YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND tỉnh Sóc Trăng
18
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND tỉnh Sóc Trăng
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 15/2019/NQHĐND Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp và Thông tư số 14/2019/TTBYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế; Xét Tờ trình số 148/TTrUBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng với các nội dung như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
- 2. Đối tượng áp dụng Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng không sử dụng thẻ bảo hiểm y tế để khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan. 3. Các mức giá cụ thể: a) Phụ lục 1: Giá dịch vụ khám bệnh (9 dịch vụ). b) Phụ lục 2: Giá dịch vụ ngày giường bệnh (11 dịch vụ). c) Phụ lục 3: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện (1.887 dịch vụ). Riêng đối với Trạm Y tế xã, phường, thị trấn áp dụng mức giá theo quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế. d) Phụ lục 4: Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế (66 dịch vụ). (Đính kèm phụ lục 1, 2, 3, 4). 4. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đối với tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Điều 2. 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết. 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./. CHỦ TỊCH Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Ban Công tác đại biểu; VP Quốc hội (Bộ phận phía Nam); Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước; Lâm Văn Mẫn Các Bộ: Tư Pháp, Y tế, Tài chính; Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp; TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng; Đại biểu HĐND tỉnh; TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Công báo tỉnh; Hộp thư điện tử: sotp@soctrang.gov.vn; Lưu: VT. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Giá bao gồm chi phí trực Ghi STT Cơ sở y tế tiếp và tiền chú lương 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng I 38.700 2 Bệnh viện hạng II 34.500 3 Bệnh viện hạng III 30.500 4 Bệnh viện hạng IV 27.500 5 Trạm y tế xã 27.500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp 6 dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến 200.000 hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không 7 160.000 kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức 8 160.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao 9 450.000 động (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II
- GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Bệnh Bệnh Bệnh viện Bệnh viện Số tt Các loại dịch vụ viện hạng viện hạng hạng III hạng IV I II A B 1 2 3 4 Ngày điều trị Hồi sức tích cực 1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy 705.000 602.000 hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp 2 427.000 325.000 282.000 251.500 cứu 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, 3.1 Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; 226.500 187.100 171.100 152.700 Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXương Khớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; 3.2 203.600 160.000 149.100 132.700 YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục 3.3 171.400 130.600 121.100 112.000 hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa, 4 bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại 4.1 đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70% 303.800 256.300 diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; 4.2 Bỏng độ 34 từ 25 70% diện tích 276.500 223.800 198.300 178.300 cơ thể 4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; 241.700 199.200 175.600 155.300 Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ
- thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; 4.4 Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện 216.500 170.800 148.600 134.700 tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị: đồng Giá bao Stt gồm chi phí trực Stt Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ghi chú TT tiếp và 37 tiền lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900 2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực 3 3 181.000 tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 4 03C4.1.1 222.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + 5 5 03C4.1.6 257.000 cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D 457.000Chỉ áp dụng trong (3D REAL TIME) trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can
- thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 805.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ Siêu âm trong lòng mạch dụng cụ đo dự trữ 9 9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng 1.998.000lưu lượng động động mạch vành FFR mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 24x30 10 10 50.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 24x30 11 11 56.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 24x30 12 12 56.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 24x30 13 13 69.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng hoặc 14 13.100 cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 14 03C4.2.2.1 64.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 Chụp thực quản có uống 17 16 04C1.2.5.33 101.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 116.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 18 04C1.2.5.35 156.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 21 20 04C1.2.5.30 539.000 thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản bể thận 22 21 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có tiêm 529.000 thuốc cản quang 23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm 206.000
- thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng (bao 24 23 04C1.2.6.36 371.000 gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định vị Chưa bao gồm kim 25 24 03C4.2.5.12 386.000 kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000 III III Chụp Xquang số hóa 29 28 04C1.2.6.51 Chụp Xquang số hóa 1 phim 65.400Áp dụng cho 01 vị trí 30 29 04C1.2.6.52 Chụp Xquang số hóa 2 phim 97.200Áp dụng cho 01 vị trí 31 30 04C1.2.6.53 Chụp Xquang số hóa 3 phim 122.000Áp dụng cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ răng 32 18.900 hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 31 04C1.2.6.54 411.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 32 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số 609.000 hóa Chụp niệu quản bể thận 35 33 04C1.2.6.56 564.000 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 36 34 04C1.2.6.57 224.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 224.000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 36 04C1.2.6.59 264.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản 39 37 04C1.2.6.60 521.000 quang số hóa Chụp Xquang số hóa cắt 40 38 lớp tuyến vú 1 bên 944.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa đường Chưa bao gồm ống 41 39 dò, các tuyến có bơm thuốc 386.000thông, kim chọc cản quang trực tiếp chuyên dùng. Chụp cắt lớp vi tính, chụp IV IV mạch, cộng hưởng từ 42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 522.000
- dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner đến 32 Chưa bao gồm thuốc 43 41 04C1.2.6.42 632.000 dãy có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy Chưa bao gồm thuốc 44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản 1.701.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner 64 dãy 45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có thuốc 1.446.000 cản quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm thuốc 46 44 64 dãy 128 dãy có thuốc 3.451.000 cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 47 45 64 dãy 128 dãy không có 3.128.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy Chưa bao gồm thuốc 48 46 04C1.2.6.64 2.985.000 trở lên có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner từ 256 dãy 49 47 trở lên không có thuốc cản 2.731.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm thuốc 50 48 từ 256 dãy có thuốc cản 6.673.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner toàn thân 51 49 từ 256 dãy không thuốc cản 6.637.000 quang Chụp mạch máu số hóa xóa 52 52 04C1.2.6.43 5.598.000 nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc 53 53 04C1.2.6.44 thông tim chụp buồng tim 5.916.000 dưới DSA 54 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch 6.816.000Chưa bao gồm vật tư (van tim, tim bẩm sinh, động chuyên dụng dùng để mạch vành) dưới DSA can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ
- lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp và can thiệp mạch chủ keo nút mạch, các 55 55 04C1.2.6.46 bụng hoặc ngực và mạch chi 9.066.000 vật liệu nút mạch, dưới DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút Chụp và can thiệp mạch chủ mạch, các vi ống 56 56 bụng hoặc ngực và mạch chi 7.816.000thông, vi dây dẫn, dưới CArm các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp, nút dị dạng và can keo nút mạch, các 57 57 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch thần 9.666.000vật liệu nút mạch, kinh dưới DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Can thiệp đường mạch máu 58 58 04C1.2.6.47 9.116.000các vật liệu nút cho các tạng dưới DSA mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 59 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch 2.103.000Chưa bao gồm kim
- trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn chọc, stent, các sonde tĩnh mạch, sinh thiết trong dẫn, các dây dẫn, lòng mạch) hoặc mở thông dây đốt, ống thông, dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ buồng truyền hóa áp xe và tạng ổ bụng dưới chất, rọ lấy sỏi. DSA. Can thiệp khác dưới hướng Chưa bao gồm ống 60 60 1.183.000 dẫn của CT Scanner dẫn lưu. Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy nong, stent, các sonde 61 61 04C1.2.6.50 dị vật đường mật hoặc đặt 3.616.000 dẫn, các dây dẫn, sonde JJ qua da dưới DSA ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm đốt 62 62 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới 1.735.000sóng cao tần và dây hướng dẫn của CT scanner dẫn tín hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm kim 63 63 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.235.000đốt sóng cao tần và hướng dẫn của siêu âm dây dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và Chưa bao gồm vật tư các tạng dưới DSA (đổ xi tiêu hao: kim chọc, xi 64 64 04C1.2.6.49 3.116.000 măng cột sống, điều trị các măng, các vật liệu khối u tạng và giả u bơm, chất gây tắc. xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI) 65 65 03C4.2.5.2 2.214.000 có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) 66 66 03C4.2.5.1 1.311.000 không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 67 67 với chất tương phản đặc 8.665.000 hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới 68 68 3.165.000 máu phổ chức năng V V Một số kỹ thuật khác Bằng phương pháp 69 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 DEXA Bằng phương pháp 70 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 DEXA Bằng phương pháp 71 Đo mật độ xương 21.400 siêu âm
- CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI 72 71 Bơm rửa khoang màng phổi 216.000 Bơm rửa niệu quản sau tán 73 72 03C1.51 467.000 sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 74 73 1.016.000 khoang màng phổi Bao gồm cả bóng 75 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 76 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900người bệnh ngoại trú. Áp dụng với người Chăm sóc da cho người bệnh bệnh hội chứng 77 76 158.000 dị ứng thuốc nặng Lyell. Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 78 77 04C2.69 137.000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng 79 78 04C2.112 hoặc màng phổi dưới hướng 176.000 dẫn của siêu âm 80 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 81 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 82 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 Áp dụng với trường Chọc dò sinh thiết vú dưới hợp dùng bơm kim 83 82 03C1.74 177.000 siêu âm thông thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim 84 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u nang 85 84 166.000 giáp Chọc hút dịch điều trị u nang 86 85 giáp dưới hướng dẫn của 221.000 siêu âm 87 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương 88 87 04C2.121 152.000 khác dưới hướng dẫn của siêu âm 89 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc 732.000Chưa bao gồm thuốc
- áp xe hoặc các tổn thương cản quang nếu có sử khác dưới hướng dẫn của dụng. cắt lớp vi tính 90 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 91 90 04C2.111 151.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim 92 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim 93 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử 94 93 2.360.000 dụng máy khoan cầm tay) 95 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596.000 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 96 95 phổi dưới hướng dẫn của 678.000 siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 97 96 phối dưới hướng dẫn của 1.199.000 chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 98 97 03C1.58 546.000 quay Đặt catheter động mạch theo 99 98 03C1.59 1.367.000 dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch trung 100 99 03C1.57 653.000 tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung 101 100 04C2.104 1.126.000 tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch Chỉ áp dụng với 102 101 04C2.103 1.126.000 bằng catheter 2 nòng trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff, 103 102 6.811.000 tạo đường hầm để lọc máu 104 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 105 103 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao gồm Sonde 106 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 JJ. Đặt stent thực quản qua nội 107 105 03C1.32 1.144.000Chưa bao gồm stent. soi
- Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng năng dụng cụ điều trị rối lượng sóng tần số radio sử loạn nhịp tim có sử 108 106 dụng hệ thống lập bản đồ 3.035.000dụng hệ thống lập ba chiều giải phẫu điện bản đồ ba chiều giải học các buồng tim phẫu điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch 109 107 2.025.000 Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch 110 108 1.925.000 năng lượng sóng tần số radio máu và ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng Chưa bao gồm thuốc 111 109 thuốc hoặc hóa chất qua ống 196.000hoặc hóa chất gây dẫn lưu màng phổi dính màng phổi. Chưa bao gồm hệ Hấp thụ phân tử liên tục 112 110 03C1.56 2.321.000thống quả lọc và điều trị suy gan cấp nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng 113 111 phổi bằng máy hút áp lực âm 185.000 liên tục 114 112 Hút dịch khớp 114.000 Hút dịch khớp dưới hướng 115 113 125.000 dẫn của siêu âm 116 114 Hút đờm 11.100 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản qua nội 117 115 04C2.119 944.000niệu quản và dây soi dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 118 116 04C2.79 562.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 119 117 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân 964.000 phúc mạc) Chưa bao gồm quả 120 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 121 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 1.636.000Chưa bao gồm quả lần) lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông
- lạnh hoặc dung dịch albumin. 122 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000 Mở thông bàng quang (gây tê 123 121 04C2.120 373.000 tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế 124 122 quản với thuốc giãn phế 94.900 quản 125 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 Nội soi màng phổi, gây dính Đã bao gồm thuốc 126 124 5.010.000 bằng thuốc hoặc hóa chất gây mê Nội soi màng phổi, sinh thiết Đã bao gồm thuốc 127 125 5.788.000 màng phổi gây mê 128 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 Nội soi phế quản dưới gây 129 127 1.761.000 mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 130 128 1.461.000 mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 131 129 3.261.000 mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm 132 130 04C2.96 753.000 gây tê Nội soi phế quản ống mềm 133 131 04C2.116 1.133.000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 134 132 04C2.117 2.584.000 gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: 135 133 cắt đốt u, sẹo nội phế quản 2.844.000 bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ dày, tá Đã bao gồm chi phí 136 134 04C2.88 433.000 tràng ống mềm có sinh thiết Test HP 137 Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000 Nội soi thực quảndạ dày tá 138 135 tràng ống mềm không sinh 244.000 thiết Nội soi đại trực tràng ống 139 136 04C2.90 408.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 140 137 04C2.89 305.000 mềm không sinh thiết 141 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh 291.000
- thiết Nội soi trực tràng ống mềm 142 139 04C2.91 189.000 không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ 143 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, Nội soi mật tụy ngược dòng 144 141 03C4.2.4.2 2.678.000bộ tán sỏi cơ học, rọ (ERCP) lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 146 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 148 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000 Nội soi siêu âm can thiệp 149 146 chọc hút tế bào khối u gan, 2.897.000 tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 150 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000 Nội soi bàng quang Nội soi Chưa bao gồm sonde 151 148 04C2.101 925.000 niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có sinh 152 149 04C2.94 649.000 thiết Nội soi bàng quang không 153 150 04C2.93 525.000 sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị 154 151 04C2.118 694.000 đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp dị 155 152 04C2.95 893.000 vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh mạch 156 153 1.351.000 có dịch chuyển mạch Nối thông động tĩnh mạch Chưa bao gồm mạch 157 154 1.371.000 sử dụng mạch nhân tạo nhân tạo. 158 155 Nối thông động tĩnh mạch 1.151.000 Nong niệu đạo và đặt thông 159 156 04C2.74 241.000 đái 160 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000Chưa bao gồm hóa
- chất. 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc 163 160 03C1.54 589.000 qua hệ thống kín Đã bao gồm thuốc 164 161 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 gây mê Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ 165 162 03C1.55 831.000 chất độc qua đường tiêu hóa 166 163 Rút máu để điều trị 236.000 Rút ống dẫn lưu màng phổi, 167 164 178.000 ống dẫn ưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Đặt ống Chưa bao gồm ống 168 165 597.000 thông dẫn lưu ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều trị áp 169 166 xe hoặc u hoặc nang trong ổ 558.000 bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 170 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 171 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000 Sinh thiết gan hoặc thận 172 169 1.002.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn 173 170 thương khác dưới hướng 828.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 174 171 dưới hướng dẫn của cắt lớp 1.900.000 vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc 175 172 vị trí khác dưới hướng dẫn 1.700.000 của cắt lớp vi tính 176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 177 174 04C2.110 1.104.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 179 176 Sinh thiết móng 311.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua 180 177 04C2.84 609.000 siêu âm đường trực tràng 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000Chưa bao gồm kim
- sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có kim Bao gồm kim sinh 182 179 04C2.113 1.372.000 sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 183 180 2.677.000 dụng máy khoan cầm tay). 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 Sinh thiết tuyến vú dưới 185 182 hướng dẫn của Xquang có 1.560.000 hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận Chưa bao gồm thuốc 186 183 03C1.30 645.000 ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp 187 184 03C1.28 576.000cụ kẹp và clip cầm cầm máu máu. 188 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 Soi phế quản điều trị sặc 190 187 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc 885.000 cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp 191 188 03C1.27 748.000 cầm máu) hoặc cắt polyp 192 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000 Soi thực quản hoặc dạ dày Chưa bao gồm dụng 193 190 03C1.24 427.000 gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt 194 191 03C1.29 243.000 trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng 195 192 03C1.62 989.000 ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 196 193 03C1.61 500.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 197 194 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1.504.000 catheter. HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần.
- Tháo bột: cột sống hoặc 200 197 04C3.1.149 lưng hoặc khớp háng hoặc 63.600 xương đùi hoặc xương chậu Kỹ thuật phối hợp thận nhân Đã bao gồm quả lọc 201 tạo và hấp phụ máu bằng 3.430.000hấp phụ và quả lọc quả hấp phụ máu dây máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với 202 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900người bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh Thay băng cắt lọc vết 203 199 246.000hoặc vết loét bàn thương mạn tính chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết thương hoặc 204 200 04C3.1.143 57.600trú. Đối với người mổ chiều dài ≤ 15cm bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương chiều 205 201 04C3.1.144 82.400 dài trên 15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết mổ chiều dài 206 201 04C3.1.145 82.400trú. Đối với người trên 15cm đến 30 cm bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc 207 202 04C3.1.145 mổ chiều dài từ trên 30 cm 112.000 đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc 208 203 04C3.1.146 mổ chiều dài từ trên 15 cm 134.000 đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 209 204 04C3.1.147 mổ chiều dài từ 30 cm đến 179.000 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 210 205 04C3.1.148 mổ chiều dài > 50cm nhiễm 240.000 trùng
- 211 206 Thay canuyn mở khí quản 247.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 212 207 04C2.72 92.900 màng phổi Thay transfer set ở bệnh 213 208 nhân lọc màng bụng liên tục 502.000 ngoại trú 214 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000 215 210 04C2.65 Thông đái 90.100 Thụt tháo phân hoặc Đặt 216 211 04C2.66 82.100 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với Tiêm (bắp hoặc dưới da người bệnh ngoại 217 212 11.400 hoặc tĩnh mạch) trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc 218 213 Tiêm khớp 91.500 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn Chưa bao gồm thuốc 219 214 132.000 của siêu âm tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 220 215 Truyền tĩnh mạch 21.400 trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm 221 216 04C3.1.151 tổn thương nông chiều dài
- 229 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72.300 230 Châm (kim ngắn) 65.300 231 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 36.200 232 226 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58.500 233 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 143.000 234 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500 235 229 Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400 236 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 74.300 237 Điện châm (kim ngắn) 67.300 238 231 04C2.DY130 Điện phân 45.400 239 232 04C2.DY138 Điện từ trường 38.400 240 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.800 241 234 04C2.DY134 Điện xung 41.400 242 235 03C1DY.25 Giác hơi 33.200 243 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.800 244 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 35.200 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, 245 238 04C2.DY141 45.300 các khớp Kỹ thuật can thiệp rối loạn 246 239 đại tiện bằng phản hồi sinh 335.000 học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột cho 247 240 người bệnh tổn thương tủy 203.000 sống Kỹ thuật tập luyện với dụng 248 241 48.600 cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt 249 242 quãng trong phục hồi chức 146.000 năng tủy sống 250 243 04C2.DY132 Laser châm 47.400 251 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000 252 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.600 Nắn, bó gẫy xương cẳng 253 246 chân bằng phương pháp y 105.000 học cổ truyền 254 247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay 105.000 bằng phương pháp y học cổ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn