YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND tỉnh Lai Châu
22
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ban hành Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND tỉnh Lai Châu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 46/NQHĐND Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 156/2018/NĐCP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm Nghiệp; Căn cứ Nghị quyết số 60/NQCP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Lai Châu; Xét Tờ trình số 2755/TTrUBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 532/BCHĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh. Cụ thể như sau: 1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất 139 công trình, dự án với diện tích 353,08 ha, gồm: Đất nông nghiệp 218,49 ha; đất phi nông nghiệp 61,99 ha; đất chưa sử dụng 72,60 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 397.842 triệu đồng, trong đó: Thành phố Lai Châu: 21 dự án, với diện tích 71,50 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 143.151 triệu đồng; Huyện Tam Đường: 17 dự án, với diện tích 39,39 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 49.933 triệu đồng
- Huyện Than Uyên: 41 dự án, với diện tích 41,05 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 124.141 triệu đồng; Huyện Tân Uyên: 05 dự án, với diện tích 9,67 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 9.400 triệu đồng; Huyện Sìn Hồ: 11 dự án với diện tích 32,14 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 8.453 triệu đồng; Huyện Phong Thổ: 16 dự án với diện tích 90,50 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 43.444 triệu đồng Huyện Nậm Nhùn: 17 dự án với diện tích 48,42 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 11.070 triệu đồng Huyện Mường Tè: 11 dự án với diện tích 20,41 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 8.250 triệu đồng. (Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo) 2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 123 công trình, dự án với diện tích 163,88 ha, gồm: Đất trồng lúa 93,46 ha, đất rừng phòng hộ 70,42 ha, trong đó: Thành phố Lai Châu: 13 dự án, với diện tích 18,68 ha (đất trồng lúa 9,51 ha; đất rừng phòng hộ 9,17 ha); Huyện Tam Đường: 18 dự án, với diện tích 21,80 ha (đất trồng lúa 20,94 ha; đất rừng phòng hộ 0,86 ha); Huyện Than Uyên: 40 dự án, với diện tích 13,98 ha (đất trồng lúa 13,98 ha); Huyện Tân Uyên: 10 dự án, với diện tích 24,80 ha (đất trồng lúa 24,80 ha); Huyện Sìn Hồ: 13 dự án, với diện tích 28,36 ha (đất trồng lúa 10,34 ha; đất rừng phòng hộ 18,02 ha); Huyện Phong Thổ: 14 dự án, với diện tích 48,42 ha (đất trồng lúa 9,84 ha; đất rừng phòng hộ 38,58 ha); Huyện Nậm Nhùn: 09 dự án, với diện tích 6,19 ha (đất trồng lúa 2,40 ha; đất rừng phòng hộ 3,79 ha); Huyện Mường Tè: 06 dự án, với diện tích 1,65 ha (đất trồng lúa 1,65 ha); (Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo) 3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Xà Dề Phìn: Tổng diện tích rừng được phép chuyển mục đích sử dụng là 16,25 ha (rừng tự nhiên: 15,92 ha, rừng trồng: 0,33 ha).
- Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Vũ Văn Hoàn Đại biểu HĐND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố; Công báo tỉnh, cổng thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT. PHỤ LỤC SỐ 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQHĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên dự án Địa Diện tích thu hồi chia Diện Sử dụng vào điển theo nhóm đất (ha) tích thu loại đất thực hồi hiện chia theo nhóm đ ấ t (ha)Di ện tích thu hồi chia theo
- nhóm đ ấ t (ha)Di ện tích thu hồi chia theo nhóm đ ấ t (ha)Ki nh phí BT, Đ ấ t Đ ấ t Đất GPMB phi Tổng nông chưa dự nông cộng nghiệ sử kiến nghiệ p dụng (triệu p đồng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) Tổng cộng: 139 353,08 218,49 61,9972,60397.842 công trình, dự án Thành phố Lai I 71,50 43,97 18,62 8,91143.151 Châu (21) a Dự án đầu tư công 14,27 6,04 6,03 2,20 42.300 BHK (0,06 ha), CLN (0,08 ha), Trụ sở làm việc Phường ODT (0,04 ha), Đảng ủyHĐND 1 Đoàn 0,63 0,14 0,04 0,45 CSD (0,45 ha) UBND phường Đoàn Kết (không GPMB, K ết thuộc NM gạch tuylen cũ) LUK (0,2ha), Nâng cấp đường tỉnh NHK (1,08 ha), lộ 130 (San Thàng Xã San CNN (2,12 ha), 2 4,41 3,58 0,26 0,57 25.000 Thèn Sin Mường Thàng NTS (0,18 ha), So) ONT (0,2 ha), CSD (0,57 ha) 3 Nâng cấp cải tạo Xã San 1,20 0,20 1,00 4.200 LUK (0,06ha), tuyến đường giao Thàng; BHK (0,06 ha), thông từ Trung đoàn Phường CN (0,03 ha), 880 đến bản Tả Xin Đông NTS (0,05 ha), Chải (Điều chỉnh, bổ Phong ONT (0,0… ha), sung vị trí, diện tích, ODT (0,05 ha), loại đất) DTL (0,03 ha CQP (0,1 ha);
- DGT(0,8 ha) Phường CSD (0,7 ha) Trụ sở phường 4 Quyết 0,70 0,70 (không phải Quyết Tiến Tiến GPMB) BHK (0,4ha); Phường CLN (0,9 ha); Trường tiểu học 5 Đoàn 1,80 1,30 0,20 0,30 4000 ODT 0,1 ha); Đoàn Kết K ết DGT(0,1ha); BCS (0,3ha); Đường giao thông LUK (0,18ha); bản Nậm Loỏng 1. Phường BHK (0,23 ha); phường Quyết 6 Quyết 1,22 0,41 0,65 0,16 DGT (0,65 ha); Thắng (Điều chỉnh, Thắng BCS (0,16ha) bổ sung diện tích: (dân hiến đất) loại đất) LUK (0,9ha); BHK (0.2ha); DGT (0… ha) Đường nội đồng từ (dân hiến đất); Xã Nậm 7 cầu Gia Khâu II đến 0,25 0,25 Nghị quyết Loỏng kho C30 71/NQHĐND đã có 1,10 ha nên chỉ thu hồi bổ sung 0,25 ha Nâng cấp tuyến BHK (0,12ha); đường từ nhà máy Phường CLN (0,15 ha): 8 gạch Tuynel đến Đoàn 1,07 0,27 0,80 4000 ODT (0,25ha); đường Trần Hưng K ết DGT(0,55 ha); Đạo Nâng cấp, cải tạo tuyến đường và hệ BHK (0.015ha); Phường thống thoát nước bàn CLN (0,015 ha); 9 Quyết 0,27 0,03 0,24 100 Nậm Loỏng 2, 3 ... (0.04ha); Thắng phường Quyết DGT(0,2ha); Thắng Khắc phục ô nhiễm LUK (0,01 ha); môi trường, nâng Phường BHK (0,03ha); cấp, sửa chữa hệ Tân CLN (0,03ha); 10 thống thoát nước thải Phong, 0,27 0,11 0,14 0,02 5000 NTS (0,04ha); hệ thống cấp nước Đoàn ODT (0,04ha); cho hồ Thượng và hồ Kết SON (0,1 ha); Hạ (Giai đoạn 2) BCS (0,02 ha) 11 Mở rộng khuôn viên Phường 0,55 0,55 CAN (0,55ha) xây dựng nhà hiệu Quyết bộ trường mầm non Thắng
- Hoa Ban Kho dự trữ Lai Châu Phường (Cục dự trữ Nhà DGT(0,12 ha); 12 Quyết 1,90 1,90 nước khu vực Tây DGD (1,78 ha) Thắng Bắc) Dự án ngoài đầu tư b 57,23 37,93 12,59 6,71100.851 công Giảm bán kính cấp Xã San điện, chống quá tải Thàng; và nâng cao độ tin Các cậy cung cấp điện phường: LUK (0,09 ha); cho các TBA: số 5.2, Đông BHK (0,1ha); 12 0,30 0,30 38 KDC số 1 MR, Phong, NHK (0,06ha) Quyết Thắng, Tả Tân CLN (0,05ha); Làn Than, Phan Chu Phong, Hoa, thành phố Lai Quyết Châu Thắng Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải Xã San LUK (0,06 ha); và nâng cao độ tin Thàng; BHK (0,04ha); 13 cậy cung cấp điện phường 0,14 0,14 43 NHK (0,02ha) cho các TBA: Lùng Đông CLN (0,02ha); Than, Bản Đông 2, Phong thành phố Lai Châu Xã San Thàng; Cải tạo và mở rộng Các phạm vi cấp điện các phường: LUK (0,06 ha); TBA Nùng Nàng, số Đoàn BHK (0,09ha); 14 4, số 3, số 6, số 7, số 0,25 0,25 26 Kết, NHK (0,05 ha) 7A, chợ Nậm Loỏng, Quyết CLN (0,05ha); nghĩa trang, Quyết Tiến, Tiến Quyết Thắng 15 Chống quá tải, giảm Xã San 0,56 0,56 215 LUK (0,11 ha); bán kính cấp điện Thàng; BHK (0,25ha); cho các TBA: Bản Các NHK (0,10ha); Mới, Tả Sin Chải, phường: CLN (0,10ha); TĐC1.1, KDC số 1 Đông GĐ2, KDC số 2, Lao Phong, Tỷ Phùng, Sùng Phài Tân B, Làn Nhì Thàng, Phong, Nùng Nàng, Suối Đoàn Thầu, Hồng Thu Kết, Mông, và cải tạo, mở Quyết rộng phạm vi cấp Tiến
- điện cho các TBA; số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020 Giảm tổn thất diện năng cho các TBA có tỷ lệ TTDN>10%: Các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta LUK (0,03 ha); Phường Pưng, huyện Sìn Hồ; BHK (0,05ha); 16 Quyết 0,13 0,13 253 TBA CQT5.2 thành NHK (0,03ha) Tiến phố Lai Châu; TBA CLN (0,02ha); Cốc Pa, huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn, huyện Nậm Nhùn Xã Nậm Loỏng; các LUK (0,24 ha); Dự án: 474 Phong phường: BHK (0,21ha); 17 0,67 0,67 276 Thổ Mường So Quyết NHK (0,09ha); Tiến, CLN(0,13ha); Quyết Thắng Các phường Đấu giá đất ở trên trên địa 18 địa bàn thành phố 3,70 3,70 BCS (3,7 ha) bàn (308 thửa) thành phố Các phường Giao đất tái định cư trên địa 19 trên địa bàn thành 1,63 1,63 BCS (1,63 ha) bàn phố (155 thửa) thành phố Đấu giá đất thương Xã San 20 mại dịch vụ tại chợ 0,01 0,01 BCS (0,012 ha) Thàng San Thàng 21 Khu đô thị Đông Nam Phường 49,84 35,88 12,59 1,37 100000 LUK (7,57ha); thành phố Lai Châu Tân BHK (3,15ha); (Giai đoạn 1) Phong, NHK (24,36ha); Đông CLN (0,51 ha); Phong NTS (0,3ha); ODT (6,28ha); DGD (3,1ha);
- DGT (1,88ha); DTL (0,42ha); DNL (0,004ha); DSH (0,27ha): SON (0,2ha); TMD (0,43ha); BCS (1,37ha) Huyện Tam Đường II 39,39 32,86 2,27 4,26 49.933 (17) a Dự án đầu tư công 33,94 28,81 2,10 3,03 38.696 Nhà lớp học trường tiểu học xã Sơn Bình Xã Sơn 1 0,85 0,85 600 BHK (0,85 ha) (Điều chỉnh diện Bình tích, loại đất) Nâng cấp đường LUC (2,21 ha), Nâng cấp đường tỉnh tỉnh lộ NHK (10,40 ha), lộ 130 (San Thàng 130 (San CLN (5,12 ha), 2 20,75 17,83 1,40 1,52 25.000 Thèn Sin Mường Thàng NTS (0,1 ha), So) Thèn Sin ONT (1,4 ha) CSD (1,52 ha) Mường So) LUC (0,10 ha), LUK (0,25 ha), Cầu dân sinh bản NHK (0,01 ha), Rừng Ổi (điều chỉnh Xã Hồ 3 1,01 0,76 0,25 250 RSX (0,20 ha) vị trí, diện tích, loại Thầu DTL (0,1 ha); đất) SON (0,15 ha); NTS (0,2 ha) Đường giao thông LUK (1,56 ha), liên bản Sáy San 1 BHK (0,03 ha), Lao Tỷ Phùng, xã Xã Nùng 4 5,20 5,17 0,03 2.580 NHK (3,44 ha), Nùng Nàng (Điều Nàng NTS (0,14 ha), chỉnh, bổ sung diện DTL (0,0… ha). tích, loại đất) Đường trục bản Xã Sùng NHK (0,45 ha) 5 0,45 0,45 Sùng Phài Phài (dân hiến đất) Đường trục bản Xã Sùng NHK (0,12 ha) 6 Làng Giảng giai 0,12 0,12 Phài (dân hiến đất) đoạn 3 Đường trục bản Cư Xã Sùng NHK (0,15 ha) 7 0,15 0,15 Nhà La (tuyến 2) Phài (dân hiến đất)
- Đường Ngõ bản Sin Xã Sùng NHK (0,15 ha) 8 0,15 0,15 Chải Phài (dân hiến đất) Đường giao thông Xã Tả LUK (0,32 ha) 9 nội đồng bản San Tra 0,32 0,32 Lèng (dân hiến đất) Mông Đường giao thông Xã Bản LUK (0,42 ha) 10 nội đồng bàn Bãi 0.42 0,42 Hon (dân hiến đất) Trâu LUK (0,11 ha), CLN (1,93 ha), Hồ Thủy lợi Cò Lá, Thị trấn NTS (0,35 ha), 11 huyện Tam Đường Tam 4,32 2,39 0,42 1.51 10.000 ODT (0,40 ha). (Giai đoạn II) Đường DGT (0,0 ha); CSD (1,51 ha). Sân thể thao xã Hồ Xã Hồ 12 0.20 0,20 266 LUK (0,2 ha) Thầu Thầu Dự án ngoài đầu tư b 5,45 4,05 0,17 1,23 11.237 công Các xã: Giảm bán kính cấp Bản Bo, LUC (0,01 ha), điện, chống quá tải Bình Lư LUK (0,10 ha), cho các TBA: Tái và Thị BHK (0,11 ha), định cư, Huồi Ke, 13 trấn 0,37 0,32 0,05 197 NHK (0,05 ha), Tiên Bình, Cò Lá Tam CLN (0,05 ha), huyện Tam Đường Đường; ONT (0,03 ha), (Bổ sung địa điểm Sơn ODT (0,02 ha) diện tích) Bình Chống quá tải, giảm bán kính cấp diện cho các TBA: Bản Mới, Tả Sin Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Các xã LUC (0,02 ha), Tỷ Phùng, Sùng Phài Sùng LUK (0,09 ha), B, Làn Nhì Thàng, 14 Phài, 0,20 0,20 540 BHK (0,05 ha), Nùng Nàng, Suối Nùng NHK (0,02 ha), Thầu, Hồng Thu Nàng CLN (0,02 ha) Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020 15 Giảm tổn thất điện Xã Bản 0,09 0,09 100 LUC (0,02 ha), năng cho các TBA có Giang LUK (0,02 ha),
- tỷ lệ TBN >10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; BHK (0,03 ha), TBA CQT 5.2 thành NHK (0,01 ha), phố Lai Châu; TBA CLN (0,01 ha) Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn LUK (2,17 ha); Khu đô thị Đông Nam Xã Nùng HNK (0,85ha); 16 thành phố Lai Châu 4,37 3,02 0,12 1,23 10.000 Nàng CCC (0,12 ha); (Giai đoạn 1) DCS (1,23ha) Giảm bán kính cấp TT.Tam điện, chống quá tải Đường; cho các TBA: Lao các xã: LUC (0,06ha); Chải 2, Nhà khách, Tả LUK (0,13ha); Mà Phô, Nậm Đích 17 Lèng, 0,42 0,42 400 BHK (0,07 ha); và cải tạo, mở rộng Khun NHK (0,11ha); phạm vi cấp điện Há, CLN (0,05ha) của TBA Khu DCTT, Giang huyện Tam Đường Ma năm 2020 Huyện Than Uyên II 41,05 24,81 11,68 4,56124.141 (41) a Dự án đầu tư công 34,82 20,03 10,23 4,56 82.483 Xã 2.100 LUC: 0,20; Nhà văn hóa các bản 1 Mường 0,50 0,30 0,20 HNK: 0,10; xã Mường Cang Cang CSD: 0,20 Thị trấn LUC: 0,10; Nhà văn hóa các khu 2 Than 0,50 0,30 0,20 HNK: 0,20; thị trấn Than Uyên Uyên CSD: 0,20 LUC: 0,10; Nhà văn hóa các bản Xã Phúc 3 1,14 0,30 0,84 HNK: 0,20; xã Phúc Than Than CSD: 0,84 Xã Nhà văn hóa các bản HNK: 0,10; 4 Mường 0,30 0,10 0,20 xã Mường Than CSD: 0,20 Than Xã Nhả văn hóa các bàn HNK: 0,20; 5 Mường 1,04 0,20 0,84 xã Mường Mít CSD: 0,84 Mít 6 Nhà văn hóa các bản Xã Pha 0,60 0,30 0,30 HNK: 0,30; xã Pha Mu Mu CSD: 0,30
- LUC: 0,10; Nhà văn hóa các bản Xã Hua 7 0,60 0,30 0,30 HNK: 0,20; xã Hua Nà Nà CSD: 0,30 Nhà văn hóa các bàn Xã Tà HNK: 0,20; 8 0,50 0,20 0,30 xã Tà Hừa Hừa CSD: 0,30 LUC: 0,05; Nhà văn hóa các bản Xà Tà 9 0,55 0,25 0,30 HNK: 0,20; xã Tà Mung Mung CSD: 0,30 LUC: 0,05; HNK: 0,20; Xã Nhà văn hóa các bản CSD: 0.30; 10 Mường 0,65 0,25 0,10 0,30 xã Mường Kim NTS; 0,05; Kim ONT: 0,05; DGD: 0,05 LUC: 0,05, Nhà văn hóa các bàn Xã Ta 11 0,55 0,25 0,30 HNK: 0,20; xã Ta Gia Gia CSD: 0,30 Xã LUC: 0,05; Nhà văn hóa các bàn 12 Khoen 0,55 0,25 0,30 HNK: 0,20; xã Khoen On On CSD: 0,30 Nâng cấp đường đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Xã LUC: 0,15; 13 Tà Lồm xã Khoen Khoen 4,73 1,93 2,80 14.800 HNK: 1,78; On, huyện Than On DGT: 2,80 Uyên (bổ sung diện tích) LUC: 0,10; Đường giao thông LUK: 0,10; bản Pá Khoang đi Pá LUN: 1,00; Chít Tấu, Pá Khoang Xã Tà HNK: 3,00; 14 1 đi Pá Khoang 2 xã 6,50 4,40 2,10 10.000 Hừa CLN: 0,10; Tà Hừa huyện Than NTS: 0,10; Uyên (bổ sung diện ONT: 0,05; tích) DGT: 2,05 Nâng cấp đường giao thông 279 đi Hua Chít LUN: 0,10; (mặt đường hệ Xã Tà HNK: 0,60; 15 1,60 0,80 0,8 6.901 thống thoát nước, Hừa CLN: 0,10; huyện Than Uyên) DGT: 0,80 (bổ sung diện tích) 16 Nâng cấp đường giao Xã Ta 6,80 3,20 3,6 13.572 LUC: 0,70: thông liên bản, nội Gia LUK: 0,10; bản, đường sản xuất LUN: 0,10; xã Ta Gia HNK: 2,20;
- CLN: 0,10; DGT: 3,60 Xây dựng phòng học và các phòng chức Xã Tà 17 năng trường PTDT 0,20 0,20 6.000 LUC: 0,20; Mung bán trú THCS xã Tà Mung Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu LUC: 0,78; giá, TĐC và phát HNK: 0,03; Thị trấn triển KT XH khu 2 ODT: 0,01; 18 Than 0,99 0,81 0,11 0,07 10.000 (Đoạn từ cầu DGT 01; DTL: Uyên Mường Cang và phía 0,03; SON: 0,06; sau bến xe) thị trấn CSD: 0,07 Than Uyên) Dự án chỉnh trang đô LUC: 0,23; thị, tạo quỹ đất đấu HNK: 0,82; giá, TĐC và phát CLN: 0,06; RSX Thị trấn triển KT XH khu 10 21; ODT: 0,12; 19 Than 4,02 3,52 0,43 0,07 14.000 thị trấn Than Uyên DGT: 0,19; Uyên (chạy song song với DTL: 0,06; quy hoạch bến xe SON: 0,07; mới) CSD: 0,07 Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển TT Than 20 0,70 0,70 3.010 HNK: 0,7 kinh tế xã hội khu 8 Uyên thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất ở tại khu 5b (để TĐC đấu TT Than 21 giá, giao đất có thu 0,04 0,04 CSD: 0,04 Uyên tiền sử dụng đất sau điện lực và trạm vật tư nông nghiệp) Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 7 (Nhà văn hóa khu 7b TT Than 22 0,06 0,06 DVH: 0,06 cũ) thị trấn Than Uyên Uyên, huyện Than Uyên 23 Dự án xây dựng khu Xã 0,10 0,10 1.500 LUC: 0,05; dân cư nông thôn mới Mường HNK: 0,05; Dự (tạo quỹ đất ở để Than án đã được phê đấu giá quyền sử duyệt tại QĐ
- dụng đất dọc ven đường QL32) xã 940 nhưng thiếu Mường Than huyện loại đất Than Uyên Đất thương mại dịch vụ và đất ở liền kề Xã 24 (trạm thú y, trạm bảo Mường 0,23 0,23 TSC: 0,23 vệ thực vật, khuyến Cang nông cũ) Đường vào, tạo nền khuân viên nhà văn TT Than 25 1,20 1,20 LUC: 1,2 hóa khu 2 thị trấn Uyên Than Uyên HNK: 0,17; Dự Trường PTDT tiểu án đã được phê Xã Tà 26 học xã Tà Mung 0,17 0,17 600 duyệt tại QĐ Mung (điều chỉnh diện tích) 940 nhưng thiếu loại đất Dự án ngoài đầu tư b 6,23 4,78 1,45 41.658 công Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải LUC: 0,02; cho các TBA: Mường Xã LUK: 0,02; 27 Kim 1, Mường Kim Mường 0,14 0,14 6.398 HNK: 0,07; 2, Mường Kim 4, Kim CLN: 0,03 huyện Than Uyên năm 2020 LUC: 0,02; TT Than LUK: 0,02; Giảm bán kính cấp 0,14 0,14 Uyên HNK: 0,07; điện, chống quá tải CLN: 0,03 cho các TBA: Than Uyên 2.1, Sám Sẩu, LUC: 0,03; Én Nọi và cải tạo, Xã Phúc LUK: 0,02; 28 0,15 0,15 10.244 mở rộng phạm vi Than HNK: 0,07; cấp điện cho các CLN: 0,03 TBA Than Uyên 1, LUC: 0,01; Than Uyên 3, huyện Xã LUK: 0,02; Than Uyên năm 2020 Mường 0,13 0,13 HNK: 0,07; Than CLN: 0,03 Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải LUC: 0,03; Xã cho các TBA: Bản LUK: 0,02; 29 Mường 0,15 0,15 7.239 Khoang, Bản Vè, HNK: 0,07; Mít Kẽm Quang, huyện CLN: 0,03 Than Uyên năm 2020
- Xuất tuyến 35kV lộ LUC: 0,02; 373E29.2 Than Uyên Xã LUK: 0,02; 30 và cải tạo đường dây Mường 0,11 0,11 7.180 HNK: 0,05; 35kV Than Uyên Mít CLN: 0,03 Mường Mít Lắp đặt thiết bị LBS Xã Recloser cho lưới 31 Mường 0,0013 0,0013 8.440 HNK: 0,001 điện trung áp năm Kim 2019 (Lai Châu) LUC: 0,12; LUK: 0,25; LUN: 0,10; Xã HNK: 0,08; Mường 1,28 0,90 0,38 3 RSX: 0,10; Kim NTS: 0,25; DGT: 0,18; DTL: 0,10; SON: 0,10 LUC: 0,20; LUK: 0,10; HNK: 0,08; Xã Tà RSX: 0,20; 1,07 0,68 0,39 12 Hừa NTS: 0,10; DGT: 0,20; DTL: 0,09; Dự án thành phần 6 SON: 0,10 32 (LC: 06ĐA ĐT 03) LUC: 0.15; LUK: 0.10; HNK: 0,04; Xà Tà RSX: 0,25; 1,02 0,64 0,38 11 Hừa NTS: 0,10; DGT: 0,20: DTL: 0,08; SON: 0,10 LUC: 0,20; LUK: 0,10; HNK: 0,10: Xã Tà RSX: 0,20; 1,10 0,80 0,30 8 Hừa NTS: 0.20; DGT: 0,10; DTL: 0,10; SON: 0,10 33 Đường dây 110kV Phúc 0,55 0,55 1.000LUC: 0,2: HNK: mạnh 2 từ TBA Than 1,5; CLN: 0,1; 220kV Than Uyên RSX 0,1 TBA 110kV Than
- Uyên Cải tạo và chống quá Xã HNK: 0,02; Dự tải các TBA Giao Mường án đã được phê thông, Mường Kim 2, 34 Kim, Xã 0,02 0,02 71 duyệt tại QĐ Mường Kim 4 Mường 940 nhưng thiếu huyện Than Uyên Cang loại đất (bổ sung diện tích) TT Than Cải tạo, Chống quá Uyên, tải và mở rộng phạm HNK: 0,03; Dự Xã vi cấp điện các TBA án đã được phê Mường 35 khu vực thị trấn Than 0,03 0,03 71 duyệt tại QĐ Than, Uyên huyện Than 940 nhưng thiếu Hua Nà, Uyên (bổ sung diện loại đất Mường tích) Cang Cải tạo, nâng cao độ HNK: 0,02; Dự tin cậy cung cấp điện Xã Phúc án đã được phê cho các TBA Mường Than, 36 0,02 0,02 duyệt tại QĐ Than 1, Cẩm Trung Mường 940 nhưng thiếu huyện Than Uyên Than loại đất (bổ sung diện tích) Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn Khoen HNK: 0,25; Dự vùng sâu, vùng xa On Ta án đã được phê 37 tỉnh Lai Châu giai Gia, 0,25 0,25 156 duyệt tại QĐ đoạn 3 Sử dụng Phúc 940 nhưng thiếu vốn dư (điều chỉnh Than loại đất diện tích) TT Than Uyên, HNK: 0,01; Dự Cấp điện cho các Xã án đã được phê thôn bản chưa có 38 Mường 0,01 0,01 181 duyệt tại QĐ điện tỉnh Lai châu Than, 940 nhưng thiếu (điều chỉnh diện tích) Phúc loại đất Than Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện TT Than HNK: 0,02; Dự cho các TBA UB xã Uyên, án đã được phê 39 Nà Cang, Ban QLDA Mường 0,02 0,02 178 duyệt tại QĐ thủy điện 1 huyện Cang, 940 nhưng thiếu Than Uyên (bổ sung Hua Nà loại đất diện tích) 40 Cải tạo, nâng cao độ Mường 0,02 0,02 286 HNK: 0,02; Dự tin cậy cung cấp điện Than, án dã được phê cho các TBA Mường Phúc duyệt tại QĐ Than 2, Cầu Nậm Than 940 nhưng thiếu
- Phang huyện Than Uyên (bổ sung diện loại đất tích) Giảm bán kính cấp điện, nâng cao độ tin HNK: 0,02; Dự cậy cung cấp điện Xã án đã dược phê cho các TBA: Mường Mường 41 0,02 0,02 181 duyệt tại QĐ Kim 3, Mường Kim5, Kim, Tà 940 nhưng thiếu TT xã Tà Mung, Mung loại đất huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) IV Huyện Tân Uyên (5) 9,67 8,19 0,29 1,19 9.400 a Dự án đầu tư công 8,82 7,34 0,29 1,19 8.700 Nhà lớp học MN bản Xã Nậm LUC (0,15 ha) 1 0,15 0,15 Tho Ló Sỏ (dân hiến đất) Thị trấn CLN (0,26 ha) Trụ sở tiếp công dân 2 Tân 0,07 0,07 200 bổ sung diện huyện Tân Uyên Uyên tích LUC (0,05 ha); NTS (0,02 ha); Sắp xếp dân cư bản Xã Nậm 3 1,60 0,41 1,19 500 NHK (0,1 ha); Hua Ngò, xã Nậm Sò Sò RSX (0,24 ha), CSD (1,19 ha) Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố ODT (0,15 ha); trí dân cư tại kè NTS (0,2 ha); Thị trấn chống xói lở suối BHK (0,80 ha); 4 Tân 7.00 6.71 0.29 8000 Nậm Chăng (phần CLN (0,86 ha); Uyên hạ lưu), tổ 32, thị LUK(4,8 ha); trấn Tân Uyên, SON (0,14 ha) huyện Tân Uyên Dự án ngoài đầu tư b 0,85 0,85 700,00 công 5 Giảm bán kính cấp 700 LUC (0,01 ha); Xã điện, chống quá tải LUK (0,03 ha); Mường 0,12 0,12 cho các TBA: Mường NHK (0,05 ha); Khoa Khoa 4, Nã Sẳng, Tát CLN (0,03 ha) Xôm 2, T1 thị trấn, LUC (0,02 ha); Mường Khoa 7, Pắc Xã Pắc LUK (0,04 ha); Ta, Bản Bút, Phiêng 0,15 0,15 Ta NHK (0,06 ha); Phát và cải tạo, mở CLN (0,03 ha) rộng phạm vi cấp điện của các TBA: Xã 0,15 0,15 LUC (0,03 ha); Hô Be, Hô Puông, Nà Trung LUK (0,04 ha); Đồng NHK (0,05 ha);
- CLN (0,03 ha) LUC (0,02 ha); Thị trấn LUK (0,03 ha); Tân 0,14 0,14 NHK (0,06 ha); Uyên CLN (0,03 ha) LUC (0,02 ha); Xã Nậm LUK (0,03 ha); Cóc, Đội 24, Hô Bon, 0,15 0,15 Cần NHK (0,07 ha); TT hành chính 2, Khu CLN (0,03 ha) Cơ quan, Trường cấp 3, huyện Tân Uyên LUC (0,02 ha); năm 2020 Xã Phúc LUK (0,03 ha); 0,14 0,14 Khoa NHK (0,06 ha); CLN (0,03 ha) V Huyện Sìn Hồ (11) 32,14 20,18 5,86 6,10 8.453 a Dự án đầu tư công 30,76 18,80 5,86 6,10 7.703 Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi Xà Pu 1 0,05 0,05 15 NHK (0,05) vùng có nguy cơ sạt Sam Cáp lở bản Nà Phân Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi Xã Tả 2 0,03 0,03 15 NHK (0,03) vùng có nguy cơ sạt Phìn lở bản Nậm Hải Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi Xã Pa 3 0,03 0,03 351 NHK (0,03) vùng có nguy cơ sạt Tần lở bản Nậm Tần Xá Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi Xà Tả 4 0,03 0,03 25 NHK (0,03) vùng có nguy cơ sạt Phìn lở bản Suối Sù Tổng Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi Xã Nậm LUC (0,01); 5 0,02 0,02 15 vùng có nguy cơ sạt Cha NHK (0,01) lở bản Lủng Khoai Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi X. Nậm LUC (0,01); 6 0,02 0,02 32 vùng có nguy cơ sạt Cha NHK (0,01) lở bản Nậm Pè 7 Hồ chứa nước Xà Xã Sà 30,29 18,38 5,86 6,05 7.000 LUK(1,11 ha); Dề Phìn Dề Phìn NHK(0,26 ha); BHK(0,51 ha); RSX(0,52 ha);
- RPH(9,80 ha); NTS(0,18 ha); ONT(0,11 ha); ODT(0,01 ha); DGT(0,07 ha); DTL(0,12 ha); SON(5,00 ha); MNC(0,55 ha); DCS (6,05 ha) LUK (0,02 ha); Xã Lùng 8 Thủy lợi Lùng Cù 0,09 0,04 0,05 50 BHK(0,02 ha); Thàng DC (0,05 ha) Xây dựng nhà bảo Xã Nậm 9 tồn văn hóa dân tộc 0,20 0,20 200 LUK (0,2 ha) Tăm Lự, bản Nậm Lò Dự án ngoài đầu tư b 1,38 1,38 750,00 công LUC (0.01); Xã LUK (0,01); Noong 0,07 0,07 BHK (0,02); Hẻo NHK (0,03) LUK (0,01); Xã Pu 0,09 0,09 BHK (0,04); Sam Cáp NHK (0,0 ... Xã Làng BHK (0,04); Giảm bán kính cấp Mô 0,07 0,07 NHK (0,03) điện, chống quá tải cho các TBA: UB xã Xã Tả LUK (0,04); Noong Hẻo, Pu Sam Phìn 0,15 0,15 BHK (0,04); Cáp, Tổ Cù Phìn, Sù NHK (0,0…) … 10 450 Tổng, Chăn Nưa 2, LUK (0,05); Sà Dề Phìn, UB xã Xã Chăn 0,18 0,18 BHK (0,06); Phìn Hồ, Hồng Thu Nưa NHK (0,0…) … huyện Sìn Hồ năm 2020 LUK (0,04); Xã Xà 0,14 0,14 BHK (0,05); Dề Phìn NHK (0,0…) BHK (0,08); Xã Phìn 0,17 0,17 NHK (0,07); Hồ CLN (0,0... Xã BHK (0,06); Hồng 0,14 0,14 NHK (0,08) Thu 11 Giảm tổn thất điện Xã Làng 0,09 0,09 300 BHK (0,05); năng cho các TBA có Mô NHK (0,04)
- tỷ lệ TTĐN >10%: Xã LUK (0,02); các TBA Pề Sì Ngài, Noong 0,07 0,07 BHK (0,04); Nậm Há, Căn Ma, Ta Hẻo NHK (0,0…) Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Xã Nậm 0,21 0,21 BHK (0,09); Đường; TBA Huổi Hăn NHK (0,12) Mắn huyện Nậm Nhùn Huyện Phong Thổ VI 90,50 59,31 10,7220,47 43.444 (16) a Dự án đầu tư công 90,50 59,31 10,7220,47 43.444 Bổ sung cơ sở vật BHK (0,1 ha); Xã Ma 1 chất trường PTDTBT 0,16 0,13 0,03 800 NHK (0,03ha); Li Pho Tiểu học Ma Ly Pho ONT (0,03 ha) BHK (0,05ha); Xã NHK (0,1ha); Trường Tiểu học 2 Khổng 0,56 0,29 0,27 618 CLN (0,14ha); Khổng Lào Lào ONT (0,06ha); DGD (0,21ha) BHK (0,08ha); Trường Mầm non Xã Bản 3 0,22 0,10 0,12 866 NTS (0,02ha); Bản Lang Lang ONT (0,12ha) Nâng cấp đường Xà Lản NHK (0,25ha); 4 GTNT bản Hồng Thu Nhì 2,50 0,25 2,25 DCS (2,25ha) Mán Thàng (dân hiến đất) LUK (0,6ha); BHK (1,76ha); NHK (6,88ha); Đường hành lang CLN (0,2ha); biên giới đoạn Phong Xã Sin 5 32,84 28,71 0,12 4,01 16.000 RPH (19,02ha); Thổ (tỉnh Lai Châu) Suối Hồ NTS (0,25ha), Bát Xát (tỉnh Lào Cai) ONT (0,12ha); BCS (0,59ha); DCS (3,42 ha) 6 Nâng cấp đường tỉnh LUC (2,19ha); lộ 130 (San Thàng NHK (10,01 ha); Thèn Sin Mường CLN (2,3ha); Xã Nậm So) 24,29 14,85 3,51 5,93 25.000 NTS (0,35ha); Xe ONT (3,51 ha); BCS (3,2ha); DCS (2,73 ha) Xã 21,67 9,30 5,04 7,33 LUC (0,42ha); Mường NHK (8,56ha);
- CLN (0,14ha); NTS (0,18ha); So ONT (5,04ha); BCS (5,33ha); DCS (2,0 ha) NHK (1,12ha); Đường ra khu sản Xã Sin 7 2,38 2,38 RPH (1,26ha) xuất bản Căn Câu Suối Hồ Dân hiến đất NHK (0,25ha); Nâng cấp nước sinh Xã Mù 8 0,40 0,25 0,15 DCS (0,15ha) hoạt xã Mù Sang Sang Dân hiến đất Nâng cấp nước sinh Xã Vàng NHK (0,15ha); 9 hoạt xã Vàng Ma 0,30 0,15 0,15 100 Ma Chải DCS (0,15ha) Chải Điện sinh hoạt bản Xã Mù NHK (0,12ha); 10 0,18 0,12 0,06 60 Sín Chải, xã Mù Sang Sang DGT (0,06ha) BHK (0,02 ha); Đường liên bản Phố Xã Sì NHK (0,01 ha); 11 0,20 0,20 Vây Xin Chải Lờ Lầu RPH (0,17 ha) (dân hiến đất) NHK (1,8ha); Đường nội đồng tiểu Xã Lản RSX (0,1 ha); 12 vùng chè xã Lản Nhì Nhì 3,65 1,90 1,50 0,25 DGT (1,5 ha); Thàng Thàng DCS (0,25ha) (Dân hiến đất) NHK (0,14ha); Tuyến đường nội Xã Vàng 13 0,30 0,30 RPH (0,16ha) đồng bán Nhóm III Ma Chải (Dân hiến đất) NHK (0,29ha); Tuyến đường nội Xã Vàng 14 0,34 0,34 RPH (0,05ha) đồng bản Sì Choang Ma Chải (Dân hiến đất) Sửa chữa, nâng cấp Xã Ma RSX (0,04 ha); 15 Nhà bia ghi tên liệt 0,17 0,04 0,13 Li Pho DCS (0,13 ha) sỹ xã Ma Li Pho NHK(0,014 ha); BHK(0,06 ha); Trạm y tế xã Sì Lở Xã Sì 16 0,34 0,07 0,27 DC (0,23 ha); Lầu Lở Lầu DTL (0,009 ha); LUK (0,0...) Huyện Nậm Nhùn VII 48,42 19,36 11,5617,50 11.070 (17) a Dự án đầu tư công 36,14 12,01 11,5312,60 10.750 1 Bệnh viện huyện Thị trấn 4,00 4,00 250 CSD (4,0 ha)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn