intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND tỉnh Lai Châu

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ban hành Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND tỉnh Lai Châu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 46/NQ­HĐND Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN  BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, CHUYỂN  MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU  KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;  Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi  tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 156/2018/NĐ­CP ngày 16 tháng  11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm Nghiệp;  Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ­CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Lai Châu;  Xét Tờ trình số 2755/TTr­UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  Điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020  cấp tỉnh và chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục  đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 532/BC­HĐND ngày 05 tháng  12 năm 2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại  biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ:  Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải  phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên  địa bàn tỉnh. Cụ thể như sau:  1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất 139 công trình, dự án với diện tích 353,08 ha, gồm: Đất  nông nghiệp 218,49 ha; đất phi nông nghiệp 61,99 ha; đất chưa sử dụng 72,60 ha; mức vốn bồi  thường, giải phóng mặt bằng dự kiến 397.842 triệu đồng, trong đó:  ­ Thành phố Lai Châu: 21 dự án, với diện tích 71,50 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt  bằng dự kiến 143.151 triệu đồng;  ­ Huyện Tam Đường: 17 dự án, với diện tích 39,39 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt  bằng dự kiến 49.933 triệu đồng
  2. ­ Huyện Than Uyên: 41 dự án, với diện tích 41,05 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng  dự kiến 124.141 triệu đồng;  ­ Huyện Tân Uyên: 05 dự án, với diện tích 9,67 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng  dự kiến 9.400 triệu đồng;  ­ Huyện Sìn Hồ: 11 dự án với diện tích 32,14 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự  kiến 8.453 triệu đồng;  ­ Huyện Phong Thổ: 16 dự án với diện tích 90,50 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng  dự kiến 43.444 triệu đồng ­ Huyện Nậm Nhùn: 17 dự án với diện tích 48,42 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng  dự kiến 11.070 triệu đồng ­ Huyện Mường Tè: 11 dự án với diện tích 20,41 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng  dự kiến 8.250 triệu đồng. (Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo) 2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 123 công trình, dự án với diện tích 163,88 ha, gồm:  Đất trồng lúa 93,46 ha, đất rừng phòng hộ 70,42 ha, trong đó:  ­ Thành phố Lai Châu: 13 dự án, với diện tích 18,68 ha (đất trồng lúa 9,51 ha; đất rừng phòng hộ  9,17 ha);  ­ Huyện Tam Đường: 18 dự án, với diện tích 21,80 ha (đất trồng lúa 20,94 ha; đất rừng phòng  hộ 0,86 ha);  ­ Huyện Than Uyên: 40 dự án, với diện tích 13,98 ha (đất trồng lúa 13,98 ha);  ­ Huyện Tân Uyên: 10 dự án, với diện tích 24,80 ha (đất trồng lúa 24,80 ha);  ­ Huyện Sìn Hồ: 13 dự án, với diện tích 28,36 ha (đất trồng lúa 10,34 ha; đất rừng phòng hộ  18,02 ha);  ­ Huyện Phong Thổ: 14 dự án, với diện tích 48,42 ha (đất trồng lúa 9,84 ha; đất rừng phòng hộ  38,58 ha);  ­ Huyện Nậm Nhùn: 09 dự án, với diện tích 6,19 ha (đất trồng lúa 2,40 ha; đất rừng phòng hộ  3,79 ha);  ­ Huyện Mường Tè: 06 dự án, với diện tích 1,65 ha (đất trồng lúa 1,65 ha);  (Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo) 3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư xây  dựng công trình Hồ chứa nước Xà Dề Phìn: Tổng diện tích rừng được phép chuyển mục đích sử  dụng là 16,25 ha (rừng tự nhiên: 15,92 ha, rừng trồng: 0,33 ha).
  3. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các  công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm  quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ mười hai thông  qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận:  ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; ­ Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường;  ­ Thường trực Tỉnh ủy;  ­ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;  ­ Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;  Vũ Văn Hoàn ­ Đại biểu HĐND tỉnh;  ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;  ­ Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;  ­ Công báo tỉnh, cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC SỐ 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN  TỈNH (Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ­HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) STT Tên dự án Địa  Diện tích thu hồi chia  Diện  Sử dụng vào  điển  theo nhóm đất (ha) tích thu  loại đất thực  hồi  hiện chia  theo  nhóm  đ ấ t  (ha)Di ện tích  thu hồi  chia  theo 
  4. nhóm  đ ấ t  (ha)Di ện tích  thu hồi  chia  theo  nhóm  đ ấ t  (ha)Ki nh phí BT,  Đ ấ t  Đ ấ t  Đất  GPMB  phi  Tổng  nông  chưa  dự  nông  cộng nghiệ sử  kiến  nghiệ p dụng (triệu  p đồng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) Tổng cộng: 139      353,08 218,49 61,9972,60397.842   công trình, dự án Thành phố Lai  I   71,50 43,97 18,62 8,91143.151   Châu (21) a Dự án đầu tư công   14,27 6,04 6,03 2,20 42.300   BHK (0,06 ha),  CLN (0,08 ha),  Trụ sở làm việc  Phường  ODT (0,04 ha),  Đảng ủy­HĐND­ 1 Đoàn  0,63 0,14 0,04 0,45   CSD (0,45 ha)  UBND phường Đoàn  Kết (không GPMB,  K ết thuộc NM gạch  tuylen cũ) LUK (0,2ha),  Nâng cấp đường tỉnh  NHK (1,08 ha),  lộ 130 (San Thàng ­  Xã San  CNN (2,12 ha),  2 4,41 3,58 0,26 0,57 25.000 Thèn Sin ­ Mường  Thàng NTS (0,18 ha),  So) ONT (0,2 ha),  CSD (0,57 ha) 3 Nâng cấp cải tạo  Xã San  1,20 0,20 1,00   4.200 LUK (0,06ha),  tuyến đường giao  Thàng;  BHK (0,06 ha),  thông từ Trung đoàn  Phường  CN (0,03 ha),  880 đến bản Tả Xin  Đông  NTS (0,05 ha),  Chải (Điều chỉnh, bổ  Phong ONT (0,0… ha),  sung vị trí, diện tích,  ODT (0,05 ha),  loại đất) DTL (0,03 ha  CQP (0,1 ha); 
  5. DGT(0,8 ha) Phường  CSD (0,7 ha)  Trụ sở phường  4 Quyết  0,70     0,70   (không phải  Quyết Tiến Tiến GPMB) BHK (0,4ha);  Phường  CLN (0,9 ha);  Trường tiểu học  5 Đoàn  1,80 1,30 0,20 0,30 4000 ODT 0,1 ha);  Đoàn Kết K ết DGT(0,1ha);  BCS (0,3ha);  Đường giao thông  LUK (0,18ha);  bản Nậm Loỏng 1.  Phường  BHK (0,23 ha);  phường Quyết  6 Quyết  1,22 0,41 0,65 0,16   DGT (0,65 ha);  Thắng (Điều chỉnh,  Thắng BCS (0,16ha)  bổ sung diện tích:  (dân hiến đất) loại đất) LUK (0,9ha);  BHK (0.2ha);  DGT (0… ha)  Đường nội đồng từ  (dân hiến đất);  Xã Nậm  7 cầu Gia Khâu II đến  0,25   0,25     Nghị quyết  Loỏng kho C30 71/NQ­HĐND  đã có 1,10 ha  nên chỉ thu hồi  bổ sung 0,25 ha Nâng cấp tuyến  BHK (0,12ha);  đường từ nhà máy  Phường  CLN (0,15 ha):  8 gạch Tuynel đến  Đoàn  1,07 0,27 0,80   4000 ODT (0,25ha);  đường Trần Hưng  K ết DGT(0,55 ha);  Đạo Nâng cấp, cải tạo  tuyến đường và hệ  BHK (0.015ha);  Phường  thống thoát nước bàn  CLN (0,015 ha);  9 Quyết  0,27 0,03 0,24   100 Nậm Loỏng 2, 3  ... (0.04ha);  Thắng phường Quyết  DGT(0,2ha);  Thắng Khắc phục ô nhiễm  LUK (0,01 ha);  môi trường, nâng  Phường  BHK (0,03ha);  cấp, sửa chữa hệ  Tân  CLN (0,03ha);  10 thống thoát nước thải  Phong,  0,27 0,11 0,14 0,02 5000 NTS (0,04ha);  hệ thống cấp nước  Đoàn  ODT (0,04ha);  cho hồ Thượng và hồ  Kết SON (0,1 ha);  Hạ (Giai đoạn 2) BCS (0,02 ha) 11 Mở rộng khuôn viên  Phường  0,55   0,55     CAN (0,55ha) xây dựng nhà hiệu  Quyết  bộ trường mầm non  Thắng
  6. Hoa Ban Kho dự trữ Lai Châu  Phường  (Cục dự trữ Nhà  DGT(0,12 ha);  12 Quyết  1,90   1,90     nước khu vực Tây  DGD (1,78 ha) Thắng Bắc) Dự án ngoài đầu tư  b   57,23 37,93 12,59 6,71100.851   công Giảm bán kính cấp  Xã San  điện, chống quá tải  Thàng;  và nâng cao độ tin  Các  cậy cung cấp điện  phường:  LUK (0,09 ha);  cho các TBA: số 5.2,  Đông  BHK (0,1ha);  12 0,30 0,30     38 KDC số 1 MR,  Phong,  NHK (0,06ha)  Quyết Thắng, Tả  Tân  CLN (0,05ha);  Làn Than, Phan Chu  Phong,  Hoa, thành phố Lai  Quyết  Châu Thắng Giảm bán kính cấp  điện, chống quá tải  Xã San  LUK (0,06 ha);  và nâng cao độ tin  Thàng;  BHK (0,04ha);  13 cậy cung cấp điện  phường  0,14 0,14     43 NHK (0,02ha)  cho các TBA: Lùng  Đông  CLN (0,02ha);  Than, Bản Đông 2,  Phong thành phố Lai Châu Xã San  Thàng;  Cải tạo và mở rộng  Các  phạm vi cấp điện các  phường:  LUK (0,06 ha);  TBA Nùng Nàng, số  Đoàn  BHK (0,09ha);  14 4, số 3, số 6, số 7, số  0,25 0,25     26 Kết,  NHK (0,05 ha)  7A, chợ Nậm Loỏng,  Quyết  CLN (0,05ha);  nghĩa trang, Quyết  Tiến,  Tiến Quyết  Thắng 15 Chống quá tải, giảm  Xã San  0,56 0,56     215 LUK (0,11 ha);  bán kính cấp điện  Thàng;  BHK (0,25ha);  cho các TBA: Bản  Các  NHK (0,10ha);  Mới, Tả Sin Chải,  phường:  CLN (0,10ha);  TĐC1.1, KDC số 1  Đông  GĐ2, KDC số 2, Lao  Phong,  Tỷ Phùng, Sùng Phài  Tân  B, Làn Nhì Thàng,  Phong,  Nùng Nàng, Suối  Đoàn  Thầu, Hồng Thu  Kết,  Mông, và cải tạo, mở  Quyết  rộng phạm vi cấp  Tiến
  7. điện cho các TBA; số  6, số 8A, Hồng Thu  Mán, thành phố Lai  Châu năm 2020 Giảm tổn thất diện  năng cho các TBA có  tỷ lệ TTDN>10%:  Các TBA Pề Sì Ngài,  Nậm Há, Căn Ma, Ta  LUK (0,03 ha);  Phường  Pưng, huyện Sìn Hồ;  BHK (0,05ha);  16 Quyết  0,13 0,13     253 TBA CQT5.2 thành  NHK (0,03ha)  Tiến phố Lai Châu; TBA  CLN (0,02ha);  Cốc Pa, huyện Tam  Đường; TBA Huổi  Mắn, huyện Nậm  Nhùn Xã Nậm  Loỏng;  các  LUK (0,24 ha);  Dự án: 474 Phong  phường:  BHK (0,21ha);  17 0,67 0,67     276 Thổ ­ Mường So Quyết  NHK (0,09ha);  Tiến,  CLN(0,13ha);  Quyết  Thắng Các  phường  Đấu giá đất ở trên  trên địa  18 địa bàn thành phố  3,70     3,70   BCS (3,7 ha) bàn  (308 thửa) thành  phố Các  phường  Giao đất tái định cư  trên địa  19 trên địa bàn thành  1,63     1,63   BCS (1,63 ha) bàn  phố (155 thửa) thành  phố Đấu giá đất thương  Xã San  20 mại dịch vụ tại chợ  0,01     0,01   BCS (0,012 ha) Thàng San Thàng 21 Khu đô thị Đông Nam Phường  49,84 35,88 12,59 1,37 100000 LUK (7,57ha);  thành phố Lai Châu  Tân  BHK (3,15ha);  (Giai đoạn 1) Phong,  NHK (24,36ha);  Đông  CLN (0,51 ha);  Phong NTS (0,3ha);  ODT (6,28ha);  DGD (3,1ha); 
  8. DGT (1,88ha);  DTL (0,42ha);  DNL (0,004ha);  DSH (0,27ha):  SON (0,2ha);  TMD (0,43ha);  BCS (1,37ha) Huyện Tam Đường  II   39,39 32,86 2,27 4,26 49.933   (17) a Dự án đầu tư công   33,94 28,81 2,10 3,03 38.696   Nhà lớp học trường  tiểu học xã Sơn Bình  Xã Sơn  1 0,85 0,85     600 BHK (0,85 ha) (Điều chỉnh diện  Bình tích, loại đất) Nâng  cấp  đường  LUC (2,21 ha),  Nâng cấp đường tỉnh  tỉnh lộ  NHK (10,40 ha),  lộ 130 (San Thàng ­  130 (San  CLN (5,12 ha),  2 20,75 17,83 1,40 1,52 25.000 Thèn Sin ­ Mường  Thàng ­  NTS (0,1 ha),  So) Thèn Sin  ONT (1,4 ha)  ­  CSD (1,52 ha) Mường  So) LUC (0,10 ha),  LUK (0,25 ha),  Cầu dân sinh bản  NHK (0,01 ha),  Rừng Ổi (điều chỉnh  Xã Hồ  3 1,01 0,76 0,25   250 RSX (0,20 ha)  vị trí, diện tích, loại  Thầu DTL (0,1 ha);  đất) SON (0,15 ha);  NTS (0,2 ha) Đường giao thông  LUK (1,56 ha),  liên bản Sáy San 1 ­  BHK (0,03 ha),  Lao Tỷ Phùng, xã  Xã Nùng  4 5,20 5,17 0,03   2.580 NHK (3,44 ha),  Nùng Nàng (Điều  Nàng NTS (0,14 ha),  chỉnh, bổ sung diện  DTL (0,0… ha). tích, loại đất) Đường trục bản  Xã Sùng  NHK (0,45 ha)  5 0,45 0,45       Sùng Phài Phài (dân hiến đất) Đường trục bản  Xã Sùng  NHK (0,12 ha)  6 Làng Giảng giai  0,12 0,12       Phài (dân hiến đất) đoạn 3 Đường trục bản Cư  Xã Sùng  NHK (0,15 ha)  7 0,15 0,15       Nhà La (tuyến 2) Phài (dân hiến đất)
  9. Đường Ngõ bản Sin  Xã Sùng  NHK (0,15 ha)  8 0,15 0,15       Chải Phài (dân hiến đất) Đường giao thông  Xã Tả  LUK (0,32 ha)  9 nội đồng bản San Tra  0,32 0,32       Lèng (dân hiến đất) Mông Đường giao thông  Xã Bản  LUK (0,42 ha)  10 nội đồng bàn Bãi  0.42 0,42       Hon (dân hiến đất) Trâu LUK (0,11 ha),  CLN (1,93 ha),  Hồ Thủy lợi Cò Lá,  Thị trấn  NTS (0,35 ha),  11 huyện Tam Đường  Tam  4,32 2,39 0,42 1.51 10.000 ODT (0,40 ha).  (Giai đoạn II) Đường DGT (0,0 ha);  CSD (1,51 ha). Sân thể thao xã Hồ  Xã Hồ  12 0.20 0,20     266 LUK (0,2 ha) Thầu Thầu Dự án ngoài đầu tư  b   5,45 4,05 0,17 1,23 11.237   công Các xã:  Giảm bán kính cấp  Bản Bo,  LUC (0,01 ha),  điện, chống quá tải  Bình Lư  LUK (0,10 ha),  cho các TBA: Tái  và Thị  BHK (0,11 ha),  định cư, Huồi Ke,  13 trấn  0,37 0,32 0,05   197 NHK (0,05 ha),  Tiên Bình, Cò Lá  Tam  CLN (0,05 ha),  huyện Tam Đường  Đường;  ONT (0,03 ha),  (Bổ sung địa điểm  Sơn  ODT (0,02 ha) diện tích) Bình Chống quá tải, giảm  bán kính cấp diện  cho các TBA: Bản  Mới, Tả Sin Chải,  TĐC1.1, KDC số 1  GĐ2, KDC số 2, Lao  Các xã  LUC (0,02 ha),  Tỷ Phùng, Sùng Phài  Sùng  LUK (0,09 ha),  B, Làn Nhì Thàng,  14 Phài,  0,20 0,20     540 BHK (0,05 ha),  Nùng Nàng, Suối  Nùng  NHK (0,02 ha),  Thầu, Hồng Thu  Nàng CLN (0,02 ha) Mông và cải tạo, mở  rộng phạm vi cấp  điện cho các TBA: số  6, số 8A, Hồng Thu  Mán, thành phố Lai  Châu năm 2020 15 Giảm tổn thất điện  Xã Bản  0,09 0,09     100 LUC (0,02 ha),  năng cho các TBA có  Giang LUK (0,02 ha), 
  10. tỷ lệ TBN >10%: các  TBA Pề Sì Ngài,  Nậm Há, Căn Ma, Ta  Pưng huyện Sìn Hồ;  BHK (0,03 ha),  TBA CQT 5.2 thành  NHK (0,01 ha),  phố Lai Châu; TBA  CLN (0,01 ha) Cốc Pa huyện Tam  Đường; TBA Huổi  Mắn huyện Nậm  Nhùn LUK (2,17 ha);  Khu đô thị Đông Nam  Xã Nùng  HNK (0,85ha);  16 thành phố Lai Châu  4,37 3,02 0,12 1,23 10.000 Nàng CCC (0,12 ha);  (Giai đoạn 1) DCS (1,23ha) Giảm bán kính cấp  TT.Tam  điện, chống quá tải  Đường;  cho các TBA: Lao  các xã:  LUC (0,06ha);  Chải 2, Nhà khách,  Tả  LUK (0,13ha);  Mà Phô, Nậm Đích  17 Lèng,  0,42 0,42     400 BHK (0,07 ha);  và cải tạo, mở rộng  Khun  NHK (0,11ha);  phạm vi cấp điện  Há,  CLN (0,05ha) của TBA Khu DCTT,  Giang  huyện Tam Đường  Ma năm 2020 Huyện Than Uyên  II   41,05 24,81 11,68 4,56124.141   (41) a Dự án đầu tư công   34,82 20,03 10,23 4,56 82.483   Xã  2.100 LUC: 0,20;  Nhà văn hóa các bản  1 Mường  0,50 0,30   0,20 HNK: 0,10;  xã Mường Cang Cang CSD: 0,20 Thị trấn  LUC: 0,10;  Nhà văn hóa các khu  2 Than  0,50 0,30   0,20 HNK: 0,20;  thị trấn Than Uyên Uyên CSD: 0,20 LUC: 0,10;  Nhà văn hóa các bản  Xã Phúc  3 1,14 0,30   0,84 HNK: 0,20;  xã Phúc Than Than CSD: 0,84 Xã  Nhà văn hóa các bản  HNK: 0,10;  4 Mường  0,30 0,10   0,20 xã Mường Than CSD: 0,20 Than Xã  Nhả văn hóa các bàn  HNK: 0,20;  5 Mường  1,04 0,20   0,84 xã Mường Mít CSD: 0,84 Mít 6 Nhà văn hóa các bản  Xã Pha  0,60 0,30   0,30 HNK: 0,30;  xã Pha Mu Mu CSD: 0,30
  11. LUC: 0,10;  Nhà văn hóa các bản  Xã Hua  7 0,60 0,30   0,30 HNK: 0,20;  xã Hua Nà Nà CSD: 0,30 Nhà văn hóa các bàn  Xã Tà  HNK: 0,20;  8 0,50 0,20   0,30 xã Tà Hừa Hừa CSD: 0,30 LUC: 0,05;  Nhà văn hóa các bản  Xà Tà  9 0,55 0,25   0,30 HNK: 0,20;  xã Tà Mung Mung CSD: 0,30 LUC: 0,05;  HNK: 0,20;  Xã  Nhà văn hóa các bản  CSD: 0.30;  10 Mường  0,65 0,25 0,10 0,30 xã Mường Kim NTS; 0,05;  Kim ONT: 0,05;  DGD: 0,05 LUC: 0,05,  Nhà văn hóa các bàn  Xã Ta  11 0,55 0,25   0,30 HNK: 0,20;  xã Ta Gia Gia CSD: 0,30 Xã  LUC: 0,05;  Nhà văn hóa các bàn  12 Khoen  0,55 0,25   0,30 HNK: 0,20;  xã Khoen On On CSD: 0,30 Nâng cấp đường  đường giao thông  nông thôn bản Mùi đi  Xã  LUC: 0,15;  13 Tà Lồm xã Khoen  Khoen  4,73 1,93 2,80   14.800 HNK: 1,78;  On, huyện Than  On DGT: 2,80 Uyên (bổ sung diện  tích) LUC: 0,10;  Đường giao thông  LUK: 0,10;  bản Pá Khoang đi Pá  LUN: 1,00;  Chít Tấu, Pá Khoang  Xã Tà  HNK: 3,00;  14 1 đi Pá Khoang 2 xã  6,50 4,40 2,10   10.000 Hừa CLN: 0,10;  Tà Hừa huyện Than  NTS: 0,10;  Uyên (bổ sung diện  ONT: 0,05;  tích) DGT: 2,05 Nâng cấp đường giao  thông 279 đi Hua Chít  LUN: 0,10;  (mặt đường­ hệ  Xã Tà  HNK: 0,60;  15 1,60 0,80 0,8   6.901 thống thoát nước,  Hừa CLN: 0,10;  huyện Than Uyên)  DGT: 0,80 (bổ sung diện tích) 16 Nâng cấp đường giao  Xã Ta  6,80 3,20 3,6   13.572 LUC: 0,70:  thông liên bản, nội  Gia LUK: 0,10;  bản, đường sản xuất  LUN: 0,10;  xã Ta Gia HNK: 2,20; 
  12. CLN: 0,10;  DGT: 3,60 Xây dựng phòng học  và các phòng chức  Xã Tà  17 năng trường PTDT  0,20 0,20     6.000 LUC: 0,20;  Mung bán trú THCS xã Tà  Mung Dự án chỉnh trang đô  thị, tạo quỹ đất đấu  LUC: 0,78;  giá, TĐC và phát  HNK: 0,03;  Thị trấn  triển KT­ XH khu 2  ODT: 0,01;  18 Than  0,99 0,81 0,11 0,07 10.000 (Đoạn từ cầu  DGT 01; DTL:  Uyên Mường Cang và phía  0,03; SON: 0,06;  sau bến xe) thị trấn  CSD: 0,07 Than Uyên) Dự án chỉnh trang đô  LUC: 0,23;  thị, tạo quỹ đất đấu  HNK: 0,82;  giá, TĐC và phát  CLN: 0,06; RSX  Thị trấn  triển KT­ XH khu 10  21; ODT: 0,12;  19 Than  4,02 3,52 0,43 0,07 14.000 thị trấn Than Uyên  DGT: 0,19;  Uyên (chạy song song với  DTL: 0,06;  quy hoạch bến xe  SON: 0,07;  mới) CSD: 0,07 Chỉnh trang đô thị tạo  quỹ đất đấu giá, tái  định cư và phát triển  TT Than  20 0,70 0,70     3.010 HNK: 0,7 kinh tế xã hội khu 8  Uyên thị trấn Than Uyên  huyện Than Uyên Dự án chỉnh trang đô  thị, tạo quỹ đất ở tại  khu 5b (để TĐC đấu  TT Than  21 giá, giao đất có thu  0,04     0,04   CSD: 0,04 Uyên tiền sử dụng đất­ sau  điện lực và trạm vật  tư nông nghiệp) Đấu giá quyền sử  dụng đất tại khu 7  (Nhà văn hóa khu 7b  TT Than  22 0,06   0,06     DVH: 0,06 cũ) thị trấn Than  Uyên Uyên, huyện Than  Uyên 23 Dự án xây dựng khu  Xã  0,10 0,10     1.500 LUC: 0,05;  dân cư nông thôn mới  Mường  HNK: 0,05; Dự  (tạo quỹ đất ở để  Than án đã được phê  đấu giá quyền sử  duyệt tại QĐ 
  13. dụng đất dọc ven  đường QL32) xã  940 nhưng thiếu  Mường Than huyện  loại đất Than Uyên Đất thương mại dịch  vụ và đất ở liền kề  Xã  24 (trạm thú y, trạm bảo  Mường  0,23   0,23     TSC: 0,23 vệ thực vật, khuyến  Cang nông cũ) Đường vào, tạo nền  khuân viên nhà văn  TT Than  25 1,20 1,20       LUC: 1,2 hóa khu 2 thị trấn  Uyên Than Uyên HNK: 0,17; Dự  Trường PTDT tiểu  án đã được phê  Xã Tà  26 học xã Tà Mung  0,17 0,17     600 duyệt tại QĐ  Mung (điều chỉnh diện tích) 940 nhưng thiếu  loại đất Dự án ngoài đầu tư  b   6,23 4,78 1,45   41.658   công Giảm bán kính cấp  điện, chống quá tải  LUC: 0,02;  cho các TBA: Mường  Xã  LUK: 0,02;  27 Kim 1, Mường Kim  Mường  0,14 0,14     6.398 HNK: 0,07;  2, Mường Kim 4,  Kim CLN: 0,03 huyện Than Uyên  năm 2020 LUC: 0,02;  TT Than  LUK: 0,02;  Giảm bán kính cấp  0,14 0,14     Uyên HNK: 0,07;  điện, chống quá tải  CLN: 0,03 cho các TBA: Than  Uyên 2.1, Sám Sẩu,  LUC: 0,03;  Én Nọi và cải tạo,  Xã Phúc  LUK: 0,02;  28 0,15 0,15     10.244 mở rộng phạm vi  Than HNK: 0,07;  cấp điện cho các  CLN: 0,03 TBA Than Uyên 1,  LUC: 0,01;  Than Uyên 3, huyện  Xã  LUK: 0,02;  Than Uyên năm 2020 Mường  0,13 0,13     HNK: 0,07;  Than CLN: 0,03 Giảm bán kính cấp  điện, chống quá tải  LUC: 0,03;  Xã  cho các TBA: Bản  LUK: 0,02;  29 Mường  0,15 0,15     7.239 Khoang, Bản Vè,  HNK: 0,07;  Mít Kẽm Quang, huyện  CLN: 0,03 Than Uyên năm 2020
  14. Xuất tuyến 35kV lộ  LUC: 0,02;  373E29.2 Than Uyên  Xã  LUK: 0,02;  30 và cải tạo đường dây  Mường  0,11 0,11     7.180 HNK: 0,05;  35kV Than Uyên ­  Mít CLN: 0,03 Mường Mít Lắp đặt thiết bị LBS  Xã  Recloser cho lưới  31 Mường  0,0013 0,0013     8.440 HNK: 0,001 điện trung áp năm  Kim 2019 (Lai Châu) LUC: 0,12;  LUK: 0,25;  LUN: 0,10;  Xã  HNK: 0,08;  Mường  1,28 0,90 0,38   3 RSX: 0,10;  Kim NTS: 0,25;  DGT: 0,18;  DTL: 0,10;  SON: 0,10 LUC: 0,20;  LUK: 0,10;  HNK: 0,08;  Xã Tà  RSX: 0,20;  1,07 0,68 0,39   12 Hừa NTS: 0,10;  DGT: 0,20;  DTL: 0,09;  Dự án thành phần 6  SON: 0,10 32 (LC: 06­ĐA ĐT 03) LUC: 0.15;  LUK: 0.10;  HNK: 0,04;  Xà Tà  RSX: 0,25;  1,02 0,64 0,38   11 Hừa NTS: 0,10;  DGT: 0,20:  DTL: 0,08;  SON: 0,10 LUC: 0,20;  LUK: 0,10;  HNK: 0,10:  Xã Tà  RSX: 0,20;  1,10 0,80 0,30   8 Hừa NTS: 0.20;  DGT: 0,10;  DTL: 0,10;  SON: 0,10 33 Đường dây 110kV  Phúc  0,55 0,55     1.000LUC: 0,2: HNK:  mạnh 2 từ TBA  Than 1,5; CLN: 0,1;  220kV Than Uyên­ RSX 0,1 TBA 110kV Than 
  15. Uyên Cải tạo và chống quá  Xã  HNK: 0,02; Dự  tải các TBA Giao  Mường  án đã được phê  thông, Mường Kim 2,  34 Kim, Xã  0,02 0,02     71 duyệt tại QĐ  Mường Kim 4 ­  Mường  940 nhưng thiếu  huyện Than Uyên  Cang loại đất (bổ sung diện tích) TT Than  Cải tạo, Chống quá  Uyên,  tải và mở rộng phạm  HNK: 0,03; Dự  Xã  vi cấp điện các TBA  án đã được phê  Mường  35 khu vực thị trấn Than  0,03 0,03     71 duyệt tại QĐ  Than,  Uyên huyện Than  940 nhưng thiếu  Hua Nà,  Uyên (bổ sung diện  loại đất Mường  tích) Cang Cải tạo, nâng cao độ  HNK: 0,02; Dự  tin cậy cung cấp điện Xã Phúc  án đã được phê  cho các TBA Mường  Than,  36 0,02 0,02       duyệt tại QĐ  Than 1, Cẩm Trung  Mường  940 nhưng thiếu  huyện Than Uyên  Than loại đất (bổ sung diện tích) Mở rộng và cải tạo  lưới điện nông thôn  Khoen  HNK: 0,25; Dự  vùng sâu, vùng xa  On Ta  án đã được phê  37 tỉnh Lai Châu giai  Gia,  0,25 0,25     156 duyệt tại QĐ  đoạn 3 ­ Sử dụng  Phúc  940 nhưng thiếu  vốn dư (điều chỉnh  Than loại đất diện tích) TT Than  Uyên,  HNK: 0,01; Dự  Cấp điện cho các  Xã  án đã được phê  thôn bản chưa có  38 Mường  0,01 0,01     181 duyệt tại QĐ  điện tỉnh Lai châu  Than,  940 nhưng thiếu  (điều chỉnh diện tích) Phúc  loại đất Than Cải tạo, nâng cao độ  tin cậy cung cấp điện TT Than  HNK: 0,02; Dự  cho các TBA UB xã  Uyên,  án đã được phê  39 Nà Cang, Ban QLDA  Mường  0,02 0,02     178 duyệt tại QĐ  thủy điện 1 huyện  Cang,  940 nhưng thiếu  Than Uyên (bổ sung  Hua Nà loại đất diện tích) 40 Cải tạo, nâng cao độ  Mường  0,02 0,02     286 HNK: 0,02; Dự  tin cậy cung cấp điện  Than,  án dã được phê  cho các TBA Mường  Phúc  duyệt tại QĐ  Than 2, Cầu Nậm  Than 940 nhưng thiếu 
  16. Phang huyện Than  Uyên (bổ sung diện  loại đất tích) Giảm bán kính cấp  điện, nâng cao độ tin  HNK: 0,02; Dự  cậy cung cấp điện  Xã  án đã dược phê  cho các TBA: Mường  Mường  41 0,02 0,02     181 duyệt tại QĐ  Kim 3, Mường Kim5, Kim, Tà  940 nhưng thiếu  TT xã Tà Mung,  Mung loại đất huyện Than Uyên  (bổ sung diện tích) IV Huyện Tân Uyên (5)   9,67 8,19 0,29 1,19 9.400   a Dự án đầu tư công   8,82 7,34 0,29 1,19 8.700   Nhà lớp học MN bản Xã Nậm  LUC (0,15 ha)  1 0,15 0,15       Tho Ló Sỏ (dân hiến đất) Thị trấn  CLN (0,26 ha)  Trụ sở tiếp công dân  2 Tân  0,07 0,07     200 bổ sung diện  huyện Tân Uyên Uyên tích LUC (0,05 ha);  NTS (0,02 ha);  Sắp xếp dân cư bản  Xã Nậm  3 1,60 0,41   1,19 500 NHK (0,1 ha);  Hua Ngò, xã Nậm Sò Sò RSX (0,24 ha),  CSD (1,19 ha) Chỉnh trang đô thị  gắn với sắp xếp, bố  ODT (0,15 ha);  trí dân cư tại kè  NTS (0,2 ha);  Thị trấn  chống xói lở suối  BHK (0,80 ha);  4 Tân  7.00 6.71 0.29   8000 Nậm Chăng (phần  CLN (0,86 ha);  Uyên hạ lưu), tổ 32, thị  LUK(4,8 ha);  trấn Tân Uyên,  SON (0,14 ha) huyện Tân Uyên Dự án ngoài đầu tư  b   0,85 0,85     700,00   công 5 Giảm bán kính cấp  700 LUC (0,01 ha);  Xã  điện, chống quá tải  LUK (0,03 ha);  Mường  0,12 0,12     cho các TBA: Mường  NHK (0,05 ha);  Khoa Khoa 4, Nã Sẳng, Tát  CLN (0,03 ha) Xôm 2, T1 thị trấn,  LUC (0,02 ha);  Mường Khoa 7, Pắc  Xã Pắc  LUK (0,04 ha);  Ta, Bản Bút, Phiêng  0,15 0,15     Ta NHK (0,06 ha);  Phát và cải tạo, mở  CLN (0,03 ha) rộng phạm vi cấp  điện của các TBA:  Xã  0,15 0,15     LUC (0,03 ha);  Hô Be, Hô Puông, Nà  Trung  LUK (0,04 ha);  Đồng NHK (0,05 ha); 
  17. CLN (0,03 ha) LUC (0,02 ha);  Thị trấn  LUK (0,03 ha);  Tân  0,14 0,14     NHK (0,06 ha);  Uyên CLN (0,03 ha) LUC (0,02 ha);  Xã Nậm  LUK (0,03 ha);  Cóc, Đội 24, Hô Bon,  0,15 0,15     Cần NHK (0,07 ha);  TT hành chính 2, Khu  CLN (0,03 ha) Cơ quan, Trường cấp  3, huyện Tân Uyên  LUC (0,02 ha);  năm 2020 Xã Phúc  LUK (0,03 ha);  0,14 0,14     Khoa NHK (0,06 ha);  CLN (0,03 ha) V Huyện Sìn Hồ (11)   32,14 20,18 5,86 6,10 8.453   a Dự án đầu tư công   30,76 18,80 5,86 6,10 7.703   Cấp điện cho nhóm  hộ di chuyển khỏi  Xà Pu  1 0,05 0,05     15 NHK (0,05) vùng có nguy cơ sạt  Sam Cáp lở bản Nà Phân Cấp điện cho nhóm  hộ di chuyển khỏi  Xã Tả  2 0,03 0,03     15 NHK (0,03) vùng có nguy cơ sạt  Phìn lở bản Nậm Hải Cấp điện cho nhóm  hộ di chuyển khỏi  Xã Pa  3 0,03 0,03     351 NHK (0,03) vùng có nguy cơ sạt  Tần lở bản Nậm Tần Xá Cấp điện cho nhóm  hộ di chuyển khỏi  Xà Tả  4 0,03 0,03     25 NHK (0,03) vùng có nguy cơ sạt  Phìn lở bản Suối Sù Tổng Cấp điện cho nhóm  hộ di chuyển khỏi  Xã Nậm  LUC (0,01);  5 0,02 0,02     15 vùng có nguy cơ sạt  Cha NHK (0,01) lở bản Lủng Khoai Cấp điện cho nhóm  hộ di chuyển khỏi  X. Nậm  LUC (0,01);  6 0,02 0,02     32 vùng có nguy cơ sạt  Cha NHK (0,01) lở bản Nậm Pè 7 Hồ chứa nước Xà  Xã Sà  30,29 18,38 5,86 6,05 7.000 LUK(1,11 ha);  Dề Phìn Dề Phìn NHK(0,26 ha);  BHK(0,51 ha);  RSX(0,52 ha); 
  18. RPH(9,80 ha);  NTS(0,18 ha);  ONT(0,11 ha);  ODT(0,01 ha);  DGT(0,07 ha);  DTL(0,12 ha);  SON(5,00 ha);  MNC(0,55 ha);  DCS (6,05 ha) LUK (0,02 ha);  Xã Lùng  8 Thủy lợi Lùng Cù 0,09 0,04   0,05 50 BHK(0,02 ha);  Thàng DC (0,05 ha) Xây dựng nhà bảo  Xã Nậm  9 tồn văn hóa dân tộc  0,20 0,20     200 LUK (0,2 ha) Tăm Lự, bản Nậm Lò Dự án ngoài đầu tư  b   1,38 1,38     750,00   công LUC (0.01);  Xã  LUK (0,01);  Noong  0,07 0,07     BHK (0,02);  Hẻo NHK (0,03) LUK (0,01);  Xã Pu  0,09 0,09     BHK (0,04);  Sam Cáp NHK (0,0 ... Xã Làng  BHK (0,04);  Giảm bán kính cấp  Mô 0,07 0,07     NHK (0,03) điện, chống quá tải  cho các TBA: UB xã  Xã Tả  LUK (0,04);  Noong Hẻo, Pu Sam  Phìn 0,15 0,15     BHK (0,04);  Cáp, Tổ Cù Phìn, Sù  NHK (0,0…) … 10 450 Tổng, Chăn Nưa 2,  LUK (0,05);  Sà Dề Phìn, UB xã  Xã Chăn  0,18 0,18     BHK (0,06);  Phìn Hồ, Hồng Thu  Nưa NHK (0,0…) … huyện Sìn Hồ năm  2020 LUK (0,04);  Xã Xà  0,14 0,14     BHK (0,05);  Dề Phìn NHK (0,0…) BHK (0,08);  Xã Phìn  0,17 0,17     NHK (0,07);  Hồ CLN (0,0... Xã  BHK (0,06);  Hồng  0,14 0,14     NHK (0,08) Thu 11 Giảm tổn thất điện  Xã Làng  0,09 0,09     300 BHK (0,05);  năng cho các TBA có  Mô NHK (0,04)
  19. tỷ lệ TTĐN >10%:  Xã  LUK (0,02);  các TBA Pề Sì Ngài,  Noong  0,07 0,07     BHK (0,04);  Nậm Há, Căn Ma, Ta  Hẻo NHK (0,0…) Pưng huyện Sìn Hồ;  TBA CQT 5.2 thành  phố Lai Châu; TBA  Cốc Pa huyện Tam  Xã Nậm  0,21 0,21     BHK (0,09);  Đường; TBA Huổi  Hăn NHK (0,12) Mắn huyện Nậm  Nhùn Huyện Phong Thổ  VI   90,50 59,31 10,7220,47 43.444   (16) a Dự án đầu tư công   90,50 59,31 10,7220,47 43.444   Bổ sung cơ sở vật  BHK (0,1 ha);  Xã Ma  1 chất trường PTDTBT  0,16 0,13 0,03   800 NHK (0,03ha);  Li Pho Tiểu học Ma Ly Pho ONT (0,03 ha) BHK (0,05ha);  Xã  NHK (0,1ha);  Trường Tiểu học  2 Khổng  0,56 0,29 0,27   618 CLN (0,14ha);  Khổng Lào Lào ONT (0,06ha);  DGD (0,21ha) BHK (0,08ha);  Trường Mầm non  Xã Bản  3 0,22 0,10 0,12   866 NTS (0,02ha);  Bản Lang Lang ONT (0,12ha) Nâng cấp đường  Xà Lản  NHK (0,25ha);  4 GTNT bản Hồng Thu  Nhì  2,50 0,25   2,25   DCS (2,25ha)  Mán Thàng (dân hiến đất) LUK (0,6ha);  BHK (1,76ha);  NHK (6,88ha);  Đường hành lang  CLN (0,2ha);  biên giới đoạn Phong  Xã Sin  5 32,84 28,71 0,12 4,01 16.000 RPH (19,02ha);  Thổ (tỉnh Lai Châu) ­  Suối Hồ NTS (0,25ha),  Bát Xát (tỉnh Lào Cai) ONT (0,12ha);  BCS (0,59ha);  DCS (3,42 ha) 6 Nâng cấp đường tỉnh  LUC (2,19ha);  lộ 130 (San Thàng ­  NHK (10,01 ha);  Thèn Sin ­ Mường  CLN (2,3ha);  Xã Nậm  So) 24,29 14,85 3,51 5,93 25.000 NTS (0,35ha);  Xe ONT (3,51 ha);  BCS (3,2ha);  DCS (2,73 ha) Xã  21,67 9,30 5,04 7,33   LUC (0,42ha);  Mường  NHK (8,56ha); 
  20. CLN (0,14ha);  NTS (0,18ha);  So ONT (5,04ha);  BCS (5,33ha);  DCS (2,0 ha) NHK (1,12ha);  Đường ra khu sản  Xã Sin  7 2,38 2,38       RPH (1,26ha)  xuất bản Căn Câu Suối Hồ Dân hiến đất NHK (0,25ha);  Nâng cấp nước sinh  Xã Mù  8 0,40 0,25   0,15   DCS (0,15ha)  hoạt xã Mù Sang Sang Dân hiến đất Nâng cấp nước sinh  Xã Vàng  NHK (0,15ha);  9 hoạt xã Vàng Ma  0,30 0,15   0,15 100 Ma Chải DCS (0,15ha) Chải Điện sinh hoạt bản  Xã Mù  NHK (0,12ha);  10 0,18 0,12 0,06   60 Sín Chải, xã Mù Sang Sang DGT (0,06ha) BHK (0,02 ha);  Đường liên bản Phố  Xã Sì  NHK (0,01 ha);  11 0,20 0,20       Vây ­ Xin Chải Lờ Lầu RPH (0,17 ha)  (dân hiến đất) NHK (1,8ha);  Đường nội đồng tiểu  Xã Lản  RSX (0,1 ha);  12 vùng chè xã Lản Nhì  Nhì  3,65 1,90 1,50 0,25   DGT (1,5 ha);  Thàng Thàng DCS (0,25ha)  (Dân hiến đất) NHK (0,14ha);  Tuyến đường nội  Xã Vàng  13 0,30 0,30       RPH (0,16ha)  đồng bán Nhóm III Ma Chải (Dân hiến đất) NHK (0,29ha);  Tuyến đường nội  Xã Vàng  14 0,34 0,34       RPH (0,05ha)  đồng bản Sì Choang Ma Chải (Dân hiến đất) Sửa chữa, nâng cấp  Xã Ma  RSX (0,04 ha);  15 Nhà bia ghi tên liệt  0,17 0,04   0,13   Li Pho DCS (0,13 ha) sỹ xã Ma Li Pho NHK(0,014 ha);  BHK(0,06 ha);  Trạm y tế xã Sì Lở  Xã Sì  16 0,34   0,07 0,27   DC (0,23 ha);  Lầu Lở Lầu DTL (0,009 ha);  LUK (0,0...) Huyện Nậm Nhùn  VII   48,42 19,36 11,5617,50 11.070   (17) a Dự án đầu tư công   36,14 12,01 11,5312,60 10.750   1 Bệnh viện huyện  Thị trấn  4,00     4,00 250 CSD (4,0 ha)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2