intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:61

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 28/NQ­HĐND Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH  PHƯỚC NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Xét Báo cáo số 253/BC­UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo  thẩm tra số 63/BC­HĐND­KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế ­ ngân sách Hội  đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018 như sau: 1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 8.279.368.767.081 đồng. 2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.237.747.467.739 đồng; b) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.409.832.630.080 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn  từ năm 2018 sang năm 2019); c) Kết dư ngân sách địa phương: 827.914.837.659 đồng. 3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 8.677.279.011.621 đồng; b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.593.910.783.407 đồng; c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 83.368.228.214 đồng. (Chi tiết theo các biểu đính kèm)
  2. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,  các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua  ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ; ­ Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ TC, Bộ KH&ĐT; ­ Kiểm toán Nhà nước khu vực IV; ­ TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN  tỉnh; ­ Các Ban của HĐND tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; Trần Ngọc Trai ­ Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; ­ HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ LĐVP, Phòng Tổng hợp; ­ Lưu: VT.     Mẫu biểu số 60 (Ban hành kèm theo Thông tư  số 342/2016/TT­BTC ngày  30/12/2016 của Bộ Tài chính)   CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ­HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Bình Phước) Đơn vị: triệu đồng Phần  Thu NS  Phần  Chi NS  Thu NS  Thu NS  Chi NS  Chi NS  Phần thu thuTổng  cấp  Phần chi chiTổng  cấp  cấp tỉnh xã cấp tỉnh xã số huyện số huyện 1 12 3 4 5 6 67 8 9 10 Tổng số  Tổng số  Tổng số thu       Tổng số chi       thu  chi  Tổng thu cân đối  Tổng số chi cân đối  A 16.931.227 8.677.279 6.825.478 1.428.470 A 16.103.312 8.593.911 6.254.207 1.255.194 ngân sách ngân sách Các khoản thu  1 NSĐP hưởng  5.032.136 3.087.966 1.523.184 420.986 1 Chi đầu tư phát triển 3.124.772 1.522.160 1.347.154 255.458 100% Các khoản thu  2 phân chia theo tỷ  2.339.660 1.551.570 734.100 53.990 2 Chi trả nợ gốc 92.000 92.000 ­ ­ lệ %
  3. Thu từ quỹ dự trữ  3 ­       3 Chi thường xuyên 6.052.120 1.734.311 3.458.404 859.405 tài chính Thu kết dư năm  Chi bổ sung quỹ dự  4 614.353 37.162 407.795 169.396 4 1.000 1.000 ­ ­ trước trữ tài chính Thu chuyển  5 nguồn từ năm  489.880 312.127 157.496 20.257 5 Chi chuyển nguồn 1.435.557 1.085.401 311.875 38.281 trước sang Thu từ cấp dưới  Chi thực hiện cải  6 73.264 ­ 73.264 ­ 6 305.299 20.000 285.299 ­ nộp lên cách tiền lương Thu bổ sung từ  Chi trích lập Quỹ  7 8.381.934 3.688.454 3.929.639 763.841 7 41.675 41.675 ­ ­ ngân sách cấp trên phát triển đất Chi từ nguồn tăng thu  Tr.đó: ­ Bổ sung    5.731.660 2.594.915 2.606.797 529.948 8 cân đối dự toán điều  15.603 ­ 15.603 ­ cân đối ngân sách chỉnh ­ Bổ sung có mục    2.650.274 1.093.539 1.322.842 233.893 9 Chi CTMT vốn SN 73.453 73.453     tiêu Các khoản chi quản              10 78.150 40.000 9.364 28.786 lý qua ngân sách Chi bổ sung cho ngân              11 4.693.480 3.929.639 763.841 ­ sách cấp dưới Chi nộp ngân sách              12 73.264 ­ ­ 73.264 cấp trên Chi đầu tư các dự án              13 8.114 8.114     CNTT Chi thực hiện chính              14 sách tinh giảm biên  39.912 10.000 29.912   chế Chi dự phòng ngân              15 68.913 36.158 32.755   sách Kết dư  ngân sách  năm  Kết dư ngân sách  quyết  năm quyết toán =  83.368 571.271 173.276            toán =  (thu ­ chi) (thu ­  chi)827.91 5     Mẫu biểu số 61­01 (Ban hành kèm theo Thông tư  số 342/2016/TT­BTC ngày  30/12/2016 của Bộ Tài chính)   QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ­HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Bình Phước) Đơn vị: triệu đồng
  4. Dự  Phân chia  toán  nămQu Phân chia theo từng cấp  Dự toán năm yết  ngân sách ST toán  Nội dung năm T HĐN Cấp  HĐND  Thu  Thu NS Thu NS  Cấp  Thu  D  trên  quyết  NS  cấp  cấp  trên  NS xã quyết  giao định TW tỉnh huyện giao định (3) = (4)  (8) =  (9) =  A B (1) (2) + (5) +  (4) (5) (6) (7) (3): (3):(2) (6) + (7) (1) TỔNG SỐ  5.178.00 7.000.00 8.279.36 907.57 4.639.53 2.257.28 474.97   (A+B+C+D+ 160 118 0 0 9 3 6 4 6 E) THU CÂN  5.178.00 7.000.00 8.279.36 907.57 4.639.53 2.257.28 474.97 A ĐỐI NGÂN  160 118 0 0 9 3 6 4 6 SÁCH 4.573.00 6.364.00 7.497.68 204.04 4.599.53 2.247.92 446.19 I Thu nội địa 164 118 0 0 6 0 6 0 0 Thu từ khu  vực doanh  nghiệp nhà  1 430.000 450.000 454.232 ­ 454.232 ­ ­ 106 101 nước do  Trung ương  quản lý ­ Thuế giá trị    247.000 260.000 233.275   233.275         gia tăng ­ Thuế thu    nhập doanh  160.000 160.000 175.513   175.513         nghiệp ­ Thu từ thu    nhập sau      ­             thuế ­ Thuế tài    23.000 30.000 45.444   45.444         nguyên ­ Thuế môn        ­             bài   ­ Thu khác     ­             2 Thu từ khu  515.000 415.000 449.106 ­ 445.164 3.941 1 87 108
  5. vực doanh  nghiệp nhà  nước do địa  phương  quản lý ­ Thuế giá trị    207.000 147.000 188.266   185.587 2.678 1     gia tăng ­ Thuế thu    nhập doanh  190.000 144.700 163.993   162.730 1.263       nghiệp ­ Thu từ thu    nhập sau      ­             thuế ­ Thuế tài    118.000 108.000 96.847   96.847         nguyên ­ Thuế môn        ­             bài   ­ Thu khác   15.300 ­             Thu từ khu  vực doanh  3 nghiệp có  120.000 260.000 332.673 ­ 332.673 ­ ­ 277 128 vốn đầu tư  nước ngoài ­ Thuế giá trị    37.800 147.800 199.673   199.673         gia tăng ­ Thuế thu    nhập doanh  80.000 110.000 132.309   132.309         nghiệp ­ Thuế tài    1.600 1.600 691   691         nguyên ­ Tiền thuê    mặt đất, mặt  600 600 ­             nước ­ Thuế môn        ­             bài   ­ Thu khác   ­ ­             Thu từ khu  vực kinh tế  1.250.00 1.274.00 1.168.82 4 ­ 323.458 791.378 53.990 94 92 ngoài quốc  0 0 6 doanh   ­ Thuế giá trị  1.037.001.062.30 953.399   263.551 635.858 53.990    
  6. gia tăng 0 0 ­ Thuế thu    nhập doanh  145.000 126.200 138.591   40.349 98.242       nghiệp ­ Thuế tiêu    2.700 2.900 2.469   2.469         thụ đặc biệt ­ Thuế môn        ­             bài ­ Thuế tài    65.300 69.000 74.367   17.089 57.278       nguyên   ­ Thu khác   13.600 ­             Lệ phí  5 250.000 278.000 343.186     272.566 70.620 137 123 trước bạ Thuế sử  6 dụng đất    ­ 280       280     nông nghiệp Thuế sử  dụng đất  7 3.000 3.000 4.472       4.472 149 149 phi nông  nghiệp Thuế thu  8 nhập cá  386.000 402.000 454.470   454.470     118 113 nhân Thuế bảo  9 vệ môi  105.000 130.000 134.240 84.279 49.961     128 103 trường Trong đó: ­  Thu từ hàng        84.279 84.279           hóa nhập  khẩu ­ Thu từ hàng     hóa sản xuất       49.961   49.961         trong nước 10 Phí, lệ phí 110.000 112.000 96.220 23.603 44.599 17.730 10.288 87 86 Bao gồm: ­  Phí, lệ phí do     cơ quan nhà      23.603 23.603           nước trung  ương thu   ­ Phí, lệ phí      72.617   44.599 17.730 10.288     do cơ quan 
  7. nhà nước địa   phương thu Trong đó: phí  bảo vệ môi    trường đối      24.245   24.245         với khai thác  khoáng sản Tiền sử  1.693.00 2.300.06 1.089.59 293.97 11 600.000   916.500 383 136 dụng đất 0 4 3 1 Trong đó: ­  Thu do cơ  quan, tổ        ­             chức, đơn vị  thuộc Trung  ương quản lý ­ Thu do cơ  quan, tổ  chức, đơn vị  1.693.00 2.300.06 1.089.59 293.97   600.000   916.500     thuộc địa  0 4 3 1 phương  quản lý Thu tiền  12 thuê đất,  170.000 580.000 854.956   706.887 148.069   503 147 mặt nước Thu khác  13 150.000 161.800 280.541 86.316 84.266 97.636 12.323 187 173 ngân sách Trong đó: ­  Thu khác        ­             ngân sách  trung ương Thu tiền  cấp quyền  14 22.000 26.000 34.418 9.842 24.576     156 132 khai thác  khoáng sản Thu từ quỹ  đất công ích  15 và thu hoa  9.000 10.200 345     100 245 4 3 lợi công sản  khác Thu cổ tức  16 và lợi nhuận  15.000 131.000 134.142   134.142     894 102 sau thuế 17 Thu từ hoạt  438.000 438.000 455.515   455.515     104 104
  8. động xổ số  kiến thiết  (kể cả xổ  số điện  toán) Thu Hải  703.53 II 605.000 605.000 703.533 ­ ­ ­ 116 116 quan 3 Thuế xuất  1 62.000 62.000 28.800 28.800       46 46 khẩu Thuế nhập  2 78.000 78.000 67.112 67.112       86 86 khẩu Thuế giá trị  604.67 3 gia tăng hàng  465.000 465.000 604.674       130 130 4 nhập khẩu Thuế bảo vệ  môi trường  4 do cơ quan      230 230           hải quan  thực hiện Thuế tiêu thụ  5 đặc biệt hàng      64 64           nhập khẩu 6 Thu khác     2.653 2.653           Các khoản  III huy động,    31.000 78.150 ­ 40.000 9.364 28.786   252 đóng góp Các khoản  huy động  1 đóng góp xây    31.000 12.553     3.590 8.963   40 dựng cơ sở  hạ tầng Các khoản  huy động,  2     65.597   40.000 5.774 19.823     đóng góp  khác     Mẫu biểu số 61 (Ban hành kèm theo Thông tư  số 342/2016/TT­BTC ngày  30/12/2016 của Bộ Tài chính)
  9.   QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ­HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Bình Phước) Đơn vị: triệu đồng Phân chia  theo từng  cấp ngân  sáchPhân  Phân chia theo từng cấp ngân  chia theo  Dự toán năm Dự toán  sách từng cấp  nămQu ST Nội  ngân  yết  T dung sáchPhân  toán  chia theo  năm từng cấp  ngân  sáchSo  sánh  QT/DT (%) HĐN Cấp  HĐND  Thu  Thu NS  Thu NS  Cấp  Thu NS  D  trên  quyết  NS  cấp  cấp  trên  xã quyết  giao định TW tỉnh huyện giao định (3) = (4)  (8) =  (9) =  A B (1) (2) + (5) +  (4) (5) (6) (7) (3): (3):(2) (6) + (7) (1) TỔNG  TỔNG SỐ  SỐ  11.024.61 17.838.8 907.57 8.677.27 6.825.47 1.428.47 (A+B+C+D+ (A+B+C 203 162 2 00 3 9 8 0 E) +D+E)8. 786.891 THU  CÂN  5.178.00 8.279.36 907.57 4.639.53 2.257.28 A ĐỐI  7.000.000 474.976 160 118 0 9 3 6 4 NGÂN  SÁCH I Thu nội  4.573.006.364.000 7.497.68 204.04 4.599.53 2.247.92 446.190 164 118
  10. địa ngân  0 6 0 6 0 sách Thu từ  khu vực  doanh  nghiệp  1 nhà  430.000 450.000 454.232 ­ 454.232 ­ ­ 106 101 nước do  Trung  ương  quản lý ­ Thuế    giá trị gia  247.000 260.000 233.275 ­ 233.275 ­ ­     tăng ­ Thuế  thu nhập    160.000 160.000 175.513 ­ 175.513 ­ ­     doanh  nghiệp ­ Thu từ    thu nhập  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     sau thuế ­ Thuế    tài  23.000 30.000 45.444 ­ 45.444 ­ ­     nguyên ­ Thuế    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     môn bài ­ Thu    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     khác Thu từ  khu vực  doanh  nghiệp  2 nhà  515.000 415.000 449.106 ­ 445.164 3.941 1     nước do  địa  phương  quản lý ­ Thuế    giá trị gia  207.000 147.000 188.266 ­ 185.587 2.678 1     tăng   ­ Thuế  190.000 144.700 163.993 ­ 162.730 1.263 ­     thu nhập  doanh 
  11. nghiệp ­ Thu từ    thu nhập  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     sau thuế ­ Thuế    tài  118.000 108.000 96.847 ­ 96.847 ­ ­     nguyên ­ Thuế    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     môn bài ­ Thu    ­ 15.300 ­ ­ ­ ­ ­     khác Thu từ  khu vực  doanh  nghiệp  3 120.000 260.000 332.673 ­ 332.673 ­ ­ 277 128 có vốn  đầu tư  nước  ngoài ­ Thuế    giá trị gia  37.800 147.800 199.673 ­ 199.673 ­       tăng ­ Thuế  thu nhập    80.000 110.000 132.309 ­ 132.309 ­       doanh  nghiệp ­ Thuế    tài  1.600 1.600 691 ­ 691 ­       nguyên ­ Tiền  thuê mặt    600 600 ­ ­ ­ ­       đất, mặt  nước ­ Thuế    ­ ­ ­ ­ ­ ­       môn bài ­ Thu    ­ ­ ­ ­ ­ ­       khác 3 Thu từ  1.250.00 1.274.000 1.168.82 ­ 323.458 791.378 53.990 94 92 khu vực  0 6 kinh tế  ngoài  quốc 
  12. doanh ­ Thuế  1.037.00   giá trị gia  1.062.300 953.399 ­ 263.551 635.858 53.990     0 tăng ­ Thuế  thu nhập    145.000 126.200 138.591 ­ 40.349 98.242 ­     doanh  nghiệp ­ Thuế    tiêu thụ  2.700 2.900 2.469 ­ 2.469 ­ ­     đặc biệt ­ Thuế    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     môn bài ­ Thuế    tài  65.300 69.000 74.367 ­ 17.089 57.278       nguyên ­ Thu    ­ 13.600 ­ ­ ­ ­ ­     khác Lệ phí  5 trước  250.000 278.000 343.186 ­ ­ 272.566 70.620 137 123 bạ Thuế sử  dụng  6 ­ ­ 280 ­ ­ ­ 280     đất nông  nghiệp Thuế sử  dụng  7 đất phi  3.000 3.000 4.472 ­ ­ ­ 4.472 149 149 nông  nghiệp Thuế  thu  8 386.000 402.000 454.470 ­ 454.470 ­ ­ 118 113 nhập cá  nhân Thuế  bảo vệ  9 105.000 130.000 134.240 84.279 49.961 ­ ­ 128 103 môi  trường   Trong  ­ ­ 84.279 84.279 ­ ­ ­     đó: ­ Thu  từ hàng  hóa nhập  
  13. khẩu ­ Thu từ  hàng hóa    sản xuất  ­ ­ 49.961 ­ 49.961 ­ ­     trong  nước Phí, lệ  10 110.000 112.000 96.220 23.603 44.599 17.730 10.288 87 86 phí Bao  gồm: ­  Phí, lệ  phí do cơ    ­ ­ 23.603 23.603 ­ ­ ­     quan nhà  nước  trung  ương thu   ­ Phí, lệ  phí do cơ  quan nhà    ­ ­ 72.617 ­ 44.599 17.730 10.288     nước địa   phương  thu Trong  đó: phí  bảo vệ  môi    trường  ­ ­ 24.245 ­ 24.245 ­ ­     đối với  khai thác  khoáng  sản Tiền sử  2.300.06 1.089.59 11 dụng  600.0001.693.000 ­ 916.500 293.971 383 136 4 3 đ ất Trong  đó: ­ Thu  do cơ  quan, tổ  chức,    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     đơn vị  thuộc  Trung  ương  quản lý   ­ Thu do  600.0001.693.000 2.300.06 ­ 1.089.59 916.500 293.971    
  14. cơ quan,  tổ chức,  4 3 đơn vị  thuộc địa Thu tiền  thuê đất,  12 170.000 580.000 854.956 ­ 706.887 148.069 ­ 503 147 mặt  nước Thu  khác  13 150.000 161.800 280.541 86.316 84.266 97.636 12.323 187 173 ngân  sách Trong  đó: ­ Thu  khác    ngân  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     sách  trung  ương (2) Thu tiền  cấp  quyền  14 22.000 26.000 34.418 9.842 24.576 ­ ­ 156 132 khai thác  khoáng  sản Thu từ  quỹ đất  công ích  15 và thu  9.000 10.200 345 ­ ­ 100 245 4 3 hoa lợi  công sản  khác Thu cổ  tức và  16 lợi  15.000 131.000 134.142 ­ 134.142 ­ ­     nhuận  sau thuế 17 Thu từ  438.000 438.000 455.515 ­ 455.515 ­ ­ 104 104 hoạt  động xổ  số kiến  thiết (kể  cả xổ số 
  15. điện  toán) Thu Hải  703.53 III 605.000 605.000 703.533 ­ ­ ­ 116 116 quan 3 Thuế  1 xuất  62.000 62.000 28.800 28.800       46 46 khẩu Thuế  2 nhập  78.000 78.000 67.112 67.112       86 86 khẩu Thuế giá  trị gia  604.67 3 tăng hàng  465.000 465.000 604.674       130 130 4 nhập  khẩu Thuế  bảo vệ  môi  trường  4 ­ ­ 230 230           do cơ  quan hải  quan  thực hiện Phí, lệ  5 phí hải  ­ ­ 64 64           quan 6 Thu khác ­ ­ 2.653 2.653           Thu  IV     ­             viện trợ Các  khoản  V huy    31.000 78.150 ­ 40.000 9.364 28.786   252 động,  đóng góp Các  khoản  huy động  1 đóng góp    31.000 12.553 ­ ­ 3.590 8.963   40 xây dựng  cơ sở hạ  tầng 2 Các      65.597   40.000 5.774 19.823     khoản 
  16. huy  động,  đóng góp  khác VAY  CỦA  NGÂN  B 132.000   ­             SÁCH  NHÀ  NƯỚC Vay bồi  đắp bội  I 40.000 ­ ­             chi  NSNN Vay trong  1 40.000   ­             nước Vay  2 ngoài      ­             nước Vay để  II trả nợ  92.000   ­             gốc vay Vay trong  1 92.000   ­             nước Vay  2 ngoài      ­             nước THU  CHUYỂ 3.476.89 8.455.19 3.688.45 4.002.90 C N GIAO  3.476.891 ­ 763.841 243 243 1 8 4 3 NGÂN  SÁCH Thu bổ  sung từ  3.476.89 8.381.93 3.688.45 3.929.63 I ngân  3.476.891 ­ 763.841 241 241 1 4 4 9 sách cấp  trên Bổ sung  2.594.91 5.731.66 2.594.91 2.606.79 1. 2.594.915   529.948 221 221 cân đối 5 0 5 7 Bổ sung  2.650.27 1.093.53 1.322.84 2. có mục  881.976 881.976 ­ 233.893 300 300 4 9 2 tiêu
  17. Bổ sung  có mục  tiêu bằng   2.024.81 1.322.84 2.1 nguồn  881.976 881.976   468.083 233.893 230 230 8 2 vốn  trong  nước Bổ sung  có mục  tiêu bằng   2.2 nguồn      625.456   625.456         vốn  ngoài  nước Thu từ  ngân  II sách cấp      73.264     73.264       dưới  nộp lên THU  CHUYỂ D   165.749 489.880   312.127 157.496 20.257   296 N  NGUỒN THU  KẾT DƯ  E   341.972 614.353   37.162 407.795 169.396   180 NGÂN  SÁCH THU  HỖ  G   40.000 ­           ­ TRỢ TỪ  TP.HCM     Mẫu biểu số 62 (Ban hành kèm theo Thông tư  số 342/2016/TT­BTC ngày  30/12/2016 của Bộ Tài chính)   QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ­HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Bình Phước)
  18. Đơn vị: triệu đồng Quyết toán  Dự toán năm Dự toán nămQuyết toán năm nămQuyết  Nội  toán  STT dung  nămQuyết  chi toán nămSo  sánh QT/DT  (%) HĐND  Chi NS  Cấp  HĐND  Cấp trên  Tổng số  Chi NS  Chi NS  quyết  cấp  trên  quyết  giao Chi NSĐP cấp tỉnh xã định huyện giao định (3) = (4) +  (7) =  (8) =  A B (1) (2) (4) (5) (6) (5) + (6) (3):(1) (3):(2) Chi  cân  A đối  7.908.67110.237.85311.409.8324.664.2725.490.3661.255.194 144 111 ngân  sách Chi  đầu tư  I 1.570.290 3.347.114 3.124.7721.522.1601.347.154 255.458 199 93 phát  triển Chi  đầu tư  phát  triển  cho  1 chươn 1.570.290 3.347.114 3.124.7721.522.1601.347.154 255.458 199 93 g trình,  dự án  theo  lĩnh  vực
  19. Chi  đầu tư  2 phát                  triển  khác Chi  trả nợ  gốc  II vay    92.000 92.000 92.000         theo  quy  định Chi  thườn III 5.294.375 5.990.347 6.052.1201.734.3113.458.404 859.405 114 101 g  xuyên Chi  1 quốc    192.903 298.781 116.817 82.629 99.335   155 phòng Chi an  ninh và  2 trật tự    72.178 159.599 76.945 27.844 54.810   221 an toàn  xã hội Chi  giáo  dục ­  3   2.405.459 2.433.107 449.4511.979.538 4.118   101 đào tạo  và dạy  nghề Chi  khoa  4 học và    21.307 11.891 11.891 ­ ­   56 công  nghệ Chi y  tế, dân  5 số và    583.387 593.832 196.062 395.886 1.884   102 gia  đình 6 Chi    180.960 190.341 144.007 38.888 7.446   105 văn hóa  thông  tin, thể  dục 
  20. thể  thao Chi  phát  thanh,  7 truyền    79.442 35.127 21.754 12.096 1.277   44 hình,  thông  tấn Chi các  hoạt  8   1.134.144 1.019.175 394.840 555.507 68.828   90 động  kinh tế Chi  hoạt  động  của các  cơ  quan  9   1.115.612 1.086.830 271.289 215.086 600.455   97 quản lý  nhà  nước,  đảng,  đoàn  thể Chi  bảo  10   176.289 180.177 36.165 130.606 13.406   102 đảm xã  hội Chi  11   28.666 43.260 15.090 20.324 7.846   151 khác IV Chi bổ  1.000 1.000 1.000 1.000 ­ ­ 100 100 sung  quỹ  dự trữ  tài  chính Chi  chuyể V ­ ­ 1.435.5571.085.401 311.875 38.281   ­ n  nguồn VI Chi dự  139.730 172.441 68.913 36.158 32.755 ­ 49 40 phòng  ngân 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2