YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 254/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp
24
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 254/2019/NQ-HĐND về việc bổ sung nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 254/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 254/2019/NQHĐND Đồng Tháp, ngày 16 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 203/2018/NQHĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 122/NQCP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Đồng Tháp; Xét Tờ trình số 50/TTrUBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số176/BCHĐND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 203/2018/NQHĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019. Cụ thể như sau: Diện tích đất lúa chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện cho 20 dự án với diện tích là 23,4813ha (kèm theo biểu). Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân Tỉnh, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐB; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh; Các Sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh; Phan Văn Thắng TT.HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố; Công báo Tỉnh; Lưu: VT. BIỂU BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG THÁP (Kèm theo Nghị quyết số 254/2019/NQHĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Sử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại Ghi Sử dụng từ các loại đất đấtSử chú dụng từ Diện tích Diện các loại Số Hạng quy tích hiện đấtSử TT mục hoạch trạng dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtSử dụng từ các loại đấtĐịa điểm (đến cấp xã) đất Đất nuôi Đất Đất phi Diện Đất ở Đất ở Đất trụ đất nghĩa Đất cây trồng nông Đất giao nông tích Đất lúa tại đô tại nông sở cơ thủy trang, lâu năm thủy nghiệp thông nghiệp (ha) thị thôn quan lợi nghĩa sản khác khác địa Huyện I Hồng 0.3250 0.0000 0.3250 0.3250 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 Ngự Chuyển mục đích sang đất thương Thị trấn 1 mại dịch 0.3250 0.3250 0.3250 Thường vụ Thới Tiền (Nguyễn Thị Thúy Quyên) Huyện II 0.2054 0.0000 0.2054 0.2054 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 Lai Vung Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh 1 0.0300 0.0300 0.0300 Định Hòa phi nông nghiệp (Cửa hàng xăng dầu Xuân Xuân) 2 Chuyển 0.0164 0.0164 0.0164 Định Hòa mục đích
- đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Trạm xăng DNTN Hồng Nhung) Chuyển mục đích đất lúa sang đất Hòa 3 sản xuất 0.1590 0.1590 0.1590 Thành kinh doanh phi nông nghiệp (Lê Minh Sự) Huyện III Tháp 1.5000 0.0000 1.5000 1.4100 0.0500 0.0000 0.0000 0.0000 0.0400 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 Mười Cty TNHH Chơn Chính (dự án mở rộng Nhà Đốc Binh 1 1.5000 1.5000 1.4100 0.0500 0.0400 máy sấy, Kiều xay xát và lau bóng gạo Chơn Chính) Huyện IV Thanh 3.7013 0.0000 3.7013 3.6170 0.0843 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 Bình Chuyển mục đích sang đất 1 sản xuất 0.5680 0.5680 0.568 Tân Quới kinh doanh phi nông nghiệp Chuyển mục đích sang đất Tân 2 sản xuất 2.8433 2.8433 2.759 0.0843 Thạnh kinh doanh phi nông nghiệp Chuyển mục đích sang đất 3 sản xuất 0.2900 0.2900 0.29 Tân Phú kinh doanh phi nông nghiệp Thị xã V Hồng 1.0000 0.0000 1.0000 1.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 Ngự Cửa hàng kinh doanh An Bình 1 xăng dầu 1.0000 1.0000 1.0000 A Xinh Đại Dương Huyện VI 0.0822 0.0000 0.0822 0.0822 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 Tân Hồng Chuyển mục đích sang đất Thông 1 sản xuất 0.0822 0.0822 0.0822 Bình kinh doanh phi nông nghiệp Huyện VII 5.2040 0.0000 5.2040 5.0120 0.1920 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 Lấp Vò Chuyển mục đích sang đất 1 sản xuất 0.6980 0.6980 0.5060 0.1920 Tân Mỹ kinh doanh phi nông nghiệp 2 Chuyển 0.4300 0.4300 0.4300 Long mục đích Hưng B sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Dự án
- nhà máy nước Hưng Thịnh Chuyển mục đích sang đất sản xuất Bình 3 kinh doanh 1.0000 1.0000 1.0000 Thạnh phi nông Trung nghiệp (Lê Thành Được) Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh Vĩnh 4 1.0760 1.0760 1.0760 phi nông Thạnh nghiệp (Nguyễn Thị Thuý Linh) Chuyển mục đích sang đất Bình 5 sản xuất 2.0000 2.0000 2.0000 Thạnh kinh doanh Trung phi nông nghiệp VII Huyện 3.4120 0.0000 3.4120 2.3297 0.4363 0.0000 0.0000 0.0000 0.0500 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.5960 I Cao Lãnh Cửa hàng bán lẻ Phương 1 xăng dầu 0.0800 0.0800 0.0800 Thịnh ông Trần Văn Chào Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Phương 2 0.2900 0.2900 0.2900 ông Thịnh Nguyễn Tấn Sang Bến xe khách, xe 3 tải tỉnh 2.9420 2.9420 1.8597 0.4363 0.0500 0.5960 An Bình Đồng Tháp Chuyển mục đích sang đất 4 thương 0.1000 0.1000 0.1000 An Bình mại dịch vụ (Lê Thị Kim Bùi) Huyện IX 16.5000 0.0000 16.5000 9.5000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 7.0000 Tam Nông Nhà máy sản xuất gạch 1 16.5000 16.5000 9.5000 7.0000 Phú Hiệp Granite tại huyện Tam Nông Tổng31.9 Tổng 0.0000 31.9299 23.4813 0.7626 0.0000 0.0000 0.0000 0.0900 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 7.5960 299
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn