Nghị quyết về kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1986
lượt xem 8
download
Nghị quyết về kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1986 do Quốc hội ban hành
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết về kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1986
- QU C H I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** Hà N i, ngày 28 tháng 12 năm 1985 NGHN QUY T C A QU C H I NƯ C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 1985 V K HO CH KINH T , XÃ H I NĂM 1986 QU C H I NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Căn c vào i u 83 c a Hi n pháp nư c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam; Sau khi xem xét báo cáo c a H i ng B trư ng v tình hình th c hi n k ho ch kinh t , xã h i năm 1985 và phương hư ng, nhi m v k ho ch kinh t , xã h i năm 1986; Sau khi nghe thuy t trình c a U ban kinh t , k ho ch và ngân sách, H i ng dân t c, các U ban thư ng tr c khác c a Qu c h i và các ý ki n c a i bi u Qu c h i; QUY T NGHN 1- Tán thành báo cáo c a H i ng b trư ng v tình hình th c hi n k ho ch kinh t , xã h i năm 1985 và phương hư ng, nhi m v k ho ch kinh t , xã h i năm 1986. 2- Thông qua k ho ch kinh t , xã h i năm 1986 v i nh ng ch tiêu ch y u sau ây: - T ng s n phNm xã h i tăng 7,9% so v i năm 1985; - Giá tr t ng s n lư ng công nghi p tăng 8,8% so v i năm 1985; - Giá tr t ng s n lư ng nông nghi p tăng 8,9% so v i năm 1985; - T ng v n u tư xây d ng cơ b n t p trung c a Nhà nư c i a là 20 t ng; - T ng kh i lư ng hàng hoá v n t i trong nư c tăng 6% v t n và 5,4% v t n km; - Giá tr hàng hoá xu t khNu tăng 4% so v i năm 1985; - S n lư ng lương th c (quy thóc) 20 tri u t n; - Lương th c Nhà nư c huy ng tăng 9% so v i năm 1985; - Di n tích cây công nghi p tăng 12% so v i năm 1985; - àn l n tăng 11,7% so v i năm 1985;
- - àn trâu, bò tăng 7,2% so v i năm 1985; - Di n tích khai hoang 200.000 ha; - Di n tích tr ng r ng t p trung 120.000 ha; - S ngư i i vùng kinh t m i 650.000 ngư i; - S n lư ng i n phát ra tăng 12% so v i năm 1985; - S n lư ng than s ch tăng 11% so v i năm 1985; - S n lư ng phân lân tăng 6% so v i năm 1985; - S n lư ng xi măng tăng 25% so v i năm 1985; - S n lư ng v i và s n phNm d t b ng 375 tri u mét (quy i ); - S n lư ng gi y tăng 9% so v i năm 1985; - S n lư ng ư ng tăng 5,5% so v i năm 1985; S h c sinh tuy n m i ào t o: + i h c và cao ng tăng 6% so v i năm 1985; + Trung h c chuyên nghi p tăng 5% so v i năm 1985; + Công nhân k thu t tăng 19% so v i năm 1985; - S h c sinh ph thông có m t u năm h c 12,3 tri u ngư i; - S sách xu t b n tăng 5% so v i năm 1985; - T l tăng dân s 1,9%; 3- Giao trách nhi m cho H i ng B trư ng thi hành các chính sách và bi n pháp tích c c t ng bư c n nh tình hình th trư ng, giá c , ti n t và i s ng c a nhân dân, c i ti n công tác qu n lý và k ho ch hoá, phát huy quy n làm ch t p th c a nhân dân lao ng, m r ng quy n ch ng s n xu t, kinh doanh c a cơ s , ch ng t p trung quan liêu bap c p, th c hi n h ch toán kinh t và kinh doanh Xã h i ch nghĩa theo tinh th n các Ngh quy t H i ngh l n th 6, 7, 8, và 9 c a Ban ch p hành Trung ương ng. - Ny m nh vi c t ch c, s p x p l i s n xu t, phân b l i lao ng trên a bàn t ng huy n, t ng t nh và trên ph m vi c nư c, nh m s d ng t t lao ng, t ai và khai thác t t công su t máy móc thi t b hi n có. Th c hi n ngay vi c s p x p l i t ch c và b máy qu n lý c a Nhà nư c Trung ương, các t nh, thành ph , qu n, huy n, xã, phư ng. Tinh gi m b máy hành chính, s nghi p và b máy gián ti p c a các cơ s s n xu t, ph n u b o m cho m i ngư i có s c lao ng u có vi c làm, tăng
- cư ng k lu t lao ng, s d ng h t th i gian lao ng, làm vi c có năng su t, ch t lư ng và hi u qu . Phát ng r ng rãi phong trào cách m ng c a nhân dân lao ng, phát huy tinh th n t l c, t cư ng, kh c ph c khó khăn, ra s c lao ng s n xu t và th c hi n tri t ti t ki m, ch ng lãng phí trong s n xu t và tiêu dùng góp ph n tích lu cho công nghi p hoá Xã h i ch nghĩa. - H i ng B trư ng và các cơ quan c a H i ng B trư ng c n ra s c phát huy nh ng nhân t tích c c, nghiêm kh c ki m i m nh ng khuy t i m trong vi c th c hi n k ho ch và ngân sách, nh t là nh ng khuy t i m trong vi c t ch c th c hi n Ngh quy t Trung ương ng l n th 8 và Ngh quy t 28 c a B chính tr v giá - lương - ti n; gi v ng k lu t Nhà nư c và tăng cư ng pháp ch Xã h i ch nghĩa; ti p t c nghiên c u và x lý nh ng v n do U ban kinh t , k ho ch và ngân sách, H i ng dân t c, các U ban thư ng tr c khác c a Qu c h i và các i bi u Qu c h i ra b sung các chính sách và bi n pháp, c i ti n công tác ch o và i u hành c a H i ng B trư ng, phát huy s c m nh t ng h p c a c nư c làm chuy n bi n t t hơn tình hình kinh t và i s ng xã h i, c ng c an ninh qu c phòng, làm t t nghĩa v qu c t , th c hi n th ng l i k ho ch Nhà nư c năm 1986 chào m ng i h i l n th VI c a ng. Ngh quy t này ã ư c Qu c h i nư c c ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t nam thông qua ngày 28 tháng 12 năm 1985. Nguy n H u Th ( ã ký)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
3 p | 109 | 14
-
Nghị quyết số: 51/2010/QH12
8 p | 104 | 11
-
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT CỦA CHÍNH PHỦ VỀ NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
18 p | 143 | 8
-
Nghị quyết Số: 21/2009/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
8 p | 111 | 7
-
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
21 p | 57 | 6
-
Nghị quyết về kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1984
4 p | 93 | 5
-
Nghị quyết về phát triển kinh tế 2 năm 1974-1975
1 p | 126 | 5
-
Nghị quyết số 48/2017/QH14: Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
9 p | 46 | 4
-
Nghị quyết số 31/2012/QH13
6 p | 67 | 4
-
Nghị quyết về việc thông qua kế hoạch kinh tế - xã hội
8 p | 88 | 4
-
Nghị quyết về việc thông qua kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1989
7 p | 116 | 4
-
Nghị quyết về kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1983
3 p | 88 | 3
-
Nghị quyết số: 01/NQ-CP năm 2017
34 p | 85 | 2
-
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế
4 p | 43 | 2
-
Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
15 p | 30 | 2
-
Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND tỉnh Khánh Hòa
9 p | 39 | 2
-
Nghị quyết số: 81/2015/NQ-HĐND
6 p | 70 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn