intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu chất lượng đào tạo theo mô hình nghiên cứu HEdPERF

Chia sẻ: ViVatican2711 ViVatican2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

43
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày chất lượng đào tạo tại trường đại học, Khái niệm về sự hài lòng của sinh viên, những nghiên cứu trước đây về chất lượng đào tạo và sự thỏa mãn của sinh viên, mô hình lý thuyết trong việc nghiên cứu chất lượng đào tạo đại học,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu chất lượng đào tạo theo mô hình nghiên cứu HEdPERF

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 24 (49) - Thaùng 01/2017<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Nghiên cứu chất lượng đào tạo<br /> theo mô hình nghiên cứu HEdPERF<br /> <br /> Research training quality base on HEdPERF model<br /> <br /> TS. Bùi Văn Quang<br /> T ng i ng ng iệp TP.HCM<br /> ThS. Nguyễn Thị Thu Trang<br /> T ng i ng ng iệp Thực phẩm TP.HCM<br /> <br /> Bui Van Quang, Ph.D<br /> Ho Chi Minh University of Industry<br /> Nguyen Thi Thu Trang, M.A.<br /> Ho Chi Minh City University of Food Industry<br /> <br /> <br /> Tóm tắt<br /> ảm bảo chất l ợng mà ho t động ín là đán giá ất l ợng đã t ở thành một phong trào rộng khắp<br /> trên toàn thế giới, t ong đó ó khu vực ông Nam Á nói chung và Việt Nam nói riêng. Mô hình đán<br /> giá chất l ợng đào t o HEdPERF (Higher Education Performance) đ ợc sử dụng ở á n ớc trên thế<br /> giới n ng vẫn còn mới đối với Việt Nam. Việc sử dụng mô hình này sẽ giúp khẳng định tính hợp lý<br /> của các chuẩn mực trong đán giá ất l ợng đào t o theo tiêu chuẩn quốc tế. P ơng p áp ng iên ứu<br /> là ngẫu n iên ó p n t ới ố ẫu là 419 sinh viên. Kết quả nghiên cứu cho thấy á ếu tố: Phi h c<br /> thuật; H c thuật, ơng t ìn , án giá, Danh tiếng, Tiếp cận, và Nhóm tham gia ó ối uan ệ ới<br /> ự ài l ng ủa in iên đối với chất l ợng đào t o. T ng iên ứu, ột ố gợi giải p áp đ ợ đ<br /> uất đối ới á t ng đ i h c và á ơ uan uản lý giáo dục liên quan.<br /> Từ khóa: mô hình HEdPERF, đào tạo, sinh viên, sự hài lòng, giáo dục chất lượng cao.<br /> Abstract<br /> Carried out around the world, including Vietnam and other Asian countries. The HEdPERF (Higher<br /> Education Performance) model for quality assessment has been used in many countries but still new to<br /> Vietnam. The application of HEdPERF in Vietnam will help to model the criteria of teaching quality in<br /> Vietnamese universities on international standards. Conducted on randomized samples of 419 students,<br /> the research shows that the factors of non-academic, academic, curriculum, assessment, reputation,<br /> a e and g oup ize a e elated to tudent ’ ati fa tion wit t e edu ational ualit . F o aid e ult ,<br /> some solutions are proposed to universities and education authorities concerned.<br /> Keywords: HEdPERF model, training, student’s satisfaction, high-quality education.<br /> <br /> <br /> 1. Giới thiệu Việt Na n ng ng iên ứu chủ yếu chỉ<br /> Mặ dù đã ó n ững nghiên cứu t ớc d ng l i mô hình SERVPERF. Trong<br /> đ chất l ợng đào t o t ng đ i h c ở nghiên cứu đ tài này, nhóm tác giả đã ử<br /> <br /> <br /> 47<br /> dụng mô hình nghiên cứu mới HEdPERF thiết t t ng h c. Elliot và Healy (2001)<br /> (Higher Education Performance) vào đ xuất sự hài lòng của sinh viên là một thái<br /> nghiên cứu chất l ợng đào t o. ũng là độ ngắn h n, xuất phát t việ đán giá ủa<br /> một mô hình mới của chất l ợng dịch vụ các dịch vụ giáo dục nhận đ ợc.<br /> trong ngành giáo dụ à đ ợc áp dụng 2.3. Những nghiên cứu trước đây về<br /> nghiên cứu chính thứ đầu tiên t i Việt chất lượng đào tạo và sự thoả mãn của<br /> Na t ong lĩn ự đào t o đ i h c. sinh viên<br /> đán giá ất l ợng đào t o theo mô hình Có một số nghiên cứu đ ợc thực hiện<br /> mới, ng t i đã tiến àn ng iên ứu trong quá khứ cho thấy chất l ợng đào t o<br /> đi n ìn t i t ng i h c Công nghiệp của giáo dụ đ i h c dẫn đến sự hài lòng của<br /> Thực phẩ TP. í in n á sinh viên. Một nghiên cứu v sự hài lòng của<br /> địn n ững giải p áp ụ t . Nội dung sinh viên khoa quốc tế và châu Âu của 2 tác<br /> ng iên ứu ủ ếu g ìn địn giả G.V. Diamantis và V.K. Benos, t ng<br /> l ợng liên uan á ếu tố ản ởng ự đ i h c Piraeus, Hy L p thực hiện nă<br /> ài l ng ủa in iên à gợi giải p áp 2007 cho r ng, sự hài lòng của sinh viên v<br /> theo mô hình HEdPERF. khóa h c tùy thuộc vào nhi u yếu tố n<br /> 2. T ơng t ìn đào t o, các môn h , đội ngũ<br /> giảng viên, giáo trình, kinh nghiệm xã hội,<br /> 2.1. Chất lượng đào tạo tại kinh nghiệm trí tuệ của ơ ở giáo dục.<br /> trường đại học Theo Brochado (2009), mô hình HEdPERF<br /> Chất l ợng đào t o t i một t ng đ i phân biệt các khía c nh phi h c thuật, khía<br /> h c là sự kết hợp của nhi u dịch vụ nh m c nh h c thuật, các vấn đ ơng t ìn ,<br /> thỏa mãn nhu cầu tốt nhất của sinh viên. truy cập, và uy tín trong dịch vụ giáo dục<br /> Mứ độ thỏa mãn của sinh viên t i một ao ơn, nó ó ối t ơng uan ao ới sự<br /> t ng đ i h c không chỉ dựa vào trải hài lòng t ng th của sinh viên.<br /> nghiệm của h v các dịch vụ cụ th , mà T i Việt Nam, tháng 12/2005, tác giả<br /> còn liên quan các yếu tố n giáo t ìn , đội Nguyễn Thúy Quỳnh Loan và Nguyễn Thị<br /> ngũ giảng iên, t ái độ của giáo vụ, Thanh Thoản đã ó đ tài nghiên cứu<br /> p ơng p áp giảng d y, ho t động giao “ án giá ất l ợng đào t o d ới gó độ<br /> tiếp, sự an toàn và thân thiện, i t ng in iên t ng Bá K oa TP. ”.<br /> s ch sẽ, trang thiết bị h c tập,… Do vậy, Bài viết trình bày kết quả đán giá ất<br /> cần tiếp cận tích hợp đ quản lý chất l ợng l ợng đào t o liên quan các khía c nh:<br /> đào t o, đáp ứng tốt ơn n ững kỳ v ng ơng t ìn đào t o, đội ngũ giảng viên,<br /> mong muốn của sinh viên. ơ ở vật chất, kết quả đào t o. Nghiên cứu<br /> 2.2. Khái niệm về Sự hài lòng của của Nguyễn Thành Long t i i h c An<br /> sinh viên Giang sử dụng t ang đo SERVPERF đ<br /> Sự hài lòng của in iên t ong t ng đán giá dịch vụ đào t o qua sự hài lòng<br /> đ i h đ ợc Kaldenberg et al. (1998) giải của sinh viên. Kết quả cho thấ t ang đo<br /> thích theo nhi u á n đán giá chất SERVPERF g m các yếu tố giảng iên, ơ<br /> l ợng của các môn h c, ho t động ngo i sở vật chất, sự tin cậ ào n à t ng là ba<br /> khóa và các yếu tố liên quan n giảng viên yếu tố quan tr ng nhất của chất l ợng đào<br /> đối xử với sinh viên hoặc những hỗ trợ cần t o. Nghiên cứu nà ũng ỉ ra giảng viên<br /> <br /> 48<br /> là thành phần quan tr ng nhất tá động đến lòng của in iên à là ơ ở đ xuất giải<br /> sự hài lòng của in iên. Nă 2009, L u pháp hiệu quả đối với ho t động đào t o.<br /> Thiên Tú sử dụng t ang đo SERVPERF đ 2.4. Mô hình lý thuyết trong việc<br /> đo l ng chất l ợng dịch vụ đào t o và nghiên cứu chất lượng đào tạo đại học<br /> biến phụ thuộc là sự hài lòng của sinh viên. Mô hình chất l ợng dịch vụ trong<br /> Việ đo l ng à đán giá ất l ợng đào t ng đ i h c HEdPERF (Higher<br /> t o t ong n ớc nói chung chủ yếu áp dụng Education Performance) không những đã<br /> ìn SERVPERF nên a át ới đ ợc chấp nhận bởi các nhà nghiên cứu mà<br /> những t a đ i chất đào t o ũng n á còn là một công cụ hiệu quả đ đo l ng<br /> đán giá. Ở á n ớc Châu Âu, việc nghiên chất l ợng dịch vụ trong giáo dụ đ i h c.<br /> cứu chất l ợng đào t o trong th i gian gần T những phân tích v các biến HEdPERF<br /> đ đã áp dụng mô hình mới HEdPERF của Firdaus, A. (2005) ũng n nghiên<br /> đ ng ới lĩn ực giáo dục nên các yếu tố cứu của Afjal et al. (2009) v chất l ợng<br /> đo l ng ín á ơn. Do vậy, việc xác dịch vụ đ i h c, mối quan hệ giữa chất<br /> định công cụ đo l ng chất l ợng phù hợp l ợng đào t o và sự hài lòng của sinh viên,<br /> ơn t ong ng iên ứu là rất cần thiết nh m ìn ơ bản đán giá ất l ợng đào<br /> tìm ra những nhân tố ản ởng đến sự hài t ođ ih cn au (Hình 1):<br /> <br /> K ía n p i t uật<br /> (Non-academic aspects)<br /> <br /> Khía c nh h c thuật<br /> (Academic aspects)<br /> <br /> Vấn đ c ơng t ìn<br /> (Program issues)<br /> <br /> Thiết kế, chuy n giao à đán giá<br /> (Design, Delivery and asessment) Sự hài lòng<br /> của sinh viên<br /> Dan tiếng<br /> (Reputation)<br /> <br /> Tiếp cận<br /> (Access)<br /> <br /> Nhóm tham gia<br /> (Group size)<br /> <br /> Hình 1: Mô hình HEdPERF lý thuyết v chất l ợng đào t o t i t ng đ i h c<br /> <br /> 2.5. Mô hình nghiên cứu HEdPERF dịch vụ đào t o t i Việt Nam nên những<br /> thực tế đặ đi m của đ i h c Việt Nam nói chung<br /> Nhóm tác giả đã ử dụng mô hình à NTP TP. ó k á o ới các<br /> nghiên cứu HEdPERF lần đầu tiên vào t ng đ i h c có tên tu i ở n ớc ngoài.<br /> <br /> <br /> 49<br /> Chẳng h n, trong quá trình nghiên cứu sinh viên.<br /> địn tín n k ảo sát ý kiến sinh viên, Giả thuyết H03: Yếu tố ơng t ìn<br /> tham khảo góp ý của giảng iên t ng đào t o ó t ơng uan d ơng ới sự hài<br /> NTP TP. à á t ng khác, lòng của sinh viên.<br /> nhóm tác giả đã đi u chỉnh các yếu tố Giả thuyết H04: Yếu tố đán giá ó t ơng<br /> nghiên cứu phù hợp tìn ìn t ng đ i uan d ơng ới sự hài lòng của sinh viên.<br /> h c Việt Na à t ng NTP Giả thuyết H05: Yếu tố danh tiếng có<br /> TP. n au: Biến Thiết kế, Chuy n t ơng uan d ơng ới sự hài lòng của<br /> giao à án giá đ ợc gom l i thành biến sinh viên.<br /> án giá, iêng t àn p ần trong Thiết kế Giả thuyết H06: Yếu tố tiếp cận ó t ơng<br /> và Chuy n giao đ ợc b sung vào biến uan d ơng ới sự hài lòng của sinh viên.<br /> ơng t ìn à c Thuật. Giả thuyết H07: Yếu tố nhóm tham gia<br /> Các giả thuyết nghiên cứu ó t ơng uan d ơng ới sự hài lòng của<br /> Giả thuyết H01: Yếu tố phi h c thuật sinh viên.<br /> ó t ơng uan d ơng ới sự hài lòng của N ậy mô hình HEdPERF áp dụng<br /> sinh viên. trong nghiên cứu chất l ợng đào t o t ng<br /> Giả thuyết H02: Yếu tố h c thuật có N TP TP. đ ợc trình bày l i với<br /> t ơng uan d ơng ới sự hài lòng của 7 yếu tố n au ( ìn 2)<br /> <br /> <br /> Yếu tố P i t uật H1<br /> <br /> <br /> Yếu tố H c thuật H2<br /> <br /> <br /> H3<br /> Yếu tố C ơng t ìn đào t o<br /> H4<br /> Yếu tố án giá Sự hài lòng<br /> H5<br /> của sinh viên<br /> Yếu tố Dan tiếng<br /> H6<br /> <br /> Yếu tố Tiếp cận H7<br /> <br /> <br /> Yếu tố Nhóm tham gia<br /> <br /> Hình 2: Mô hình HEdPERF thực tế v chất l ợng đào t o t i t ng đ i h c<br /> <br /> Trong nghiên cứu này, các biến độc 3. P ứ<br /> lập là 7 biến chất l ợng dịch vụ: Yếu tố Phi 3.1. g n cứu đ n t n<br /> h c thuật, yếu tố H c thuật, ơng t ìn , T t ang đo EdPERF, nghiên cứu<br /> án giá, Dan tiếng, Tiếp cận và Kích địn tín đ ợc sử dụng kỹ thuật thảo luận<br /> t ớc nhóm. Biến phụ thuộc là Sự hài lòng ta đ i kết hợp thảo luận nhóm qua dàn bài<br /> của sinh viên. đ ợc chuẩn bị sẵn, kết hợp với ơ ở lý<br /> <br /> 50<br /> thuyết đ xây dựng à đi u ỉn . Thang 05 biến quan sát; (2) Khía c nh h c thuật:<br /> đo Litke t 5 đi m đ ợ sử dụng với 1 là 8 biến quan sát; (3) Vấn đ ơng t ìn :<br /> oàn toàn k ng đ ng ý và 5 là hoàn toàn 07 biến uan át; (4) án giá: 6 biến quan<br /> đ ng ý. T ên ơ ở mô hình HEdPERF, sát; (5) Danh tiếng: 04 biến quan sát; (6)<br /> t ang đo ất l ợng đào t o đ ợc xây dựng Tiếp cận: 03 biến quan sát; (7) Nhóm tham<br /> g m 08 thành phần, 39 biến quan sát, trong gia: 03 biến uan át, (8) án giá ung:<br /> đó t àn p ần (1) Khía c nh phi h c thuật: 03 biến quan sát n au (Bảng 1):<br /> <br /> Bảng 1: T ang đo á t àn p ần chất l ợng đào t o<br /> Ký hiệu Câu hỏi các biến khảo sát<br /> P-Hocthuat Phi học thuật<br /> P_Hocthuat1 Khi sinh viên gặp trở ngại, cán bộ quản lý khoa giải quyết thỏa đáng<br /> P_Hocthuat2 Nhân viên hành chánh lưu trữ hồ sơ chính xác và dễ sử dụng.<br /> P_Hocthuat3 Nhân viên hành chánh luôn giữ lời hứa trong quá trình phục vụ SV.<br /> P_Hocthuat4 Nhân viên hành chính có thái độ làm việc thân thiện đối với sinh viên.<br /> P_Hocthuat5 Nhân viên hành chính có kiến thức tốt về các qui trình phục vụ SV.<br /> Hocthuat Học thuật<br /> Hocthuat1 Giảng viên sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức với sinh viên.<br /> Hocthuat2 Giảng viên hướng dẫn có sự quan tâm chân thành trong việc giải quyết vấn đề<br /> của sinh viên.<br /> Hocthuat3 Giảng viên tương tác tốt trong lớp học.<br /> Hocthuat4 Giảng viên có bằng cấp cao trong lĩnh vực của mình.<br /> Hocthuat5 Giảng viên đảm bảo giờ lên lớp và kế hoạch giảng dạy.<br /> Hocthuat6 Giảng viên có kiến thức sâu rộng về chuyên môn.<br /> Hocthuat7 Phương pháp giảng dạy của giảng viên phù hợp.<br /> Hocthuat8 Giảng viên thường xuyên sử dụng công nghệ thông tin hỗ trợ giảng dạy.<br /> Ký hiệu C trì đào tạo<br /> Chuongtrinh1 Trường có nhiều chương trình đào tạo đa dạng.<br /> Chuongtrinh2 Khối lượng kiến thức chương trình đào tạo phù hợp.<br /> Chuongtrinh3 Khóa học được thiết kế đáp ứng được mong đợi của sinh viên.<br /> Chuongtrinh4 Tỷ lệ giữa lý thuyết và thực hành hợp lý.<br /> Chuongtrinh5 Giáo trình mỗi môn được cung cấp đầy đủ đa dạng.<br /> Chuongtrinh6 Giáo trình được biên soạn rõ ràng, chính xác.<br /> Chuongtrinh7 Sách báo, tài liệu thư viện thường xuyên được cập nhật<br /> <br /> <br /> 51<br /> Ký hiệu Đ<br /> Danhgia1 Việc đánh giá và chấm điểm bởi giảng viên là công bằng.<br /> Danhgia 2 Đánh giá kết quả học tập bởi giảng viên là chính xác.<br /> Danhgia3 Giảng viên sử dụng nhiều hình thức kiểm tra, đánh giá môn học.<br /> Danhgia4 Công tác tổ chức thi cử nghiêm túc, chặt chẽ.<br /> Danhgia5 Sinh viên được thông báo đầy đủ kế hoạch giảng dạy.<br /> Danhgia6 Sinh viên được thông báo đầy đủ tiêu chí đánh giá kết quả học tập.<br /> Ký hiệu Danh tiếng<br /> Danhtieng 1 Trường có một hình ảnh chuyên nghiệp.<br /> Danhtieng 2 Chương trình đào tạo của trường có uy tín.<br /> Danhtieng 3 Sinh viên tốt nghiệp của trường có thể dễ dàng được tuyển dụng.<br /> Danhtieng 4 Ngành đào tạo đáp ứng nhu cầu nhân lực của xã hội.<br /> Ký hiệu Tiếp cận<br /> Tiepcan 1 Nhân viên hành chánh có thể dễ dàng hỗ trợ cho sinh viên.<br /> Tiepcan 2 Đội ngũ giảng viên phân bổ đủ thời gian để sinh viên tham khảo ý kiến.<br /> Tiepcan 3 Nhân viên hành chánh tạo điều kiện cho sinh viên có thể dễ dàng liên lạc.<br /> Ký hiệu Nhóm tham gia<br /> NhomTG1 Số lượng sinh viên trong một lớp hợp lý (40-60 sinh viên).<br /> NhomTG2 Quy mô lớp học phù hợp giúp các sinh viên tương tác nhiều hơn.<br /> NhomTG3 Lớp học vừa phải giúp sinh viên hiểu rõ hơn.<br /> Hài lòng<br /> Hailong1 Nếu được chọn lại bạn sẽ lại chọn trường mình đang học.<br /> Hailong2 Bạn hài lòng về chất lượng đào tạo<br /> Hailong3 Bạn sẽ khuyên người khác chọn trường ĐH CNTP TP.HCM<br /> <br /> 3.2. g n cứu đ n lượng T ng tin) à 1 ngàn ó đầu vào là khối B<br /> Mẫu đ ợc ch n t eo p ơng p áp (Khoa Công nghiệp Thực phẩm). V đặc<br /> ngẫu nhiên có phân t t eo ngàn , nă đi nă , đối t ợng phỏng vấn là sinh<br /> h , in iên đang c và sinh viên v a viên t nă 1 (chiếm tỷ lệ 23,9%), sinh<br /> h c v a làm nh đảm bảo tín đ i diện iên nă 2 (24,8%), in iên nă 3<br /> trong việ đán giá ất l ợng đào t o của (27,4%), in iên nă 4 và liên thông<br /> t ng. Mẫu ng iên ứu là sinh viên (23,8%). V đặ đi m ngành h c, sinh viên<br /> T ng NTP TP.HCM với 4 ngành ngành h c Quản trị Kinh doanh (chiếm tỷ<br /> đ i diện g 3 ngàn ó đầu vào là khối A lệ cao nhất với 27,2%), ngành Công nghệ<br /> (Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Công nghệ Thông tin (25,1%), ngành Thực phẩm<br /> <br /> 52<br /> (24,5%) và ngành Kế toán (23,2%). V đặc khảo sát t 1/10/2015 đến 28/11/2015.<br /> đi m ngh nghiệp, in iên a đi là 4. Kết quả nghiên cứu<br /> (chiếm tỷ lệ cao nhất với 47%), sinh viên 4.1. n g t ng đo<br /> làm bán th i gian (26%), sinh viên có việc Kết quả ki địn độ tin cậy<br /> là ăn p ng (7,2%) hoặc tự kinh doanh onba Alp a á t ang đo o t ấy tất<br /> (8,4%). cả đ u t 0,69 t ở lên (Bảng 2) à các hệ số<br /> T ng số ẫu đ ợ k ảo sát là 450, thu t ơng uan biến t ng của á t ang đo đ u<br /> v 426, số mẫu không hợp lệ là 7, số mẫu ao ơn ức cho phép (lớn ơn 0.3) nên<br /> hợp lệ là 419. Th i gian thực hiện cuộc tất cả á t ang đo đ u đ t ếu ầu.<br /> <br /> ả 2: Tó tắt kết uả ki địn onba Alp a á t ang đo<br /> ã t ang đo ộ tin ậ P ơng ai t í<br /> á t ang đo Số biến quan sát<br /> Cronbach Alpha (%)<br /> P_Hocthuat Phi h c thuật 419 0,8072 0.98<br /> Hocthuat H c thuật 419 0,6936 0.72<br /> Chuong trinh ơng t ìn 419 0,7489 0.99<br /> an gia án giá 419 0,6973 1.03<br /> Danhtieng Danh tiếng 419 0,8514 0.95<br /> Tiepcan Tiếp cận 419 0,7213 0.99<br /> NhomTG Nhóm tham gia 419 0,7363 1,02<br /> Hailong Hài lòng 419 07460 0,98<br /> <br /> 4.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) đ ợc phân tích nhân tố khám phá EFA lần<br /> Kết quả phân tích nhân tố khám phá 2. (Bảng 3)<br /> (EFA) lần 1 cho thấy: Giữa các biến trong Kết quả phân tích EFA lần 2: Giữa các<br /> t ng th có mối liên quan với nhau biến trong t ng th có mối liên quan với<br /> (sig.=0,000) và hệ số KMO =0,770, chứng tỏ nhau (sig.=0,000) và hệ số KMO =0,768<br /> sự thích hợp của EFA. Giá trị Eigenvalue chứng tỏ sự thích hợp của EFA. Giá trị<br /> =1,085; 36 biến uan át đ ợc nhóm l i thành Eigenvalue =1,135, 32 biến uan át đ ợc<br /> 10 nhân tố. T ng p ơng ai t í là 72,149 nhóm l i thành 8 nhân tố. T ng p ơng ai<br /> chứng tỏ 10 nhân tố này giải t í đ ợc trích là 71,196 chứng tỏ 8 nhân tố này giải<br /> 72,149 % biến thiên của các biến quan sát. t í đ ợc 71,196 % biến thiên của các<br /> Ma trận các nhân tố đã oa t ong kết biến quan sát.<br /> quả EFA lần 1 có một số biến bị lo i là: Ma trận các nhân tố đã oa t ong kết<br /> Tiepcan1, P_Hocthuat1, Chuongtrinh1, quả EFA lần 2 có tr ng số lớn ơn ức tối<br /> Hocthuat1. Số biến quan sát còn l i là 32 thi u à đ ợc chia thành 8 nhân tố.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 53<br /> Bảng 3: Ma trận các nhân tố đã oa t ong kết quả EFA lần 2<br /> <br /> <br /> 1 2 3 4 5 6 7 8<br /> P_Hocthuat5 .924<br /> Tiepcan3 .917<br /> Hocthuat2 .892<br /> P_Hocthuat4 .669<br /> Tiepcan2 .615<br /> P_Hocthuat2 .568<br /> P_Hocthuat3 .542<br /> Danhtieng3 .846<br /> Chuongtrinh3 .723<br /> Danhtieng2 .720<br /> Danhtieng4 .670<br /> Danhtieng1 .639<br /> Chuongtrinh5 .734<br /> Chuongtrinh6 .703<br /> Chuongtrinh4 .632<br /> Chuongtrinh2 .531<br /> Chuongtrinh7 .472<br /> Hocthuat5 .672<br /> Hocthuat4 .636<br /> Hocthuat8 .569<br /> Hocthuat7 .529<br /> Hocthuat6 .497<br /> NhomTG2 .785<br /> NhomTG1 .748<br /> NhomTG3 .744<br /> Danhgia2 .762<br /> Danhgia1 .730<br /> Hocthuat3 .755<br /> Danhgia5 .816<br /> Danhgia6 .718<br /> Danhgia4 .756<br /> Danhgia3 .466<br /> Eigenvalue 9.106 3.288 2.108 1.871 1.676 1.371 1.215 1.135<br /> P sa trí 38.730 45.318 51.165 56.402 60.687 64.484 68.031 71.196<br /> Hệ số KMO = 0,768<br /> <br /> <br /> 54<br /> N ậy, mô hình nghiên cứu đi u (3) ơng t ìn đào t o, (4) H c thuật, (5)<br /> chỉnh t kết quả phân tích nhân tố khám Nhóm tham gia, (6) án giá 1, (7) án<br /> phá EFA lần 2 đ ợ đ a a bao g m 8 biến giá 2 và (8) án giá 3.<br /> độc lập (1) Phi h c thuật, (2) Danh tiếng<br /> <br /> P i t uật H1(+)<br /> <br /> Dan tiếng H2(+)<br /> <br /> ơng t ìn đào t o H3(+)<br /> <br /> H4(+) Sự hài lòng<br /> H c thuật<br /> H5(+)<br /> của sinh viên<br /> Nhóm tham gia<br /> H6(+)<br /> án giá 1 H7(+)<br /> <br /> án giá 2 H8(+)<br /> <br /> án giá 3<br /> <br /> Hình 3: Mô hình nghiên cứu đi u chỉnh t kết quả phân tích EFA.<br /> <br /> ư ng tr n uy tuyến t n độ lệch chuẩn Std.De .=0.99). N ậy, mô<br /> Kết quả h i quy cho thấy trị số thống hình h i quy tuyến tính bội đ a a là p ù<br /> kê F =16,024, t i mứ ng ĩa Sig = 0.000; hợp với mô hình và dữ liệu nghiên cứu.<br /> đ i l ợng thống kê Durbin-Watson =1.972 Kết quả phân tích h i u đ ợc trình<br /> (1< 1.972 < 3) cho thấy không có sự t ơng bày trong Bảng 4, cho thấy: Có 2 nhân tố:<br /> quan giữa các phần d . ệ số á định R² nhân tố X7 ( án giá 2) à X8 ( án giá<br /> (R ua e) là 0,621 à R² đi u chỉnh 3) có mứ ng ĩa ig. >0.05 nên k ng<br /> (Adjusted R-quare) là 0,612. Tiêu chuẩn chấp nhận; Có 6 nhân tố: X1 (Phi h c<br /> chấp nhận các biến đ u có giá trị Tolerance thuật), X2 (Danh tiếng), X3 ( ơng t ìn<br /> >0,0001. Hệ số p óng đ i p ơng ai VIF đào t o), X4 (H c thuật), X5 (Nhóm tham<br /> của t ng nhân tố có giá trị nhỏ ơn 10, gia) và X6 ( án giá 1) ó ứ ng ĩa<br /> chứng tỏ mô hình h i quy không vi ph m ig.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
34=>1