YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Bình
16
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ban hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình. Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Thái Bình
- HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN ̀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THAI BÌNH ́ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 21/2019/NQHĐND Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT ̣ QUY ĐINH GIÁ D ỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI BÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật tô ch ̉ ức Chính quyên đ ̀ ịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 thang 10 năm 2012 cua Chinh ph ́ ̉ ́ ủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chinh đôi v ́ ́ ới các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 cua Chinh ph ̉ ́ ủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sô đi ́ ều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Chinh phu quy đ ́ ̉ ịnh cơ chê ́ tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định sô 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c ́ ủa Chính phủ sửa đổi, bô ̉ sung một số điều của Nghị định sô 177/2013/NĐCP ngay 14 tháng 11 năm 2013 c ́ ̀ ủa Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình sô 200/TTrUBND ngày 21 thang 11 năm 2019 c ́ ́ ủa Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh về việc phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo kiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Thái Bình; Báo cao th ́ ẩm tra số 26/BCHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân t ̀ ỉnh tại kỳ họp. QUYÊT NGH ́ Ị:
- Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình, cụ thê nh ̉ ư sau: 1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Chi tiết tại Phụ lục 01). 2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh (Chi tiết tại Phụ lục 02). 3. Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện (Chi tiết tại Phụ lục 03). 4. Giá dịch vụ kỹ thuật tại trạm y tế xã, phương, th ̀ ị trấn bằng 70% mức giá của các dịch vụ quy định tại Phụ lục 03. 5. Thời gian áp dụng: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. Trường hợp người bệnh nhập viện điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 01 tháng 01 năm 2020 và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị sau ngày 01 tháng 01 năm 2020 thì áp dụng mức giá khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt tại Nghị quyết số 12/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tinh đ ̉ ại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyêt. ́ Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ hop tḥ ứ chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019, có hiệu lực thi hành từ ngay 01 tháng 01 năm 2020 và thay th ̀ ế Nghị quyết số 12/2017/NQHĐND ngay 14 tháng 7 năm 2017 c ̀ ủa Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về quy đinh gia d ̣ ́ ịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo ̉ hiêm y tế trong các cơ sở y tế công lập./. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ̉ Uy ban Th ường vụ Quốc hội; Chính phủ; Bộ Y tế, Bộ Tài chính; Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tinh, UBND tinh; ̉ ̉ ̉ Các Ban HĐND tinh; Nguyên Hông Diên ̃ ̀ Đại biểu HĐND tỉnh; Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; Thương tr ̀ ực HĐND, UBND các huyện, Thành phố; Báo Thái Bình, Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Lưu VTVP. PHU L ̣ ỤC 01:
- ́ ỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIÊM TRA S GIA D ̉ ỨC KHOE ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ (Kem theo Nghi quyêt sô 21/2019/NDHĐND ngay 13/12/2019 cua Hôi đông nhân dân tinh) ̀ ́ ́ ̀ ̀ Đơn vi tinh: đông ̣ ́ ̀ Giá gồm chi phí Số TT Cơ sở y tế trực tiếp và tiền lương (1) (2) (3) 1 Bệnh viện hạng I 38.700 2 Bệnh viện hạng II 34.500 3 Bệnh viện hạng III 30.500 4 Bệnh viện hạng IV 27.500 5 Trạm y tế xã, phường, thị trấn 27.500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp 6 dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến 200.000 hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể 7 160.000 xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe 8 160.000 định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 9 450.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) PHU LUC 02 ̣ ̣ ́ ̣ ̣ GIA DICH VU NGAY GI ̀ ƯƠNG BÊNH ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ (Kem theo Nghi quyêt sô 21/2019/NDHĐND ngay 13/12/2019 cua Hôi đông nhân dân tinh) ̀ ́ ́ ̀ ̀ Đơn vi tinh: đông ̣ ́ ̀ Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh Số Các dịch vụ viện viện hạng viện viện TT hạng I II hạng III hạng IV A B (1) (2) (3) (4) Ngày điều trị Hồi sức tích cực 1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc 705.000 602.000 ghép tế bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 427.000 325.000 282.000 251.500 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
- Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, 3.1 226.500 187.100 171.100 152.700 Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản 3.2 không mổ; YHDT hoặc PHCN cho 203.600 160.000 149.100 132.700 nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi 3.3 171.400 130.600 121.100 112.000 chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa, 4 bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc 4.1 biệt; Bỏng độ 34 trên 70% diện tích 303.800 256.300 cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; 4.2 Bỏng độ 34 từ 25 70% diện tích cơ 276.500 223.800 198.300 178.300 thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, 4.3 241.700 199.200 175.600 155.300 Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; 4.4 Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích 216.500 170.800 148.600 134.700 cơ thể Ngày giường trạm y tế xã, phường, thị 5 56.000 trâń 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường PHU LUC 03 ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ GIA DICH VU KY THUÂT, XET NGHIÊM AP DUNG CHO CAC HANG BÊNH VIÊN ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ (Kem theo Nghi quyêt sô 21/2019/NDHĐND ngay 13/12/2019 cua Hôi đông nhân dân tinh) ̀ ́ ́ ̀ ̀ Đơn vi tinh: đông ̣ ́ ̀ Sô ́TT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm Ghi chú
- chi phí trực tiếp và tiền lương (1) (3) (4) (5) (6) CHẨN ĐOÁN BẰNG A HÌNH ẢNH I Siêu âm 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 181.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 03C4.1.1 222.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + 5 03C4.1.6 257.000 cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 ̉ Chi áp d ụng trong trường hợp Siêu âm Doppler màu tim 4 chỉ định để thực 7 04C1.1.4 457.000 D (3D REAL TIME) hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 805.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ Siêu âm trong lòng mạch đo dự trữ lưu 9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng 1.998.000 lượng động động mạch vành FFR mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 10 50.200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 11 56.200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 12 56.200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí
- Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 13 69.200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang ổ răng hoặc 14 13.100 cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 03C4.2.2.1 64.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 Chụp thực quản có uông ́ 17 04C1.2.5.33 101.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 04C1.2.5.34 116.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng co ́ 19 04C1.2.5.35 156.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 thuốc cản quang. Chụp hê tị ết niêu có tiêm ̣ 21 04C1.2.5.30 539.000 thuốc can quang (UIV) ̉ Chụp niệu quản bể thận 22 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có tiêm 529.000 ́ ản quang thuôc c Chụp bàng quang có bơm 23 03C4.2.5.11 206.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 04C1.2.6.36 371.000 (bao gồm cả thuôc) ́ Chụp X quang vú định vị Chưa bao gồm 25 03C4.2.5.12 386.000 kim dây kim định vị. 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 Chụp tủy sống có tiêm 28 04C1.2.6.37 401.000 thuốc III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 01 29 04C1.2.6.51 65.400 phim vị trí Chụp Xquang số hóa 2 Áp dụng cho 01 30 04C1.2.6.52 97.200 phim vị trí Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 01 31 04C1.2.6.53 122.000 phim vị trí 32 Chụp Xquang số hóa ổ răng 18.900
- hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 04C1.2.6.54 411.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số 609.000 hóa Chụp niệu quản bể thận 35 04C1.2.6.56 564.000 ngươc dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 36 04C1.2.6.57 224.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 224.000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 04C1.2.6.59 264.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống co thu ́ ốc 39 04C1.2.6.60 521.000 căn quang số hoá Chụp Xquang sô hóa căt ́ ́ 40 lơp tuyên vú 1 bên ́ ́ 944.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang sô hóa ́ Chưa bao gồm đường dò, các tuyên có ́ ống thông, kim 41 386.000 bơm thuốc cản quang trực chọc chuyên tiếp dụng. Chụp cắt lơp vi tính, ́ IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đên 32 ́ 42 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc can ̉ 522.000 quang Chụp CT Scanner đến 32 Chưa bao gồm 43 04C1.2.6.42 632.000 dãy có thuốc cản quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy Chưa bao gồm 44 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuôc c ́ ản 1.701.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner 64 dãy 45 04C1.2.63 đên 128 dãy không có thu ́ ốc 1.446.000 cản quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm 46 64 dãy 128 dãy có thuốc 3.451.000 thuốc cản quang. cản quang
- Chụp CT Scanner toàn thân 47 64 dãy 128 dãy không có 3.128.000 thuốc can quang ̉ Chụp CT Scanner từ 256 Chưa bao gồm 48 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 2.985.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner từ 256 49 dãy trở lên không có thuốc 2.731.000 cản quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm 50 từ 256 dãy có thuốc cản 6.673.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner toàn thân 51 từ 256 dãy không thuốc cản 6.637.000 quang Chưa bao gồm 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 thuốc cản quang. Chụp PET/CT mô phỏng Chưa bao gồm 53 04C1.2.6.62 20.539.000 xạ trị thuốc cản quang. Chụp mạch máu sô hóa xoa ́ ́ 54 04C1.2.6.43 5.598.000 nên (DSA) ̀ Chụp động mạch vành 55 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp buồng 5.916.000 tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, cac loai ́ ̣ ông thông hoăc vi ́ ̣ ông thông, cac ́ ́ ̣ ̣ ̣ Chup va can thiêp mach ̀ ̣ loai dây dân hoăc ̃ ̣ 56 04C1.2.6.45 ̉ ̣ (van tim, tim bâm sinh, đông 6.816.000 vi dây dân, cac ̃ ́ ̣ mach vanh) d ̀ ươi DSA ́ vong xoăn kim ̀ ́ loai, l ̣ ươi loc tinh ́ ̣ ̃ ̣ mach, dung cu ̣ ̣ ́ ̣ ̣ lây di vât, bô ̣ ̣ dung cuc lây ̣ ́ huyêt khôi, bô ́ ́ ̣ ̣ dung cu bit (bô ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ tha du, du cac loai) ̣ 57 04C1.2.6.46 ̣ ̣ ̣ Chup va can thiêp mach chu ̀ ̉ 9.066.000 Chưa bao gồm
- vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo ̣ ̣ bung hoăc ngực va mach chi ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ nut mach, cac vât dươi DSA ́ ̣ ́ ̣ liêu nut mach, cac vi ông thông, ́ ́ vi dây dân, cac ̃ ́ vong xoăn kim ̀ ́ ̣ ươi loc tinh loai, l ́ ̣ ̃ mach. ̣ Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo ́ ̣ nut mach, cac vât ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Chup va can thiêp mach chu ̀ ̉ ̣ ́ ̣ liêu nut mach, 58 ̣ ̣ bung hoăc ng ực va mach chi ̀ ̣ 7.816.000 cac vi ông thông, ́ ́ dươi CArm ́ vi dây dân, cac ̃ ́ vong xoăn kim ̀ ́ ̣ ̣ loai, dung cu lây ̣ ́ ̣ ̣ di vât, bô dung ̣ ̣ ̣ ́ cuc lây huyêt ́ khôi, bong b́ ́ ơm ngược dong đông ̀ ̣ mach chu. ̣ ̉ Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo ̣ ́ ̣ ̣ Chup, nut di dang va can ̀ ́ ̣ nut mach, cac vât ́ ̣ 59 04C1.2.6.48 ̣ ́ ̣ ́ ̣ thiêp cac bênh ly mach thân ̀ 9.666.000 ̣ ́ ̣ liêu nut mach, kinh dươi DSA ́ cac vi ông thông, ́ ́ vi dây dân, cac ̃ ́ vong xoăn kim ̀ ́ ̣ ̣ loai, dung cu lây ̣ ́ ̣ ̣ di vât, hut huyêt ́ ́ khôi. ́ 60 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu 9.116.000 Chưa bao gồm cho các tạng dưới DSA vật tư chuyên dụng dung đ ̀ ể can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp
- lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch Chưa bao gồm trực tiếp, qua da (đặt cổng kim chọc, stent, truyền hóa chất, đốt giãn các sonde dẫn, tĩnh mạch, sinh thiết trong các dây dẫn, dây 61 04C1.2.6.50 2.103.000 lòng mạch) hoặc mở thông đốt, ống thông, dạ dày qua da, dẫn lưu các buồng truyền ̉ ô áp xe và tạng ổ bụng hóa chất, rọ lấy dưới DSA. sỏi. Can thiệp khác dưới hướng Chưa bao gồm 62 1.183.000 dẫn của CT Scanner ống dẫn lưu. Chưa bao gồm kim chọc, bóng ̃ ưu, nong đặt Stent, Dân l nong, bộ nong, lấy dị vật đường mật hoặc 63 04C1.2.6.50 3.616.000 stent, các sonde đặt sonde JJ qua da dưới dẫn, các dây DSA dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Chưa bao gồm Đốt sóng cao tần hoặc vi đốt sóng cao tần 64 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới 1.735.000 và dây dẫn tín hướng dẫn của CT scanner hiệu. Chưa bao gồm Đốt sóng cao tần hoặc vi kim đốt sóng cao 65 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.235.000 tần và dây dẫn hướng dẫn của siêu âm tín hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm xương, khớp, cột sống và vật tư tiêu hao: các tạng dưới DSA (đổ xi kim chọc, xi 66 04C1.2.6.49 3.116.000 măng cột sống, điều trị các măng, các vật khối u tạng và giả u liệu bơm, chất xương...) gây tắc. Chụp cộng hưởng từ (MRI) 67 03C4.2.5.2 2.214.000 có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) 68 03C4.2.5.1 1.311.000 không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 với chất tương phản đặc 8.665.000 hiệu mô 70 Chụp cộng hưởng từ tưới 3.165.000
- máu phổ chức năng V Một số kỹ thuật khác Bằng phương 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 pháp DEXA Bằng phương 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 pháp DEXA Bằng phương 73 Đo mật độ xương 21.400 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B DỊCH VU N ̣ ỘI SOI 74 Bơm rửa khoang màng phổi 216.000 Bơm rửa niêu qu ̣ ản sau tán 75 03C1.51 467.000 sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 1.016.000 khoang màng phổi Bao gồm cả 77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 bóng dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 người bệnh ngoại trú. Áp dụng với Chăm sóc da cho người người bệnh hội 79 158.000 bệnh dị ưng thu ́ ốc nặng chứng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 80 04C2.69 137.000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng 81 04C2.112 hoặc màng phổi dưới 176.000 hướng dẫn của siêu âm 82 04C2.71 Chọc hút khi màng phôi ́ ̉ 143.000 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 Áp dụng với trường hợp dùng Chọc dò sinh thiết vú dưới 85 03C1.74 177.000 bơm kim thông siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm 86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 kim chọc dò.
- Chọc hút dịch điều tri u ̣ 87 166.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 nang giáp dưới hướng dẫn 221.000 ̉ cua siêu âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương 90 04C2.121 152.000 khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc Chưa bao gồm áp xe hoặc các tổn thương 91 04C2.122 732.000 thuốc cản quang khác dưới hướng dẫn của nếu có sử dụng. cắt lơp vi tính ́ 92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 93 04C2.111 dưới hướng dẫn của siêu 151.000 âm Bao gồm ca kim ̉ 94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gôm ̀ kim chọc hut tuy. ́ ̉ 95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ 96 (sử dụng máy khoan cầm 2.360.000 tay) ̃ ưu màng phổi tối Dân l 97 04C2.98 596.000 thiểu ̃ ưu màng phổi, ô áp xe Dân l ̉ 98 phổi dưới hướng dẫn của 678.000 siêu âm ̃ ưu màng phổi, ô áp xe Dân l ̉ 99 phổi dưới hướng dẫn của 1.199.000 chụp cắt lơp vi tính ́ Đặt catheter động mạch 100 03C1.58 546.000 quay Đặt catheter động mạch 101 03C1.59 1.367.000 theo dõi huyết áp liên tục 102 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch 653.000
- trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch 103 04C2.104 1.126.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng với Đặt ống thông tĩnh mạch 104 04C2.103 1.126.000 trường hợp lọc bằng catheter 2 nòng máu. Đặt catheter hai nòng có 105 cuff, tạo đường hâm đê l ̀ ̉ ọc 6.811.000 máu 106 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 107 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao gồm 108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua nội Chưa bao gồm 109 03C1.32 1.144.000 soi stent. Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều Điều trị rung nhĩ bằng năng trị rối loạn nhịp lượng sóng tần số radio sử tim có sử dụng 110 dụng hệ thống lập bản đồ 3.035.000 hệ thống lập ̀ ải phâu đi ba chiêu gi ̃ ện bản đồ ba chiều học các buông tim ̀ giải phẫu điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở Điều trị suy tĩnh mạch 111 2.025.000 mạch máu và bằng Laser nội mạch ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm Điều trị suy tĩnh mạch bộ dụng cụ mở 112 bằng năng lượng sóng tần 1.925.000 mạch máu và số radio ống thông điều trị RF. Chưa bao gồm Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa 113 thuốc hoặc hóa chất qua 196.000 chất gây dính ống dẫn lưu màng phổi màng phổi. Chưa bao gồm Hấp thụ phân tử liên tục 114 03C1.56 2.321.000 hệ thống quả lọc điều trị suy gan cấp nặng và dịch lọc. 115 Hút dẫn lưu khoang màng 185.000 phổi bằng máy hút áp lực
- âm liên tục 116 Hút dịch khớp 114.000 Hút dịch khớp dưới hướng 117 125.000 dẫn của siêu âm 118 Hút đờm 11.100 Chưa bao gồm Lấy sỏi niệu quản qua nội sonde niệu quản 119 04C2.119 944.000 soi và dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 04C2.79 562.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 121 04C2.78 giờ bằng máy (thâm phân ̉ 964.000 phúc mạc) Chưa bao gồm 122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ Lọc tách huyết tương (01 123 03C1.72 1.636.000 dây dẫn và huyết lần) tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 04C2.99 Mở khí quản 719.000 Mở thông bàng quang (gây 125 04C2.120 373.000 tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế 126 quản với thuốc giãn phế 94.900 quản 127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 Nội soi màng phổi, gây Đã bao gồm 128 dính bằng thuốc hoặc hóa 5.010.000 thuốc gây mê chất Nội soi màng phổi, sinh Đã bao gồm 129 5.788.000 thiết màng phổi thuốc gây mê 130 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 Nội soi phế quản dưới gây 131 1.761.000 mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 132 1.461.000 mê không sinh thiết
- Nội soi phế quản dưới gây 133 3.261.000 mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm 134 04C2.96 753.000 gây tê Nội soi phế quản ống mềm 135 04C2.116 1.133.000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 136 04C2.117 2.584.000 gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 137 2.844.000 ́ ản băng đi phê qu ̀ ện đông cao tâǹ Nội soi thực quản, dạ dày, Đã bao gồm chi 138 04C2.88 tá tràng ống mềm có sinh 433.000 phí Test HP thiết 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000 Nội soi thực quảndạ dày 140 tá tràng ống mềm không 244.000 sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 141 04C2.90 408.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 142 04C2.89 305.000 mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh 143 04C2.92 291.000 thiết Nội soi trực tràng ống mềm 144 04C2.91 189.000 không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm 145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ Nội soi mật tụy ngược 146 03C4.2.4.2 2.678.000 tán sỏi cơ học, dòng (ERCP) rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 148 04C2.86 Nội soi ô b ̉ ụng có sinh thiết 982.000
- 149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 150 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000 Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u gan, 151 2.897.000 tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 152 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000 Nội soi bàng quang Nội Chưa bao gồm 153 04C2.101 925.000 soi niệu quản sonde JJ. Nội soi bàng quang có sinh 154 04C2.94 649.000 thiết Nội soi bàng quang không 155 04C2.93 525.000 sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị 156 04C2.118 694.000 đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp 157 04C2.95 893.000 dị vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh mạch 158 1.351.000 có dịch chuyển mạch Nối thông động tĩnh mạch Chưa bao gồm 159 1.371.000 sử dụng mạch nhân tạo mạch nhân tạo. 160 Nối thông động tĩnh mạch 1.151.000 Nong niệu đạo và đặt thông 161 04C2.74 241.000 đái 162 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000 Chưa bao gồm 163 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 hóa chất. 164 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 Rửa dạ dày loai b ̣ ỏ chất 165 03C1.54 589.000 độc qua hê th ̣ ống kín Đã bao gồm 166 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 thuốc gây mê Rửa ruột non toàn bộ loại 167 03C1.55 bỏ chất độc qua đường tiêu 831.000 hoá 168 Rút máu để điều trị 236.000 Rút ống dẫn lưu màng 169 178.000 phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 170 Siêu âm can thiệp Đặt 597.000 Chưa bao gôm ̀
- ống thông dẫn lưu ô áp xe ̉ ông thông ́ Siêu âm can thiệp điều trị 171 áp xe hoặc u hoặc nang 558.000 trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 173 04C2.80 126.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 dưới hướng dẫn của siêu 1.002.000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 thương khác dưới hướng 828.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 dưới hướng dẫn cua c ̉ ắt 1.900.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 1.700.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 179 04C2.110 dươi h ́ ướng dẫn của siêu 1.104.000 âm 180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 181 Sinh thiết mỏng 311.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến 182 04C2.84 qua siêu âm đường trực 609.000 tràng Chưa bao gồm 183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 kim sinh thiết. Bao gồm kim Sinh thiết tủy xương có 184 04C2.113 1.372.000 sinh thiết dùng kim sinh thiết nhiều lân. ̀ ́ ủy xương (sử Sinh thiêt t 185 2.677.000 dụng máy khoan cầm tay). 186 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000
- Sinh thiết tuyến vú dưới 187 hướng dẫn của Xquang có 1.560.000 hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận Chưa bao gồm 188 03C1.30 645.000 ngược dòng thuốc cản quang. Chưa bao gồm Soi đại tràng, tiêm hoặc 189 03C1.28 576.000 dụng cụ kẹp và kẹp cầm máu clip cầm máu. 190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 191 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 Soi phế quản điều trị sặc 192 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc 885.000 cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc 193 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 748.000 polyp 194 03C1.26 Soi ruột non 639.000 Chưa bao gồm Soi thực quản hoặc dạ dày 195 03C1.24 427.000 dụng cụ gắp gắp giun giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 196 03C1.29 243.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 197 03C1.62 989.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 03C1.61 500.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 199 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1.504.000 catheter. HDF ON LINE) ̉ ọc dây máu Qua l dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc 202 04C3.1.149 63.600 xương đùi hoặc xương chậu
- Đã bao gồm quả Kỹ thuật phối hợp thận lọc hấp phụ và 203 nhân tạo và hấp phụ máu 3.430.000 quả lọc dây máu băng qu ̀ ả hâp ph ́ ụ máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với 204 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 người bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc Thay băng cắt lọc vết 205 246.000 vết loét bàn chân thương mạn tính do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. ̉ ́ ̣ Chi ap dung v ới ngươi bênh ngoai ̀ ̣ ̣ Thay băng vết thương hoặc ́ ối với tru. Đ 206 04C3.1.143 57.600 mổ chiều dài ≤ 15cm người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 207 04C3.1.144 chiều dài trên 15 cm đến 30 82.400 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối Thay băng vết mổ chiều dài 208 04C3.1.145 82.400 với người bệnh trên 15cm đến 30 cm nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc 209 04C3.1.145 ̉ ều dài từ trên 30 cm mô chi 112.000 đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc 210 04C3.1.146 ̉ ều dài từ trên 15 cm mô chi 134.000 đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 211 04C3.1.147 ̉ ều dài từ 30 cm đến mô chi 179.000 50 cm nhiễm trùng
- Thay băng vết thương hoặc 212 04C3.1.148 mổ chiều dài > 50 cm 240.000 nhiễm trùng 213 Thay canuyn mở khí quản 247.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 214 04C2.72 92 900 màng phổi Thay transfer set ở bệnh 215 nhân lọc màng bụng liên 502.000 tục ngoại trú 216 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000 217 04C2.65 Thông đái 90.100 Thụt tháo phân hoặc Đặt 218 04C2.66 82.100 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người bệnh ́ ặc dưới da Tiêm (băp ho 219 11.400 ngoại trú; chưa hoặc tĩnh mạch) bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm 220 Tiêm khớp 91.500 thuốc tiêm. Tiêm khớp dưới hướng Chưa bao gồm 221 132.000 dẫn của siêu âm thuốc tiêm. ̉ ́ ̣ Chi ap dung với ngươi bênh ngoai ̀ ̣ ̣ 222 Truyền tĩnh mạch 21.400 ́ ưa bao tru; ch gồm thuôc và ́ dịch truyên. ̀ Khâu vết thương phần 223 04C3.1.151 mềm tổn thương nông 178.000 chiều dài
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn