khu đô  CLN+ODT+LUA  UBND ngày 07/3/2017,  thị mới và Công  Tân  48 49.36và các loại đất  543,004     543,004Quyết định số 389/QĐ­   viên trung tâm  Bình khác UBND ngày 21/02/2018  Đồng Xoài của UBND tỉnh Đã được  HĐND tỉnh  Quyết định số 1592/QĐ­ thông qua tại  Dự án Khu đô  UBND ngày 19/8/2013;  Nghị quyết  thị mới­Công  Tân  Quyết định số 459/QĐ­ số  49 9.90LUA         viên trung tâm  Bình UBND ngày 07/3/2017  11/2019/NQ­  Đồng Xoài. của UBND tỉnh về việc  HĐND ngày  phê duyệt QHCT 1/500. 05/7/2019  của HĐND  tỉnh; Đã được  HĐND tỉnh  Quyết định số 1054/QĐ­ Đường quy  thông qua tại  UBND ngày 24/4/2014;  hoạch số 1  Nghị quyết  Quyết định số 3083/QĐ­ (đoạn từ  Tân  số  50 220LUA        UBND ngày 07/8/2018  Nguyễn Huệ  Thiện 11/2019/NQ­  của UBND thị xã Đồng  đến đường Lê  HĐND ngày  Xoài (nay là UBND thành  Quý Đôn) 05/7/2019  phố). của HĐND  tỉnh; Các dự án đăng  b ký mới năm  2,110.96    4,188,510.00 9,350.00 3,000.00 4,176,160.00    2020 Thao trường  Công văn đăng ký nhu  Đất của Cty  huấn luyện (ấp  Tiến  1 18.00CLN 4,500 4,500    cầu năm 2020 của Ban  cao su Đồng  6, xã Tiến  Hưng CHQS thành phố Phú Hưng) Căn cứ chiến  đấu (Khu phố  Công văn đăng ký nhu  Đất của Cty  Tiến  2 Bưng Trang,  18.00CLN 4,500 4,500    cầu năm 2020 của Ban  cao su Đồng  Thành Phường Tiến  CHQS thành phố Phú Thành) 3 Xây dựng vỉa hè  4.19CLN Tân  14,665     14,665Quyết định 2480a/QĐ­   đường Nguyễn  Xuân,  UBND ngày 30/10/2018  Huệ (đoạn từ  Tân  của UBND tỉnh về việc  QL14 đến  Thiện phê duyệt CTĐT
  7. đường Phú  Riềng đỏ) Tờ trình số 103/TTr­ UBND ngày 13/8/2019  Đường vào trại  Tiến  4 4.96CLN 17,360     17,360của UBND thành phố về    giam An Phước Hưng việc thẩm định, phê  duyệt chủ trương đầu tư Đường Quy  Quyết định số 2149/QĐ­ hoạch số 3,  CLN+NHK+  UBND ngày 12/6/2018;  Tân  5 phường Tân  0.20ODT+LUA và các  3,000   3,000  Công văn số 391/UBND­   Đồng Đồng (phần  loại đất khác KT ngày 09/3/2018 của  phát sinh) UBND thị xã Đồng Xoài Đường hai bên  Công văn 1024/UBND­ suối Cầu Khỉ và  Tiến  KT ngày 12/6/2019 của  6 2.25CLN+NHK 7,875     7,875   suối Rinh, xã  Hưng UBND thành phố Đồng  Tiến Hưng Xoài Đường giao  thông theo cơ  Chương trình hành động  chế đặc thù  06  số 05­CT/TU ngày  7 thiết kế mẫu  32.50CLN+NHK phường,  102,400     102,40001/7/2016 của Thị    (nhà nước và  02 xã Ủy(nay là Thành ủy  nhân dân cùng  Đồng Xoài) làm) Hệ thống thoát  nước bên hông  Thông báo số 795/TB­ Nhà văn hóa khu  Tân  UBND ngày 05/6/2019  8 0.16CLN 560     560   phố Tân Tiến,  Xuân của UBND Thành Phố  phường Tân  Đồng Xoài Xuân Dự án thủy lợi  Công văn số  Phước Hòa ­  Tân  417/BQLDA­KHTH ngày  9 Hạng mục ngập  0.10CLN 350 350       Thành 29/7/2019 của Ban  phát sinh lòng  QLDA ĐTXD tỉnh hồ Khu dân cư và  CLN+NHK+ODT  Quyết định 1939/QĐ­ hồ điều hòa  Tân  10 31.10+LUA và các loại  93,300     93,300UBND ngày 12/8/2019    phường Tân  Thiện đất khác của UBND thành phố Thiện Tân Phú,  Khu đô thị mới  CLN+NHK+  Tiến  Công văn số 389/UBND­ kết hợp KDL  11 1,755.00ODT+LUA và các Thành,  3,940,000     3,940,000KT ngày 18/02/2019 của    nghỉ dưỡng hồ  loại đất khác Tân  UBND tỉnh suối Cam Thành Thông báo số 2958/TB­ Cụm công  TU ngày 07/8/2019 và  Tiến  12 nghiệp Tiến  57.50CLN        Kết luận số 3005­TB/TU   Hưng Hưng ngày 26/8/2019 của Tỉnh  ủy Công văn số  Mở rộng KCN  Tiến  13 187.00CLN        3212/UBND­KT ngày    Bắc Đồng Phú Hưng 31/11/2019 Thị xã Bình  II 265.06    100,133.31 55,437.01 44,096.30      Long Các dự án  a chuyển tiếp từ  233.69    100,133.31 55,437.01 44,096.30      năm Nâng cấp mở  rộng ĐT 752  Phường  Quyết định số 329/QĐ­ 1 đoạn thị xã đi  1.71CLN, HNK, ODT 410   410     An Lộc UBND ngày 12/02/2017 Trường chuyên  Bình Long Đường mương  song song  đường ALT13  Phường  Quyết định số 329/QĐ­ 2 khu phố An  0.02CLN 9   9     An Lộc UBND ngày 12/02/2017 Bình qua thửa  223; 224; 232;  237;240 tờ số 23 3 Mương từ  0.04CLN Phường  18   18  Quyết định số 329/QĐ­   đường bê tông  An Lộc UBND ngày 12/02/2017 đến đường  Đoàn Thị Điểm 
  8. ­ ĐT 752 Cải tạo chợ  Phường  Quyết định số 329/QĐ­ 4 1.90ODT 22,800   22,800     Bình Long An Lộc UBND ngày 12/02/2017 Đường Bùi Thị  Phường  Quyết định số 329/QĐ­ 5 0.34CLN, HNK 99   99     Xuân nối dài An Lộc UBND ngày 12/02/2017 Thông báo số 195/TB­ Phường  Khu dân cư phía  UBND ngày 02/8/2017,  An Lộc,  6 Tây thị xã Bình  8.23CLN 2,672 2,672    Công văn số 528/BQL­   Hưng  Long QHXD ngày 02/8/2017  Chiến của Ban QLKKT Quyết định số 329/QĐ­ UBND ngày 12/02/2017  Mở rộng  Hưng  7 Trường tiểu học  1.14CLN 481.50   481.50     Chiến Quyết định 577/QĐ­ Thanh Bình UBND ngày 21/3/2018  của UBND thị xã Thông báo số 195/TB­ Phường  UBND ngày 02/8/2017,  Trường THPT  8 9.00CLN Hưng  4,050 4,050    Công văn số 528/BQL­   Bình Long Chiến QHXD ngày 02/8/2017  của Ban QLKKT Phường  CV số 3238/UBND­KT  Khu Trung tâm  9 42.70CLN Hưng  16,215   16,215  ngày 27/9/2017 của    hành chính thị xã Chiến UBND tỉnh Phường  Khu đô thị mới  Hưng  Quyết định số 329/QĐ­ 10 94.36CLN 33,911 33,911       Nam An Lộc Chiến,  UBND ngày 12/02/2017 Phú Đức Xây dựng  mương thoát  Phường  Quyết định số 329/QĐ­ 11 nước 1,6 m thửa  0.01 CLN 5   5     Phú Đức UBND ngày 12/02/2017 số 23, tờ bản đồ  51 Thông báo số 195/TB­ Phường  Khu dân cư phía  UBND ngày 02/8/2017,  Phú  12 Đông thị xã Bình  5.51CLN 2,484 2,484    Công văn số 528/BQL­   Thịnh,  Long QHXD ngày 02/8/2017  Phú Đức của Ban QLKKT Xã  Chợ Thanh  Quyết định số 329/QĐ­ 13 0.79CLN Thanh  174   174     Lương UBND ngày 12/02/2017 Lương Xã  Trường PTTH  Thông báo số 195/TB­ 14 6.00CLN Thanh  1,320 1,320       Nguyễn Huệ UBND ngày 02/8/2017 Phú Đường Thanh  Xã  Quyết định số 329/QĐ­ 15 Xuân ­ Thanh  1.20CLN Thanh  264   264     UBND ngày 12/02/2017 Sơn (2000m) Phú Đường giao  Phường  16 thông và khuôn  0.50CLN 0      Thửa số 444, tờ 1   An Lộc viên cây xanh Dự án vùng đệm  Xã  Nhà máy xi  17 2.14CLN Thanh  600     600    măng Bình  Lương Phước Cụm công  Xã  Quyết định 420/QĐ­ 18 nghiệp Thanh  20.00CLN Thanh  5,500 5,500    UBND ngày 02/3/2018    Lương Lương của UBND tỉnh Đường giao  Phường  Thửa số 9, tờ 54; thửa số  19 thông và khuôn  0.66CLN Hưng  0         29, tờ 55 viên cây xanh Chiến Quảng trường  Thông báo 235/TB­ Hưng  20 Trung tâm hành  0.53ODT         UBND ngày 19/10/2018    Chiến chính mới của UBND thị xã Sắp xếp, bố trí  Phường  các khu dân cư  Phú  QĐ 2072/QĐ­UBND  21 trên đất cao su  4.67CLN Đức,  0      ngày 11/5/2013 của    đã giao địa  Phú  UBND tỉnh phương. Thịnh
  9. Xây dựng, nâng  Phường  Thông báo 425­TB/KL  cấp đường Hai  22 2.00CLN Phú  800   800  ngày 7/5/2018 của    Bà Trưng nối  Thịnh Thường trực Thị Ủy dài Xây dựng  đường từ Ngã  ba cây sung đến  Phường  Thông báo 425­TB/KL  23 mốc tiếp giáp 3  1.60CLN Phú  640   640  ngày 7/5/2018 của    mặt phường Phú  Thịnh Thường trực Thị Ủy Thịnh ­ Thanh  Phú ­ Tân Lợi Xây dựng  đường bờ kè  Phường  Thông báo 425­TB/KL  cặp suối từ  24 0,70CLN Phú  0      ngày 7/5/2018 của    đường Bà Triệu  Thịnh Thường trực Thị Ủy đến khu mỏ đá  Phú Lạc Trạm biến áp và  đường dây 220  Xã  QH điện mặt trời của  25 KV điện mặt  3.28CLN Thanh  900   900     tỉnh trời Lộc Ninh ­  Lương Bình Long 2 Xã  Đường dây 110  Thanh  kV trạm 220 kV  26 2.66CLN Lương,  732   732  Sở Công thương đăng ký   Bình Long 2 ­  Thanh  Bình Long Phú Cụm công  Xã  Quyết định 420/QĐ­ 27 nghiệp Thanh  20.00CLN Thanh  5,500 5,500    UBND ngày 02/3/2018    Phú Phú của UBND tỉnh Trung tâm Văn  Xã  28 hóa xã Thanh  2.00CLN Thanh  550   550      Phú Phú Các dự án đăng  b ký mới năm  31.37               2020 Nâng cấp mở  rộng đường  Phường  Nguyễn Thái  Phú  Kết luận số 292­KL/TU  Học nối dài  Thịnh,  1 9.60CLN 20,000 20,000    ngày 04/5/2019 của Tỉnh    (đoạn từ QL13  xã  ủy Bình Phước đến giáp ranh xã  Thanh  Tân Lợi, Hớn  Phú Quản) Nạo vét suối  Công văn 1477/UBND­ giáp ranh  Phường  2 4.50CLN        KT ngày 13/9/2019 của    phường An Lộc  An Lộc UBND thị xã Bình Long và xã Thanh Phú Đất công ty cao  Phường  su giao về địa  An Lộc,  Công văn 352 ­ KL/Tu  3 phương để thực  15.00CLN phường  2,250 2,250    ngày 30/9/2019 của Tỉnh    hiện kết nối khu  Hưng  Ủy Bình Phước dân cư Chiến Mở rộng tuyến  đường giáp ranh  giữa lô cao su  nhà nước và các  Công văn 664 ­ CV/TU  hộ dân từ tổ 1  Hưng  4 2.27CLN 340   340  ngày 24/5/2019 của Thị    đến tổ 4 thuộc  Chiến ỦyBình Long Kp. Đông Phất  (giáp ranh xã  Thanh Bình,  Hớn Quản) Thị xã Phước  III 86.45    84,593.00   84,593.00      Long Các dự án  chuyển tiếp từ  a 56.50    18,642   18,642      năm 2017, 2018,  2019 1 Nâng cấp đường  0.60CLN P.  660   660  Quyết định số 1091/QĐ­   từ đường ĐT  Phước  UBND ngày 05/8/2019 759 đến đường  Bình
  10. vòng quanh núi  Bà Rá Xây dựng  HTTN, vỉa hè,  mở rộng đường  P. Long  Quyết định số 1736/QĐ­ 2 0.25CLN 275   275     từ ĐT 741 đi  Phước UBND ngày 17/8/2018 Nhà Tằm ­ Suối  Minh Đấu nối hệ  thống thoát  nước mưa các  P. Long  Quyết định số 1736/QĐ­ 3 0.24CLN 264   264     tuyến đường  Phước UBND ngày 17/8/2018 tiếp nối TTHC  đến đường Nâng cấp đường  P.  Quyết định số 1736/QĐ­ 4 từ TTHC đến  0.30CLN Phước  330   330     UBND ngày 17/8/2018 hồ Đaktol Bình P. Sơn  Giang,  P.Long  Khai thông ngập  Thủy, P.  Quyết định số 1736/QĐ­ 5 úng cánh đồng  8.03CLN 8,833   8,833     Long  UBND ngay 17/8/2018 Sơn Long Giang,  P.Thác  Mơ Giải phóng mặt  bằng, mở rộng  Xã Long  Quyết định số 1736/QĐ­ 6 nghĩa trang nhân  5.80CLN 6,380   6,380     Giang UBND ngày 17/8/2018 dân tại xã Long  Giang Đường cửu nạn  P. Sơn  Quyết định 1237/QĐ­ 7 0.17CLN 250   250     Sơn Long Giang UBND ngày 11/6/2019 Đường Nhơn  xã Long  Quyết định 1237/QĐ­ 8 hòa 1 đi Long  0.91ONT, CLN 250   250     Giang UBND ngày 11/6/2020 Thủy Trạm xử lý  nước thải Phía  P Long  992/QĐ­UBND ngày  9 0.19CLN 1,400   1,400     tây Dự án  Phước 22/7/2019 TTHC&KĐTM Khu phố  Thương mại  P Long  10 40.00CLN            dịch vụ Long  Phước Phước Các dự án đăng  b ký mới năm  29.95    65,951.0   65,951.0      2020 Hoàn thiện hạ  lưu các cống  P.  Quyết định số 1090/QĐ­ 1 thoát nước trên  0.40CLN Phước  440   440     UBND ngày 05/8/2019 tuyến đường ĐT  Bình 759 và ĐT 741 P. Sơn  XD đường vành  Giang,  đai 1 từ Long  P.Long  Điền ­ P. Long  Thủy, P.  Quyết định số 1090/QĐ­ 2 Phước đi Long  11.60ONT, CLN 43,410   43,410     Long  UBND ngày 05/8/2019 Giang, P. Long  Giang,  Thủy (phía Bắc  P.Long  ĐT 741) Phước Xây dựng  đường vành đai  2 từ Phước Vĩnh  P. Sơn  P.Phước Bình  Giang,  Quyết định số 1090/QĐ­ 3 đến Sơn Long  0.89  3,335   3,335     P.Phước  UBND ngày 05/8/2019 P.Sơn Giang  Bình (phía nam  ĐT741)­Giai  đoạn 2 Khôi phục di  P. Sơn  Quyết định số 1090/QĐ­ 4 6.09CLN 6,699   6,699     tích nhà tù Bà Rá Giang UBND ngày 05/8/2019 5 XD khu di tích  5.17CLN P. Sơn  5,687   5,687  Quyết định số 1090/QĐ­   cây Khế ­Bà  Giang UBND ngày 05/8/2019
  11. Định Mở rộng Nghĩa  Xã Long  6 trang Long  5.80CLN 6,380   6,380      Giang Giang Huyện Chơn  IV 6,152.88    923,616.05 375,250.00 14,566.65 533,799.40    Thành Các dự án  chuyển tiếp từ  a 1,338.82    908,885.0 375,250.0   533,635.0    2017, 2018,  2019 Đã được  HĐND tỉnh  thông qua  Khách sạn và  Xã Minh  (Nghị quyết  1 khu dân cư văn  20.00CLN 10,000.0 10,000.0      Hưng số  phòng Tỉnh ủy 50/2017/NQ­  HĐND ngày  12/12/2017 Đã được  HĐND tỉnh  thông qua  Mở rộng Khu  Xã Minh  (Nghị quyết  2 công nghiệp  577.53CLN 231,012.0     231,012.0  Hưng số  Minh Hưng III 50/2017/NQ­  HĐND ngày  12/12/2017 Đã được  Nối tiếp hạ lưu  HĐND tỉnh  mương thoát  thông qua  nước ngoài hàng  Xã Minh  (Nghị quyết  3 4.16CLN 1,664.0     1,664.0  rào KCN Minh  Hưng số  Hưng ­ Hàn  50/2017/NQ­  Quốc HĐND ngày  12/12/2017 Xã Minh  Đã được  Lập,  HĐND tỉnh  Nha  thông qua  Thu hồi bổ sung  Bích,  (Nghị quyết  4 lòng hồ Phước  15.00CLN 5,250.0 5,250.0      Minh  số  Hòa Thắng,  50/2017/NQ­  Minh  HĐND ngày  Thành. 12/12/2017 Đã được  HĐND tỉnh  thông qua  QĐ: 1818/QĐ­UBND  Khu dân cư  Xã Minh  (Nghị quyết  5 20.00ONT+CLN 10,400.0     10,400.0ngày 28/07/2017 của  Minh Thành Thành số  UBND tỉnh 50/2017/NQ­  HĐND ngày  12/12/2017 Đã được  HĐND tỉnh  thông qua  Móng trụ đường  Xã Minh  (Nghị quyết  6 dây 500KV đấu  0.09 CLN 34.0     34.0  Thành số  nối 50/2017/NQ­  HĐND ngày  12/12/2017 Đã được  HĐND tỉnh  thông qua  Trạm biến áp  Xã Minh  (Nghị quyết  7 20.07CLN 8,028.0     8,028.0  500KV Thành số  50/2017/NQ­  HĐND ngày  12/12/2017 8 Móng trụ đường  1.11CLN Xã Minh  444.0     444.0  Đã được  dây 220KV đấu  Thành,  HĐND tỉnh  nối Nha  thông qua  Bích,  (Nghị quyết  Minh  số  Hưng,  50/2017/NQ­  Thành  HĐND ngày  Tâm,  12/12/2017 TT, 
  12. Chơn  Thành  Đã được  HĐND tỉnh  thông qua  Xã  NVH ấp 1, ấp  (Nghị quyết  9 0.05CLN Thành  20.0     20.0  Hòa Vinh 2 số  Tâm 50/2017/NQ­  HĐND ngày  12/12/2017 Xã Minh  Đã được  Thành,  Xây dựng  HĐND tỉnh  Minh  đường giao  thông qua  Thắng,  10 thông kết hợp  458.47CLN 320.000.0 320,000.0      (Nghị quyết  Minh  du lịch hồ thủy  số  Lập,  lợi Phước Hòa 10/2018/NQ­  Nha  HĐND ngày  Bích Khu chợ đầu  UBND tỉnh dã thu hồi  TT.  mối, TTTM và  chủ trương đầu tư:  11 161.42ODT+CLN Chơn            Khu dân cư  1324/UBND­TH ngày  Thành Chơn Thành 20/05/2019 Đã được  Xây dựng hệ  Quyết định Chủ trương  HĐND tỉnh  Xã Nha  thống thoát  đầu tư: Quyết định số  thông qua  Bích,  12 nước ngoài hàng  40.00CLN 40,000.0 40,000.0    1685/QĐ­UBND ngày  (Nghị quyết  Minh  rào KCN  07/07/2018 của UBND  số  Thành Becamex tỉnh 13/2018/NQ­  HĐND ngày Đã được  HĐND tỉnh  Công trình Lộ ra  Xã Nha  thông qua  110KV sau  Quyết định số 886/QĐ­ Bích,  (Nghị quyết  13 Trạm biến áp  0.80CLN 112,033.0     112,033.0BCT ngày 17/03/2017  Minh  số  220KV Chơn  của Bộ Công Thương Thành 13/2018/NQ­  Thành HĐND ngày  14/12/2018) Quyết định Chủ trương  đầu tư: Quyết định số  Khu dân cư  Xã Minh  14 20.00ONT+CLN 170,000.0     170,000.0360/QĐ­UBND ngày    Minh Hưng Hưng 09/02/2018 của UBND  tỉnh Đất Công ty  Khu đất xây  Xã Minh  TNHH MTV  15 dựng Văn phòng  0.04CLN          Lập Cao su Sông  ấp 1 Bé Đất Công ty  Khu đất xây  Xã Minh  TNHH MTV  16 dựng văn phòng  0.04CLN          Lập Cao su Sông  ấp 3 Bé Đất Công ty  Khu đất xây  Xã Minh  TNHH MTV  17 dựng Văn phòng  0.04CLN          Lập Cao su Sông  ấp 4 Bé Dự án Đăng ký  b 4,814.06    14,731.0   14,566.6 164.4    mới 2020 UBND tỉnh  Thu hồi đoạn  chấp thuận  đường giao  Thông báo số 1169­ thực hiện  thông không sử  Xã Minh  TB/HU ngày 18/03/2019  trong năm  1 0.03DGT         dụng để mở  Thành của Huyện ủy Chơn  2019 tại  rộng xây dựng  Thành Quyết định  nhà văn hóa ấp 4 số 1780/QĐ­ UBND ngày UBND tỉnh  chấp thuận  Quyết định số 2515/QĐ­ thực hiện  UBND ngày 28/12/2018  Mở rộng TTHC  TT.  trong năm  ODT, CLN, DGT,  của UBND huyện Chơn  2 huyện Chơn  22.05 Chơn  14,566.6   14,566.6   2019 tại  SON Thành về việc giao kế  Thành Thành Quyết định  hoạch vốn đầu tư công  số 1780/QĐ­ năm 2019 UBND ngày  27/08/2018 3 Công trình Trạm  0.35CLN Xã Minh  140.0     140.0Công văn số   
  13. Thành,  110kV Becamex  thị trấn  3546/UBND­TH của  và đường dây  Chơn  UBND tỉnh đấu nối Thành Công trình  Công văn số  đường dây  Xã Minh  3546/UBND­TH ngày  4 0.61CLN 24.4     24.4   500kV Đức Hòa  Thành 15/08/2014 của UBND  ­ Chơn Thành tỉnh Xây dựng  Xã Minh  Công văn số  đường phí Tây  Hưng,  531/BQLDA­KHTH ngày  5 Quốc lộ 13 kết  6.96ONT, CLN, DGT           xã Minh  12/09/2019 của BQLDA  nối Chơn Thành  Long Đầu tư xây dựng ­ Hoa Lư Hỗ trợ phát  Công văn số  triển khu vực  Xã Minh  531/8QLDA­KHTH ngày  6 biên giới ­ Tiểu  3.50ONT, CLN, DGT           Lập 12/09/2019 của BQLDA  dự án tỉnh Bình  Đầu tư xây dựng Phước Cụm Công  Quyết định 420/QĐ­ Xã Minh  7 nghiệp Minh  40.00CLN 4.0   4.0  UBND ngày 02/3/2018    Hưng Hưng 1 của UBND tỉnh Cụm Công  Quyết định 420/QĐ­ Xã Minh  8 nghiệp Minh  32.70CLN 3.0   3.0  UBND ngày 02/3/2018    Hưng Hưng 2 của UBND tỉnh Tờ trình số 56/TTr­ Cụm Công  Xã Nha  UBND ngày 14/6/2019  9 74.59CLN           nghiệp Nha Bích Bích của UBND huyện Chơn  Thành Xã Minh  Thành,  Thành  Đã được HĐND tỉnh  Đất TMDV dân  tâm, Nha  thông qua (Nghị quyết số  10 2208.27CLN 1,908,875.0     1,908,875.0   cư Becamex Bích,  50/2017/NQ­HĐND ngày  TT.  12/12/2017) Chơn  Thành Xã Minh  Đã được HĐND tỉnh  Khu công  Thành,  thông qua (Nghị quyết số  11 nghiệp và dân  2,425.00CLN TT.  2,138,782.0     2,138,782.0   50/2017/NQ­HĐND ngày  cư Becamex Chơn  12/12/2017) Thành Huyện Hớn  V 1,708.06    978,528.42 143,625.52 103,298.50 731,604.40    Quản Các dự án  chuyển tiếp từ  a 1,473.670.00 0.00 824,997.90 53,200.00 103,298.50 668,499.40    năm 2017 2018,  2019 Mỏ đá vôi  Thanh Lương  Quyết định số 1065/QĐ­ Xã An  Đã thu hồi  1 (198,06ha trên 2  176.00CLN 184,800     184,800TTg ngày 09/7/2010 của  Phú 45,6/176ha xã An Phú, Minh  Thủ tướng CP Tâm) Công văn số  Đường điện  Xã An  3490/UBND­KHTH ngày  2 220KV Bình  0.34CLN 357     357   Phú 16/10/2014 của UBND  Long ­ Tây Ninh tỉnh Biên bản ngày  Xã  Mở rộng nghĩa  16/10/2017 giữa Công ty  3 1.00CLN Đồng  800   800     địa ấp 3 TNHH MTV cao su Bình  Nơ Long và UBND huyện Khu công  Xã  Công văn số 2162/TTg­ 4 nghiệp Minh  655.00RSX Đồng  202     202KTN ngày 26/11/2015    Hưng ­ Sikico Nơ của Thủ tướng CP Quyết định số 1065/QĐ­ Mó đá vôi Thanh  Xã Minh  Đã thu hồi  5 22.06CLN 23,163     23,163TTg ngày 09/7/2010 của  Lương Tâm 6,8/22,06ha. Thủ tướng CP 6 Nhà máy xi  60,68CLN Xã Minh  63,714     63,714Công văn số 676/UBND­ Đã thu hồi  măng Minh Tâm  Tâm KTN ngày 28/3/2016 của 40,1/60,68ha (giai đoạn 1) ­  UBND tỉnh Hạng mục mỏ  vật liệu trạm 
  14. đập Công văn số  Khu xử lý chất  Xã Minh  4164/UBND­KT ngày  7 35.00CLN 36,750     36,750   thải rắn Tâm 07/12/2017 của UBND  tỉnh Đã thu hồi  đất, GPMB  xong, Đăng  ký để có căn  cứ cho chủ  Công văn số  đầu tư thuê  Đường điện  Xã Minh  3490/UBND­KHTH ngày đất Năm  8 220KV Bình  0.14CLN 147     147 Tâm 16/10/2014 của UBND  2017, 2018  Long ­ Tây Ninh tỉnh có đăng ký  nhưng năm  2019 không  đăng ký. Nay  năm 2020  đăng ký lại Đất của công  ty TNHH  MTV cao su  Bình Long,  Xã  Quyết định số 120/QĐ­ Khu dân cư  không bồi  9 5.40CLN Phước  1,200   1,200  UBND ngày 17/01/2019  Phước An thường về  An của UBND tỉnh đất Tổ chức  đấu giá thực  hiện khu dân  cư BQLKKT  đăng ký. Đất  của công ty  Đường điện  Xã  TNHH MTV  10 Phước An ­ Tân  2.17CLN Phước  1,736   1,736    cao su Bình  Quan An Long, không  bồi thường  về đất Đất của công  ty TNHH  Biên bản ngày  Mở rộng  Xã  MTV cao su  16/10/2017 giữa Công ty  11 Trường THCS  1.10CLN Phước  880   880   Bình Long,  TNHH MTV cao su Bình  Phước An An không bồi  Long và UBND huyện thường về  đất Đất của công  ty TNHH  Biên bản ngày  Xã  MTV cao su  Trường Tiểu  16/10/2017 giữa Công ty  12 1.50CLN Phước  1,200   1,200   Bình Long,  học Phước An B TNHH MTV cao su Bình  An không bồi  Long và UBND huyện thường về  đất Công văn số  Xã Tân  1366/UBND­KSX ngày  13 QH chợ 1.69CLN 1,775   1,775     Hiệp 20/8/2019 của UBND  huyện Đất của công  ty TNHH  Biên bản ngày  MTV cao su  Trường Tiểu  Xã Tân  16/10/2017 giữa Công ty  14 2.00CLN 1,600   1,600   Bình Long,  học Tân Hưng B Hưng TNHH MTV cao su Bình  không bồi  Long và UBND huyện thường về  đất Đất của công  ty TNHH  Công văn số 119/UBND­ MTV cao su  Đường điện tổ  Xã Tân  15 1.70CLN 1,360   1,360  KSX ngày 03/10/2018  Bình Long,  trung, hạ thế Hưng của UBND huyện không bồi  thường về  đất Đường từ ĐT  Công văn số  756 vào Trại heo  Xã Tân  1379/UBND­KSX ngày  16 của Công ty  1.40CLN 1,390     1,390   Hưng 03/10/2018 của UBND  TNHH Chăn  huyện nuôi New Hope 17 Bãi rác Tân  2.00CLN Xã Tân  1,600   1,600    Đất của công  Hưng Hưng ty TNHH 
  15. MTV cao su  Bình Long,  không bồi  thường về  đất.  BQLKKT  đăng ký Quyết định số 643/QĐ­ Dự án thành  Xã Tân  TCĐBVN ngày  BQLDA tỉnh  18 phần 03, dự án  0.13CLN         Hưng 25/3/2019 của Tổng cục  đăng ký LRAMP đường bộ Căn cứ hậu cần  kỹ thuật  Xạ Tân  19 30.00CLN 24,000 24,000        BCHQS huyện  Hưng Hớn Quản Đất của công  ty TNHH  Khu công  Thị trấn  Công văn số 2162/TTg­ MTV cao su  20 nghiệp Tân Khai  160.00CLN Tân  128,000     128,000KTN ngày 26/11/2015  Bình Long,  II Khai của Thủ tướng CP không bồi  thường về  đất Đường từ QL13  Thị trấn  Quyết định số 2779/QĐ­ BQLDA tỉnh  21 vào KCN Tân  8.10CLN, ODT Tân  29,200 29,200    UBND ngày 31/10/2016  đăng ký Khai II Khai của UBND tỉnh Trục chính Bắc  Thị trấn  Quyết định số 413/QĐ­ Đã thu hồi  22 Nam nối dài  2.90CLN Tân  17,400   17,400  UBND ngày 02/3/2010  2,67/2,9ha (Giai đoạn 1) Khai của UBND tỉnh Trục chính Bắc  Nam (giai đoạn  Thị trấn  Quyết định số 413/QĐ­ 3), TTVH­TDTT  Đã thu hồi  23 11.70CLN, ONT Tân  70,200   70,200  UBND ngày 02/3/2010  huyện Hớn  11,49/11,7ha Khai của UBND tỉnh Quản và đường  Đông Tây 9 Trước bỏ  chủ trương  nhưng nay  Thị trấn  Quyết định số 413/QĐ­ Đường Đông  Khu dân cư  24 0.03CLN Tân  180   180  UBND ngày 02/3/2010  Tây 7 nối dài Tân Khai  Khai của UBND tỉnh triển khai lại  nên cần thiết  đưa vô Đất của công  ty TNHH  MTV cao su  Nghĩa trang Tân  Xã Tân  25 2.00CLN 1,600   1,600    Bình Long,  Lợi Lợi không bồi  thường về  đất Công văn số  Mở rộng  Xã Tân  1811/UBND­KSX ngày  26 Trường THCS  0.16CLN 168   168     Lợi 14/11/2017 của UBND  Tân Lợi huyện Đất của công  ty TNHH  Biên bản ngày  MTV cao su  Trường mầm  Xã Tân  16/10/2017 giũa Công ty  27 1.00CLN 800   800   Bình Long,  non Tân Quan Quan TNHH MTV cao su Bình  không bồi  Long và UBND huyện thường về  đất Đất của công  ty TNHH  Biên bản ngày  Xã  MTV cao su  Trường mầm  16/10/2017 giữa Công ty  28 1.00CLN Thanh  800   800   Bình Long,  non Trà Thanh TNHH MTV cao su Bình  An không bồi  Long và UBND huyện thường về  đất. 29 Khu dân cư Việt  45.52CLN Xã  36,416     36,416  Đất của công  Kiều Thanh  ty TNHH  Bình MTV cáo su  Bình Long,  không bồi  thường về  đất.  BQLKKT 
  16. đăng ký Đất của công  ty TNHH  MTV cáo su  Đất phát triển  Xã  Bình Long,  30 công trình công  241.95CLN Thanh  193,560     193,560  không bồi  cộng Bình thường về  đất.  BQLKKT  đăng ký Các dự án đăng  b ký mới năm  234.39    153,531 90,426 0 63,105    2020 Công văn số  Doanh  Nhà máy điện  Xã An  1895/UBND­KT ngày  nghiệp đăng  1 mặt trời  60.00CLN 63,000     63,000 Khương 03/7/2019 của UBND  ký từ năm  GRANDSOLAR tỉnh 2019 Xây dựng  đường phía Tây  Công văn số 210/HĐND­ Xã An  BQLDA tỉnh  2 QL13 kết nối  32.76CLN, ONT, DGT 17,985 17,985    KT ngày 22710/2019 của  Phú đăng ký Chơn Thành­ HĐND tỉnh Hoa Lư Xây dựng  đường phía Tây  Xã  Công văn số 210/HĐND­ BQLDA tỉnh  3 QL13 kết nối  24.57CLN, ONT, DGT Đồng  13,489 13,489    KT ngày 22/10/2019 của  đăng ký Chơn Thành­ Nơ HĐND tỉnh Hoa Lư Xây dựng  đường phía Tây  Công văn số 210/HĐND­ Xã Minh  BQLDA tỉnh  4 QL13 kết nối  49.14CLN, ONT, DGT 26,978 26,978    KT ngày 22/10/2019 của  Tâm đăng ký Chơn Thành­ HĐND tỉnh Hoa Lư Xây dựng  đường phía Tây  Công văn số 210/HĐND­ Xã Tân  BQLDA tỉnh  5 QL13 kết nối  32,76CLN, ONT, DGT 17,985 17,985    KT ngày 22/10/2019 của  Hiệp đăng ký Chơn Thành­ HĐND tỉnh Hoa Lư Xây dựng  đường phía Tây  Công văn số 210/HĐND­ Xã Minh  BQLDA tỉnh  6 QL13 kết nối  24.57CLN, ONT, DGT 13,489 13,489    KT ngày 22/10/2019 của  Đức đăng ký Chơn Thành­ HĐND tỉnh Hoa Lư Hỗ trợ phát  Quyết định số 920/QĐ­ triển biên giới ­  Xã Tân  BQLDA tỉnh  7 1.05CLN, ONT, DGT 50 50    UBND ngày 17/4/2019  Tiểu dự án tỉnh  Lợi đăng ký của UBND tỉnh Bình Phước Hiện còn 1  Xây dựng móng  móng trụ  Xã  Công văn số 939UBND­ trụ đường dây  chưa thu hồi  8 0.10CLN Thanh  105     105KSX ngày 05/6/2019 của  Bình Long 2­  đất được nên  An UBND huyện Srok Phu Miêng năm 2020  đưa vô Hỗ trợ phát  Xã  Quyết định số 920/QĐ­ triển biên giới ­  BQLDA tỉnh  9 4,72CLN, ONT, DGT Thanh  225 225    UBND ngày 17/4/2019  Tiểu dự án tỉnh  đăng ký An của UBND tỉnh Bình phước Hỗ trợ phát  Quyết định số 920/QĐ­ triển biên giới ­  Xã Tân  BQLDA tỉnh  10 4.72CLN, ONT, DGT 225 225    UBND ngày 17/4/2019  Tiểu dự án tỉnh  Hưng đăng ký của UBND tỉnh Bình Phước Huyện Bù Gia  VI 184.78    43,030.00 0.00 43,030.00 0.00    Mập Các dự án  chuyển tiếp từ  a 120.36    39,100.00 0.00 39,100.00 0.00    năm 2017, 2018,  2019 1 Khu căn cứ hậu  1.30CLN Xã Phú  2,600   2,600  Quyết định số 878/QĐ­   cần kỹ thuật Nghĩa BTL ngày 30/4/2018 của  Bộ tư lệnh quân khu 7  về việc quy hoạch vị trí  đóng quân Căn cứ Hậu  cần ­ Kỹ thuật Ban 
  17. CHQS huyện Bù Gia  Mập/Bộ CHQS tỉnh Bình  Phước; Đã được thông qua tại  Nghị quyết số  Mở rộng công  xã Phú  2 0.70CLN 400   400  13/2018/NQ­HĐND ngày   an huyện Nghĩa 14/12/2018 của Hội đồng  nhân dân tỉnh Quyết định số 3350/QĐ­ UBND ngày 15/12/2016  của UBND huyện Bù Gia  Mập về việc phê duyệt  Trung tâm Văn  xã Phú  Đồ án quy hoạch chi tiết  3 hóa TDTT (khu  7.11CLN 2,000   2,000     Nghĩa tỷ lệ 1/500 khu Trung  A11, A12, A16) tâm văn hóa ­ Thể dục,  Thể thao, Trung tâm  hành chính huyện Bù Gia  Mập Đường và cầu  xã  QĐ số 1250/QĐ­UBND  từ ĐT 759 đến  4 420CLN Phước  1,000   1,000  ngày 30/3/2018 của    TT xã Phước  Minh UBND tỉnh Bình Phước Minh Công văn số 650/UBND­ SX ngày 13/9/2018 của  xã  UBND huyện Bù Gia  Nghĩa địa thôn  5 1.00CLN Phước  500   500  Mập về việc thực hiện    Bình Tân Minh công tác thu hồi đất, giải  phóng mặt bằng khu đất  quy hoạch nghĩa địa Quyết định số 2071/QĐ­ UBND ngày 29/10/2018  Mở rộng chợ  xã Phú  của UBND huyện Bù Gia  6 1.13CLN 7.000   7,000     Phú Văn Văn Mập v/v phê duyệt Đồ  án quy hoạch chi tiết chợ  Phú Văn Đã được thông qua tại  Trạm 110kv và  Nghị quyết số  xã Phú  7 Đường dây đấu  0.53CLN 500   500  13/2018/NQ­HĐND ngày   Văn nối 14/12/2018 của Hội đồng  nhân dân tỉnh Đã được thông qua tại  Nghị quyết số  Trường mẫu  xã Đăk  8 0.90CLN 400   400  13/2018/NQ­HĐND ngày   giáo Ánh Dương Ơ 14/12/2018 của Hội đồng  nhân dân tỉnh Công văn số 650/UBND­ SX ngày 13/9/2018 của  UBND huyện Bù Gia  Nghĩa địa thôn  xã Đa  9 1.00CLN 500   500  Mập về việc thực hiện    Bình Hà 2 Kia công tác thu hồi đất, giải  phóng mặt bằng khu đất  quy hoạch nghĩa địa Đã được thông qua tại  Nghị quyết số  13/2018/NQ­HĐND ngày  14/12/2018 của Hội đồng  Mở rộng điểm  xã  nhân dân tỉnh về việc  10 mẫu giáo Họa  2.00CLN Phước  1,000   1,000     thông qua các dự án cần  My Minh thu hồi đất và chuyển  mục đích sử dụng đất  năm 2019 trên địa bàn  tỉnh Bình Phước QĐ 420/QĐ­UBND ngày  Cụm TTCN Phú  Xã Phú  12 49.30CLN 9,200   9,200  02/3/2018 của UBND    nghĩa 2 Nghĩa tỉnh QĐ 2670/QĐ­UBND  TT thể dục ­ thể  Xã Phú  ngày 31/12/2013 Phê  13 1.00CLN 500   500     thao Văn duyệt QHSDĐ đến năm  2020 Xây dựng  đường dây tải  Xã  Biên bản ngày 29/5/2018  14 điện từ thôn  2.40CLN Phước  1,200   1,200  của Sở Tài nguyên và    Bình Giai đến  Minh Môi trường thôn Bình Tiến
  18. Đã được thông qua tại  Nghị quyết số  Đất công  Xã Đăk  15 Chợ Đăk Ơ 1.25CLN, ONT 2,000   2,000  13/2018/NQ­HĐND ngày huyện quản  Ơ 14/12/2018 của Hội đồng lý nhân dân tỉnh Công văn số 78/UBND­ KT ngày 20/272019 của  UBND huyện V/v thuận  Khu dân cư khu  Phú  chủ trương lập đồ án  16 2.13CLN 2,000   2,000     6 ­ TTHC (C8) Nghĩa quy hoạch chi tiết tỷ lệ  1/500 khu sản xuất rau  sạch và khu dân cư khu 6  TTHCH Quyết định số 567/QĐ­ UBND ngày 02/5/2018  của UBND huyện về  Cụm công  Phú  việc phê duyệt nhiệm vụ  17 nghiệp Phú  44.30CLN 8,000   8,000     Nghĩa lập đồ án quy hoạch chi  Nghĩa 3 tiết tỷ lệ 1/500 quy  hoạch cụm công nghiệp  Phú Nghĩa III Quyết định số 643/QĐ­ CLN, ONT, DTL, Bù Gia  TCĐBVN ngày  18 Cầu Đăk Mai 0.11 300   300     DGT Mập 25/3/2019 của Tổng cục  đường bộ Việt Nam Các dự án phát  b sinh mới năm  64.42    3,930.00   3,930.00      2020 Quyết định số 2042/QĐ­ UBND ngày 13/12/2018  của UBND huyện Bù Gia  Mập về việc phê duyệt  Khu dân cư và  Đồ án điều chỉnh quy  khu phức hợp ­  xã Phú  1 7.00CLN 2,100   2,100  hoạch chi tiết xây dựng    trung tâm hành  Nghĩa đô thị tỷ lệ 1/500 khu dân  chính huyện cư và khu phức hợp  thương mại dịch vụ (khu  1), Trung tâm hành chính  huyện Bù Gia Mập Mở rộng điểm  trường Tiểu học  xã Đức  UBND huyện đang ban  2 Nguyễn Huệ tại  0.12CLN 250   250     Hạnh hành chủ trương thôn Sơn Trung,  xã Đức Hạnh Công văn 686/UBND­SX  Mở rộng diện  xã Đức  ngày 12/9/2019 của  3 tích UBND xã  0.60CLN 1,500   1,500     Hạnh UBND huyện Bù Gia  Đức Hạnh Mập Thu hồi đất lấn  Công văn 675/UBND­SX  chiếm trạm Y  xã Đức  ngày 10/9/2019 của  4 0.16CLN 80   80     tế và Trường  Hạnh UBND huyện Bù Gia  học Mập Nâng cấp  Quyết định số 1659/QĐ­ ĐT741 đoạn từ  xã Đức  5 20.00CLN, ONT, DGT 5,000 5,000    UBND ngày 17/7/2019    cầu Thác Mẹ  Hạnh của UBND tỉnh đến QL14 C Dự án thành  Quyết định số 643/QĐ­ phần 03, dự án  xã Bù  TCĐBVN ngày  6 xây dựng cầu  0.12CLN, QNT, DGT Gia  120 120       25/3/2019 của Tổng cục  dân sinh trên địa  Mập đường bộ Việt Nam bàn tỉnh Hồ chứa nước  QĐ số 4427/QĐ­BNN­ xã Phú  7 thôn 6 Khắc  36.42LUK 70,000     70,000XD ngày 30/10/2017 bộ    Văn Khoan NNPTNT VII Phú Riềng 85.17    16,105.95 9,246.72 3,600.00 3,259.23    Các cự án  chuyển tiếp từ  a 78.37    13,902.75 9,246.72 3,600.00 1,056.03    năm 2017, 2018,  2019 Xã Long  Bồi thường  Đường GTNT  Bổ sung theo ý kiến của  Hưng,  đất và tài sản  1. Long Hưng­ 22.40CLN và HLLG 9,247 9,247    Sở GTVT tại KHSDĐ  Bình  gắn liền với  Phước Bình năm 2018 Sơn đất
  19. Đất của  Công ty  Xã Long  2 Bãi rác huyện 10.00CLN 0        TNHH MTV  Tân Cao su Phú  Riềng Công văn 802/BCH­TM  Khu căn cứ hậu  Xã Long  3 30.00CLN 3,600   3,600  ngày 10/10/2016 của Bộ    cần kỹ thuật Tân CHQS tỉnh Bồi thường  Nghĩa trang nhân  Xã Bình  đất và tài sản  4 6.79CLN 816     816  dân xã Bình Tân Tân gắn liền với  đất Bồi thường  Khu dân cư xã  Xã Long  QĐ 1907/QĐ­UBND.T  đất và tài sản  5 0.09CLN 37     37 Long Tân Tân ngày 04/8/2017 gắn liền với  đất Bồi thường  Khu VH­TDTT  Xã Long  QĐ 1907/QĐ­UBND.T  đất và tài sản  6 0.49CLN 202     202 xã Long Tân Tân ngày 04/8/2017 gắn liền với  đất Chợ xã Long  Long  Công văn số 77/UBND­ 7 0.62CLN           Bình Bình SX ngày 21/01/2019 Trung tâm văn  Long  Thông báo số 1293/TB­ 8 hóa thể thao xã  1.63CLN           Bình TU ngày 15/10/2018 Long Bình Công văn số  Đường ven  9 0.08DVH Bù Nho        1017/UBND­SX ngày    UBND xã mới 18/7/2017 Đất của  Đường điện đi  Công ty  Long  10 vào bãi rác  6.00CLN          TNHH MTV  Tân huyện Cao su Phú  Riềng Mở rộng đường  Đất của  GTNT xã Phước  Giấy phép khai thác  Công ty  Phước  11 Tân vào mỏ đá  0.08CLN        khoáng sản số 07/GP­ TNHH MTV  Tân Công ty TNHH  UBND ngày 15/01/2018 Cao su Phú  Lộc Linh Riềng Đất của  Mở rộng đường  Công ty  Bình  Công văn số 37/UBND  12 GTNT xã Bình  0.18CLN         TNHH MTV  Tân ngày 18/3/2019 Tân Cao su Phú  Riềng Đất của  Công ty  Mở rộng đường  Quyết định số 3337/QĐ­ 13 0.01CLN Long Hà         TNHH MTV  thôn Phú Mang UBND ngày 30/10/2018 Cao su Phú  Riềng Các dự án đăng  b ký mới năm  6.80    2203.2     2203.2    2020 Diện tích đất  Thôn  Thông báo số 92/TB­ thuộc đất  Phú  Đường điện Tổ  UBND ngày 02/5/2019  Công ty  1 2.15CLN Bình, xã  1100     1100 4, thôn Phú Bình của UBND huyện Phú  TNHH MTV  Phú  Riềng Cao su Phú  Trung Riềng Quyết định số 2090/QĐ­ Thôn  Đường điện tổ  UBND ngày 05/9/2018  2 1.80CLN Phú  1098     1098   5, thôn Phú Tiến của UBND tỉnh Bình  Tiến Phước Quyết định số 2090/QĐ­ Đường điện Tổ  Thôn  UBND ngày 05/9/2018  3 0.80CLN 5.2     5.2   3, thôn Phú An Phú An của UBND tỉnh Bình  Phước Xây dựng Trung  Thôn 1,  Thông báo số 1293/TB­ tâm văn hóa thể  4 0.20CLN + BHK xã Long         HU ngày 15/10/2018 của    thao xã Long  Bình UBND Huyện Phú Riềng Bình 5 Mở rộng tuyến  1.85CLN Thôn 3,         Công văn số   
  20. đường GTNT từ  cầu Long Tân ­  1250/UBND­SX ngày  xã Long  Phú Riềng đi  02/10/2019 của UBND  Tân Thôn 6, xã Long  huyện Phú Riềng Tân Huyện Lộc  VIII 959.00    283,221.09 193,547.64 53,564.45 36,109.00    Ninh Các dự án  chuyển tiếp từ  a 289.22    129,477.14 39,803.69 53,564.45 36,109.00    năm 2017, 2018,  2019 Quyết định số 447/QĐ­ Nhà công vụ  ấp 1 xã  1 0.02CLN 7   7  UBND ngày 09/03/2018    CBCNV Lộc An của UBND tỉnh ấp 3 xã  Quyết định số 447/QĐ­ Mở rộng trường  Lộc  2 1.00CLN 230   230  UBND ngày 09/03/2018    MG Họa Mi Thái (vị  của UBND tỉnh trí mới) Quyết định số 553/QĐ­ Ấp 4 xã  3 Nhà VH ấp 4 0.30CLN 69   69  UBND ngày 14/03/2017    Lộc An của UBND tỉnh Ấp 8 Xã  Quyết định số 447/QĐ­ Nhà Văn hóa ấp  Lộc Hòa  4 0.30CLN 69   69  UBND ngày 09/03/2018    8 (NT cao  của UBND tỉnh su) Trường Mẫu  Ấp 9 xã  Quyết định số 447/QĐ­ 5 giáo và Nhà văn  1.22CLN Lộc  306   306  UBND ngày 09/03/2018    hóa ấp 9 Điền của UBND tỉnh Ấp Cây  Quyết định số 553/QĐ­ Khu văn hóa thể  6 1.00CLN Chặt xã  230   230  UBND ngày 14/03/2017    thao Lộc Tấn của UBND tỉnh Ấp  Quyết định số 553/QĐ­ Mở rộng tiểu  Thạnh  7 1.00CLN 230   230  UBND ngày 14/03/2017    học Lộc Tấn B Đông  của UBND tỉnh Lộc Tấn Các xã:  Lộc  Thiện,  Lộc  Hưng;  Quyết định số 553/QĐ­ Đường tránh  8 54.20CLN Lộc  14,138 14,138    UBND ngày 14/03/2017    QL13 Thái,  của UBND tỉnh Thị trấn  Lộc  Ninh,  Lộc Tấn Bộ Quốc phòng đã phê  huyện  Vốn trái  Đường Tuần tra  duyệt dự án tại Quyết  9 34.95CLN, RSX, DQP Lộc  4,000     4,000 phiếu Chính  biên giới định số 730/QĐ­BQP  Ninh phủ ngày 14/3/2017 Quyết định số 553/QĐ­ Đang xây  TT. Lộc  10 Hồ chứa nước 10.00CLN 50,000   50,000  UBND ngày 14/03/2017  dựng dự toán  Ninh của UBND tỉnh chi tiết Quyết định số 553/QĐ­ Trạm bơm ấp  Xã Lộc  11 0.01CLN 2   2  UBND ngày 14/03/2017    Việt Quang Quang của UBND tỉnh Đổi tên từ  Quyết định số 447/QĐ­ dự án Tượng  Tượng đài chiến  Xã Lộc  12 2.00CLN 460 460    UBND ngày 09/03/2018  đài chiến  thắng Hoa Lư Tấn của UBND tỉnh thắng Hoa  Lư xã Lộc  Quang,  QĐ số 2016/QĐ­UBND  Nâng cấp mở  Lộc  Vay vốn  13 16.37CLN, ONT 4,893     4,893ngày 2777/2016 của  rộng ĐT­756 Phú,  ADB UBND tỉnh Lộc  Hiệp 14 Nâng cấp mở  8.07CLN, ONT, LUK xã Lộc  7,722     7,722Công văn số  Vốn trung  rộng Quốc lộ 13  Hòa, xã  2746/UBND­ TH ngày  ương hỗ trợ đoạn từ ngã ba  Lộc  21/9/2018 của UBND  Lộc Tấn tới  Thạnh,  tỉnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2