YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước
11
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 27/2019/NQHĐND Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 VÀ HỦY DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 99/TTrUBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BCHĐNDKTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Báo cáo thẩm tra số 77/BC HĐNDKTNS ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. 1. Thông qua danh mục 362 dự án cần thu hồi đất năm 2020 với tổng diện tích 13.713,9 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo). 2. Hủy 101 danh mục các dự án thu hồi đất với tổng diện tích 829,99 ha đã quá 3 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
- Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2018/NQHĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 11/2019/NQHĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự án có thay đổi so với Nghị quyết số 13/2018/NQHĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ; Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; Bộ TN&MT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB); TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh; Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trần Ngọc Trai HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn; Trung tâm CNTT&TT; LĐVP, Phòng Tổng hợp; Lưu: VT. PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2019/NQHĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước) Nguồn vốn thực Địa Nguồn vốn thực hiện hiệnNguồn vốn thực Ghi chú điểm Số tiền để hiệnCăn cứ pháp lý Diện tích Loại đất thu hồi thực bồi thường STT Tên dự án thu hồi (*) hiện (triệu Nguồn vốn (ha) (đến đồng) Ngân sách Ngân sách khác (vốn cấp xã) tỉnh huyện DN, vốn TW...) Thành phố I 2,634.98 6,169,731.00 639,617.00 438,806.00 5,091,308.00 Đồng Xoài Các dự án chuyển tiếp từ a 524.02 1,981,221.00 630,267.00 435,806.00 915,148.00 năm 2016, 2017, 2018 Căn cứ hậu cần Công văn số 802/BCH Đất của Cty Tiến 1 kỹ thuật (ấp 4, 31.46CLN 7,750 7,750 TM ngày 10/10/2016 của cao su Đồng Hưng xã Tiến Hưng) Bộ CHQS tỉnh Phú 2 Thao trường, bãi 1.50CLN+ONT Tân 525 525 Nghị quyết số 657/NQ tập cho Trường Thành ĐU ngày 12/01/2018 của
- Quân sự địa Đảng ủy Quân sự tỉnh phương Trụ sở Công an thành phố Đồng Quyết định số 2433/QĐ Xoài, Trường UBND ngày 25/6/2018; Tiểu học Tân Tân Quyết định số 3083/QĐ 3 17.31CLN+ODT 59,100 59,100 Bình và KDC Bình UBND ngày 07/8/2018 dịch vụ hỗn hợp của UBND thị xã Đồng tại phường Tân Xoài Bình Văn phòng Công 4 ty Thủy điện 1.00DGD Tân Phú 3,500 3,500 Vị trí tại trường Á Châu Thác Mơ Quyết định số 1389/QĐ Khu Du tịch Hồ CLN+NHK+ODT UBND ngày 15/6/2018; 5 Suối Cam (giai 159.98+ONT và Các Tân Phú 479,940 479,940 Quyết định số 1189/QĐ đoạn 2) loại đất khác UBND ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh Trường Mầm Quyết định 4352/QĐ non, Tiểu học, Tân UBND ngày 15/11/2017 6 THCS và TĐC 3.81CLN+NHK+ODT 13,335 13,335 Thiện của UBND thị xã Đồng phường Tân Xoài Thiện Quyết định 3083/QĐ Đường Hai Bà UBND ngày 07/8/2018 7 Trưng nối dài 0.04CLN+ODT Tân Phú 115 115 của UBND thị xã Đồng (còn 07 hộ) Xoài Quyết định 1592/QĐ UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết Đường quy CLN+NHK+ODT định 3083/QĐUBND hoạch số 18 (từ Tân 8 0.50+LUA và các loại 3,000 3,000 ngày 07/8/2018 của Lê Duẩn đến Bình đất khác UBND thị xã; Công văn Võ Văn Tần) số 389/UBNDKT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh. Đường số 11 (đoạn từ đường Quyết định 3083/QĐ CLN+NHK+ODT Phú Riềng Đỏ Tân UBND ngày 07/8/2018 9 2.55+LUA và các loại 8,925 8,925 đến TTHC Đồng của UBND thị xã Đồng đất khác phường Tân Xoài Đồng) Đường Nguyễn Quyết định 3083/QĐ Huệ nối dài Tân UBND ngày 07/8/2018 10 (TTVH Tân 6.90CLN+ODT Đồng; 24,150 24,150 của UBND thị xã Đồng Đồng đến Hồ Tân Phú Xoài Xuân Hương) Đường Lý Quyết định 3083/QĐ Thường Kiệt Tân UBND ngày 07/8/2018 11 nối dài (Phú 1.85CLN+NHK+ODT 6,475 6,475 Đồng của UBND thị xã Đồng Riềng Đỏ đến Xoài Nguyễn Huệ) Đường nối dài Quyết định số 2146/QĐ Đặng Thai Mai UBND ngày 12/06/2018 12 1.35CLN+NHK+ODT Tân Phú 4,725 4,725 đến Lý Thường của UBND thị xã Đồng Kiệt Xoài Đường từ khu dân cư Phú Quyết định 3083/QĐ Thanh đến UBND ngày 07/8/2018 13 0.05CLN+ODT Tân Phú 144 144 đường Lý của UBND thị xã Đồng Thường Kiệt Xoài (hoán đổi đất) Đường tránh nội Công văn số 84/HĐND ô TP.Đồng Tân KT ngày 13/4/2017 của Xoài Kết nối Xuân, HĐND tỉnh; Quyết định 14 9.80CLN+ODT 34,300 34,300 ĐT741 với Tân 3083/QĐUBND ngày QL14 (Đường Thiện 07/8/2018 của UBND thị Nguyễn Huệ) xã Đồng Xoài Đường quy Quyết định 1054/QĐ hoạch số 1 UBND ngày 24/04/2014 CLN+ODT+LUA (đoạn từ Tân và Quyết định 3083/QĐ 15 4.45và các loại đất 15,575 15,575 Nguyễn Huệ Thiện UBND ngày 07/8/2018 khác đến đường Lê của UBND thị xã Đồng Quý Đôn) Xoài
- Quyết định 3129/QĐ Đường quy UBND ngày 02/12/2017 hoạch số 2 Tân và Quyết định 3083/QĐ 16 (Quốc lộ 14 đến 4.96CLN+NHK+ODT 17,360 17,360 Thiện UBND ngày 07/8/2018 đường Trần của UBND thị xã Đồng Quang Khải) Xoài Đường số 31 Quyết định 3083/QĐ (đoạn tiếp giáp Tân UBND ngày 07/8/2018 17 1.40CLN+ODT 4,900 4,900 với đường Phú Bình của UBND thị xã Đồng Riềng Đỏ) Xoài Tân Bình, Tiến Thành, Quyết định 1592/QĐ Tân UBND ngày 19/8/2013 Đường vành đai CLN+ODT+ONT Thành, của UBND tỉnh; Quyết 18 thành phố Đồng 38.40+LUA và các loại 134,400 134,400 Tân định 3083/QĐUBND Xoài đất khác Xuân, ngày 07/8/2018 của Tân UBND thị xã Đồng Xoài Thiện, Tân Đồng Quyết định số 3549/QĐ UBND ngày 5/9/2017 Tân của UBND thị xã Đồng Đường dọc theo Bình, Xoài về phê duyệt đề án 19 hai bên suối 0.78CLN 2,730 2,730 Tân vận động giải tỏa xây bờ Tầm Vông Xuân kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 20172020 Quyết định số 2496/QĐ Tân UBND ngày 24/5/2017 Đồng, Đường dọc theo của UBND thị xã Đồng Tân 20 hai bên suối 4.50CLN 15,750 15,750Xoài về phê duyệt đề án Thiện, Đồng Tiền giải tỏa hành lang bảo Tân vệ suối Đồng Tiền giai Xuân đoạn 20172020 Đường Trường Chinh (đoạn từ Tân Quyết định 3083/QĐ QL14 đến CLN+ODT+ONT Bình, UBND ngày 07/8/2018 21 đường vành đai 9.60+LUA và các loại 33,600 33,600 Tiến của UBND thị xã Đồng KCN Đồng Xoài đất khác Hưng Xoài III); dài khoảng 3km) Đường Trần Phú nối dài Quyết định 3083/QĐ (đoạn từ đường UBND ngày 07/8/2018 22 1.70CLN+NHK+ODT Tân Phú 5,950 5,950 Lý Thường Kiệt của UBND thị xã Đồng đến đường Phan Xoài Huy Ích) Quyết định 3333/QĐ UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết Đường vào khu Tiến 23 1.28CLN+ONT 4,480 4,480 định 1644/QĐUBND nhà ở xã hội Hưng ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KTKT Tờ trình số 71/TTr Đường nối từ UBND ngày 03/8/2018 khu nhà ở xã hội Tiến của UBND thị xã Đồng 24 2.56CLN+ONT 8,960 8,960 Tiến Hưng đến Hưng Xoài về việc thẩm định, KCN ĐX III phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Trần Hưng Đạo nối Quyết định số 915/QĐ 25 dài (từ đường 1.68CLN+ODT Tân Phú 10,920 10,920 UBND ngày 21/4/2016 Trần Phú đến của UBND tỉnh Lê Duẩn) Công văn số Đường đi vào Tân 2420/UBNDKT ngày 26 nhà văn hóa khu 0.10CLN+HNK+ODT 350 350 Thiện 18/12/2018 của UBND phố Phước Hòa thành phố Đồng Xoài 27 Xây dựng 81.22CLN+ONT Tân 284,270 284,270Quyết định số 2818/QĐ đường giao Thành UBND ngày 30/10/2017 thông kết hợp của UBND tỉnh; Văn bản du lịch hồ thủy số 142/BQLDAKHTH
- ngày 15/8/2018 của Ban lợi Phước Hòa. QLDA ĐTXD CTGT tỉnh Quyết định số 2383/QĐ UBND ngày 18/10/2010 Tuyến đường của UBND tỉnh; Văn bản phục vụ Công CLN+NHK+ Tân đăng ký số 248/BQLDA 28 3.61 12,635 12,635 viên văn hóa ODT Bình KHTH ngày 17/8/2018 (Đường số 30) của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh Quyết định số 2781/QĐ UBND ngày 31/10/2016 Đường số 7 của UBND tỉnh; văn bản (đoạn còn lại) đăng ký số 248/BQLDA 29 và một số tuyến 0.83CLN+ODT Tân Phú 2,905 2,905 KHTH ngày 17/8/2018 khác thuộc KDC của Ban QLDA ĐTXD phía Bắc tỉnh lỵ các công trình dân dụng và CN tỉnh Quyết định số 1662/QĐ Đường kết nối Tiến UBND ngày 18/7/2018 các KCN phía CLN+NHK+ODT Thành, của UBND tỉnh; Văn bản 30 15.16 53,060 53,060 Tây Nam thành +ONT Tiến số 142/BQLDAKHTH phố Đồng Xoài Hưng ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh Tiến Quyết định số 3398/QĐ Nâng cấp, mở Hưng, UBND ngày 27/12/2017 rộng đường ĐT Tân của UBND tỉnh; Văn bản 31 741 (đoạn Bàu 5.10CLN+ODT+ONT 17,850 17,850 Bình, số 01/BTĐXKHKT ngày Trư Đồng Tân 02/01/2019 của Công ty Xoài) Xuân TNHH BOT ĐT741 Đường từ Lý Quyết định 3083/QĐ Thường Kiệt CLN+NHK+ UBND ngày 07/8/2018 32 3.08 Tân Phú 10,780 10,780 đến Hồ Xuân ODT của UBND thị xã (nay là Hương UBND thành phố) Đường Nguyễn Quyết định 3083/QĐ Văn Linh (đoạn CLN+NHK+ UBND ngày 07/8/2018 33 từ đường Trần 0.73 Tân Phú 2,555 2,555 ODT của UBND thị xã Đồng Hưng Đạo đến Xoài đường Âu Cơ) Quyết định số 2158/QĐ UBND ngày 13/6/2018 Tân của UBND thị xã (nay là Đường dọc theo Bình, UBND thành phố) phê 34 hai bên suối Cái 3.82CLN+NHK 13,370 13,370 Tân duyệt đề án xây dựng bờ Bè Xuân kè và làm đường 2 bên suối Cái Bè giai đoạn 20182020 Đề án giải tỏa hành lang Đường đọc theo 35 0.18CLN+HNK Tân Phú 630 630bảo vệ suối Mơ giai hai bên suối Mơ đoạn 20192020 Đề án vận động giải tỏa Đường dọc theo Tân 36 9.00CLN+HNK 31,500 31,500hành lang bảo vệ suối hai bên suối Đá Xuân Đá giai đoạn 20192020 Đường dọc theo Đề án giải tỏa hành lang Tiến 37 hai bên suối Tà 1.70CLN+HNK 5,950 5,950bảo vệ suối Tà Băng giai Thành Băng đoạn 20192020 Quyết định số 2054/QĐ UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; Văn bản Xây dựng kè và CLN+NHK+ đăng ký số 248/BQLDA 38 nạo vét hồ Suối 5.55 Tân Phú 19,425 19,425 ODT KHTH ngày 17/8/2018 Cam của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh Hệ thống thoát Quyết định 3083/QĐ nước (từ đường CLN+NHK+ Tân UBND ngày 07/8/2018 39 4.05 14,175 14,175 quy hoạch số 2 ODT Thiện của UBND thị xã Đồng đến suối Rạt); Xoài Mương thoát Nghị quyết số 50/NQ nước ngoài hàng Tiến HĐND ngày 12/12/2017 40 0.06CLN 94 94 rào KCN Đồng Thành của HĐND tỉnh Bình Xoài II Phước 41 Mương thoát 0.31CLN+NHK Tiến 1,085 1,085 Quyết định số 2813/QĐ
- UBND ngày 30/10/2017 nước ngoài hàng Hưng, của UBND tỉnh; Văn bản rào KCN Đồng Tiến số 248/BQLDAKHTH Xoài III Thành ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh Dự án Kè chống Tân Quyết định số 1462/QĐ xói lở và đê Đồng, 42 2.34CLN+NHK+ODT 8,190 8,190 UBND ngày 25/6/2010 chống lũ Suối Tân của UBND tỉnh Rạt Thiện Trạm 110/22kV Công văn số 1780/PCBP Đồng Xoài 2 và CLN+ODT và các Tiến KT ngày 4/7/2019 của 43 0.46 1,710 1,710 đường dây đấu loại đất khác Thành Công ty Điện lực Bình nối Phước Công văn số Chợ đầu mối CLN+NHK+ Tiến 1430/UBNDKT ngày 44 nông sản tỉnh 10.00 35,000 35,000 ONT Hưng 08/8/2018 của UBND thị Bình Phước xã Đồng Xoài Nhà máy xử lý nước thải Tân 45 phường Tân 0.01CLN+ODT 62 62 Xuân Xuân (còn lại 1 hộ) Công văn số 1287/UBNDKTN ngày TTHC phường 27/4/2012 của UBND Tân 46 Tân Đồng (phần 0.35CLN+ODT 2,762 2,762 tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ Đồng còn lại 05 hộ) UBND ngày 01/8/2012 của UBND thị xã Đồng Xoài Nghĩa trang nhân Quyết định số 3633/QĐ dân Đồng Xoài CLN+NHK+ Tân UBND ngày 02/10/2018 47 5.50 19,250 19,250 II tại ấp Bưng ONT Thành của UBND thị xã Đồng Sê, Tân Thành Xoài Quyết định 459/QĐ Dự án Khu đô CLN+ODT+LUA UBND ngày 07/3/2017, thị mới và Công Tân 48 49.36và các loại đất 543,004 543,004Quyết định số 389/QĐ viên trung tâm Bình khác UBND ngày 21/02/2018 Đồng Xoài của UBND tỉnh Đã được HĐND tỉnh Quyết định số 1592/QĐ thông qua tại Dự án Khu đô UBND ngày 19/8/2013; Nghị quyết thị mớiCông Tân Quyết định số 459/QĐ số 49 9.90LUA viên trung tâm Bình UBND ngày 07/3/2017 11/2019/NQ Đồng Xoài. của UBND tỉnh về việc HĐND ngày phê duyệt QHCT 1/500. 05/7/2019 của HĐND tỉnh; Đã được HĐND tỉnh Quyết định số 1054/QĐ Đường quy thông qua tại UBND ngày 24/4/2014; hoạch số 1 Nghị quyết Quyết định số 3083/QĐ (đoạn từ Tân số 50 220LUA UBND ngày 07/8/2018 Nguyễn Huệ Thiện 11/2019/NQ của UBND thị xã Đồng đến đường Lê HĐND ngày Xoài (nay là UBND thành Quý Đôn) 05/7/2019 phố). của HĐND tỉnh; Các dự án đăng b ký mới năm 2,110.96 4,188,510.00 9,350.00 3,000.00 4,176,160.00 2020 Thao trường Công văn đăng ký nhu Đất của Cty huấn luyện (ấp Tiến 1 18.00CLN 4,500 4,500 cầu năm 2020 của Ban cao su Đồng 6, xã Tiến Hưng CHQS thành phố Phú Hưng) Căn cứ chiến đấu (Khu phố Công văn đăng ký nhu Đất của Cty Tiến 2 Bưng Trang, 18.00CLN 4,500 4,500 cầu năm 2020 của Ban cao su Đồng Thành Phường Tiến CHQS thành phố Phú Thành) 3 Xây dựng vỉa hè 4.19CLN Tân 14,665 14,665Quyết định 2480a/QĐ đường Nguyễn Xuân, UBND ngày 30/10/2018 Huệ (đoạn từ Tân của UBND tỉnh về việc QL14 đến Thiện phê duyệt CTĐT
- đường Phú Riềng đỏ) Tờ trình số 103/TTr UBND ngày 13/8/2019 Đường vào trại Tiến 4 4.96CLN 17,360 17,360của UBND thành phố về giam An Phước Hưng việc thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư Đường Quy Quyết định số 2149/QĐ hoạch số 3, CLN+NHK+ UBND ngày 12/6/2018; Tân 5 phường Tân 0.20ODT+LUA và các 3,000 3,000 Công văn số 391/UBND Đồng Đồng (phần loại đất khác KT ngày 09/3/2018 của phát sinh) UBND thị xã Đồng Xoài Đường hai bên Công văn 1024/UBND suối Cầu Khỉ và Tiến KT ngày 12/6/2019 của 6 2.25CLN+NHK 7,875 7,875 suối Rinh, xã Hưng UBND thành phố Đồng Tiến Hưng Xoài Đường giao thông theo cơ Chương trình hành động chế đặc thù 06 số 05CT/TU ngày 7 thiết kế mẫu 32.50CLN+NHK phường, 102,400 102,40001/7/2016 của Thị (nhà nước và 02 xã Ủy(nay là Thành ủy nhân dân cùng Đồng Xoài) làm) Hệ thống thoát nước bên hông Thông báo số 795/TB Nhà văn hóa khu Tân UBND ngày 05/6/2019 8 0.16CLN 560 560 phố Tân Tiến, Xuân của UBND Thành Phố phường Tân Đồng Xoài Xuân Dự án thủy lợi Công văn số Phước Hòa Tân 417/BQLDAKHTH ngày 9 Hạng mục ngập 0.10CLN 350 350 Thành 29/7/2019 của Ban phát sinh lòng QLDA ĐTXD tỉnh hồ Khu dân cư và CLN+NHK+ODT Quyết định 1939/QĐ hồ điều hòa Tân 10 31.10+LUA và các loại 93,300 93,300UBND ngày 12/8/2019 phường Tân Thiện đất khác của UBND thành phố Thiện Tân Phú, Khu đô thị mới CLN+NHK+ Tiến Công văn số 389/UBND kết hợp KDL 11 1,755.00ODT+LUA và các Thành, 3,940,000 3,940,000KT ngày 18/02/2019 của nghỉ dưỡng hồ loại đất khác Tân UBND tỉnh suối Cam Thành Thông báo số 2958/TB Cụm công TU ngày 07/8/2019 và Tiến 12 nghiệp Tiến 57.50CLN Kết luận số 3005TB/TU Hưng Hưng ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy Công văn số Mở rộng KCN Tiến 13 187.00CLN 3212/UBNDKT ngày Bắc Đồng Phú Hưng 31/11/2019 Thị xã Bình II 265.06 100,133.31 55,437.01 44,096.30 Long Các dự án a chuyển tiếp từ 233.69 100,133.31 55,437.01 44,096.30 năm Nâng cấp mở rộng ĐT 752 Phường Quyết định số 329/QĐ 1 đoạn thị xã đi 1.71CLN, HNK, ODT 410 410 An Lộc UBND ngày 12/02/2017 Trường chuyên Bình Long Đường mương song song đường ALT13 Phường Quyết định số 329/QĐ 2 khu phố An 0.02CLN 9 9 An Lộc UBND ngày 12/02/2017 Bình qua thửa 223; 224; 232; 237;240 tờ số 23 3 Mương từ 0.04CLN Phường 18 18 Quyết định số 329/QĐ đường bê tông An Lộc UBND ngày 12/02/2017 đến đường Đoàn Thị Điểm
- ĐT 752 Cải tạo chợ Phường Quyết định số 329/QĐ 4 1.90ODT 22,800 22,800 Bình Long An Lộc UBND ngày 12/02/2017 Đường Bùi Thị Phường Quyết định số 329/QĐ 5 0.34CLN, HNK 99 99 Xuân nối dài An Lộc UBND ngày 12/02/2017 Thông báo số 195/TB Phường Khu dân cư phía UBND ngày 02/8/2017, An Lộc, 6 Tây thị xã Bình 8.23CLN 2,672 2,672 Công văn số 528/BQL Hưng Long QHXD ngày 02/8/2017 Chiến của Ban QLKKT Quyết định số 329/QĐ UBND ngày 12/02/2017 Mở rộng Hưng 7 Trường tiểu học 1.14CLN 481.50 481.50 Chiến Quyết định 577/QĐ Thanh Bình UBND ngày 21/3/2018 của UBND thị xã Thông báo số 195/TB Phường UBND ngày 02/8/2017, Trường THPT 8 9.00CLN Hưng 4,050 4,050 Công văn số 528/BQL Bình Long Chiến QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT Phường CV số 3238/UBNDKT Khu Trung tâm 9 42.70CLN Hưng 16,215 16,215 ngày 27/9/2017 của hành chính thị xã Chiến UBND tỉnh Phường Khu đô thị mới Hưng Quyết định số 329/QĐ 10 94.36CLN 33,911 33,911 Nam An Lộc Chiến, UBND ngày 12/02/2017 Phú Đức Xây dựng mương thoát Phường Quyết định số 329/QĐ 11 nước 1,6 m thửa 0.01 CLN 5 5 Phú Đức UBND ngày 12/02/2017 số 23, tờ bản đồ 51 Thông báo số 195/TB Phường Khu dân cư phía UBND ngày 02/8/2017, Phú 12 Đông thị xã Bình 5.51CLN 2,484 2,484 Công văn số 528/BQL Thịnh, Long QHXD ngày 02/8/2017 Phú Đức của Ban QLKKT Xã Chợ Thanh Quyết định số 329/QĐ 13 0.79CLN Thanh 174 174 Lương UBND ngày 12/02/2017 Lương Xã Trường PTTH Thông báo số 195/TB 14 6.00CLN Thanh 1,320 1,320 Nguyễn Huệ UBND ngày 02/8/2017 Phú Đường Thanh Xã Quyết định số 329/QĐ 15 Xuân Thanh 1.20CLN Thanh 264 264 UBND ngày 12/02/2017 Sơn (2000m) Phú Đường giao Phường 16 thông và khuôn 0.50CLN 0 Thửa số 444, tờ 1 An Lộc viên cây xanh Dự án vùng đệm Xã Nhà máy xi 17 2.14CLN Thanh 600 600 măng Bình Lương Phước Cụm công Xã Quyết định 420/QĐ 18 nghiệp Thanh 20.00CLN Thanh 5,500 5,500 UBND ngày 02/3/2018 Lương Lương của UBND tỉnh Đường giao Phường Thửa số 9, tờ 54; thửa số 19 thông và khuôn 0.66CLN Hưng 0 29, tờ 55 viên cây xanh Chiến Quảng trường Thông báo 235/TB Hưng 20 Trung tâm hành 0.53ODT UBND ngày 19/10/2018 Chiến chính mới của UBND thị xã Sắp xếp, bố trí Phường các khu dân cư Phú QĐ 2072/QĐUBND 21 trên đất cao su 4.67CLN Đức, 0 ngày 11/5/2013 của đã giao địa Phú UBND tỉnh phương. Thịnh
- Xây dựng, nâng Phường Thông báo 425TB/KL cấp đường Hai 22 2.00CLN Phú 800 800 ngày 7/5/2018 của Bà Trưng nối Thịnh Thường trực Thị Ủy dài Xây dựng đường từ Ngã ba cây sung đến Phường Thông báo 425TB/KL 23 mốc tiếp giáp 3 1.60CLN Phú 640 640 ngày 7/5/2018 của mặt phường Phú Thịnh Thường trực Thị Ủy Thịnh Thanh Phú Tân Lợi Xây dựng đường bờ kè Phường Thông báo 425TB/KL cặp suối từ 24 0,70CLN Phú 0 ngày 7/5/2018 của đường Bà Triệu Thịnh Thường trực Thị Ủy đến khu mỏ đá Phú Lạc Trạm biến áp và đường dây 220 Xã QH điện mặt trời của 25 KV điện mặt 3.28CLN Thanh 900 900 tỉnh trời Lộc Ninh Lương Bình Long 2 Xã Đường dây 110 Thanh kV trạm 220 kV 26 2.66CLN Lương, 732 732 Sở Công thương đăng ký Bình Long 2 Thanh Bình Long Phú Cụm công Xã Quyết định 420/QĐ 27 nghiệp Thanh 20.00CLN Thanh 5,500 5,500 UBND ngày 02/3/2018 Phú Phú của UBND tỉnh Trung tâm Văn Xã 28 hóa xã Thanh 2.00CLN Thanh 550 550 Phú Phú Các dự án đăng b ký mới năm 31.37 2020 Nâng cấp mở rộng đường Phường Nguyễn Thái Phú Kết luận số 292KL/TU Học nối dài Thịnh, 1 9.60CLN 20,000 20,000 ngày 04/5/2019 của Tỉnh (đoạn từ QL13 xã ủy Bình Phước đến giáp ranh xã Thanh Tân Lợi, Hớn Phú Quản) Nạo vét suối Công văn 1477/UBND giáp ranh Phường 2 4.50CLN KT ngày 13/9/2019 của phường An Lộc An Lộc UBND thị xã Bình Long và xã Thanh Phú Đất công ty cao Phường su giao về địa An Lộc, Công văn 352 KL/Tu 3 phương để thực 15.00CLN phường 2,250 2,250 ngày 30/9/2019 của Tỉnh hiện kết nối khu Hưng Ủy Bình Phước dân cư Chiến Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các Công văn 664 CV/TU hộ dân từ tổ 1 Hưng 4 2.27CLN 340 340 ngày 24/5/2019 của Thị đến tổ 4 thuộc Chiến ỦyBình Long Kp. Đông Phất (giáp ranh xã Thanh Bình, Hớn Quản) Thị xã Phước III 86.45 84,593.00 84,593.00 Long Các dự án chuyển tiếp từ a 56.50 18,642 18,642 năm 2017, 2018, 2019 1 Nâng cấp đường 0.60CLN P. 660 660 Quyết định số 1091/QĐ từ đường ĐT Phước UBND ngày 05/8/2019 759 đến đường Bình
- vòng quanh núi Bà Rá Xây dựng HTTN, vỉa hè, mở rộng đường P. Long Quyết định số 1736/QĐ 2 0.25CLN 275 275 từ ĐT 741 đi Phước UBND ngày 17/8/2018 Nhà Tằm Suối Minh Đấu nối hệ thống thoát nước mưa các P. Long Quyết định số 1736/QĐ 3 0.24CLN 264 264 tuyến đường Phước UBND ngày 17/8/2018 tiếp nối TTHC đến đường Nâng cấp đường P. Quyết định số 1736/QĐ 4 từ TTHC đến 0.30CLN Phước 330 330 UBND ngày 17/8/2018 hồ Đaktol Bình P. Sơn Giang, P.Long Khai thông ngập Thủy, P. Quyết định số 1736/QĐ 5 úng cánh đồng 8.03CLN 8,833 8,833 Long UBND ngay 17/8/2018 Sơn Long Giang, P.Thác Mơ Giải phóng mặt bằng, mở rộng Xã Long Quyết định số 1736/QĐ 6 nghĩa trang nhân 5.80CLN 6,380 6,380 Giang UBND ngày 17/8/2018 dân tại xã Long Giang Đường cửu nạn P. Sơn Quyết định 1237/QĐ 7 0.17CLN 250 250 Sơn Long Giang UBND ngày 11/6/2019 Đường Nhơn xã Long Quyết định 1237/QĐ 8 hòa 1 đi Long 0.91ONT, CLN 250 250 Giang UBND ngày 11/6/2020 Thủy Trạm xử lý nước thải Phía P Long 992/QĐUBND ngày 9 0.19CLN 1,400 1,400 tây Dự án Phước 22/7/2019 TTHC&KĐTM Khu phố Thương mại P Long 10 40.00CLN dịch vụ Long Phước Phước Các dự án đăng b ký mới năm 29.95 65,951.0 65,951.0 2020 Hoàn thiện hạ lưu các cống P. Quyết định số 1090/QĐ 1 thoát nước trên 0.40CLN Phước 440 440 UBND ngày 05/8/2019 tuyến đường ĐT Bình 759 và ĐT 741 P. Sơn XD đường vành Giang, đai 1 từ Long P.Long Điền P. Long Thủy, P. Quyết định số 1090/QĐ 2 Phước đi Long 11.60ONT, CLN 43,410 43,410 Long UBND ngày 05/8/2019 Giang, P. Long Giang, Thủy (phía Bắc P.Long ĐT 741) Phước Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P. Sơn P.Phước Bình Giang, Quyết định số 1090/QĐ 3 đến Sơn Long 0.89 3,335 3,335 P.Phước UBND ngày 05/8/2019 P.Sơn Giang Bình (phía nam ĐT741)Giai đoạn 2 Khôi phục di P. Sơn Quyết định số 1090/QĐ 4 6.09CLN 6,699 6,699 tích nhà tù Bà Rá Giang UBND ngày 05/8/2019 5 XD khu di tích 5.17CLN P. Sơn 5,687 5,687 Quyết định số 1090/QĐ cây Khế Bà Giang UBND ngày 05/8/2019
- Định Mở rộng Nghĩa Xã Long 6 trang Long 5.80CLN 6,380 6,380 Giang Giang Huyện Chơn IV 6,152.88 923,616.05 375,250.00 14,566.65 533,799.40 Thành Các dự án chuyển tiếp từ a 1,338.82 908,885.0 375,250.0 533,635.0 2017, 2018, 2019 Đã được HĐND tỉnh thông qua Khách sạn và Xã Minh (Nghị quyết 1 khu dân cư văn 20.00CLN 10,000.0 10,000.0 Hưng số phòng Tỉnh ủy 50/2017/NQ HĐND ngày 12/12/2017 Đã được HĐND tỉnh thông qua Mở rộng Khu Xã Minh (Nghị quyết 2 công nghiệp 577.53CLN 231,012.0 231,012.0 Hưng số Minh Hưng III 50/2017/NQ HĐND ngày 12/12/2017 Đã được Nối tiếp hạ lưu HĐND tỉnh mương thoát thông qua nước ngoài hàng Xã Minh (Nghị quyết 3 4.16CLN 1,664.0 1,664.0 rào KCN Minh Hưng số Hưng Hàn 50/2017/NQ Quốc HĐND ngày 12/12/2017 Xã Minh Đã được Lập, HĐND tỉnh Nha thông qua Thu hồi bổ sung Bích, (Nghị quyết 4 lòng hồ Phước 15.00CLN 5,250.0 5,250.0 Minh số Hòa Thắng, 50/2017/NQ Minh HĐND ngày Thành. 12/12/2017 Đã được HĐND tỉnh thông qua QĐ: 1818/QĐUBND Khu dân cư Xã Minh (Nghị quyết 5 20.00ONT+CLN 10,400.0 10,400.0ngày 28/07/2017 của Minh Thành Thành số UBND tỉnh 50/2017/NQ HĐND ngày 12/12/2017 Đã được HĐND tỉnh thông qua Móng trụ đường Xã Minh (Nghị quyết 6 dây 500KV đấu 0.09 CLN 34.0 34.0 Thành số nối 50/2017/NQ HĐND ngày 12/12/2017 Đã được HĐND tỉnh thông qua Trạm biến áp Xã Minh (Nghị quyết 7 20.07CLN 8,028.0 8,028.0 500KV Thành số 50/2017/NQ HĐND ngày 12/12/2017 8 Móng trụ đường 1.11CLN Xã Minh 444.0 444.0 Đã được dây 220KV đấu Thành, HĐND tỉnh nối Nha thông qua Bích, (Nghị quyết Minh số Hưng, 50/2017/NQ Thành HĐND ngày Tâm, 12/12/2017 TT,
- Chơn Thành Đã được HĐND tỉnh thông qua Xã NVH ấp 1, ấp (Nghị quyết 9 0.05CLN Thành 20.0 20.0 Hòa Vinh 2 số Tâm 50/2017/NQ HĐND ngày 12/12/2017 Xã Minh Đã được Thành, Xây dựng HĐND tỉnh Minh đường giao thông qua Thắng, 10 thông kết hợp 458.47CLN 320.000.0 320,000.0 (Nghị quyết Minh du lịch hồ thủy số Lập, lợi Phước Hòa 10/2018/NQ Nha HĐND ngày Bích Khu chợ đầu UBND tỉnh dã thu hồi TT. mối, TTTM và chủ trương đầu tư: 11 161.42ODT+CLN Chơn Khu dân cư 1324/UBNDTH ngày Thành Chơn Thành 20/05/2019 Đã được Xây dựng hệ Quyết định Chủ trương HĐND tỉnh Xã Nha thống thoát đầu tư: Quyết định số thông qua Bích, 12 nước ngoài hàng 40.00CLN 40,000.0 40,000.0 1685/QĐUBND ngày (Nghị quyết Minh rào KCN 07/07/2018 của UBND số Thành Becamex tỉnh 13/2018/NQ HĐND ngày Đã được HĐND tỉnh Công trình Lộ ra Xã Nha thông qua 110KV sau Quyết định số 886/QĐ Bích, (Nghị quyết 13 Trạm biến áp 0.80CLN 112,033.0 112,033.0BCT ngày 17/03/2017 Minh số 220KV Chơn của Bộ Công Thương Thành 13/2018/NQ Thành HĐND ngày 14/12/2018) Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số Khu dân cư Xã Minh 14 20.00ONT+CLN 170,000.0 170,000.0360/QĐUBND ngày Minh Hưng Hưng 09/02/2018 của UBND tỉnh Đất Công ty Khu đất xây Xã Minh TNHH MTV 15 dựng Văn phòng 0.04CLN Lập Cao su Sông ấp 1 Bé Đất Công ty Khu đất xây Xã Minh TNHH MTV 16 dựng văn phòng 0.04CLN Lập Cao su Sông ấp 3 Bé Đất Công ty Khu đất xây Xã Minh TNHH MTV 17 dựng Văn phòng 0.04CLN Lập Cao su Sông ấp 4 Bé Dự án Đăng ký b 4,814.06 14,731.0 14,566.6 164.4 mới 2020 UBND tỉnh Thu hồi đoạn chấp thuận đường giao Thông báo số 1169 thực hiện thông không sử Xã Minh TB/HU ngày 18/03/2019 trong năm 1 0.03DGT dụng để mở Thành của Huyện ủy Chơn 2019 tại rộng xây dựng Thành Quyết định nhà văn hóa ấp 4 số 1780/QĐ UBND ngày UBND tỉnh chấp thuận Quyết định số 2515/QĐ thực hiện UBND ngày 28/12/2018 Mở rộng TTHC TT. trong năm ODT, CLN, DGT, của UBND huyện Chơn 2 huyện Chơn 22.05 Chơn 14,566.6 14,566.6 2019 tại SON Thành về việc giao kế Thành Thành Quyết định hoạch vốn đầu tư công số 1780/QĐ năm 2019 UBND ngày 27/08/2018 3 Công trình Trạm 0.35CLN Xã Minh 140.0 140.0Công văn số
- Thành, 110kV Becamex thị trấn 3546/UBNDTH của và đường dây Chơn UBND tỉnh đấu nối Thành Công trình Công văn số đường dây Xã Minh 3546/UBNDTH ngày 4 0.61CLN 24.4 24.4 500kV Đức Hòa Thành 15/08/2014 của UBND Chơn Thành tỉnh Xây dựng Xã Minh Công văn số đường phí Tây Hưng, 531/BQLDAKHTH ngày 5 Quốc lộ 13 kết 6.96ONT, CLN, DGT xã Minh 12/09/2019 của BQLDA nối Chơn Thành Long Đầu tư xây dựng Hoa Lư Hỗ trợ phát Công văn số triển khu vực Xã Minh 531/8QLDAKHTH ngày 6 biên giới Tiểu 3.50ONT, CLN, DGT Lập 12/09/2019 của BQLDA dự án tỉnh Bình Đầu tư xây dựng Phước Cụm Công Quyết định 420/QĐ Xã Minh 7 nghiệp Minh 40.00CLN 4.0 4.0 UBND ngày 02/3/2018 Hưng Hưng 1 của UBND tỉnh Cụm Công Quyết định 420/QĐ Xã Minh 8 nghiệp Minh 32.70CLN 3.0 3.0 UBND ngày 02/3/2018 Hưng Hưng 2 của UBND tỉnh Tờ trình số 56/TTr Cụm Công Xã Nha UBND ngày 14/6/2019 9 74.59CLN nghiệp Nha Bích Bích của UBND huyện Chơn Thành Xã Minh Thành, Thành Đã được HĐND tỉnh Đất TMDV dân tâm, Nha thông qua (Nghị quyết số 10 2208.27CLN 1,908,875.0 1,908,875.0 cư Becamex Bích, 50/2017/NQHĐND ngày TT. 12/12/2017) Chơn Thành Xã Minh Đã được HĐND tỉnh Khu công Thành, thông qua (Nghị quyết số 11 nghiệp và dân 2,425.00CLN TT. 2,138,782.0 2,138,782.0 50/2017/NQHĐND ngày cư Becamex Chơn 12/12/2017) Thành Huyện Hớn V 1,708.06 978,528.42 143,625.52 103,298.50 731,604.40 Quản Các dự án chuyển tiếp từ a 1,473.670.00 0.00 824,997.90 53,200.00 103,298.50 668,499.40 năm 2017 2018, 2019 Mỏ đá vôi Thanh Lương Quyết định số 1065/QĐ Xã An Đã thu hồi 1 (198,06ha trên 2 176.00CLN 184,800 184,800TTg ngày 09/7/2010 của Phú 45,6/176ha xã An Phú, Minh Thủ tướng CP Tâm) Công văn số Đường điện Xã An 3490/UBNDKHTH ngày 2 220KV Bình 0.34CLN 357 357 Phú 16/10/2014 của UBND Long Tây Ninh tỉnh Biên bản ngày Xã Mở rộng nghĩa 16/10/2017 giữa Công ty 3 1.00CLN Đồng 800 800 địa ấp 3 TNHH MTV cao su Bình Nơ Long và UBND huyện Khu công Xã Công văn số 2162/TTg 4 nghiệp Minh 655.00RSX Đồng 202 202KTN ngày 26/11/2015 Hưng Sikico Nơ của Thủ tướng CP Quyết định số 1065/QĐ Mó đá vôi Thanh Xã Minh Đã thu hồi 5 22.06CLN 23,163 23,163TTg ngày 09/7/2010 của Lương Tâm 6,8/22,06ha. Thủ tướng CP 6 Nhà máy xi 60,68CLN Xã Minh 63,714 63,714Công văn số 676/UBND Đã thu hồi măng Minh Tâm Tâm KTN ngày 28/3/2016 của 40,1/60,68ha (giai đoạn 1) UBND tỉnh Hạng mục mỏ vật liệu trạm
- đập Công văn số Khu xử lý chất Xã Minh 4164/UBNDKT ngày 7 35.00CLN 36,750 36,750 thải rắn Tâm 07/12/2017 của UBND tỉnh Đã thu hồi đất, GPMB xong, Đăng ký để có căn cứ cho chủ Công văn số đầu tư thuê Đường điện Xã Minh 3490/UBNDKHTH ngày đất Năm 8 220KV Bình 0.14CLN 147 147 Tâm 16/10/2014 của UBND 2017, 2018 Long Tây Ninh tỉnh có đăng ký nhưng năm 2019 không đăng ký. Nay năm 2020 đăng ký lại Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, Xã Quyết định số 120/QĐ Khu dân cư không bồi 9 5.40CLN Phước 1,200 1,200 UBND ngày 17/01/2019 Phước An thường về An của UBND tỉnh đất Tổ chức đấu giá thực hiện khu dân cư BQLKKT đăng ký. Đất của công ty Đường điện Xã TNHH MTV 10 Phước An Tân 2.17CLN Phước 1,736 1,736 cao su Bình Quan An Long, không bồi thường về đất Đất của công ty TNHH Biên bản ngày Mở rộng Xã MTV cao su 16/10/2017 giữa Công ty 11 Trường THCS 1.10CLN Phước 880 880 Bình Long, TNHH MTV cao su Bình Phước An An không bồi Long và UBND huyện thường về đất Đất của công ty TNHH Biên bản ngày Xã MTV cao su Trường Tiểu 16/10/2017 giữa Công ty 12 1.50CLN Phước 1,200 1,200 Bình Long, học Phước An B TNHH MTV cao su Bình An không bồi Long và UBND huyện thường về đất Công văn số Xã Tân 1366/UBNDKSX ngày 13 QH chợ 1.69CLN 1,775 1,775 Hiệp 20/8/2019 của UBND huyện Đất của công ty TNHH Biên bản ngày MTV cao su Trường Tiểu Xã Tân 16/10/2017 giữa Công ty 14 2.00CLN 1,600 1,600 Bình Long, học Tân Hưng B Hưng TNHH MTV cao su Bình không bồi Long và UBND huyện thường về đất Đất của công ty TNHH Công văn số 119/UBND MTV cao su Đường điện tổ Xã Tân 15 1.70CLN 1,360 1,360 KSX ngày 03/10/2018 Bình Long, trung, hạ thế Hưng của UBND huyện không bồi thường về đất Đường từ ĐT Công văn số 756 vào Trại heo Xã Tân 1379/UBNDKSX ngày 16 của Công ty 1.40CLN 1,390 1,390 Hưng 03/10/2018 của UBND TNHH Chăn huyện nuôi New Hope 17 Bãi rác Tân 2.00CLN Xã Tân 1,600 1,600 Đất của công Hưng Hưng ty TNHH
- MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký Quyết định số 643/QĐ Dự án thành Xã Tân TCĐBVN ngày BQLDA tỉnh 18 phần 03, dự án 0.13CLN Hưng 25/3/2019 của Tổng cục đăng ký LRAMP đường bộ Căn cứ hậu cần kỹ thuật Xạ Tân 19 30.00CLN 24,000 24,000 BCHQS huyện Hưng Hớn Quản Đất của công ty TNHH Khu công Thị trấn Công văn số 2162/TTg MTV cao su 20 nghiệp Tân Khai 160.00CLN Tân 128,000 128,000KTN ngày 26/11/2015 Bình Long, II Khai của Thủ tướng CP không bồi thường về đất Đường từ QL13 Thị trấn Quyết định số 2779/QĐ BQLDA tỉnh 21 vào KCN Tân 8.10CLN, ODT Tân 29,200 29,200 UBND ngày 31/10/2016 đăng ký Khai II Khai của UBND tỉnh Trục chính Bắc Thị trấn Quyết định số 413/QĐ Đã thu hồi 22 Nam nối dài 2.90CLN Tân 17,400 17,400 UBND ngày 02/3/2010 2,67/2,9ha (Giai đoạn 1) Khai của UBND tỉnh Trục chính Bắc Nam (giai đoạn Thị trấn Quyết định số 413/QĐ 3), TTVHTDTT Đã thu hồi 23 11.70CLN, ONT Tân 70,200 70,200 UBND ngày 02/3/2010 huyện Hớn 11,49/11,7ha Khai của UBND tỉnh Quản và đường Đông Tây 9 Trước bỏ chủ trương nhưng nay Thị trấn Quyết định số 413/QĐ Đường Đông Khu dân cư 24 0.03CLN Tân 180 180 UBND ngày 02/3/2010 Tây 7 nối dài Tân Khai Khai của UBND tỉnh triển khai lại nên cần thiết đưa vô Đất của công ty TNHH MTV cao su Nghĩa trang Tân Xã Tân 25 2.00CLN 1,600 1,600 Bình Long, Lợi Lợi không bồi thường về đất Công văn số Mở rộng Xã Tân 1811/UBNDKSX ngày 26 Trường THCS 0.16CLN 168 168 Lợi 14/11/2017 của UBND Tân Lợi huyện Đất của công ty TNHH Biên bản ngày MTV cao su Trường mầm Xã Tân 16/10/2017 giũa Công ty 27 1.00CLN 800 800 Bình Long, non Tân Quan Quan TNHH MTV cao su Bình không bồi Long và UBND huyện thường về đất Đất của công ty TNHH Biên bản ngày Xã MTV cao su Trường mầm 16/10/2017 giữa Công ty 28 1.00CLN Thanh 800 800 Bình Long, non Trà Thanh TNHH MTV cao su Bình An không bồi Long và UBND huyện thường về đất. 29 Khu dân cư Việt 45.52CLN Xã 36,416 36,416 Đất của công Kiều Thanh ty TNHH Bình MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT
- đăng ký Đất của công ty TNHH MTV cáo su Đất phát triển Xã Bình Long, 30 công trình công 241.95CLN Thanh 193,560 193,560 không bồi cộng Bình thường về đất. BQLKKT đăng ký Các dự án đăng b ký mới năm 234.39 153,531 90,426 0 63,105 2020 Công văn số Doanh Nhà máy điện Xã An 1895/UBNDKT ngày nghiệp đăng 1 mặt trời 60.00CLN 63,000 63,000 Khương 03/7/2019 của UBND ký từ năm GRANDSOLAR tỉnh 2019 Xây dựng đường phía Tây Công văn số 210/HĐND Xã An BQLDA tỉnh 2 QL13 kết nối 32.76CLN, ONT, DGT 17,985 17,985 KT ngày 22710/2019 của Phú đăng ký Chơn Thành HĐND tỉnh Hoa Lư Xây dựng đường phía Tây Xã Công văn số 210/HĐND BQLDA tỉnh 3 QL13 kết nối 24.57CLN, ONT, DGT Đồng 13,489 13,489 KT ngày 22/10/2019 của đăng ký Chơn Thành Nơ HĐND tỉnh Hoa Lư Xây dựng đường phía Tây Công văn số 210/HĐND Xã Minh BQLDA tỉnh 4 QL13 kết nối 49.14CLN, ONT, DGT 26,978 26,978 KT ngày 22/10/2019 của Tâm đăng ký Chơn Thành HĐND tỉnh Hoa Lư Xây dựng đường phía Tây Công văn số 210/HĐND Xã Tân BQLDA tỉnh 5 QL13 kết nối 32,76CLN, ONT, DGT 17,985 17,985 KT ngày 22/10/2019 của Hiệp đăng ký Chơn Thành HĐND tỉnh Hoa Lư Xây dựng đường phía Tây Công văn số 210/HĐND Xã Minh BQLDA tỉnh 6 QL13 kết nối 24.57CLN, ONT, DGT 13,489 13,489 KT ngày 22/10/2019 của Đức đăng ký Chơn Thành HĐND tỉnh Hoa Lư Hỗ trợ phát Quyết định số 920/QĐ triển biên giới Xã Tân BQLDA tỉnh 7 1.05CLN, ONT, DGT 50 50 UBND ngày 17/4/2019 Tiểu dự án tỉnh Lợi đăng ký của UBND tỉnh Bình Phước Hiện còn 1 Xây dựng móng móng trụ Xã Công văn số 939UBND trụ đường dây chưa thu hồi 8 0.10CLN Thanh 105 105KSX ngày 05/6/2019 của Bình Long 2 đất được nên An UBND huyện Srok Phu Miêng năm 2020 đưa vô Hỗ trợ phát Xã Quyết định số 920/QĐ triển biên giới BQLDA tỉnh 9 4,72CLN, ONT, DGT Thanh 225 225 UBND ngày 17/4/2019 Tiểu dự án tỉnh đăng ký An của UBND tỉnh Bình phước Hỗ trợ phát Quyết định số 920/QĐ triển biên giới Xã Tân BQLDA tỉnh 10 4.72CLN, ONT, DGT 225 225 UBND ngày 17/4/2019 Tiểu dự án tỉnh Hưng đăng ký của UBND tỉnh Bình Phước Huyện Bù Gia VI 184.78 43,030.00 0.00 43,030.00 0.00 Mập Các dự án chuyển tiếp từ a 120.36 39,100.00 0.00 39,100.00 0.00 năm 2017, 2018, 2019 1 Khu căn cứ hậu 1.30CLN Xã Phú 2,600 2,600 Quyết định số 878/QĐ cần kỹ thuật Nghĩa BTL ngày 30/4/2018 của Bộ tư lệnh quân khu 7 về việc quy hoạch vị trí đóng quân Căn cứ Hậu cần Kỹ thuật Ban
- CHQS huyện Bù Gia Mập/Bộ CHQS tỉnh Bình Phước; Đã được thông qua tại Nghị quyết số Mở rộng công xã Phú 2 0.70CLN 400 400 13/2018/NQHĐND ngày an huyện Nghĩa 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định số 3350/QĐ UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt Trung tâm Văn xã Phú Đồ án quy hoạch chi tiết 3 hóa TDTT (khu 7.11CLN 2,000 2,000 Nghĩa tỷ lệ 1/500 khu Trung A11, A12, A16) tâm văn hóa Thể dục, Thể thao, Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập Đường và cầu xã QĐ số 1250/QĐUBND từ ĐT 759 đến 4 420CLN Phước 1,000 1,000 ngày 30/3/2018 của TT xã Phước Minh UBND tỉnh Bình Phước Minh Công văn số 650/UBND SX ngày 13/9/2018 của xã UBND huyện Bù Gia Nghĩa địa thôn 5 1.00CLN Phước 500 500 Mập về việc thực hiện Bình Tân Minh công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy hoạch nghĩa địa Quyết định số 2071/QĐ UBND ngày 29/10/2018 Mở rộng chợ xã Phú của UBND huyện Bù Gia 6 1.13CLN 7.000 7,000 Phú Văn Văn Mập v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết chợ Phú Văn Đã được thông qua tại Trạm 110kv và Nghị quyết số xã Phú 7 Đường dây đấu 0.53CLN 500 500 13/2018/NQHĐND ngày Văn nối 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đã được thông qua tại Nghị quyết số Trường mẫu xã Đăk 8 0.90CLN 400 400 13/2018/NQHĐND ngày giáo Ánh Dương Ơ 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Công văn số 650/UBND SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Nghĩa địa thôn xã Đa 9 1.00CLN 500 500 Mập về việc thực hiện Bình Hà 2 Kia công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy hoạch nghĩa địa Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQHĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng Mở rộng điểm xã nhân dân tỉnh về việc 10 mẫu giáo Họa 2.00CLN Phước 1,000 1,000 thông qua các dự án cần My Minh thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước QĐ 420/QĐUBND ngày Cụm TTCN Phú Xã Phú 12 49.30CLN 9,200 9,200 02/3/2018 của UBND nghĩa 2 Nghĩa tỉnh QĐ 2670/QĐUBND TT thể dục thể Xã Phú ngày 31/12/2013 Phê 13 1.00CLN 500 500 thao Văn duyệt QHSDĐ đến năm 2020 Xây dựng đường dây tải Xã Biên bản ngày 29/5/2018 14 điện từ thôn 2.40CLN Phước 1,200 1,200 của Sở Tài nguyên và Bình Giai đến Minh Môi trường thôn Bình Tiến
- Đã được thông qua tại Nghị quyết số Đất công Xã Đăk 15 Chợ Đăk Ơ 1.25CLN, ONT 2,000 2,000 13/2018/NQHĐND ngày huyện quản Ơ 14/12/2018 của Hội đồng lý nhân dân tỉnh Công văn số 78/UBND KT ngày 20/272019 của UBND huyện V/v thuận Khu dân cư khu Phú chủ trương lập đồ án 16 2.13CLN 2,000 2,000 6 TTHC (C8) Nghĩa quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu sản xuất rau sạch và khu dân cư khu 6 TTHCH Quyết định số 567/QĐ UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện về Cụm công Phú việc phê duyệt nhiệm vụ 17 nghiệp Phú 44.30CLN 8,000 8,000 Nghĩa lập đồ án quy hoạch chi Nghĩa 3 tiết tỷ lệ 1/500 quy hoạch cụm công nghiệp Phú Nghĩa III Quyết định số 643/QĐ CLN, ONT, DTL, Bù Gia TCĐBVN ngày 18 Cầu Đăk Mai 0.11 300 300 DGT Mập 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam Các dự án phát b sinh mới năm 64.42 3,930.00 3,930.00 2020 Quyết định số 2042/QĐ UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt Khu dân cư và Đồ án điều chỉnh quy khu phức hợp xã Phú 1 7.00CLN 2,100 2,100 hoạch chi tiết xây dựng trung tâm hành Nghĩa đô thị tỷ lệ 1/500 khu dân chính huyện cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ (khu 1), Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập Mở rộng điểm trường Tiểu học xã Đức UBND huyện đang ban 2 Nguyễn Huệ tại 0.12CLN 250 250 Hạnh hành chủ trương thôn Sơn Trung, xã Đức Hạnh Công văn 686/UBNDSX Mở rộng diện xã Đức ngày 12/9/2019 của 3 tích UBND xã 0.60CLN 1,500 1,500 Hạnh UBND huyện Bù Gia Đức Hạnh Mập Thu hồi đất lấn Công văn 675/UBNDSX chiếm trạm Y xã Đức ngày 10/9/2019 của 4 0.16CLN 80 80 tế và Trường Hạnh UBND huyện Bù Gia học Mập Nâng cấp Quyết định số 1659/QĐ ĐT741 đoạn từ xã Đức 5 20.00CLN, ONT, DGT 5,000 5,000 UBND ngày 17/7/2019 cầu Thác Mẹ Hạnh của UBND tỉnh đến QL14 C Dự án thành Quyết định số 643/QĐ phần 03, dự án xã Bù TCĐBVN ngày 6 xây dựng cầu 0.12CLN, QNT, DGT Gia 120 120 25/3/2019 của Tổng cục dân sinh trên địa Mập đường bộ Việt Nam bàn tỉnh Hồ chứa nước QĐ số 4427/QĐBNN xã Phú 7 thôn 6 Khắc 36.42LUK 70,000 70,000XD ngày 30/10/2017 bộ Văn Khoan NNPTNT VII Phú Riềng 85.17 16,105.95 9,246.72 3,600.00 3,259.23 Các cự án chuyển tiếp từ a 78.37 13,902.75 9,246.72 3,600.00 1,056.03 năm 2017, 2018, 2019 Xã Long Bồi thường Đường GTNT Bổ sung theo ý kiến của Hưng, đất và tài sản 1. Long Hưng 22.40CLN và HLLG 9,247 9,247 Sở GTVT tại KHSDĐ Bình gắn liền với Phước Bình năm 2018 Sơn đất
- Đất của Công ty Xã Long 2 Bãi rác huyện 10.00CLN 0 TNHH MTV Tân Cao su Phú Riềng Công văn 802/BCHTM Khu căn cứ hậu Xã Long 3 30.00CLN 3,600 3,600 ngày 10/10/2016 của Bộ cần kỹ thuật Tân CHQS tỉnh Bồi thường Nghĩa trang nhân Xã Bình đất và tài sản 4 6.79CLN 816 816 dân xã Bình Tân Tân gắn liền với đất Bồi thường Khu dân cư xã Xã Long QĐ 1907/QĐUBND.T đất và tài sản 5 0.09CLN 37 37 Long Tân Tân ngày 04/8/2017 gắn liền với đất Bồi thường Khu VHTDTT Xã Long QĐ 1907/QĐUBND.T đất và tài sản 6 0.49CLN 202 202 xã Long Tân Tân ngày 04/8/2017 gắn liền với đất Chợ xã Long Long Công văn số 77/UBND 7 0.62CLN Bình Bình SX ngày 21/01/2019 Trung tâm văn Long Thông báo số 1293/TB 8 hóa thể thao xã 1.63CLN Bình TU ngày 15/10/2018 Long Bình Công văn số Đường ven 9 0.08DVH Bù Nho 1017/UBNDSX ngày UBND xã mới 18/7/2017 Đất của Đường điện đi Công ty Long 10 vào bãi rác 6.00CLN TNHH MTV Tân huyện Cao su Phú Riềng Mở rộng đường Đất của GTNT xã Phước Giấy phép khai thác Công ty Phước 11 Tân vào mỏ đá 0.08CLN khoáng sản số 07/GP TNHH MTV Tân Công ty TNHH UBND ngày 15/01/2018 Cao su Phú Lộc Linh Riềng Đất của Mở rộng đường Công ty Bình Công văn số 37/UBND 12 GTNT xã Bình 0.18CLN TNHH MTV Tân ngày 18/3/2019 Tân Cao su Phú Riềng Đất của Công ty Mở rộng đường Quyết định số 3337/QĐ 13 0.01CLN Long Hà TNHH MTV thôn Phú Mang UBND ngày 30/10/2018 Cao su Phú Riềng Các dự án đăng b ký mới năm 6.80 2203.2 2203.2 2020 Diện tích đất Thôn Thông báo số 92/TB thuộc đất Phú Đường điện Tổ UBND ngày 02/5/2019 Công ty 1 2.15CLN Bình, xã 1100 1100 4, thôn Phú Bình của UBND huyện Phú TNHH MTV Phú Riềng Cao su Phú Trung Riềng Quyết định số 2090/QĐ Thôn Đường điện tổ UBND ngày 05/9/2018 2 1.80CLN Phú 1098 1098 5, thôn Phú Tiến của UBND tỉnh Bình Tiến Phước Quyết định số 2090/QĐ Đường điện Tổ Thôn UBND ngày 05/9/2018 3 0.80CLN 5.2 5.2 3, thôn Phú An Phú An của UBND tỉnh Bình Phước Xây dựng Trung Thôn 1, Thông báo số 1293/TB tâm văn hóa thể 4 0.20CLN + BHK xã Long HU ngày 15/10/2018 của thao xã Long Bình UBND Huyện Phú Riềng Bình 5 Mở rộng tuyến 1.85CLN Thôn 3, Công văn số
- đường GTNT từ cầu Long Tân 1250/UBNDSX ngày xã Long Phú Riềng đi 02/10/2019 của UBND Tân Thôn 6, xã Long huyện Phú Riềng Tân Huyện Lộc VIII 959.00 283,221.09 193,547.64 53,564.45 36,109.00 Ninh Các dự án chuyển tiếp từ a 289.22 129,477.14 39,803.69 53,564.45 36,109.00 năm 2017, 2018, 2019 Quyết định số 447/QĐ Nhà công vụ ấp 1 xã 1 0.02CLN 7 7 UBND ngày 09/03/2018 CBCNV Lộc An của UBND tỉnh ấp 3 xã Quyết định số 447/QĐ Mở rộng trường Lộc 2 1.00CLN 230 230 UBND ngày 09/03/2018 MG Họa Mi Thái (vị của UBND tỉnh trí mới) Quyết định số 553/QĐ Ấp 4 xã 3 Nhà VH ấp 4 0.30CLN 69 69 UBND ngày 14/03/2017 Lộc An của UBND tỉnh Ấp 8 Xã Quyết định số 447/QĐ Nhà Văn hóa ấp Lộc Hòa 4 0.30CLN 69 69 UBND ngày 09/03/2018 8 (NT cao của UBND tỉnh su) Trường Mẫu Ấp 9 xã Quyết định số 447/QĐ 5 giáo và Nhà văn 1.22CLN Lộc 306 306 UBND ngày 09/03/2018 hóa ấp 9 Điền của UBND tỉnh Ấp Cây Quyết định số 553/QĐ Khu văn hóa thể 6 1.00CLN Chặt xã 230 230 UBND ngày 14/03/2017 thao Lộc Tấn của UBND tỉnh Ấp Quyết định số 553/QĐ Mở rộng tiểu Thạnh 7 1.00CLN 230 230 UBND ngày 14/03/2017 học Lộc Tấn B Đông của UBND tỉnh Lộc Tấn Các xã: Lộc Thiện, Lộc Hưng; Quyết định số 553/QĐ Đường tránh 8 54.20CLN Lộc 14,138 14,138 UBND ngày 14/03/2017 QL13 Thái, của UBND tỉnh Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn Bộ Quốc phòng đã phê huyện Vốn trái Đường Tuần tra duyệt dự án tại Quyết 9 34.95CLN, RSX, DQP Lộc 4,000 4,000 phiếu Chính biên giới định số 730/QĐBQP Ninh phủ ngày 14/3/2017 Quyết định số 553/QĐ Đang xây TT. Lộc 10 Hồ chứa nước 10.00CLN 50,000 50,000 UBND ngày 14/03/2017 dựng dự toán Ninh của UBND tỉnh chi tiết Quyết định số 553/QĐ Trạm bơm ấp Xã Lộc 11 0.01CLN 2 2 UBND ngày 14/03/2017 Việt Quang Quang của UBND tỉnh Đổi tên từ Quyết định số 447/QĐ dự án Tượng Tượng đài chiến Xã Lộc 12 2.00CLN 460 460 UBND ngày 09/03/2018 đài chiến thắng Hoa Lư Tấn của UBND tỉnh thắng Hoa Lư xã Lộc Quang, QĐ số 2016/QĐUBND Nâng cấp mở Lộc Vay vốn 13 16.37CLN, ONT 4,893 4,893ngày 2777/2016 của rộng ĐT756 Phú, ADB UBND tỉnh Lộc Hiệp 14 Nâng cấp mở 8.07CLN, ONT, LUK xã Lộc 7,722 7,722Công văn số Vốn trung rộng Quốc lộ 13 Hòa, xã 2746/UBND TH ngày ương hỗ trợ đoạn từ ngã ba Lộc 21/9/2018 của UBND Lộc Tấn tới Thạnh, tỉnh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn