YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND
54
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập - T ự do - Hạnh phúc -------- --------------- Cà Mau, ngày 12 tháng 7 năm 2012 Số: 04/2012/NQ-HĐND NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ BA (T ừ ngày 11 đến ngày 12 tháng 7 năm 2012) Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước; Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau; Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá VIII, kỳ họp thứ Ba đã thảo luận và thống nhất, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành danh mục giá 1.247 dịch v ụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Bảng danh mục giá dịch v ụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau). Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân v à các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2012. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá VIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ T ài chính;
- - Bộ Y tế; - Cục Ki ểm tra VBQPPL (BTP); Bùi Công Bửu - TT. Tỉ nh u ỷ; - UBND tỉnh; - BTT. UBMTT Q VN tỉ nh; - Đại biểu HĐND tỉ nh; - C ác sở, b an, ngành, đoàn thể c ấp tỉnh; - TT. HĐND, UBND c ác hu yện, TP; - C ổng T hông tin Điện tử tỉnh; - Lưu: VT. BẢNG DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ: 04/2012/NQ-HĐND, THÔNG QUA NGÀY 12/7/2012 CỦA HĐND TỈNH CÀ MAU TT Mục Danh mục dịch vụ Giá dịch vụ STT Ghi chú (đồng) Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe Việc xác định và tính A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. Bệnh viện hạng II 1 1 12,000 Bệnh viện hạng III 2 2 8,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 3 3 6,000 được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực Trạm y tế xã 4 4 4,000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên Chỉ áp dụng đối với hội 5 A2 150,000 chẩn liên viện gia/ca) Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y 6 A3 70,000 khoa (không kể xét nghiệm, X quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, 7 A4 70,000 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi 8 A5 200,000 xuất khẩu lao động Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh: Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa Hạng I, hạng II 9 B1 200,000 bao gồm chi phí máy thở nếu có Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa Giá ngày giường điều B2 bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) trị tại phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02
- người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được Bệnh viện hạng II 10 1 60,000 Bệnh viện hạng III 11 2 42,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 12 3 30,000 được phân hạng Ngày giường bệnh Nội khoa: thu tối đa 30% mức thu B3 ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, B3.1 Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Bệnh viện hạng II 13 1 42,000 Bệnh viện hạng III 14 2 26,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 15 3 20,000 được phân hạng Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da B3.2 liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. Bệnh viện hạng II 16 1 32,000 Bệnh viện hạng III 17 2 23,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 18 3 15,000 được phân hạng Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức B3.3 năng Bệnh viện hạng II 19 1 23,000 Bệnh viện hạng III 20 2 17,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 21 3 13,000 được phân hạng Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; B4.1 Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 22 80,000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ B4.2 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; Bệnh viện hạng II 23 1 54,000 Bệnh viện hạng III 24 2 40,000
- Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 B4.3 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 25 1 50,000 Bệnh viện hạng III 26 2 33,000 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ B4.4 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng II 27 1 33,000 Bệnh viện hạng III 28 2 24,000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa 29 3 19,000 được phân hạng Các phòng khám đa khoa khu vực 30 B5 13,000 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 31 B6 9,000 Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: Chẩn đoán bằng hình ảnh C1 C1.1 Siêu âm: 32 1 Siêu âm 25,000 33 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL 230,000 TIME) Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua 34 3 390,000 thực quản Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ Chưa bao gồm bộ đầu 35 4 1,450,000 lưu lượng động mạch vành FFR dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch Chiếu-chụp x-quang C1.2 Chụp x-quang các chi C1.2.1 Các ngón tay hoặc ngón chân 36 1 28,000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc 37 2 28,000 khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc 38 3 30,000 khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót 39 4 25,000 (một tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai 40 5 30,000 tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi 41 6 30,000
- hoặc khớp háng (một tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi 42 7 30,000 hoặc khớp háng (hai tư thế) Khung chậu 43 8 30,000 Chụp x-quang vùng đầu C1.2.2 Xương sọ (một tư thế) 44 1 28,000 Xương chũm, mỏm châm 45 2 28,000 Xương đá (một tư thế) 46 3 28,000 Khớp thái dương-hàm 47 4 28,000 Chụp ổ răng 48 5 28,000 Chụp x-quang cột sống C1.2.3 Các đốt sống cổ 49 1 28,000 Các đốt sống ngực 50 2 30,000 Cột sống thắt lưng-cùng 51 3 30,000 Cột sống cùng-cụt 52 4 30,000 Chụp 2 đoạn liên tục 53 5 30,000 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 54 6 28,000 Chụp x-quang vùng ngực C1.2.4 Tim phổi thẳng 55 1 30,000 Tim phổi nghiêng 56 2 30,000 Xương ức hoặc xương sườn 57 3 30,000 Chụp x-quang hệ tiết niệu, đường tiêu C1.2.5 hóa và đường mật Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 58 1 30,000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 59 2 290,000 (UIV) Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng 60 3 280,000 (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bụng không chuẩn bị 61 4 30,000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 62 5 65,000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản 63 6 75,000 quang Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 64 7 104,000 Một số kỹ thuật chụp x-quang khác C1.2.6 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 65 1 195,000 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 66 2 210,000 Chụp v òm mũi họng 67 3 30,000
- Chụp ống tai trong 68 4 30,000 Chụp họng hoặc thanh quản 69 5 30,000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao 70 6 380,000 gồm thuốc cản quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả 71 7 650,000 thuốc cản quang) Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động Bao gồm toàn bộ chi 72 8 3,500,000 mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa phí chụp, chưa tính nền (DSA) can thiệp Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp 73 9 3,500,000 buồng tim dưới DSA Chụp v à can thiệp tim mạch (van tim, tim Chưa bao gồm vật tư 74 10 4,000,000 bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật Chụp v à can thiệp mạch chủ bụng v à mạch Chưa bao gồm vật tư 75 11 6,000,000 chi dưới DSA chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Các can thiệp đường mạch máu cho các Chưa bao gồm vật tư 76 12 6,000,000 tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, chuyên dụng dùng để mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh can thiệp: bóng, nong mạch sinh dục,…) stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần Chưa bao gồm vật tư 77 13 6,900,000 kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị chuyên dụng dùng để dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông can thiệp: bóng, nong động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông stent, các vật liệu nút động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, mạch, các vi ống hẹp mạch, lấy huyết khối...) thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột (Chưa bao gồm vật tư 78 14 1,700,000 sống v à các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột tiêu hao đặc biệt: Kim sống, điều trị các khối u tạng và giả u chọc, xi măng, các vật xương...) liệu bơm, chất gây tắc) Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da Chưa bao gồm kim 79 15 2,000,000 bệnh lý các tạng (Dẫn lưu v à đặt Stent chọc, bóng nong, bộ
- đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn nong, stent, các sonde lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ dẫn, các dây dẫn, ống thận…) dưới DSA thông. Chụp X-quang số hóa 1 phim 80 16 40,000 Chụp X-quang số hóa 2 phim 81 17 60,000 Chụp X-quang số hóa 3 phim 82 18 80,000 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 83 19 220,000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 84 20 340,000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng 85 21 300,000 (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 86 22 110,000 số hóa Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản 87 23 110,000 quang số hóa Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 88 24 140,000 số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 89 25 300,000 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi C2 Thông đái Bao gồm cả sonde 90 1 45,000 Thụt tháo phân 91 2 30,000 Chọc hút hạch hoặc u Thủ thuật, còn xét 92 3 40,000 nghiệm có giá riêng Chọc hút tế bào tuyến giáp 93 4 50,000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 94 5 55,000 Chọc rửa màng phổi 95 6 95,000 Chọc hút khí màng phổi 96 7 60,000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 97 8 40,000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 98 9 80,000 Nong niệu đạo và đặt thông đái Bao gồm cả Sonde 99 10 100,000 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, 100 11 90,000 Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu 101 12 340,000 dùng 6 lần) Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm 102 13 210,000 phân phúc mạc) Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy 103 14 540,000 (thẩm phân phúc mạc) Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 104 15 285,000 Sinh thiết da 105 16 50,000
- Sinh thiết hạch, u 106 17 90,000 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính 107 18 80,000 kim sinh thiết) Sinh thiết màng phổi Bao gồm cả kim sinh 108 19 240,000 thiết dùng nhiều lần Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường 109 20 320,000 trực tràng Nội soi ổ bụng 110 21 400,000 Nội soi ổ bụng có sinh thiết Bao gồm cả kim sinh 111 22 450,000 thiết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm 112 23 110,000 không sinh thiết Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm 113 24 160,000 có sinh thiết. Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh 114 25 140,000 thiết Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 115 26 200,000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 116 27 90,000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 117 28 140,000 Nội soi bàng quang không sinh thiết 118 29 230,000 Nội soi bàng quang có sinh thiết 119 30 300,000 Nội soi bàng quang v à gắp dị vật hoặc lấy Bao gồm cả chi phí 120 31 500,000 máu cục… kìm gắp dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê 121 32 400,000 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng 122 33 28,000 không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) Dẫn lưu màng phổi tối thiểu Bao gồm cả ống 123 34 360,000 kendan Mở khí quản Bao gồm cả Canuyn 124 35 400,000 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim sinh 125 36 320,000 thiết dùng nhiều lần Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản Bao gồm cả chi phí 126 37 500,000 dây dẫn dùng nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm 127 38 550,000 (gan, thận, v ú, áp xe, các tổn thương khác) Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 Bao gồm cả chi phí 128 39 700,000 nòng Catheter 2 nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 Bao gồm cả chi phí 129 40 600,000 nòng Catheter 3 nòng Thở máy (01 ngày điều trị) 130 41 340,000 Đặt nội khí quản 131 42 300,000
- Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration 132 43 2,300,000 online: HDF ON LINE) Cấp cứu ngừng tuần hoàn Bao gồm cả bóng dùng 133 44 200,000 nhiều lần Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi 134 45 1,200,000 tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn Bao gồm cả kim sinh 135 46 650,000 của siêu âm thiết dùng nhiều lần Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn 136 47 60,000 của siêu âm Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 137 48 75,000 dưới hướng dẫn của siêu âm Thủ thuật sinh thiết tủy xương Bao gồm kim sinh thiết 138 49 850,000 dùng nhiều lần Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính Kim chọc hút tủy tính 139 50 50,000 kim chọc hút tủy) theo thực tế sử dụng Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ Bao gồm cả kim chọc 140 51 340,000 hút tủy dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh 141 52 650,000 thiết Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 142 53 1,600,000 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 143 54 410,000 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Bao gồm cả kìm gắp 144 55 510,000 dùng nhiều lần Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 145 56 170,000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn 146 57 60,000 của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của Bao gồm cả kim sinh 147 58 550,000 cắt lớp vi tính thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu 148 59 1,000,000 dùng 1 lần) Y HỌC DÂN T ỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Chôn chỉ (cấy chỉ) 149 60 75,000 Châm (các phương pháp châm) 150 61 32,000 Điện châm 151 62 32,000 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 152 63 16,000 Xoa bóp bấm huyệt 153 64 16,000 Hồng ngoại 154 65 16,000
- Điện phân 155 66 16,000 Sóng ngắn 156 67 16,000 157 68 Laser châm 45,000 Tử ngoại 158 69 18,000 Điện xung 159 70 18,000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 160 71 15,000 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 161 72 15,000 Siêu âm điều trị 162 73 25,000 Điện từ trường 163 74 18,000 164 75 Bó Farafin 32,000 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 165 76 13,000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 166 77 19,000 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên C3 khoa Ngoại khoa C3.1 Cắt chỉ 167 1 30,000 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 168 2 40,000 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm 169 3 50,000 đến 30 cm Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm 170 4 70,000 đến dưới 50 cm Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm 171 5 75,000 nhiễm trùng Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm 172 6 110,000 đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương chiều dài > 50cm 173 7 125,000 nhiễm trùng Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ 174 8 30,000 xương đùi/ xương chậu Tháo bột khác 175 9 25,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông 176 10 110,000 chiều dài < l0 cm Vết thương phần mềm tổn thương nông 177 11 135,000 chiều dài > l0 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu 178 12 145,000 chiều dài < l0 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu 179 13 155,000 chiều dài > l0 cm Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ 180 14 120,000 chức dưới da
- Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 181 15 75,000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 182 16 55,000 Cắt phymosis 183 17 125,000 Thắt các búi trĩ hậu môn 184 18 150,000 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ 185 19 42,000 khớp hàm (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ 186 20 160,000 khớp hàm (bột liền) Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 187 21 45,000 Nắn trật khớp vai (bột liền) 188 22 150,000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ 189 23 45,000 khớp gối (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ 190 24 115,000 khớp gối (bột liền) Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 191 25 120,000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 192 26 475,000 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột 193 27 120,000 tự cán) Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột 194 28 370,000 liền) Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 195 29 50,000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 196 30 110,000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 197 31 50,000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 198 32 110,000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự 199 33 40,000 cán) Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 200 34 120,000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 201 35 40,000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 202 36 100,000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 203 37 100,000 tự cán) Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 204 38 410,000 liền) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 205 39 230,000 vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 206 40 360,000 vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) Đặt và thăm dò huyết động Bao gồm cả catheter 207 41 2,800,000 Swan granz, bộ phận
- nhận cảm áp lực Sản phụ khoa C3.2 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 208 1 80,000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 209 2 190,000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 210 3 400,000 Đỡ đẻ ngôi ngược 211 4 420,000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 212 5 470,000 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 213 6 390,000 Soi cổ tử cung 214 7 40,000 Soi ối 215 8 28,000 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt 216 9 45,000 điện hoặc nhiệt hoặc laser Chích apxe tuyến vú 217 10 90,000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, 218 11 160,000 cổ tử cung Phẫu thuật lấy thai lần đầu 219 12 1,200,000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 220 13 1,300,000 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử 221 14 440,000 cung (IUI) Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 222 15 120,000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 223 16 330,000 Mắt C3.3 Đo nhãn áp 224 1 12,000 Đo Javal 225 2 10,000 Đo thị trường, ám điểm 226 3 10,000 Thử kính loạn thị 227 4 8,000 Soi đáy mắt 228 5 14,000 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt Chưa tính thuốc tiêm 229 6 12,000 Tiêm dưới kết mạc một mắt Chưa tính thuốc tiêm 230 7 12,000 Thông lệ đạo một mắt 231 8 22,000 Thông lệ đạo hai mắt 232 9 38,000 Chích chắp/ lẹo 233 10 28,000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 234 11 18,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt(gây tê) 235 12 18,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 236 13 150,000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc Chưa tính chi phí 237 14 450,000 màng ối - gây tê
- Mổ quặm 1 mi - gây tê Các dịch v ụ từ 14 đến 238 15 240,000 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. Mổ quặm 2 mi - gây tê 239 16 300,000 Mổ quặm 3 mi - gây tê 240 17 400,000 Mổ quặm 4 mi - gây tê 241 18 500,000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt gây tê 242 19 400,000 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 243 20 800,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 244 21 350,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 245 22 750,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 246 23 450,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 247 24 530,000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc Chưa tính chi phí 248 25 830,000 màng ối - gây mê Mổ quặm 1 mi - gây mê 249 26 630,000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 250 27 710,000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 251 28 820,000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 252 29 900,000 T ai-Mũi-Họng C3.4 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 253 1 95,000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 254 2 95,000 Cắt Amiđan (gây tê) 255 3 110,000 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 256 4 140,000 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm 257 5 140,000 (gây tê) Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 258 6 50,000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 259 7 110,000 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 260 8 90,000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 261 9 390,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 262 10 100,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 263 11 130,000 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 264 12 105,000 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi 265 13 170,000 gây tê Nội soi cắt polype mũi gây tê 266 14 150,000 Mổ cắt bỏ u bã đậu v ùng đầu mặt cổ gây tê 267 15 285,000
- Nạo VA gây mê 268 16 360,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống 269 17 345,000 cứng Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống 270 18 360,000 mềm Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 271 19 345,000 Nội soi cắt polype mũi gây mê 272 20 295,000 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 273 21 420,000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 274 22 420,000 Cắt Amiđan (gây mê) 275 23 490,000 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) Bao gồm cả Comblator 276 24 1,400,000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây 277 25 350,000 mê) Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi 278 26 390,000 gây mê Mổ cắt bỏ u bã đậu v ùng đầu mặt cổ gây 279 27 550,000 mê Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer Cả chi phí dao 280 28 950,000 Hummer Răng-Hàm-Mặt C3.5 Các kỹ thuật về răng, miệng C3.5.1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 281 1 15,000 Nhổ răng số 8 bình thường 282 2 80,000 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 283 3 145,000 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một 284 4 38,000 hàm Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 285 5 70,000 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 286 6 22,000 (1 lần) Răng giả tháo lắp C3.5.2 Một răng Từ 02 răng trở lên mỗi 287 7 175,000 răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo Răng giả cố định C3.5.3 Răng chốt đơn giản 288 8 170,000 Mũ chụp nhựa 289 9 210,000 Mũ chụp kim loại 290 10 250,000 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt C3.5.4 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 291 11 110,000
- cm Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 292 12 150,000 cm Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 293 13 140,000 cm Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 294 14 190,000 cm Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác C4 (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật Khi quy định mức thu theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã phải chi tiết theo từng bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật. phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) CÁC LOẠI PHẪU THUẬT KHÁC I 1. KHỐI U Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 295 1 3,350,000 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng 296 2 3,350,000 trở lên Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét 297 3 3,350,000 hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương 298 4 3,350,000 gò má Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét 299 5 3,350,000 hạch hệ thống Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng 300 6 2,550,000 Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư 301 7 2,550,000 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch 302 8 2,550,000 cổ 1 bên Cắt ung thư giáp trạng 303 9 2,550,000 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 304 10 2,550,000 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử 305 11 2,550,000 cung và mạc nối lớn Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 306 12 2,550,000 Cắt chi và vét hạch 307 13 2,550,000 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính 308 14 2,550,000 trên 5cm Cắt ung thư thận 309 15 2,550,000 Cắt bỏ dương vật có vét hạch 310 16 2,550,000 Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên 311 17 2,550,000 Cắt tử cung có phần phụ kèm vét hạch tiểu 312 18 2,550,000
- khung Cắt ung thư môi có tạo hình 313 19 2,550,000 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố 314 20 2,550,000 mắt ung thư Cắt u tuyến nước bọt mang tai 315 21 2,550,000 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn 316 22 2,550,000 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi 317 23 2,550,000 dưới đường kính bằng và trên 5 cm Cắt một nửa lưỡi 318 24 2,550,000 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do 319 25 2,550,000 ung thư gan vỡ Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy 320 26 1,400,000 máu đường mật Phẫu thuật vét hạch nách 321 27 1,400,000 Cắt u giáp trạng 322 28 1,400,000 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét 323 29 1,400,000 hạch ổ bụng Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi 324 30 1,400,000 dưới đường kính dưới 5cm Khoét chóp cổ tử cung 325 31 1,400,000 Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và 326 32 1,400,000 trên 5cm Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm 327 33 1,100,000 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán 328 34 1,100,000 Cắt u vú nhỏ 329 35 1,100,000 Cắt u thành âm đạo 330 36 1,100,000 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu 331 1 3,400,000 lớn Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá 332 2 2,600,000 Khâu v ết thương tim, do đâm hay do mảnh 333 3 2,600,000 đạn Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín 334 4 2,600,000 Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng 335 5 2,600,000 ngực Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng 336 6 2,600,000 đoạn dưới động mạch thận Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch 337 7 2,600,000 chủ trên bị tắc Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn 338 8 2,600,000
- thương Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu 339 9 2,600,000 trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu 340 10 2,600,000 lớn Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh 341 11 2,600,000 Basedow Cắt u xương sườn nhiều xương 342 12 2,600,000 Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch 343 13 2,600,000 chi Cắt tuyến ức 344 14 2,600,000 Khâu v ết thương mạch máu chi 345 15 2,600,000 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 346 16 1,400,000 5 Lấy máu cục làm nghẽn mạch 347 17 1,400,000 Cắt u xương sườn : 1 xương 348 18 1,400,000 Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức 349 19 1,400,000 sườn Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn 350 20 1,400,000 thương, qua đường ngực hay bụng Cắt dây thần kinh giao cảm ngực 351 21 1,400,000 Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 352 22 1,400,000 5 - 10cm Bóc nhân tuyến giáp 353 23 1,400,000 Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc 354 24 1,400,000 xương ức Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận 355 25 1,400,000 nhân tạo Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 356 26 1,400,000 Cắt một xương sườn trong viêm xương 357 27 1,400,000 Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động 358 28 1,100,000 Thắt các động mạch ngoại vi 359 29 1,100,000 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan 360 30 1,100,000 Phẫu thuật u mạch dưới da, đường kính 361 31 1,100,000 dưới 5cm Khâu kín vết thương thủng ngực 362 32 1,100,000 3. THẦN KINH SỌ NÃO Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, 363 1 3,400,000 lều tiểu não, cạnh đường giữa
- Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha 364 2 3,400,000 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng 365 3 3,400,000 mạch não Khâu v ết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, 366 4 3,400,000 xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán Cắt u bán cầu đại não 367 5 2,600,000 Phẫu thuật áp xe não 368 6 2,600,000 Cắt u tủy 369 7 2,600,000 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới 370 8 2,600,000 màng cứng, trong não Phẫu thuật chèn ép tủy 371 9 2,600,000 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 372 10 2,600,000 Phẫu thuật thoát vị não và màng não 373 11 2,600,000 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 374 12 2,600,000 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong 375 13 2,600,000 hộp sọ Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 376 14 2,600,000 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 377 15 2,600,000 Phẫu thuật viêm xương sọ 378 16 1,400,000 Khoan sọ thăm dò 379 17 1,400,000 Dẫn lưu não thất 380 18 1,400,000 Ghép khuyết xương sọ 381 19 1,400,000 Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm 382 20 1,400,000 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm 383 21 1,400,000 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 384 22 1,100,000 Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 385 23 1,100,000 2cm Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 386 24 1,100,000 4. MẮT Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng 387 1 3,400,000 siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa 388 2 2,600,000 hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng 389 3 2,600,000 laser YAG Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp 390 4 2,600,000 Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ 391 5 2,600,000 sau thể thủy tinh
- Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép 392 6 2,600,000 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u 393 7 2,600,000 tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niên mạc Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - 394 8 2,600,000 Dutemps Cắt dịch kính và bong võng mạc 395 9 2,600,000 Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm 396 10 2,600,000 hơi, bơm dịch tiền phòng Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính 397 11 2,600,000 mi cầu Rạch góc tiền phòng (goniotomy) 398 12 2,600,000 Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) 399 13 2,600,000 Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - 400 14 2,600,000 sinusotomy) Phẫu thuật Faden 401 15 2,600,000 Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng 402 16 2,600,000 Treo cơ chữa sụp mi, epicantus 403 17 1,400,000 Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chấp tỏa 404 18 1,400,000 lan Khâu kết mạc do sang chấn 405 19 1,400,000 Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều 406 20 1,400,000 trị Cắt bỏ chấp có bọc 407 21 1,100,000 Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn 408 22 1,100,000 thuần 5. TAI - MŨI - HỌNG Cắt u tuyến mang tai 409 1 2,600,000 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm 410 2 2,600,000 màng não Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc 411 3 2,600,000 tĩnh mạch bên Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 412 4 2,600,000 Mở túi nội dịch tai trong 413 5 2,600,000 Phẫu thuật áp xe não do tai 414 6 2,600,000 Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi 415 7 2,600,000 Phẫu thuật rò vùng sống mũi 416 8 2,600,000 Phẫu thuật xoang trán 417 9 2,600,000 Nạo sàng hàm 418 10 2,600,000 Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang 419 11 2,600,000
- hàm lấy răng Cắt u thành sau họng 420 12 2,600,000 Cắt u thành bên họng 421 13 2,600,000 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 422 14 2,600,000 Phẫu thuật treo sụn phễu 423 15 2,600,000 Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản 424 16 2,600,000 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương 425 17 2,600,000 Dẫn lưu áp xe thực quản 426 18 2,600,000 Phẫu thuật vùng chân bướu hàm 427 19 2,600,000 Thắt động mạch sàng 428 20 2,600,000 Thắt tĩnh mạch cảnh trong 429 21 2,600,000 Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có 430 22 2,600,000 nội khí quản Mở khí quản trong u tuyến giáp 431 23 2,600,000 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 432 24 2,600,000 Thắt động mạch cảnh ngoài 433 25 2,600,000 Vá nhĩ đơn thuần 434 26 1,400,000 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 435 27 1,400,000 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 436 28 1,400,000 Phẫu thuật vách ngăn mũi 437 29 1,400,000 Vi phẫu thuật thanh quản 438 30 1,400,000 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 439 31 1,400,000 Nắn sống mũi sau chấn thương 440 32 1,100,000 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe 441 33 1,100,000 dưới 6. RĂNG - HÀM - MẶT Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn 442 1 3,400,000 miệng, dưới hàm, cạnh cổ Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ 443 2 2,600,000 Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, 444 3 2,600,000 cung tiếp, chính mũi, gãy Lef ort I, II, III Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới 445 4 2,600,000 Cắt nang xương hàm khó 446 5 2,600,000 Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 447 6 2,600,000 hoặc 2 bên Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do 448 7 2,600,000 răng Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm 449 8 1,400,000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn