intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2013

Chia sẻ: Nguyen Quan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

76
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2013 về biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng biên chế sự nghiệp của tỉnh Vĩnh Long.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2013

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 67/NQ-HĐND Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2013 NGHỊ QUYẾT VỀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP VÀ TỔNG BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA TỈNH VĨNH LONG NĂM 2013 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 08 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp; Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ; Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2013 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Sau khi xem xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 20/6/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về kế hoạch phân bổ biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 20/6/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Vĩnh Long năm 2013; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính và tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Vĩnh Long như sau: 1. Biên chế công chức: Phân bổ cho các sở, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố là: 1.890 biên chế (có phụ lục kèm theo).
  2. 2. Chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP là: 60 chỉ tiêu (có phụ lục kèm theo). 3. Tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 là 20.717; trong đó: + Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 15.859 chỉ tiêu. + Sự nghiệp y tế: 3.460 chỉ tiêu. + Sự nghiệp văn hoá - thể thao: 309 chỉ tiêu. + Sự nghiệp khác: 1.089 chỉ tiêu. (Có phụ lục kèm theo). Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 08 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2013./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Huỳnh Kim Nguyên PHỤ LỤC KẾ HOẠCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2013 VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long) Chỉ tiêu hợp đồng Biên chế công chức năm theo NĐ 2013 68/2000/NĐ-CP STT Tên đơn vị Tổng BC đơn vị ĐV trực Tổng BCCC trực thuộc thuộc (nếu số được giao (nếu có) có)
  3. A NGÀNH TỈNH 1 VP Đoàn ĐB QH và HĐND 25 5 tỉnh 2 Văn phòng UBND tỉnh 62 3 3 BCĐ Phòng, chống tham nhũng 6 1 4 Phòng Tiếp dân 5 5 Ban Dân tộc 12 1 6 Ban quản lý các khu công 22 2 nghiệp 7 Sở Kế hoạch và Đầu tư 41 1 8 Thanh tra tỉnh 38 1 9 Sở Tư pháp 34 1 10 Sở Công thương 95 45 5 3 Chi cục Quản lý thị trường 50 2 11 Sở Xây dựng 54 39 3 2 Thanh tra Xây dựng 15 1 12 Sở Khoa học và Công nghệ 39 25 2 1 Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL 14 1 13 Sở Giao thông vận tải 71 27 3 2 Thanh tra giao thông vận tải 42 1 Ban An toàn giao thông 2 14 Sở Tài chính 64 4 15 Sở Nội vụ 64 34 5 3 Ban Thi đua Khen thưởng 11 1 Ban Tôn giáo 12 1 Chi cục Văn thư Lưu trữ 7 16 Sở Văn hoá, Thể thao và Du 51 1 lịch 17 Sở Tài nguyên và Môi trường 55 39 2 2 Chi cục Bảo vệ môi trường 16 18 Sở Lao động, TB và XH 57 48 1 1 Chi cục Phòng chống tệ nạn 9
  4. XH 19 Sở Y tế 67 34 1 Chi cục Dân số và KHHGĐ 17 1 Chi cục Vệ sinh - ATTP 16 20 Sở Giáo dục và Đào tạo 55 2 21 Sở Nông nghiệp và PTNT 131 35 3 Chi cục Thuỷ lợi 12 1 Chi cục Bảo vệ thực vật 17 1 Chi cục Thú y 26 Chi cục Phát triển nông thôn 13 Chi cục Kiểm lâm 6 Chi cục QLCL nông lâm và TS 14 Chi cục Thuỷ sản 8 1 22 Sở Thông tin và Truyền thông 30 2 Cộng (ngành tỉnh) 1.078 49 B HUYỆN - THÀNH PHỐ 1 Huyện Long Hồ 101 3 2 Huyện Mang Thít 100 1 3 Huyện Trà Ôn 105 2 4 Huyện Bình Minh 89 1 5 Huyện Bình Tân 87 1 6 Huyện Tam Bình 104 1 7 Huyện Vũng Liêm 107 8 Thành phố Vĩnh Long 119 2 Cộng (cấp huyện) 812 11 TỔNG CỘNG 1.890 60 PHỤ LỤC TỔNG BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2013 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
  5. Tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 STT Tên đơn vị Chia ra Tổng số GD Y tế VH-TT Khác A NGÀNH TỈNH 1 VP Ðoàn ÐB QH và HÐND 3 3 2 Văn phòng UBND tỉnh 36 11 Trung tâm Tin học 15 Trung tâm Công báo 10 3 Sở Nội vụ 18 Chi cục Văn thư Lưu trữ 18 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 2 2 5 Thanh tra tỉnh 1 1 6 Sở Tư pháp 30 1 Phòng Công chứng số 1 6 Phòng Công chứng số 2 5 Trung tâm Trợ giúp pháp lý 18 7 Sở Xây dựng 26 1 TT quản lý và phát triển nhà ở 25 8 Sở Khoa học Công nghệ 20 TT ứng dụng tiến bộ KHCN 20 9 Sở Giao thông vận tải 1 1 10 Sở Văn hoá, Thể thao và DL 175 Bảo tàng 24 Ban Quản lý di tích 21 Trường Nghệ thuật Văn hoá 15 Thư viện 29 Trung tâm Văn hoá 28 Trường Năng khiếu TDTT 58 11 Sở Tài nguyên - Môi trường 18 TT Công nghệ thông tin 18 12 Sở LĐTBXH 108 1
  6. TT GD lao động xã hội 41 Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ 5 Trung tâm BTXH 56 Nhà Tang lễ 5 13 Sở Y tế 3.460 Các đơn vị SN trực thuộc 3.460 14 Sở Giáo dục 3.309 1 Các đơn vị SN trực thuộc 3.308 15 Sở Nông nghiệp và PTNT 221 12 Chi cục Thuỷ lợi 9 Chi cục BVTV 36 Chi cục Thú y 50 Trung tâm Khuyến nông 66 Chi cục Phát triển nông thôn 11 Chi cục Thuỷ sản 19 TT Thông tin NN và PTNT 18 16 Sở Thông tin và Truyền thông 25 Trung tâm thông tin 25 Khối sự nghiệp 17 Đài Phát thanh Truyền hình 320 320 18 Trường Cao đẳng Kinh tế TC 126 126 19 Trường Cao đẳng Cộng đồng 199 199 Cộng (khối HCSN tỉnh) 8.098 3.742 3.460 175 830 B HUYỆN - THÀNH PHỐ 1 Huyện Long Hồ 1.777 1.743 16 18 2 Huyện Mang Thít 1.324 1.286 16 22 3 Huyện Trà Ôn 1.856 1.822 15 19 4 Huyện Bình Minh 1.056 1.012 18 26 5 Huyện Bình Tân 1.098 1.057 15 26 6 Huyện Tam Bình 1.729 1.692 16 21 7 Huyện Vũng Liêm 2.023 1.985 16 22
  7. 8 Thành phố Vĩnh Long 1.573 1.520 22 31 Cộng (cấp huyện) 12.436 12.117 134 185 C HỘI - TƯƠNG ĐƯƠNG 1 Hội Văn học Nghệ thuật 13 13 2 Hội Chữ thập đỏ 12 12 3 Hội đồng Liên minh mác HTX 15 15 4 Hội LH các Tổ chức Hữu nghị 10 10 5 Hội Nhà báo 4 4 6 Hội Y học Cổ truyền 6 6 7 Hội Làm vườn 3 3 8 Liên hiệp Hội KHKT 4 4 9 Hội người mù 6 6 Ban Chỉ đạo hiến máu tình 1 1 nguyện Cộng (biên chế hội) 74 74 TỔNG CỘNG 20.717 15.859 3.460 309 1.089
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2