YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước
33
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 28/NQHĐND Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Xét Báo cáo số 253/BCUBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 63/BCHĐNDKTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018 như sau: 1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 8.279.368.767.081 đồng. 2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.237.747.467.739 đồng; b) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.409.832.630.080 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2018 sang năm 2019); c) Kết dư ngân sách địa phương: 827.914.837.659 đồng. 3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 8.677.279.011.621 đồng; b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.593.910.783.407 đồng; c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 83.368.228.214 đồng. (Chi tiết theo các biểu đính kèm)
- Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ; Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; Bộ TC, Bộ KH&ĐT; Kiểm toán Nhà nước khu vực IV; TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh; Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Trần Ngọc Trai Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; LĐVP, Phòng Tổng hợp; Lưu: VT. Mẫu biểu số 60 (Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước) Đơn vị: triệu đồng Phần Thu NS Phần Chi NS Thu NS Thu NS Chi NS Chi NS Phần thu thuTổng cấp Phần chi chiTổng cấp cấp tỉnh xã cấp tỉnh xã số huyện số huyện 1 12 3 4 5 6 67 8 9 10 Tổng số Tổng số Tổng số thu Tổng số chi thu chi Tổng thu cân đối Tổng số chi cân đối A 16.931.227 8.677.279 6.825.478 1.428.470 A 16.103.312 8.593.911 6.254.207 1.255.194 ngân sách ngân sách Các khoản thu 1 NSĐP hưởng 5.032.136 3.087.966 1.523.184 420.986 1 Chi đầu tư phát triển 3.124.772 1.522.160 1.347.154 255.458 100% Các khoản thu 2 phân chia theo tỷ 2.339.660 1.551.570 734.100 53.990 2 Chi trả nợ gốc 92.000 92.000 lệ %
- Thu từ quỹ dự trữ 3 3 Chi thường xuyên 6.052.120 1.734.311 3.458.404 859.405 tài chính Thu kết dư năm Chi bổ sung quỹ dự 4 614.353 37.162 407.795 169.396 4 1.000 1.000 trước trữ tài chính Thu chuyển 5 nguồn từ năm 489.880 312.127 157.496 20.257 5 Chi chuyển nguồn 1.435.557 1.085.401 311.875 38.281 trước sang Thu từ cấp dưới Chi thực hiện cải 6 73.264 73.264 6 305.299 20.000 285.299 nộp lên cách tiền lương Thu bổ sung từ Chi trích lập Quỹ 7 8.381.934 3.688.454 3.929.639 763.841 7 41.675 41.675 ngân sách cấp trên phát triển đất Chi từ nguồn tăng thu Tr.đó: Bổ sung 5.731.660 2.594.915 2.606.797 529.948 8 cân đối dự toán điều 15.603 15.603 cân đối ngân sách chỉnh Bổ sung có mục 2.650.274 1.093.539 1.322.842 233.893 9 Chi CTMT vốn SN 73.453 73.453 tiêu Các khoản chi quản 10 78.150 40.000 9.364 28.786 lý qua ngân sách Chi bổ sung cho ngân 11 4.693.480 3.929.639 763.841 sách cấp dưới Chi nộp ngân sách 12 73.264 73.264 cấp trên Chi đầu tư các dự án 13 8.114 8.114 CNTT Chi thực hiện chính 14 sách tinh giảm biên 39.912 10.000 29.912 chế Chi dự phòng ngân 15 68.913 36.158 32.755 sách Kết dư ngân sách năm Kết dư ngân sách quyết năm quyết toán = 83.368 571.271 173.276 toán = (thu chi) (thu chi)827.91 5 Mẫu biểu số 6101 (Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước) Đơn vị: triệu đồng
- Dự Phân chia toán nămQu Phân chia theo từng cấp Dự toán năm yết ngân sách ST toán Nội dung năm T HĐN Cấp HĐND Thu Thu NS Thu NS Cấp Thu D trên quyết NS cấp cấp trên NS xã quyết giao định TW tỉnh huyện giao định (3) = (4) (8) = (9) = A B (1) (2) + (5) + (4) (5) (6) (7) (3): (3):(2) (6) + (7) (1) TỔNG SỐ 5.178.00 7.000.00 8.279.36 907.57 4.639.53 2.257.28 474.97 (A+B+C+D+ 160 118 0 0 9 3 6 4 6 E) THU CÂN 5.178.00 7.000.00 8.279.36 907.57 4.639.53 2.257.28 474.97 A ĐỐI NGÂN 160 118 0 0 9 3 6 4 6 SÁCH 4.573.00 6.364.00 7.497.68 204.04 4.599.53 2.247.92 446.19 I Thu nội địa 164 118 0 0 6 0 6 0 0 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà 1 430.000 450.000 454.232 454.232 106 101 nước do Trung ương quản lý Thuế giá trị 247.000 260.000 233.275 233.275 gia tăng Thuế thu nhập doanh 160.000 160.000 175.513 175.513 nghiệp Thu từ thu nhập sau thuế Thuế tài 23.000 30.000 45.444 45.444 nguyên Thuế môn bài Thu khác 2 Thu từ khu 515.000 415.000 449.106 445.164 3.941 1 87 108
- vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý Thuế giá trị 207.000 147.000 188.266 185.587 2.678 1 gia tăng Thuế thu nhập doanh 190.000 144.700 163.993 162.730 1.263 nghiệp Thu từ thu nhập sau thuế Thuế tài 118.000 108.000 96.847 96.847 nguyên Thuế môn bài Thu khác 15.300 Thu từ khu vực doanh 3 nghiệp có 120.000 260.000 332.673 332.673 277 128 vốn đầu tư nước ngoài Thuế giá trị 37.800 147.800 199.673 199.673 gia tăng Thuế thu nhập doanh 80.000 110.000 132.309 132.309 nghiệp Thuế tài 1.600 1.600 691 691 nguyên Tiền thuê mặt đất, mặt 600 600 nước Thuế môn bài Thu khác Thu từ khu vực kinh tế 1.250.00 1.274.00 1.168.82 4 323.458 791.378 53.990 94 92 ngoài quốc 0 0 6 doanh Thuế giá trị 1.037.001.062.30 953.399 263.551 635.858 53.990
- gia tăng 0 0 Thuế thu nhập doanh 145.000 126.200 138.591 40.349 98.242 nghiệp Thuế tiêu 2.700 2.900 2.469 2.469 thụ đặc biệt Thuế môn bài Thuế tài 65.300 69.000 74.367 17.089 57.278 nguyên Thu khác 13.600 Lệ phí 5 250.000 278.000 343.186 272.566 70.620 137 123 trước bạ Thuế sử 6 dụng đất 280 280 nông nghiệp Thuế sử dụng đất 7 3.000 3.000 4.472 4.472 149 149 phi nông nghiệp Thuế thu 8 nhập cá 386.000 402.000 454.470 454.470 118 113 nhân Thuế bảo 9 vệ môi 105.000 130.000 134.240 84.279 49.961 128 103 trường Trong đó: Thu từ hàng 84.279 84.279 hóa nhập khẩu Thu từ hàng hóa sản xuất 49.961 49.961 trong nước 10 Phí, lệ phí 110.000 112.000 96.220 23.603 44.599 17.730 10.288 87 86 Bao gồm: Phí, lệ phí do cơ quan nhà 23.603 23.603 nước trung ương thu Phí, lệ phí 72.617 44.599 17.730 10.288 do cơ quan
- nhà nước địa phương thu Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối 24.245 24.245 với khai thác khoáng sản Tiền sử 1.693.00 2.300.06 1.089.59 293.97 11 600.000 916.500 383 136 dụng đất 0 4 3 1 Trong đó: Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị 1.693.00 2.300.06 1.089.59 293.97 600.000 916.500 thuộc địa 0 4 3 1 phương quản lý Thu tiền 12 thuê đất, 170.000 580.000 854.956 706.887 148.069 503 147 mặt nước Thu khác 13 150.000 161.800 280.541 86.316 84.266 97.636 12.323 187 173 ngân sách Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương Thu tiền cấp quyền 14 22.000 26.000 34.418 9.842 24.576 156 132 khai thác khoáng sản Thu từ quỹ đất công ích 15 và thu hoa 9.000 10.200 345 100 245 4 3 lợi công sản khác Thu cổ tức 16 và lợi nhuận 15.000 131.000 134.142 134.142 894 102 sau thuế 17 Thu từ hoạt 438.000 438.000 455.515 455.515 104 104
- động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) Thu Hải 703.53 II 605.000 605.000 703.533 116 116 quan 3 Thuế xuất 1 62.000 62.000 28.800 28.800 46 46 khẩu Thuế nhập 2 78.000 78.000 67.112 67.112 86 86 khẩu Thuế giá trị 604.67 3 gia tăng hàng 465.000 465.000 604.674 130 130 4 nhập khẩu Thuế bảo vệ môi trường 4 do cơ quan 230 230 hải quan thực hiện Thuế tiêu thụ 5 đặc biệt hàng 64 64 nhập khẩu 6 Thu khác 2.653 2.653 Các khoản III huy động, 31.000 78.150 40.000 9.364 28.786 252 đóng góp Các khoản huy động 1 đóng góp xây 31.000 12.553 3.590 8.963 40 dựng cơ sở hạ tầng Các khoản huy động, 2 65.597 40.000 5.774 19.823 đóng góp khác Mẫu biểu số 61 (Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)
- QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước) Đơn vị: triệu đồng Phân chia theo từng cấp ngân sáchPhân Phân chia theo từng cấp ngân chia theo Dự toán năm Dự toán sách từng cấp nămQu ST Nội ngân yết T dung sáchPhân toán chia theo năm từng cấp ngân sáchSo sánh QT/DT (%) HĐN Cấp HĐND Thu Thu NS Thu NS Cấp Thu NS D trên quyết NS cấp cấp trên xã quyết giao định TW tỉnh huyện giao định (3) = (4) (8) = (9) = A B (1) (2) + (5) + (4) (5) (6) (7) (3): (3):(2) (6) + (7) (1) TỔNG TỔNG SỐ SỐ 11.024.61 17.838.8 907.57 8.677.27 6.825.47 1.428.47 (A+B+C+D+ (A+B+C 203 162 2 00 3 9 8 0 E) +D+E)8. 786.891 THU CÂN 5.178.00 8.279.36 907.57 4.639.53 2.257.28 A ĐỐI 7.000.000 474.976 160 118 0 9 3 6 4 NGÂN SÁCH I Thu nội 4.573.006.364.000 7.497.68 204.04 4.599.53 2.247.92 446.190 164 118
- địa ngân 0 6 0 6 0 sách Thu từ khu vực doanh nghiệp 1 nhà 430.000 450.000 454.232 454.232 106 101 nước do Trung ương quản lý Thuế giá trị gia 247.000 260.000 233.275 233.275 tăng Thuế thu nhập 160.000 160.000 175.513 175.513 doanh nghiệp Thu từ thu nhập sau thuế Thuế tài 23.000 30.000 45.444 45.444 nguyên Thuế môn bài Thu khác Thu từ khu vực doanh nghiệp 2 nhà 515.000 415.000 449.106 445.164 3.941 1 nước do địa phương quản lý Thuế giá trị gia 207.000 147.000 188.266 185.587 2.678 1 tăng Thuế 190.000 144.700 163.993 162.730 1.263 thu nhập doanh
- nghiệp Thu từ thu nhập sau thuế Thuế tài 118.000 108.000 96.847 96.847 nguyên Thuế môn bài Thu 15.300 khác Thu từ khu vực doanh nghiệp 3 120.000 260.000 332.673 332.673 277 128 có vốn đầu tư nước ngoài Thuế giá trị gia 37.800 147.800 199.673 199.673 tăng Thuế thu nhập 80.000 110.000 132.309 132.309 doanh nghiệp Thuế tài 1.600 1.600 691 691 nguyên Tiền thuê mặt 600 600 đất, mặt nước Thuế môn bài Thu khác 3 Thu từ 1.250.00 1.274.000 1.168.82 323.458 791.378 53.990 94 92 khu vực 0 6 kinh tế ngoài quốc
- doanh Thuế 1.037.00 giá trị gia 1.062.300 953.399 263.551 635.858 53.990 0 tăng Thuế thu nhập 145.000 126.200 138.591 40.349 98.242 doanh nghiệp Thuế tiêu thụ 2.700 2.900 2.469 2.469 đặc biệt Thuế môn bài Thuế tài 65.300 69.000 74.367 17.089 57.278 nguyên Thu 13.600 khác Lệ phí 5 trước 250.000 278.000 343.186 272.566 70.620 137 123 bạ Thuế sử dụng 6 280 280 đất nông nghiệp Thuế sử dụng 7 đất phi 3.000 3.000 4.472 4.472 149 149 nông nghiệp Thuế thu 8 386.000 402.000 454.470 454.470 118 113 nhập cá nhân Thuế bảo vệ 9 105.000 130.000 134.240 84.279 49.961 128 103 môi trường Trong 84.279 84.279 đó: Thu từ hàng hóa nhập
- khẩu Thu từ hàng hóa sản xuất 49.961 49.961 trong nước Phí, lệ 10 110.000 112.000 96.220 23.603 44.599 17.730 10.288 87 86 phí Bao gồm: Phí, lệ phí do cơ 23.603 23.603 quan nhà nước trung ương thu Phí, lệ phí do cơ quan nhà 72.617 44.599 17.730 10.288 nước địa phương thu Trong đó: phí bảo vệ môi trường 24.245 24.245 đối với khai thác khoáng sản Tiền sử 2.300.06 1.089.59 11 dụng 600.0001.693.000 916.500 293.971 383 136 4 3 đ ất Trong đó: Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý Thu do 600.0001.693.000 2.300.06 1.089.59 916.500 293.971
- cơ quan, tổ chức, 4 3 đơn vị thuộc địa Thu tiền thuê đất, 12 170.000 580.000 854.956 706.887 148.069 503 147 mặt nước Thu khác 13 150.000 161.800 280.541 86.316 84.266 97.636 12.323 187 173 ngân sách Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương (2) Thu tiền cấp quyền 14 22.000 26.000 34.418 9.842 24.576 156 132 khai thác khoáng sản Thu từ quỹ đất công ích 15 và thu 9.000 10.200 345 100 245 4 3 hoa lợi công sản khác Thu cổ tức và 16 lợi 15.000 131.000 134.142 134.142 nhuận sau thuế 17 Thu từ 438.000 438.000 455.515 455.515 104 104 hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số
- điện toán) Thu Hải 703.53 III 605.000 605.000 703.533 116 116 quan 3 Thuế 1 xuất 62.000 62.000 28.800 28.800 46 46 khẩu Thuế 2 nhập 78.000 78.000 67.112 67.112 86 86 khẩu Thuế giá trị gia 604.67 3 tăng hàng 465.000 465.000 604.674 130 130 4 nhập khẩu Thuế bảo vệ môi trường 4 230 230 do cơ quan hải quan thực hiện Phí, lệ 5 phí hải 64 64 quan 6 Thu khác 2.653 2.653 Thu IV viện trợ Các khoản V huy 31.000 78.150 40.000 9.364 28.786 252 động, đóng góp Các khoản huy động 1 đóng góp 31.000 12.553 3.590 8.963 40 xây dựng cơ sở hạ tầng 2 Các 65.597 40.000 5.774 19.823 khoản
- huy động, đóng góp khác VAY CỦA NGÂN B 132.000 SÁCH NHÀ NƯỚC Vay bồi đắp bội I 40.000 chi NSNN Vay trong 1 40.000 nước Vay 2 ngoài nước Vay để II trả nợ 92.000 gốc vay Vay trong 1 92.000 nước Vay 2 ngoài nước THU CHUYỂ 3.476.89 8.455.19 3.688.45 4.002.90 C N GIAO 3.476.891 763.841 243 243 1 8 4 3 NGÂN SÁCH Thu bổ sung từ 3.476.89 8.381.93 3.688.45 3.929.63 I ngân 3.476.891 763.841 241 241 1 4 4 9 sách cấp trên Bổ sung 2.594.91 5.731.66 2.594.91 2.606.79 1. 2.594.915 529.948 221 221 cân đối 5 0 5 7 Bổ sung 2.650.27 1.093.53 1.322.84 2. có mục 881.976 881.976 233.893 300 300 4 9 2 tiêu
- Bổ sung có mục tiêu bằng 2.024.81 1.322.84 2.1 nguồn 881.976 881.976 468.083 233.893 230 230 8 2 vốn trong nước Bổ sung có mục tiêu bằng 2.2 nguồn 625.456 625.456 vốn ngoài nước Thu từ ngân II sách cấp 73.264 73.264 dưới nộp lên THU CHUYỂ D 165.749 489.880 312.127 157.496 20.257 296 N NGUỒN THU KẾT DƯ E 341.972 614.353 37.162 407.795 169.396 180 NGÂN SÁCH THU HỖ G 40.000 TRỢ TỪ TP.HCM Mẫu biểu số 62 (Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
- Đơn vị: triệu đồng Quyết toán Dự toán năm Dự toán nămQuyết toán năm nămQuyết Nội toán STT dung nămQuyết chi toán nămSo sánh QT/DT (%) HĐND Chi NS Cấp HĐND Cấp trên Tổng số Chi NS Chi NS quyết cấp trên quyết giao Chi NSĐP cấp tỉnh xã định huyện giao định (3) = (4) + (7) = (8) = A B (1) (2) (4) (5) (6) (5) + (6) (3):(1) (3):(2) Chi cân A đối 7.908.67110.237.85311.409.8324.664.2725.490.3661.255.194 144 111 ngân sách Chi đầu tư I 1.570.290 3.347.114 3.124.7721.522.1601.347.154 255.458 199 93 phát triển Chi đầu tư phát triển cho 1 chươn 1.570.290 3.347.114 3.124.7721.522.1601.347.154 255.458 199 93 g trình, dự án theo lĩnh vực
- Chi đầu tư 2 phát triển khác Chi trả nợ gốc II vay 92.000 92.000 92.000 theo quy định Chi thườn III 5.294.375 5.990.347 6.052.1201.734.3113.458.404 859.405 114 101 g xuyên Chi 1 quốc 192.903 298.781 116.817 82.629 99.335 155 phòng Chi an ninh và 2 trật tự 72.178 159.599 76.945 27.844 54.810 221 an toàn xã hội Chi giáo dục 3 2.405.459 2.433.107 449.4511.979.538 4.118 101 đào tạo và dạy nghề Chi khoa 4 học và 21.307 11.891 11.891 56 công nghệ Chi y tế, dân 5 số và 583.387 593.832 196.062 395.886 1.884 102 gia đình 6 Chi 180.960 190.341 144.007 38.888 7.446 105 văn hóa thông tin, thể dục
- thể thao Chi phát thanh, 7 truyền 79.442 35.127 21.754 12.096 1.277 44 hình, thông tấn Chi các hoạt 8 1.134.144 1.019.175 394.840 555.507 68.828 90 động kinh tế Chi hoạt động của các cơ quan 9 1.115.612 1.086.830 271.289 215.086 600.455 97 quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể Chi bảo 10 176.289 180.177 36.165 130.606 13.406 102 đảm xã hội Chi 11 28.666 43.260 15.090 20.324 7.846 151 khác IV Chi bổ 1.000 1.000 1.000 1.000 100 100 sung quỹ dự trữ tài chính Chi chuyể V 1.435.5571.085.401 311.875 38.281 n nguồn VI Chi dự 139.730 172.441 68.913 36.158 32.755 49 40 phòng ngân
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn