Trêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n ----------------

Lu thÞ h¬ng

NGHI£N CøU KH¶ N¡NG ¸P DôNG CHI TR¶ DÞCH Vô M¤I TR¦êNG §èI VíI HÖ SINH TH¸I §ÊT NGËP N¦íC T¹I §ÇM PH¸ TAM GIANG CÇU HAI, TØNH THõA THI£N HUÕ

Chuyªn ngµnh: kinh tÕ vµ qu¶n lý m«i trêng

Ngêi híng dÉn khoa häc: TS. Lª hµ thanh

Hµ néi, n¨m 2013

L I CAM ÐOAN

Lu n văn : “Nghiên c u kh năng áp d ng chi tr dich v môi tr ậ ứ ụ ụ ả ả ườ ố ng đ i

c i đ m phá Tam Giang - C u Hai, t nh Th a Thiên v i h sinh thái đ t ng p n ớ ệ ậ ướ t ấ ạ ầ ừ ầ ỉ

Hu ’’ ế là s n ph m nghiên c u c a riêng tôi. ứ ủ ả ẩ

Các k t qu nghiên c u trong lu n văn ứ ế ậ ả ch a t ng đ ư ừ ượ ấ c ai công b trong b t ố

kỳ công trình nào khác.

Tôi xin ch u trách nhi m v nghiên c u c a mình. ứ ủ ệ ề ị

H c viên ọ

L u Th H ng ị ươ ư

L I C M N Ờ Ả Ơ

Lu n văn này là k t qu c a quá trình h c t p, nghiên c u c a tôi t i khoa ứ ủ ọ ậ ả ủ ế ậ ạ

Môi Tr ng và Đô Th , vi n đào t o sau đ i h c, tr ườ ạ ọ ệ ạ ị ườ ố ng Đ i H c Kinh T Qu c ế ạ ọ

Dân. V i tình c m chân thành, tôi xin bày t lòng bi t n đ n quý th y cô giáo đã ả ớ ỏ ế ơ ế ầ

tham gia gi ng d y l p cao h c khóa 20 khoa Môi Tr ạ ớ ả ọ ườ ng và Đô Th các thành viên ị

trong l p CH20Q đã nhi ớ ệ ọ t tình giúp đ , t o đi u ki n cho tôi trong quá trình h c ệ ỡ ạ ề

t p và hoàn thành lu n văn này. ậ ậ

t, tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c đ n TS. Lê Hà Thanh là ng Đ c bi ặ ệ ỏ ế ơ ắ ế ườ i

đã tr c ti p h ự ế ướ ả ng d n cho tôi th c hi n hoàn thành lu n văn. Tôi cũng xin c m ự ệ ậ ẫ

c nh ng thông tin c n thi t ph c v ơ n b n bè, đ ng nghi p đã giúp đ đ có đ ệ ỡ ể ạ ồ ượ ữ ầ ế ụ ụ

n i dung lu n văn. ộ ậ

Cu i cùng, tôi xin chân thành c m n gia đình, b n bè đã luôn đ ng viên, ả ơ ạ ố ộ

ng h đ tôi hoàn thành t t lu n văn. ủ ộ ể ố ậ

Tôi xin chân thành c m n! ả ơ

M C L C

TÓM T T K T QU NGHIÊN C U

Ứ .......................................................................I

M Đ U

Ở Ầ ................................................................................................................ 1

CH

NG 1

........................................................................................................... 6

ƯƠ

C S LÝ LU N V C CH CHI TR D CH V Ề Ơ Ế

Ơ Ở

Ả Ị

Ụ .............................................6

MÔI TR

NGƯỜ ....................................................................................................... 6

NG PHÁP TI P C N CHUNG C A CHI

ƯƠ

B NG 1.2: T NG H P CÁC PH Ợ TR D CH V MÔI TR

NG

Ả Ị

Ổ Ụ

ƯỜ ............................................................................. 20

CH

NG 3

......................................................................................................... 80

ƯƠ

NG Đ I V I H

ƯỜ

Ả Ộ Ố Ị Ậ ƯỚ Ạ Ầ

Ố Ớ Ệ Đ XU T ÁP D NG CHI TR M T S D CH V MÔI TR Ụ TH NG SINH THÁI Đ T NG P N C T I Đ M PHÁ TAM GIANG - C U HAI, Ầ ............................................................................................................................. 80

T NH TH A THIÊN HU

Ế..................................................................................... 80

TÀI LI U THAM KH O

Ả ..................................................................................... 101

DANH M C T VI T T T

Ụ Ừ Ế

TGCH Tam Giang - C u Hai ầ

PES Chi tr d ch v môi tr ng ả ị ụ ườ

NGOs Các t ổ ứ ch c phi chính ph ủ

ĐDSH Đa d ng sinh h c ọ ạ

WTP S s n lòng chi tr (Willingness to pay ) ự ẵ ả

ICEM Trung tâm Qu n lý Môi tr ng Qu c t ả ườ ố ế

ĐDSH Đa d ng sinh h c ọ ạ

DANH M C S Đ , B NG, HÌNH Ụ Ơ Ồ Ả

S ĐƠ Ồ

TÓM T T K T QU NGHIÊN C U

I .......................................................................

1 M Đ U ................................................................................................................ Ở Ầ

CH

6 NG 1 ...........................................................................................................

ƯƠ

6 .............................................

C S LÝ LU N V C CH CHI TR D CH V Ụ Ề Ơ Ế

Ơ Ở

Ả Ị

MÔI TR

6 .......................................................................................................

NGƯỜ

NG PHÁP TI P C N CHUNG C A CHI

ƯƠ

B NG 1.2: T NG H P CÁC PH Ợ TR D CH V MÔI TR

20 .............................................................................

NG

Ả Ị

Ổ Ụ

ƯỜ

NG PHÁP TI P C N CHUNG C A CHI

ƯƠ

B NG 1.2: T NG H P CÁC PH Ợ TR D CH V MÔI TR

20 .............................................................................

NG

Ả Ị

Ổ Ụ

ƯỜ

CH

80 NG 3 .........................................................................................................

ƯƠ

NG Đ I V I H

ƯỜ

Đ XU T ÁP D NG CHI TR M T S D CH V MÔI TR Ố Ớ Ệ Ả Ộ Ố Ị Ụ C T I Đ M PHÁ TAM GIANG - C U HAI, TH NG SINH THÁI Đ T NG P N Ậ ƯỚ Ạ Ầ Ầ 80 .............................................................................................................................

T NH TH A THIÊN HU

80 ..................................................................................... Ế

101 .....................................................................................

TÀI LI U THAM KH O Ệ B NGẢ

TÓM T T K T QU NGHIÊN C U

I .......................................................................

1 M Đ U ................................................................................................................ Ở Ầ

CH

6 NG 1 ...........................................................................................................

ƯƠ

ii

6 .............................................

C S LÝ LU N V C CH CHI TR D CH V Ụ Ề Ơ Ế

Ơ Ở

Ả Ị

MÔI TR

6 .......................................................................................................

NGƯỜ

NG PHÁP TI P C N CHUNG C A CHI

ƯƠ

B NG 1.2: T NG H P CÁC PH Ợ TR D CH V MÔI TR

20 .............................................................................

NG

Ả Ị

Ổ Ụ

ƯỜ

NG PHÁP TI P C N CHUNG C A CHI

ƯƠ

B NG 1.2: T NG H P CÁC PH Ợ TR D CH V MÔI TR

20 .............................................................................

NG

Ả Ị

Ổ Ụ

ƯỜ

CH

80 NG 3 .........................................................................................................

ƯƠ

NG Đ I V I H

ƯỜ

Đ XU T ÁP D NG CHI TR M T S D CH V MÔI TR Ố Ớ Ệ Ả Ộ Ố Ị Ụ TH NG SINH THÁI Đ T NG P N C T I Đ M PHÁ TAM GIANG - C U HAI, Ậ ƯỚ Ạ Ầ Ầ 80 .............................................................................................................................

T NH TH A THIÊN HU

80 ..................................................................................... Ế

101 .....................................................................................

TÀI LI U THAM KH O Ệ HÌNH

TÓM T T K T QU NGHIÊN C U

I .......................................................................

1 M Đ U ................................................................................................................ Ở Ầ

CH

6 NG 1 ...........................................................................................................

ƯƠ

6 .............................................

C S LÝ LU N V C CH CHI TR D CH V Ụ Ề Ơ Ế

Ơ Ở

Ả Ị

MÔI TR

6 .......................................................................................................

NGƯỜ

NG PHÁP TI P C N CHUNG C A CHI

ƯƠ

B NG 1.2: T NG H P CÁC PH Ợ TR D CH V MÔI TR

20 .............................................................................

NG

Ả Ị

Ổ Ụ

ƯỜ

NG PHÁP TI P C N CHUNG C A CHI

ƯƠ

B NG 1.2: T NG H P CÁC PH Ợ TR D CH V MÔI TR

20 .............................................................................

NG

Ả Ị

Ổ Ụ

ƯỜ

CH

80 NG 3 .........................................................................................................

ƯƠ

iii

NG Đ I V I H

ƯỜ

Đ XU T ÁP D NG CHI TR M T S D CH V MÔI TR Ố Ớ Ệ Ả Ộ Ố Ị Ụ TH NG SINH THÁI Đ T NG P N C T I Đ M PHÁ TAM GIANG - C U HAI, Ậ ƯỚ Ạ Ầ Ầ 80 .............................................................................................................................

T NH TH A THIÊN HU

80 ..................................................................................... Ế

TÀI LI U THAM KH O

101 .....................................................................................

Trêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n ----------------

Lu thÞ h¬ng

NGHI£N CøU KH¶ N¡NG ¸P DôNG CHI TR¶ DÞCH Vô M¤I TR¦êNG §èI VíI HÖ SINH TH¸I §ÊT NGËP N¦íC T¹I §ÇM PH¸ TAM GIANG CÇU HAI, TØNH THõA THI£N HUÕ

Chuyªn ngµnh: kinh tÕ vµ qu¶n lý m«i trêng

ii

Hµ néi, n¨m 2013

i

TÓM T T K T QU NGHIÊN C U

Đ m phá ầ Tam Giang - C u Hai (TGCH ) ầ ở Th a Thiên Hu là h sinh thái ế ừ ệ

tiêu bi u trong các h sinh thái đ t ng p n ệ ậ ướ ể ấ ớ c ven bi n. Đ m phá có giá tr to l n ể ầ ị

c. Các giá v môi tr ề ườ ng nh đi u hòa khí h u, gi m thiên tai, duy trì ngu n n ả ư ề ậ ồ ướ

tr v đa d ng sinh h c là n i giàu tài nguyên đ ng, th c v t, đ c đánh giá là ị ề ự ậ ạ ọ ơ ộ ượ

phong phú nh t khu v c Đông Nam Á. Theo báo cáo c a UBND Th a Thiên Hu ấ ở ự ủ ừ ế

“Nh ng ho t đ ng đ m phá Th a Thiên Hu ” cho bi t có t i 230 loài cá, 63 loài ạ ộ ữ ừ ế ầ ế ớ

ự ậ đ ng v t đáy, 43 loài rong, 73 lo i chim, 15 lo i cò bi n, 171 loài phù du th c v t, ộ ể ạ ạ ậ

ề 37 lo i phù du đ ng v t, các thành ph n loài th y sinh và r ng ng p m n, nhi u ừ ủ ầ ậ ặ ậ ạ ộ

ng và đóng vai trò c c kỳ quan ph h c bi n, r ng ng p m n cung c p sinh d ậ ụ ệ ỏ ể ừ ấ ặ ưỡ ự

tr ng trong phát tri n kinh t xã h i c a đ a ph ng và xã h i. Nh ng hi n nay ể ọ ế ộ ủ ị ươ ư ệ ộ

t, đa d ng sinh h c suy ngu n tài nguyên s n có c a đ m phá có nguy c c n ki ủ ầ ơ ạ ẵ ồ ệ ạ ọ

gi m, môi tru ng n c b t đ u b ô nhi m c c b , các h sinh thái đ t ng p n ả ờ ướ ắ ầ ụ ộ ậ ướ c ễ ệ ấ ị

b thu h p. ị ẹ C n có 1 công c lý hi u qu ả b o v ngu n tài nguyên ồ ụ ệ ệ ả ầ ự ầ khu v c đ m

phá TGCH. Đúc rút t kinh nghi m áp d ng Chi tr d ch v môi tr ừ ả ị ụ ụ ệ ườ ớ ng ( PES) v i

i Vi t Nam qu n lý hi u qu cũng có r ng t ừ ạ ệ cho th y ấ PES là m t công c kinh t ụ ộ ế ệ ả ả

kh năng áp d ng thành công đ i v i h sinh thái đ t ng p n c. ố ớ ệ ậ ướ ụ ấ ả

Đây là lý do tôi đã ch n đ tài “Nghiên c u kh năng áp d ng Chi tr ề ọ ứ ụ ả ả

ng đ i v i h sinh thái đ t ng p n i đ m phá Tam d ch v môi tr ụ ị ườ ố ớ ệ ấ ậ ướ t c ạ ầ

Giang C u Hai, t nh Th a Thiên Hu ỉ ừ ầ ế’’.

Nghiên c u này s giúp các c quan qu n lý nhìn nh n rõ h n giá tr kinh t ứ ẽ ả ậ ơ ơ ị ế

c a đ m phá TGCH, đ ng th i là c s cho xây d ng các chính sách v Chi tr ủ ầ ơ ở ự ề ồ ờ ả

ng cho h th ng đ t ng p n c c a Vi t Nam. d ch v môi tr ụ ị ườ ệ ố ậ ướ ủ ấ ệ

ụ M c đích nghiên c u t ng th c a c a đ tài là đánh giá kh năng áp d ng ể ủ ủ ề ứ ổ ụ ả

lý thuy t và th c ti n áp d ng m t s c ch chi tr : m t cách nhìn t ng th t ơ ể ừ ế ả ộ ổ ộ ố ự ụ ế ễ

d ng chi đ i v i h sinh thái đ t ng p n d ch v môi tr ụ ị ườ ng có kh năng áp ả ố ớ ệ ụ ấ ậ ướ c

ven bi nể đ m phá TGCH, t nh Th a Thiên Hu ừ ầ ỉ ề ế, nh m ằ b o t n và phát tri n b n ả ồ ể

c v ng đ t ng p n ấ ữ ậ ướ này.

ii

M c đích nghiên c u c a đ tài là : ứ ủ ề ụ

ng. - Nghiên c u ứ c s lý lu n v ậ ề Chi tr d ch v môi tr ả ị ơ ở ụ ườ

-T ng quan kinh nghi m qu c t v Chi tr d ch v môi tr ng. ố ế ề ả ị ụ ệ ổ ườ

- Đánh giá th c tr ng qu n lý và nh ng khó khăn, b t c p trong công tác ữ ấ ậ ự ả ạ

qu n lý c a h sinh thái đ t ng p n ủ ệ ậ ả ấ ướ ừ c ven bi n đ m phá TGCH, t nh Th a ể ầ ỉ

Thiên Hu . ế

- Xác đ nh nh ng d ch v môi tr ữ ụ ị ị ườ ng có kh năng áp d ng PES cao nh t t ụ ấ ạ i ả

đ m phá TGCH. ầ

- Đ xu t m t s n i dung c a Chi tr d ch v môi tr ộ ố ộ ả ị ụ ủ ề ấ ườ ng phù h p v i h ợ ớ ệ

c ven bi n t i đ m phá sinh thái đ t ng p n ấ ậ ướ ể ạ ầ ằ TGCH, t nh Th a Thiên Hu nh m ừ ế ỉ

T nghiên c u ch

ng 1 cho th y

b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n ề ữ ả ồ ậ ướ . c ể ấ

ươ

ấ PES đang là là công c tài chính d a ự

vào th tr ng đ qu n lý tài nguyên thiên nhiên đem l i nhi u l ị ườ ể ả ạ ề ợ ấ i ích. Đi m nh n ể

c ngu n tài chính t ng xuyên cho m nh c a PES ủ ạ t o đ ạ ượ ồ ừ ữ nh ng kho n chi tr th ả ả ườ

Lu n văn đã n

ghiên

c uứ m t cách nhìn t ng th t

ể ừ

lý thuy t và th c ti n áp d ng PES trên th ễ

ế

ế

gi

i và Vi

t Nam t

đó rút ra nh ng kinh nghi m cho áp d ng c ch PES ệ

ế

ơ

t

i đ m phá TGCH.

ạ ầ

i ích c ng đ ng. d ch v sinh thái và ho t đ ng đ chia s l ị ạ ộ ẻ ợ ụ ể ộ ồ

Ch ng 2 đã xác đ nh đ c m c tiêu nghiên c u v th c tr ng c ch ươ ị ượ ề ự ụ ứ ạ ơ ế

qu n lý đ m phá TGCH, đ a ra đ c nh ng u nh ư ả ầ ượ ữ ư ượ c đi m c a c ch qu n lý ủ ơ ế ể ả

hi n hành áp d ng v i khu v c đ m phá. S ch ng chéo ch c năng, qu n lý trên ự ầ ự ồ ụ ứ ệ ả ớ

c ch hành chính m nh l nh d n đ n ho t đ ng t ệ ơ ế ạ ộ ệ ế ẫ ổ ứ ả ch c, qu n lý kém hi u qu . ệ ả

i đ m phá TGCH Tuy nhiên, vi c phân tích c ch qu n lý hi n đang áp d ng t ế ụ ệ ệ ả ơ ạ ầ

cho th y m t c ch qu n lý th y s n m i : hình thành các chi h i Ngh cá t ộ ơ ế ả ủ ả ề ấ ớ ộ ừ ộ H i

ấ Ngh cá Th a Thiên Hu . Đây là m t c ch qu n lý ho t đ ng hi u qu nh t ạ ộ ộ ơ ừ ế ế ệ ề ả ả

đ c ng ượ ườ i dân tích c c tham gia nh ng v n ch a phát huy đ ư ự ư ẫ ượ ạ c h t s c m nh ế ứ

qu n lý và còn nhi u b t c p, ch a qu n lý tri t đ , ch a thu hút đ c t t c ấ ậ ư ề ả ả ệ ể ư ượ ấ ả

ng i dân khai thác th s n tham gia, thi u chia s l ườ ủ ả ẻ ợ ế ư ữ i ích c ng đ ng dân c gi a ộ ồ

các bên h ng l i và cung c p d ch v . T nhiên và các ưở ợ ụ ừ nghiên c u đi u ki n t ứ ệ ự ề ấ ị

iii

đ m phá TGCH, tôi đã đ a ra đ c 17 d ch v đ m phá TGCH có giá tr kinh t ị ế ầ ư ượ ụ ầ ị

th cung c p ấ . Tuy nhiên, k t h p v i nh ng nghiên c u v t ng quan lý thuy t v ứ ề ổ ế ợ ế ề ữ ể ớ

PES, nh ng kinh nghi m th gi i và Vi t Nam đã áp d ng, nghiên c u v ế ớ ữ ệ ệ ứ ề c chơ ế ụ

t là kinh t xã h i đ m phá TGCH, qu n lý và th c tr ng áp d ng PES ạ ụ ự ả và đ c bi ặ ệ ế ộ ầ

lu n văn đ a ra hai d ch v có kh năng cao nh t áp d ng Chi tr d ch v môi ụ ư ụ ả ấ ậ ị ả ị ụ

tr ng v i h sinh thái đ t ng p n ườ ớ ệ ậ ướ ầ c đ m phá TGCH là d ch v cung c p giá tr ị ụ ấ ấ ị

th y s n phát tri n th ng hi u th y s n xanh và d ch v du l ch. T kh năng áp ủ ả ể ươ ừ ả ủ ả ụ ệ ị ị

ng này đã t ng k t đ d ng cao nh t v chi tr hai d ch v môi tr ụ ấ ề ụ ả ị ườ ế ượ ổ c nh ng l ữ ợ i

ích mà d ch v có kh năng mang l i cho khu v c đ m phá TGCH. ụ ả ị ạ ự ầ

Ch ng trình bày ngươ 3 từ ti m năng áp d ng chi tr hai d ch v môi tr ụ ụ ề ả ị ườ ở

- Đ xu t các bên tham gia hai d ch v môi tr

ch ng 2 lu n văn đã đ a ra nh ng đ xu t c th áp d ng c ch PES: ươ ề ấ ụ ể ơ ế ữ ư ụ ậ

ụ ề ấ ị ườ ấ ng bao g m: bên cung c p ồ

d ch v , bên mua d ch v và bên trung gian thúc đ y th c hi n. Đ i v i m i bên ị ố ớ ụ ụ ự ệ ẩ ỗ ị

tham gia c ch PES lu n văn đã làm rõ ch c năng nhi m v m i bên, có nh ng t ơ ế ụ ỗ ứ ữ ệ ậ ổ

ch c tham gia PES là do tác gi ứ ả ậ ự ầ lu n văn đ xu t nh Ban qu n lý khu v c đ m ư ề ả ấ

- Đ xu t là c ch qu n lý c a chi tr môi tr ả

phá TGCH hay Qu b o t n và phát tri n đ m phá TGCH. ỹ ả ồ ể ầ

ơ ế ủ ề ả ấ ườ ng hai d ch v trên theo hai ụ ị

- T nh ng thu n l

dòng: ho t đ ng dòng thông tin và ho t đ ng dòng ti n chi tr . ả ạ ộ ạ ộ ề

i khó khăn khi áp d ng chi tr hai d ch v môi tr ng đ ừ ữ ậ ợ ụ ụ ả ị ườ ề

xu t nh ng gi i pháp h tr v i t ng c p chính quy n nh m nâng cao kh năng áp ữ ấ ả ỗ ợ ớ ừ ề ằ ả ấ

c TGCH. d ng thành công PES v i h sinh thái đ t ng p n ụ ớ ệ ậ ướ ấ

Trêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n ----------------

Lu thÞ h¬ng

NGHI£N CøU KH¶ N¡NG ¸P DôNG CHI TR¶ DÞCH Vô M¤I TR¦êNG §èI VíI HÖ SINH TH¸I §ÊT NGËP N¦íC T¹I §ÇM PH¸ TAM GIANG CÇU HAI, TØNH THõA THI£N HUÕ

Chuyªn ngµnh: kinh tÕ vµ qu¶n lý m«i trêng

Ngêi híng dÉn khoa häc: TS. Lª hµ thanh

2

Hµ néi, n¨m 2013

1

M Đ U Ở Ầ

1. S c n thi ự ầ

ế ủ

t c a lu n văn ậ

Chi tr d ch v môi tr ng đ c coi là công c tài chính d a vào th tr ả ị ụ ườ ượ ị ườ ng ự ụ

B n ch t c a ho t đ ng Chi tr đ qu n lý tài nguyên thiên nhiên. ể ả ạ ộ ấ ủ ả ả ị d ch v môi ụ

tr ng nh hàng hóa đ c mua bán trên th tr ườ ng là coi d ch v môi tr ị ụ ườ ư ượ ị ườ ự ng, d a

trên nguyên t c “ng c h ng l i ph i tr ti n’’. Nguyên t c này đem l ắ i đ ườ ượ ưở ợ ả ả ề ắ ạ i

ng, thông qua vi c chia s l i ích t tác đ ng tích c c đ i v i môi tr ự ố ớ ộ ườ ẻ ợ ệ ừ ữ nh ng

ng c h i đ ng l i các d ch v môi tr ng đ n nh ng ng ườ ượ ưở ợ ụ ị ườ ữ ế ườ i cung c p d ch v ấ ị ụ

ho c nh ng ng c giao qu n lý các ngu n tài nguyên môi tr ng. ữ ặ i đ ườ ượ ả ồ ườ

c ngu n tài chính t ng xuyên cho PES t o đ ạ ượ ồ ừ nh ng kho n chi tr th ả ả ườ ữ

d ch v sinh thái. Ngu n tài chính này s giúp tăng c ị ụ ẽ ồ ườ ề ng kh năng s d ng b n ử ụ ả

ấ v ng lâu dài và b o t n ngu n tài nguyên thiên nhiên thông qua vi c cung c p ữ ả ồ ệ ồ

ngu n thu nh p b sung n đ nh, t o m t c ch ti p c n m i nh m thúc đ y s ậ ổ ổ ồ ị ộ ơ ế ế ậ ẩ ử ằ ạ ớ

ng m t cách hi u qu và b n v ng. d ng tài nguyên môi tr ụ ườ ề ữ ệ ả ộ

Trong nh ng năm qua, vi c áp d ng mô hình Chi tr ệ ữ ụ ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng

đã ph bi n và lan r ng trên kh p toàn c u. T năm 2004, Chính ph Vi t Nam ổ ế ừ ủ ầ ắ ộ ệ

đã b t đ u xây d ng n n móng m t ch ng trình qu c gia v Chi tr d ch v ắ ầ ự ề ộ ươ ề ố ả ị ụ

môi tr ng r ng. Hai trong s các văn b n quan tr ng nh t là (i) Quy t đ nh đ nh ườ ế ị ừ ấ ả ọ ố ị

ng Chính ph v s 380/QĐ-TTg ngày 10/4/2008 c a Th t ố ủ ướ ủ ủ ề “Chính sách thí

đi m Chi tr ng r ng hai t nh Lâm Đ ng và S n La”, (ii) ể ả ị d ch v môi tr ụ ườ ừ " ở ồ ơ ỉ

Ngh đ nh s 99 ngày 24/9/2010 c a Chính ph v “Chính sách Chi tr d ch v ủ ề ả ị ủ ố ị ị ụ

môi tr ng r ng c ườ ừ ” th c hi n PES trên ph m vi c n ả ướ . Sau hai năm th cự hi n,ệ ự ệ ạ

ch ng trình đã mang l i nh ng thành t u đáng ghi nh n. R ng t ươ ạ ừ ữ ự ậ ạ i khu v c Chi ự

tr d ch v môi tr ng c a t nh Lâm Đ ng đ ả ị ụ ườ ủ ỉ ồ ượ c qu n lý t ả ố ơ ố ụ t h n, gi m s v vi ả

ph m 50%; t h nghèo trong vùng thí đi m gi m 15%. Đ n năm 2012 l đã có ạ ỷ ệ ộ ể ế ả

8553 h gia đình đ ộ ượ ừ c chi tr khi tham gia nh n qu n lý b o v 226.793 ha r ng ả ệ ậ ả ả

thu c các l u v c sông Đ ng Nai, h th y đi n Đa Nhim, Đ i Ninh và Hàm ồ ủ ư ự ệ ạ ồ ộ

là 397.272 ha/594.000 ha Thu n-Đa Mi. T i t nh S n La, t ng di n tích chi tr ơ ạ ỉ ệ ậ ổ ả

r ng v i t ng s ch r ng là 52.000. Ngoài ra, chính sách đã góp ph n làm ừ ớ ổ ủ ừ ầ ố

2

chuy n bi n nh n th c c a các c p, các ngành và ng ủ ứ ể ể ấ ậ ườ i dân trên đ a bàn, góp ị

ph n quan tr ng cho công tác gi ầ ọ ữ ừ r ng, t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ i cho vi c phát ệ

tri n các ngành khác nh gi m khí nhà kính, h n ch lũ l ư ả ể ế ạ ụ t, th y đi n, du l ch… ệ ủ ị

Nh ng k t qu áp d ng thí đi m PES r ng nói trên cho th y ể ệ ấ vi c th c hi n ụ ữ ự ừ ệ ế ả

c ch Chi tr d ch v môi tr ả ị ơ ụ ế ườ ộ ng nh m t c ch tài chính b n v ng là m t ư ộ ơ ữ ề ế

ng đi t c u tiên tri n khai s m cho t t c các lo i hình h ướ ấ ế t y u và c n ph i đ ầ ả ượ ư ể ớ ấ ả ạ

h sinh thái khác. Đi u này đ c bi ệ ề ặ ệ ầ ấ t c n tri n khai s m v i các h sinh thái đ t ớ ể ệ ớ

ng p n ậ ướ ấ c là m t trong nh ng h sinh thái năng su t cao nh t trên trái đ t. Đ t ữ ệ ấ ấ ấ ộ

ng p n c đ c mô t nh “các qu th n c a c nh quan” do ch c năng mà chúng ậ ướ ượ ả ư ả ậ ủ ả ứ

c coi là “siêu th sinh đ m nh n trong các chu trình th y văn và hóa h c, v a đ ả ừ ượ ủ ậ ọ ị

h c” vì ngu n th c ph m phong phú và đa d ng sinh h c giàu có mà chúng cung ọ ự ạ ẩ ồ ọ

c p (Edward B Barbier, Mike Acreman và Duncan Knowler, 1997). ấ

Tuy nhiên cũng nh nhi u h sinh thái đ t t nhiên khác, đ t ng p n ấ ự ư ệ ề ậ ấ ướ c

ven bi n đang ph i đ i m t v i s đe d a t ặ ớ ự ả ố ọ ừ ế bi n đ i khí h u, ô nhi m môi ậ ễ ể ổ

tr ườ ấ ủ ng và n ng n h n c là áp l c chuy n đ i m c đích s d ng đ t c a ử ụ ề ơ ự ụ ể ặ ả ổ

ng i dân đ a ph ng. . ườ ị ươ

- Đ m phá ầ

TGCH Th a Thiên Hu là h sinh thái tiêu bi u trong các h ở ừ ệ ể ế ệ

c ven bi n. Nó có giá tr to l n v môi tr sinh thái đ t ng p n ấ ậ ướ ề ể ớ ị ườ ng nh đi u hòa ư ề

khí h u, gi m thiên tai, duy trì ngu n n ồ ướ ậ ả ơ c. Các giá tr v đa d ng sinh h c là n i ị ề ạ ọ

c đánh giá là phong phú nh t giàu tài nguyên đ ng, th c v t, đ ộ ự ậ ượ ấ ở khu v c Đông ự

Nam Á. S li u đi u tra năm 2012 cho th y, có t ố ệ ề ấ ớ ậ i 230 loài cá, 63 loài đ ng v t ộ

ạ đáy, 43 loài rong, 70 lo i chim, 15 lo i cò bi n, 171 loài phù du th c v t, 37 lo i ự ậ ể ạ ạ

phù du đ ng v t; trong đó có 30 lo i cá có giá tr kinh t , chi m 70% l ng khai ạ ậ ộ ị ế ế ượ

thác hàng năm; có 34 loài chim di c và 36 lo i chim b n đ a; chim n c, các thành ư ạ ả ị ướ

ừ ph n loài th y sinh và r ng ng p m n, các loài chim, nhi u ph h c bi n, r ng ụ ệ ỏ ể ủ ừ ề ặ ậ ầ

ng p m n cung c p sinh d ậ ấ ặ ưỡ ể ng và đóng vai trò c c kỳ quan tr ng trong phát tri n ự ọ

kinh t t giá tr th y s n, có h n 415.000 ng ế xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ng. Đ c bi ặ ệ ị ủ ả ơ ườ i

dân trong vùng hi n s ng ngu n l đ m phá. Th nh ng, do nhi u lý do khác ệ ố i t ồ ợ ừ ầ ư ế ề

nhau, c ch quan và khách quan, đ m phá TGCH đang đ ng tr c nh ng thách ả ủ ứ ầ ướ ữ

3

th c nghiêm tr ng: ngu n l i th y s n có nguy c c n ki t, đa d ng sinh h c suy ồ ợ ứ ọ ủ ả ơ ạ ệ ạ ọ

gi m, s l ng b y chim di trú ngày m t ít đi, môi tr ng n c b t đ u b ô ố ượ ả ầ ộ ườ ướ ắ ầ ị

c b thu h p ( nhi m c c b , các h sinh thái đ t ng p n ệ ụ ộ ễ ấ ậ ướ ẹ Phan Văn Hòa, 2010). ị

n xây d ng m t c ch qu n lý hi u qu khu v c đ m phá Do v y, cậ ầ ộ ơ ế ả ự ầ ự ệ ả TGCH. M tộ

trong s nh ng công c qu n lý đó là PES ố ữ ụ ả

Xu t phát t nh ng lý do trên tôi đã ch n đ tài nghiên c u ấ ừ ứ “Nghiên c uứ ữ ề ọ

kh năng áp d ng Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ụ ả ườ ậ ng đ i v i h sinh thái đ t ng p ố ớ ệ ấ

n i đ m phá Tam Giang C u Hai, t nh Th a Thiên Hu ’’ làm lu n văn. cướ t ạ ầ ừ ế ầ ậ ỉ

Lu n văn nghiên c u kh năng áp d ng c ch Chi tr d ch v môi tr ơ ế ả ị ứ ụ ụ ả ậ ườ ng

i đ m phá TGCH, nh m đ xu t xây d ng m t công c qu n lý phù h p h t ạ ầ ự ụ ề ấ ả ằ ợ ộ ệ

2.

đ m phá TGCH, t nh Th a Thiên Hu . ế ầ ừ ỉ

M c tiêu c a lu n văn ủ

M c tiêu t ng th : ụ ổ ể

Nghiên c uứ m t cách nhìn t ng th t ể ừ ộ ổ ộ lý thuy t và th c ti n áp d ng m t ụ ự ễ ế

s d ch v môi tr ố ị ụ ườ ng có kh năng áp ả ậ d ng chi đ i v i h sinh thái đ t ng p ố ớ ệ ụ ấ

c ven bi n n ướ ể đ m phá TGCH, t nh Th a Thiên Hu ừ ầ ỉ ể ế, nh m ằ b o t n và phát tri n ả ồ

c b n v ng đ t ng p n ề ữ ậ ướ này. ấ

M c tiêu c th : ụ ể ụ

ng. - Nghiên c u ứ c s lý lu n v ậ ề Chi tr d ch v môi tr ả ị ơ ở ụ ườ

-T ng quan kinh nghi m qu c t v Chi tr d ch v môi tr ng. ố ế ề ả ị ụ ệ ổ ườ

- Đánh giá th c tr ng qu n lý và nh ng khó khăn, b t c p trong công tác ữ ấ ậ ự ả ạ

qu n lý c a h sinh thái đ t ng p n ủ ệ ậ ả ấ ướ ừ c ven bi n đ m phá TGCH, t nh Th a ể ầ ỉ

Thiên Hu . ế

- Xác đ nh nh ng d ch v môi tr ữ ụ ị ị ườ ng có kh năng áp d ng PES cao nh t t ụ ấ ạ i ả

đ m phá TGCH. ầ

- Đ xu t m t s n i dung c a Chi tr d ch v môi tr ộ ố ộ ả ị ủ ụ ề ấ ườ ng phù h p v i h ợ ớ ệ

c ven bi n t i đ m phá sinh thái đ t ng p n ấ ậ ướ ể ạ ầ ằ TGCH, t nh Th a Thiên Hu nh m ừ ế ỉ

b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ng p n ề ữ ả ồ ậ ướ . c ể ấ

3. Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ

4

- Đ i t ố ượ ứ ng nghiên c u:

+ Các d ch v môi tr ng h sinh thái đ t ng p n c ven bi n t i đ m phá ụ ị ườ ậ ướ ệ ấ ể ạ ầ

TGCH, t nh Th a Thiên Hu . ế ừ ỉ

+ Các đ i t ng liên quan đ n ng t i đ m phá ố ượ ế Chi tr ả ị d ch v môi tr ụ ườ ạ ầ

TGCH, t nh Th a Thiên Hu . ế ừ ỉ

ứ : - Ph m vi nghiên c u ạ

+ Ph m vi v m t khoa h c ề ặ ọ : Nh ng n i dung khoa h c liên quan đ n Chi ữ ế ạ ộ ọ

tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ . ng

+ S li u thu th p: S d ng s li u s c p và th c p t năm 2005-2013. ố ệ ơ ấ ứ ấ ừ ố ệ ử ụ ậ

+ Ph m vi không gian: H đ m phá TGCH g m 5 huy n ệ ầ ệ Phong Đi n,ề ạ ồ

Qu ng Đi n, H ng Trà, Phú Vang và Phú L c và các đ i t ố ượ ươ ề ả ộ ng ch u nh h ị ả ưở ng

ng t c a Chi tr d ch v môi tr ả ị ủ ụ ườ ạ ệ ầ i h đ m phá TGCH, t nh Th a Thiên Hu . ế ỉ ừ

4. Câu h i nghiên c u

Đ đ t đ c m c tiêu nghiên c u, lu n văn t p trung tr l ể ạ ượ ả ờ ụ ứ ậ ậ ữ i nh ng

câu h i sau: ỏ

- Chi tr d ch v môi tr ng là gì ? ả ị ụ ườ

- Th gi i áp d ng c ch Chi tr d ch v môi tr ế ớ ơ ế ả ị ụ ụ ườ ng nh th nào? ư ế

- Vi t Nam áp d ng c ch Chi tr d ch v môi tr ệ ơ ế ả ị ụ ụ ườ ng nh th nào? ư ế

- Có th áp d ng Chi tr d ch v môi tr ng nào t ả ị ụ ụ ể ườ ạ ụ i TGCH? Vi c áp d ng ệ

PES t i TGCH đem l i ích gì, g p ph i nh ng khó khăn nào? ạ i l ạ ợ ữ ả ặ

- Đ xu t nh ng n i dung nào trong c ch ng t ơ ế Chi tr d ch v môi tr ả ị ữ ụ ề ấ ộ ườ ạ i

TGCH ?

5. Ph

ng pháp nghiên c u

ươ

- Ph

Lu n văn s d ng các ph ng pháp nghiên c u sau: ậ ử ụ ươ ứ

ng pháp t ng ươ ổ thu th p thông tin ậ

Phân tích các văn b n quy ph m pháp lu t, các chính sách v lĩnh v c đ t đai, ự ấ ề ạ ậ ả

c, v t Nam. v qu n lý và s d ng đ t ng p n ử ụ ề ậ ấ ả ướ ề b o v môi tr ệ ả ườ ng c a Vi ủ ệ Kế

th aừ các k t qu c a các nghiên c u ả ủ ứ liên quan đ n áp d ng Chi tr d ch v môi ụ ả ị ụ ế ế

tr ng t i h sinh thái đ t ng p n c ven bi n t i đ m phá TGCH, t nh Th a Thiên ườ ạ ệ ậ ướ ấ ể ạ ầ ừ ỉ

5

Hu .ế

ự Trong quá trình làm tôi có tham kh o ý ki n m t s chuyên gia trong lĩnh v c ộ ố ế ả

môi tr ng ườ đ trao đ i kinh nghi m, quy trình và hình th c Chi tr d ch v môi ể ả ị ụ ứ ệ ổ

tr ng và các v n đ liên quan đ n h th ng sinh thái đ t ng p n c TGCH ườ ệ ố ế ề ậ ấ ấ ướ , t nhỉ

- Ph

Th a Thiên Hu . ế ừ

ng pháp ươ đi u tra th c đ a ự ị ề

Ph ng v n tr c ti p các đ i t ng liên quan đ n c ch Chi tr d ch v môi ự ế ố ượ ấ ỏ ế ơ ế ả ị ụ

tr ng t i TGCH , t nh Th a Thiên Hu nh ng i dân, doanh nghi p. ườ ạ ế ư ườ ừ ỉ ệ

6. K t c u lu n văn

ế ấ

Ch ng 1: C s lý lu n v Chi tr d ch v môi tr ng ươ ậ ề ơ ở ả ị ụ ườ

Ch ng 2: T ng quan v đ m phá Tam Giang – C u Hai và kh năng áp ươ ề ầ ả ầ ổ

ng d ng Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ụ ườ

Ch ng 3: Đ xu t áp d ng Chi tr ươ ụ ề ấ ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng đ i v i h sinh ố ớ ệ

thái đ t ng p n c t ậ ướ ạ ầ i đ m phá Tam Giang – C u Hai, t nh Th a Thiên Hu ầ ừ ấ ỉ ế

6

CH

NG 1

ƯƠ

C S LÝ LU N V C CH CHI TR D CH V Ụ Ề Ơ Ế

Ơ Ở

Ả Ị

MÔI TR

NGƯỜ

1.1 Khái ni m Chi tr d ch v môi tr

ng

ả ị

ườ

1.1.1 Khái ni m h sinh thái ệ

Trong nh ng th p k g n đây, nhân lo i đã quan tâm nhi u đ n v n đ ỷ ầ ữ ế ề ạ ấ ậ ề

phát tri n b n v ng d a trên c s h sinh thái, ti p c n h sinh thái đ qu n lý ơ ở ệ ữ ự ề ể ể ệ ế ậ ả

và b o t n đa d ng sinh h c, quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i d a trên các h ả ồ ể ạ ạ ọ ế ộ ự ệ

sinh thái, v. V... Vi c nghiên c u h sinh thái đã tr thành công c quan tr ng trong ứ ệ ụ ệ ọ ở

vi c đánh giá và ki m soát các tác đ ng đ n môi tr ế ệ ể ộ ườ ể ng trong quá trình phát tri n

nông nghi p, công nghi p, du l ch và d ch v ph c v đ i s ng con ng ụ ụ ụ ờ ố ệ ệ ị ị ườ ỏ i, đòi h i

chúng ta ph i có cách ti p c n đ y đ , chính xác và h th ng v khái ni m h ủ ệ ố ề ệ ế ầ ả ậ ệ

sinh thái, tính ch t, thành ph n, c u trúc, ch c năng và phân lo i c a chúng. Tuy ạ ủ ứ ấ ầ ấ

nhiên, khái ni m h sinh thái cho đ n nay còn ch a đ c th ng nh t. ư ượ ế ệ ệ ấ ố

Khái ni m h sinh thái l n đ u tiên đ c nhà sinh v t h c ng i Anh Sir ệ ệ ầ ầ ượ ậ ọ ườ

Arthur George Tansly đ nh nghĩa vào năm 1935: “H sinh thái bao g m không ch ệ ồ ị ỉ

ph c h sinh v t mà còn c ph c h các y u t t nhiên t o thành môi tr ả ứ ệ ứ ệ ế ố ự ậ ạ ườ ủ ng c a

qu n xã sinh v t - y u t ế ố ơ ư ọ n i c trú theo nghĩa r ng h n”. Các nhà sinh thái h c ầ ậ ơ ộ

M còn đ a ra nhi u đ nh nghĩa khác nhau v h sinh thái. Theo Linderman (1942) ề ệ ư ề ỹ ị

ạ “H sinh thái là m t h th ng bao g m các quá trình v t lý, hóa h c, sinh h c ho t ộ ệ ố ệ ậ ồ ọ ọ

đ ng trong m t đ n v không gian và th i gian nào đó ”. Odum (1971) đ nh nghĩa ờ ộ ộ ơ ị ị

“H sinh thái là m t đ n v b t kỳ nào bao g m t ộ ơ ị ấ ệ ồ ấ ả ậ t c các v t s ng (th c v t, ậ ố ự

đ ng v t, vi sinh v t) trong m t khu v c nh t đ nh có s t ộ ấ ị ự ươ ự ậ ậ ộ ng tác v i môi tr ớ ườ ng

v t lý b ng các dòng năng l ậ ằ ượ ng t o nên c u trúc dinh d ấ ạ ưỡ ạ ng xác đ nh, s đa d ng ự ị

v loài và chu trình tu n hoàn v t ch t (nghĩa là s trao đ i v t ch t gi a các thành ề ổ ậ ự ữ ậ ấ ấ ầ

ph n h u sinh và vô sinh bên trong h th ng đó). Whittaker (1975) đ nh nghĩa “H ệ ố ầ ữ ị ệ

ự ậ sinh thái là m t h th ng ch c năng bao g m m t t p h p các v t s ng (th c v t, ộ ệ ố ậ ố ộ ậ ứ ợ ồ

ng v t lý (khí h u, đ t) t ng tác qua l đ ng v t, vi sinh v t) và môi tr ộ ậ ậ ườ ấ ươ ậ ậ ạ ẫ i l n

7

nhau”.

Tuy nhiên, t t c các đ nh nghĩa đ u cho r ng h sinh thái là đ i t ấ ả ố ượ ng ề ệ ằ ị

nghiên c u c a sinh thái h c. T t c các sinh v t trong cùng m t khu v c đ u có ứ ủ ự ề ấ ả ậ ọ ộ

tác đ ng qua l i v i môi tr ng t nhiên b ng các dòng năng l ng t o nên các ộ ạ ớ ườ ự ằ ượ ạ

ng, s đa d ng v loài và chu trình trao đ i v t ch t theo công c u trúc dinh d ấ ưỡ ổ ậ ự ề ạ ấ

th c rút g n: ứ ọ

Qu n xã sinh v t + Môi tr ng xung quanh + Năng l ng m t tr i = H sinh ầ ậ ườ ượ ặ ờ ệ

H SINH THÁI

Khí h uậ

Đ tấ

Th c v t ự ậ

Đ ng v t ậ

Vi sinh v tậ

thái.

S đ 1.1.

ơ ồ

ầ ủ ệ

ạ ữ i gi a

Các thành ph n c a h sinh thái và s tác đ ng qua l ầ

Qu n xã sinh v t ậ chúng trong h sinh thái

Nh v y h sinh thái là m t khái ni m r ng, đa ngành, đa lĩnh v c, vì th ệ ư ậ ự ệ ộ ộ ế

có th áp d ng cho t t c các tr ụ ể ấ ả ườ ng h p có m i quan h t ố ệ ươ ợ ậ ng h gi a sinh v t ỗ ữ

và môi tr ng, có s trao đ i v t ch t, thông tin và năng l ườ ổ ậ ự ấ ượ ớ ng gi a chúng v i ữ

nhau, th m chí x y ra trong m t th i gian ng n. ắ ậ ả ộ ờ

Qua đó h sinh thái có th đ c đ nh nghĩa nh sau: “H sinh thái là h các ể ượ ị ư ệ ệ ệ

qu n xã sinh v t s ng chung và phát tri n trong m t môi tr ậ ố ể ầ ộ ườ ng nh t đ nh, t ấ ị ươ ng

tác v i nhau và v i môi tr ng đó thông qua quá trình trao đ i v t ch t, thông tin ớ ớ ườ ổ ậ ấ

và năng l ng” . ượ

8

1.1.2 Ch c năng c a h sinh thái

ủ ệ

Ch c năng ch y u c a h sinh thái đ c chia thành 4 nhóm: ủ ế ủ ệ ứ ượ

(1) N i c trú: là n i sinh s ng c a loài ng ơ ư ủ ơ ố ườ i và m i sinh v t trên trái đ t. ậ ấ ọ

(2) S n xu t: n i ch a đ ng s đa d ng sinh h c và cung c p các ngu n l ạ ứ ự ồ ợ i ự ấ ấ ả ơ ọ

to l n cho s phát tri n c a xã h i loài ng i, nh : l ể ủ ự ớ ộ ườ ư ươ ồ ng th c, th c ph m, ngu n ự ự ẩ

c li u,... d ượ ệ

(3) Đi u ch nh: là kh năng đi u ch nh các quá trình sinh thái quan tr ng và ề ề ả ọ ỉ ỉ

các h th ng h tr cu c s ng thông qua các chu trình sinh đ a hóa và các quá trình ỗ ợ ộ ố ệ ố ị

ề sinh quy n khác. H n n a, đ duy trì s c kho h sinh thái, các ch c năng đi u ứ ẻ ệ ữ ứ ể ể ơ

sinhh này cung c p các d ch v mang l ụ ấ ị i l ạ ợ i ích tr c ti p ho c gián ti p cho con ặ ự ế ế

ng i, nh làm s ch n ườ ư ạ ướ c, không khí, đ t và các d ch v phòng tr sinh h c. ị ừ ụ ấ ọ

(4) Thông tin: cung c p c h i đ phát tri n nh n th c, ti m năng cho du ơ ộ ể ứ ể ề ậ ấ

l ch sinh thái. ị

Trong b n ch c năng trên c a h sinh thái trên thì ch c năng s n xu t là ứ ủ ứ ệ ấ ả ố

d nh n bi ậ ễ ế ụ ờ t nh t qua cung c p nh ng giá tr s d ng tr c ti p ph c v đ i ị ử ụ ữ ụ ự ế ấ ấ

ng và s ng c ng đ ng xung quanh h sinh thái. Đây cũng là ch c năng d đo l ố ứ ễ ệ ồ ộ ườ

quan tr ng nh t. ọ ấ

1.1.3 D ch v h sinh thái

ụ ệ

ứ T năm 1997, Liên h p qu c đ nh nghĩa d ch v h sinh thái là nh ng ch c ố ị ụ ệ ữ ừ ợ ị

năng đ nh tính do các đ c tính phi s n xu t c a đ t, n ấ ủ ấ ả ặ ị ướ ồ c và không khí (bao g m

c các h sinh thái liên quan) và các sinh v t c a chúng cung c p. Nói m t cách ả ậ ủ ệ ấ ộ

ng đ đ n gi n h n, d ch v h sinh thái th ơ ụ ệ ả ơ ị ườ ượ ề ậ ạ ứ c đ c p đ n nh là các ngo i ng ư ế

môi tr ng tích c c do h sinh thái t ườ ự ệ ự nhiên s n sinh ra. ả

Do nhu c u phát tri n th tr ng chi tr d ch v h sinh thái, g n đây các t ị ườ ể ầ ụ ệ ả ị ầ ổ

ch c qu c t đ a ra các đ nh nghĩa v d ch v h sinh thái c th h n, ph c v ố ế ư ụ ể ơ ụ ệ ụ ụ ề ị ứ ị

tr c ti p vi c xây d ng chi tr d ch v h sinh thái. Theo T ch c b o t n thiên ụ ệ ổ ứ ả ồ ả ị ự ự ệ ế

nhiên th gi i (IUCN), d ch v h sinh thái là “ Các đi u ki n và các m i quan h ế ớ ụ ệ ị ệ ề ố ệ

mà thông qua đó các h sinh thái t nhiên và các loài phát tri n t n t i và ph c v ệ ự ể ồ ạ ụ ụ

cho cu c s ng con ng ộ ố ườ ”. i

9

Nh ng d ch v đó ch ng h n nh là r ng thì cung c p nh ng giá tr phòng ữ ụ ừ ữ ư ấ ạ ẳ ị ị

h đ u ngu n, c nh quan, là b ch a cacbon, b o t n nh ng giá tr đa d ng sinh ộ ầ ể ứ ả ồ ữ ạ ả ồ ị

h c,…, R ng ng p m n thì cung c p nh ng giá tr nh là b o v b bi n, l u tr ữ ọ ệ ờ ể ị ư ừ ư ấ ả ậ ặ ữ

ch t dinh d ấ ưỡ ấ ng, ch ng xói mòn, nuôi tr ng th y h i s n…, khu b o t n cung c p ủ ả ả ả ồ ố ồ

nh ng giá tr v các loài quý hi m, các ngu n gen quý, c nh quan du l ch, khu vui ị ề ữ ế ả ồ ị

i trí…vùng đ t ng p n ch i gi ơ ả ấ ậ ướ ể ứ c cung c p các giá tr th y s n, du l ch, b ch a ị ủ ả ấ ị

c, th m th y sinh.. n ướ ủ ả

D ch v h sinh thái là nh ng quá trình qua đó môi tr ữ ụ ệ ị ườ ữ ng s n sinh ra nh ng ả

tài nguyên mà chúng ta th ng coi nh đ c s ch, g , môi ườ ư ượ c ban t ng nh n ặ ư ướ ạ ỗ

tr ng nuôi tr ng th y s n, th ph n cho cây tr ng b n đ a hay cây l ườ ủ ả ụ ấ ả ồ ồ ị ươ ự ng th c.

Các d ch v h sinh thái r t đa d ng, tác đ ng đ n ch t l c, l ụ ệ ấ ượ ế ạ ấ ộ ị ng đ t, n ấ ướ ươ ng

th c và s c kh e con ng i. ự ứ ỏ ườ

Theo Sven Wunder cho r ng có b n lo i d ch v h sinh thái n i b t: ố ổ ậ ụ ệ ạ ị ằ

các bon - H p th và l u gi ụ ư ấ ữ

- B o t n vùng đ t ng p n ả ồ c ậ ướ ấ

- B o v r ng phòng h đ u ngu n (trong đó có c b o v đ t) ả ệ ừ ộ ầ ệ ấ ả ả ồ

- B o t n các loài, sinh c nh các loài và b o t n đa d ng sinh h c ọ ả ồ ả ồ ả ạ

1.1.4 Khái ni m v Chi tr d ch v môi tr

ng

ả ị

ườ

Theo T ch c ổ ứ B o t n Thiên nhiên Qu c t ả ồ ố ế

Chi tr ng là: “Ng i mua [t ả ị d ch v môi tr ụ ườ ườ ự ả ề nguy n] đ ng ý tr ti n ồ ệ

ho c các khuy n khích khác đ ch p nh n và duy trì các bi n pháp qu n lý tài ậ ế ể ệ ả ấ ặ

nguyên thiên nhiên và đ t b n v ng h n mà nó cung c p d ch v h sinh thái xác ấ ề ữ ụ ệ ấ ơ ị

đ nh”. ị

Đi u này có nghĩa là chúng ta ph i có đ ề ả ượ c m t th a thu n t ỏ ậ ự ộ ữ nguy n gi a ệ

ng ườ i cung c p d ch v và ng ị ụ ấ ườ ử ụ i s d ng d ch v . ụ ị

Ph i có đ c m t h p đ ng ràng bu c v m t pháp lý, ng i s d ng d ch ả ượ ộ ề ặ ộ ợ ồ ườ ử ụ ị

ng đ c xác đ nh rõ ràng, ng i cung v th c hi n vi c mua m t d ch v môi tr ụ ự ộ ị ụ ệ ệ ườ ượ ị ườ

c làm rõ c p th c hi n vi c cung c p nh ng giá tr làm cho m t d ch v ph i đ ấ ộ ị ả ượ ự ụ ữ ệ ệ ấ ị

và vi c chi tr ho c đ n bù cho nhà cung c p ph i đ c th c hi n thông qua chi ả ượ ề ệ ấ ả ặ ự ệ

10

tài chính ho c các hình th c khác. Vi c chi tr ho c đ n bù ph thu c và d ch v ặ ề ứ ụ ệ ả ặ ộ ị ụ

môi tr ng đ c cung c p m t cách liên t c và ườ ượ ụ ấ ộ ở ộ m t m c đ xác đ nh. ứ ộ ị

Theo Wunder và c ng s (2007): ự ộ

Chi tr ng: là m t giao d ch t nguy n, trong đó đã xác ả ị d ch v môi tr ụ ườ ộ ị ự ệ

đ nh đ ị ượ c rõ d ch v h sinh thái (ho c ho t đ ng s d ng đ t đ đ m b o cung ạ ộ ấ ể ả ử ụ ụ ệ ả ặ ị

c p d ch v h sinh thái đó). Đ c mua b i bên mua d ch v (có ít nh t m t ng ấ ụ ệ ượ ụ ấ ở ộ ị ị ườ i

mua). Đ c cung c p b i bên bán d ch v (có ít nh t m t ng ượ ụ ấ ấ ở ộ ị ườ i bán). Ch khi bên ỉ

bán d ch v đ m b o d ch v đó đ c cung c p (tính đi u ki n). ụ ả ụ ả ị ị ượ ề ệ ấ

Theo Lu t Lâm nghi p s 7575 c a Costa Rica, PES đ c đ nh nghĩa là ủ ệ ậ ố ượ ị

“Công c tài chính đ ph c h i và b o t n r ng và các l i ích liên quan”. ể ụ ồ ả ồ ừ ụ ợ

M t s đ nh nghĩa khác đ c nhi u n c mô t theo nhi u cách khác nhau, ộ ố ị ượ ề ướ ả ề

tuy nhiên, b n ch t c a PES là công c kinh t ấ ủ ụ ả ế ạ ơ ế , t o c ch khuy n khích và mang ế

i ích cho c ng đ ng cung c p d ch v môi tr ng, nh m t o ngu n tài chính l i l ạ ợ ụ ấ ộ ồ ị ườ ằ ạ ồ

ng t i xóa đói, b n v ng cho công tác b o t n tài nguyên và đa d ng sinh h c, h ề ữ ả ồ ạ ọ ướ ớ

gi m nghèo d a trên n n t ng c b n sau: ề ả ơ ả ự ả

+ Ng c h i đ ng l ườ ượ ưở ợ i ph i tr ti n ả ả ề

ti n mà PES không ho t đ ng theo c ch ạ ộ ơ ế ng ườ i gây ô nhi m ph i tr ễ ả ả ề

ng t i m t c ch khác là ng c h i đ ng l i t ng s tr h ướ ớ ộ ơ ế ườ ượ ưở ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ẽ ả

ti n cho vi c th h ng đó. Các nhà kinh t ụ ưở ệ ề ế đã ti n hành nhi u nghiên c u và ch ề ứ ế ỉ

ra r ng, s hi u qu h n n u tr ti n đ con ng i gi gìn môi tr ẽ ệ ả ề ả ơ ể ế ằ ườ ữ ườ ắ ng h n là b t ơ

t h i môi tr ng mà h đã gây ra. M t ví d c th h ph i chi tr cho nh ng thi ả ọ ữ ả ệ ạ ườ ụ ụ ể ọ ộ

i dân vùng th ng l u vì đã ch t phá r ng gây ra lũ là, thay vì ph t nh ng ng ạ ữ ườ ở ượ ư ừ ặ

t cho vùng h l u thì chi tr cho h m t kho n ti n đ h gi các khu r ng đó l ụ ể ọ ữ ọ ộ ạ ư ề ả ả ừ

và đem l i ích cho dân vùng h l u. i l ạ ợ ở ạ ư

+ S s n lòng chi tr (Willingness to pay – WTP) ự ẵ ả

S s n lòng chi tr c đo đ th a mãn, đ ng th i là th c đo l i ích ự ẵ ả là th ướ ộ ỏ ồ ờ ướ ợ

và là đ ng t o nên c ch chi tr , xác đ nh l ườ ng c u th tr ầ ị ườ ơ ế ạ ả ị ợ ộ i ích đ i v i xã h i ố ớ

t ừ ệ vi c tiêu th ho c bán m t d ch v c th . ụ ụ ể ụ ặ ộ ị

N n t ng c a PES chính là vi c nh ng ng ề ả ủ ữ ệ ườ i cung c p d ch v môi tr ị ụ ấ ườ ng

11

c m t kho n ti n cho vi c h ch p nh n b o v môi tr ng (tính s nh n đ ậ ẽ ượ ệ ệ ề ấ ả ậ ả ộ ọ ườ

đi u ki n) và m c chi tr này ph thu c vào s th a thu n v i bên nh n đ c l ự ỏ ậ ượ ợ i ứ ụ ề ệ ậ ả ộ ớ

ích t các l i ích t môi tr ng. ừ ợ ừ ườ

12

1.1.4.1 Các bên tham gia c ch Chi tr d ch v môi tr

ng

ơ ế

ả ị

ườ

ng a) Bên cung c p d ch v môi tr ấ ụ ị ườ

Căn c xác đ nh bên bán ị ứ d ch v chính là quy n ti p c n v i h sinh thái: ế ị ớ ệ ụ ề ậ

ng c quy đ nh rõ ràng quy n đ ườ i cung c p d ch v có đ ị ụ ấ ượ ề ị ượ ử ụ c ti p c n, s d ng ế ậ

hay qu n lý khu v c sinh thái đó hay không. ự ả

ả Đ i v i các h sinh thái có t m quan tr ng (VD. V n qu c gia, khu b o ố ớ ườ ệ ầ ố ọ

c quy đ nh rõ quy n qu n lý t n, khu Ramsar, h l n) thì Ban qu n lý là đ n v đ ồ ồ ớ ị ượ ả ơ ề ả ị

ụ ầ khu v c sinh thái đó, do đó đây chính là bên cung c p d ch v , bên bán d ch v đ u ụ ự ấ ị ị

tiên. Trong tr ng h p này, thông th ng ng i dân sinh s ng xung quanh cũng ườ ợ ườ ườ ố

đ c quy đ nh quy n ti p c n v i các m c đ h n ch khác nhau. Ng i dân s ượ ứ ộ ạ ế ậ ế ề ớ ị ườ ẽ

tr thành ng i cung c p d ch v khi h đ ng ý h n ch ho t đ ng có kh năng ở ườ ạ ộ ọ ồ ụ ế ạ ả ấ ị

ng, ho c tham gia ho t đ ng b o v và/ho c c i thi n h gây tác h i đ n môi tr ạ ế ườ ặ ả ạ ộ ệ ệ ặ ả ệ

sinh thái.

ể Tuy nhiên, đ i v i các h sinh thái khác (VD. D i r ng ng p m n ven bi n) ố ớ ả ừ ệ ậ ặ

không có Ban qu n lý tr c ti p, thì c quan qu n lý đ ự ế ả ả ơ ượ ặ c quy đ nh là UBND ho c ị

HĐND đ a ph ng (c p t nh, huy n, ho c xã tùy quy mô vùng) ho c t ch c Ch ị ươ ấ ỉ ặ ổ ứ ệ ặ ữ

th p đ . Trong tr i dân s ng xung quanh ậ ỏ ườ ng h p này, quy n ti p c n c a ng ề ậ ủ ế ợ ườ ố

vùng th ng l n h n tr ườ ớ ơ ườ ờ ng h p khu v c sinh thái trong khu b o t n, đ ng th i ả ồ ự ồ ợ

ớ công tác qu n lý không nghiêm ng t b ng, do đó áp l c c a c ng đ ng gây ra v i ự ủ ộ ặ ằ ả ồ

h sinh thái cũng l n h n. Vi c đ a ra nh ng quy đ nh đ c ng đ ng tr thành ệ ể ộ ữ ư ệ ơ ớ ồ ở ị

ọ m t m t xích trong quá trình cung c p d ch v h sinh thái có ý nghĩa quan tr ng ị ụ ệ ấ ắ ộ

ng. trong vi c gi m áp l c sinh k lên môi tr ự ệ ế ả ườ

c ti p c n, s d ng hay qu n lý còn có ý nghĩa quan Vi c tìm hi u rõ quy n đ ể ề ượ ế ậ ử ụ ệ ả

tr ng đ i v i vi c xác đ nh m t cách h p lý ai là bên bán, ai là bên mua, b i s khác ố ớ ở ự ệ ộ ọ ợ ị

bi t gi a ng i bán và ng i mua không ph i bao gi cũng đ c phân bi t rõ ràng. ệ ữ ườ ườ ả ờ ượ ệ

Bên h ng l i –bên mua ng ưở ợ d ch v môi tr ụ ị ườ

V nguyên t c, đ i v i các t ch c (bao g m c c quan nhà n c); doanh ố ớ ề ắ ổ ứ ả ơ ồ ướ

nghi p, c ng đ ng dân c thôn, h gia đình, cá nhân … sinh s ng trên đ t n ấ ướ c ư ệ ộ ồ ố ộ

Vi t Nam đ ng l i ích t môi tr i ho c có các ho t đ ng trong ệ c h ượ ưở ợ ừ ường đem l ạ ạ ộ ặ

13

i môi tr s n xu t và đ i s ng gây nh h ờ ố ả ả ấ ưở ng tác đ ng có h i tác đ ng x u t ạ ấ ớ ộ ộ ườ ng

sinh thái, ph i có trách nhi m tham gia đóng góp chi tr ệ ả ả cho các d ch v môi ị ụ

tr ng sau đây: ườ ng. Bao g m các đ i t ồ ố ượ

- Các t ch c cá nhân đ ng l h sinh thái (khai thác th y l i t ổ ứ c h ượ ưở ợ ừ ệ ủ ợ i,

th y đi n, du l ch sinh thái, du l ch văn hóa, ngh d ỉ ưỡ ủ ệ ị ị ứ ng, tham quan, nghiên c u

khoa h c, h c t p …). ọ ậ ọ

i s ng trên đ t n c Vi t Nam đ - Nh ng ng ữ ườ ố ấ ướ ệ c h ượ ưở ng th môi tr ụ ườ ng

trong lành t môi tr ng đem l ừ ườ ạ i (ngăn ch n thiên tai, d ch b nh, t o không khí ị ệ ạ ặ

trong lành).

- Ngu n kinh phí đã hình thành t c nh th y l i phí, thu tài nguyên, ồ tr ừ ướ ư ủ ợ ế

hàng năm đ c trích chuy n tr l ng. ượ ả ạ ể i cho các d ch v môi tr ị ụ ườ

- Các t ch c cá nhân có ho t đ ng gây tác đ ng nh h ổ ứ ạ ộ ả ộ ưở ạ ố ớ ng có h i đ i v i

h sinh thái (khai khoáng, khai thác lâm s n, s n xu t g ch ngói, g m s , khai ệ ấ ạ ứ ả ả ố

hoang, th i công nghi p, khói ô tô, xe máy; …). ệ ả

h tr , đóng góp c a các n c, các t ch c trong n c và - Ngu n thu t ồ ừ ỗ ợ ủ ướ ổ ứ ướ

qu c tố ế

đ c ng i mua d ch v ti m năng, c n n m rõ đ Đ xácể ượ ườ ụ ề ầ ắ ị ượ ộ ơ ủ c đ ng c c a

ng i mua. B ng d ườ ả ướ i đây g i ý m t s đi m đ s b đánh giá đ ng c c a ng ể ơ ộ ộ ố ể ơ ủ ợ ộ ườ i

mua:

i mua và đ ng c

B nả g 1.1: Đánh giá s b v ng

ơ ộ ề ườ

ơ

Ng

Đ ng cộ

i mua nhân

Công ty t

Th tr

ườ ư

ơ ng đi u ti ề

t ế

ị ườ

- Tuân th quy đ nh qu n lý (ch ng h n liên quan đ n khí nhà

ế

kính/ th tr

ng cac bon)

ị ườ

Th tr

ng t

ị ườ

nguy n ệ

- Gi m chi phí ho t đ ng và duy trì b ng cách đ u t

vào các d ch

ạ ộ

ầ ư

v h sinh thái ụ ệ

ầ - Phòng ng a r i ro (ch ng h n nh liên quan đ n cung c p đ u

ừ ủ

ư

ế

vào tài nguyên thiên nhiên quan tr ng, ti m năng đi u ti

t trong

ế

ng lai…)

t ươ

- Tăng lòng tin c a nhà đ u t

b ng cách ch đ ng gi

ầ ư ằ

ủ ộ

i quy t các ế

14

Ng

i mua

ườ

Đ ng cộ

ơ

ng

v n đ môi tr ề ấ

ườ

- Tăng c

ng hi u và c i thi n hình nh tr

ườ

ng qu ng bá th ả

ươ

ướ c

công chúng

- Duy trì gi y phép ho t đ ng b ng cách đ u t

ạ ộ

ầ ư

ố vào xây d ng m i

quan h t

t v i c ng đ ng, các t

ch c phi chính ph và c quan

ệ ố ớ ộ

ổ ứ

ơ

Công ty trung gian tư

qu n lýả - Đ n gi n hóa chu i cung cho bên mua ỗ ơ

nhân

(ch ng h n nh Công

c khung

i nhu n - Thu l ậ - Th c hi n chính sách qu c t ệ ự

ố ế

ư

ướ

LHQ v bi n đ i khí h u)

ề ế

- Tuân th các quy đ nh qu c gia v b o v môi tr

ng

ề ả

ườ

- Đ u t

ầ ư

vào ngu n cung tài nguyên thiên nhiên dài h n ạ

- Gi

i quy t áp l c c a c ng đ ng

Chính phủ

ự ủ ộ

ế

t do suy

- Ngăn ch n th m h a môi tr ả

ườ

ng (ch ng h n nh lũ l ạ

ư

thoái r ng)ừ

- Gi m chi phí (nh đ u t

c t

nhiên thay

ư ầ ư

vào h th ng l c n ệ ố

ọ ướ ự

vì xây d ng nhà máy x lý n - Th c thi s m nh v môi tr ứ ệ

c) ướ ng hay phát tri n ể ườ

C quan tài tr

ơ

- Tăng ngu n ngân sách cho b o t n ả ồ ồ - Th c thi s m nh v môi tr ườ ứ ệ

ng hay phát tri n (ch ng h n nh ể

ư

c quan b o t n thiên nhiên hi n nay mua các quy n t ơ

ả ồ

ề ừ ủ ấ ch đ t;

chi tr có th tr thành m t c ch khác đ đ t đ

ộ ơ ế

ể ạ ượ

ể ở

c m c tiêu ụ

b o t n) ả ồ

T ch c phi chính

ổ ứ

ng c a t

- Gi m d u n môi tr ấ ấ

ườ

ủ ổ ứ

ư ạ ộ ch c (ch ng h n nh ho t đ ng ạ

phủ

ng t

i môi tr

ng ít cac bon, gi m t n h i đ n ngu n n

c hay

h ướ

ườ

ổ ạ ế

ồ ướ

ẫ gi m tác đ ng đ n đa d ng sinh h c – m c dù hai n i dung sau v n ọ

ế

đang là ch đ m trong các cu c th o lu n v cách th c xác đ nh

ủ ề ở

ậ ề

chúng) - Hành đ ng theo m i quan tâm v môi tr ố

ườ

ẳ ng và xã h i (ch ng ộ

ng cac bon ch a phát th i đ gi m l

ng cac

h n nh mua l ư ạ

ượ

ả ể ả

ư

ượ

Cá nhân t

nhân

bon tích t

trong khí quy n, gi m t n h i đ n ngu n n

c và đa

ư

ạ ế

ồ ướ

d ng sinh h c) ạ

- Đ u t

ầ ư

thành l p liên doanh trong lĩnh v c kinh doanh m i ớ

15

Bên trung gian

Qu n lý tài nguyên thiên nhiên không đ n thu n ch là vi c ng d ng khoa ệ ứ ụ ầ ả ơ ỉ

ể h c mà còn đòi h i s tham gia c a nhi u bên liên quan v n luôn có các quan đi m ọ ỏ ự ủ ề ố

và mong mu n khác nhau (Slocombe 1995). Do nh n th c v PES c a ng i mua, ứ ề ủ ậ ố ườ

ng i bán d ch v môi tr ng, nh ng nhà ho ch đ nh chính sách và công chúng là ườ ụ ị ườ ữ ạ ị

r t khác nhau, nên các bên trung gian s có th đóng m t vai trò r t quan tr ng và ấ ể ẽ ấ ọ ộ

ng là h u ích trong vi c giúp các b n và đ ng thu n v PES. Trung gian th ữ ề ệ ề ậ ồ ườ

nh ng cá nhân ho c t ch c đ ng ra liên k t ng i mua và ng i bán. Các bên ặ ổ ữ ứ ứ ế ườ ườ

trung gian là nh ng ng i không tham gia và h ng l i tr c ti p t th tr ng PES ữ ườ ưở ợ ự ế ừ ị ườ

mà ch có vai trò h tr PES ỗ ợ ỉ

Có ba nhóm chính đóng vai trò trung gian t i Vi t Nam: ạ ệ

- Các t ch c phi chính ph (NGOs): Các NGO trong n c và qu c t đóng ổ ứ ủ ướ ố ế

ng trình môi tr ng và xã vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng, giám sát các ch ệ ự ọ ươ ườ

i Vi t Nam, đ c bi t là các t ch c ho t đ ng trong các lĩnh v c liên quan h i t ộ ạ ệ ặ ệ ổ ứ ạ ộ ự

t ớ ả ồ ệ ố i b o t n và s d ng b n v ng tài nguyên thiên nhiên, c i thi n đi u ki n s ng ề ữ ử ụ ệ ề ả

i dân ( y ban EU và UNDP, 2006). Đ c trang b chuyên môn trên lĩnh c a ng ủ ườ ượ Ủ ị

ch c phi chính ph có th cung c p h tr k thu t và đào v c phát tri n, các t ự ể ổ ứ ỗ ợ ỹ ủ ể ấ ậ

t c các bên liên quan đ n ti n trình xây d ng các ch ng trình t o năng l c cho t ạ ự ấ ả ự ế ế ươ

PES. Các NGO có th th c hi n và qu n lý các ch ng trình PES cũng nh h tr ể ự ệ ả ươ ư ỗ ợ

nghiên c u, giám sát và đánh giá ch ứ ươ ặ ng trình PES. Ho t đ ng c a h cũng đ c ủ ọ ạ ộ

bi t quan tr ng trong vi c nhân r ng các c ch PES và đúc k t các bài h c cho ệ ệ ế ế ọ ộ ơ ọ

vi c xây d ng chính sách (Leimona và Lee, 2008). ự ệ

- Nhà n c: Các c quan nhà n c cũng có th là các bên trung gian. Các c ướ ơ ướ ể ơ

quan ngày có th h tr ể ỗ ợ ế PES thông qua vi c t o đi u ki n nghiên c u, khuy n ề ệ ạ ứ ệ

khích các d án th nghi m và gi i quy t các rào c n pháp lý và chính sách ử ự ệ ả ế ả

(Leimona và Lee, 2008). Ví d các c quan nhà n c đang đóng vai trò trung gian ụ ơ ướ

i Vi t Nam hi n nay là C c lâm nghi p và V Pháp ch c a B Nông nghi p và t ạ ệ ế ủ ụ ụ ệ ệ ệ ộ

phát tri n nông thôn. Các c quan nhà n c có th là trung gian đ các nhà tài tr ể ơ ướ ể ể ợ

và các nhà đ u t n c ngoài quan tâm t i PES ti p xúc v i các bên liên quan ầ ư ướ ớ ế ớ ở

ng có ti m năng th c hi n PES. các đ a ph ị ươ ự ề ệ

16

- Các t ch c đ a ph ng: vai trò c a các t ch c t i đ a ph ng trong quá ổ ứ ị ươ ủ ổ ứ ạ ị ươ

ề trình qu n lý tài nguyên thiên nhiên là r t quan tr ng. B o t n ch có th là b n ấ ả ồ ể ả ọ ỉ

v ng n u c ng đ ng đ a ph ữ ế ộ ồ ị ươ ng là m t b ph n đ ộ ộ ậ ượ ắ c g n k t ch t ch trong các ặ ế ẽ

c h ng các l i ích kinh t n l c b o t n và đ ỗ ự ả ồ ượ ưở ợ t ế ừ ấ nh ng n l c này. Có r t ỗ ự ữ

nhi u t ch c c ng đ ng ề ổ ứ ộ ồ Vi ở ệ ộ ự t Nam nh H i Nông dân, H i ph n và H i C u ư ộ ụ ữ ộ

chi n binh. Nh ng đoàn th này th ng đ c các c ng đ ng tin t ữ ế ể ườ ượ ộ ồ ưở ộ ng và là m t

di n đàn t t cho vi c trao đ i v i nh ng ng i có kh năng bán d ch v môi ễ ố ổ ớ ữ ệ ườ ụ ả ị

tr ng ườ ở các c ng đ ng nông thôn. ồ ộ

Vai trò c a các bên trung gian ủ

- Cung c p thông tin và d ch v : Ng i trung gian có th mang l i ích cho ụ ấ ị ườ ể i l ạ ợ

ng i bán và ng i mua d ch v môi tr ườ ườ ụ ị ườ ng thông qua cung c p thông tin và d ch ấ ị

i mua tìm ki m và đánh giá các ch ng trình PES. H có v . H có th h tr ng ụ ọ ể ỗ ợ ườ ế ươ ọ

th đánh giá các r i ro liên quan đ n vi c mua nh ng d ch v môi tr ế ủ ữ ụ ể ệ ị ườ ụ ể ng c th .

Ngoài ra, h có th h tr ng i bán trong vi c thi ể ỗ ợ ườ ọ ệ ế ế ả t k và ph bi n thông tin s n ổ ế

ph m. ẩ

- Đào t o: Nhi u c quan trung gian th ng đ c bi ề ơ ạ ườ ượ ế ế ệ ọ ự t đ n qua vi c h tr c

ấ ti p đào t o ho c c p kinh phí cho các đào t o liên quan đ n PES cho các c p ế ế ạ ạ ặ ấ

ng và các bên có liên quan đã đ c các t ch c qu c t tài chính quy n đ a ph ề ị ươ ượ ổ ứ ố ế

tr . Vi c áp d ng PES c ta còn m i m s h tr v n và ki n th c chuyên ụ ệ ợ n ở ướ ẻ ự ỗ ợ ố ứ ế ớ

môn t các t ch c qu c t nh Winrock International, t ch c b o t n thiên nhiên ừ ổ ứ ố ế ư ổ ứ ả ồ

trong vi c cung c p đào t o v PES, m i các chuyên gia làm vi c v i các nhà ờ ệ ề ệ ấ ạ ớ

ho ch đ nh chính sách trong n t l p chính sách v PES. ạ ị ướ c nh m thi ằ ế ậ ề

- Xây d ng c u n i: M t trong nh ng vai trò quan tr ng c a trung gian là ự ữ ủ ầ ố ộ ọ

i mua và ng c u n i liên h tr c ti p ho c gián ti p gi a ng ế ầ ệ ự ữ ế ặ ố ườ ườ i bán ti m năng ề

(Borrini – Feyerabend et al, 2004). Đ i v i nh ng giao d ch m i nh PES, trung ố ớ ữ ư ớ ị

gian có th đóng vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng lòng tin qua vi c gi ự ể ệ ệ ọ ớ i

thi u, đ a ra các ý ki n tham kh o và đ xu t ng i có th h p tác trong giao d ch ề ấ ư ệ ế ả ườ ể ợ ị

đó (Howard Partners, 2007). C n k t n i nh n th c c a nhà ho ch đ nh chính sách, ầ ế ố ứ ủ ậ ạ ị

các nhóm đ a ph ng và các nhà khoa h c. ị ươ ọ

17

- Ng i đi u hành và hòa gi ườ ề ả ứ i:. Nhi u bên liên quan ch có th nh n th c ề ể ậ ỉ

đ c v n đ mà không có kh năng gi i quy t. Do đó, h tr c a m t t ượ ề ả ấ ả ỗ ợ ủ ộ ổ ế ứ ch c

bên ngoài th ườ ng là r t quan tr ng trong vi c gi ọ ệ ấ ả i quy t v n đ . ế ấ ề Ở ấ c p qu c gia, ố

các t ch c qu c t nh :T ch c b o t n thiên nhiên , Winrock International và ổ ố ế ứ ả ồ ư ổ ứ

ICRAF có th giúp chính ph xác đ nh và tiên l ng đ ủ ể ị ượ ượ ứ c các c h i và thách th c ơ ộ

i. đ i v i PES trong khuôn kh lu t pháp và th ch hi n t ố ớ ể ế ệ ạ ố ậ

- Xây d ng các tiêu chu n: Xây d ng tiêu chu n trong thi t k PES và phân ự ự ẩ ẩ ế ế

ọ công trách nhi m c a các bên liên quan chính trong ti n trình PES là r t quan tr ng ủ ế ệ ấ

do đi u này s giúp các bên đ nh h ng và đ t k t qu v i chi phí và ngu n nhân ẽ ề ị ướ ạ ế ả ớ ồ

ng thành công trong l c h p lý. Gandhi (2006) cho r ng các bên trung gian th ự ằ ợ ườ

vi c xây d ng các tiêu chu n trong đó hòa đ ng đ c quy n l i c a các nhóm ự ệ ẩ ồ ượ ề ợ ủ

ự khác nhau và do v y các bên trung gian đóng vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng ệ ậ ọ

tiêu chu n. ẩ

- Ng i giám sát và nhân ch ng: Các h dân cung c p d ch ườ ạ i đ i di n, ng ệ ườ ứ ấ ộ ị

ng là nh ng ng i nghèo và r t b t l v th ụ ườ ữ ườ ấ ấ ợ ế i n u không có m t bên trung gian ộ

có năng l c đáng tin c y đ ng ra đ i di n cho h (Huang et al, 2007). T i Vi ự ứ ệ ạ ạ ậ ọ ệ t

Nam, có nh ng t ch c qu n chúng có m ng l ữ ổ ứ ạ ầ ướ ế ộ i đ n c p làng xã nh các h i ư ấ

nông dân, ph n , c u chi n binh và đoàn thanh niên. Các t ụ ữ ự ế ổ ữ ch c này là nh ng ứ

1.1.4.2 Các hình th c Chi tr d ch v môi tr

ng

ả ị

ườ

bên trung gian, có th đ i di n cho ng i nghèo trong mua bán PES. ể ạ ệ ườ

ng theo ph ng pháp chi tr Phân lo i các hình th c Chi tr d ch v môi tr ứ ả ị ụ ạ ườ ươ ả

+ Hình th c Chi tr d ch v môi tr ả ị ứ ụ ườ ng tr c ti p ự ế

Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ử ụ ng tr c ti p là hình th c chi tr mà bên s d ng ự ứ ế ả

ng tr ti n tr c ti p cho bên cung ng d ch v môi tr ng thông d ch v môi tr ụ ị ườ ả ề ự ứ ụ ế ị ườ

qua h p đ ng mua bán. ồ ợ

c áp d ng trong tr Chi tr tr c ti p đ ả ự ế ượ ụ ườ ng h p bên s d ng d ch v môi ử ụ ụ ợ ị

tr ườ ứ ng có kh năng và đi u ki n th c hi n vi c tr ti n th ng cho bên cung ng ả ề ự ề ệ ệ ệ ẳ ả

ch c trung gian. Chi tr tr c ti p đ d ch v môi tr ụ ị ườ ng không c n thông qua t ầ ổ ứ ả ự ế ượ c

th c hi n trên c s h p đ ng th a thu n t nguy n gi a bên s d ng và cung ơ ở ợ ậ ự ự ệ ồ ỏ ử ụ ữ ệ

18

ng d ch v môi tr ng phù h p v i ứ ụ ị ườ ớ quy đ nh c a Nhà n ủ ợ ị ướ ộ c đ i v i cùng m t ố ớ

lo i d ch v môi tr ng. Hình th c chi tr tr c ti p d ch v môi tr ạ ị ụ ườ ả ự ế ứ ụ ị ườ ổ ế ng ph bi n

nh t là chi tr b ng ti n m t, nh ng trong m t s tr ng h p cũng bao g m các ộ ố ườ ả ằ ư ề ấ ặ ợ ồ

chi tr khác nh đóng góp v t ch t, tín d ng u đãi, mi n gi m thu , vi c làm, ư ụ ư ễ ế ệ ậ ấ ả ả

các đóng góp cho ho t đ ng phát tri n t i đ a ph ạ ộ ể ạ ị ươ ằ ng, ho c nh ng đóng góp b ng ữ ặ

c tr cho ng c huy đ ng t hi n v t khác đ ậ ệ ượ ả ườ i cung c p d ch v và đ ị ụ ấ ượ ộ ừ ồ ngu n

v n do ng ố ườ ử ụ i s d ng d ch v h sinh thái chi tr . ả ụ ệ ị

M t s ch ộ ố ươ ng trình hi n nay v n s d ng hình th c chi tr ẫ ử ụ ứ ệ ả ồ ề đ ng đ u,

ho c m t l ng chi tr t i thi u mà ng i dân đ a ph ộ ượ ặ ả ố ể ườ ị ươ ậ ng có th ch p nh n. ể ấ

c đ c s d ng đ t i u hóa hi u qu b ng cách Cách ti p c n đ u giá ng ậ ế ấ ượ ượ ử ụ ể ố ư ả ằ ệ

đ t ra các m c giá g n h n v i m c ng i dân đ a ph ứ ứ ặ ầ ơ ớ ườ ị ươ ậ ng có th ch p nh n. ể ấ

H n n a, l ng chi tr ph i đ đ h p d n nh ng ng i nghèo cung c p d ch ữ ơ ượ ả ủ ể ấ ữ ẫ ả ườ ấ ị

t nguy n và giúp gi m nghèo. ự ệ ả

+ Hình th c Chi tr d ch v môi tr ả ị ứ ụ ườ ng gián ti p ế

Chi tr gián ti p là bên s d ng d ch v môi tr ng tr ti n cho bên cung ử ụ ụ ế ả ị ườ ả ề

ng d ch v môi tr ng thông qua bên trung gian, t ch c làm thay nhi m v Chi ứ ụ ị ườ ổ ứ ụ ệ

tr d ch v môi tr ng. Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ả ị ụ ườ ả ng gián ti p là s chi tr cho b o ự ế ả

i th c hi n b o t n và không nh t thi t n h sinh thái cho nh ng ng ồ ữ ệ ườ ả ồ ự ệ ấ ế ầ ả t c n ph i

có h p đ ng v i các ch s d ng đ t ấ . ủ ử ụ ợ ồ ớ

d ng h tr xã h i nh làm đ ng, Vi c chi tr cho c ng đ ng có th ộ ể ở ạ ỗ ợ ư ệ ả ồ ộ ườ

xây tr ng h c hay tr m y t ườ ạ ọ ế ặ , ho c là trao quy n ti p c n đ i v i tài nguyên ho c ế ậ ố ớ ề ặ

ả các u tiên khác. Tuy nhiên, vi c này làm gi m tính đi u ki n c a vi c chi tr vì ệ ủ ư ệ ề ệ ả

vi c chi tr không th b c t n u d ch v môi tr ng không đ ể ị ắ ế ụ ệ ả ị ườ ượ ấ Ư c cung c p. u

đi m c a hình th c này là chi phí ban đ u th p và có tính hi u qu v m t chi phí ầ ả ề ặ ủ ứ ể ệ ấ

hành chính và th ng r t ít khi đ c giám sát, th m chí không h đ c giám sát, ườ ấ ượ ề ượ ậ

trong khi ti n l i đ c tr tr c ch không ph i là đ nh kỳ. Nh ng sáng ki n nh ề ạ ượ ả ướ ứ ữ ế ả ị ư

v y d a trên s tin t ậ ự ự ưở ụ ự ng l n nhau nhi u h n là d a vào s giám sát d ch v th c ự ự ề ẫ ơ ị

s , và nói chung n u ki u chi tr nào d a trên quan đi m kinh doanh thu n túy. ự ự ế ể ể ả ầ

Chi tr gián ti p đ c áp d ng trong tr ế ả ượ ụ ườ ng h p bên s d ng d ch v môi ử ụ ụ ợ ị

19

tr ng không có kh năng và đi u ki n tr ti n tr c ti p cho bên cung ng d ch ườ ả ề ứ ự ế ệ ề ả ị

ng mà thông qua t v môi tr ụ ườ ổ ứ ệ ch c trung gian. Chi tr gián ti p có s can thi p ự ế ả

và h tr c a Nhà n c, giá d ch v môi tr ng r ng do Nhà n c quy đ nh. ỗ ợ ủ ướ ụ ị ườ ừ ướ ị Vi cệ

chi tr đ c th c hi n gián ti p thông qua trung gian là Chính ph , c quan nhà ả ượ ủ ơ ự ệ ế

i bán và ng i mua không th th c hi n đ n ướ ế c n u giao d ch gi a ng ị ữ ườ ườ ể ự ệ ượ ự c tr c

ti p, c n thông qua m t bên trung gian làm đ i di n cho c 2 phía, đ ng th i Nhà ệ ế ạ ả ầ ộ ờ ồ

i mua và n ướ ẽ ạ c s đ i di n đ thu ti n Chi tr ể ề ệ ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng gi a ng ữ ườ

ng i bán. ườ

ng theo th tr Phân lo i các hình th c Chi tr d ch v môi tr ứ ả ị ụ ạ ườ ị ườ ng chi tr ả

c chi tr cho ch đ t t nhân + Hình th c nhà n ứ ướ ủ ấ ư ả

Ch ng trình nhà n c chi tr cho ch đ t t nhân ươ ướ ả ủ ấ ư ả đ duy trì ho c c i ể ặ

Nh ng lo i h p đ ng PES này đ thi n d ch v h sinh thái. ụ ệ ệ ị ạ ợ ữ ồ ượ c xây d ng c th ự ụ ể

cho t ng qu c gia, theo đó chính ph xây d ng các ch ng trình u tiên. Trong khi ừ ự ủ ố ươ ư

đó nh ng h p đ ng c th l ng trình và qu c gia, ụ ể ạ ữ ồ ợ i thay đ i theo u tiên c a ch ư ủ ổ ươ ố

chúng th ng liên quan đ n chi tr tr c ti p t m t c quan chính ph hay m t t ườ ả ự ế ừ ộ ơ ộ ổ ủ ế

ch c nhà n i qu n lý đ t. ứ ướ c cho ch đ t/ hay ng ủ ấ ườ ả ấ

+ Hình th c th ng m i m gi a ng i mua và ng i bán ứ ươ ở ữ ạ ườ ườ

Th tr ng chính th ng v i hình th c th ng m i m gi a ng i mua và ị ườ ứ ố ớ ươ ở ữ ạ ườ

ng ườ i bán theo nguyên t c: N m trong kho ng kh ng ch gi a giá tr n và giá sàn ả ế ữ ằ ầ ắ ố

đ c cung c p c quy đ nh; t nguy n. c aủ d ch v h sinh thái ụ ệ ị ượ ấ mà nhà n ướ ị ự ệ

1.2 Kinh nghi m qu c t

v

ng

ố ế ề Chi tr d ch v môi tr

ả ị

ườ

1.2.1. Cách ti p c n

ế ậ

PES đ c xem là m t d ng công c m i. Đ c tr ng m i đ u tiên liên ượ ớ ầ ộ ạ ụ ớ ư ặ

quan đ n s tham gia t ự ế ự ầ nguy n, ph n ánh vi n c nh qu n lý tài nguyên c n ả ệ ễ ả ả

đ c th c hi n t d ượ ệ ừ ướ ự ơ i lên trên, t p trung vào vi c h p tác gi a các đ i tác h n ữ ệ ậ ố ợ

là cách ti p c n qu n lý tài nguyên d ng t trên xu ng trong giai đo n th p k ế ạ ả ậ ừ ạ ậ ố ỷ

70-80. Đ c tr ng m i c b n th hai, PES đ c coi là h p pháp trong giao d ch ớ ơ ả ư ứ ặ ượ ợ ị

tr c ti p gi a ng i mua và ng i bán D ch v môi tr ữ ự ế ườ ườ ụ ị ườ ể ng. Nh ng đ c đi m ữ ặ

này đã phân bi ệ t gi a PES v i các chi tr ớ ữ ả ả khác nh h tr sinh thái ho c gi m ư ỗ ợ ặ

20

ng. thu đ i v i các ho t đ ng thân thi n môi tr ạ ộ ế ố ớ ệ ườ

c, có 4 Nghiên c u, so sánh và t ng h p các h th ng PES c a các n ợ ệ ố ứ ủ ổ ướ

ụ tr ng tâm chính cũng là 4 cách ti p c n chung trong vi c xây d ng và áp d ng ự ệ ế ậ ọ

PES, bao g m:ồ

B ng 1.2:

ng pháp ti p c n chung c a

T ng h p các ph ợ

ươ

ế ậ

ủ Chi tr d ch v môi ả ị

tr

ngườ

Tr ng tâm

M c tiêu

Ngân hàng khôi ph c đ t ng p n

ướ c

Ví dụ ụ

Đ t hi u qu phát

Th tr

ng

ị ườ

tri n kinh t

ế

(Hoa Kỳ) Tín ch b o t n (Ôxtrâylia) ỉ ả ồ Đ n bù cho b o t n ả ồ

Cung c p tài chính

Nh

ng quy n b o t n (Guyana, Belize)

ượ

ả ồ

B o t n ả ồ

ả b n v ng cho b o ề ữ

H tr b o t n (Hoa Kỳ)

ỗ ợ ả ồ

t nồ T o đi u ki n sinh k ạ

ế

PES h p lý (Peru, Guatemala)

t ố ơ

ữ t h n cho nh ng

Phát tri n xã h i ộ ể

ng cho

Đ n đáp các d ch v môi tr ị

ườ

ng

i cung c p d ch

ườ

ấ ị

ng

i nghèo vùng cao - RUPES (châu Á)

ườ

vụ ụ Đa d ng hóa các m c

Ch

ng trình b o t n đ t d c (Trung

ươ

tiêu bao g m phân ồ

Qu c)ố

PES d a vào ự

ph i l

ố ạ

ố i tài s n qu c ả

Chính phủ

i các

gia ho c tr l ặ

ả ạ

Ch

ng trình ng h môi tr

ng (Brazil)

ươ

ườ

đ i tác ố

Ngu n: WWF, 2006

trích theo Sheila Wertz-Kanounnikoff, 2006.

Th c t các n ự ế ở ướ ồ c cho th y, tham gia xây d ng và áp d ng PES bao g m ự ụ ấ

nhi u đ i tác khác nhau, t nhi u t ch c khác nhau, d a vào các lĩnh v c khoa ề ố ừ ề ổ ự ứ ự

h c khác nhau nh sinh h c, kinh t ư ọ ọ ế ọ ế ậ h c và v t lý h c, v.v … Vì v y, c n ti p c n ầ ậ ậ ọ

theo cách liên ngành trong quá trình xây d ng và áp d ng PES. ụ ự

1.2.2. Các chính sách, ch

ng trình

Chi tr d ch v môi tr

ng đ

c áp

ươ

ả ị

ườ

ượ

m t s n

c trên th gi

d ng ụ ở ộ ố ướ

i ế ớ

Theo T ch c Nông L ng c a ứ ổ ế ủ Liên Hi p Qu c (FAO), nh ng sáng ki n ươ ữ ệ ố

PES hi n t i đang đ ệ ạ ượ ệ c áp d ng có 2 ngu n g c chính: chính sách v nông nghi p ụ ề ồ ố

21

(OECD) b t đ u t c a các qu c gia thu c T ch c H p tác và Phát tri n Kinh t ủ ổ ứ ể ố ộ ợ ế ắ ầ ừ

nh ng năm 80 và sáng ki n b o v r ng châu M Latinh b t ngu n t nh ng năm ế ả ệ ừ ở ữ ồ ừ ữ ắ ỹ

90.

Các ch ng trình PES ti n hành t i các n c OECD là ch ươ ế ạ ướ ươ ằ ng trình nh m

ng do ph ng th c canh tác thâm canh, nh đ i ố phó các v n đ suy thoái môi tr ề ấ ườ ươ ứ ư

Ch ng trình duy trì b o t n (The Conservation Reserve Program) c a M đ ươ ả ồ ỹ ượ c ủ

tri n khai vào năm 1985 v i m c đích ngăn ng a xói mòn đ t ụ ấ ở ừ ể ớ khu v c đ t canh ự ấ

tác. Ch đ t tham gia vào ch ng trình t ủ ấ ươ ự nguy n nh n chi tr cho thuê hàng năm ả ệ ậ

i h ng ng canh tác trên m nh đ t c a h trong kho ng th i gian t 10-15 đ i l ổ ạ ọ ấ ủ ọ ừ ả ả ờ ừ

năm. T ng t i ươ ự nh v y, t ư ậ ạ V ng qu c Anh thông qua Ch ươ ố ươ ộ ng trình hành đ ng

dành cho các khu v c nh y c m v môi tr ng xây d ng năm 1987, nông dân ự ề ả ạ ườ ự

đ ng do ng ng canh tác trên khu ượ c nh n kho n chi tr tr c ti p, kho n b i th ả ự ế ả ả ậ ồ ườ ừ

v c đ t c a h , nh m b o v giá tr c nh quan và các loài hoang dã. Nhìn chung, ự ấ ủ ọ ị ả ệ ả ằ

Chi tr d ch v môi tr ng các n c OECD đ c thi ả ị ụ ườ ở ướ ượ ế ế t k nh m b i th ằ ồ ườ ng

cho ng i nông dân đ h t b t p t c canh tác thâm canh và các hình th c canh ườ ể ọ ừ ỏ ậ ụ ứ

tác khác có th thu l i cao nh ng nh h ng v m t môi tr ng. ể ợ ư ả ưở ề ặ ườ

Hi n t i, hàng trăm ch ng trình PES đã đ c áp d ng các qu c gia phát ệ ạ ươ ượ ụ ở ố

tri n và đang phát tri n, t p trung ch y u vào ng r ng. Không ủ ế ể ể ậ d ch v môi tr ụ ị ườ ừ

ch t p trung nh ng n c phát tri n, PES còn đ ỉ ậ ở ữ ướ ể ượ c tr i r ng kh p các qu c gia ắ ả ộ ố

các châu M Latinh, Âu, Á, vùng Caribe và Thái Bình D ng. ở ươ ỹ

Các ch ng trình PES đã đ c áp d ng đ u tiên các n c phát tri n t ươ ượ ụ ầ ở ướ ể ạ i

M Latinh. PES cũng đã b t đ u đ c th c hi n các n c châu Á. ắ ầ ượ ỹ ệ ở ự ướ

i đã có nhi u ch Qua nghiên c u, hi n nay trên th gi ệ ế ớ ứ ề ươ ự ng trình PES xây d ng

c xây d ng và áp d ng thành công. Trong ph n kinh nghi m qu c t , tác phân tích đ ượ ố ế ụ ự ệ ầ

chi ti t v nh ng trình PES m t s qu c gia trên th gi i phân theo khu v c đ a lý. ế ề ữ ộ ố ố ể ớ ự ị

1.2.3 Các chính sách, ch

ng trình

Chi tr d ch v môi tr

ng đ

ươ

ả ị

ườ

ượ c

th c hi n trên th gi

i

ế ớ

Châu Mỹ

Hoa Kỳ

22

Hoa Kỳ là qu c gia nghiên c u và t ứ ố ổ ứ ớ ch c th c hi n các mô hình PES s m ự ệ

nh t, ngay t gi a th p k 80, B Nông nghi p Hoa Kỳ đã th c hi n Ch ấ ừ ữ ự ệ ệ ậ ộ ỷ ươ ng

ự ậ ư trình duy trì b o t n năm 1985, đã chi tr cho nông dân đ tr ng th m th c v t l u ả ồ ể ồ ả ả

niên trên đ t tr ng nh y c m v môi tr ng. Hi n nay, c ch PES đ ạ ả ấ ồ ề ườ ơ ế ệ ượ ụ c áp d ng

thành công và hi u qu , t o ra c ch qu n lý b n v ng các tài nguyên thiên nhiên. ơ ế ả ề ữ ả ạ ệ

Ở Hawaii, vi c b o v r ng đ u ngu n đ duy trì ngu n n ầ ệ ừ ệ ể ả ồ ồ ướ c m t và ặ

c ng m, ph c v đ i s ng sinh ho t và t o đi u ki n cho phát tri n du l ch, n ướ ụ ụ ờ ố ề ệ ể ạ ạ ầ ị

nông nghi p và các ngành ngh khác. Hawaii đã áp d ng chính sách mua l ụ ệ ề ạ ấ i đ t

ng quy n b o t n. Nh v y, v n đ PES Hawaii đ c b t đ u t ho c nh ặ ượ ả ồ ư ậ ề ề ấ ở ượ ắ ầ ừ

ề vi c quy ho ch s d ng đ t và b o t n h sinh thái. Đ ng th i, ti n hành nhi u ả ồ ử ụ ệ ệ ế ạ ấ ồ ờ

ng trình h tr các ch đ t s n xu t nông lâm nghi p b n v ng và d án, ch ự ươ ủ ấ ả ỗ ợ ữ ệ ề ấ

ti n hành các ho t đ ng s n xu t khác đ b o đ m cu c s ng. ấ ộ ố ạ ộ ể ả ế ả ả

Liên quan đ n các ph ế ươ ị ng th c PES, chi phí do các nhà phát tri n gánh ch u ứ ể

là m t hình th c chi tr khác thông qua Ngân hàng Khôi ph c Đ t ng p n ứ ộ ả ụ ấ ậ ướ c

(Wetland Mitigation Banking) - m t cách ti p c n theo h ng th tr ế ậ ộ ướ ị ườ ể ả ng đ b o

ng. Chính sách này cho phép ng i đ v môi tr ệ ườ ườ ượ ấ ộ c c p phép tác đ ng đ n m t ế ộ

vùng đ t ng p n ấ ậ ướ ặ c nào đó thông qua m t th a thu n đ c ng c , ph c h i, ho c ậ ụ ồ ể ủ ộ ỏ ố

tái t o m t khu đ t ng p n n i đó. Ng i xin c p phép có th mua tín ch ạ ấ ậ ộ c ướ ở ơ ườ ể ấ ỉ

c (wetland credits) c a bên th ba là t ch c chính ph ho c phi đ t ng p n ấ ậ ướ ủ ứ ổ ứ ủ ặ

nhân mà h t o ra tín ch đ bán cho ng i xin c p phép. Đ chính ph ho c t ủ ặ ư ọ ạ ỉ ể ườ ấ ể

t o ra tín ch , nói chung, doanh nghi p s mua m t vùng đ t ng p n ạ ệ ẽ ấ ậ ộ ỉ ướ c b suy ị

thoái, r i ti n hành ph c h i vùng đ t đó. Ng i đ ụ ồ ồ ế ấ ườ ượ ấ ấ c c p phép tác đ ng đ n đ t ế ộ

c s mua tín ch t Ngân hàng Khôi ph c Đ t ng p n c, đó là trách ng p n ậ ướ ẽ ỉ ừ ụ ấ ậ ướ

nhi m pháp lý và tài chính c a h đ i v i vi c chi tr cho d ch v môi tr ủ ọ ố ớ ụ ệ ệ ả ị ườ ủ ng c a

c. đ t ng p n ấ ậ ướ

New York, Chính quy n thành ph đã th c hi n các ch ng trình mua Ở ự ề ệ ố ươ

đ t đ quy ho ch và b o v vùng đ u ngu n và nhi u ch ấ ể ả ệ ề ầ ạ ồ ươ ng trình h tr cho các ỗ ợ

ch đ t áp d ng các ph ng th c qu n lý t t nh t nh m tích c c h n ch các ủ ấ ụ ươ ứ ả ố ự ế ấ ằ ạ

c cho thành ph . Các ho t đ ng h nguy c ô nhi m đ i v i ngu n cung c p n ố ớ ễ ấ ơ ồ ướ ạ ộ ố ỗ

tr s n xu t cho ch đ t đ c đ u t t ngu n ti n n c bán cho ng ủ ấ ượ ầ ư ừ ợ ả ấ ề ướ ồ ườ ử ụ i s d ng

23

thành ph , k c du khách. Chính quy n thành ph đã l p công ty phi l n c ướ ở ố ể ả ề ậ ố ợ i

các h nông dân là ch đ t đã nhu n đ ti p thu ngu n kinh phí này và h tr ồ ể ế ỗ ợ ậ ủ ấ ộ

nh ng quy n s d ng đ t cho thành ph .( ượ ề ử ụ ố Báo cáo k t qu chuy n tham quan ả ế ế ấ

i Hawaii, Oregon và New York, Hoa Kỳ, 2007 ). h c t p v PES t ọ ậ ề ạ

24

Costa Rica

Năm 1996, Lu t Lâm nghi p s 7575 (s a đ i) đã đ ệ ử ậ ổ ố ượ ậ c thông qua. Lu t

quy đ nh “R ng và các h sinh thái khác cung c p các d ch v quan tr ng cho con ừ ụ ệ ấ ọ ị ị

ng các c p: đ a ph ườ i và các ho t đ ng xã h i ạ ộ ộ ở ấ ị ươ ậ ng, qu c gia và qu c t ”. Lu t ố ế ố

này cũng quy đ nh khái ni m và các ngu n tài chính cho PES. Lu t quy đ nh thành ồ ệ ậ ị ị

l p Qu Tài chính r ng qu c gia (FONAFIFO) đ qu n lý các ho t đ ng liên quan ậ ạ ộ ừ ể ả ố ỹ

đ n PES, nh m chi tr cho các ch r ng và các khu b o t n đ ph c h i, qu n lý ế ể ụ ồ ả ồ ủ ừ ả ằ ả

ủ ấ và b o t n r ng. FONAFIFO ho t đ ng nh m t đ i tác trung gian gi a ch đ t ả ồ ừ ư ộ ố ạ ộ ữ

và ng ườ i mua các d ch v môi tr ị ụ ườ ng khác nhau. Ngu n tài chính thu đ ồ ượ ừ c t

nhi u ngu n khác nhau, bao g m: thu nhiên li u hóa th ch, bán tín ch cacbon, tài ề ế ệ ạ ồ ồ ỉ

tr n c ngoài và kho n chi tr t các d ch v môi tr ng. ợ ướ ả ừ ả ụ ị ườ

Theo quy đ nh c a Lu t Lâm nghi p s 7575, Ch ng trình Chi tr d ch v ệ ố ủ ậ ị ươ ả ị ụ

môi tr ng (PSA) đ c xây d ng năm 1997, quy mô 270.000 ha, là m t ch ườ ượ ự ộ ươ ng

trình n i b t nh t v PES ấ ề ổ ậ ở ọ Costa Rica, PSA đã xây d ng 4 m c tiêu quan tr ng ự ụ

nh t: (i) gi m thi u s phát th i khí nhà kính; (ii) d ch v th y văn, bao g m: cung ể ự ụ ủ ả ấ ả ồ ị

ng; (iii) b o t n đa d ng sinh c p n ấ ướ ạ t c sinh ho t, iướ tiêu và s n xu t năng l ả ấ ượ ả ồ ạ

ng và du l ch sinh thái. Ch ng trình h c; và (iv) b o v c nh quan đ ngh d ệ ả ọ ỉ ưỡ ể ả ị ươ

nh mằ b i th ồ ườ ề ng cho ch đ t, ch r ng v i các h p đ ng dài h n trong nhi u ủ ấ ủ ừ ạ ớ ồ ợ

năm ph c v cho công tác tái tr ng r ng, qu n lý và b o v r ng b n v ng ừ ề ữ . Ngoài ụ ụ ệ ừ ả ả ồ

ra, PSA đã xây d ng khung quy đ nh v vi c ký h p đ ng v i các ch đ t đ cung ề ệ ủ ấ ể ự ợ ớ ồ ị

ng. FONAFIFO qu n lý PSA theo quy đ nh c a Lu t Lâm c p các d ch v môi tr ấ ụ ị ườ ủ ả ậ ị

nghi p s 7575. ệ ố

Cho đ n nay, Ch ng trình PSA đã đ c cung c p tài chính t ế ươ ượ ấ ừ ồ các ngu n:

thu bán nhiên li u hóa th ch qu c gia, trung bình kho ng 10 tri u USD/năm; ế ệ ệ ả ạ ố iợ l

nhu n t các công ty th y đi n; Qu Môi tr ậ ừ ệ ngu n h tr t ồ ỗ ợ ừ ủ ỹ ườ ng Toàn c u (GEF); ầ

nh c a German Aid Agency v n vay c a Ngân hàng Th gi ố ế ớ ủ i; và m t tài tr ộ ợ ỏ ủ

KFW. Năm 2005, bi u giá v n ề ướ ể ủ c m i có hi u l c đã làm tăng ngu n thu c a ệ ự ớ ồ

PSA. H n n a, nhi u c h i m i cho PSA t n t ơ ộ ồ ạ ữ ề ơ ớ ủ i nh vào tài chính cacbon c a ờ

r ng.ừ

25

Ch ươ ả ng trình PSA v n phát tri n b n v ng. Cu i năm 2009, di n tích r ng b o ể ề ữ ừ ệ ẫ ố

Ch ng trình đã đ t 284.000 ha, chi m trên 10% di n tích đ t lâm nghi p toàn v t ệ ừ ươ ệ ệ ế ấ ạ

qu c. M c đ n giá giao khoán cho ch đ t hi n nay là 64 USD/ha/năm đ b o v ủ ấ ứ ơ ể ả ệ ố ệ

c ký th i h n 5 năm và sau đó s đ c ký ti p ( r ng, h p đ ng đ ừ ợ ồ ượ ờ ạ ẽ ượ ế Stefano Pariola,

2010).

Đ c s h tr c a Ngân hàng Th gi ượ ự ỗ ợ ủ ế ớ i, Costa Rica đã th c hi n D án các ự ự ệ

th tr ng sinh thái (Ecomarkets Project) nh m h tr các ch ị ườ ỗ ợ ằ ươ ủ ng trình PES c a

c này, bao g m 32,6 tri u USD t n ướ ệ ồ ừ ố ủ ả v n vay c a WB đ giúp Chính ph b o ể ủ

đ m các h p đ ng v PES và 8 tri u USD t ề ả ệ ợ ồ ừ ngu n tài tr không hoàn l ợ ồ ạ ủ i c a

ng trình b o t n đa d ng sinh h c. GEF đ h tr các ch ể ỗ ợ ươ ả ồ ạ ọ

PES châu Âu: ở

c đóng chai Perrier Vittel t năm 1993 đã cung c p tài Ở Pháp, Công ty n ướ ừ ấ

chính cho nông dân ở vùng đ u ngu n và vùng l c n ồ ọ ướ ầ ơ ở ậ c đ xây d ng c s v t ự ể

ch t cho nông nghi p và chuy n đ i sang ho t đ ng nông nghi p h u c (5.100 ữ ơ ạ ộ ệ ể ệ ấ ổ

ha).

m t lo t ch Chính ph Đ c đã đ u t ủ ứ ầ ư ộ ạ ươ ủ ấ ng trình đ chi tr cho các ch đ t ả ể

nhân v i m c đích thay đ i cách s d ng đ t c a h nh m tăng c t ư ấ ủ ọ ử ụ ụ ằ ổ ớ ườ ặ ng ho c

duy trì d ch v h sinh thái. Nh ng d án này bao g m tr c p cho s n xu t cà phê ụ ệ ợ ấ ự ữ ả ấ ồ ị

và ca cao trong bóng dâm, qu n lý r ng b n v ng, b o t n đ t và c i t o các cánh ề ữ ả ồ ả ạ ừ ả ấ

các n c M Latinh, g m Honduras, Costa Rica, Colombia, đ ng chăn th ồ ả ở ướ ồ ỹ

Ecuador, Peru, Paraguay và C ng hòa Dominica. ộ

Nghiên c u và xây d ng PES châu Á: ứ ự ở

Trong nh ng năm g n đây, các ch ng trình PES đã đ c phát tri n và ữ ầ ươ ượ ể

th c hi n thí đi m t ự ệ ể ạ ộ i châu Á nh Indonesia, Philippines, Trung Qu c, n Đ , ố Ấ ư

Nepal và Vi t Nam nh m xác đ nh đi u ki n đ thành l p c ch PES. Đ c bi ệ ơ ế ể ệ ề ậ ặ ằ ị ệ t

ố ớ là Indonesia và Philippines đã có nhi u nghiên c u đi n hình v PES đ i v i ứ ề ề ể

ồ . qu n lý l u v c đ u ngu n ư ự ầ ả

Trong khuôn kh h tr ổ ỗ ợ ủ c a Qu Qu c t ỹ ố ế ề ệ v Phát tri n Nông nghi p ể

(IFAD), Trung tâm Nông - Lâm Th gi i (ICRAF) đã đóng vai trò quan tr ng trong ế ớ ọ

26

vi c nâng cao nh n th c v khái ni m PES b ng Ch ng trình Chi tr d ch v môi ứ ề ệ ệ ằ ậ ươ ả ị ụ

tr ng cho ng i nghèo vùng cao (RUPES) ườ ườ ở ự châu Á. RUPES đang tích c c th c ự

hi n các ch ng trình thí đi m Indonesia, Philippines và Nepal. T năm 2001- ệ ươ ể ở ừ

2006, nhi u nhà tài tr cũng đã nghiên c u, kh o sát kh thi các ch ng trình PES ứ ề ả ả ợ ươ

châu Á. ở

Trung Qu cố

Chính ph Trung Qu c đã th nghi m các ch ng trình PES t ủ ử ệ ố ươ ừ ậ nhi u th p ề

ồ k nay. Trong nh ng năm đ u th p k 80, B Tài nguyên N c đã b t đ u thu h i ỷ ắ ầ ướ ữ ậ ầ ộ ỷ

i nh ng vùng đ t y u m t s l u v c nh đ các h gia đình qu n lý, tuy l ạ ấ ế ở ộ ố ư ỏ ể ữ ự ả ộ

nhiên k t qu r t h n ch ( ả ấ ạ ế Liu, 2005). Các sáng ki n này đã đ ế ế ượ ư ậ c đ a vào Lu t

B o t n đ t và n c c a Trung Qu c (1991), đây là m t trong nh ng lu t đ u tiên ả ồ ấ ướ ủ ậ ầ ữ ố ộ

Trung Qu c đ c thông qua đ áp d ng c ch th tr ng vào công tác qu n lý ở ố ượ ơ ế ị ườ ụ ể ả

l u v c sông. Lu t quy đ nh “Đ a c ch th tr ư ự ư ơ ế ị ườ ậ ị ệ ư ự ầ ng vào vi c b o v l u v c đ u ệ ả

ầ ngu n, cho phép bán đ u giá các l u v c nh ho c cho nông dân ho c các nhà đ u ư ự ặ ặ ấ ồ ỏ

c thuê có nghĩa v b o v t t ư ư nhân thuê đ phát tri n v i đi u ki n ng ể ể ề ệ ớ i đ ườ ượ ụ ả ệ

ch ng xói mòn và suy thoái đ t”. ấ ố

Giai đo n 2001-2004, Trung Qu c tri n khai thí đi m h th ng b i th ng. ệ ố ể ể ạ ố ồ ườ

Năm 2004, thành l p Qu b i th ng l i ích sinh thái r ng. ỹ ồ ậ ườ ợ ừ

ng trình, d án v PES đ u do Chính ph c p kinh phí. H u h t các ch ế ầ ươ ủ ấ ự ề ề

Nói chung, PES có th là m t chi n l ế ượ ể ấ ả c đ l p đ y ch tr ng gi a nhu c u b o ỗ ố ữ ể ầ ầ ộ

ng trình qu c gia quan tr ng liên quan t n và sinh k cho c ng đ ng. M t s ch ộ ồ ộ ố ươ ế ồ ố ọ

Trung Qu c: đ n PES ế ở ố

- Ch nhiên (Natural Forest Protection Program): ươ ng trình b o v r ng t ả ệ ừ ự

chi 96,2 t ỷ NDT đ tr cho ng ể ả ườ ệ i lao đ ng trong ngành công nghi p lâm nghi p ệ ộ

(đ n g ) đ h r i b ngh đ n g và b o v r ng t nhiên. ố ỗ ể ọ ờ ỏ ề ố ỗ ả ệ ừ ự

- Ch ng trình b o t n đ t d c (Sloping Land Conversion Program - SLCP) ươ ấ ố ả ồ

(t năm 1999), đ b o t n các h sinh thái t ừ ể ả ồ ệ ự ấ nhiên và gi m thi u các tác đ ng b t ể ả ộ

i bên ngoài, nh lũ l l ợ ư ụ ự ắ ấ t, s l ng đ ng c a các h ch a và bão b i do m r ng đ t ồ ứ ở ộ ụ ủ ọ

ơ nông nghi p sang đ t lâm nghi p, đ t r ng, đ t vùng ven ho c đ t đ i cao. H n ấ ồ ấ ừ ệ ệ ặ ấ ấ

27

50 t NDT đã đ c chi cho SLCP, trong đó 7,2 tri u ha đ t tr ng tr t ( ỷ ượ ấ ồ ọ Xu et al., ệ

2006 trích theo Jesper Moberg, Martin Persson, 2010). Chính quy n Trung ng đã ề ươ

chi 24 t NDT cho 60 tri u nông h ỷ ộ ở ệ ấ ồ ọ 25 t nh đ b o t n 7,2 tri u ha đ t đ i tr c ể ả ồ ệ ỉ

và 7,9 tri u ha r ng tr ng. ừ ệ ồ

ng h sinh thái r ng (The Forest Ecosystem Compensation - Qu b i th ỹ ồ ườ ừ ệ

Fund - FECF) đ c tri n khai t năm 2002, đ qu n lý di n tích r ng hi n t ượ ể ừ ệ ạ i ừ ể ệ ả

không thu c s h u c a C quan lâm nghi p Nhà n c, bao g m 26 tri u ha 11 ộ ở ữ ủ ệ ơ ướ ệ ồ ở

t nh. Qu FECF nh m b i th ỉ ằ ồ ỹ ườ ng cho ch đ t v d ch v sinh thái mà đ t c a h ụ ủ ấ ề ị ấ ủ ọ

t o ra và nh ng h n ch c a vi c s d ng đ t và tài nguyên do tham gia vào ạ ệ ử ụ ế ủ ữ ấ ạ

ch ng trình. Hi n nay, Chính ph đã chi 2 t ươ ủ ệ ỷ NDT/năm cho Qu FECF, trong đó ỹ

kho ng 70% chi cho ch trang tr i v i chi phí trung bình 9 USD/ha. ạ ớ ủ ả

M c dù, theo t li u ch a đ y đ , nhi u thí nghi m t i đ a ph ng và các ặ ư ệ ư ầ ủ ề ệ ạ ị ươ

l u v c d ư ự ườ ng nh đang di n ra kh p đ t n ễ ấ ướ ư ắ c Trung Qu c, v i nh ng m c đ ớ ứ ộ ữ ố

thành công khác nhau.

Nepal

Năm 2003, Ch ng trình RUPES c a ICRAF ph i h p v i Winrock ươ ủ ợ ố ớ

International tri n khai mô hình PES gi a các c ng đ ng th ữ ể ộ ồ ượ ự ng ngu n l u v c ồ ư

Kulekhani và nhà máy th y đi n Kulekhani. Theo lu t pháp c a Nepal, các nhà máy ủ ủ ệ ậ

ậ th y đi n ph i n p thu cho Chính ph v các ho t đ ng phát tri n đi n. Vì v y, ủ ề ạ ộ ả ộ ủ ể ệ ệ ế

y ban phát tri n huy n Makawanpur s nh n đ Ủ ể ệ ẽ ậ ượ c 12% thu đi n c a nhà máy ế ệ ủ

th y đi n Kulekhani n p cho Chính ph . ủ ủ ệ ộ

Trong mô hình PES này, c ch chi tr đ c xây d ng theo cách: ơ ế ả ượ ự

tr c ti p m t ph n doanh thu c a h t - Nhà máy th y đi n chi tr ủ ệ ả ự ọ ừ ủ ế ầ ộ

vi c bán đi n cho các c ng đ ng vùng th ng ngu n v vi c cung c p các ệ ệ ộ ồ ượ ề ệ ấ ồ

d ch v h sinh thái; ụ ệ ị

- Chính ph s phân b m t ph n ti n thu đi n t ổ ộ ế ệ ừ ủ ẽ ề ầ ệ các nhà máy th y đi n ủ

Kulekhani cho các c ng đ ng vùng th ng ngu n; ồ ộ ượ ồ

- Huy n Makawanpur s dành m t ph n thu đi n t ế ệ ừ ẽ ệ ầ ộ ủ các nhà máy th y

đi n chi tr cho các c ng đ ng vùng th ng ngu n. ệ ả ồ ộ ượ ồ

28

r ng đ a ph Ban qu n lýả ừ ị ươ ng và U ban Phát tri n Thôn b n xây d ng k ể ự ả ỷ ế

ho ch qu n lý và ho t đ ng, trình lên U ban Phát tri n Huy n đ phê chu n. K ỷ ạ ộ ệ ể ể ẩ ạ ả ế

ho ch này đ ạ ượ ệ c coi là m t văn b n pháp lý, quy đ nh v qu n lý r ng và các bi n ừ ề ả ả ộ ị

pháp s d ng đ t h p lý đ i v i PES. Hi p h i Đi n l c Qu c gia tr phí t công ệ ự ấ ợ ố ớ ử ụ ệ ả ố ộ ừ

trình thu đi n đang ho t đ ng cho vi c b o v vùng đ u ngu n, đ ạ ộ ỷ ệ ệ ệ ả ầ ồ ượ ử ụ c s d ng

làm ngu n chi tr cho c ng đ ng vì các ho t đ ng s d ng đ t b n v ng. Ti n chi ấ ề ữ ạ ộ ử ụ ề ả ộ ồ ộ

tr c y thác qua Qu đ c bi đ t qu n lý môi tr ả ượ ủ ỹ ặ ệ ả ườ ể ng do U ban Phát tri n ỷ

Huy n qu n lý. Qu đã nh n đ c kho ng 3.000 USD trong năm 2006-2007, ệ ậ ả ỹ ượ ả

kho ng 5.000 USD trong năm 2007-2008 và kho ng 10.000 USD trong năm 2008- ả ả

2009. V i s h tr ớ ự ỗ ợ ủ ự c a RUPES, các di n đàn phát tri n và b o t n l u v c ả ồ ư ễ ể

Kulekhani đã đ ch c nh m nâng cao nh n th c c ng đ ng v các d ch v c t ượ ổ ứ ứ ộ ề ậ ằ ồ ị ụ

h sinh thái, vai trò c a các c ng đ ng. S l a ch n th c hi n PES c a Chính ph ệ ự ự ủ ự ủ ệ ồ ộ ọ ủ

ồ trong nh ng năm qua đ n nay v n còn tác đ ng tích c c đ n sinh k c ng đ ng ự ế ế ộ ữ ế ẫ ộ

(Laxman Joshi, 2011).

T các mô hình PES các n ừ ở ướ ồ c cho th y, d ch v b o v vùng đ u ngu n ụ ả ệ ấ ầ ị

đ c thí đi m áp d ng, nh m t o ngu n tài chính b n v ng và ượ ầ c h u h t các n ế ướ ữ ụ ề ể ạ ằ ồ

chia s l i ích cho c ng đ ng trong công tác b o t n đa d ng sinh h c. ẻ ợ ả ồ ạ ồ ộ ọ

PES châu Phi , Châu Úc Ở

châu Phi tôi ch tìm th y ít th y qu c gia Ở nghiên c u vi c ứ ệ th c hi n PES, ự ệ ấ ấ ố ỉ

n chính sách áp d ng PES rõ ràng cho th y ấ ti m năng và c h i ơ ộ còn r t h n ch ấ ạ ế ở ụ ề

châu l c này. Hi n t i, ch có m t s ch ệ ạ ụ ộ ố ươ ỉ ng trình v d ch v thu văn đang đ ụ ề ị ỷ ượ c

th c hi n Nam Phi và m t s ít sáng ki n đang đ Nam Phi, Tunisia ệ ở ự ộ ố ế c đ xu t ượ ề ấ ở

và Kenya

châu Úc, Ôxtrâylia đã lu t pháp hoá quy n phát th i cacbon t năm 1998, Ở ề ả ậ ừ

cho phép các nhà đ u t đăng ký quy n s h u h p th cacbon c a r ng. ầ ư ề ở ữ ấ ủ ừ ụ

1.2.4. Bài h c kinh nghi m cho Vi

t Nam

Nghiên c u, phân tích và đánh giá các mô hình PES thành công các n ứ ở ướ c,

cho phép rút ra m t s bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam trong giai đo n đ u xây ộ ố ệ ọ ệ ạ ầ

d ng và thí đi m PES: ự ể

29

(1) Các mô hình PES đ c th c hi n các n c không hoàn toàn gi ng nhau. ượ ệ ở ự ướ ố

Không có m t c ch nào chung cho t t c các lo i ng ộ ơ ế ấ ả ạ d ch v môi tr ụ ị ườ (D ch v ị ụ

môi tr ngườ ). Vì v y, c n xác đ nh các d ch v s đ ụ ẽ ượ ầ ậ ị ị c cung c p m t cách rõ ràng, ộ ấ

li u m i liên k t gi a vi c s d ng đ t và các hi u đ ể ượ c và d n ch ng b ng t ứ ẫ ằ ư ệ ệ ử ụ ữ ế ấ ố

ng là hàng hóa nh ng b t đ u t d ch v , D ch v môi tr ị ụ ị ụ ườ ắ ầ ừ ư ả phía c u mà không ph i ầ

i s d ng d ch v , ai là ng là cung; xác đ nh rõ ai là ng ị ườ ử ụ ụ ị ườ i cung c p d ch v , các ị ụ ấ

bên liên quan; xây d ng c ch linh ho t, c ch PES ph thu c vào ch đ qu n lý ạ ơ ế ế ộ ả ơ ế ự ụ ộ

phù h p c a m i qu c gia. ợ ủ ỗ ố

(2) Chính ph đóng vai trò quan tr ng trong vi c thi t k và đi u ti t các ủ ệ ọ ế ế ề ế

mô hình PES, th hi n ể ệ ở các v n đ nh sau: (i) Phát ề ư ấ tri nể cơ chế Chi tr d ch v ả ị ụ

môi tr ngườ , (ii) Xây d ng khung pháp lu t và chính sách, ự ậ ệ ố (iii) Hoàn thi n ệ h th ng

chính sách tài chính h tr c ch Chi tr d ch v môi tr ỗ ợ ơ ế ả ị ụ ườ ề ng và phát tri n nhi u ể

kênh tài chính; h tr k thu t thông qua các ch ng trình t ng h p; (iv) Tăng ỗ ợ ỹ ậ ươ ổ ợ

ng h ng d n và qu n lý c ch chi tr d ch v c ườ ướ ơ ế ả ị ẫ ả ụ; (v) Xúc tác các quá trình liên

quan đ n th c thi chính sách; và giám sát quá trình giao d ch c a PES; (vi) Thúc ự ủ ế ị đ y nghiên ẩ

ng c u khoa h c và nghiên c u thí đi m Chi tr d ch v môi tr ứ ả ị ứ ụ ể ọ ườ (vii) Nâng cao

nh n th c c a các bên liên quan v c ch PES. ề ơ ế ứ ủ ậ

c, Chính ph có kh năng chi tr m nh và có th mua các m t s n Ở ộ ố ướ ủ ả ả ạ ể

ng quan tr ng. d ch v sinh thái, môi tr ị ụ ườ ọ

(3) V n đ quy ho ch s d ng đ t và xác đ nh các d ch v c a h sinh thái ụ ủ ệ ử ụ ề ấ ấ ạ ị ị

đ c quan tâm hàng đ u, vì đây là công c đ giúp xác đ nh đ ượ ụ ể ầ ị ượ c các m c tiêu cho ụ

qu n lý và xác đ nh các D ch v môi tr ụ ả ị ị ườ ề ng, d ch v nào là c t y u và có ti m ố ế ụ ị

năng th c hi n. Đ ng th i, xác đ nh các đ i tác cung c p và s d ng d ch v . ụ ử ụ ự ệ ấ ồ ờ ố ị ị

ố (4) PES là v n đ liên ngành, vì v y c n ph i ti p c n liên ngành, ph i ậ ả ế ề ầ ậ ấ

h p các đ i tác liên quan. Khuy n khích các chuyên gia trong các lĩnh v c liên quan ợ ự ế ố

nh lâm nghi p, sinh thái, v t lý, môi tr ng, kinh t ư ệ ậ ườ ế…

ủ ộ (5) Xây d ng c ch phù h p nh m khuy n khích s tham gia c a c ng ự ự ế ế ằ ơ ợ

t cho vi c th ng l ng trong giao d ch cùng v i các chính sách đ ng và h tr t ồ ỗ ợ ố ệ ươ ượ ớ ị

liên quan PES đ c th c hi n có th giúp ph n ánh đ y đ l p tr ng, l ượ ầ ủ ậ ự ệ ể ả ườ ợ ủ i ích c a

30

i nghèo có th tham gia; các bên có liên quan; b o đ m c ng đ ng b n đ a và ng ả ả ả ồ ộ ị ườ ể

nâng cao nh n th c cho các bên liên quan v vai trò c a vi c cung c p các D ch v ủ ứ ề ệ ấ ậ ị ụ

môi tr ng là r t y u t ườ ấ ế ố quan tr ng đ thành công. ể ọ

(6) Vi c xây d ng và th c hi n PES ph i d a vào 4 tr c t : Khung pháp lý, khung ự ệ ả ự ụ ộ ự ệ

th ch , khung tài chính và giám sát. mô ph ng trong s đ 1.2 ể ế Các y u t này ế ố ơ ồ ỏ

S đ 1.2 :

B n tr c t c a Chi tr d ch v môi tr

ng

ơ ồ

ụ ộ ủ

ả ị

ườ

1.3 T ng quan v Chi tr d ch v môi tr

ng t

i Vi

t Nam

ả ị

ườ

1.3.1 Các văn b n quy ph m pháp lu t liên quan đ n ế Chi tr d ch v môi ả ị ụ ạ ả ậ

tr ng t i Vi t Nam ườ ạ ệ

t Nam, PES ngày càng đ T i Vi ạ ệ ượ ể c quan tâm nghiên c u và tri n khai thí đi m. ứ ể

Đ h tr cho quá trình xây d ng và t ch c th c hi n PES, m ể ỗ ợ ự ổ ứ ự ệ ộ ố ậ t s văn b n pháp lu t ả

sau đây đã đ c p tr c ti p đ n PES, bao g m: ự ế ề ậ ế ồ

(1) Lu t Đa d ng sinh h c đã đ c Qu c h i thông qua ngày 13/11/2008, ạ ậ ọ ượ ố ộ

ng liên quan đ n đa trong đó quy đ nh “T ch c, cá nhân s d ng ổ ứ ử ụ ị d ch v môi tr ụ ị ườ ế

ch c, cá nhân cung c p d ch v ”. d ng sinh h c có trách nhi m tr ti n cho t ạ ả ề ệ ọ ổ ứ ụ ấ ị

(2) Quy t đ nh s 380/2008/QĐ-TTg ngày 10 tháng 4 năm 2008 c a Th ế ị ủ ố ủ

ng Chính ph v chính sách thí đi m PES r ng, theo đó, PES đã đ t ướ ủ ề ừ ể ượ ể c tri n

khai thí đi m t i 2 t nh Lâm Đ ng và S n La v i các lo i d ch v : đi u ti ể ạ ạ ị ụ ề ơ ồ ớ ỉ ế ồ t ngu n

n ướ c; h n ch xói mòn, b i l p; và c nh quan du l ch. ồ ấ ế ả ạ ị

31

(3) Ngh đ nh s 99/2010-NĐ-CP ngày 24/9/2010 c a Chính ph v Chính ủ ề ủ ố ị ị

ng r ng. Ngh đ nh này quy đ nh v các lo i d ch v sách Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ạ ị ừ ề ị ị ị ụ

môi tr ườ ng r ng đ ừ ượ c bên s d ng d ch v chi tr ti n cho bên cung c p d ch v ả ề ử ụ ụ ấ ị ị ụ

môi tr ng r ng; đ i t ườ ố ượ ừ ng cung c p và s d ng d ch v môi tr ử ụ ụ ấ ị ườ ả ng r ng; qu n ừ

lý và s d ng vi c chi tr ti n d ch v môi tr ả ề ử ụ ụ ệ ị ườ ụ ủ ng r ng; quy n và nghĩa v c a ừ ề

ng r ng; và trách nhi m c a c quan bên cung c p và s d ng d ch v môi tr ử ụ ụ ấ ị ườ ủ ơ ừ ệ

qu n lý nhà n ả ướ c các c p, các ngành đ i v i vi c th c hi n Chi tr d ch v môi ệ ố ớ ả ị ụ ự ệ ấ

tr ườ ng r ng. ừ

ả Ngoài ra, tuy không quy đ nh tr c ti p v PES, nh ng đã có m t s văn b n ự ế ộ ố ư ề ị

pháp lu t đã đ c p t i các ho t đ ng liên quan đ n PES, đ c bi t là các quy đ nh ề ậ ớ ậ ạ ộ ế ặ ệ ị

v b o v tài nguyên đa d ng sinh h c và chia s l ề ả ẻ ợ ệ ạ ọ i ích cho c ng đ ng. Liên quan ồ ộ

đ n các ho t đ ng PES, đ ạ ộ ế ượ c quy đ nh trong các văn b n pháp lu t v qu n lý tài ả ậ ề ả ị

nguyên đ t, tài nguyên n c và tài nguyên đa d ng sinh h c (tài nguyên r ng). ấ ướ ừ ạ ọ

Các ph ng pháp ti p c n Chi tr d ch v môi tr ng đ đã ươ ế ậ ả ị ụ ườ ượ c xây d ng và ự

th c hi n thành công đ c h tr b i các th ch , khung pháp lý và chính sách đ ự ệ ượ ỗ ợ ở ể ế ể

ng, ng i bán ho c ng xác đ nh D ch v môi tr ị ụ ị ườ ườ ặ ườ i cung c p (h có quy n s ọ ề ử ấ

i), ng i mua hay ng i tr phí và c ch tài chính (g m c phí và d ng và thu l ụ ợ ườ ườ ả ơ ế ả ồ

các lo i thu nh m t o qu cho vi c chi tr ). Vi ả Ở ệ ệ ế ằ ạ ạ ỹ ữ t Nam, tuy v n còn nh ng ẫ

kho ng tr ng đáng k trong vi c xây d ng và th c hi n PES, nh ng v c b n các ề ơ ả ư ự ự ể ệ ệ ả ố

đi u ki n cho tri n khai đã có c s : ơ ở ể ệ ề

c xác đ nh . Các Lu t c a Vi t Nam g m Lu t Tài D ch v ị ụ h sinh thái đ ệ ượ ị ậ ủ ệ ậ ồ

nguyên n ướ ể ừ c năm 1998, Lu t Đ t đai năm 2003, Lu t B o v và phát tri n r ng ệ ả ậ ấ ậ

năm 2004, Lu t B o v môi tr ậ ả ệ ườ ề ng năm 2005 và Lu t Đa d ng sinh h c 2008 đ u ạ ậ ọ

th a nh n các nhân t ừ ậ ố ủ ị c a d ch v mà h sinh thái mang l ệ ụ ạ ạ i đó là: b o t n đa d ng ả ồ

sinh h c, b o v c nh quan, phòng h đ u ngu n và h p th cacbon. ả ệ ả ộ ầ ụ ấ ọ ồ

Vi t Nam m t s ư ậ Nh v y ở ệ ộ ố chính sách và pháp lu t c n thi ậ ầ ế ể ự t đ th c

PES. Tuy nhiên, hi n v n ch a có hi n ệ áp d ng ụ ư ệ ẫ nhi u ề các chính sách khuy nế

khích, bi n pháp c n thi ệ ầ ế t và quan tr ng đ có th áp d ng thành công PES ể ụ ể ọ đ cặ

bi t là ch ng trình PES cho đ t ng p n c ven bi n ệ ươ ậ ướ ấ ể vì th ế đây là v n đ còn khá ề ấ

m i m . ẻ ớ

32

1.3.2 Th c tr ng áp d ng

t Nam

ự ạ

ụ Chi tr d ch v môi tr ả ị

ườ ng

Vi ở ệ

Cho đ n nay, m t s nghiên c u v giá tr r ng, l ng giá kinh t các h ộ ố ị ừ ứ ế ề ượ ế ệ

sinh thái, v.v… đã và đang đ ượ ứ c đ xu t th c hi n. M t s d án nghiên c u, ộ ố ự ự ề ệ ấ

đánh giá ti m năng và thí đi m các mô hình PES Vi t Nam b c đ ề ể ở ệ ướ c đ u đ ầ ượ ề

1.3.2.1. Các ch

ươ

ng trình Chi tr d ch v môi tr ả ị

ườ

ng r ng ừ

xu t th c hi n. ự ệ ấ

D a vào các Vi t Nam đã t ự d ch v kh thi nh t c a h sinh thái r ng, ị ấ ủ ệ ụ ừ ả ở ệ ổ

ng trình, d án liên quan v Chi tr d ch v môi ch c th c hi n m t s ch ệ ộ ố ự ứ ươ ự ề ả ị ụ

tr ng r ng sau đây: ườ ừ

(1) Các ch ng trình qu c gia : Th c t , các ch ươ ố ự ế ươ ể ng trình tr ng đi m ọ

qu c gia nh m ph c h i tài nguyên r ng Vi t Nam là Ch ng trình 327 và ụ ừ ằ ồ ố ở ệ ươ

Ch ng trình 661 (Ch ng trình tái tr ng 5 tri u hecta r ng - 5MHRP) do Chính ươ ươ ừ ệ ồ

ph c p kinh phí, đã có các n i dung c b n liên quan t ơ ả ủ ấ ộ ớ i các ho t đ ng PES. ạ ộ

K ti p là s ra đ i ng Chính ph ế ế ờ Quy t đ nh s 380/2008/QĐ-TTg Th t ế ị ủ ướ ự ố ủ

c tri n khai thí đi m t v chính sách thí đi m PES r ng, theo đó, PES đã đ ề ừ ể ượ ể ể ạ i 2

t ngu n n c; h n ch xói t nh Lâm Đ ng và S n La v i các lo i d ch v : đi u ti ỉ ạ ị ụ ề ồ ơ ớ ế ồ ướ ế ạ

mòn, b i l p; và c nh quan du l ch. ồ ấ ả ị

Ngh đ nh s 99/2010-NĐ-CP ngày 24/9/2010 c a Chính ph v Chính sách ủ ề ủ ố ị ị

Chi tr d ch v môi tr ng r ng ả ị ụ ườ ừ và Ngh đ nh s 99/2010-NĐ-CP ngày 24/9/2010 ố ị ị

c a Chính ph v Chính sách Chi tr d ch v môi tr ủ ủ ề ả ị ụ ườ ng r ng. ừ

(2) Ch ng trình b o t n đa d ng sinh h c khu v c châu Á (ARBCP) , ươ ả ồ ự ọ ạ

đánh giá ti m năng và xây d ng mô hình thí đi m PES ự ề ể ở ỉ t nh Lâm Đ ng. B Nông ồ ộ

nghi p và Phát tri n nông thôn ph i h p v i T ch c Winrock International t ố ợ ứ ệ ể ớ ổ ổ

năm 2006-2009. Ch ng trình đ c tài tr b i C quan Phát ch c th c hi n t ự ệ ừ ứ ươ ượ ợ ở ơ

tri n Qu c t Hoa Kỳ (USAID). ố ế ể

M c tiêu chung c a Ch ụ ủ ươ ể ng trình là xây d ng và th c hi n Chính sách thí đi m ự ự ệ

ng r ng, đã đ c Th t v ề Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ừ ượ ủ ướ ng Chính ph phê duy t t ủ ệ ạ i

Quy t đ nh s 380/QĐ-TTg ngày 10/4/2008. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ế ị ệ ể ố ộ

ch trì và h p tác v i các t nh Lâm Đ ng và S n La th c hi n Chính sách thí đi m này ủ ự ệ ể ợ ớ ồ ơ ỉ

33

và t ng k t rút kinh nghi m vào năm 2010, ti p theo xây d ng và phê duy t Ngh đ nh ự ế ế ệ ệ ổ ị ị

ng r ng, chính th c nhân s 99/2010-NĐ-CP v Chính sách Chi tr d ch v môi tr ố ả ị ụ ề ườ ừ ứ

ng r ng trong c n r ng chính sách Chi tr d ch v môi tr ộ ả ị ụ ườ ả ướ ừ ụ ể ủ c. M c tiêu c th c a ụ

Ch ng trình là: ươ

- Xây d ng khung pháp lý phù h p và ph ự ợ ươ ọ ầ ng pháp ti p c n khoa h c c n ậ ế

thi t đ tăng c ng đ tin c y c a th tr ế ể ườ ậ ủ ị ườ ộ ằ ng vào vi c s d ng các chi tr , nh m ệ ử ụ ả

c; gi m thi u chi phí ho t đ ng c a vi c c p đi n, n ạ ộ ệ ấ ủ ệ ể ả ướ

- T o đi u ki n pháp lý c n thi t cho PES các vùng thí đi m các t nh ề ệ ầ ạ ế ở ể ở ỉ

Lâm Đ ng và S n La; ồ ơ

- Th c hi n giai đo n thí đi m đ ki m ch ng PES Lâm Đ ng và S n La ể ể ự ứ ể ệ ạ ở ơ ồ

tháng 01- 2009 đ n 2010; t ừ ế

- Khuy n khích các công ty c p n ế ấ ướ ệ c và đi n, bao g m T ng Công ty đi n ệ ổ ồ

t Nam và Công ty c p n c Tp. HCM chi tr cho các d ch v c th ( l c Vi ự ệ ấ ướ ụ ụ ể ướ c ả ị

tính đ t 4,5 tri u USD trong giai đo n th c hi n thí đi m); ự ệ ệ ể ạ ạ

- Xác đ nh nh ng ng i làm ngh r ng đ a ph ng là nh ng ng ữ ị ườ ề ừ ở ị ươ ữ ườ ượ c i đ

ng l i đ u tiên t h ưở ợ ầ ừ các chi tr . ả

(3) Ch ng trình môi tr ươ ườ ả ng tr ng đi m và Sáng ki n hành lang b o ọ ể ế

năm 2006- t n đa d ng sinh h c ồ ọ , do Ngân hàng Phát tri n châu Á (ADB) tài tr t ể ợ ừ ạ

2010. B Tài nguyên và Môi tr ng ph i h p v i 2 t nh Qu ng Nam và Qu ng Tr ộ ườ ố ợ ả ả ớ ỉ ị

th c hi n. D án này h tr m t s ho t đ ng đánh giá, nghiên c u kh thi và tìm ạ ộ ỗ ợ ộ ố ự ự ứ ệ ả

t nh Qu ng Nam (Sông c h i th tr ơ ộ ị ườ ng cho Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ng r ng ừ ở ỉ ả

Bung IV và A V ng) và Qu ng Tr . ị ươ ả

(4) T o ngu n h tr cho ho t đ ng b o v vùng đ u ngu n H Tr ả ệ ạ ộ ỗ ợ ồ ồ ồ ầ ạ ị

An:

D án th c hi n trong 2 năm do C quan phát tri n qu c t ự ự ệ ố ế ủ ạ c a Đan M ch ể ơ

i (WWF) t (DANIDA) tài tr , Qu B o t n Thiên nhiên Th gi ỹ ả ồ ế ớ ợ ổ ứ ch c th c hi n. ự ệ

D án đã n l c xây d ng c ch chi tr gi a các công ty cung c p n ả ữ ỗ ự ự ự ế ấ ơ ướ c

ng gây ô nhi m th s ch và nhóm đ i t ạ ố ượ ễ ượ ng ngu n. B c đ u ti n hành phân ầ ướ ế ồ

tích thu văn và tình tr ng ô nhi m chung. B c này nh m xác đ nh nguyên ướ ễ ằ ạ ỷ ị

34

nhân gây ô nhi m và chi phí c a các nhà máy cung c p n c s ch. Khi đã xác ủ ễ ấ ướ ạ

đ nh đ c các m i liên k t này d án đã ph i h p v i các đ i t ng gây ô ị ượ ố ợ ố ượ ự ế ố ớ

nhi m đ c i thi n ho t đ ng s n xu t t ạ ộ ể ả ấ ạ ệ ễ ả ự i các đ n v này đ ng th i xây d ng ồ ờ ơ ị

ng ng l i. c ch chi tr và qu đóng góp t ơ ế ả ỹ ừ i h ườ ưở ợ

(5) D án xây d ng c ch chi tr cho h p th cacbon trong lâm ự ự ụ ơ ế ả ấ

i huy n Cao Phong, t nh Hòa Bình. D án thí đi m tr ng 350 nghi pệ ”, thí đi m t ể ạ ự ệ ể ồ ỉ

ồ ha r ng keo v i 300 h tham gia. Ngu n tài chính b n v ng c a d án bao g m ủ ự ữ ừ ề ộ ớ ồ

ngu n thu bán lâm s n và th ng m i tín ch cacbon cho th tr ng qu c t ả ồ ươ ị ườ ạ ỉ ố ế ự . D án

này do Trung tâm Nghiên c u Sinh thái và Môi tr ng R ng (RCFEE) - Vi n Khoa ứ ườ ừ ệ

h c Lâm nghi p t ọ ệ ổ ứ ch c th c hi n. ự ệ

ự L i ích c a d án không ch g m lâm s n nh g và c i đ t nh các d án ủ ự ủ ố ư ỗ ỉ ồ ư ả ợ

ng m i thông th ng mà còn g m các l i ích t vi c bán tín ch tr ng r ng th ừ ồ ươ ạ ườ ồ ợ ừ ệ ỉ

cacbon. Đây là m t s n ph m môi tr ng m i và có th đ c kinh doanh trên th ộ ả ẩ ườ ể ượ ớ ị

tr ng th gi i thông qua c ch phát tri n s ch. ườ ế ớ ơ ế ể ạ

Ng i mua đ c xác đ nh là các công ty s n xu t gi y trong n ườ ượ ấ ả ấ ị ướ ố ớ c đ i v i

các s n ph m g và th tr ng qu c t ng tín ch ị ườ ả ẩ ỗ ố ế cho các tín ch cacbon. S l ỉ ố ượ ỉ

cacbon c tính thu đ ướ ượ c trong th i gian 20 năm c a d án là kho ng 60.000 – ủ ự ả ờ

80.000 CERs.

(6) T o ngu n tài chính b n v ng đ b o v c nh quan V n qu c gia ể ả ệ ả ề ữ ườ ố ồ ạ

B ch Mã ạ do WWF đ xu t và t ề ấ ổ ứ ch c th c hi n ự ệ : Công ty n ướ ắ ầ c B ch Mã b t đ u ạ

khai thác n năm 2005. Ti n thu đ c t ướ ừ ề c t ượ ừ công ty này là ti m năng đóng góp ề

cho v n Qu c Gia. M i mét kh i n c s ch nên đ ườ ố ướ ạ ố ỗ ượ ế ọ c đánh m t kho n thu g i ả ộ

là phí môi tr ng đ c s d ng đ b o v vùng đ u ngu n. N u Công ty n ườ ượ ử ụ ể ả ệ ế ầ ồ ướ c

trích 35% giá tr thu đ vi c bán n c t ị ượ ừ ệ ướ ạ c s ch thì Ban qu n lý V n s có ả ườ ẽ

183.600.000đ hay 15% doanh thu. Công ty n ướ ả c có th thu phí và chuy n kho n ể ể

i s d ng đ t vùng đ u ngu n. Kho n phí này ti n này tr c ti p cho nh ng ng ế ự ữ ề ườ ử ụ ấ ầ ả ồ

ph i đ c mi n thu . ả ượ ễ ế

(7) D án t o tài chính b n v ng vùng Trung Tr ng S n ề ữ ự ạ ườ ơ do GASF –

35

Winrock International th c hi n t i Qu ng Nam. M c tiêu c a d án nh m nâng ệ ạ ự ủ ự ụ ằ ả

cao nh n th c c ng đ ng v chính sách liên quan đ n PES; xác đ nh nhu c u k ứ ộ ề ế ầ ậ ồ ị ỹ

thu t, vùng d án; xác đ nh các l u v c và m c ti n chi tr ; rà soát khoán b o v ứ ư ự ự ề ả ả ậ ị ệ

1.3.2.2 Các ch

ng bi n và đ t ng p n

ươ

ng trình Chi tr d ch v môi tr ả ị

ườ

c ậ ướ

r ng; và thành l p qu y thác. ậ ừ ỹ ủ

Vi Ở ệ t Nam ch a có các ch ư ươ ậ ng trình, d án v PES bi n ho c đ t ng p ự ề ể ặ ấ

c chính th c. D n ướ ứ iướ đây là m t d án nh thí đi m và m t s ho t đ ng liên ộ ự ạ ộ ộ ố ể ỏ

quan đ n Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ế ườ ng bi n: ể

1) D án thí đi m Khu b o t n bi n Hòn Mun, Nha Trang, Vi t Nam , ả ồ ự ể ể ệ

Tài tr b i DANIDA, WB/GEF, do T ch c B o t n Thiên nhiên Qu c t (IUCN) ổ ứ ả ồ ợ ở ố ế

t ổ ch c th c hi n t ự ệ ừ ứ năm 2001-2005. Các d ch v cung c p, bao g m: b o v ụ ả ấ ồ ị ệ

ả r ng ng p m n; b o v r n san hô - nuôi tr ng; b o t n đa d ng sinh h c; và b o ừ ả ồ ệ ạ ạ ả ậ ặ ọ ồ

v ngu n gi ng. ồ ệ ố

T D án thí đi m khu b o t n bi n Hòn Mun, Qu phát tri n thôn đã phân ả ồ ừ ự ể ể ể ỹ

b m t kho n ti n là 2.000 USD cho m i thôn và t ng s ti n h tr cho 6 thôn là ỗ ổ ộ ỗ ợ ố ề ề ả ổ

12.000 USD. Các qu này đ c các thôn s d ng đ ti n hành các ho t đ ng phát ỹ ượ ạ ộ ể ế ử ụ

tri n, đ ng th i góp ph n c i thi n môi tr ng. Ng i dân trong thôn đ u tham ể ệ ả ầ ờ ồ ườ ườ ề

ạ ộ gia vào quá trình l p k ho ch, xây d ng và th c thi ho t đ ng. M t s ho t đ ng ạ ộ ộ ố ự ự ế ậ ạ

đ c tài tr nh xây d ng ch , h th ng qu n lý rác th i, đ ng giao thông và ượ ợ ệ ố ư ự ả ả ợ ườ

đ ng đi b cho tr em, xây d ng trung tâm h c t p c a thôn, v.v... ườ ọ ậ ủ ự ẻ ộ

(2) Thu phí t d ch v thăm quan du l ch t i Khu b o t n v nh Nha ừ ị ả ồ ụ ạ ị ị

Trang: hi n nay Nha Trang đang áp d ng hai lo i phí thăm quan áp d ng cho khách ụ ụ ệ ạ

du l ch g m: phí th ng c nh đ c áp d ng cho toàn b du khách thăm quan b ng tàu; ắ ả ồ ị ượ ụ ằ ộ

phí b o t n là lo i phí đ c áp d ng cho các du khách tham gia các ho t đ ng t ả ồ ạ ượ ạ ộ ụ ạ i

vùng lõi c a khu b o t n nh l n có bình khí, m t n snorkeling đ ng m san hô. ặ ạ ả ồ ư ặ ủ ể ắ

Theo Hoàng Minh Hà (2008), ch tính riêng năm 2006 đã thu đ c 150.000 USD t phí ỉ ượ ừ

c gi i cho các ho t đ ng b o t n c a Ban b o t n, trong đó 115.000 USD đ ả ồ ượ l ữ ạ ả ồ ủ ạ ộ

qu n lý. S ti n còn l c trích n p vào ngân sách ho t đ ng c a t nh. ố ề ả i đ ạ ượ ạ ộ ủ ỉ ộ

(3) Thu phí t ho t đ ng thăm quan du l ch t i V nh H Long: theo ừ ạ ộ ị ạ ạ ị

36

Bernard OC (2008) trung bình m t năm V nh H Long thu đ ạ ộ ị ượ c 5.3 tri u USD t ệ ừ

các lo i phí thăm quan v nh, phí thăm các hang đ ng trong V nh H Long và đ ạ ạ ộ ị ị ượ c

gi i 45% cho các ho t đ ng qu n lý V nh H Long. Tuy nhiên, ch a có c ch l ữ ạ ạ ộ ơ ế ư ả ạ ị

rõ ràng và minh b ch trong vi c s d ng phí thăm quan đ i v i vi c đ u t cho ệ ử ụ ố ớ ầ ư ệ ạ

các d án b o t n các h sinh thái bi n. Các ho t đ ng này l i d a vào ngu n kinh ạ ộ ả ồ ự ể ệ ạ ự ồ

phí c p t nh, nhà n c ho c t ấ ỉ ướ ặ ừ các ngu n khác. ồ

(4) Thu phí t ho t đ ng thăm quan du l ch t ừ ạ ộ ị ạ ườ i V n qu c gia Côn ố

t rõ nh t c a V n qu c gia Côn Đ o v i các khu b o t n khác Đ o:ả S khác bi ự ệ ả ồ ấ ủ ườ ả ớ ố

vì là bãi đ c a rùa bi n cho nên có l ng khách thăm quan ẻ ủ ể ợ i th là n i đón m t l ơ ộ ượ ế

c thu t l n hàng năm. Kinh phí đ ph c v cho công tác b o t n đ ụ ớ ả ồ ụ ể ượ ừ ấ ề r t nhi u

ngu n nh phí l u trú, phí danh th ng, phí nghiên c u khoa h c,v.v... Bên c nh đó ư ư ứ ạ ắ ồ ọ

V n đã thành l p m t qu riêng v i tên Qu b o t n rùa bi n. Đây là qu đ ỹ ả ồ ỹ ượ c ườ ể ậ ộ ớ ỹ

thành l p t nguy n c a du khách t i thăm các bãi đ ậ ừ ngu n ng h , đóng góp t ộ ồ ủ ự ệ ủ ớ ẻ

ạ c a rùa và ch s d ng cho m c đích b o v các bãi đ c a rùa bi n thu c ph m ủ ỉ ử ụ ẻ ủ ụ ể ệ ả ộ

1.3.2.3 Đánh giá chung v các ch

ng trình C

hi tr d ch v môi tr

ng

ươ

ả ị

ườ Vi tệ

Nam

vi V n qu c gia Côn Đ o. ườ ả ố

t kê trên, Vi t Nam ch m i kh i đ u xây d ng, th c hi n ch Nh đã li ư ệ ở ệ ở ầ ỉ ớ ự ự ệ ủ

ng và quy mô v n còn y u lo i hình ạ ế d ch v đ i v i PES r ng , tuy nhiên s l ị ụ ố ớ ố ượ ừ ẫ

quá h n ch . M t s ho t đ ng đã mang tính ch t PES bi n v i lo i d ch v du ạ ộ ộ ố ạ ị ụ ế ể ấ ạ ớ

l ch bi n, tuy nhiên, ch a có c h i nhi u đ khai thác và khám phá ti m năng v ề ị ơ ộ ư ể ể ề ề

các lo i hình PES khác đ i v i h sinh thái bi n và đ t ng p n c v n r t phong ố ớ ệ ể ấ ậ ạ ướ ố ấ

t Nam. phú và ti m năng ề Vi ở ệ

Các ch ng trình, d án ươ ự đã th c hi n ự ệ trên đ u đ ề ượ ệ c đ xu t th c hi n ự ề ấ

tr c khi có Quy t đ nh 380/2008-QĐ-TTg, Lu t Đa d ng sinh h c 2008 và ướ ế ạ ậ ọ ị

Ngh đ nh s 99/2010-NĐ-CP, vì th , các nhà tài tr cũng nh các t ư ế ố ợ ị ị ổ ự ch c th c ứ

t k và xây d ng các mô hi n v n ch a có công c pháp lý đ m nh đ thi ụ ủ ạ ư ệ ể ẫ ế ế ự

hình quy mô l n Vi t Nam. ớ ở ệ

Các d án c a Chính ph hi n ch a quan tâm nhi u đ n vi c xây d ng và ủ ệ ự ư ủ ự ệ ế ề

37

áp d ng PES. H u h t các ch ụ ế ầ ươ ng trình, d án đã th c hi n đ u do các t ự ự ề ệ ổ ứ ch c

phi chính ph đ xu t và t ch c th c hi n. Vì v y, các thông tin c th v các ủ ề ấ ổ ứ ụ ể ề ự ệ ậ

c ho t đ ng và k t qu b b ướ ạ ộ ả ướ ầ c đ u cũng nh các bài h c kinh nghi m đ u tiên ọ ư ế ệ ầ

c a các d án này không ti p c n đ ủ ự ế ậ ượ c đ y đ . ầ ủ Chính ph c n ch đ ng quan ủ ộ ủ ầ

tâm và đ u t vào các d án PES h n. ầ ư ự ơ

ng trình Tính phù h p và hi u qu c a các ch ệ ả ủ ợ ươ

M c tiêu chung c a các ch ng trình PES đã và đang tri n khai trong n ủ ụ ươ ể ướ c

nh m t o ra c ch chia s l i ích gi a nh ng ng ng l i t o ra ằ ạ ơ ế ẻ ợ ữ ữ i h ườ ưở ợ i và nh ng ng ữ ườ ạ

các l i ích đó, tr ng tâm ho t đ ng c a các ch ng trình là h ợ ạ ộ ủ ọ ươ ướ ồ ng v các c ng đ ng ề ộ

nghèo.

Ví d đi n hình trong các ch ng trình PES Vi ụ ể ươ ở ệ t Nam xây d ng mô hình ự

thí đi m PES r ng t i t nh Lâm Đ ng. Thành công c a Ch ng trình hi n t i đã ừ ể ạ ỉ ủ ồ ươ ệ ạ

đ c đánh giá cao. Đây là . mô hình PES r ng thành công đ u tiên t i Vi t Nam ượ ừ ệ ầ ạ

Theo báo cáo v ti n trình th c hi n và nh ng k t qu kinh nghi m trong ề ế ữ ự ệ ệ ế ả

th c hi n chi tr d ch v h sinh thái r ng Lâm Đ ng c a Th c sĩ Lê Quang ụ ệ ả ị ự ừ ệ ở ủ ạ ồ

Nghi p, Chi C c tr ng Chi c c Lâm nghi p Lâm Đ ng, m t s k t qu chính ụ ệ ưở ộ ố ế ụ ệ ả ồ

i Lâm Đ ng đ c a PES r ng t ủ ừ ạ ồ ượ ổ c t ng k t nh sau: ế ư

- Đã làm chuy n bi n nh n th c c a các c p, các ngành và ng i dân trên ứ ủ ể ế ậ ấ ườ

r ng, t o đi u ki n phát tri n các đ a bàn; góp ph n quan tr ng trong vi c gi ị ệ ầ ọ ữ ừ ề ể ệ ạ

ngành, các lĩnh v c khác nh : gi m khí th i nhà kính, h n ch lũ l ả ự ư ế ả ạ ụ ể t, phát tri n

th y l i, th y đi n, du l ch, nuôi cá n c l nh, v.v…; Mô hình thí đi m t i Lâm ủ ợ ủ ệ ị ướ ạ ể ạ

Đ ng đ c d lu n các t ch c qu c t ồ ượ ư ậ ổ ứ ố ế quan tâm và ng h . ộ ủ

- Gi m chi t ngân sách Nhà n c, nâng cao đ i s ng b n v ng nhân dân, ả ừ ướ ờ ố ữ ề

t là đ ng bào dân t c. đ c bi ặ ệ ộ ồ

khu v c ng đ - R ng ừ ở ự Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ượ c qu n lý t ả ố ơ ả t h n, gi m

l s v vi ph m 50%; t ố ụ ạ ỷ ệ ộ ờ ố h nghèo trong vùng thí đi m gi m 15%, đ i s ng ể ả

ng ườ i tham gia lao đ ng ngh r ng đ ộ ề ừ ượ ả ủ c c i thi n; t o s đ ng thu n cao c a ạ ự ồ ệ ậ

ng i dân cũng nh các c p, các ngành đ a ph ng và đ c bi ườ ư ấ ở ị ươ ặ ệ t là s đ ng tình ự ồ

i chi tr , h nh n th c r ng vi c đ u t cho b o v r ng chính là đ u t c a ng ủ ườ ả ọ ậ ệ ầ ư ứ ằ ả ệ ừ ầ ư

ấ cho s n xu t b n v ng c a các nhà máy th y đi n, du l ch sinh thái và s n xu t ấ ề ủ ữ ủ ệ ả ả ị

38

c s ch. n ướ ạ

- T thành công trong tri n khai thí đi m Chi tr d ch v môi tr ng r ng ả ị ừ ụ ể ể ườ ừ ở

Lâm Đ ng và S n La, Chính ph đã th ch hóa thành Ngh đ nh 99/2010/NĐ-CP ể ế ủ ồ ơ ị ị

ngày 24/9/2010 áp d ng trên toàn qu c. ụ ố

m t s ch ng trình PES khác cũng đã b c đ u xác đ nh đ c các Ở ộ ố ươ ướ ầ ị ượ

thành ph n c a PES, nh ng ầ ủ ư ườ ử ụ i s d ng d ch v và ng ị ụ ườ i cung c p d ch v . Đây ị ụ ấ

là 2 c u thành quan tr ng đ u tiên nh h ng l n đ n s thành công c a PES. ả ầ ấ ọ ưở ế ự ủ ớ

i chính sách xoá đói gi m nghèo Tác đ ng t ộ ớ ả

M c tiêu chính c a PES là h ng t i ng ủ ụ ướ ớ ườ i nghèo, c i thi n sinh k và tăng ệ ế ả

t là c ng đ ng vùng cao. M t trong nh ng cách thu nh p cho c ng đ ng, đ c bi ộ ậ ặ ồ ệ ữ ộ ồ ộ

i nghèo thông th c đ ho t đ ng PES là thành l p các qu y thác đ h tr ng ậ ể ỗ ợ ườ ứ ể ạ ộ ỹ ủ

ng trình ARBCP, đã thành l p Qu B o v và qua các ho t đ ng PES. ạ ộ Ch Ở ươ ỹ ả ệ ậ

phát tri n r ng và K ho ch hành đ ng b o t n đa d ng sinh h c t nh Lâm Đ ng. ể ừ ả ồ ọ ỉ ế ạ ạ ồ ộ

Qua hai năm th c hi n Quy t đ nh s 380 (2009-2010) t i t nh Lâm Đ ng, t l ế ị ự ệ ố ạ ỉ ồ ỷ ệ ộ h

nghèo trong vùng thí đi m gi m 15%, đ i s ng ng ờ ố ể ả ườ ề ừ i tham gia lao đ ng ngh r ng ộ

đ c c i thi n. Đ n nay, đã có 8.553 h gia đình đ ượ ả ệ ế ộ ượ ậ c chi tr khi tham gia nh n ả

qu n lý b o v 226.793 ha r ng thu c các l u v c sông Đ ng Nai, giúp h nâng ừ ư ự ệ ả ả ọ ộ ồ

cao thu nh p, c i thi n đ i s ng. ả ệ ờ ố ậ

S tham gia c a các bên ự ủ

Đ c s h tr c a các t ượ ự ỗ ợ ủ ổ ứ ch c phi chính ph nh Winrock International, ư ủ

WWF, IUCN, ICRAF và CIFOR, ki n th c v PES đã đ c h i h c và nâng cao. ứ ề ế ượ ỏ ọ

T m t khái ni m m i, m t công c kinh t ớ ừ ộ ụ ệ ộ ế ớ ỗ ợ ả ồ ọ m i h tr b o t n đa d ng sinh h c ạ

và góp ph n xóa đói, gi m nghèo, nh ng ch m i vài năm g n đây, c ng đ ng Vi ỉ ớ ư ầ ả ầ ồ ộ ệ t

Nam m i đ ớ ượ ả c ti p c n v i ho t đ ng này, làm thay đ i cách ti p c n trong b o ế ậ ế ậ ạ ộ ớ ổ

t n và phát tri n b n v ng các ngu n tài nguyên. Đi n hình là Quy t đ nh s ồ ế ị ữ ề ể ể ồ ố

380/2008/QĐ-TTg ngày 10 tháng 4 năm 2008 c a Th t ng Chính ph v chính ủ ướ ủ ủ ề

sách thí đi m PES r ng và sau đó là Lu t Đa d ng sinh h c đã đ c thông qua ừ ể ạ ậ ọ ượ

ngày 13/11/2008, t i Đi u 74 quy đ nh v PES và ti p theo là Ngh đ nh s ạ ế ề ề ị ị ị ố

99/2010-NĐ-CP. Nh v y, t ư ậ ừ nh n th c đúng đ n v PES, các nhà ho ch đ nh ề ứ ắ ậ ạ ị

chính sách đã công nh n vai trò quan tr ng c a PES và ng h cho thí đi m t ọ ủ ủ ể ậ ộ ạ i

39

m t s t nh. ộ ố ỉ

Khi công c pháp lý v PES đã đ c hình thành, các công c kinh t cũng ụ ề ượ ụ ế

c phát tri n và ng d ng cho PES, ngu n tài chính cũng đ c h tr t d n đ ầ ượ ụ ứ ể ồ ượ ỗ ợ ừ

nhi u ngu n tuy không nhi u. Vì v y, đã thu hút đ c nhi u đ i tác tham gia vào ề ề ậ ồ ượ ề ố

ho t đ ng PES, đ c bi ạ ộ ặ ệ t các nhà máy th y đi n và các công ty c p n ệ ủ ấ ướ c, h đã ọ

các d ch v môi tr ng, s n sàng chi tr nh ng l ẵ ữ ả ợ i ích mà h đã nh n đ ọ ậ c t ượ ừ ụ ị ườ

đ c cung c p b i nh ng ch r ng, ch đ t, v.v... Nh ng ng ượ ủ ấ ủ ừ ữ ữ ấ ở ườ i cung c p d ch v ấ ị ụ

đã hi u vai trò và ch c năng c a PES. H đã s n sàng là nh ng c ng đ ng nghèo cũng ồ ữ ộ ứ ủ ể ẵ ọ

c h ng. tham gia vì l i ích mà h đ ợ ọ ượ ưở

40

CH

NG 2

ƯƠ

TH C TR NG QU N LÝ VÀ KH NĂNG ÁP D NG C

Ơ

CH TR D CH V MÔI TR

NG T I Đ M PHÁ TAM

Ả Ị

ƯỜ

Ạ Ầ

GIANG - C U HAI T NH TH A THIÊN HU Ỉ

2.1 Đi u ki n t

nhiên, kinh t

- xã h i và đ nh h

ng phát tri n t

ệ ự

ế

ướ

ể ạ i

đ m phá

Tam Giang – C u Hai

, t nh Th a Thiên Hu

ế

nhiên vùng Đ m phá

Tam Giang – C u Hai

2.1.1. Đ c đi m t ặ

ể ự

a) V trí đ a lý và hình thái ị ị

TGCH n m phía Đông t nh Th a Thiên Hu , bao g m: 33 Vùng đ m phá ầ ằ ở ừ ế ồ ỉ

xã thu c 5 huy n (Phong Đi n, Qu ng Đi n, H ng Trà, Phú Vang, Phú L c). ộ Hệ ươ ề ệ ề ả ộ

đ m phá r ng 21.600ha, kéo dài 68km, r ng nh t 8km, h p nh t 0,6km, có đ sâu ộ ầ ẹ ấ ấ ộ ộ

trung bình 1,5-2m b ng 20% di n tích t nh Th a Thiên Hu , ế n m trong ph m vi t ằ ạ ừ ệ ằ ỉ ừ

16°14′ đ n 16°42′ vĩ B c và 107°22′ đ n 107°57′ kinh Đông. Dân s trung bình ế ế ắ ố

i, năm 2008 là h n ơ g n 415 nghìn ng ầ ế ườ b ng 36% dân s c a t nh Th a Thiên Hu . ố ủ ỉ ừ ằ

Hình 2.1 B n đ v tinh

đ m phá Tam Giang C u Hai

ồ ệ

ở ầ

41

các b ph n là phá Tam Giang (t sông Ô Lâu t TGCH h p thành t ợ ừ ậ ộ ừ ớ ử i c a

sông H ng), đ m Sam – An Truy n g i t t là đ m Sam (phía Nam c a sông ọ ắ ươ ề ầ ử ầ

H ng), đ m Th y Tú – Hà Trung g i t t là đ m Th y Tú và đ m C u Hai ọ ắ ươ ủ ầ ủ ầ ầ ầ ở ậ t n

cùng phía Nam.

Phá Tam Giang: kéo dài t ừ ử ớ c a sông Ô Lâu đ n c u Thu n An, thông v i ầ ế ậ

bi n Đông qua c a Thu n An, chi u dài 25 km, chi u r ng t 0,5 - 4 km, chi u sâu ề ộ ử ể ề ậ ừ ề

phá vào mùa c n ph bi n t ạ ổ ế ừ ệ 1 - 1,5 m và g n c a Thu n An lên đ n 4 - 6 m, di n ậ ầ ử ế

2.

tích m t n c kho ng 52 km ặ ướ ả

Đ m Th y Tú: g m các đ m An Truy n, Thanh Lam (Sam), Hà Trung và ủ ề ầ ầ ồ

Th y Tú t o thành, kéo dài t c u Thu n An đ n C n Trai trên chi u dài 33 km, ủ ạ ừ ầ ề ế ậ ồ

0,5 - 5,5 km, chi u sâu đ m ph bi n t 1,5 - 2 m, chi u r ng đ m bi n đ i t ầ ề ộ ổ ừ ế ổ ế ừ ề ầ

2.

di n tích m t n c kho ng 60 km ặ ướ ệ ả

Đ m Sam t o hình t c v i di n tích vào kho ng 1.620 ạ ầ ươ ng đ i đ ng th ố ẳ ướ ệ ả ớ

ha, v i đ sâu 1,5m Hòa Duân, -0,5m ớ ộ ở ở ạ phía Phú An và An Truy n và có l ch ề

chi u ng m sâu 2m và sâu d n v phía Thu n An v i đ sâu 5m. ầ ề ớ ộ ề ậ ầ

Đ m C u Hai: kéo dài t C n Trai đ n c a sông Rui v i chi u dài 9 km và ầ ầ ừ ồ ế ử ề ớ

c a sông Tru i đ n núi Vinh Phong g n 13 km, chi u sâu trung bình kho ng 1,4 t ừ ử ồ ế ề ầ ả

2. Đ m C u Hai thông v i bi n Đông qua

km, di n tích m t n c kho ng 104 km ặ ướ ệ ả ể ầ ầ ớ

c a T Hi n. ử ư ề

b)Đ c đi m đ a hình ể ặ ị

Đ a hình vùng đ m phá TGCH có th chia làm các d ng sau: ầ ị ể ạ

ng không quá 10m, (1)- Đ a hình ven b sau đ m phá ít phân d , đ cao th ầ ị ộ ờ ị ườ

ch y u g m các d ng tích t ủ ế ạ ồ ụ ằ ngu n g c sông – bi n và bi n t o nên đ ng b ng ể ạ ể ồ ố ồ

cát v i cao đ t 4m – 10m và đ ng b ng châu th v i cao đ ph bi n t 3m – ộ ừ ớ ổ ế ừ ổ ớ ằ ồ ộ

6m.

các b ph n là (2)- Đ a hình lòng đ m phá: H đ m phá ầ ệ ầ ị TGCH h p thành t ợ ừ ậ ộ

phá Tam Giang (t sông Ô Lâu t ừ ớ ử ọ i c a sông H ng), đ m Sam – An Truy n g i ươ ề ầ

t là t ắ t là đ m Sam (phía Nam c a sông H ng), đ m Th y Tú – Hà Trung g i t ươ ọ ắ ử ủ ầ ầ

t n cùng phía Nam. đ m Th y Tú và đ m C u Hai ầ ủ ầ ầ ở ậ

42

(3)- Đ a hinh vùng c a đ m phá: có hai c a là c a Thu n An ( gi a) và ở ữ ử ử ử ậ ầ ị ̀

ng xuyên bi n đ ng, đ c bi t vào các th i kỳ c a T Hi n ( phía Nam). Th ử ề ở ư ườ ế ặ ộ ệ ờ

th i ti t c c đoan ờ ế ự

c) khí h u, th y văn ủ ậ

Khí h u vùng đ m phá TGCH mang đ c đi m nhi t đ i m gió mùa ể ặ ậ ầ ệ ớ ẩ

th ng xuyên bi n đ ng, đ c bi t c c đoan nh m a, lũ, ườ ế ặ ộ ệ t vào các th i kỳ th i ti ờ ờ ế ự ư ư

ậ xâm nh p m n. Bão vào các tháng VII- tháng XI, t p trung vào tháng VIII, IX v n ậ ậ ặ

t c gió trong bão l n th ố ớ ườ ắ ng mang theo m a l n và t p trung vào th i gian ng n. ậ ư ớ ờ

M i năm có 5 - 7 c n bão nh h ng. Nhi t đ ả ơ ỗ ưở ệ ộ không khí trung bình năm 24,50C,

0C.

biên đ năm đ t 10 ạ ộ

ề Ch đ h i văn ven b phía ngoài đ m phá khá ph c t p. Th y tri u ế ộ ả ứ ạ ủ ầ ờ

th ng xuyên bi n đ ng đ m n trong đ m phá dao đ ng 1-33‰. ườ ộ ặ ế ầ ộ ộ

Đ m phá TGCH nh n n các con sông chính là: Sông H ng, sông ậ ầ c t ướ ừ ươ

B , sông Ô L u, sông Đ i Giang, sông Tru i, sông Đ p Đình, sông C u Hai. ậ ầ ạ ầ ồ ồ L uư

ng n c sông đ vào đ m phá l n nh ng nh h l ượ ướ ư ả ầ ổ ớ ưở ng không đ u theo không ề

gian và mùa v , trong đi u ki n bình th ng, l u l ng n ụ ệ ề ườ ư ượ ướ ớ c l n c a sông ủ

ươ H ng đ th ng ra bi n qua c a Thu n An. Trung bình nhi u năm sông H ng ổ ẳ ươ ử ề ể ậ

9m3 M c n

ng 5,4 x 10 c đ m phá bi n đ i ph c t p. đ vào đ m phá m t l ổ ộ ượ ầ ự ướ ầ ứ ạ ế ổ

6m3. T ng l ổ

ng n c đ vào phá m i năm kho ng 500x 10 ng phù T ng l ổ ượ ướ ổ ả ỗ ượ

3 .

sa ng phù xa 80g/m ướ c tính 40000 t n/năm, hàm l ấ ượ

ự Biên đ tri u trong đ m phá bé h n biên đ tri u trên bi n. Dao đ ng m c ộ ề ộ ề ể ầ ơ ộ

c l n nh t trong năm đ t 70 cm Phá Tam Giang và 1m đ m C u n ướ ớ ạ ấ ở ở ầ ầ Hai.

2.1.2. Đ c đi m kinh t

, xã h i c a vùng đ m phá Tam Giang - C u Hai

ế

ộ ủ

M t s v n đ c p bách v kinh t xã h i c a vùng đ m phá TGCH: ộ ố ấ ề ấ ề ế ộ ủ ầ

ng sâu s c, khi n sinh k Toàn b khu v c quanh đ m phá b thiên tai nh h ầ ự ả ộ ị ưở ế ắ ế

i dân g p nhi u r i ro. M t s c ng đ ng ng c ng đ ng và cu c s ng ng ộ ộ ố ồ ườ ộ ố ộ ề ủ ặ ồ ư

dân v n đò v n s ng trên thuy n, d a vào khai thác quy mô nh . Ngu n l ự ồ ợ i ề ẫ ạ ố ỏ

đ m phá g p nhi u r i ro vì khai thác quá m c, ô nhi m ngu n n c và thu ề ủ ứ ễ ầ ặ ồ ướ

c do nuôi tr ng th y s n gia tăng. H u qu là m t s h h p di n tích m t n ẹ ặ ướ ệ ộ ố ệ ủ ả ả ậ ồ

43

ủ sinh thái có giá tr bi n m t trong đó có các đ m l y. Trình đ giáo d c c a ị ế ụ ầ ầ ấ ộ

ng i dân các xã ven đ m phá không đ ng đ u. ườ ề ầ ồ

M c dù c s h t ng giao thông khá t t và đ ơ ở ạ ầ ặ ố ượ ộ ố c nâng c p, song m t s xã ấ

ng b và ph i dùng thuy n đ băng qua phá. v n khó ti p c n b ng đ ế ậ ẫ ằ ườ ể ề ả ộ

ch đ o c a các đ a ph ng. Có Nông nghi p và th y s n là ngành kinh t ủ ả ệ ế ủ ạ ủ ị ươ

r t nhi u di n tích đât nông nghi p đ ấ ệ ề ệ ượ ồ c chuy n đ i sang m c đích nuôi tr ng ụ ể ổ ́

ng th c cho vùng. th y s n. Hi n nay, nông nghi p không đáp ng đ ngu n l ệ ủ ả ồ ươ ủ ứ ệ ự

Tình tr ng s d ng m t n ử ụ ặ ướ ạ ạ c đ m phá không có quy ho ch d n đ n tình tr ng ế ạ ầ ẫ

l n x n v c nh quan, ách t c giao thông th y và nh h ắ ộ ề ả ủ ả ộ ưở ư ng đ n kh năng l u ả ế

thông c a dòng ch y, kh năng t ủ ả ả ự làm s ch c a l u v c. M t vài khu v c ự ủ ư ự ở ạ ộ

Qu ng Đi n và Phú Vang, các ao nuôi đã l n đ n n a b m t phá. ế ử ề ặ ề ấ ả

Đa co s xuât hiên mâu thu n l ẫ ợ ́ ự ủ i ích gi a ngành nông nghi p và ngành th y ữ ệ ̃ ́ ̣

c đây, là c u cánh cho s n xu t nông nghi p, đên nay, s n. Các đê ngăn m n, tr ả ặ ướ ứ ệ ả ấ ́

n ướ c m n đ ặ ượ ủ c ch đ ng đ a vào các ao nuôi tôm bên trong đê, nên vai trò c a ủ ộ ư

chúng g n nh không còn n a. Đ i s ng v t ch t c a các xã ven đ m phá nói ấ ủ ờ ố ữ ư ậ ầ ầ

riêng, các huy n ven bi n, đ m phá nói chung còn th p. ầ ể ệ ấ

Các công trình h t ng k thu t và h t ng xã h i đang đ c đ u t xây ạ ầ ạ ầ ậ ộ ỹ ượ ầ ư

c đ d ng và t ng b ự ừ ướ ượ ạ ủ c c i thi n v a đáp ng cho s n xu t và sinh ho t c a ừ ứ ệ ấ ả ả

nhân dân, v a đap ng yêu câu ng c u tai chô trong mua m a bao. Đa hinh thanh ́ ứ ̀ ứ ư ứ ừ ̣ ̃ ̀ ̃ ̃ ̀ ̀

ả m t s trung tâm đô th nh th tr n Thu n An, Phú Đa (Phú Vang), Đi n H i ư ị ấ ộ ố ề ậ ị

ế (Phong Đi n), Lăng Cô, Vinh H ng (Phú L c). H th ng giao thông du l ch k t ệ ố ư ề ộ ị

c xây d ng: hinh thanh đ h p qu c phòng và an ninh đã và đang đ ợ ố ượ ự ườ ố ng qu c ̀ ̀

phòng ven bi n Đi n H ng - Qu ng Ng n, đ ươ ể ề ả ạ ườ ng ven bi n C nh D ng, Lăng ả ươ ể

Cô, đ p Th o Long..., ả ậ

Vùng đ m phá có nhi u l ề ễ ộ ư ầ h i có tính ngh nghi p đáng chú ý nh : c u ệ ề ầ

ng , h sào…., m t s l h i khác nh v t, võ, đua thuy n, đâm trâu. Các l ộ ố ễ ộ ư ạ ư ậ ề ễ ộ h i

Thu n An và V t làng Sinh đ c ph c h i và duy trì đ u đ n, tr c u m a ầ ư ở ậ ậ ượ ụ ề ặ ồ ở ̀

thành nét đ p văn hóa và đã thu hút đ c s quan tâm c a du khách trong và ngoài ẹ ượ ự ủ

c.ướ n

44

2.1.3. Đ nh h

ng phát tri n kinh t

- xã h i khu v c đ m phá Tam

ướ

ế

ự ầ

Giang - C u Hai, t nh Th a Thiên Hu ỉ

ế

bí th và Th t ng Chính ph v Th c hi n các ý ki n ch đ o c a Ban ế ỉ ạ ủ ự ệ ủ ướ ư ủ ề

vi c phát tri n vùng đ m phá TGCH, U ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu đa xây ế ̃ ừ ệ ể ầ ỷ ỉ

t ng h p vùng kinh t d ng đ án “Phát tri n kinh t ự ể ề ế ổ ợ ế ầ ừ đ m phá TGCH t nh Th a ỉ

Thiên Hu đ n năm 2020”. ế ế

Xây d ng và phát tri n toàn di n các lĩnh v c kinh t ự ự ệ ể ế , xã h i, b o v môi ả ệ ộ

tr ườ ng, c ng c qu c phòng, an ninh. Đ n năm 2020 t o s thay đ i đáng k ế ạ ự ủ ố ố ổ ể

cho vùng đ m phá TGCH, đ a vùng đ m phá TGCH thành m t trong nh ng khu ầ ư ầ ữ ộ

v c có kinh t bi n và ven bi n, đ m phá phát tri n m nh c a c n ự ế ể ủ ả ướ ể ể ầ ạ ị c. Là đ a

bàn h p tác phát tri n kinh t trong n c và n c ngoài đ khai thác các th ể ợ ế ướ ướ ể ế

m nh đ c thù, thúc đ y phát tri n kinh t - xã h i, nâng cao đ i s ng nhân dân. ể ạ ặ ẩ ế ờ ố ộ

H đâm phá TGCH đ c phát tri n h p lý và tr ệ ượ ể ợ ở ậ thành vùng đ t ng p ấ ̀

c, môt khu d tr môi tr n ướ ự ữ ườ ố ng sinh quyên có t m quan tr ng qu c gia và qu c ầ ọ ố ̣ ̀

. Tài nguyên biên, đâm pha đ c b o v , khai thác lâu b n, giam ô nhi m n t ế ́ ượ ả ễ ề ệ ướ c ̉ ̀ ̉

và d ch b nh. Các giá tr văn hoá, l ch s đ c thù đ c gi gìn và duy trì. Nâng cao ử ặ ệ ị ị ị ượ ữ

chât l ́ ượ ng giao duc phô thông và d y ngh . Giam nhanh hô ngheo. Phong tranh ề ạ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́

2.1.2.1 M c tiêu c th ụ

ụ ể

giam nhe thiên tai . ̉ ̣

a) Muc tiêu vê kinh tê ̣ ̀ ́

Phát tri n m nh các ngành kinh t ể ạ ế ơ ấ có ti m năng, t o chuy n d ch c c u ề ể ạ ị

ngành nghề theo h ướ ệ ng du lich - th y s n - ti u th công nghi p - nông nghi p ủ ả ủ ể ệ ̣

sinh thái hàng hóa. Phân đâu đên năm 2020, thu nh p bình quân đ u ng ậ ầ ườ ằ i b ng ́ ́ ́

90% c a T nh. ủ ỉ

Xây d ng Vùng đ m phá TGCH tr thành vùng ự ầ ở ố du l ch sinh thái có t m qu c ầ ị

gia và qu c t . Đóng góp trên 50% vào doanh thu du l ch c a T nh. ố ế ủ ỉ ị

Hoàn thành m t b c quan tr ng vi c xây d ng h th ng k t c u ha tâng, ộ ướ ệ ố ế ấ ự ệ ọ ̣ ̀

t nhu c u phát tri n kinh t đ m b o ph c v t ả ụ ụ ố ả ể ầ ế ố - an sinh xa hôi, đ m b o qu c ả ả ̃ ̣

phòng – an ninh.

45

b) Muc tiêu vê xa hôi ̣ ̀ ̃ ̣

Đên năm 2015, hoan thanh đinh c dân thuy diên. Đên ấ ́ năm 2020, ph n đ u ấ ư ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣

gi m t l h nghèo còn d i 5%, ty lê tre em suy dinh d ng d i 5 tuôi con d ỷ ệ ộ ả ướ ưỡ ướ ̀ ướ i ̉ ̣ ̉ ̉

15%; 90% sô hô đ c s dung n ̣ ượ ử ướ ợ c h p vê sinh. Ph n đ u hoàn thành c b n ph ầ ơ ả ấ ổ ́ ̣ ̣

c năm 2015; ty lê lao đông qua đao tao đ t trên c p giáo d c b c trung h c tr ậ ậ ụ ọ ướ ạ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣

50%; trên 90% sô tram y tê, tr ng hoc đat chuân quôc gia. ́ ườ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́

c) Muc tiêu vê môi tr ng ườ ̣ ̀

ng va đa dang sinh thái đâm phá; tránh ô nhi m ngu n n B o v môi tr ệ ả ườ ồ ướ c ễ ̀ ̣ ̀

m t. B o t n và phát tri n d i r ng sinh thái ven bi n ng p m n. Nâng đ che ả ồ ả ừ ể ể ặ ậ ặ ộ

ph r ng đ t t l 30%. Các khu đô th , các c m công nghi p và làng ngh trong ủ ừ ạ ỷ ệ ụ ề ệ ị

Vùng đ c x lý n c th i, thu gom và x lý ch t th i r n. Phòng, tránh h n ch ượ ử ướ ả ắ ử ạ ấ ả ế

t và ô nhi m các ngu n tài nguyên và các tác h i do thiên đ n m c t ế ứ ố i đa s suy ki ự ệ ễ ạ ồ

tai bão l t, bi n đ i khí h u... gây ra. ụ ế ổ ậ

ừ 2.2 Các giá tr c a h sinh đ m phá Tam Giang - C u Hai, t nh Th a

ị ủ ệ

Thiên Huế

- C u Hai,

2.2.1 Các giá trị sinh thái c a h sinh đ m phá Tam Giang ủ ệ

t nh Th a Thiên Hu ỉ

ế

Đ m phá TGCH là m t h đ m gi a bi n và l c đ a, có vai trò c c kỳ quan ộ ệ ệ ụ ị ự ữ ể ầ

tr ng đ i v i cân b ng t ố ớ ằ ọ ự ế nhiên và sinh thái ven b . Nó nh hu ng và tác đ ng đ n ả ờ ộ ở

ờ ư khí h u khu v c, ch đ th y đ ng l c, phân b và b i l ng tr m tích ven b , l u ế ộ ủ ộ ồ ắ ự ự ầ ậ ố

gi và xu t kh u dinh d ữ ẩ ấ ưỡ ng, ngu n gi ng ra bi n, t o n i c trú, sinh đ cho các ạ ơ ư ể ẻ ồ ố

th y sinh bi n di c mùa và chim trú đông di c trên quy mô r ng l n. ủ ư ư ể ộ ớ

Vùng đ m phá TGCH là m t kho dinh d ng giàu có m t vùng ven b ầ ộ ưỡ ở ộ ờ

nghèo ki t. Dinh d ệ ưỡ ng vô c trong n ơ ướ ể c và n n đáy giàu h n phía ngoài bi n ề ơ

ng m n l hàng ch c l n. Môi tr ụ ầ ườ ặ ợ thay đ i theo mùa và s có m t c a các sinh c ự ặ ủ ổ ư

thu n l i cho c trú, sinh s n theo mùa c a nhi u đ i tu ng tôm cá và chim n ậ ợ ủ ư ề ả ợ ố ướ c.

S phong phú c a các sinh c nh c a sông, đ m l y c , th m c bi n, vùng đáy ư ư ử ầ ỏ ỏ ể ủ ự ả ầ

ữ bùn, đáy cát, v.v... đã t o nên đa d ng sinh h c cao và b o v sinh v t tru c nh ng ệ ạ ả ậ ạ ọ ớ

bi n đ i b t l i c a t nhiên và s khai thác quá m c c a con ng i. Nh t n t ổ ấ ợ ủ ự ế ứ ủ ự ườ ờ ồ ạ i

46

nh m t HST đ c l p ven b , g m nhi u ph h , đ m phá TGCH l u gi ụ ệ ầ ư ộ ờ ồ ộ ậ ư ề ữ ạ và t o

m t chu trình v t ch t khép kín, t ậ ấ ộ ự làm giàu và xu t kh u dinh d ấ ẩ ưỡ ể ng ra vùng bi n

ven b . Trong đ m phá đã hình thành nên các bãi đ và n i sinh tr ẻ ầ ờ ơ ưở ủ ấ ng c a u

2.2.1.1 Đa d ng h sinh thái cao

trùng, cung c p ngu n gi ng cho c đ m phá và vùng bi n phía ngoài. ả ầ ể ấ ố ồ

H đ m phá TGCH thu c d i ven b mi n Trung v i nhi u d ng sinh c ờ ệ ầ ề ề ả ạ ớ ộ ư

khác nhau là c s hình thành nhi u ph HST đ t ng p n c đi n hình. ơ ở ậ ướ ụ ề ấ ể

Ngoài ph h r n san hô không th y xu t hi n, n i đây qu n t đ y đ các ụ ệ ạ ầ ụ ầ ủ ệ ấ ấ ơ

ph h tiêu bi u cho vùng bi n ven b Vi t Nam. Đ c bi ụ ệ ờ ệ ể ể ặ ệ ớ t ph HST đ m l y v i ụ ầ ầ

các th m c bi n bao ph đóng vai trò r t quan tr ng nh n i qu n t c a các loài ỏ ể ư ơ ầ ụ ủ ủ ấ ả ọ

chim n ướ ủ c, các loài th y sinh v t phát tri n t o ra năng su t sinh h c cao cho th y ể ạ ủ ậ ấ ọ

t Nam. v c. Có th nói TGCH là HST m u hình cho h th ng đ m phá ven b Vi ự ệ ố ờ ệ ể ẫ ầ

- Ph HST c a sông. Đ m phá TGCH ch u nh hu ng chính c a 4 c a sông ị ả ủ ụ ử ử ầ ở

ắ l n, g m sông Ô Lâu, sông H ng, sông Đ i Giang và sông Tru i. Sông Ô Lâu b t ớ ươ ạ ồ ồ

ngu n t vùng núi tây Tr Thiên và đ vào Tam Giang theo hu ng tây b c - đông ồ ừ ắ ớ ổ ị

nam. Sông H ng là sông l n nh t ch y vào phá Tam Giang theo hu ng đông nam ươ ấ ả ớ ớ

ể - tây b c. Các sông Tru i và Đ i Giang đ u đ vào đ m C u Hai và thông ra Bi n ề ầ ầ ạ ắ ồ ổ

c ng t ch y ra t Đông theo c a Tu Hi n. Do b chi ph i b i n ề ố ở ướ ử ị ả ọ ừ ớ 4 c a sông l n, ử

0/00.

các khu v c g n các c a sông th y v c có đ mu i gi m đáng k , th m chí vùng ự ầ ử ự ủ ể ậ ả ố ộ

c a Ô Lâu đ m n xu ng g n 0 ộ ặ ử ầ ố

ử Do nh hu ng c a sông mà trong khu v c TGCH hình thành ph HST c a ụ ủ ự ả ở

sông ven bi n v i các đ c đi m giàu dinh d ng, đ mu i th p, thu n l i s phát ể ể ặ ớ ưỡ ậ ợ ự ấ ộ ố

tri n c a các bãi l y, c ng p n c là n i s ng cho các loài chim n c t ể ủ ậ ướ ầ ỏ ơ ố ướ ừ ươ ph ng

- Ph HST c n

b c di c đ n trú đông. ắ ư ế

c chi m 1.762ha, kho ng g n 50% ỏ ướ ụ c. Các th m c n ả ỏ ướ ế ả ầ

di n tích đ m phá TGCH, là ph h đóng vai trò ch đ o c a khu v c. C n ủ ạ ủ ụ ệ ỏ ướ c ự ệ ầ

th ườ ng m c thành th m bao ph kín các c n n i ho c ven b đ m phá, t p trung ồ ờ ầ ủ ặ ậ ả ọ ổ

đ sâu 0,5- 1,5m n c. Ph h c n ở ộ ướ ụ ệ ỏ ướ ứ c đóng vai trò quan tr ng trong chu i th c ọ ỗ

ăn c a th y v c. Chúng có ch c năng chuy n hoá m t lu ng l n các ch t h u co, ấ ữ ủ ủ ự ứ ể ộ ợ ớ

47

vô c thành lu ng th c ăn cho các loài sinh v t khác. ứ ậ ơ ợ

Hoàn toàn có th so sánh HST các bãi c bi n du i n ỏ ể ở ể ớ ướ ừ c v i HST r ng ớ

ổ trên c n. Các bãi c bi n cũng có ch c năng "phòng h " nh r ng, chúng giúp n ỏ ể ư ừ ứ ạ ộ

i gió bão. Các bãi c bi n là đ nh b bi n, ch ng xói l ị ờ ể ố ở ả , b o v b bi n ch ng l ệ ờ ể ố ạ ỏ ể

t là bãi n i sinh s ng c a các loài th y sinh, trong đó có các loài th y s n, đ c bi ơ ủ ả ủ ủ ặ ố ệ

gi ng, bãi đ c a các loài th y s n và là ngu n th c ăn cho thú bi n, rùa bi n và ủ ả ẻ ủ ứ ể ể ố ồ

cá bi n. Vai trò đ c bi t c a các th m c là sinh c c a các loài sinh v t t ể ặ ệ ủ ư ủ ậ ừ ể bi n ả ỏ

xâm nh p vào cũng nh t c ng t di c ra. Chính vì v y đây chính là các bãi n ư ừ ướ ậ ư ậ ọ

gi ng c a khu v c. Khi c bi n tàn l i s b sung ngu n ch t h u c cho l p đáy, ỏ ể ự ủ ố ụ ẽ ổ ấ ữ ơ ồ ớ

là ngu n th c ăn c a các loài đ ng v t đáy sinh s ng trong th m c . Đ n l ậ ế ượ t ủ ứ ả ồ ộ ỏ ố

mình chính chúng l i là th c ăn cho các loài th y s n. ạ ủ ả ứ

ch t dinh d ng trong môi tr ng phú d ng cao Kh năng h p th và tích t ấ ụ ả ụ ấ ưỡ ườ ưỡ

g p 8 đ n 10 l n. Đi u này ch ng t ấ ứ ề ế ầ ỏ ằ ộ ệ ố r ng các bãi c bi n đóng vai trò m t h th ng ỏ ể

c, làm s ch n ng trong lành cho các loài th y sinh l c n ọ ướ ạ ướ c, đ m b o môi tr ả ả ườ ủ

- Ph HST đáy m m. Chi m kho ng g n 30% t ng di n tích đ m phá TGCH, ầ ụ ề ế ệ ả ầ ổ

phân b ch y u đ sâu kho ng t 2-9m n c. Do ố ủ ế ở ộ ả ừ ướ ở sâu v i đ mu i khá cao, đôi ố ớ ộ

lúc l n h n 30%, vì v y các loài c n không phát tri n đu c. C u trúc ớ ơ ỏ ướ ậ c ng t và l ọ ợ ể ấ ợ

tr m tích n n đáy ch y u là bùn cát ho c cát bùn. Ph h đáy m m đóng vai trò ch ủ ế ụ ệ ề ề ặ ầ ủ

i nh đ o trong vi c trao đ i ch t, thau r a đáy gi a trong đ m v i bi n và ngu c l ạ ợ ạ ữ ử ể ệ ầ ấ ổ ớ ờ

dòng ch y l u thông v i bên ngoài qua hai c a Thu n An và Tu Hi n. Đáy m m là ả ư ử ề ề ậ ớ

ậ n i phát tri n m nh c a các loài thân m m, giun nhi u to, giáp xác nh , da gai, vì v y ơ ủ ề ề ể ạ ỏ

các loài cá s ng đáy th ng t p trung ki m m i đây. Đ c bi ố ườ ồ ở ế ậ ặ ệ ề t, khu v c đáy m m ự

i hai c a Thu n An và Tu Hi n là n i phân b chính c a ngu n l t ạ ồ ợ ả ả ừ ể bi n i h i s n t ử ủ ề ậ ơ ố

vào.

- Ph HST vùng tri u. Có di n tích phân b h p, ch y u là m t s bãi cát ộ ố ủ ế ố ẹ ụ ệ ề

ạ nh n m d c theo các đ n cát ngăn cách gi a đ m và bi n. Xét v khía c nh ỏ ằ ụ ữ ề ể ầ ọ

ĐDSH c a ph HST vùng tri u không l n nh các khu v c khác nh ng có ý nghĩa ớ ủ ư ự ư ụ ề

t các bãi cát m n vùng n v m t c nh quan, môi tr ề ặ ả ườ ng. Đ c bi ặ ệ ị ướ ấ c trong xanh r t

có giá tr cho các ho t đ ng du l ch trong t ng lai. Các bãi cát n m d c ven b ạ ộ ị ị ươ ằ ọ ờ

48

đ m phá có ch c năng b o v ch ng thâm nh p m n vào sâu trong đ t li n. ầ ả ệ ố ấ ề ứ ặ ậ

- Ph HST nông nghi p: các khu v c c nh k v i c a sông, n c có đ ề ớ ử ự ạ ụ ệ ướ ộ

mu i th p, th ng đu c khai hoang tr ng lúa và các lo i hoa màu khác. Vai trò ấ ố ườ ạ ợ ồ

cung c p l ng th c cho c dân s ng ven đ m phá là m t trong nh ng ch c năng ấ ươ ư ứ ự ữ ầ ộ ố

quan tr ng c a ph h này . Đôi lúc n i đây còn là n i ki m m i c a nhi u loài ồ ủ ụ ệ ủ ề ế ọ ơ ơ

chim n c di c t ướ ư ừ nhi u n i đ n. ề ơ ế

ệ - Ph HST r ng ng p m n: Do tác đ ng c a c a sông H ng, m t di n ủ ử ươ ừ ụ ặ ậ ộ ộ

tích không l n thu c phá Tam Giang đã hình thành m t khu r ng ng p m n khá ừ ặ ậ ộ ớ ộ

t i t ươ ố ẹ t. Các loài cây ch y u là m m (mariana), đu c(Rhizophora apic lata), v t ủ ế ư ắ ớ

(Bruguiera sexangula)... Vai trò t o ra c nh quan t i xanh cho th y v c c ng nh ả ạ ươ ủ ự ư ư

n i c trú cho các loài chim n ơ ư ướ c và giá tr phòng h b bi n là nh ng ch c năng ộ ờ ể ứ ữ ị

chính c a ph h này. ụ ệ ủ

Trong các ph h k trên vai trò c a ph h c n c, đáy m m, c a sông ụ ệ ỏ ướ ụ ệ ể ủ ử ề

2.2.1.2 Giá tr đa d ng loài ị

là 3 ph h ch đ o c a h đ m phá TGCH. ụ ệ ủ ạ ủ ệ ầ

H đ m phá TGCH có tính ĐDSH cao. H sinh thái đ m phá TGCH bao ệ ầ ệ ầ

h p các h sinh thái tiêu g m nhi u ph h đã nêu trên. Có th nói, đây là n i t ồ ụ ệ ơ ụ ợ ể ệ ề

bi u vùng ven b , tr h sinh thái r n san hô. ể ở ờ ừ ệ ạ

T ng s loài đ ng th c v t sinh s ng trong các ph h đã đ c xác đ nh ự ậ ụ ệ ố ổ ộ ố ượ ị ở

ng loài đ m phá TGCH hi n nay là 921 loài thu c 444 chi, gi ng và 237 h . S l ầ ọ ố ượ ệ ố ộ

Vi t Nam. Thí d , theo này là l n nh t so v i các đ m phá khác ớ ấ ầ ớ ở ệ ụ ở ầ ị ạ đ m Th N i

(Bình Đ nh) t ng s loài là 686, đ m N i là 309 (Nguy n Tr ng Nho,1994). ổ ố ị ở ầ ễ ạ ọ

Đáng l u ý là khu h cá có đ n 230 loài v i 21 loài có giá tr kinh t , trong ư ế ệ ớ ị ế

đó có loài v a là đ c h u, v a là loài có giá tr kinh t cao là cá D y ( ữ ừ ừ ặ ị ế ầ Cyprinus

centralis) và 6 loài có tên trong Sách đ Vi t Nam. Khu h chim có 73 loài, trong đó ỏ ệ ệ

có 37 loài là loài di c , 30 loài đ ư ượ ặ ủ c ghi vào danh m c b o v nghiêm ng t c a ụ ả ệ

C ng đ ng Châu Âu và 01 loài đ c ghi vào Sách Đ Vi t Nam là Cho t chân ồ ộ ượ ỏ ệ ắ

màng l n (ớ Limnodromus semipalmatus).

Nh ng loài chim di c có s l ng cá th l n là Sâm c m ( ố ượ ữ ư ể ớ ầ Fulica atra), V tị

49

tr i (ờ Anas poecilorhyncha), Ng ng tr i ( ờ Anser anser), Cho t chân đ ( ỏ Tringa ắ ỗ

erythropus) và các loài cò. C n Tè và Ba C n. Do mùa m a trùng vào mùa đông ư ồ ồ

ng và th c ăn vào mùa l nh, các đ m l y c a sông trong đ m phá r t giàu dinh d ạ ầ ử ầ ấ ầ ưỡ ứ

này và có s c thu hút cao v i đàn chim di trú t ứ ớ ph ừ ươ ng b c. ắ

Do n m v trí chuy n ti p gi a vùng bi n ven b Tây v nh B c B và khu ằ ở ị ữ ế ể ể ắ ộ ờ ị

v c ven bi n mi n Trung, gi a bi n và l c đ a mà sinh v t vùng ĐNN đ m phá ự ụ ữ ể ể ề ậ ầ ị

ề ặ TGCH có ngu n g c khu h đa d ng và ph c t p. Thí d , nhóm cá g n gũi v m t ứ ạ ụ ệ ạ ầ ố ồ

khu h v i cá c a sông phía B c, trong khi sinh v t n i và đ ng v t đáy l ậ ổ ệ ớ ử ắ ậ ộ ạ ầ i g n

ậ gũi v i các sinh v t đ m phá phía Nam. Trong thành ph n m i khu h đ ng v t ậ ầ ệ ộ ầ ớ ỗ

đáy, sinh v t n i, th m chí c th c v t c n đ u có nh ng y u t ả ự ậ ạ ậ ổ ế ố ữ ề ậ ể ngu n g c bi n, ố ồ

và n c nh t mà khu h cá, nh nói trên, là đi n hình. S đa d ng thành n c l ướ ợ ướ ư ệ ạ ở ự ể ạ

ph n khu h còn th hi n s phân d theo chi u dài h đ m phá và th hi n tính ể ệ ở ự ể ệ ệ ầ ề ệ ầ ị

mùa v rõ r t. Thí d , v i khu h th c v t phù du, v mùa m a, có trung bình 52% ệ ự ậ ụ ớ ư ụ ề ệ

c ng t, trong khi v mùa khô, các loài ngu n g c bi n t s loài n ố ướ ể ớ ề ọ ồ ố ố ớ i 80%. Đ i v i

nhóm chim n c, ngoài các loài s ng t ướ ố ạ ế i ch , nhóm loài chim di c cũng chi m ư ỗ

m t t l quan tr ng. ộ ỷ ệ ọ

2.2.2 Các giá tr kinh t

ế ủ ế ủ ệ

ầ ch y u c a h sinh đ m phá Tam Giang - C u ầ

Hai, t nh Th a Thiên Hu ừ

ế

Các giá tr kinh t c ị ế ủ c a đ t ng p n ấ ậ ướ : Cách ti p c n t ng giá tr kinh t ậ ổ ế ị ế

(Total Economic Value) th ng đ c các nhà kinh k môi tru ng s d ng đ đánh ườ ượ ử ụ ế ể ờ

giá kinh t c a các ngu n tài nguyên đ t ng p n ế ủ ậ ấ ồ ướ c. Theo cách ti p c n này, giá ế ậ

tr kinh t c bao g m giá tr s d ng (use value) và giá ị ế toàn ph n c a đ t ng p n ầ ủ ấ ậ ướ ị ử ụ ồ

tr phi s d ng (non-use value).Giá tr s d ng l ị ử ụ ử ụ ị i đ ạ ượ ự c phân thành s d ng tr c ử ụ

ti p (direct use), s d ng gián ti p (indirect use) và giá tr tuỳ ch n (option value). ử ụ ế ế ọ ị

T i đ m phá Tam Giang C u Hai giá tr s d ng tr c ti p mang l i ích kinh ị ử ụ ự ế ạ ầ ầ i l ạ ợ

ị ủ ả 2.2.2.1 Giá tr th y s n

ch y u nh t cho c ng đ ng đ a ph ng và đóng góp vào phát tri n kinh t c a t nh. t ế ủ ế ấ ồ ồ ị ươ ể ế ủ ỉ

Vùng đ m phá TGCH đ ầ ượ c xem nh "kho vàng" v ngu n th y s n phong ề ủ ả ư ồ

phú c a t nh Th a Thiên - Hu , và đã đ ủ ỉ ừ ế ượ ả ồ c quy ho ch trong h th ng khu b o t n ệ ố ạ

50

vùng n c n i đ a đ n năm 2020 theo Quy t đ nh 1479/QÐ-TTg c a Th t ướ ộ ị ế ị ủ ướ ng ủ ế

Chính ph . Nh m b o v h sinh thái đ m phá ven bi n tiêu bi u c a Vi t Nam, ể ủ ệ ệ ủ ể ầ ả ằ ệ

t nh Th a Thiên Hu đã thành l p các khu b o v th y s n, t ng b ỉ ệ ủ ả ừ ừ ế ả ậ ướ c tái t o và ạ

phát tri n ngu n l i th y s n ồ ợ ể ủ ả ở khu v c này. ự

Đ i v i vùng đ m phá TGCH, ngu n l ố ớ ồ ợ ầ ặ i th y s n có t m quan tr ng đ c ủ ả ầ ọ

bi c a vùng. Ngu n l i t ệ t trong n n kinh t ề ế ủ ồ ợ ừ ủ ả ộ ế ư th y s n đã tr thành m t k m u ở

sinh c a các h dân nghèo vùng nông thôn. i dân ủ ộ Có kho ng h n 100.000 ng ơ ả ườ

trong vùng hi n s ng b ng ngh nuôi tr ng và đánh b t th y s n trên đ m phá ồ ủ ả ề ệ ắ ầ ằ ố

TGCH.

Trong các giá tr tr c ti p c a đ m phá TGCH thì giá tr th y s n là giá tr ế ủ ầ ị ủ ả ị ự ị

mang l i ngu n l i kinh t l n nh t cho h sinh thái này. Có t i 80 loài có giá tr ạ ồ ợ ế ớ ệ ấ ớ ị

kinh t cao, bao g m cá có 23 loài, tôm 12 loài, giáp xác và thân m m 18 loài. ế ề ồ

a)Nuôi tr ng th y s n ủ ả ồ

Nuôi tr ng th y s n là m t ho t đ ng kinh t c b n và là ph ng sách ủ ả ạ ộ ồ ộ ế ơ ả ươ

gi m nghèo c a ng i dân n i đây. Nuôi tr ng th y s n vùng đ m phá th c s ủ ả ườ ủ ả ự ự ầ ơ ồ

phát tri n t nh ng năm 1995, đ c bi t là t ể ừ ữ ặ ệ ừ ả năm 2000 đ n nay. Di n tích và s n ế ệ

ng nuôi tr ng th y s n giai đo n 2000- 2005 tăng nhanh, di n tích bình quân l ượ ủ ả ệ ạ ồ

ủ ả hàng năm tăng là 16%. Cho đ n năm 2012 v i t ng di n tích nuôi các lo i th y s n ớ ổ ế ệ ạ

t tr i h n 11 đ m phá trên 1.500ha, s n l ầ ả ượ ng nuôi tr ng c a 5 huy n tăng v ủ ệ ồ ượ ộ ơ

nghìn t n th hi n trong b ng 2.1 ể ệ ấ ả

ng nuôi tr ng th y s n các huy n năm 2012

B ng 2.1: K t qu s n l ế

ả ả ượ

ủ ả

Đ n v : T n ơ ị ấ

S n l

ng n

ả ượ

c l ướ ợ

, m n ặ

S nả

ng

l ượ

ả T ng s n

Th yủ

Tôm

Cua,

Stt

n

Đ n vơ

ướ

ọ c ng t

ngượ l

n

cướ

s nả

các lo iạ

ghẹ

huy n ệ

khác

lợ

1

444,0

76,0

205,0

140,0

1.415,0

2.280,00

1.111,0 150,9 329,3

257,8 60,7 84,6

740,1 146,9 103,8

584,0 385,0 573,3

2.692,90 743,50 1.091,08

Huy n ệ Phú L cộ 2 Huy n Phú Vang ệ 3 Huy n H ng Trà ệ ươ ả 4 Huy n Qu ng ệ

51

5

3.800,0

800,0

4.600,00

Đi nề Phong Đi nề

ng

11407.48

T ngổ s n l

ả ượ

Ngu n: Chi c c khai thác và b o v ngu n l ả ệ ồ ợ ụ ồ i th y s n Th a Thiên Hu ừ ủ ả ế

b) Khai thác th y s n ủ ả

C ng đ ng ng ồ ộ ườ i dân đ m phá có truy n th ng lâu đ i trong khai thác ố ề ầ ờ

ơ th y s n và đây là m t trong nh ng ngu n sinh k quan tr ng. Hi n nay, có h n ồ ủ ả ữ ế ệ ộ ọ

10 thi t b , lo i công c khai thác khác nhau dùng cho các ho t đ ng khai thác ế ị ạ ộ ụ ạ

th y s n i, kéo l ủ ả ở vùng đ m phá nh cá, b y cá, đ y l ư ẩ ướ ẫ ầ ướ ồ i, trôi-net, cá n i,

l i rê, b l i, vv.. ướ ỏ ướ

ng khai thác th y s n vùng đ m phá đ t m c cao nh t vào năm S nả l ượ ủ ả ứ ạ ấ ầ

1973 là 4.517 t n. Các năm sau gi m, k t qu đi u tra năm 2012 cho th y, s ả ề ế ấ ả ấ ố

ngày đánh b t bình quân m t h là 268 ngày đ i v i đánh b t cá và 223 ngày ộ ộ ố ớ ắ ắ

đ i v i tôm. Hi n có 1.620 h tham gia đánh b t t nhiên. Theo ý ki n c a ng ố ớ ắ ự ệ ộ ế ủ ư

dân, hi n nay h đang g p nh ng khó khăn trong khai thác và đánh b t t nhiên ắ ự ữ ệ ặ ọ

là i) tình tr ng s d ng các ng c có tính h y di t cao (77% s ng i tr l ử ụ ư ụ ủ ạ ệ ố ườ ả ờ i);

ii) ao nuôi gia tăng m nh, l n chi m các bãi đ c a th y s n t nhiên (61%); iii) ế ạ ấ ủ ả ự ẻ ủ

s h đánh b t gia tăng nhanh (39%). ố ộ ắ

c khai thác t Theo ngu n s li u t ng h p đi u tra 2013, tôm và cua đ ợ ồ ố ệ ổ ề ượ ự

nhiên năm 2012 s n l ả ượ ỗ ng đ t đ n 1.000 t n. Các huy n Phú Vang, Phú L c m i ạ ế ệ ấ ộ

2.2.2.2 Giá tr nông nghi p và chăn nuôi

năm, m i huy n cung khai thác đ ệ ỗ ượ c 20-30 t n cua. ấ

Trong lúc nông nghi p đ ệ ượ ủ c xem là ho t đ ng sinh t n thì nuôi tr ng th y ạ ộ ồ ồ

, vì th nhi u di n tích nông nghi p đã đ s n là mũi nh n kinh t ả ọ ế ề ệ ế ệ ượ c chuy n thành ể

di n tích nuôi tr ng th y s n. Tr ng lúa là cây tr ng chính ủ ả ệ ồ ồ ồ ở ế khu v c này chi m ự

67,62% di n tích cây tr ng nông nghi p khác nh khoai tây, s n, và đ u. ư ệ ệ ậ ắ ồ

T l lao đ ng nông nghi p c a các xã ven đ m phá chi m t ỷ ệ ệ ủ ế ầ ộ ừ ổ 55- 60% t ng

đ a ph lao đ ng ộ ở ị ươ ế ng. Di n tích đ t nông nghi p vùng đ m phá khá h n ch , ệ ệ ầ ạ ấ

chi m kho ng 19% di n tích t ế ệ ả ự nhiên c a vùng. ủ

52

T ng s l ố ượ ổ ế ng gia c m nuôi năm 2012 là 43.270 con, trong đó v t đàn chi m ầ ị

95,5%. M t s xã có chăn nuôi v t l n là Qu ng Ph c, Qu ng An, Qu ng Thành ộ ố ị ớ ả ướ ả ả

2.2.2.3 Giá tr c th y sinh

ị ỏ ủ

và H ng Phong, bình quân m i xã có 5-7 đàn v i s l ng t 500- 2000 con/đàn. ớ ố ượ ươ ỗ ừ

C th y sinh khu v c đ m phá TGCH thu ho ch đ cung Rong c đ ỏ ủ ở ự ầ ỏ ượ c ể ạ

s d ng ch y u làm th c ăn cho nuôi cá l ng (86%), làm phân xanh kho ng 10%. ử ụ ủ ế ứ ả ồ

C th y sinh thu c khu v c đ m phá Tam Giang C u Hai có kho ng 17 loài c ỏ ủ ự ầ ầ ả ộ ỏ

th y sinh thu c các h khác nhau s ng trong các vùng n ủ ộ ọ ố ướ c bi n, n ể ướ c ng t và l ọ ợ

Tr ng C th y sinh t i đ m phá Tam Giang C u Hai có xu h l ữ ượ ỏ ủ ạ ầ ầ ướ ng

gi m xu ng khá nhanh chóng trong nh ng năm g n đây tham gia khai thác rong c ữ ầ ả ố ỏ

t p trung ch y u ậ ủ ế ở ề 4 xã Qu ng Thái, Qu ng L i, huy n Qu ng Đi n và Đi n ề ệ ả ả ả ợ

Hòa, Đi n H i thu c huy n Phong Đi n. Theo k t qu nghiên c u, năm 2012 ề ứ ế ệ ề ả ả ộ ở

phá TGCH hi n có 279 h tham gia khai thác rong c , l ng rong c l u thông trên ỏ ượ ệ ộ ỏ ư

th tr ng rong c khai thác, s còn l i là t cung t ị ườ ng chi m g n 30% t ng l ầ ế ổ ượ ỏ ố ạ ự ự

ng c th y sinh năm 2012 th ng kê tính toán qua s li u phòng nông c p. S n l ấ ả ượ ỏ ủ ố ệ ố

nghi p các huy n c nuôi tr ng và khai thác kho ng h n 5 nghìn t n rong c khô ệ ả ệ ấ ả ỏ ồ ơ

2.2.2.4 Du l ch - gi

i trí

cho giá tr kho ng 13 t đ ng. ả ị ỷ ồ

N m trong trung tâm du l ch Hu , cùng qu n th di tích C đô Hu đ ế ượ c ể ế ầ ằ ố ị

UNESCO công nh n là Di s n văn hóa th gi i và V n Qu c gia B ch Mã, vùng ế ớ ậ ả ườ ạ ố

ĐNN đ m phá TGCH cũng là m t khu du l ch, gi i trí lý t ầ ộ ị ả ưở ộ ng, có nhi u nét đ c ề

đáo, làm phong phú n i dung, tăng th i gian l u chân khách. ư ộ ờ

C nh quan vùng ĐNN đ m phá đ p v i v c n c yên tĩnh, trong xanh có ớ ự ướ ẹ ầ ả

h đ n cát hùng vĩ ch n phía bi n, có các vùng c a sông v i các bãi l y c hoang ệ ụ ầ ỏ ử ể ắ ớ

dã có chim n ướ ư ầ c c trú. Đ m Th y Tú tĩnh l ng nh dòng sông mùa khô. Đ m ủ ư ặ ầ

C u Hai mênh mông nh bi n, có núi, có đ o, l i thu n ti n c đ ư ể ả ầ ạ ả ườ ệ ậ ủ ẫ ng th y l n

đ ng b . Đ m phá n i li n v i dòng sông H ng th m ng ng ườ ố ề ơ ộ ươ ầ ộ ớ ượ ế c lên t n Hu . ậ

Khung c nh m t n ả ặ ướ ớ c v i vô vàn cách th c đánh b t th y s n r t h p d n v i du ắ ủ ả ấ ấ ứ ẫ ớ

khách n u đ ế ượ c gi ng gi ả ả ề i v tính năng c a các ng c . ư ụ ủ

53

nhiên đ phát tri n du l ch ĐNN đ m phá có kh năng l n cho b o v t ả ệ ự ả ầ ớ ể ể ị

sinh thái, k c du l ch ng m d ể ả ầ ị i n ướ ướ ỗ c. Các đ ng c hoang v i các b y Ng ng ầ ỏ ớ ồ

tr i, V t tr i, Sâm c m, V c, Cò... t i hàng ngàn con b i kín m t n ị ờ ầ ạ ờ ớ ặ ướ ơ ắ c, mà ch c

ch n b t kỳ ai có d p ch ng ki n đ u thích thú và làm các nhà du l ch sinh thái, du ứ ề ế ắ ấ ị ị

l ch khoa h c say mê, tăng thêm s c hút r t m nh cho du l ch khu v c. Nh ng bãi ấ ị ứ ữ ự ạ ọ ị

i đáy n c trong xanh cũng h a h n m t t c bi n nh nh ng cánh r ng d ỏ ể ư ữ ừ ướ ướ ứ ẹ ộ ươ ng

lai sáng l n cho du l ch d c. ạ ị i n ướ ướ

Nh ng bãi bi n đ p nh Thu n An, Vinh Thanh, Vinh Hi n phía rìa ngoài ữ ư ề ẹ ể ậ

c n cát cùng v i các khu nhà ngh , các hình th c vui ch i gi ồ ứ ớ ơ ỉ ả ơ i trí nh câu cá, b i ư

t ván, thăm xem các b , giàn nuôi cá c nh, v.v…có kh năng bi n du thuy n, l ề ướ ế ể ả ả

quan tr ng c a khu v c. l ch tr thành ngành kinh t ị ở ế ự ủ ọ

Nh ng loài th y s n đ m phá nh tôm, cua, cá D y, cá Dìa,v.v…đ ư ữ ủ ầ ầ ả ượ c

khách du l ch a thích. N u th y s n đ m phá đ c b o v , khai thác theo đ nh ủ ả ị ư ế ầ ượ ệ ả ị

ng th ng ph m ph c v du l ch s tăng thêm giá tr và phát tri n b n v ng. h ướ ươ ề ữ ụ ụ ẽ ể ẩ ị ị

Vùng ĐNN đ m phá còn có nhi u các di tích l ch s , văn hóa, t p quán, l ử ề ậ ầ ị ễ

h i r t đáng b o t n, phát tri n đ góp ph n bi n ti m năng du l ch vùng ĐNN ộ ấ ả ồ ề ể ế ể ầ ị

thành hi n th c. ệ ự

Nh m phát tri n các l i th c a vùng đ m phá và ven bi n, Đ m phá Tam ể ằ ợ ế ủ ể ầ ầ

TGCH s k t n i v i C đô Hu đ t o thành m t qu n th t ng h p v du l ch ẽ ế ố ớ ố ế ể ạ ể ổ ề ầ ộ ợ ị

sinh thái, văn hóa, du l ch bi n. T Vùng Tam TGCH này, s hình thành các khu du ừ ể ẽ ị

ng, du l ch ch a b nh, du l ch th thao. Bên c nh đó, k t n i các khu l ch ngh d ị ỉ ưỡ ữ ệ ế ố ể ạ ị ị

b o t n, làng ngh hình thành tuy n du l ch bi n và đ m phá. ả ồ ề ế ể ầ ị L y du l ch làm ị ấ

ngành kinh t ch l c. ế ủ ự

M c dù vài năm tr l i đây, m t s l ở ạ ặ ộ ố ễ ộ ặ ầ h i đ c tr ng c a c dân vùng đ m ủ ư ư

phá đ c t ượ ổ ứ ch c qui mô r m r h n nh , l ầ ộ ơ ư ễ ộ ộ h i C u ng làng An Truy n, h i ư ề ầ

v t Làng Sình, đ a thuy n, đ a thúng Lăng Cô..., nh ng cũng ch là nh ng tour ậ ư ư ư ữ ề ỉ

riêng l ch a n m trên b n đ tour, tuy n du l ch c a ngành du l ch Th a Thiên - ẻ ư ằ ủ ừ ế ả ồ ị ị

ể Hu . Th i gian qua, đ đánh th c ti m năng c a TGCH, nhi u d án phát tri n ứ ủ ự ế ể ề ề ờ

kinh t , văn hóa, du l ch đã đ ế ị ượ c tri n khai nh : d án t ng th qu n lý khai thác ổ ư ự ể ể ả

54

đ m phá TGCH v a đ ầ ừ ượ ớ c UBND t nh TT - Hu h p tác v i chính ph Italya, v i ế ợ ủ ớ ỉ

t ng kinh phí th c hi n là 1,7 tri u USD. Và m i đây công ty d ch v du l ch Mai ổ ự ụ ệ ệ ớ ị ị

Linh đã b c đ u kh o sát tour du l ch đ m phá đ đ a vào k ho ch khai thác ướ ể ư ế ầ ạ ả ầ ị

trong d p Festival hu 2010. Đ c bi t v a qua UBND t nh TT – Hu đã quy t đ nh ế ặ ị ệ ừ ế ị ế ỉ

ch c l h i Tam Giang 2010 v i tên g i “Sóng n c Tam Giang”. L h i s t ổ ứ ễ ộ ọ ớ ướ ễ ộ ẽ

di n ra trong hai ngày 1 - 2/5/2010, t ễ ạ ệ i B n đò C n T c, xã Quãng L i, huy n ế ợ ộ ồ

ớ Qu ng Đi n, v i r t nhi u ho t đ ng văn hóa, th thao, du l ch đ c s c g n v i ặ ắ ạ ộ ớ ấ ể ề ề ắ ả ị

các di tích văn hóa c a vùng sóng n c Tam Giang nh , thành c ủ ướ ổ Hóa Châu, Chùa ư

Thành Trung, Khu l u ni m c Đ i t ố ạ ướ ư ệ ớ ng Nguy n Chí Thanh… Hy v ng v i ễ ọ

vi c t ch c thành công l h i “Sóng n c Tam Giang” và tr thành m t l ệ ổ ứ ễ ộ ướ ộ ễ ộ h i ở

th ng xuyên trong các kỳ Festival Hu , thì ti m năng l i th v kinh t – văn ườ ề ế ợ ế ề ế

hóa – du l ch c a TGCH m i đ ủ ớ ượ ị c đánh th c m t cách hi u qu . ả ộ ứ ệ

Nh v y khác v i c m nh n chung cho r ng đ m phá TGCH có ti m năng ớ ả ư ậ ề ằ ậ ầ

phát tri n nh ng khó khai thác do h n ch v v th i gian và kém linh ho t trong ế ề ề ờ ư ể ạ ạ

chuy n đi c a du khách đ n Hu . Nh ng qua nh ng phân tích s quan tâm c a du ủ ủ ự ữ ư ế ế ế

khách v i h sinh thái đ m phá TGCH mang l i thì hoàn toàn có th phát tri n du ớ ệ ầ ạ ể ể

2.2.2.5 Phát tri n giao thông và c ng b n ế

ngành kinh t ch l c. l ch này m t ngành ị ộ ế ủ ự

H có giá tr giao thông th y-c ng v i nhi u b n th y, c ng, l n nh t là ớ ủ ả ủ ế ề ệ ấ ả ớ ị

c ng Tân M có th cho phép tàu 3.000 DWT c p c ng. Ðây là n i r t thu n l ả ơ ấ ậ ợ i ể ậ ả ỹ

ầ phát tri n co s h u c n ngh cá, n i đông dân, trong đó có ng dân khai thác đ m ở ậ ầ ư ể ề ơ

phá và bi n bao g m 13.170 h v i 26.435 lao đ ng và 4.300 tàu thuy n khai thác ộ ớ ề ể ồ ộ

bi n v i t ng công su t 33.878CV (1995). S có m t c a đ m phá TGCH gián ặ ủ ớ ổ ự ể ầ ấ

ti p liên quan đ n s hình thành và phát tri n c a đô th Hu , là h u c khai thác ậ ứ ể ủ ế ự ế ế ị

bi n c a Th a Thiên Hu . Ð m phá mang l i giá tr cho s phát tri n giao thông ể ủ ừ ế ầ ạ ự ể ị

và là n i tránh gió bão t t, neo đ u tàu thuy n vùng bi n h . Trong l ch s , có ơ ố ề ở ậ ử ể ở ị

c ng Thanh Hà trên sông H ng s m u t. Ð m phá và các sông t o nên m ng l ấ ả ươ ầ ầ ạ ạ ướ i

giao thông th y trong n i đ a quan tr ng. ộ ị ủ ọ

V giao thông: Vi c u tiên xây m i, nâng c p hình thành 2 tuy n giao ớ ệ Ư ề ế ấ

55

thông tr c d c trong Vùng g m: tuy n Qu c l ng Tây ụ ọ ố ộ ế ồ 49B ven bi n, tuy n đ ể ế ườ

phá TGCH; hoàn thành xây d ng h th ng giao thông r nhánh đ n các xã ven phá; ệ ố ự ế ẽ

xây m i cac bên thuyên, c ng du l ch nôi đâm pha, ven bi n. ể ớ ả ị ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́

56

2.3 Th c tr ng qu n lý đ m phá Tam Giang - C u Hai

UBND t nhỉ

TTH

S NN&PTNT

cá ề

H i Ngh

S TNMT, s ở ban ngành khác

UBND c p ấ Huy nệ

UBND xã

Chi h i ộ Ngh cá ề

Đ m phá TGCH

Mô hình qu n lý đ m phá Tam Giang - C u Hai đ c mô t ầ ầ ả ượ ả qua s đ sau: ơ ồ

S đ 2.1: S đ h th ng qu n lý đ m phá Tam Giang C u Hai

ơ ồ ệ ố

ơ ồ

Ủ ự y ban nhân dân (UBND) t nh Th a Thiên Hu : qu n lý chung toàn khu v c ừ ế ả ỉ

ọ đ m phá ch đ o các s ban ngành nh s TNMT, s NN&PTNT, s Khoa H c ư ở ầ ỉ ạ ở ở ở

Công Ngh , s VHTT và Du L ch, s K Ho ch Đ uT , h i Ngh Cá Th a Thiên ầ ư ộ ở ế ệ ở ừ ề ạ ị

Hu cùng các s ban ngành liên quan khác qu n lý t ng lĩnh v c c a đ m phá. ự ủ ầ ừ ế ả ở

S TNMT ở ứ : là c quan ch c năng thu c UBND Th a Thiên Hu có ch c ừ ứ ế ơ ộ

c, trong đó có n i dung qu n lý t ng h p khu v c đ m phá, năng qu n lý nhà n ả ướ ự ầ ả ợ ổ ộ

ụ ể ư l p quy ho ch b o t n và khai thác b n v ng các vùng đ t ng p n c th nh ề ữ ả ồ ậ ướ c ấ ạ ậ

i d ch v nh cư h trì ho c tham gia th m đ nh, đánh giá các quy ho ch m ng l ị ủ ạ ẩ ạ ặ ướ ị ụ

công trình, trang thi và các d án đ u t ự ầ ư ế ị ử ụ t b ph c v qu n lý, khai thác, s d ng ụ ụ ả

tài nguyên đ m phá thu c th m quy n quy t đ nh c a U ban nhân dân t nh theo ế ị ủ ề ẩ ầ ộ ỷ ỉ

quy đ nh c a pháp lu t; th c hi n ch ng trình, k ho ch qu n lý t ng h p khu ự ủ ệ ậ ị ươ ế ả ạ ổ ợ

v c đ m phá; đi u tra, đánh giá ti m năng tài nguyên đ m phá... ự ầ ề ề ầ

: th c hi n ch c năng qu n lý nhà n S NN&PTNT ở ứ ự ệ ả ướ ự c trong đó có lĩnh v c

ngu n l i th y s n t i đ m phá nh ồ ợ ủ ả ạ ầ ư h ướ ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy đ nh ệ ự ệ ể ẫ ị

hành lang cho phát tri n nông nghi p và th y s n. ủ ả ể ệ

57

ộ Quy đ nh các hình th c khai thác thu s n; công b b sung nh ng n i ố ổ ỷ ả ứ ữ ị

dung quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v danh m c các loài ủ ụ ệ ể ề ộ ị

thu s n b c m khai thác và th i gian c m khai thác; các ph ng pháp khai thác, ỷ ả ị ấ ấ ờ ươ

lo i ngh khai thác, ng c c m s d ng ho c h n ch s d ng; ch ng lo i, kích ư ụ ấ ế ử ụ ặ ạ ử ụ ủ ề ạ ạ

i thi u các loài thu s n đ c t ỡ ố ỷ ả ượ ể ự ấ c phép khai thác, mùa v khai thác; khu v c c m ụ

khai thác và khu v c c m khai thác có th i h n cho phù h p v i ho t đ ng khai ự ấ ờ ạ ạ ộ ợ ớ

thác ngu n l ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh ồ ợ i thu s n c a t nh; h ỷ ả ủ ỉ ướ ế ị ự ể ệ ệ ẫ

ng; quy c a U Ban Nhân Dân t nh v xác l p các khu b o t n bi n c a đ a ph ậ ủ ể ủ ị ả ồ ề ỷ ỉ ươ

ng qu n lý và quy ch vùng khai thác ch qu n lý khu b o t n bi n do đ a ph ả ồ ế ể ả ị ươ ế ả

thu s n sông, h , đ m, phá và các vùng n nhiên khác thu c ph m vi ỷ ả ở ồ ầ c t ướ ự ạ ộ

qu n lý c a t nh theo h ủ ỉ ả ướ ng d n c a s Nông nghi p và Phát tri n nông thôn... ệ ẫ ủ ở ể

V i lĩnh v c s n xu t nông nghi p nh tr ng tr t và chăn nuôi s Nông ự ả ư ồ ệ ấ ớ ọ ở

nghi p và Phát tri n nông thôn h ệ ể ướ ủ ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh c a ự ế ị ể ệ ệ ẫ

U Ban v giao đ t cho ng i dân s d ng, các v n đ v chuy n đ i m c đích ề ấ ỷ ườ ử ụ ề ề ụ ể ấ ổ

s d ng đ t. ử ụ ấ

cho các khu S K ho ch và Đ u t ạ ở ế ầ ư tham gia th m đ nh các d án đ u t ầ ư ự ẩ ị

ố ĐNN thu c t nh Th a Thiên Hu , qu n lý c p phát v n xây d ng c b n, ph i ơ ả ộ ỉ ừ ự ế ả ấ ố

h p v i S Tài chính phân b k ho ch chi ngân sách cho các ho t đ ng th ạ ợ ớ ở ạ ộ ổ ế ườ ng

xuyên c a khu ĐNN. ủ

ch trì, ph i h p v i S K ho ch và Đ u t phân b k S Tài chính ở ớ ở ế ố ợ ầ ư ủ ạ ổ ế

ho ch chi ngân sách cho nh ng ho t đ ng th ng xuyên c a khu b o t n ĐNN ạ ộ ữ ạ ườ ả ồ ủ

c a t nh; theo dõi, qu n lý m i kho n v n, giá tr tài s n và tài nguyên qu c gia ố ủ ỉ ả ả ả ọ ố ị

trong khu b o t n; tham gia th m đ nh các d án đ u t , th c hi n vi c giám sát, ả ồ ầ ư ự ẩ ị ự ệ ệ

qu n lý tài chính, tài s n đ i v i các khu b o t n ĐNN; tham gia đánh giá các d ố ớ ả ồ ả ả ự

án và đi u tra tài chính c a các khu b o t n ĐNN. ủ ả ồ ề

ấ UBND huy nệ ch đ o UBND xã ch u trách nhi m qu n lý tr c ti p các v n ự ế ỉ ạ ệ ả ị

ng ĐNN đ v khai thác tài nguyên và b o v đ m phá. Theo pháp lu t, môi tr ề ề ệ ầ ả ậ ườ

khu v c đ m phá thu c s h u Nhà n c mà đ i di n là chính quy n t nh (UBND ộ ở ữ ự ầ ướ ề ỉ ệ ạ

ề T nh) và 5 huy n có đ m phá (UBND huy n Phú Vang, Phong Đi n, Qu ng Đi n, ệ ệ ề ả ầ ỉ

58

H ng Trà và Phú L c). Chính quy n huy n l i phân c p qu n lý cho các xã liên ệ ạ ươ ề ộ ả ấ

quan qu n lý, s d ng tr c ti p tài nguyên ĐNN trong ph m vi đ a gi i hành chính ự ế ử ụ ạ ả ị ớ

c a mình. ủ

Chi h i ngh cá: Ngoài ra, liên quan đ n qu n lý môi tr ề ộ ế ả ườ ng đ m phá ầ

TGCH, các Chi h i ngh cá t i các huy n đã đ c thành l p. Chi h i ngh cá ề ộ ạ ệ ượ ề ậ ộ

thu c H i ngh cá Th a Thiên Hu qu n lý ho t đ ng trong các lĩnh v c khai ả ạ ộ ừ ự ế ề ộ ộ

thác, nuôi tr ng th y s n trên khu v c đ m phá nh ng đ m b o phòng tránh thiên ự ầ ủ ả ư ả ả ồ

tai, b o v và phát tri n ngu n l i th y s n và b o v môi tr ng. ả ệ ồ ợ ể ả ệ ủ ả ườ

Đánh giá hi n tr ng qu n lý đ m phá TGCH: ệ ầ ả ạ

Vi c qu n lý đ m phá hi n nay có s ch ng chéo ch c năng d n đ n s ự ồ ế ự ứ ệ ệ ẫ ầ ả

ộ lúng túng và khó qu n lý trong vi c khai thác tài nguyên và b o v đ m phá m t ệ ầ ệ ả ả

cách hi u qu đ c bi t trong v n đ liên quan đ n giá tr th y s n. ả ặ ệ ệ ị ủ ả ế ề ấ

Đ i v i ngu n l i thg y s n t ố ớ ồ ợ ủ ả ừ khai thác và nuôi tr ng: UBND t nh cũng ồ ỉ

ủ ả ban hành Quy t đ nh s 4260/2005/QD-UBND v qu n lý các ho t đ ng th y s n ạ ộ ế ị ề ả ố

trên đ m phá. Theo các quy đ nh này thành l p các chi h i Ngh Cá c p c s ơ ở ề ấ ậ ầ ộ ị

thu c H i Ngh Cá t nh t i các đ a ph ề ộ ộ ỉ ạ ị ươ ộ ng nh xã và liên thôn. Nh v y H i ư ậ ư

Ngh cá và các chi h i c p đ a ph ng s ch u s qu n lý tr c ti p UBND t nh. ộ ấ ề ị ươ ị ự ự ế ẽ ả ỉ

Các chi h i đ a ph ộ ị ươ ộ ng ch u s qu n lý c a H i Ngh cá. M t khác các chi h i ị ự ủ ề ả ặ ộ

ng l i ch u c s qu n lý c a UBND huy n và Chi c c khai Ngh cá c p đ a ph ấ ề ị ươ ạ ị ả ự ả ủ ụ ệ

thác và b o v ngu n l i th y s n Th a Thiên Hu kèm theo đó có quá nhi u quy ồ ợ ệ ả ủ ả ừ ế ề

ứ đ nh và các s ban ngành tham gia đi u này không tránh kh i s ch ng chéo ch c ị ỏ ự ồ ề ở

ấ năng gi a s chi c c b o v th y s n, s TNMT, h Ngh cá, UBND các c p. ệ ủ ả ữ ở ụ ề ả ở ộ

M c dù nhi u đ n v đ ng qu n lý nh ng c ch v n còn nhi u đi m h n ch ư ế ẫ ị ồ ề ề ể ạ ả ặ ơ ơ ế

ch a qu n lý h t ho t đ ng kém hi u l c. ầ ệ ự Vi c qu n lý khai thác trong vùng đ m ạ ộ ư ệ ế ả ả

- Ch a gi ư

phá v n là khâu y u. ế ẫ

ả ệ i quy t d t đi m tình tr ng giăng nò sáo trên đ m phá; vi c ế ứ ể ầ ạ

phát tuy đã đ c ngăn ch n nh ng vi c s p x p, t l n phá nuôi tr ng th y s n t ồ ấ ủ ả ự ượ ệ ắ ế ư ặ ổ

ch c l ứ ạ ả i s n xu t ch a đ ấ ư ượ c th c hi n nghiêm túc và k p th i; các hình th c đánh ị ự ứ ệ ờ

59

t m t th i gian dài ch a đ b t mang tính hu di ắ ỷ ệ ư ượ ộ ờ c ngăn ch n, x lý k p th i làm ử ặ ờ ị

suy gi m ngu n l ồ ợ ả i th y s n. ủ ả

ơ - Lu t pháp và chính sách áp d ng trên đ m phá còn nhi u b t c p. Các đ n ấ ậ ụ ề ầ ậ

ra c ng quy t v i mìn và đi n đánh cá, tàu công su t l n nh ng l v qu n lý t ả ị ỏ ươ ế ớ ấ ớ ư ệ ạ i

- Ph n l n đánh b t t

t nh l … b qua các lo i công c đánh b t có t nh h y di ụ ỏ ủ ắ ạ ỉ ệ ư ướ i m t nh , giã cào ỏ ắ

ầ ớ ắ ự ắ do, các khu b o v nghiêm ng t còn b đánh b t ệ ặ ả ị

tr m th ng xuyên ộ ườ

- Không có quy đ nh c th v i các thành viên không tham gia chi h i Ngh ụ ể ớ ộ ị ề

cá. Theo lu t Th y S n Vi t Nam h có quy n đánh b t nh nh ng ng i tham ủ ả ậ ệ ư ữ ề ắ ọ ườ

gia h i mà không ph i đóng phí. ả ộ

-Đ i v i các ngành ngh khác nh du l ch qu n lý chung không không có c ố ớ ư ề ả ị ơ

thì quan đ u m i th c hi n nên nhi u d án phát tri n sau khi rút kh i đ u t ự ỏ ầ ư ự ể ệ ề ầ ố

ngành cũng quay v hi n tr ng tr c. ề ệ ạ ướ

2.4 Các lĩnh v c ti m năng áp d ng Chi tr d ch v môi tr ng t i đ m phá ự ề ả ị ụ ụ ườ ạ ầ

Tam Giang - C u Hai ầ

Theo Báo cáo Đánh giá H sinh thái Thiên niên k (2005), cũng gi ng nh ệ ố ỷ ư

b t kỳ h sinh thái nào khác, h sinh thái đ t ng p n ấ ậ ướ ệ ệ ấ ứ c ven bi n TGCH có 4 ch c ể

t (Regulation), năng c b n là ch c năng cung c p (Provision), ch c năng đi u ti ấ ơ ả ứ ứ ề ế

ch c năng văn hóa (Cultural), và ch c năng h tr (Supportive). ỗ ợ ứ ứ

D a trên 4 ch c năng đó, Có th li t kê 17 lo i hình d ch v môi tr ng mà ể ệ ự ứ ụ ạ ị ườ

c ven bi n đ m phá TGCH có th cung c p, đ c h th ng hóa l đ t ng p n ấ ậ ướ ể ể ấ ầ ượ ệ ố ạ i

nh trong b ng 2.2 d i đây. ư ả ướ

B ng 2.2:

D ch v

ụ hệ sinh thái do đ tấ ngập nư cớ cung c pấ

D ch v

ụ đ t ng p n

c ậ ướ

Ví dụ

Ch c năng cung c p ứ ấ Cung c p cá, hoa qu , thóc lúa ấ Ch a và gi

n

c đ s d ng cho sinh ho t, công

Th c ănứ N c s ch ướ ạ

ữ ướ ể ử ụ

nghi p và nông nghi p ệ Cung c p g , c i, than bùn, c khô

S i và nhiên li u ệ

ỗ ủ

Chi

Nguyên li u hóa sinh ệ

ế

ệ t xu t thu c ch a b nh và các nguyên li u ệ

khác

60

ụ đ t ng p n

c ậ ướ

D ch v ấ Nguyên li u gen ệ

Ví dụ Gen kháng b nh cây tr ng; đ ng/th c v t c nh, ồ

ậ ả

t ề ế

v.v… Ch c năng đi u ti ứ B ch a

Đi u hòa khí h u

t đ , m a và

ứ cacbon; tác đ ng đ n nhi

ế

ệ ộ

ư

các quá trình khí h u khác t

i đ a ph

ng và khu

ạ ị

ươ

c (dòng th y văn)

Đi u ti ề

t n ế ướ

t n ế ướ

c ng m ầ

v cự N p/ ti ạ

L c n

Gi

, ph c h i, lo i b ch t dinh d

ng th a và các

ọ ướ

c và x lý ch t th i ả

ạ ỏ ấ

ụ ồ

ưỡ

đ t và tr m tích

t xói mòn t thiên tai

Đi u ti ế ề Đi u ti ề ế Th ph n ụ ấ

ấ ữ ấ ể ơ ư

ụ ấ

Tinh th n và c m h ng

ch t ô nhi m khác Gi Ki m soát lũ, ch n bão b o v b bi n ệ ờ ể ắ N i c trú c a đ ng v t th ph n ủ ộ Ch c năng văn hóa ứ Ngu n t o c m h ng; nhi u tôn giáo g n li n giá ồ ạ

Ngh ng i gi

i trí

c a ĐNN i trí

ơ

tr tinh th n và tôn giáo v i các y u t C h i cho các ho t đ ng ngh ng i gi ơ

ế ố ủ ả

ị ơ ộ

ạ ộ

Giá tr th m m ị ẩ

V đ p ho c hay giá tr th m m trong các y u t ị ẩ

ẻ ẹ

ế ố

Giáo d cụ

c a h sinh thái đ t ng p n ủ ệ C h i t ứ ơ ộ ổ

c ậ ướ ạ ch c các ho t đ ng giáo d c, đào t o ạ ộ

chính th c và không chính th c ứ

Ch c năng h tr

ỗ ợ

Hình thành đ tấ Tu n hòan dinh d

ng

ưỡ

L ng đ ng tr m tích, tích lũy ch t dinh d Ch a, tu n hoàn, x lý và thu nh n ch t dinh ử

ng ưỡ ấ

d

ngưỡ

Nguồn: Đánh giá Hệ sinh thái Thiên niên kỷ, 2005. Các hệ sinh thái và

phúc l iợ cho con ngư i:ờ Báo cáo tổng hợp v ề đất ngập nước và nước. Viện

Nguồn lực Thế giới (WRI), Washington, DC. trích theo Nguy n Th Thùy D ng, ươ ễ ị

2011

H sinh thái đ t ng p n c ven bi n đ m phá TGCH là m t h sinh thái ệ ấ ậ ướ ộ ệ ể ầ

c l n nh t Đông Nam Á, có h u nh t đ t ng p n ấ ậ ướ ớ ư ấ ả ủ t c các giá tr , ch c năng c a ị ứ ầ ấ

c nhi t đ i ven b , v i nh ng giá tr mang t m qu c gia và vùng đ t ng p n ấ ậ ướ ệ ớ ờ ớ ữ ầ ố ị

qu c t . Do đó, h đ m phá này cung c p các các d ch v , các l i ích t ch c năng ố ế ệ ầ ụ ấ ị ợ ừ ứ

61

sinh thái cho con ng i và cho t nhiên. Bên c nh nh ng d ch v đem l i ích ườ ự ụ ữ ạ ị i l ạ ợ

cho c ng đ ng b n đ a, đ t ng p n ả ậ ướ ấ ộ ồ ị ộ c ven bi n đàm phá TGCH còn cung c p m t ể ấ

i ích v ng và có th lo t các d ch v h sinh thái có l ụ ệ ạ ị ợ ượ t ra kh i ph m vi đ a ph ạ ỏ ị ươ ể

ể ứ mang t m quan tr ng toàn c u nh h tr cho các loài chim và cá di c , là b ch a ư ỗ ợ ư ầ ầ ọ

cacbon giúp n đ nh khí nhà kính trong b u khí quy n… ể ầ ổ ị

ạ Hi n tr ng đánh b t th y s n và nuôi tr ng th y s n không theo quy ho ch ủ ả ủ ả ệ ạ ắ ồ

t ngu n l i th y s n, ô nhi m môi tr gây c n ki ạ ệ ồ ợ ủ ả ễ ườ ấ ng gi m giá tr s d ng đ t. ị ử ụ ả

ệ Ngành du l ch đã có quy ho ch nh ng không phát tri n nh ti m năng s n có. Vi c ư ề ư ể ẵ ạ ị

xác đ nh quy n qu n lý đ i v i vùng đ m phá khi áp d ng PES là c n thi t, ố ớ ụ ề ầ ầ ả ị ế ở ứ m c

sâu s c h n b ng cách xác l p m t c ch qu n lý m i. ậ ộ ơ ế ả ắ ơ ằ ớ

Phân tích t ng h p v đ c đi m t nhiên kinh t xã h i, chi n l ợ ề ặ ể ự ổ ế ế ượ ộ ể c phát tri n

kinh t xã h i cũng nh các d ch v môi tr ng đ m phá cung c p, nghiên c u c ế ư ụ ộ ị ườ ứ ơ ấ ầ

i đ m phá ch Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ế ườ ng và th c tr ng qu n lý áp d ng PES t ả ụ ự ạ ạ ầ

TGCH tôi đ a ra hai d ch v môi tr ư ụ ị ườ ng có kh năng áp d ng c ch chi tr t ụ ơ ế ả ạ ệ i h ả

c ven bi n đ m phá TGCH là: Chi tr d ch v du l ch, chi tr cho sinh đ t ng p n ấ ậ ướ ể ầ ả ị ụ ả ị

d ch v cung c p giá tr th y s n k t h p v i xây d ng th ị ị ủ ả ế ợ ớ ụ ự ấ ươ ủ ả ng hi u th y s n ệ

xanh.

Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ườ ng cung c p giá tr th y s n và xây d ng th ị ủ ả ự ấ ươ ng

hi u th y s n xanh có th tách đây là hai d ch v môi tr ủ ả ụ ệ ể ị ườ ư ng khác nhau nh ng

cùng liên quan đ n cung c p giá tr th y s n có cùng các đ i t ng cung c p và ị ủ ả ố ượ ế ấ ấ

ộ bên trung gian nên có th k t h p cùng áp d ng PES tôi đã g p chung trong m t ể ế ợ ụ ộ

gói d ch v chi tr cho giá tr th y s n. ị ủ ả ụ ả ị

Đ i v i d ch v du l ch: ố ớ ị ụ ị

c ven bi n đ m phá TGCH qua phân tích giá tr T i khu v c đ t ng p n ự ấ ậ ạ ướ ể ầ ị

du l ch cho th y đây là vùng đ t ng p n ậ ấ ấ ị ướ ư c có ti m năng phát tri n du l ch nh ng ề ể ị

ch a đ ư ượ c khai thác hi u qu x ng v i nhi u c nh đ p th hi n trong phân tích ề ể ệ ả ứ ệ ẹ ả ớ

giá tr du l ch trên. M t khác ngành du l ch đang đ c nhà n c và các c quan ị ị ở ặ ị ượ ướ ơ

ch c năng đ a ph ng quan tâm phát tri n th hi n rõ trong Đ án “Phát tri n kinh ứ ị ươ ể ệ ể ề ể

- xã h i vùng đ m phá TGCH, t nh Th a Thiên Hu đ n năm 2020” đ c chính t ế ế ế ừ ầ ộ ỉ ượ

62

ị ph phê duy t ngày 27 tháng 11 năm 2009 và các văn b n chính sách c a đ a ủ ủ ệ ả

ph ng. ươ

ề Nghiên c u nhu c u c a du khách đ n phá TGCH đ t trong nhu c u, đi u ế ầ ủ ứ ầ ặ

c th hi n trong b ng 2.3 cho th y nhu c u du ki n c a chuy n đi đ n Hu đ ế ệ ủ ế ượ ế ể ệ ấ ả ầ

khách quan tâm đ n du l ch khu v c đ m phá TGCH r t l n. Đ c bi ự ầ ấ ớ ế ặ ị ệ ả t phong c nh

thiên nhiên, h đ ng th c v t c a đ m phá, các di s n văn hóa, l ự ậ ủ ầ ệ ộ ả ố ố ạ i s ng và ho t

đ c quan tâm nh t 70-75% du khách tr l i quan đ ng s n xu t là nh ng y u t ộ ế ố ượ ữ ấ ả ả ờ ấ

tâm đ n r t quan tâm đ c th hi n trong b ng và không có s khác bi ế ấ ượ ể ệ ự ả ệ ữ t gi a

nhóm khách n c ngoài và nhóm khách n i đ a cũng nh gi a các nhóm khác khác ướ ư ữ ộ ị

nhau v gi i tính, thu nh p hay ngh nghi p. ề ớ ề ệ ậ

B ng 2.3: M c đ quan tâm c a du khách v i tài nguyên du l ch khu

ứ ộ

đ m phá Tam Giang C u Hai

Đ n v :% ơ ị

% ng

i tr l ườ ả ờ

i theo m c đ quan tâm ứ ộ

Các tài nguyên

1

2

3

4

5

1.5

1.7

18.2

49.1

29.5

Các di s n văn hóa ả

1.7

0.8

20.1

48.2

29.2

Phong c nh đ m phá

1.9

3.6

21.9

45.2

27.4

H đ ng v t ậ

ệ ộ

1.5

2.7

25.3

46.3

24.2

H th c v t ệ ự ậ

1.2

4.4

25.8

42.2

26.4

Ng

ườ

i dân b n đ a ị ả

1.5

3.6

27.2

40.1

27.6

L i s ng và ho t đ ng s n xu t ấ

ạ ộ

ố ố

3

2.7

25.7

48.4

20.2

Các giá tr văn hóa khác

2.8

6.4

29.9

39.5

21.4

Các tài nguyên khác

Ngu n: S li u đi u tra tháng 4-8 “Nhu c u ti m năng du l ch d a vào ố ệ ự ề ề ầ ồ ị

i Đ m phá TGCH”. Bùi Th Tám ( 2010) c ng đ ng t ộ ồ ạ ầ ị

Ghi chú: T 1 hoàn toàn không quan tâm; đ n 5 r t quan tâm ừ ế ấ

63

Đi u này cho th y m c đ quan tâm l n c a du khách v i nhu c u du l ch ứ ộ ớ ủ ề ầ ấ ớ ị

i đây, m t s l h i đ c tr ng c a c dân c a khu v c này. M c dù vài năm tr l ủ ở ạ ự ặ ộ ố ễ ộ ặ ủ ư ư

ch c qui mô r m r h n nh , l h i C u ng làng An vùng đ m phá đ ầ c t ượ ổ ứ ầ ộ ơ ư ễ ộ ư ầ

Truy n, h i v t Làng Sình, đ a thuy n, đ a thúng Lăng Cô... ư ộ ậ ư ề ề

ể Th i gian qua, đ đánh th c ti m năng c a TGCH, nhi u d án phát tri n ự ứ ủ ề ể ề ờ

kinh t , văn hóa, du l ch đã đ ế ị ượ c tri n khai nh : d án t ng th qu n lý khai thác ổ ư ự ể ể ả

Đ m phá TGCH v a đ c UBND t nh Th a Thiên Hu h p tác v i chính ph ừ ầ ượ ế ợ ừ ớ ỉ ủ

Italya, v i t ng kinh phí th c hi n là 1,7 tri u USD. Và m i đây công ty d ch v ớ ổ ự ệ ệ ớ ị ụ

du l ch Mai Linh: phát tri n ngành du l ch thành ngành kinh t ch l c c a vùng ể ị ị ế ủ ự ủ

Đ m phá Tam TGCH trên c s phát huy t i đa các l i th c a vùng đ m phá và ơ ở ầ ố ợ ế ủ ầ

ven bi n g n v i các đ a bàn du l ch C đô Hu , Chân Mây-Lang Cô, đa d ng hóa ể ế ạ ắ ớ ố ị ị

các lo i hình du l ch nh : du l ch sinh thái, văn hoá, du l ch bi n, du l ch tín ư ể ạ ị ị ị ị

ng ng, du l ch đ m phá... t o ra các s n ph m du l ch và d ch v đ c đáo, có ưỡ ụ ộ ả ạ ẩ ầ ị ị ị

ch t l ng và uy tín cao. ấ ượ

PES v vi c s d ng các khu v c t nhiên đ gi ề ệ ử ụ ự ự ể ả ố i trí có tri n v ng l n đ i ể ớ ọ

i s d ng đ t t v i công tác b o t n và đ i v i nh ng ng ớ ả ồ ố ớ ữ ườ ử ụ ấ ạ i khu v c đ m phá. ự ầ

ự ậ Lĩnh v c này liên quan đ n nhi u lo i d ch v k c b o t n đ ng v t, th c v t, ụ ể ả ả ồ ạ ị ự ề ế ậ ộ

đ ng hoang dã, th y s n đ s d ng tiêu th (săn b n) ho c s d ng không tiêu ộ ặ ử ụ ể ử ụ ủ ả ụ ắ

th (ng m nhìn) các sân chim, r ng ng p m n, và b o v v đ p c a c nh quan, ệ ẻ ẹ ủ ả ụ ừ ặ ậ ả ắ

tham gia các l i dân đ a ph ng... ễ ộ h i phong t c t p quán ng ụ ậ ườ ị ươ

ng trùng v i các d ch v b o t n đa d ng sinh M c dù các d ch v này th ị ụ ặ ườ ụ ả ồ ạ ớ ị

h c, b o v tài nguyên đ m phá nh ng chi tr d ch v du l ch đ ọ ả ị ụ ư ệ ầ ả ị ượ ớ c tách ra v i

ch c nh công ty du l ch, khách s n, nhà hàng và các cá nhân nh nguyên t c các t ắ ổ ứ ư ạ ị ư

khách du l ch tr ti n cho quy n ti p c n v đ p tham gia các ho t đ ng du l ch ậ ạ ộ ả ề ẻ ẹ ề ế ị ị

trên đ m phá. Nh ng kho n ti n thu đ ữ ề ầ ả c s tr l ượ ẽ ả ạ ấ i cho các ho t đ ng cung c p ạ ộ

các giá tr cho ngành gi i trí, du l ch. ị ả ị

Phát tri n các s n ph m du l ch, cac tuy n du l ch, các lo i hình du l ch ể ế ạ ẩ ả ị ị ị ́

tiêu bi u, đ c thù phù h p v i ti m năng th m nh c a vùng nh : hình thành ớ ề ế ạ ủ ư ể ặ ợ

các khu du l ch ngh d ng cao, các trung tâm du ỉ ưỡ ị ng, du l ch ch a b nh ch t l ữ ấ ượ ệ ị

64

h t ng k thu t ph c v du l ch, xây m i cac bên thuyên l ch th thao. Đ u t ị ầ ư ạ ầ ụ ụ ể ớ ậ ỹ ị ́ ́ ̀

du lich nôi đâm pha. ̣ ̣ ̀ ́

ủ T ch c công tác tuyên truy n nâng cao nh n th c v du l ch đ c thù c a ổ ứ ứ ề ề ậ ặ ị

vùng đ m phá và xúc ti n đ u t ầ ư ế ầ phát tri n du l ch. ể ị

Các d ch v du l ch có th xây d ng phát tri n ể ụ ự ể ị ị

+ Du l ch ngh d ng bi n và đ m phá : Xây d ng các khu du l ch ngh ỉ ưỡ ị ể ầ ự ị ỉ

ng, gi i th v c nh quan và d ưỡ ả i trí t ng h p cao c p t ợ ấ ạ ổ i các bãi bi n có nhi u l ể ề ợ ế ề ả

môi tr ng nh Đi n L c, Qu ng Công, Quang Ng n, Hai D ng, Cù Dù... Kêu ườ ươ ư ề ả ạ ộ ̉ ̉

goi đ u t i Thu n An, Lăng Cô, Vinh Thanh. ̣ ầ ư các khu du l ch cao c p t ị ấ ạ ậ

Hình thành các khu du l ch ngh d ng đ c tr ng t i Ngũ Đi n, Vĩnh Tu, ỉ ưỡ ị ư ặ ạ ề

ề L c Bình, ven đ m C u Hai,... g n v i c nh quan đ m phá và văn hoá truy n ớ ả ắ ầ ầ ầ ộ

th ng c a c ng đ ng dân c . ư ủ ộ ồ ố

+ Du l ch nhà thuy n ề : Hình thành lo i hình du l ch nhà thuy n trên đ m phá ị ề ạ ầ ị

ng châm đ c đáo, h p d n d a trên vi c khai thác c nh quan, h sinh thái v i ph ớ ươ ẫ ự ệ ệ ấ ả ộ

t là văn hóa dân gian c a c dân vùng đ m phá TGCH. đ m phá, đ c bi ầ ặ ệ ủ ư ầ

+ Du l ch th thao bi n ể ể : Hình thành các trung tâm th thao du l ch bi n t ể ạ i ể ị ị

Thu n An, Lăng Cô, đao S n Cha. Phat triên các câu l c b th thao chuyên t ộ ể ạ ậ ơ ổ ̉ ̀ ́ ̉

ch c và cung c p các d ch v th thao nh đua thuy n trên bi n, trên đ m phá, ụ ể ứ ư ề ể ầ ấ ị

t sóng, l n bi n, xu ng cao t c, các môn th thao bi n. l ướ ể ể ể ặ ồ ố

T ch c các gi i thi đ u th thao bi n trong n c và qu c t , các gi i th ổ ứ ả ể ể ấ ướ ố ế ả ể

ể thao truy n th ng nh đua thuy n thúng, đua ghe, bóng đá, bóng chuy n bãi bi n ư ề ề ề ố

h i văn hoá c ng đ ng. g n v i các ho t đ ng l ắ ạ ộ ớ ễ ộ ộ ồ

+ Du l ch văn hoá, tín ng ng du l ch c ng đ ng ị ưỡ ồ : Phát tri n du l ch tham ể ộ ị ị

quan di tích l ch s , văn hoá, ti p t c phát tri n s n ph m du l ch l ế ụ ể ả ử ẩ ị ị ễ ộ ư h i: C u Ng , ầ

đua ghe, vât vo lang Sinh, lang Thu Lê..., k t h p v i lo i hình du l ch c ng đ ng, ế ợ ạ ớ ộ ồ ị ̣ ̃ ̀ ̀ ̀ ̉ ̃

xây d ng tour du kh o làng quê, du l ch mua s m, … găn v i các làng ngh th ề ủ ự ớ ắ ả ị ́

công truy n th ng,... ề ố

T ng b ừ ướ ự c nghiên c u, đ nh hình và phát tri n lo i hình du l ch tâm linh d a ể ứ ạ ị ị

trên các giá tr v văn hoá, ki n trúc, tín ng ng. ị ề ế ưỡ

65

+ Du l ch sinh thái: Hình thành các tuy n, đi m du l ch sinh thái t ị ế ể ị ạ ả i Khu b o

c c a sông Ô Lâu, tràm chim B c Biên, Rú Chá. t n thiên nhiên đ t ng p n ồ ậ ướ ử ắ ấ

- Hình thành trung tâm văn hóa du l ch đ m phá l n c a Vùng t ớ ủ ầ ị ạ i Thu n An ậ

v i các lo i hình nh b o tàng, l ớ ư ả ạ ễ ộ h i, h i ch , tri n lãm... ợ ể ộ

- Thi ế ậ t l p các s n ph m du l ch liên k t vùng trong và ngoài khu v c.Hình ế ự ẩ ả ị

thành m t s tuy n du l ch ch y u: Hu - Ph ị ộ ố ủ ế ế ế ướ ế c Tích - Ô Lâu - Đi n L c; Hu - ề ộ

Bao Vinh - Thanh

T nh ng d ch v du l ch trên có th xây d ng hai tuy n du l ch sau: ừ ữ ụ ự ế ể ị ị ị

Tuy n 1: ế ạ Tuy n Qu ng Đi n v i đi m nh n nh n là thôn Ng M Th nh ư ỹ ế ề ể ấ ấ ả ớ

xã Qu ng L i. L trình Hu – Đình Làng Th L – Thôn Ng M Th nh – Thôn ư ỹ ủ ễ ế ạ ả ợ ộ

Th y L p (xã Qu ng L i) –Thôn Tân M (Xã Qu ng Ng n) ủ ạ ả ậ ả ợ ỹ

Tuy n 2: ế Tuy n Phú Vang v i đi m nh n là thôn ng nghi p đ i 16 xã ấ ư ệ ế ể ớ ộ

ế Vinh Phú. L trình Hu – Thu n An – Tháp Chăm – Khu Lăng M An B ng – B n ế ậ ằ ộ ộ

đò Hà Úc – Khu b o t n th y s n C n Chìm xã Vinh Phú. ủ ả ả ồ ồ

Tuy nhiên, vi c khai thác phát tri n đ m phá TGCH thành đi m đ n du l ch lai ể ầ ể ệ ế ị

v n r t c n m t k ho ch có t m nhìn chi n l ẫ ấ ầ ộ ế ạ ế ượ ủ ấ ừ c c a c p qu n lý, đ làm sao v a ể ầ ả

phát tri n đ c du l ch v a không phá v k t c u sinh thái vùng và đ m b o nâng cao ể ượ ỡ ế ấ ừ ả ả ị

duy kinh doanh theo l i mòn “ăn s n” bám đ i s ng cho bà con ng dân. Xóa b t ờ ố ỏ ư ư ố ẵ

vào các di s n văn hóa Hu , mà quên đi ti m năng to l n c a các vùng lân c n. Chi tr ề ớ ủ ế ậ ả ả

ng du l ch là m t c ch m i phù h p và có tính kh thi mang l d ch v môi tr ụ ị ườ ộ ơ ế ớ ả ợ ị ạ i

i ích nh ng l ữ ợ i ích cho vi c phát tri n d ch v du l ch c a vùng đ m phá v i m t s l ị ộ ố ợ ể ị ủ ụ ệ ầ ớ

mang l i nh : Tăng thu nh p cho ng i dân và doanh nghi p ph c v các d ch v t ạ ư ậ ườ ụ ụ ụ ừ ệ ị

du l ch, tăng thu nh p và t o công ăn vi c làm cho ng ạ ệ ậ ị ườ ả i dân tham gia công tác b o

ng… t n v đ p c nh quan, nâng cao ý th c c ng đ ng b o v môi tr ồ ẻ ẹ ả ả ệ ứ ộ ồ ườ

Đ i v i d ch v cung c p giá tr th y s n: ị ủ ả ố ớ ị ụ ấ

Nghiên c u v giá tr th y s n đóng góp vào phát tri n kinh t ị ủ ả ứ ể ề ế xã h i vùng ộ

c phân tích ph n giá tr kinh t . Vi c suy ki t ngu n l đ m phá TGCH đ ầ ượ ở ầ ị ế ệ ệ ồ ợ i

th y s n t nhiên, vi c nuôi tr ng thi u quy ho ch gây ô nhi m môi tr ng và ủ ả ự ệ ế ễ ạ ồ ườ

nh h ng đ n các ngành ngh khác. Cùng v i vi c UBND t nh Th a Thiên Hu ả ưở ừ ế ề ệ ớ ỉ ế

66

thi ế ậ ạ t l p Các khu v c b o v th y s n nghiêm ng t khu v c đ m phá TGCH t o ệ ủ ả ự ầ ự ả ặ

nên hi u ng tích c c làm tăng giá tr c a ngu n l i t ệ ứ ồ ợ ừ ủ ả ớ th y s n. Đ ng nghĩa v i ồ ị ủ ự

các bên đ ng l ng l i trên. c h ượ ưở ợ i ph i chi tr m t kho n phí t ả ộ ả ả vi c h ừ ệ ưở ợ

Cũng trong đ án “Phát tri n kinh t ể ề ế - xã h i vùng đ m phá TGCH, t nh ầ ộ ỉ

Th a Thiên Hu đ n năm 2020” c a chính ph cũng đ a rõ m c tiêu và ph ế ế ừ ư ủ ủ ụ ươ ng

ng phát tri n ngành th y s n c a đ m phá k t h p v b ov môi tr ng. h ướ ủ ả ủ ầ ớ ả ệ ế ợ ể ườ

M t khác nghiên c u v m c s n lòng chi tr cho d ch v cung c p giá tr ề ứ ẵ ụ ứ ả ấ ặ ị ị

th y s n tác ti n hành ph ng v n đ n gi n m t s doanh nghi p khai thác và ch ủ ả ộ ố ệ ế ả ấ ỏ ơ ế

bi n th y s n và khu v c đ m phá ( m u phi u ph l c 1) cho k t qu 100% ẫ ủ ả ụ ụ ự ế ế ế ầ ả

ả ộ doanh nghi p khai thác ch bi n và nuôi tr ng th y s n đ u s n lòng chi tr m t ủ ả ề ẵ ế ế ệ ồ

kho n phí đ khi đ ng các các ngu n l vi c cung c p các d ch v nâng ể ả c h ượ ưở i t ồ ợ ừ ệ ụ ấ ị

cao s n l ng và ch t l ng th y s n. ả ượ ấ ượ ủ ả

S n ph m th y s n t khai thác và nuôi tr ng ph n l n ch a có th ủ ả ừ ẩ ả ầ ớ ư ồ ươ ng

hi u. Đ xây d ng th ng hi u cho giá tr th y s n t ự ệ ể ươ ị ủ ả ạ ệ i khu v c đ m phá Tam ầ ự

Giang C u Hai, c t lõi v n ph i b t đ u t vi c tái c u trúc l i ngành đánh b t và ả ắ ầ ừ ệ ấ ầ ẫ ố ạ ắ

nuôi tr ng theo h ng b n v ng đ t o ra nh ng s n ph m th c s có ch t l ồ ướ ề ữ ự ự ể ạ ấ ượ ng ữ ả ẩ

t ố t, đ ng đ u, s n l ề ả ượ ồ ụ ng l n, đ m b o v sinh an toàn th c ph m. Vi c áp d ng ự ệ ệ ả ả ẩ ớ

chi tr d ch v cung c p giá tr th y s n, xây d ng th ng hi u th y s n xanh ị ủ ả ả ị ụ ự ấ ươ ủ ả ệ

mang l i ti m năng nâng cao giá tr th y s n cho vùng đ m phá c v s n l ạ ề ả ề ả ượ ng ị ủ ả ầ

l n giá bán. ẫ

T nh ng nghiên c u trên cho chi tr d ch v cung c p giá tr th y s n là có ả ị ị ủ ả ừ ữ ứ ụ ấ

kh năng áp d ng t i đ m phá Tam Giang C u Hai. ụ ả ạ ầ ầ

ng t

i đ m phá

2.5 L i ích c a vi c áp d ng Chi tr d ch v môi tr ụ

ả ị

ườ

ạ ầ

Tam Giang - C u Hai

2.5.1 L i ích v môi tr

ng

ườ

Th nh t ấ : Nâng cao nh n th c c a c ng đ ng v giá tr c a d ch v môi ứ ủ ộ ị ủ ụ ứ ề ậ ồ ị

tr ng. Áp d ng c ch Chi tr d ch v môi tr ng t ườ ả ị ụ ụ ế ơ ườ ấ ế ầ ớ t y u đóng góp ph n l n

vào vi c b o v và phát tri n đ t ng p n ệ ả ậ ướ ệ ể ấ ấ c ven bi n TGCH. C ch qu n lý đ t ơ ế ể ả

ng p n c đ n nay ch y u là theo c ch khoán và bao tr ậ ướ c ven bi n TGCH t ể ừ ướ ế ơ ế ủ ế

67

c p, t c là giao đ t cho các h dân, vi c khai thác các giá tr trong ph n l n khai ấ ầ ớ ứ ệ ấ ộ ị

thác t do, l i ích kinh t ng i dân đ ng quá th p không đ chi tr cho ự ợ ế ườ c h ượ ưở ủ ấ ả

cu c s ng nên h không có trách nhi mn và ý th c t ộ ố ứ ự ệ ọ giác v i vi c b o v môi ệ ệ ả ớ

tr ườ ng. Nh ng khu b o t n c m khai thác còn có hi n t ấ ả ồ ệ ượ ữ ớ ng đánh b t tr m. V i ắ ộ

i dân vùng đ t ng p n s có m t c a PES, ng ặ ủ ự ườ ậ ấ ướ ữ c ven bi n TGCH là nh ng ể

ng i cung c p hàng hoá d ch v môi tr ng, n u d ch v môi tr ng càng t t thì ườ ụ ấ ị ườ ụ ế ị ườ ố

ng c tr thêm m t kho n ti n h tr h trong vi c b o v môi ườ i dân n i đây đ ơ ượ ỗ ợ ọ ệ ả ề ệ ả ả ộ

tr ng, đi u này đ a đ n h qu là ng ườ ư ệ ề ế ả ườ ậ i dân sinh s ng trong vùng đ t ng p ấ ố

c ven bi n TGCH có m t sinh k m i, h s có trách nhi m b o v và phát n ướ ế ớ ọ ẽ ể ệ ệ ả ộ

tri n chính vùng đ t s mang l ấ ẽ ể i l ạ ợ ủ i ích cho mình nh m t s n ph m hàng hoá c a ư ộ ả ẩ

mình. Chính đi u này s giúp h n ch tình tr ng khai thác c n ki ạ ế ẽ ề ạ ạ ệ ị ủ t các giá tr th y

ả s n, nuôi tr ng th y s n, canh tác nông nghi p không theo quy ho ch... không b o ả ủ ả ệ ạ ồ

c ven bi n TGCH m t cách b a bãi, khai thác v môi tr ệ ườ ng c a đ t ng p n ấ ủ ậ ướ ừ ể ộ

t ngu n tài nguyên vùng đ t ng p n c này. Khi không có k ho ch, làm c n ki ạ ế ạ ệ ậ ấ ồ ướ

tr thành ng ng cung c p các giá tr vùng ng p n ở ườ i cung c p d ch v môi tr ị ụ ấ ườ ậ ướ c ấ ị

ả ven bi n TGCH h s ph i tính toán và lên k ho ch khai thác sao cho v n đ m ọ ẽ ể ế ạ ẫ ả

c ngu n l i tr c ti p t b o cung c p đ ả ấ ượ c d ch v môi tr ụ ị ườ ng và v n thu đ ẫ ượ ồ ợ ự ế ừ

đ m phá s n xu t ra… ả ầ ấ

B o t n đa d ng sinh h c, do đ t ng p n Th hai: ứ ả ồ ấ ậ ạ ọ ướ c ven bi n TGCH ể

đ c b o v phát tri n, th m c th y sinh phát tri n, r ng ng p m n đ ượ ỏ ủ ừ ệ ể ể ặ ậ ả ả ượ ả c b o

v và tr ng có quy ho ch, nh v y có n i đ c trú cho đ ng v t nên PES cũng ệ ơ ể ư ư ậ ậ ạ ồ ộ

ng là công góp ph n duy trì và b o v đa d ng sinh h c. Chi tr d ch v môi tr ạ ả ị ụ ệ ầ ả ọ ườ

c h i đ ng l c kinh t ụ ế ử ụ , s d ng đ nh ng ng ể ữ ườ ượ ưở i t ợ ừ các d ch v h sinh thái ụ ệ ị

chi tr cho nh ng ng ữ ả ườ ủ i tham gia duy trì, b o v và phát tri n các ch c năng c a ứ ệ ể ả

h sinh thái đó. ệ

Môi tr ườ ế ng đ m phá b x u đi s b hu ho i nhi u loài đ ng v t b ch t ậ ị ẽ ị ị ấ ề ạ ầ ộ ỷ

do thi u n i c trú hay m t ngu n th c ăn, t ơ ư ứ ế ấ ồ ừ đó d n đ n vi c suy gi m v s ệ ề ố ế ẫ ả

ng loài, ch t l ng loài làm nh h l ượ ấ ượ ả ưở ố ả ng đ n đa d ng sinh h c. Trong b i c nh ế ạ ọ

hi n nay, khi đa d ng sinh h c đang là v n đ r t đ c quan tâm, nh t là s p t ề ấ ượ ệ ấ ạ ọ ắ ớ i ấ

68

s có Lu t Đa d ng sinh h c thì phát tri n PES là m t trong nh ng cách đ duy trì ể ẽ ữ ể ậ ạ ọ ộ

nhiên. và b o v các h sinh thái trong t ệ ệ ả ự

i các giá tr l i ích v gi n c, ch ng b i l ng, Th ba:ứ ngoài vi c đem l ệ ạ ị ợ ề ữ ướ ồ ắ ố

ch ng xói mòn đ t, đ t ng p n c ven bi n TGCH còn có giá tr quan tr ng trong ậ ướ ấ ấ ố ể ọ ị

vi c gi m thi u cac-bon, m t trong nh ng nhân t ữ ệ ể ả ộ ố gây ra bi n đ i khí h u toàn ổ ế ậ

i b t đ u quan tâm và có nh ng gi i pháp c u. Hi n nay, các qu c gia trên th gi ầ ế ớ ắ ầ ữ ệ ố ả

khuy n khích tr ng r ng ng p m n ven bi n. T i TGCH nhi u đ n v t ị ổ ừ ế ể ề ậ ặ ạ ồ ơ ứ ch c

tr ng r ng ng p m n nh T ng C c Môi Tr ng, Chi c c B o v Môi tr ư ổ ừ ụ ậ ặ ồ ườ ụ ệ ả ườ ng

t nh Th a Thiên-Hu ỉ ừ ế ….. T i đ a ph ạ ị ươ ạ ng cũng đã có nh ng vùng đ t quy ho ch ữ ấ

tái t o th m th y sinh. N u nh m gi m phát th i cac-bon thông qua m t c ch ộ ơ ủ ế ằ ả ả ạ ả ế

phát tri n s ch thì PES là m t c ch t ng đ i hi u qu trong gi m th i cac-bon. ộ ơ ế ươ ể ạ ệ ả ả ả ố

Trong ph m vi đ tài Chi tr d ch v môi tr ng đ t ng p n ả ị ụ ề ạ ườ ấ ậ ướ c ven bi n TGCH ể

ch a tính đ n Chi tr d ch v môi tr ng h p th cac-bon nh ng m t khác trong ả ị ư ụ ế ườ ụ ư ấ ặ

phát tri n chi tr d ch v du l ch đ ng nghĩa v i vi c b o v đ p c nh quan nh ẻ ẹ ả ị ụ ể ệ ả ả ồ ớ ị ư

ậ b o v và phát tri n v r ng, th m c th y sinh... thì không ai có th ph nh n ỏ ủ ả ệ ừ ủ ệ ể ể ả

2 c a đ t ng p n ấ

kh năng h p th CO ấ ụ ả ủ ậ ướ ư ừ c ven bi n đ m phá TGCH nh r ng ể ầ

ng p n ậ ướ c Rú Cá cây chá m c dày đ c, nh m t bình phong án ng che ch n cho ư ộ ữ ặ ắ ọ

c bi n Thu n An (Th a Thiên Hu ). đ t li n tr ấ ề ướ ừ ể ế ậ

ng đ c s ch đ o c a UBND huy n, xã đã nuôi th rong M t s đ a ph ộ ố ị ươ ượ ự ỉ ạ ủ ệ ả

câu và đ c qu n lý nh khu ượ ả ư v cự qu nả lý rong câu ở Vinh Hi nề

đã đ ậ cượ thành l p. Đây không ch là n i cung c p bãi đ và th c ăn cho sinh v t ứ ẻ ấ ậ ơ ỉ

th y sinh mà còn có tác d ng làm s ch các ủ ụ ạ ch tấ ô nhi mễ h uữ c , làm môi tr ơ ườ ng

đóng góp vào h p th các bon nh nh ng khu r ng. ư ữ ụ ừ ấ

ng đ Th t :ứ ư khi d án Chi tr d ch v môi tr ả ị ự ụ ườ ượ ạ c th c hi n cho các ho t ự ệ

c ven bi n TGCH, góp ph n tăng thêm đ ng qu n lý và phát tri n đ t ng p n ộ ể ấ ậ ả ướ ể ầ

ng. Đ i v i PES r ng Theo Quy t đ nh 380/QĐ – v n cho các ho t đ ng môi tr ố ạ ộ ườ ố ớ ế ị ừ

ng Chính ph , 10% s ti n thu đ Chi tr d ch v môi TTg c a Th t ủ ủ ướ ố ề ủ c t ượ ừ ả ị ụ

tr ng c a các nhà máy thu đi n s đ c dùng đ thành l p Qu b o v và phát ườ ỷ ệ ẽ ượ ủ ỹ ả ể ệ ậ

tri n r ng. V i đ t ng p n c m c dù ch a có chính sách pháp lu t nào quy đ nh ể ừ ớ ấ ậ ướ ư ặ ậ ị

69

v vi c áp d ng cũng nh qu n lý tài chính khi áp d ng PES khuôn kh đ án áp ề ệ ư ả ổ ề ụ ụ

i đ m phá TGCH thì c ch tài chính ho t đ ng cho b o v môi d ng PES t ụ ạ ầ ạ ộ ế ệ ả ơ

tr ng đ m phá ho t đ ng t ng t ườ ạ ộ ầ ươ . ự

ầ 2.5.2.1 Tăng thu nh p, gi m đói nghèo, t o sinh k m i cho dân c vùng đ m

ế ớ

ư

phá

2.5.2 L i ích kinh t ợ ế

PES có th t o ra nhi u c h i cho ng ơ ộ ể ạ ề ườ i dân có thu nh p th p s ng ch ậ ấ ố ủ

i khai thác t y u d a vào ngu n l ế ự ồ ợ ừ ầ ọ ằ đ m phá, nâng cao m c thu nh p cho h b ng ứ ậ

ề cách ph c h i và b o t n h sinh thái. Ðây là m t đi m sáng quan tr ng vì nhi u ụ ồ ả ồ ệ ể ọ ộ

ng i dân nghèo khu v c đ m phá ki m s ng t ườ ở ự ầ ế ố ừ ủ các ho t đ ng khai thác th y ạ ộ

nhiên ph thu c vào ngu n tài nguyên thiên nhiên ban t ng. Ph s n t ả ự ụ ặ ộ ồ ươ ứ ng th c

khai thác th y s n và canh tác không b n v ng tr c m t s đem l ủ ả ữ ề ướ ắ ẽ ạ i m t vài l ộ ợ i

i c n ki t ngu n tài nguyên thiên nhiên và h n ch c ích ng n h n nh ng nó l ạ ư ắ ạ ạ ệ ế ơ ạ ồ

h i phát tri n trong t ộ ể ươ ể ạ ng lai. Trong m t s hoàn c nh nh t đ nh, PES có th t o ả ộ ố ấ ị

ra nh ng c ch khuy n khích m i thúc đ y qu lý b n v ng – du i hình th c chi ề ữ ơ ế ứ ữ ế ẩ ả ớ ớ

tr th ng xuyên cho d ch v h sinh thái. Nh ng kho n chi tr th ng xuyên này ả ườ ụ ệ ả ườ ữ ả ị

có th giúp tăng c ng s d ng b n v ng lâu dài và th m chí b o t n ngu n tài ể ườ ả ồ ử ụ ữ ề ậ ồ

ệ nguyên thông qua vi c cung c p ngu n thu nh p b sung n đ nh và t o thêm vi c ệ ậ ấ ạ ồ ổ ổ ị

làm, sinh k m i cho c ng đ ng đ a ph ng. Th m chí n u kho n chi tr này ch ế ớ ộ ồ ị ươ ế ả ả ậ ỉ

ở ứ ộ ộ m c đ khiêm t n thì nó v n là ngu n thu n đ nh trong nhi u năm và trong m t ề ẫ ố ồ ổ ị

s hoàn c nh nh t đ nh kho n ti n chi tr này v n là m t ngu n thu nh p r t có ý ả ố ậ ấ ấ ị ề ẫ ả ả ộ ồ

nghia có tác b sung cho thu nh p th c t ự ế ậ ổ ậ qua đó c ch này giúp nâng cao nh n ế ơ

th c qu n lý đ t b n v ng h n. ấ ề ữ ứ ả ơ

Đ i v i nh ng ng i dân trên t ố ớ ữ ườ ạ ậ i khu v c các huy n, nh ng giá tr h nh n ị ọ ữ ự ệ

đ vi c chi tr d ch v ch y u là giá tr tr c ti p. Nh ng giá tr này bao c t ượ ừ ệ ủ ế ị ự ả ị ụ ữ ế ị

g m giá tr v th y s n, rong c th y sinh, nông nghi p… ồ ị ề ủ ả ỏ ủ ệ

Tr ng thái ngh nghi p và thu nh p trung bình c a ng ủ ề ệ ậ ạ ườ i dân n i đ m phá ơ ầ

i dân dao r t th p ph n l n là dân nghèo. Do v y, nhìn chung thu nh p c a ng ấ ậ ủ ầ ớ ậ ấ ườ

m c t th p khi tham gia vào các d án PES thu nh p ng i dân tăng lên. đ ng ộ ở ứ ừ ấ ự ậ ườ

70

2.5.2.2. L i ích c a bên Chi tr d ch v môi tr

ng t

i đ m phá

ả ị

ườ

ạ ầ

Hi n nay, PES v n còn là m t c ch đ y m i m v i nhi u n c trên th ộ ơ ế ầ ẻ ớ ề ướ ệ ẫ ớ ế

gi t là Vi t Nam, nên nh n th c v l i ích c a PES v i b n thân các ớ i, đ c bi ặ ệ ở ệ ứ ề ợ ậ ớ ả ủ

doanh nghi p còn nhi u h n ch . Doanh nghi p cũng là m t thành ph n c a xã ủ ệ ế ề ệ ầ ạ ộ

i ích doanh nghi p có đ c cũng tr thành m t ph n l h i, do v y l ộ ậ ợ ệ ượ ầ ợ ở ộ i ích c a toàn ủ

xã h i. D a trên kinh nghi m c a các n c đã th c hi n PES trên th gi ủ ự ệ ộ ướ ế ớ ự ệ ề i và ti m

năng m c a Vi ở ủ ệ ố ớ t Nam, doanh nghi p có th nâng cao hình nh c a mình đ i v i ủ ệ ể ả

khách hàng khi tham gia PES. Vi c xây d ng th ự ệ ươ ắ ng hi u c a doanh nghi p g n ệ ủ ệ

ng đang tr thành m t m t xu h ng c a th i đ i và các doanh li n v i môi tr ớ ề ườ ở ộ ộ ướ ờ ạ ủ

nghi p Vi ệ ệ ụ t Nam cũng không n m ngoài xu th đó, đã k p th i ti p thu và áp d ng ế ờ ế ằ ị

trong đi u ki n c a mình. Tham gia PES mang l i hình nh thân thi n v i môi ủ ề ệ ạ ệ ả ớ

tr ng cho doanh nghi p, t đó xu t hi n nhi u c h i kinh doanh h n, đ c bi ườ ệ ừ ề ơ ộ ệ ấ ặ ơ ệ t

là v i các đ i tác n c ngoài. M t khác, b ng vi c chi tr m t kho n ti n đ duy ố ớ ướ ả ộ ệ ề ể ặ ằ ả

trì và b o đ m phá, doanh nghi p đã đóng góp vào ho t đ ng b o v môi tr ạ ộ ệ ệ ả ả ầ ườ ng

cùng toàn xã h i, đem l i ích môi tr ng cho chính b n thân doanh nghi p và ộ i l ạ ợ ườ ệ ả

nh ng ng i khác. ữ ườ

Trong b i c nh c a d án t i đ m phá TGCH. Các Doanh nghi p khai thác ủ ự ố ả ạ ầ ệ

ch bi n th y s n, các công ty du l ch, công ty kinh doanh khách s n, nhà hàng... là ủ ả ế ế ạ ị

nh ng đ n chi tr , mua các d ch v môi tr ng cũng thu đ c nhi u l ữ ụ ả ơ ị ườ ượ ề ợ ư i ích nh :

Các Doanh nghi p khai thác ch bi n th y s n tăng doanh thu do khai thác đ ủ ả ế ế ệ ượ c

ng đ m phá đ nhi u th y s n h n, môi tr ủ ả ơ ề ườ ầ ượ ả c c i thi n ch t l ệ ấ ượ ng th y s n cao, ủ ả

dán nhãn sinh thái s n ph m đ c qu ng bá r ng rãi kh ng đ nh đ c th ả ẩ ượ ả ẳ ộ ị ượ ươ ng

hi u. Đ i v i công ty du l ch, công ty kinh doanh khách s n, nhà hàng tăng doanh ố ớ ệ ạ ị

thu khi l ng khách du l ch đ n tham quan du l ch t i đ m phá tăng.. . ượ ế ị ị ạ ầ

2.5.3 L i ích v xã h i

2.5.3.1 L i ích cho toàn xã h i ộ

PES không ch đem l i ích cho ng i nghèo và doanh nghi p mà còn cho ỉ i l ạ ợ ườ ệ

c xã h i. Không th ph nh n r ng, vi c nh n bi ả ể ủ ậ ằ ệ ậ ộ t l ế ợ i ích c a m t d án Chi tr ộ ự ủ ả

d ch v môi tr ụ ị ườ ng là khá khó khăn, nh t là đ i v i nh ng ng ấ ố ớ ữ ườ i không n m trong ằ

71

khu v c d án hay th m chí cách xa vùng d án. Nh ng m t l ự ự ộ ợ ự ư ậ ậ i ích có th nh n ể

th y đ c b o v và duy trì và phát tri n s ấ ượ c đó là, r ng ng p m n, th m c đ ậ ỏ ượ ả ể ẽ ừ ệ ả ặ

c, gi h n ch các thiên tai có th x y ra. V i ch c năng gi ạ ể ả ứ ế ớ n ữ ướ ữ ấ ừ ậ đ t, r ng ng p

m n ngăn m n, cung c p ngu n n i tiêu cho nông nghi p, h n ch lũ l ặ ấ ặ ồ c t ướ ướ ệ ế ạ ụ t,

xói mòn đ t, t đó gi m b t các thi t h i đ i v i con ng i. Nh th , con ng ấ ừ ả ớ ệ ạ ố ớ ườ ờ ế ườ i

tránh đ c các thi t h i do gi m năng su t cây tr ng, kh c ph c thi t h i sau ượ ệ ạ ụ ắ ấ ả ồ ệ ạ

m a lũ…ư

Thêm n a, r ng ngăn m n và th m r ng c th y sinh còn là lá ph i xanh ừ ỏ ủ ữ ừ ặ ả ổ

cho đ i s ng c a con ng i cho con ờ ố ủ ườ i, đi u hoà khí h u, h p thu cac-bon đem l ấ ề ậ ạ

ng i môi tr ng s ng trong lành h n. Tác d ng đi u hoà khí h u không ch có ý ườ ườ ụ ề ậ ố ơ ỉ

nghĩa đ i v i đ a ph ng chung trên ố ớ ị ươ ng và các vùng lân c n mà còn có nh h ậ ả ưở

ph m vi vùng, c i thi n môi tr ng s ng và đem l i ích môi tr ng cho toàn xã ệ ạ ả ườ ố i l ạ ợ ườ

i ích thu đ PES không còn cho riêng Vi t Nam mà h i. Nh v y, nh ng l ộ ư ậ ữ ợ c t ượ ừ ệ

còn cho toàn th gi i bi n đ i khí h u toàn c u. ế ớ i trong vi c ch ng l ệ ố ạ ế ầ ậ ổ

PES cung c p giá tr th y s n và du l ch làm phát tri n và b o v ngu n l ị ị ủ ả ồ ợ i ể ệ ả ấ

nh th y s n, du l ch b o t n đ c th ư ủ ả ả ồ ị ượ c các lo i đ ng v t quý hi m đang đ ậ ạ ộ ế ượ ế

gi ớ ả ồ i b o t n nh các loài chim ư

ộ Bên c nh nh ng hi u qu cho xã h i nêu trên, nh đã phân tích, PES là m t ữ ư ệ ả ạ ộ

i nghèo, vì ng c ch h ơ ế ướ ng đ n ng ế ườ ườ ơ ộ i nghèo. PES mang đ n vi c làm, c h i ế ệ

nâng cao năng l c tài chính cho nh ng ng i cung c p d ch v , góp ph n gi ữ ự ườ ụ ầ ấ ị ả i

2.5.2.2 L i ích xã h i đ a ph

ng vùng đ m phá

ộ ị

ươ

quy t các v n đ đói nghèo, n đ nh xã h i. ế ề ấ ổ ộ ị

V i chính quy n đ a ph i dân đ ề ớ ị ươ ng cu c s ng ng ộ ố ườ ượ ứ c nâng cao, ý th c

ng coi môi tr ng là m t lo i hàng hóa cung c p giúp nâng cao b o v môi tr ệ ả ườ ườ ấ ạ ộ

nh n th c c a ng i i khai thác các ngu n l ứ ủ ậ ườ dân, ng ườ ồ ợ ủ ẽ ả i c a đ m phá s gi m ầ

áp l c v i chính quy n trong công vi c qu n lý đ m phá. M t l i ích có th ộ ợ ự ệ ề ầ ả ớ ể

đ a đ n t th t nghi p cho đ a ph l ng tham gia c ế ừ ư PES là vi c gi m t ệ ả ỷ ệ ấ ệ ị ươ ơ

ch , t o sinh k m i cho ng i dân t vi c cung c p các d ch v môi tr ng và ế ớ ế ạ ườ ừ ệ ụ ấ ị ườ

nh ng d ch v khác lên quan. Nhìn th y l i ích t PES, s có nhi u ng i tham ấ ợ ữ ụ ị ừ ẽ ề ườ

72

ng và gi m t ng i không có vi c làm t gia cung c p d ch v môi tr ị ụ ấ ườ ả l ỷ ệ ườ ệ ạ ị i đ a

ph ng. Thêm n a, các ho t đ ng cũng c n có ng i giám sát và qu n lý, đây ươ ạ ộ ữ ầ ườ ả

trình đ t i vùng đ i ph có th là c h i phát tri n cho ngu n lao đ ng có ể ơ ộ ể ộ ồ ộ ạ ạ ươ ng

đ m phá. Vi c này s góp ph n n đ nh tình hình xã h i, gi m nguy c x y ra các ầ ầ ổ ơ ả ệ ẽ ả ộ ị

n n xã h i nh tr m c p hay buôn bán trái phép… t ệ ạ ư ộ ắ ộ

C ch áp d ng PES cũng t o m t t o ngu n tài chính b n v ng đ b o v ể ả ệ ề ữ ơ ế ộ ạ ụ ạ ồ

h sinh thái khu v c đ m phá: ệ ự ầ

- Tăng c ng cán b qu n lý b o v đ m. ườ ả ệ ầ ả ộ

- B o v đ t ng p n ệ ấ

c ven bi n TGCH ng p m n. ậ ướ ả ể ậ ặ

- B m b o ho t đ ng mang tính b o t n. ạ ộ ả ồ ả ả

- C i thi n ch t l ng môi tr ng t i đ m ấ ượ ệ ả ườ ạ ầ

Ngoài ra vi c áp d ng PES m ra m t th tr ng mà hàng hóa là các d ch v ị ườ ụ ệ ở ộ ị ụ

môi tr ng c a đ t ng p n c, t o m t công c kinh t ườ ủ ấ ậ ướ ụ ạ ộ ế ớ ữ m i qu n lý b n v ng ề ả

ngu n tài nguyên đ m phá TGCH nói chung và cho đ t ng p n c Vi t Nam nói ậ ấ ầ ồ ướ ệ

riêng.

2.6 Nh ng thu n l

i, khó khăn khi áp d ng Chi tr d ch v môi

ậ ợ

ả ị

tr

i đ m phá Tam Giang - C u Hai

ngườ t

ạ ầ

2.6.1 Thu n l

i ậ ợ

H th ng pháp lu t v b o v môi tr ng đã đ ậ ề ả ệ ố ệ ườ ượ ể c hình thành và phát tri n

khá đ ng b , đ c bi năm 2003 tr l ộ ặ ồ t t ệ ừ ở ạ ậ i đây, hàng lo t các văn b n pháp lu t ạ ả

liên quan đ n qu n lý và b o v các ngu n tài nguyên thiên nhiên đ c ban hành ệ ế ả ả ồ ượ

ng t t, ch a đ ng nhi u y u t v i ch t l ớ ấ ượ ố ứ ự ế ố ề khuy n khích s tham gia c a ng ự ủ ế ườ i

dân vào công tác b o v tài nguyên và môi tr ệ ả ườ ồ ự ng, nh các quy đ nh v ngu n l c ị ư ề

ng, quy n h ng l i c a ng b o v môi tr ệ ả ườ ề ưở ợ ủ i đ ườ ượ c giao đ t, vi c áp d ng các ệ ụ ấ

vào qu n lý tài nguyên, b o v môi tr công c kinh t ụ ế ệ ả ả ườ ệ ng, v.v...là c s cho vi c ơ ở

áp d ng PES nói chung. ụ

T i vùng đ m phá TGCH: ầ ạ ạ M c dù hi n nay ch a có văn b n quy ph m ư ệ ặ ả

ng h sinh thái đ t ng p n c trong pháp lu t quy đ nh v Chi tr d ch v môi tr ề ả ị ụ ậ ị ườ ậ ướ ệ ấ

c nói chung và đ i v i khu v c đ m phá TGCH nói riêng, nh ng t i Vi c n ả ướ ự ầ ố ớ ư ạ ệ t

73

ng r ng. C th , t Nam đã có các văn b n quy đ nh v Chi tr d ch v môi tr ị ả ị ụ ề ả ườ ụ ể ừ ừ

năm 2004, Chính ph Vi ủ ệ t Nam đã b t đ u xây d ng n n móng cho m t ch ự ắ ầ ề ộ ươ ng

trình qu c gia v Chi tr i các văn b n: Quy t đ nh ề ố ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng r ng t ừ ạ ế ị ả

ng Chính ph v thí đi m PFES đ nh s 380/QĐ-TTg ngày 10/4/2008 c a Th t ị ủ ướ ủ ố ủ ề ể

hai t nh Lâm Đ ng và S n La, Ngh đ nh s 99 ngày 24/9/2010 c a Chính ph v ở ủ ề ủ ồ ơ ố ỉ ị ị

th c hi n PFES trên ph m vi c n ả ướ ự ệ ạ c và Quy t đ nh s 2284/QĐ-TTg ngày ố ế ị

13/12/2010 c a Th t ủ ướ ủ ng Chính ph phê duy t Đ án "Tri n khai Ngh đ nh s ề ủ ệ ể ị ị ố

99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 c a Chính ph v chính sách Chi tr d ch v môi ủ ề ả ị ụ ủ

tr ng r ng"… Đây chính là các c s đ giúp các nhà ban hành chính sách pháp ườ ơ ở ể ừ

lu t n m b t, hi u rõ m t lĩnh v c m i - Chi tr d ch v môi tr ng và ban hành ậ ắ ả ị ụ ự ể ắ ộ ớ ườ

các quy đ nh phù h p và đáp ng các yêu c u c a th c t ầ ủ . ự ế ứ ợ ị

Bên c nh đó, Th t ủ ướ ạ ng Chính ph đã ký Quy t đ nh s 1955/QĐ-TTg phê ế ị ủ ố

duy t Đ án "Phát tri n kinh t - xã h i vùng đ m phá TGCH, t nh Th a Thiên ề ể ệ ế ừ ầ ộ ỉ

Hu đ n năm 2020" v i m c tiêu ph n đ u đ n năm 2020, đ m phá Tam TGCH ế ế ụ ế ấ ấ ầ ớ

s tr thành vùng có đi u ki n phát tri n kinh t ề ẽ ở ể ệ ế khá c a t nh Th a Thiên-Hu nói ừ ủ ỉ ế

riêng và tr thành khu v c có kinh t c nói ự ở ế ven bi n phát tri n m nh c a c n ể ủ ả ướ ể ạ

chung. M c tiêu đ n cu i năm 2020, thu nh p bình quân đ u ng ụ ế ậ ầ ố i ườ ở khu v c này ự

b ng 90% m c bình quân chung c a t nh Th a Thiên Hu . Trong đ án vi c phát ằ ủ ỉ ứ ừ ề ệ ế

tri n kinh t ể ế ự d a vào khai thác và nuôi tr ng th y s n, phát tri n các l ồ ủ ả ể ợ ế ủ i th c a

vùng đ m phá và ven bi n, đ m phá TGCH đ c đ c bi t quan tâm. Th c hi n t ể ầ ầ ượ ặ ệ ệ ố t ự

các m c tiêu phát tri n kinh t trong đ án trên t o c h i cho áp d ng các d ch v ụ ể ế ạ ơ ộ ụ ề ị ụ

ng ti m năng t i vùng đ m phá TGCH. chi tr môi tr ả ườ ề ạ ầ

ng t Hi n nay v n đ môi tr ấ ề ệ ườ ạ ề ầ i khu v c đ m phá TGCH là v n đ c n ự ầ ấ

đ ượ ấ c quan tâm do tình tr ng ô nhi m ngày m t gia tăng, ngu n tài nguyên có d u ễ ạ ồ ộ

ủ ả hi u b khai thác quá m c. Nguyên nhân là do vi c nuôi tr ng và khai thác th y s n ệ ị ứ ệ ồ

quá m c, không có s qu n lý ch t ch t ự ả ẽ ạ ứ ặ ủ ả i khu v c này. Vi c nuôi tr ng th y s n ự ệ ồ

quá m c d n đ n c n tr l u thông dòng n ng s ng, làm ứ ẫ ở ư ế ả ướ c, h y ho i môi tr ạ ủ ườ ố

m t cân b ng sinh thái trong h đ m phá t ệ ầ ấ ằ ự ả nhiên. T đó, d n đ n suy gi m ẫ ừ ế

ngu n l ồ ợ i th y s n chung. Chính vì v y, vi c áp d ng Chi tr d ch v môi tr ệ ủ ả ả ị ụ ụ ậ ườ ng

74

i khu v c này công c h u ích trong vi c ki m soát ô nhi m môi tr ng. Cũng vì t ạ ụ ữ ự ễ ể ệ ườ

lý do này mà ph n l n các đ i t ng (chính quy n đ a ph ng, ng i dân) t ầ ớ ố ượ ề ị ươ ườ ạ i

đ m phá TGCH thu c t nh Th a Thiên Hu đ u ng h vi c áp d ng Chi tr d ch ầ ế ề ủ ộ ệ ộ ỉ ả ị ụ ừ

ng t v môi tr ụ ườ ạ i khu v c này. ự

Ng i dân đã có ý th c trong vi c b o v môi tr ườ ứ ệ ệ ả ườ ồ ng và phát tri n ngu n ể

i c a đ m phá trong ph ng v n tr c ti p ng i dân( ph l c 2) tôi đã n u ra các l ợ ủ ầ ự ế ấ ỏ ườ ụ ụ ế

nh ng m i đe d a đ i v i Đ m phá TGCH: ọ ố ớ ữ ầ ố

+ Ngu n th y s n c n ki ủ ả ạ ồ t ệ

+ Suy gi m đa d ng sinh h c ọ ạ ả

ng + Ô nhi m môi tr ễ ườ

Các h dân tham gia ph ng v n đ u s n lòng đóng góp m t kho n phí vào ề ẵ ả ấ ộ ỏ ộ

qu môi tr ng s d ng vào các m c đích: ỹ ườ ử ụ ụ

ng cán b qu n lý b o v đ m. + Chi tr đ tăng c ả ể ườ ả ệ ầ ộ ả

+ Chi tr cho các h gia đình b o v r ng ng p m n. ệ ừ ậ ả ặ ả ộ

+ Chi tr cho các ho t đ ng mang tính b o t n. ạ ộ ả ồ ả

2.6.2 Nh ng khó khăn

Ch a có nhi u kinh nghi m th gi i áp d ng PES cho đ t ng p n ế ớ ư ệ ề ậ ướ ụ ấ c ven bi n ể

T i Vi t Nam ch a có m t d án nào áp d ng PES cho đ t ng p n ạ ệ ộ ự ư ụ ậ ấ ướ c.

áp d ng PES khá nhi u song ch Kinh nghi m qu c t ệ ố ế ụ ề ươ ự ng trình PES xây d ng

riêng cho đ t ng p n c còn r t ít n i b t có ba d án: Ch ấ ậ ướ ổ ậ ự ấ ươ ấ ng trình b o t n đ t ả ồ

c (WRP) M , m t ch ng trình thí đi m ng p n ậ ướ ở ỹ ộ ươ ể ở ủ khu b o t n Lashihai c a ả ồ

Trung Qu c và m t ch ng trình Conrwall c a Anh. Tuy nhiên các giá tr t ộ ố ươ ở ị ạ i ủ

xã h i r t khác bi đ m phá TGCH và v n đ kinh t ầ ề ấ ế ộ ấ ệ t và nhi u đ c tr ng riêng ặ ừ ề

i t nên vi c áp d ng các lý thuy t v PES và kinh nghi m th gi ế ề ế ớ ạ ụ ệ ệ ấ ầ i vùng r t c n

nhi u sáng t o phì h p v i đ a ph ng.. ớ ị ề ạ ợ ươ

ch c, cá nhân và chính quy n v đ a ph ng t i Tam Nh n th c c a các t ứ ủ ậ ổ ứ ề ề ị ươ ạ

Giang- C u Hai v PES còn nhi u h n ch và ch a chính xác. ư ế ề ề ạ ầ

Chi tr d ch v môi tr ng là m t khái ni m m i m Vi t Nam do đó ả ị ụ ườ ẻ ở ệ ớ ộ ệ

đ a đ n nhi u cách hi u khác nhau v v n đ này. Chính đi u này s gây ra ề ấ ư ề ể ế ề ề ẽ

75

ấ nh ng khó khăn trong quá trình th c hi n d án vì không có cách hi u đ ng nh t, ữ ự ự ể ệ ồ

chính xác gi a ng i chi tr , ng ữ ườ ả ườ ấ i cung c p và bên trung gian. Nh trong đ xu t ư ề ấ

d án PES ti m năng cho khu đ m phá TGCH không có Ban qu n lý riêng cho khu ự ề ầ ả

v c đ m phá, không có qu b o v và phát tri n cho khu v c đ ng nghĩa v i áp ự ầ ự ồ ỹ ả ể ệ ớ

d ng PES ph i thành l p các ban này vì trong các d ch v cung c p h chính các là ụ ụ ấ ả ậ ọ ị

bên này là đ i t ng cung c p d ch v , hay bên trung gian… ố ượ ụ ấ ị

M t khác trong quá trình tham v n t i các huy n trong khu v c đ m phá ấ ạ ặ ự ệ ầ

Tam Giang C u Hai, không ch ng i dân mà nh ng ng i qu n lý cho r ng PES ầ ỉ ườ ữ ườ ằ ả

là m t lo i thu và phí m i v môi tr ớ ề ế ạ ộ ườ ự ng, đây là quan ni m sai l m vì PES d a ệ ầ

nguy n. Do đó, khi hi u sai s d n đ n làm sai mà không trên c ch chi tr t ế ả ự ơ ẽ ẫ ể ế ệ

mang l i hi u qu mong mu n. Nh v y ng i dân thi u các hi u bi ạ ư ậ ệ ả ố ườ ế ể ế t ph thông ổ

t chuyên môn đ h ng PES v PES trong khi các nhà qu n lý thi u các hi u bi ề ế ể ả ế ể ướ

ng th tr ng đ h đ n v i c ng đ ng, trong đó có vi c đ nh h ế ớ ộ ệ ồ ị ướ ị ườ ể ướ ng đ n PES. ế

H qu này có th kéo theo là không đ nh h ể ệ ả ị ướ ng đúng vi c tri n khai PES và ể ệ

ng i dân không th y đ c l i ích mình s có nên không m r ng đ ườ ấ ượ ợ ở ộ ẽ ượ ố ườ c s ng i

ng. tham gia cung c p d ch v môi tr ấ ụ ị ườ

Bên c nh đó, th tr ng đánh giá ti m năng áp ị ườ ạ ng v các d ch v môi tr ị ụ ề ườ ề

Vi t Nam, các giá tr c a d ch v môi t ạ ầ i đ m phá ch a xu t ch a xu t hi n ấ ệ ở ư ư ấ ệ ị ủ ụ ị

tr ng ch a đ c đánh giá m t cách chính xác nên cũng t o ra nhi u ng ngàng ườ ư ượ ề ạ ỡ ộ

c đây, ng i dân khai t do mua bán, ch a có ai trong cách ti p c n PES. Tr ế ậ ướ ườ ự ư

ng nh th y s n hay du l ch và không có ai đ ng ra cung c p d ch v v môi tr ứ ụ ề ấ ị ườ ư ủ ả ị

ng các l i ích t môi tr ng nh phí vào thăm quan khu b ti n ra cho vi c h ỏ ề ệ ưở ợ ừ ườ ư

v c đ m phá mà các lo i phí chi tr ch là tàu thuy n d n khách đi thăm quan, phí ự ầ ả ỉ ề ẫ ạ

th ng là n m tr n trong tour thăm quan c đô Hu . Vì th ch a thi t l p đ ườ ế ư ế ằ ọ ố ế ậ ượ c

th tr i dân ch a nh n th c đ c vai trò và ị ườ ng v các d ch v sinh thái nên ng ụ ề ị ườ ứ ượ ư ậ

i ích có đ vi c áp d ng PES v i vùng đ m phá. c t nh ng l ữ ợ ượ ừ ệ ụ ầ ớ

Còn nhi u h n ch trong t ạ ề ế ổ ch c th c hi n c ch Chi tr d ch v môi ế ả ị ụ ứ ự ệ ơ

tr ngườ

76

S dàn tr i và ch ng chéo trong t ch c và phân công ch c năng qu n lý ự ả ồ ổ ứ ứ ả

ỹ ả ồ khu v c đ m phá nh hi n nay r t khó xác đ thành l p Ban qu n lý, Qu b o t n ự ầ ư ệ ể ậ ấ ả

ủ phát tri n m i cho riêng khu v c đ m phá TGCH và ch u trách nhi m qu n lý c a ự ầ ệ ể ả ớ ị

c quan nào cũng ch a xác đ nh đ ơ ư ị ượ ệ c m t cách rõ ràng th ng nh t, đ ng th i vi c ấ ờ ộ ồ ố

trên xu ng d i làm h n ch s đ c l p c a các c l p k ho ch và ki m soát t ậ ể ế ạ ừ ố ướ ế ự ộ ậ ủ ạ ơ

quan trong vi c đ xu t và th c hi n các cách ti p c n m i. Thêm n a, lãng phí ự ữ ế ệ ệ ề ậ ấ ớ

ngu n nhân l c và tăng chi phí giao d ch có th x y ra khi có nhi u c quan cùng ề ơ ể ả ự ồ ị

làm l i m t vi c. Đây là m t v n đ t n t ạ ề ồ ạ ộ ấ ệ ộ ủ i lâu trong h th ng hành chính c a ệ ố

n ướ ờ c ta, s ch ng chéo nhi m v và ch c năng trong th c hi n gây ra lãng phí th i ự ồ ự ứ ụ ệ ệ

gian và ngu n l c không c n thi ồ ự ầ ế ạ t. Do đó khi tri n khai d án c n chú ý đ n h n ự ể ế ầ

ch này và kh c ph c nó ụ ế ắ

Th ch và các quy đ nh c th v PES v n còn r t s khai ụ ể ề ể ế ấ ơ ẫ ị

T i Vi t Nam, m c dù nhi u văn b n chính sách, pháp lu t quy đ nh ạ ệ ề ả ậ ặ ị

nh ng v n đ liên quan đ n áp d ng Chi tr t là ữ ụ ề ế ấ ả ị d ch v môi tr ụ ườ ng. Đ c bi ặ ệ

ủ s ra đ i c a Quy t đ nh s 380/2008/QĐ-TTg ngày 10 tháng 4 năm 2008 c a ự ờ ủ ế ị ố

Th t ủ ướ ng Chính ph v chính sách thí đi m PES r ng; và sau đó làNgh đ nh ể ủ ề ừ ị ị

ư s 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 v chính sách PES r ng. Nh ng ố ừ ề

hi n t i ch a có chính sách, pháp ng d n nào v áp d ng pes cho h ệ ạ ư lu t, h ậ ướ ụ ề ẫ ệ

c ven bi n. sinh thái đ t ng p n ấ ậ ướ ể

H n n a, cách ti p c n v PES đã áp d ng t i Vi ơ ữ ế ậ ụ ề ạ ệ ấ ậ t Nam còn nhi u b t c p ề

ng nên không khuy n khích đ ch a phù h p v i đi u ki n xã h i đ a ph ề ộ ị ư ệ ợ ớ ươ ế ượ c

ng i dân và doanh nghi p tham gia. ườ ệ

Năng l c c a đ i ngũ cán b th c hi n PES t i khu v c còn y u kém ự ủ ộ ộ ự ệ ạ ự ế

Các cán b đ a ph ng thu c Phòng tài nguyên môi tr ng các huy n khu ộ ị ươ ộ ườ ệ

ng t nh Th a Thiên v c đ m phá Tam Giang, cán b thu c S Tài nguyên môi tr ự ầ ộ ộ ở ườ ừ ỉ

Hu ch a đ c ti p c n v i các v n đ v d ch v môi tr ế ư ượ ế ậ ề ề ị ụ ấ ớ ườ ậ ng nên năng l c nh n ự

th c và th c hi n còn r t h n ch , thi u năng l c đ xây d ng, qu n lý và giám ự ể ấ ạ ự ứ ự ệ ế ế ả

sát PES. Đ i ngũ cán b ch a đ ộ ư ượ ộ ả c đào t o và t p hu n nhi u v đánh giá, qu n ề ề ạ ậ ấ

lý môi tr ng ch a đ c nâng cao nên kh ườ ng, chuyên môn v các v n đ môi tr ề ề ấ ườ ư ượ ả

năng ti p nh n và th c hi n c ch qu n lý môi tr ng m i còn nhi u khó khăn. ệ ơ ế ự ế ả ậ ườ ề ớ

77

Ngoài ta, các ph ng pháp và k năng đ xác đ nh, l ng giá và giám sát PES còn ươ ể ỹ ị ượ

nhi u ch a chính xác nên ch a ki m soát đ ư ư ề ể ượ ế ệ c h t trách nhi m c a doanh nghi p ủ ệ

và c ng đ ng. Vì th , hi n t ng thi u trách nhi m trong vi c b o v môi tr ệ ượ ế ồ ộ ệ ả ệ ệ ế ườ ng

và th c thi PES s là m t thách th c l n đ i v i nh ng ng ố ớ ứ ớ ự ữ ẽ ộ ườ ả i th c hi n và qu n ệ ự

lý PES.

Kinh t ế xã h i ng ộ ườ i dân vùng đ m phá còn t ầ l ỷ ệ ậ đói nghèo cao nên nh n

th c m c s n lòng tham gia d án PES còn nhi u khó khăn ự ứ ẵ ứ ề

S tham gia c a ng ủ ự ườ i nghèo ch a nhi u và m c chi tr cho d ch v môi ứ ụ ư ề ả ị

tr ng cho ng i nghèo còn ít nên m c thu nh p ch có th nói là có c i thi n, ch ườ ườ ứ ể ệ ả ậ ỉ ứ

không th đánh giá là giúp ng i dân thoát nghèo nhanh chóng. Tình tr ng thuê ể ườ ạ

ng i nghèo làm vi c và tr công th p h n m c chi tr đáng l h đ c h ườ ứ ệ ả ấ ả ơ ẽ ọ ượ ưở ng

r t có th x y ra. ấ ể ả

ờ Dân c và lao đ ng khu v c đ m phá trong khu v c đ m phá TGCH đ i ư ự ự ầ ầ ộ

h nghèo cao, ch t l l s ng còn th p, dân còn nghèo t ố ấ ỷ ệ ộ ấ ượ ấ ng nhân l c th p. Ch t ự ấ

ng giáo d c đào t o ch a cao, m t b ng dân trí còn th p ch m i kho ng 5% l ượ ặ ằ ỉ ớ ư ụ ả ấ ạ

c đào t o t t ng s lao đ ng đ ổ ộ ố ượ ạ ạ i các xã vùng đ m phá TGCH. ầ

ầ V n đ dân th y c là m t trong nh ng b c xúc xã h i nh t c a vùng đ m ữ ủ ư ấ ủ ứ ề ấ ộ ộ

phá; tình hình s n xu t và đ i s ng xã h i c a dân th y c r t khó khăn. Theo báo ủ ư ấ ộ ủ ờ ố ấ ả

cáo đ án đ nh h ng phát tri n kinh t ề ị ướ ể ế ự ủ xã h i c a đàm phá TGCH: Năng l c c a ộ ủ

các ph ng ti n s n xu t r t h n ch (trên 70% tàu đánh cá có công su t d ươ ấ ấ ạ ệ ả ấ ướ i ế

30CV, ch có 12% tàu thuy n đ tiêu chu n đánh cá xa b nh ng thi u trang thi ờ ư ủ ế ề ẩ ỉ ế t

b k thu t hi n đ i), các ngành ngh khác ch a phát tri n. Thu nh p bình quân ị ỹ ư ể ề ệ ậ ạ ậ

i hàng năm m i ch đ t kho ng 260 USD, b ng 40% m c bình quân đ u ng ầ ườ ỉ ạ ứ ằ ả ớ

chung c a c n ủ ả ướ c. Nhi u gia đình bu c ph i xu ng thuy n s ng cu c đ i lênh ố ề ố ề ả ộ ộ ờ

đênh nh khu v c Phú Vang, Phú L c, Qu ng Đi n. ự ư ề ả ộ

Hàng năm đ h tr sinh k ng ể ỗ ợ ế ườ i dân vùng ven bi n và đ m phá nhà ể ầ

n h v ng c , xăng d u và tàu bè ướ c v n ph i có nh ng chính sách h tr ữ ỗ ợ ọ ề ư ụ ầ ả ẫ

đ khai thác th y s n. Vì v y vi c áp d ng c ch c a Chi tr d ch v môi ế ủ ụ ủ ệ ể ậ ả ơ ả ị ụ

tr ng h là nh ng ng ng l vi c khai thác th s n ph i tr i t ườ ữ ọ i h ườ ưở ợ ừ ệ ủ ả ả ả ộ m t

78

kho n ti n là đi u khó th c hi n ệ ề ự ề ả

Còn nhi u t n t i và ch ng chéo ch c năng trong qu n lý đ t ng p n ề ồ ạ c ậ ướ ứ ả ấ ồ

ữ Vi c qu n lý đ m phá còn thi u m t s c s đ u m i, còn thi u nh ng ộ ố ơ ở ầ ế ế ệ ả ầ ố

th ch và ngu n l c đ tr thành m t t y u t ế ố ể ế ồ ự ể ở ộ ổ ứ ầ ầ ch c đ u m i trong qu n lý đ m ả ố

phá. M t s gi ộ ố ả ơ ộ i pháp qu n lý đã đ xu t qua các đ tài, d án ch a có c h i ự ư ề ề ấ ả

th c hi n. ự ệ

Trên th c t , lu t pháp và chính sách v n d ng đ qu n lý đ m phá còn ự ế ụ ể ậ ầ ả ậ

ra c ng quy t v i vi ph m dùng mìn, kém hi u l c. Ví d , các đ n v qu n lý t ụ ệ ự ả ơ ị ỏ ươ ế ớ ạ

đi n đánh cá, nh ng nhi u khi b qua các l i có c m t quá nh . Th c t ư ề ệ ỏ ướ ỡ ắ ự ế ỏ ầ , ph n

d ng t l n công vi c đánh b t trên đ m phá ớ ệ ầ ắ ở ạ ự ộ do, không có gi y phép, không n p ấ

thu . M t s d án phát tri n ven đ m phá ch a chú tr ng đ n vi c l p báo cáo ộ ố ự ệ ậ ư ế ể ế ầ ọ

ĐTM, ho c n u có cũng ch là hình th c. Vi c giao quy n s d ng đ t ng p n ứ ề ử ụ ặ ế ậ ướ c ệ ấ ỉ

m c qu n lý chính quy n c p xã. Nhi u v n đ nan gi ch a ch t ch và ặ ư ẽ ở ứ ả ở ề ề ề ấ ấ ả i

nh các ng c c đ nh đ c xây d ng v i m t đ quá dày, vô t ư ụ ố ị ư ượ ậ ộ ự ớ ổ ứ ả ch c đang c n

tr giao thông, ngh khai thác c n c t do ch a có ai qu n lý. ỏ ướ ự ề ở ư ả

Ngành du l ch m c dù có ti m năng đ phát tri n có quy t đ nh, đ nh h ế ị ề ể ể ặ ị ị ướ ng

quy ho ch phát tri n trong t ể ạ ươ ng lai nh ng hi n t ư ệ ạ ẫ i v n còn nhi u trăn tr : Theo ề ở

th ng kê t ố ừ ạ tháng 2 đ n tháng 8/2010, tuy n du l ch Qu ng Đi n - Ng M Th nh ư ỹ ế ề ế ả ị

đã đón 13 đoàn khách v i 168 l t ng i, trong đó có 34 khách n ớ ượ ườ ướ ạ c ngoài, đ t

t ng doanh thu g n 9 tri u đ ng. N u tính ra bình quân trên đ u ng ổ ế ệ ầ ầ ồ ườ ỗ i, thì m i

t khách ch a đ n 54.000đ ng. M t con s quá th p không th đ trang tr i chi l ượ ư ế ể ủ ấ ả ồ ộ ố

phí cho ti p ph m ăn u ng, xăng d u ch y thuy n và nhân công ph c v . ụ ụ ế ề ạ ầ ẩ ố

ng thì ng i dân v n ch a n m đ C ng đ ng đ a ph ồ ộ ị ươ ườ ư ắ ẫ ượ ố c quy trình cân đ i

ti p ph m, ph c v khách. Còn l ụ ụ ế ẩ ượ ư ng khách đ n v i tuy n du l ch v n ch a ế ế ẫ ớ ị

nhi u, th m chí là kho ng cách th i gian gi a các đoàn khách du l ch này đ n đoàn ữ ế ề ả ậ ờ ị

khách khác khá dài khi n cho vi c chu n b cũng nh đón ti p khá t n kém, gây ẩ ư ệ ế ế ố ị

lãng phí nhi u cho ng ề ườ ấ i dân thay vì các đoàn n i ti p nhau thì kho ng chi phí y ố ế ả

s không b m t đi. ẽ ị ấ

79

Các d án h tr phát tri n ngành du l ch thu l c k t qu có kh thi ỗ ợ ự ể ị i đ ạ ượ ế ả ả

nh ng khi d án rút đi h t kinh phí tài tr thì d án cũng không có hi u qu nh d ợ ả ư ự ư ự ự ế ệ

án IMOLA trong d án h tr t nh Th a Thiên Hu phát tri n sinh k c a ng dân ỗ ợ ỉ ế ủ ự ừ ư ể ế

ng thông qua qu n lý b n v ng tài nguyên thiên nhiên t i đ m phá TGCH. đ a ph ị ươ ề ữ ả ạ ầ

T n d ng nh ng thu n l i và gi i quy t nh ng khó khăn khi áp d ng PES ậ ợ ụ ữ ậ ả ữ ụ ế

i đ m phá TGCH, tác gi đã có nh ng đ xu t ch ng 3. t ạ ầ ả ề ấ ở ươ ữ

80

CH

NG 3

Ả Ộ Ố Ị

ƯƠ Đ XU T ÁP D NG CHI TR M T S D CH V MÔI Ề TR

Ố Ớ Ệ Ố

Ụ Ấ

Ấ NG Đ I V I H TH NG SINH THÁI Đ T NG P Ậ ƯỜ C T I Đ M PHÁ TAM GIANG - C U HAI, N

ƯỚ Ạ Ầ

T NH TH A THIÊN HU

3.1 Đ xu t v

ng

ề ấ ề Chi tr d ch v môi tr

ả ị

ườ đ i v i d ch v du l ch

ố ớ ị

3.1.1 Đ xu t các bên tham gia c ch Chi tr d ch v môi tr

ơ ế

ả ị

ườ đ iố ng

v i du l ch ớ

Nghiên c u v ti m năng PES du l ch c a đ m phá Tam Giang C u Hai, ị ề ề ủ ứ ầ ầ

m i t ng tác gi a ng i cung c p ng Chi tr d ch v môi ố ươ ữ ườ ấ d ch v , đ i t ụ ố ượ ị ả ị ụ

tr ng, và bên trung gian đ c mô t trong s đ d i đây đ m phá Tam Giang ườ ượ ả ơ ồ ướ ầ

Bên mua DV

Bên cung c p DVMT ấ

+ Công ty kinh doanh du l chị

ố ả ồ

+ Các h dân sinh s ng trong khu v c đang b o t n các giá tr c a đ m phá

ự ị ủ ầ

Bên trung gian Bên trung gian

+ h kinh doanh nhà hàng, ộ khách s nạ

+ BQL khu v c đ m phá + BQL khu v c đ m phá

ự ầ ự ầ

+ Khách du l chị

+ Qu b o t n phát tri n ể + Qu b o t n phát tri n ể

ỹ ả ồ ỹ ả ồ

ế

ặ ủ

+ H kinh doanh b n, thuy n du l ch ị

ộ ề

+ Các h dân tham gia h p đ ng cung c p d ch ấ ồ v ( tr ng r ng ng p m n, ậ ụ ồ ừ nuôi th các sinh v t th y ậ ả sinh)

C u Hai ầ

Bên thúc đ y th c hi n ệ ẩ Bên thúc đ y th c hi n ệ ẩ

ự ự

UBND t nh TTH, UBND các Huy n, S TNMT UBND t nh TTH, UBND các Huy n, S TNMT

ệ ệ

ở ở

ỉ ỉ

Ngu n: Đ xu t tác gi ề ấ ồ ả

S đ 3.1 Đ i t

ng tham gia chi tr d ch v du l ch

ơ ồ

ố ượ

ả ị

a) Bên cung c p d ch v

ấ ị ụ

Có 33 xã thu c 5 huy n Phong Đi n, Qu ng Đi n, H ng Trà, Phú Vang, ươ ề ề ệ ả ộ

Phú L c n m tr n ho c m t ph n trong vùng đ m và vùng lõi c a đ m phá( ph ủ ầ ộ ằ ệ ầ ặ ộ ọ ụ

81

i dân nghèo l c 3), là n i sinh s ng c a kho ng 415 nghìn ng ủ ụ ả ơ ố ườ i, h u h t là ng ế ầ ườ

phân b xung quanh khu v c đ m phá. Nh ng v n đ sinh k và ng ự ữ ề ế ầ ấ ố ườ ị i dân đ a

ph ươ ủ ng ph i v t l n v i các l a ch n sinh k v i vi c s d ng tài nguyên c a ệ ử ụ ả ậ ộ ế ớ ự ớ ọ

i h n do quy đ nh b o t n các giá tr tài nguyên c a đ m phá b gi ầ ị ớ ạ ả ồ ủ UBND t nhỉ ị ị

Th a Thiên Hu thu c các vùng ế ừ ộ nh :ư

ầ Các khu v c b o t n vùng lõi c a khu v c đ m phá Tam Giang - C u ự ả ồ ự ầ ủ

Hai

o39'N- 106o26'E. V ranh gi

Vùng lõi phía B c n m ắ ằ ở ọ khu v c c a sông Ô Lâu v i di n tích 600ha, t a ự ử ệ ớ

i, nó n m trong đ a gi i hành chính c a 2 xã đ tâm 16 ộ ề ớ ằ ị ớ ủ

ầ ớ Qu ng Thái, huy n Qu ng Đi n và Đi n Hoà, huy n Phong Đi n. Do ph n l n ề ệ ề ệ ề ả ả

di n tích khu v c này là di n tích đ m l y c vùng c a sông, n i có sân chim trú ầ ự ử ệ ệ ầ ỏ ơ

đông nên ch c năng b o t n chính c a vùng lõi này là b o v các loài chim n ả ồ ứ ủ ệ ả ướ c,

t là các loài chim di trú. Vùng lõi này s đ c khoanh vùng b o v ngay khi đ c bi ặ ệ ẽ ượ ệ ả

có quy t đ nh thành l p Khu b o t n tài nguyên đ t ng p n ả ồ ế ị ấ ậ ậ ướ ầ c Tam Giang C u

Hai. Các ch c năng chính c a vùng lõi này (vùng lõi phía B c hay vùng lõi th ứ ủ ắ ứ

nh t) là: ấ

- B o v đàn chim n ệ ả c ướ

- B o v ngu n gien, ngu n gi ng và ngu n l i th y s n đ c tr ng cho các ồ ợ ệ ả ồ ồ ố ủ ả ư ặ

nhóm sinh thái n . ướ c nh t và n ạ c l ướ ợ

- B o v c nh quan sinh thái c a sông và habitat đ m l y c ệ ả ầ ỏ ử ầ ả

Vùng lõi th 2 n m ằ ở ứ phía Nam đ m C u Hai v i di n tích 1.000 ha, to đ ớ ạ ộ ệ ầ ầ

tâm 16o17'30"- 107o53'30'E, n m trong đ a gi i hành chính c a hai xã L c Trì và ằ ị ớ ủ ộ

L c Bình, huy n Phú L c. Đây là n i có th m c bi n t p trung l n nh t trong ỏ ể ậ ệ ả ấ ộ ộ ơ ớ

đ m phá TGCH. Vùng lõi phía Nam có các ch c năng chính là: ầ ứ

- B o v ngu n l ệ ồ ợ ả i cá, đ c bi ặ ệ t là cá bi n ể

- B o v ngu n gien, ngu n gi ng và ngu n l i th y s n đ c tr ng cho các ồ ợ ệ ả ồ ồ ố ủ ả ư ặ

nhóm sinh thái l m n và m n. ợ ặ ặ

ừ - B o v và phát tri n th m c bi n và c nh quan đ p b đ m ven r ng ỏ ể ờ ầ ệ ể ẹ ả ả ả

núi.

82

Vùng m t n c quanh C n Dài khu v c đ m Sam và Ba C n ặ ướ ồ ở ự ầ ồ ở ự khu v c

ớ đ m C u Hai (vùng c a sông Đ i Giang) thu c đ a ph n huy n Phú Vang, v i ầ ử ệ ậ ạ ầ ộ ị

di n tích t ng c ng kho ng 500ha là n i đ ơ ượ ệ ả ổ ộ ộ c các nhà khoa h c xác đ nh là m t ọ ị

trong các bãi gi ng, bãi đ quan tr ng c a các loài thu s n đ m phá có giá tr kinh ỷ ả ủ ẻ ầ ố ọ ị

s là vùng lõi th ba. Vùng lõi này có đ c đi m là không li n kho nh vì bao t ế ẽ ứ ề ể ả ặ

g m các c n gi a đ m phá, l ồ ữ ầ ồ ạ ầ i cách xa nhau, n u khoanh n i các c n này thì ph n ế ố ồ

n i gi a các c n r t l n, s không th a mãn quan đi m v di n tích vùng b o v ố ồ ấ ớ ề ệ ữ ẽ ể ả ỏ ệ

nghiêm ng t ph i là t ặ ả ố ự i thi u. Vì v y, s l y m i c n làm trung tâm và khu v c ỗ ồ ẽ ấ ể ậ

m t n c xung quanh c n đ khoanh thành các vùng lõi. ặ ướ ể ồ

B ng 3.1

: Các thông s c b n c a các vùng lõi đ m phá Tam Giang – C u Hai

ố ơ ả ủ

Di n tích

T a đọ ộ

600ha

16o39'N - 106o26'E

1.000ha

Vùng lõi Vùng lõi 1: C a sông ử Ô Lâu Vùng lõi 2: Nam đ mầ C u Hai

16o17'30" – 107o53'30'E

Thu c ranh gi i ớ Xã Qu ng Thái, huy n ệ ả Qu ng Đi n ề Xã L c Trì và L c Bình, ộ huy n Phú L c ộ

500ha

Huy n Phú Vang

Vùng lõi 3: C n Dài ồ (đ m Sam) và Ba C n (đ m C u Hai) ầ

ầ ầ

Ngu n: K y u TGCH 2005 ỷ ế ồ

H th ng các khu b o v nghiêm ng t c m khai thác ả ệ ệ ố ặ ấ

Tr c th c tr ng đá ướ ự ạ nh b t th y s n theo l ủ ả ắ i t ố ự ớ ả nhiên, không đi đôi v i b o

ng; ngăn ch n vi c đánh b t mang tính hu di v môi tr ệ ườ ỷ ệ ệ ắ ặ ệ t nh dùng xung đi n, ư

giã cào, đ t l , nò sáo... làm c n ki t ngu n l i thu s n. ặ ừ ạ ệ ồ ợ ỷ ả , T năm 2010 đ n 2013, ừ ế

ệ ủ ả UBND t nh Th a Thiên - Hu đã quy t đ nh thành l p chín khu b o v th y s n ế ị ừ ế ả ậ ỉ

v i t ng di n tích b o v nghiêm ng t h n 282.7 ha chi m 1.3 di n tích đ m phá. ớ ổ ặ ơ ệ ệ ế ệ ầ ả

nh m tăng c ng công tác qu n lý, b o v bãi gi ng, bãi đ , b o v ngu n l ằ ườ ẻ ả ồ ợ i ệ ệ ả ả ố

ồ th y s n. Ðó là các khu b o v th y s n C n Chìm, xã Vinh Phú (Phú Vang); C n ệ ủ ả ủ ả ả ồ

Cát, xã Ði n H i (Phong Ði n); Doi Ch i, xã Phú Diên (Phú Vang); Ð p Tây - ỏ ề ề ậ ả

Chùa Ma, xã Vinh Giang (Phú L c); Vũng M , xã Qu ng L i (Qu ng Ði n); Núi ề ệ ả ả ợ ộ

Qu n, xã L c Bình (Phú L c). Ch tr ng thành l p các khu b o v th y s n có ủ ươ ệ ộ ộ ệ ủ ả ả ậ

quy mô nh d a vào c ng đ ng c a t nh Th a Thiên - Hu , giao tr c ti p qu n lý ự ế ỏ ự ủ ỉ ừ ế ả ộ ồ

83

i đ a ph là các chi h i ngh cá t ộ ề ạ ị ươ ng qu n lý đã phát huy hi u qu . ả ệ ả

Trong vi c th c hi n ệ b o v nghiêm ng t c m khai thác là chính sách “Treo ặ ấ ự ệ ệ ả

thuy n” t c là trong khu v c ho c mùa v nào đó trong năm ng dân không đ ứ ự ụ ư ề ặ ượ c

khai thác trong vùng quy đ nh đ tái t o ngu n l ồ ợ ể ạ ị i th y s n, nh m ph c v sinh ằ ụ ụ ủ ả

ng đ n sinh k nh ng ng i dân sông ph k lâu dài. Đi u này tr ế ề ướ c m t nh h ắ ả ưở ế ữ ế ườ ụ

thu c hoàn toàn vào khai thác th y s n t i dân trong ủ ả ự ộ nhiên. Nh v y nh ng ng ư ậ ữ ườ

vùng đang th c hi n công tác b o t n các giá tr tài nguyên c a đ m phá. ủ ầ ả ồ ự ệ ị

Chi h i Ngh Cá đã

Khu v c b o v th y s n

TT

B ng 3.2 : Các Khu b o v đ m phá Th a Thiên Hu ả ệ ầ ả ự ả ệ ủ ả

ế Di nệ tích (ha)

ề c giao

Thành L pậ

ộ đ ượ qu n lýả

11/2009

23.6

C n Chìm, Vinh Phú, Phú Vang

Đ i 16- Vinmh Phú

1

3/2010

17.7

2

C n Cát, Đi n H i, Phong Đi n ề

Thôn 8- Đièn H iả

9/2010

30.4

Doi Ch i, Phú Diên, Phú Vang

3

Thanh M - Phú Diên ỹ

11/2010

35

4

Giang Xuân- Vinh Giang

Đ p Tây- Chùa Ma, Vinh Gang, Phú L cộ

5/2011

40

5

Hà Công- Qu ng L i ợ

ả Vũng M , Qu ng L i, Qu ng ả Đi nề

5/2011

40

6

L c Bình 1- L c ộ ộ Bình

Hòn Núi Qu n, L c Bình, Phú L cộ

6/2012

36

7

L c Bình 2- L c ộ ộ Bình

Khe Đ p Làng, L c Bình, Phú L cộ

30

8

Mai Vĩnh- Vinh Xuân

12/2012

Mai Doi B ng, Vinh Xuân, Phú Vinh

ươ

1/2013

30

9

ươ C n S y, H ng Phong, H ng ồ Trà

Đông Phong- H ngươ Phong

282.7

T nổ g

Ngu n: S NN & PTNT t nh Th a Thiên Hu ừ ồ ở ỉ ế

Nh v y có th xác đ nh các đ i t ng cung giá tr du l ch là: ư ậ ố ượ ể ị ị ị

- Nh ng h dân sinh s ng trong các vùng thu c khu v c b o t n đ c chi ự ả ồ ượ ữ ộ ố ộ

ả ồ tr đ h không khai thác các giá tr nh th y s n, canh tác nông nghi p… b o t n ị ư ủ ả ả ể ọ ệ

th y sinh, v đ p c nh quan thiên nhiên và môi tr ng. ẻ ẹ ả ủ ườ

84

- Các h dân tham gia h p đ ng Ban qu n lý khu v c đ m phá ho c gián

ự ầ ả ặ ộ ồ ợ

ti p qua h p đ ng v i chi h i ngh cá, UBND xã, các h i nông dân, các t ề ế ợ ộ ồ ớ ộ ổ ứ ch c

đăng ký h p đ ng khoán cung c p d ch v t o v đ p c nh quan, giá tr sinh thái ẻ ẹ ả ụ ạ ấ ợ ồ ị ị

( tr ng r ng ng p m n, nuôi th các sinh v t th y sinh nh tôm, cua, cá, rong ừ ư ủ ả ậ ậ ặ ồ

ng và c n ki t ngu n l i th y sinh c ... ) ph c h i các vùng b ô nhi m môi tr ỏ ụ ồ ễ ị ườ ạ ệ ồ ợ ủ

theo h p đ ng thuê khoán c a Ban qu n lý khu v c đ m phá. ự ầ ủ ả ồ ợ

b) Đ i t ng trung gian ố ượ

ự T i đ m phá TGCH đ xu t bên trung gian th ba là Ban qu n lý khu v c ạ ầ ứ ề ả ấ

đ m phá và Qu b o t n phát tri n đ m phá. ầ ỹ ả ồ ể ấ

+ Ban qu n lý khu v c đ m phá: hi n t ự ầ ệ ạ ả i ch a có Ban qu n lý riêng cho khu ả ư

ng và các c v c đ m phá Tam Giang C u Hai. M c dù B Tài nguyên và Môi tr ự ầ ặ ầ ộ ườ ơ

quan qu n lý đ a ph ng đ xu t thành l p Ban qu n lý khu b o t n đ m phá ả ị ươ ả ồ ề ấ ầ ậ ả

ẫ TGCH nh ng đ n hi n nay khu v c đ m phá v n ch a có Ban qu n lý riêng d n ự ầ ư ư ế ệ ả ẫ

đ n nhi u s ch ng chéo qu n lý gi a các đ n v . ị ế ề ự ồ ữ ả ơ

Vi c đ xu t thành l p Ban qu n lý riêng khu v c đ m phá Giang C u Hai ự ầ ệ ề ầ ả ậ ấ

t ch c năng giúp các c quan qu n lý có đ u m i qu n lý đ ng b và th c hi n t ố ệ ố ự ầ ả ả ơ ồ ộ ứ

ng. b o t n và là đi u ki n c n ph i có khi th c hi n các Chi tr d ch v môi tr ả ồ ệ ầ ả ị ụ ự ề ệ ả ườ

Sau khi đ ượ ủ c thành l p Ban qu n lý s có nhi m v đi u hành m i ho t đ ng c a ệ ụ ề ạ ộ ẽ ả ậ ọ

khu đ m phá theo đúng ch c năng, nhi m v và các ho t đ ng đ c các c p có ạ ộ ụ ứ ệ ầ ượ ấ

th m quy n phê duy t và s ch đ o tr c ti p c a UBND t nh TTH. ự ế ủ ự ỉ ạ ể ệ ẩ ỉ

ả ồ Theo Báo cáo nghiên c u ti n kh thi thành l p Ban qu n lý khu b o t n ứ ề ậ ả ả

đ t ng p n ấ ậ ướ ả c Tam Giang C u Hai, S KHCN t nh Thiên Hu thì Ban qu n lý b o ỉ ế ả ầ ở

Giám đ cố Phó giám đ cố

Phòng Thông tin – Đào t oạ

Các tr m b o ạ vệ

Phòng Hành chính - T ng h p

Phòng K ế ho ch - Nghi p ệ ạ vụ

ch c nh sau: t n đ m phá có c u t ồ ấ ổ ứ ư ầ

85

S đ 3.2:

C c u t

ch c Ban qu n lý khu v c đ m phá Tam Giang - C u Hai

ơ ồ

ơ ấ ổ ứ

ự ầ

Đ ng đ u Ban qu n lý là Giám đ c khu b o t n ch u trách nhi m tr ố ả ồ ứ ệ ả ầ ị ướ c

UBND t nh và do UBND t nh b nhi m. ệ ổ ỉ ỉ

Ban qu n lý nh m b o v , ph c h i vùng ĐNN TGCH đ tránh suy ki ồ ụ ệ ể ả ằ ả ệ t

ngu n l i, suy thoái môi tr ồ ợ ườ ọ ng nh m phát tri n b n v ng KTXH là nguy n v ng ề ữ ệ ể ằ

và yêu c u c p bách đ c c ng đ ng dân c đ a ph ng, các c p lãnh đ o và ầ ấ ượ ư ị ộ ồ ươ ấ ạ

qu n lý t xã đ n t nh ả ừ ế ỉ ở Th a Thiên Hu . ế ừ

V i Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ớ ườ ị ng du l ch, Ban qu n lý khu v c đ m phá ch u ự ầ ả ị

- Khoanh vùng qu n lý các ho t đ ng du l ch.

s qu n lý c a c quan đ u m i th c hi n d án PES, có ch c năng: ự ả ệ ự ủ ơ ự ứ ầ ố

- Qu n lý các b n thuy n ho t đ ng trên khu v c đ m phá.

ạ ộ ả ị

- Ch đ o các công ty du l ch và phân ph i du khách cho các thuy n.

ự ầ ạ ộ ề ế ả

ỉ ạ ề ố ị

ự - Ti n hành thu vé du khách tham gia các ho t đ ng du l ch trong khu v c ạ ộ ế ị

ng th c hi n Chi tr d ch v môi đ m phá. Có ch c năng giám sát các đ i t ầ ố ượ ứ ự ệ ả ị ụ

- Xây d ng tuy n du l ch, t

tr ng du l ch. ườ ị

ch c vi c thuê khoán các t qu n lý các h ự ế ị ổ ứ ệ ổ ả ộ

dân cung c p d ch v môi tr ng du l ch. ụ ấ ị ườ ị

Ngoài nhân s trong mô hình Ban qu n lý trên thì khi áp d ng d ch v chi tr ả ự ụ ụ ị ả

môi tr ng có th thành l p t ườ ậ ổ ể ự ế ủ riêng c a đ án PES ch u s qu n lý tr c ti p c a ị ự ả ủ ề

c quan đ u m i. Vi c tính toán c c u c a t ơ ơ ấ ủ ổ ự ế th c hi n PES d a vào nhi u y u ự ệ ệ ề ầ ố

nh : thi t k sao cho t t ố ư ế ế ố ư ề ự i u v chi phí, các chi phí giao d ch trong quá trình th c ị

hiên PES ph i đ ả ượ c gi m t ả ố i đa trong vi c th c hi n t ệ ệ ư ấ v n, đào t o và chi tr l ạ ả ạ i ự

cho các đ i t ng cung c p d ch v du l ch theo quy đ nh. ố ượ ụ ấ ị ị ị

Qu b o t n và phát tri n đ m phá ỹ ả ồ ể ầ

Khi đ c áp d ng PES du l ch t ượ ụ ị ạ ầ ệ i đ m phá TGCH đ ng nghĩa v i vi c ồ ớ

ph i có m t đ n v có ch c năng k t h p v i Ban qu n lý đ m phá qu n lý tài ộ ơ ế ợ ứ ả ầ ả ả ớ ị

chính đ th c hi n nhi m v thu, chi và qu n lý tài chính t ụ ể ự ệ ệ ả ừ các ho t đ ng PES. ạ ộ

Vi c thi ệ ế ậ t l p Qu b o t n cũng đ ỹ ả ồ ượ ủ c xem nh là c ch thu hút s đóng góp c a ơ ế ự ư

86

ứ c ng đ ng cho b o t n đa d ng các giá tr c a đ m phá. Cũng theo nghiên c u ộ ả ồ ị ủ ầ ạ ồ

ầ “Nhu c u ti m năng du l ch d a vào c ng đ ng c a vùng đ m phá Tam Giang C u ự ủ ề ầ ầ ồ ộ ị

ặ Hai’’ (Bùi Th Tám, 2011 ) cho th y khách du l ch tham quan thành ph Hu , m c ế ấ ố ị ị

ự dù khách du l ch ch tham quan thành ph Hu ch không tham quan các khu v c ố ế ứ ỉ ị

đ m phá nh ng h v n s n sàng đóng góp m t kho n phí cho vi c b o t n các giá ầ ệ ả ồ ọ ẫ ẵ ư ả ộ

ự tr c a đ m phá. Nh v y vi c thành l p m t qu đ b o v và phát tri n khu v c ỹ ể ả ệ ị ủ ầ ư ậ ể ệ ậ ộ

đ m phá là h t s c ý nghĩa. ầ ế ứ

c) Đ i t i đ m phá Tam Giang C u ố ượ ng ph i chi tr d ch v du l ch t ả ị ụ ả ị ạ ầ ầ Hai

+ Công ty du l ch: ị

+ Khách s n, h kinh doanh nhà ngh ỉ ạ ộ

+ Khách du l chị

+Các h kinh doanh b n, thuy n ph c v du l ch ụ ụ ề ế ộ ị

Đây là các đ i t ng chính là khách hàng mua ti m năng đ i v i d ch v du ố ượ ố ớ ị ụ ề

i vùng đ m phá Tam Giang C u Hai. H ph i chi tr m t kho n ti n cho l ch t ị ạ ả ộ ề ầ ả ả ầ ọ

các đ i t ng cung c p d ch v du l ch đ đ c h ng các giá tr nh b o t n và ố ượ ể ượ ưở ụ ấ ị ị ị ư ả ồ

phát tri n v đ p c nh quan du l ch cũng nh các giá tr khác ph c v du l ch. ẻ ẹ ả ụ ụ ư ể ị ị ị

Vi c đ a chi tr d ch v du l ch vào th c hi n cũng làm tăng l ng khách ệ ư ả ị ụ ự ệ ị ượ

i khu v c đ m phá TGCH mang l i ích cho các đ i t ng trên. đ n du l ch t ế ị ạ ự ầ i l ạ ợ ố ượ

Th i gian qua m t s công ty du l ch đã t ch c tour t Hu cho khác t i thăm khu ộ ố ờ ị ổ ứ ừ ế ớ

ế v c đ m phá nh : Công ty du l ch Khánh H ng, Công ty CP Du l ch Xanh Hu - ự ư ư ầ ị ị

Trung tâm l hành xanh Hu , công ty TNHH MTV th ữ ế ươ ể ng m i và du l ch bi n ạ ị

xanh Châu Á...Do ch a có quy ho ch c th ngành du l ch đ m phá nên vi c đóng ụ ể ư ệ ạ ầ ị

phí tham gia ti p c n đ m phá c a các doanh nghi p này ch a h có. ư ề ế ậ ủ ệ ầ

Do đ c đi m Phá Tam Giang cách Hu 15km, đi xuôi t bi n Thu n An v ể ế ặ ừ ể ậ ề

1A nên h u h t các tour đ u di chuy n t Qu ng Tr ch y d c qu c l ạ ố ộ ả ọ ị ể ừ ế ề ầ ế TP Hu ,

các khách s n h kinh doanh nhà ngh cũng t p trung t i TP Hu , các tour du l ch ậ ạ ộ ỉ ạ ế ị

này đã thi t k riêng cho du khách tham gia vùng đ m phá TGCH tham gia các d ch ế ế ầ ị

v du l ch k trên. Nh v y các công ty du l ch và các h kinh doanh nhà ngh ụ ư ậ ể ộ ị ị ỉ

khách s n t i TP Hu tr thành là hai đ i t ạ ạ ế ở ố ượ ng ph i Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ả ườ ng

87

i vùng đ m phá Tam Giang C u Hai. du l ch t ị ạ ầ ầ

Đ i t ng ph i chi tr th ba là các h kinh doanh b n và thuy n ho t đ ng du ố ượ ả ứ ạ ộ ế ề ả ộ

, xã viên t kinh doanh. l ch. Vi c kinh doanh d ch v này có th do UBND xã đ u t ụ ị ầ ư ệ ể ị ự

Đ i t ng th t là du khách đ n tham gia vào các d ch v du l ch t i vùng ố ượ ứ ư ụ ế ị ị ạ

ng d xác đ nh và có ti m năng nh t thông qua thu phí đ m phá TGCH là đ i t ầ ố ượ ễ ề ấ ị

ti p c n khu v c. ế ậ ự

3.1.2 Đ xu t c ch qu n lý chi tr d ch v du l ch

ề ấ ơ ế ả

ả ị

UBND T nh Th a Thiên Hu

ế

S TNMT/ Phòng TNMT

ng và qu n lý ch t ả

ườ

S VHTT&DL/ phòng VHTT&DL/ ở C c đo l ụ ngượ l

Khách du l chị

Công ty du l chị

Khách s n, nhà ạ hàng

Qu b o v ệ ỹ ả Qu b o v ệ ỹ ả phát tri n đ m ầ ể phát tri n đ m ầ ể phá phá

ự ự

Ban qu n lý khu v c ả Ban qu n lý khu v c ả đ m phá ầ đ m phá ầ

Các h dân b o t n và cung c p ả ồ DV

Chi tr ả giá ti pế

S đ c ch Chi tr d ch v môi tr ng du l ch: ơ ồ ơ ế ả ị ụ ườ ị

Ngu n: Đ xu t c a tác gi ề ấ ủ ồ ả

S đ 3.3: C u trúc b máy tri n khai Chi tr d ch v môi tr ể

ơ ồ

ả ị

ườ

ề ng du l ch ti m ị

năng

t

i h sinh thái đ t ng p n

c đ m phá Tam Giang C u Hai

ạ ệ

ậ ướ ầ

ng đ t đo n th hi n dòng (Đ ng li n nét th hi n dòng thông tin, đ ể ệ ườ ề ườ ể ệ ứ ạ

ti n)ề

88

Theo s đ trên : UBND T nh Th a Thiên Hu ch đ o tr c S Tài Nguyên ế ỉ ạ ơ ồ ự ừ ở ỉ

Môi Tr ườ ng và S Văn Hóa Th Thao Du L ch th c hi n d án Chi tr d ch v ị ả ị ự ự ệ ể ở ụ

môi tr ng ph i chi tr và h ườ ng du l ch. Đây là hai c quan xác đ nh các đ i t ơ ố ượ ị ị ả ả ỗ

tr thông tin cho Ban qu n lý khu v c đ m phá. ả ự ầ ợ

Vi c thành l p Ban qu n lý này s t o ra m t c s đ bên cung c p và bên ộ ơ ở ể ẽ ạ ệ ả ấ ậ

ng có th ti p xúc và bày t quan đi m trong quá trình hu ng l ở ợ i D ch v môi tr ụ ị ườ ể ế ỏ ể

xây d ng h p đ ng cung nh các bu c ti p theo. Ði u này đ c bi ự ư ề ế ặ ợ ồ ớ ệ ố t có ý nghĩa đ i

đây có các quá trình đ ng l c ph c t p gi a sinh k v i khu v c đ m phá vì ớ ự ầ ở ứ ạ ự ữ ộ ế

nghèo đói-môi tru ng.ờ

- C s kinh doanh d ch v du l ch: Chi tr m t kho n phí theo đăng ký tour

Hình th c tri tr : chi tr gián ti p ả ứ ế ả

ả ộ ơ ở ụ ả ị ị

du l ch v i Ban qu n lý đ m phá. Vi c n p phí đ c th c hi n tr c khi phát sinh ệ ộ ả ầ ớ ị ượ ự ệ ướ

các ho t đ ng du l ch c a doanh nghi p trên khu v c đ m phá. ự ầ ạ ộ ủ ệ ị

ố ớ ệ ố - Khách s n, nhà hàng: N p m t kho n phí theo doanh thu đ i v i h th ng ả ạ ộ ộ

nhà hàng khách s n ph c v khách du l ch đ n thăm quan khu v c đ m phá. Liên ị ụ ụ ự ầ ế ạ

ng v đ p c nh quan. Đi u 7, Ngh đ nh quan đ n Chi tr ế ả ị d ch v môi tr ụ ườ ẻ ẹ ề ả ị ị

99/2010/NĐ-CP đã nêu các t ch c, cá nhân kinh doanh d ch v du l ch có h ổ ứ ụ ị ị ưở ng

i t ti n d ch v đ b o v c nh quan thiên l ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ng ph i chi tr ả ả ề ụ ể ả ệ ả ị

ề nhiên, và b o t n đa d ng sinh h c c a các h sinh thái. Cũng theo kho n 4, đi u ọ ủ ả ồ ệ ả ạ

11 c a Ngh đ nh này đ i v i các t ch c, cá nhân kinh doanh d ch v du l ch có ố ớ ủ ị ị ổ ứ ụ ị ị

ng l i t ng r ng m c Chi tr d ch v môi tr ng r ng tính h ưở ợ ừ ị d ch v môi tr ụ ườ ả ị ừ ứ ụ ườ ừ

b ng 1-2% trên doanh thu th c hi n trong kỳ. Quy đ nh này phù h p v i đ i t ằ ớ ố ượ ng ự ệ ợ ị

là các h sinh thái đ t ng p TGCH khai thác ho t đ ng du l ch. Nh v y m c phí ạ ộ ư ậ ứ ệ ấ ậ ị

áp d ng cho các đ t ng kinh doanh nhà hàng khách s n có th tính theo 1-2% ố ượ ụ ể ạ

doanh thu.

ự - Đ i v i du khách đ n thăm vùng đ m phá chi tr phí ti p c n v i khu v c ầ ế ậ ố ớ ế ả ớ

đ m phá, có th thu hai lo i phí g m: phí th ng c nh,tham gia các ho t đ ng đ ầ ạ ộ ể ắ ả ạ ồ ượ c

áp d ng cho toàn b du khách thăm quan vùng đ m phá và phí b o t n là lo i phí ả ồ ụ ầ ạ ộ

đ c áp d ng cho các du khách và công ty du l ch tham gia các ho t đ ng t i vùng ượ ạ ộ ụ ị ạ

b o t n c a đ m phá. ả ồ ủ ầ

89

ồ Cũng theo nghiên c u v “Nhu c u ti m năng du l ch d a vào c ng đ ng ứ ự ề ề ầ ộ ị

c a vùng đ m phá Tam Giang C u Hai’’ (Bùi Th Tám, 2011). K t qu đi u tra v ủ ả ề ế ầ ầ ị ề

m c giá du khách chi tr cho các lo i d ch v trong tour tham quan đ m phá TGCH ạ ị ứ ụ ầ ả

ề cao h n m c phí hi n hành là kho ng 25-40 USD cho tour tr n gói cao h n nhi u ứ ệ ả ơ ọ ơ

c h i có th tr m c giá trên 50USD cho ở ứ m c hi n hành. H n 50% du khách đ ơ ệ ượ ỏ ể ả ứ

d ch v l u trú, 40% ng ị ụ ư i tr l ườ ả ờ ụ ậ i có th tr m c giá trên 50USD cho d ch v v n ể ả ứ ị

i trí t 31USD ( b ng ). Du khách chuy n, 50% ch p nh n cho các d ch v gi ậ ụ ả ể ấ ị ừ ả

i nhà dân, d ch v v n chuy n b ng tàu thuy n và nh n m nh s thích l u trú t ở ư ấ ạ ạ ụ ậ ề ể ằ ị

d ch v gi ị ụ ả i trí v i ho t đ ng câu cá, đánh b t thh y s n và các trò ch i dân gian ắ ủ ả ạ ộ ớ ơ

t ạ i ch . ỗ

B ng 3.3 M c đ chi tr khách du l ch đ m phá Tam Giang C u Hai

ứ ộ

Đ n v :%

ơ

V n chuy n

ư

m thẨ

L u trú

ườ ả % ng i tr l iờ 11,3

cự ườ ả % ng i tr l iờ 48,8

ể ườ ả % ng i tr l iờ 2,8

M c giá (USD) D i 10 ướ

M c giá ứ (USD) D i 3ướ

M c giá ứ (USD) D i 10 ướ

10-20

3-5

14,6

10-20

28,8

22,6

21-30

5,1-7

24,4

21-30

20,0

7,5

31-50

Trên 7

12,2

31-50

8,6

7,5

Trên 50

Trên 50

40,0

50,9

100

100

100

T ngổ

Tour

Hàng th công

i tríả

Gi

M c giá ứ (USD) 21-30

ườ ả % ng i tr iờ l 30

ườ ả % ng i tr iờ l 50

ủ ườ ả % ng i tr iờ l 16,7

M c giá (USD) D i 10 ướ

M c giá ứ (USD) D i 10 ướ

10-20

31-50

16,7

10-20

33,3

30

21-40

Trên 50

33,3

21-30

25

20

Trên 40

Trên 30

25

20

100

100

T ngổ ủ Ngu n:Bùi Th Tám( 2010) “Nhu c u ti m năng du l ch d a vào c ng đ ng c a ề ồ

100 ồ

ự ầ ộ ị ị

vùng đ m phá Tam Giang C u Hai’’. T p chí Nghiên c u và Phát tri n, s 1 (84) ạ ứ ể ầ ầ ố

K t h p v i tham kh o lý thuy t ế ợ ế t ng quan v chi tr ề ả ớ ổ ả ả cho v đ p c nh ẻ ẹ

quan, các c ch trên c s th tr ng th ng th y nh t đ c s d ng đ g n giá ơ ở ị ườ ơ ế ườ ấ ượ ử ụ ể ắ ấ

90

tr cho các d ch v c ti p c n nh là phí c a khách ụ du l ch ị ị ị là: chi tr quy n đ ả ề ượ ư ủ ế ậ

tham quan (50%), tho thu n du l ch tr n gói (25%) và các t ả ậ ọ ị ổ ch c v qu n lý ề ứ ả

Landell-Mills and Porras, 2002 trích theo Pablo Gutman, ho c các d án (25%) ( ự ặ

2003).

t đ các nhà qu n lý th c hi n PES và các công ty du Đây là m t thông tin t ộ ố ể ự ệ ả

t k tour và tính toán các lo i phí tham quan khu v c đ m phá. l ch thi ị ế ế ự ầ ạ

ề Qu n lý và s d ng ngu n ti n: ử ụ ả ồ

S ti n thu đ các ho t đ ng d ch v s đ ố ề c t ượ ừ ụ ẽ ượ ạ ộ ị ể c Qu b o v phát tri n ệ ỹ ả

qu n lý đ ph c v các ho t đ ng: ể ụ ụ ạ ộ ả

i dân thu c đ i t ng đ c chi tr và chi tr thuê khoán - Chi tr cho ng ả ườ ộ ố ượ ượ ả ả

ng ườ ệ i dân trong h p đ ng nh m khôi ph c và phát tri n th y sinh, r ng, c i thi n ụ ủ ừ ể ả ằ ợ ồ

d ch v du l ch, k c vi c dua ra m t s ho t d ng m i cho du khách. ị ể ả ệ ạ ộ ộ ố ụ ớ ị

- Chi phí mua d ng c , v t d ng, đi l i cho đ i ngũ trên ụ ậ ụ ụ ạ ộ

- Chi phí ki m tra, giám sát (ti n nhân công, thi t b , ph ể ề ế ị ươ ng ti n đi l ệ i ạ

- Chi phí giao d ch gi a các bên trong quá trình th c hi n ệ ữ ự ị

- Gi % s ti n theo quy đ nh làm ngu n qu d phòng ữ ố ề ỹ ự ồ ị

Tóm l i, khi tham gia cung c p d ch v môi du l ch, ng ạ ụ ấ ị ị ườ i cung c p d ch v ấ ị ụ

ng đ t ng p n c vùng đ m phá TGCH nói không ch góp ph n b o v môi tr ầ ệ ả ỉ ườ ấ ậ ướ ầ

riêng và môi tr ng nói chung mà còn nh n thêm đ i ích t vi c tái sinh các ườ ậ c l ượ ợ ừ ệ

ngu n l i nh th con gi ng, tr ng c th sinh, tr ng r ng... ho t đ ng du l ch là ồ ợ ư ả ạ ộ ỏ ỷ ừ ố ồ ổ ị

m t ngành đáng cân nh c đ ng i dân tham gia cung c p d ch v , coi vi c cung ể ắ ộ ườ ụ ệ ấ ị

i cho h m t cu c s ng t t h n. c p d ch v là m t ngh có th đem l ấ ụ ề ể ộ ị ạ ộ ố ọ ộ ố ơ

3.2 Đ xu t v Chi tr d ch v đ i v i th y s n ả ị

ụ ố ớ ủ ả

ề ấ ề

3.2.1 Đ xu t các bên tham gia c ch Chi tr d ch v

ề ấ

ơ ế

ả ị

ụ đ i v i th y s n ố ớ ủ ả

ố ả ồ ấ

ế

ế

i tiêu th tr c ụ i mua l ), ườ ẻ cướ

Bên trung gian Bên trung gian + BQL khu v c đ m ự ầ + BQL khu v c đ m ự ầ phá phá + Qu b o v MT + Qu b o v MT

ỹ ả ỹ ả

ệ ệ

Bên mua DVMT + Doanh nghi p khai thác ệ th y s n ủ ả + Các công ty ch bi n th y s n ủ ả + Ng ườ ti p (ng ế + Nhà n + T ch c phi chính ph

ổ ứ

Bên cung c p DVMT ấ + Các h dân sinh s ng trong khu v c đang b o t n c m khai thác các giá tr c a đ m ị ủ ầ phá + Các h dân tham gia h p ợ đ ng cung c p d ch v ( tr ng ụ ồ ấ ồ r ng ng p m n, nuôi th các ả ặ ậ ừ sinh v t th y sinh)

Bên thúc đ y th c hi n ệ ẩ Bên thúc đ y th c hi n ệ ẩ UBND t nh TTH, UBND các Huy n, S TNMT, S VHTT ở UBND t nh TTH, UBND các Huy n, S TNMT, S VHTT ở

ự ự ệ ệ

ở ở

ỉ ỉ

Đ i t ố ượ ng tham gia PES cung c p giá tr th y s n ị ủ ả ấ

91

Ngu n: Đ xu t tác gi ề ấ ồ ả

S đ 3.4: các đ i t

ơ ồ

ố ượ

ng tham gia Chi tr d ch v cung c p giá tr th y s n ụ

ị ủ ả

ả ị

a) Bên cung c p d ch v và bên trung gian

ụ ấ ị

Đ i t ng cung c p d ch v th y s n t ng đ ng nh đ i t ố ượ ụ ủ ả ươ ấ ị ư ố ượ ồ ấ ng cung c p

b) Bên mua d ch v

giá tr du l ch theo s đ trên. ơ ồ ị ị

ị ụ

ả Doanh nghi p khai thác th y s n và các công ty ch bi n th y s n : ph i ủ ả ủ ả ế ế ệ

chi tr m t kho n ti n khi đ ng l i tham gia mang l i t i l nh ng công ả ộ ề ả c h ượ ưở ợ ạ ợ ừ ữ

tác phát tri n giá tr th y s n c a đ m phá nh c i thi n môi tr ng, nuôi th rong ị ủ ả ủ ầ ư ả ệ ể ườ ả

câu, nuôi th tái t o các bãi gi ng... ạ ả ố

Vi c áp d ng PES v i xây d ng th ng hi u th y s n xanh nh m tôn vinh ụ ự ệ ớ ươ ủ ả ệ ằ

ồ nh ng s n ph m nuôi tr ng th y s n áp d ng các bi n pháp k thu t nuôi tr ng ủ ả ữ ụ ệ ậ ẩ ả ồ ỹ

thân thi n v i môi tr ệ ớ ườ ng và nh ng s n ph m khai thác đ t ch t l ẩ ấ ượ ữ ạ ả ằ ng nh m

nâng cao uy tín, th ng hi u, ch t l ng s n ph m, c i thi n hình nh tr c công ươ ấ ượ ệ ệ ả ẩ ả ả ướ

chúng, gi m r i ro. Ch ng trình này c p nhãn sinh thái đ c xây d ng và qu n lý ủ ả ươ ấ ượ ự ả

theo nguyên t c t nguy n. Doanh nghi p s n xu t, ch bi n th y s n t ắ ự ủ ả ự ệ ả ế ế ệ ấ ế quy t

đ nh tham gia vào ch ị ươ ng trình c p nhãn sinh ấ ấ ứ ộ ự ắ thái, không có b t c m t s b t

bu c nào t phía c quan qu n lý, t phía t ch c c p nhãn sinh thái. ộ ừ ả ơ ừ ổ ứ ấ

Vi c c p nhãn th y s n xanh đ ủ ả ệ ấ ượ ả c th c hi n khi h đăng ký v i Ban qu n ự ệ ớ ọ

lý th c hi n PES. Bên trung gian PES có nhi m v h ng d n h các b ụ ướ ự ệ ệ ẫ ọ ướ ự c th c

ấ ượ

ng( B tiêu ộ chu n v i nhãn sinh thái)

C c đo l ườ ẩ

ng ch t l ớ

Đánh giá tiêu chu nẩ

Đánh giá s n ph m

ngườ

ẩ môi tr

tr

H th ng ệ ố qu n lý ả môi ngườ

tr

Ki m tra đánh giá môi ngườ

Ghi nhãn sinh thái

Đánh giá chu trình s ng c a ủ ố s n ả ph mẩ

tr

Đánh giá k t qu ả ế ho t ạ đ ngộ môi ngườ

Khía c nh ạ môi ng tr ườ trong các tiêu chu n ẩ v s n ề ả ph mẩ

hi n và quy trình đ đ c c p nhãn sinh thái. ể ượ ấ ệ

92

S đ 3.5: Quy trình,

khi

ơ ồ

tham gia c p nhãn sinh thái xây d ng th

ng hi u

h th ng tiêu chu n và c u trúc trong nhãn sinh thái ấ ự

ệ ố ấ

ươ

ệ - Khi tham gia h p đ ng đăng ký c p nhãn th y s n xanh các doanh nghi p ủ ả ấ ợ ồ

ụ ph i ch u s giám sát đ nh kỳ c a c quan c p phép. Nhãn th y s n xanh có m c ủ ả ủ ơ ị ự ấ ả ị

đích giúp ng i tiêu dùng nh n bi c tính năng thân thi n v i môi tr ườ ậ ế đ t ượ ệ ớ ườ ủ ng c a

đánh b t và nuôi tr ng t i đ m phá đ t s n ph m th y s n t ả ủ ả ừ ẩ ắ ồ ạ ầ ể ừ ọ đó có s l a ch n ự ự

cho mình. Vi c cung c p thông tin này có l i tiêu dùng ệ ấ ợ i cho nhà s n xu t và ng ả ấ ườ

c g n nhãn th y s n xanh. s n ph m đ ả ẩ ượ ắ ủ ả

- Ng i mua l ): đ i v i đ i t ng là ng ườ i tiêu th tr c ti p (ng ụ ự ế ườ ố ớ ố ượ ẻ ườ i

- Nhà n

tiêu th tr c ti p đóng m t m c phí theo giá tr s n ph m mua trên th tr ng. ụ ự ế ị ả ị ườ ứ ẩ ộ

c và T ch c phi chính ph : Có th tr thành bên mua d ch v ướ ổ ứ ể ở ủ ị ụ

khi quan tâm t ớ ủ ả i các giá tr b o t n đa d ng sinh h c, b o t n các lo i th y s n ị ả ồ ả ồ ạ ạ ọ

các giá tr c a đ m phá h s chi vào Qu m t kho n ti n h tr ph c h i gìn gi ủ ầ ỗ ợ ụ ồ ỹ ộ ọ ẽ ễ ả ữ ị

này.

c) Bên Trung gian

Ban qu n lý khu v c đ m phá : V i vai trò bên trung gian trong d ch v cung ự ầ ụ ả ớ ị

c p giá tr th y s n, ch c năng cung c p d ch v Ban qu n lý th c hi n các công ấ ị ủ ả ứ ự ụ ệ ấ ả ị

qu n lý và phát tri n ngu n l ng, thuê khoán các h ồ ợ ể ả i th y s n, b o v môi tr ả ủ ả ệ ườ ộ

dân trong h p đ ng ph c h i các bãi gi ng, bãi c , tr ng r ng ng p m n...Cùng ố ụ ồ ỏ ồ ừ ặ ậ ợ ồ

ng tham gia, làm công vi c giám v i Qu th c hi n thu và chi tr cho các đ i t ớ ỹ ự ố ượ ệ ả ệ

sát đ i t ng th c hi n PES khi tham gia h p đ ng. Ph i h p v i các c quan có ố ượ ố ợ ự ệ ơ ớ ồ ợ

ch c năng ho t đ ng c p nhãn sinh thái cho s n ph m đ t ch t l ạ ộ ấ ượ ứ ạ ả ẩ ấ ủ ả ng th y s n

xanh.

Vai trò c a bên thúc đ y d án PES và các bên liên quan ẩ ự ủ

Trong c hai D ch v môi tr ng du l ch và D ch v môi tr ng cung c p giá ụ ả ị ườ ụ ị ị ườ ấ

93

tr th y s n phát tri n th ng hi u th y s n xanh thì bên thúc đ y th c hi n UBND ị ủ ả ể ươ ủ ả ự ệ ệ ẩ

ệ t nh Th a Thiên Hu , các s ban ngành liên quan, UBND các Huy n s ch đ o vi c ỉ ệ ẽ ỉ ạ ừ ế ở

th c hi n các d án PES cũng nh đ a ra các quy đ nh hành chính b t bu c th c hi n. ư ư ự ự ự ệ ệ ắ ộ ị

UBND t nh Th a Thiên Hu , ch trì k t h p y Ban Nhân Dân 5 ủ ợ Ủ ừ ế ế ỉ

huy n( Phong Đi n, Qu ng Đi n, H ng Trà, Phú Vang, Phú L c), s TNMT t nh ươ ề ệ ề ả ộ ở ỉ

ể Th a Thiên Hu , S Văn Hóa Th Thao Du L ch, S Nông Nghi p và Phát tri n ế ở ừ ể ệ ở ị

nông thôn, phòng TNMT huy n và các đ n v c p xã nh UBND xã, cán b môi ơ ị ấ ư ệ ộ

tr ườ ng xã th c hi n nh ng nhi m v sau: ữ ự ụ ệ ệ

- Thành l p Ban Ch đ o th c hi n chính sách Chi tr d ch v môi tr ệ ỉ ạ ả ị ự ụ ậ ườ ng

do Ch t ch y ban nhân dân c p t nh làm Tr ng ban ủ ị Ủ ấ ỉ ưở

ng - Xây d ng và th c hi n đ án Chi tr d ch v môi tr ề ả ị ự ụ ự ệ ườ

- T ch c tuyên truy n, ph bi n, chính sách Chi tr d ch v môi tr ng. ổ ứ ổ ế ả ị ụ ề ườ

- Ch trì ph i h p các S TNMT, S VHTT& Du l ch, s NN&PTNT h tr ở ố ợ ỗ ợ ủ ở ở ị

thông tin d án xác nh n đ i t ng tham gia d án PES. ố ượ ự ậ ự

ầ - Ch trì, ph i h p v i s tài chính thành l p Qu b o v và phát tri n đ m ố ợ ớ ở ỹ ả ủ ệ ể ậ

phá, m tài kho n riêng và y thác nhi m v Chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ủ ụ ệ ả ở ườ ố ng cho các đ i

ng. t ượ

- Ch trì ph i h p v i các ngành có liên quan huy đ ng các ngu n l c v tài ồ ự ề ố ợ ủ ớ ộ

ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài đ chính, khoa h c k thu t c a các t ỹ ậ ủ ọ ổ ứ ướ ướ ể

tri n khai th c hi n đ án. ự ệ ề ể

ng : S Tài nguyên & Môi Tr ở ườ

ộ -Tham m u cho UBND t nh trong vi c xây d ng chính sách cho c ng ư ự ệ ỉ

đ ng th c hi n k ho ch QLBV đ m phá (khi nhân r ng mô hình); Giao k ự ệ ế ầ ạ ồ ộ ế

ho ch chi ti ạ ế t cho Ban qu n lý v ho t đ ng Chi tr d ch v môi tr ạ ộ ả ị ụ ề ả ườ ẩ ng; Th m

d nh, phê duy t k t qu giao khoán D ch v môi tr ệ ế ụ ả ị ị ườ ệ ng mô hình đi m; Nghi m ể

thu, ki m tra, đánh giá k t qu th c hi n mô hình thí đi m. ả ự ể ế ể ệ

- Ph i h p v i các bên liên quan th c hi n ch đ o c a UBND t nh xây ự ố ợ ỉ ạ ủ ệ ớ ỉ

i đ m phá Tam d ng đ án chi ti ề ự ế ề t v chi tr các d ch v có áp d ng thí đi m t ụ ụ ể ả ị ạ ầ

Giang, k t h p v i S Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn xây d ng c ch ớ ở ế ợ ự ệ ể ơ ế

94

chính sách giao đ t, cho thuê đ t tr ng r ng ng p m n, nuôi tr ng và tái sinh các ừ ấ ồ ậ ặ ấ ồ

d ch v môi vùng th y sinh đ đ y m nh vi c th c hi n trong đ án Chi tr ệ ể ẩ ủ ự ệ ề ạ ả ị ụ

tr ườ ng r ng. ừ

- H tr Ban qu n lý đ m phá xây d ng và kí h p đ ng v i t qu n lý các ỗ ợ ớ ổ ự ầ ả ợ ồ ả

t ổ ứ ch c ng nghi p và h dân nh n khoán cung c p d ch v . ụ ư ệ ậ ấ ộ ị

xác đ nh, ph bi n đ án Chi tr d ch v S Văn Hóa Th Thao và Du L ch: ở ể ị ổ ế ả ị ề ị ụ

môi tr ng và giúp c quan đ u m i xác đ nh các đ i t ng là các công ty du l ch, ườ ố ượ ầ ơ ố ị ị

hành, nhà hàng, khách s n thu c di n ph i Chi tr d ch v môi tr ng du l ch l ữ ả ị ụ ệ ả ạ ộ ườ ị

i đ m phá TGCH t ạ ầ

S Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn ở ệ ể ố : ph bi n và giúp c quan đ u m i ổ ế ầ ơ

xác đ nh các đ t ố ượ ị ủ ả ng là các công ty, doanh nghi p khai thác và ch bi n th y s n ế ế ệ

thu c di n ph i Chi tr d ch v môi tr ng cung ng giá tr th y s n t i đ m phá ả ị ụ ệ ả ộ ườ ị ủ ả ạ ầ ứ

ể TGCH. Đ ng th i ph bi n quy trình v vi c đăng ký dán nhãn sinh thái phát tri n ề ệ ổ ế ồ ờ

th ng hi u th y s n xanh cho các đ i t ng. ươ ủ ả ố ượ ệ

H ng d n, ch đ o các c quan thông t n báo chí S Văn Hóa Thông tin: ở ỉ ạ ướ ẫ ấ ơ

ch c và nhân tuyên truy n đ nâng cao nh n th c và trách nhi m c a c quan, t ứ ủ ơ ệ ề ể ậ ổ ứ

dân trong vi c b o v và phát tri n r ng, th c hi n chính sách Chi tr d ch v môi ệ ả ể ừ ả ị ụ ự ệ ệ

UBND T nh Th a Thiên Hu

ế

tr ng đ t ng p n c cung c p. ườ ậ ướ ấ ấ

3.2.2 Đ xu t c ch qu n lý Chi tr d ch v đ i v i th y s n ỉ

ề ấ ơ ế ả

ụ ố ớ ủ ả

ừ ả ị

S TNMT/ Phòng TNMT

ụ ủ ả ng

ồ ợ ng ch t l

l

S NN & PTNT/ C c Khai Thác & ở B o V ngu n l i th y s n/ C c đo ệ ả ấ ượ

ườ

DN khai thác th y s n ủ ả

ệ ệ

i ườ Ng tiêu th ụ tr c ự ti p ế

Qu b o v phát Qu b o v phát tri n đ m phá ầ tri n đ m phá ầ

ỹ ả ỹ ả ể ể

DN ch ế bi n ế th y ủ s nả

Các h dân b o t n và cung c p ả ồ DV

BQL khu v c ự BQL khu v c ự

đ m phá ầ đ m phá ầ

Chi tr ả gián ti pế

95

Ngu n: Đ xu t tác gi ề ấ ồ ả

S đ 3.6: C u trúc b máy tri n khai Chi tr d ch v cung c p giá tr

ơ ồ

ả ị

ủ ả ị th y s n

và phát tri n th y s n xanh ủ ả ể

(đu ng li n nét th hi n dòng thông tin, đu ng d t đo n th hi n dòng ể ệ ể ệ ứ ề ạ ờ ờ

ti n)ề

mô hình qu n lý th c hi n PES đ i v i chi tr cho D ch v Có th mô t ể ả ố ớ ự ệ ả ả ị ụ

môi tr i th y s n, phát tri n th ng hi u th y s n xanh ườ ng cung c p ngu n l ấ ồ ợ ủ ả ể ươ ủ ả ệ

nh sau: ư

UBND T nh Th a Thiên Hu ch đ o tr c ti p S Tài Nguyên Môi Tr ế ỉ ạ ự ế ừ ở ỉ ườ ng

làm c quan đ u m i th c hi n Chi tr d ch v môi tr ng. S Nông Nghi p và ả ị ự ụ ệ ầ ơ ố ườ ệ ở

Phát Tri n Nông Thôn ch đ o chi c c B o V và Phát Tri n Ngu n l ỉ ạ ồ ợ ụ ệ ể ể ả ủ ả i th y s n

th c hi n h tr s Tài Nguyên Môi tr ng xác đ nh các đ i t ng ph i chi d ch ỗ ợ ở ự ệ ườ ố ượ ị ả ị

ng liên quan đ n ngu n l v môi tr ụ ườ ồ ợ ế i th y s n. ủ ả

UBND c p huy n và c p xã giúp c quan đ u m i xác đ nh các đ i t ơ ố ượ ng ệ ấ ầ ấ ố ị

đ c chi tr d ch v , và tuyên truy n ph bi n c ch PES r ng rãi t i các xã viên ượ ổ ế ơ ế ả ị ụ ề ộ ớ

nh m lôi kéo ng i dân tham gia vào c ch qu n lý m i. ằ ườ ơ ế ả ớ

Hình th c chi tr gián ti p: ứ ế ả

ả - Doanh nghi p khai thác th y s n n p m t kho n ti n theo doanh s n ủ ệ ề ả ả ộ ộ

ng đánh b t trên c s tuân th các quy đ nh v đánh b t trong vùng lõi, vùng l ượ ơ ở ủ ề ắ ắ ị

đ m.ệ

- Doanh nghi p nuôi tr ng th y s n n p phí theo s n nuôi tr ng hàng năm. ộ ủ ả ệ ả ồ ồ

- Các doanh nghi p khai thác th y s n, nuôi tr ng th y s n nghi p đăng kí ủ ả ủ ả ệ ệ ồ

c p nhãn sinh thái n p m t kho n. Phí tham gia c p nhãn th y s n xanh s đ ấ ủ ả ẽ ượ c ả ấ ộ ộ

96

chuy n l i Qu b o v phát tri n đ m phá. ể ạ ỹ ả ệ ể ầ

- Qu l i s thông qua Ban qu n lý đ m phá chi tr cho các t ch c ng ỹ ạ ẽ ả ầ ả ổ ứ ư

ơ ế ủ nghi p, h dân tham gia cung c p d ch v và các kho n chi khác theo c ch c a ụ ệ ấ ả ộ ị

tr l i cho c ng đ ng xây d ng c s h t ng, đào t o ngh cho d án nh đ u t ự ư ầ ư ở ạ ơ ở ạ ầ ự ề ạ ồ ộ

ng i dân ho c cung c p tín d ng ng n và dài h n. ườ ụ ạ ắ ặ ấ

- Các t ổ ứ ụ ch c ng nghi p nh chi h i Ngh cá là đ n v cung c p d ch v , ư ư ề ệ ấ ơ ộ ị ị

ch c nh n khoán cung c p d ch v nh n kho n ch tr t Qu h p tác xã, các t ợ ổ ứ ị ả ừ ụ ả ậ ấ ậ ị ỹ

b o v và phát tri n. Sau đó chuy n ti n cho các h i viên nh n khoán các d ch v . ụ ả ệ ể ể ề ậ ộ ị

Ngoài ra Qu phát tri n kêu g i các ngu n l c, t ch c trong n c, t ồ ự ổ ứ ể ọ ỹ ướ ổ ứ ch c

ậ phi chính ph đóng góp vào vi c tôn t o, tu b và ph c h i các h sinh thái đ t ng p ụ ồ ủ ệ ệ ạ ấ ổ

c.ướ n

3.3. Các đ xu t khác

ề ấ

Đ tăng c

ng áp d ng PES gi

i quy t nh ng khó khăn cho vi c áp

ườ

ế

d ng PES t ụ

ạ ầ

i đ m phá TGCH lu n văn đ xu t m t s ki n ngh sau: ề

ộ ố ế

Đ i v i c p trung

ng

ố ớ ấ

ươ

1. V i vai trò quan tr ng c a PES, Chính ph c n quan tâm, đ u t xây ủ ầ ầ ư ủ ọ ớ

ệ d ng h th ng chính sách v PES c a vùng đ t ng p ven bi n t o đi u ki n ự ể ạ ệ ố ủ ề ề ậ ấ

thu n l i trong vi c áp d ng PES ậ ợ ụ ệ ở khu v c này. ự

ấ C n có nh ng nghiên c u khác v PES trong lĩnh v c đa d ng sinh h c; đ t ữ ự ứ ề ạ ầ ọ

ng p n ậ ướ c …ngoài vi c áp d ng đ i v i Chi tr d ch v môi tr ố ớ ả ị ụ ụ ệ ườ ng r ng. ừ

2. Tăng c ườ ng nâng cao nh n th c, năng l c và đ i tho i v PES. C ch ự ạ ề ứ ậ ố ơ ế

PES c n thu hút s quan tâm và h tr c a toàn xã h i. Do đó, c n ph i ti n hành ỗ ợ ủ ả ế ự ầ ầ ộ

các ch ng trình hành đ ng tuyên truy n và giáo d c c a nhà n c v c ch PES ươ ụ ủ ề ộ ướ ề ơ ế

đ nâng cao nh n th c c ng đ ng toàn xã h i. Ngoài ra, Chính ph cũng c n ban ể ứ ộ ủ ầ ậ ồ ộ

hành các chính sách h tr khác nh m khuy n khích c ng đ ng tích c c tham gia ỗ ợ ự ế ằ ộ ồ

ậ vào PES. S thành công c a c ch PES ph thu c tr c ti p vào ki n th c, nh n ủ ơ ế ụ ự ứ ự ế ế ộ

th c và s s n sàng chi tr c a c ng đ ng. ả ủ ộ ự ẵ ứ ồ

3. Thúc đ y nghiên c u khoa h c và áp d ng thí đi m Chi tr d ch v môi ả ị ụ ứ ụ ể ẩ ọ

tr ng đ i v i các lo i hình d ch v c a các h sinh thái khác nhau: c ch PES ườ ố ớ ụ ủ ế ệ ạ ơ ị

97

v n là m t lĩnh v c nghiên c u m i, bao g m c vi c b o v môi tr ớ ẫ ả ệ ự ứ ệ ả ộ ồ ườ ụ ng, ph c

giai h i, thu th p và s d ng các qu liên quan. C ch PES th c s m i ch ồ ự ự ớ ự ụ ế ậ ơ ỹ ỉ ở

đo n đ u phát tri n đ c bi ể ạ ầ ặ t ệ ở ể các qu c gia đang phát tri n do trình đ phát tri n ể ố ộ

kinh t và xung đ t gi a phát tri n kinh t và b o v môi tr ế ữ ể ộ ế ệ ả ườ ậ ng. Chính vì v y,

c n ph i l ng ghép c ch PES vào k ho ch nghiên c u khoa h c qu c gia, ví d ầ ơ ế ả ồ ứ ế ạ ọ ố ụ

k thu t xây d ng các tiêu chu n chi tr d ch v , ho ch toán giá tr c a d ch v ỹ ị ủ ị ả ị ự ụ ạ ẩ ậ ụ

môi tr ng, l ng giá kinh t d ch v , k t h p d ch v môi tr ng và chi tr môi ườ ượ ế ị ụ ế ợ ụ ị ườ ả

tr ng, m c tiêu, tiêu chu n và ph ng th c Chi tr ng, cũng ườ ụ ẩ ươ ứ ả ị d ch v môi tr ụ ườ

nh là đánh giá tác đ ng môi tr ng c a các d án phát tri n, v.v... Ngoài ra, h ư ộ ườ ủ ự ể ệ

th ng giám sát môi tr ng c n ph i đ ố ườ ả ượ ầ c chú ý phát tri n đ cung c p các h tr ể ỗ ợ ể ấ

k thu t nh m xây d ng m t c ch PES hi u qu . ả ỹ ộ ơ ế ự ệ ậ ằ

Cùng v i đó, vi c ti n hành các ch ệ ế ớ ươ ự ng trình thí đi m m t cách tích c c ể ộ

t. D a vào các nghiên c u ti n hành tr c đó, c n ti n hành cũng h t s c c n thi ế ứ ầ ế ự ứ ế ướ ế ầ

ch ng trình thí đi m đ đi u ch nh và hoàn thi n h n n a c ch chi tr d ch v ươ ơ ữ ơ ế ể ề ả ị ể ệ ỉ ụ

và các chính sách liên quan.

Thúc đ y quan h h p tác nh m thu hút đ u t ệ ợ ầ ư ỗ ợ ỹ , h tr k thu t và tài chính ậ ằ ẩ

các đ i tác phát tri n, đ c bi t là vi c chia s thông tin, kinh nghi m cũng nh t ừ ể ặ ố ệ ệ ẻ ệ ư

nh ng bài h c ch a thành công t các n c đã xây d ng và áp d ng PES. ư ữ ọ ừ ướ ụ ự

V i khu v c đ m phá Tam Giang C u Hai ự ầ ớ ầ

ỹ ả 1.Thành l p Ban qu n lý khu v c đ m phá Tam Giang C u Hai, Qu b o ầ ự ầ ả ậ

v tài nguyên môi tr ệ ườ ế ng, nâng cao ch c năng chi h i ngh cá. C n có s liên k t ộ ự ứ ề ầ

ch t ch gi a các đ n v qu n lý khu v c đ m phá TGCH và các đ a ph ng cũng ự ầ ẽ ữ ặ ả ơ ị ị ươ

nh UBND t nh Th a Thiên Hu . ế ư ừ ỉ

2.Chính quy n UBND t nh Th a Thiên Hu ban hành văn b n chính sách ừ ề ế ả ỉ

nghiên c u kh năng áp d ng và th c hi n thí đi m m t trong nh ng d ch v có ệ ụ ứ ữ ụ ự ể ả ộ ị

ti m năng áp d ng t i khu v c đ m phá Tam Giang C u Hai. Quy đ nh rõ trách ụ ề ạ ự ầ ầ ị

nhi m các c p liên quan. Kêu g i đ u các nhà tài tr , các t ch c phi chính ph h ọ ầ ệ ấ ợ ổ ứ ủ ỗ

tr kinh phí cũng nh trong vi c xây d ng h th ng khi áp d ng Chi tr d ch v ự ệ ố ả ị ư ụ ệ ợ ụ

môi tr ng t i đ m phá Tam Giang C u Hai. ườ ạ ầ ầ

98

3.Chính quy n các c p thúc đ y th c hi n nghiêm đ án c a U ban nhân ự ủ ệ ề ề ẩ ấ ỷ

dân t nh Th a Thiên Hu v xây d ng đ án “Phát tri n kinh t ế ề ự ừ ề ể ỉ ế ổ t ng h p vùng ợ

kinh t ế ầ ụ đ m phá TGCH t nh Th a Thiên Hu đ n năm 2020”. Là ti n đ áp d ng ế ế ừ ề ề ỉ

các D ch v môi tr ng ti m năng nh th y s n và du l ch phát tri n. ụ ị ườ ư ủ ả ề ể ị

4.Tuyên truy n, ph bi n ki n th c v PES đ đ i t ể ố ượ ứ ề ổ ế ề ế ng cung c p d ch v ấ ị ụ

môi tr ng và đ i t ng Chi tr d ch v môi tr ườ ố ượ ả ị ụ ườ ng hi u c ch chính sách và ế ể ơ

i ích thu đ c c a các bên khi áp d ng PES nh ng l ữ ợ ượ ủ ụ ở khu v c đ m phá Tam ầ ự

Giang c u Hai. ầ

5. Chú tr ng phát tri n các giá tr kinh t ể ọ ị ế ệ du l ch m t ngành công nghi p ộ ị

ch l c c a khu v c không gây nhi u nh h ti m năng tr thành kinh t ở ề ế ủ ự ủ ề ả ự ưở ế ng đ n

môi tr ng: ườ

- T ch c l ổ ứ ạ ệ ố ể i h th ng nhà hàng, khách s n đi kèm v i vi c qu n lý, ki m ệ ạ ả ớ

soát ch t ch vi c x lý ch t th i gây ô nhi m h sinh thái đ m phá. ẽ ệ ử ệ ễ ả ầ ấ ặ

ế - Xây d ng và tri n khai Đ án phát tri n ngu n nhân l c du l ch. Khuy n ự ự ề ể ể ồ ị

khích các trung tâm d y ngh l ng ghép các ch m các ề ồ ạ ươ ng trình, d án tài tr ự ợ ở

ng ki n th c v du l ch cho nhi u đ i t ng tham gia, đào khoá đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ứ ề ố ượ ề ế ị

i ch cho đ i ngũ lao đ ng nông thôn vùng bi n và đ m phá. T ng b t o t ạ ạ ừ ể ầ ỗ ộ ộ ướ c

nâng cao năng l c qu n lý và kinh doanh du l ch, xây d ng đ i ngũ các nhà qu n lý ự ự ả ả ộ ị

ị doanh nghi p năng đ ng; nâng cao trình đ cho đ i ngũ cán b qu n lý c a đ a ủ ệ ả ộ ộ ộ ộ

ph ng và năng l c qu n lý c a chính quy n các c p v du l ch. ươ ấ ề ự ủ ề ả ị

ớ - K t h p vi c hình thành trung tâm du l ch – văn hóa vùng đ m phá v i ế ợ ệ ầ ị

vi c hình thành trung tâm th ng m i c a Vùng và các đi m th ng m i ph c v ệ ươ ạ ủ ể ươ ụ ụ ạ

ị nhu c u c a nhân dân và du khách, chú trong hình thành h th ng ch , siêu th , ệ ố ủ ầ ợ

ngân hàng, h th ng cây xăng d u, kho bãi... ệ ố ầ

ầ 6. Phát tri n th y s n trên c s khai thác t ng h p vùng ven bi n, đ m ủ ả ơ ở ể ể ợ ổ

́ phá. Hoan thiên đông bô ha tâng ky thuât phuc vu nuôi trông thuy san. Săp xêp va bô ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀

tri lai san xuât thuy san theo h ng đa dang hoa nganh nghê, kh năng duy trì và tái ướ ả ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̀

t o ngu n l ạ ồ ợ i th y h i s n, n đ nh di n tích nuôi n ị ả ả ổ ủ ệ ướ c m n, l ặ ợ ́ đam bao phat ̉ ̉

triên bên v ng. ̀ ữ ̉

99

K T LU N

H sinh thái đ t ng p n c ven bi n t i đ m phá Tam Giang - C u Hai, ệ ấ ậ ướ ể ạ ầ ầ

T nh Th a Thiên Hu là h sinh thái có tính đa d ng sinh h c cao nh t trong s các ừ ế ệ ạ ấ ố ọ ỉ

lo i hình h sinh thái khác. Đ m phá có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i kinh t ố ớ ế ứ ệ ầ ạ ọ ế

Th a Thiên Hu nói chung và sinh k c a ng i dân đ a ph ế ủ ừ ế ườ ị ươ ng khu v c nói riêng ự

cũng nh đ i v i vi c duy trì cân b ng m t th gi i t nhiên. Tuy nhiên, nhi u giá ư ố ớ ế ớ ự ệ ằ ộ ề

tr c a đ m phá hi n đang b suy thoái tr m tr ng do s c ép phát tri n kinh t và ị ủ ầ ứ ệ ể ầ ọ ị ế

do nh n th c thi u đ y đ c a các bên khai thác giá tr . ị ầ ủ ủ ứ ế ậ

Áp d ng Chi tr d ch v môi tr ng cho h sinh thái đ t ng p n c ven ả ị ụ ụ ườ ệ ấ ậ ướ

bi n t i đ m phá TGCH h a h n đem l i nh ng c h i l n cho đ m b o tài chính ể ạ ầ ứ ẹ ạ ơ ộ ớ ữ ả ả

b n v ng trong b o t n và phát tri n b n v ng vùng. Vi c nghiên c u ti m năng ề ề ả ồ ứ ữ ữ ể ệ ề

áp d ng và xây d ng c ch PES v ngu n l ơ ồ ợ ụ ự ề ế ớ i th y s n và du l ch phù h p v i ủ ả ợ ị

đ c đi m lo i hình h sinh thái đ t ng p n ệ ặ ể ấ ậ ạ ướ ầ c ven bi n đ m phá TGCH c n ể ầ

đ c ti n hành trên c s ti p thu đ và các mô đã áp ượ ơ ở ế ế c t ượ ừ kinh nghi m qu c t ệ ố ế

i Vi d ng PES t ụ ạ ệ ộ t Nam trên c s phù h p v i đ c đi m dân c , qu n lý, xã h i, ớ ặ ơ ở ư ể ả ợ

nhiên c a khu v c đ m phá. t ự ự ầ ủ

Lu n văn đã đ t đ ạ ượ ậ c nh ng k t qu chính nh sau: ả ư ữ ế

1. Lu n văn đã t ng k t nh ng lý lu n v h sinh thái và chi tr d ch v h ậ ề ệ ả ị ụ ệ ữ ế ậ ổ

sinh thái, n n t ng lý thuy t kinh t c a PES, và nh ng y u t c b n c a m t c ề ả ế ế ủ ế ố ơ ả ủ ộ ơ ữ

ch chi tr d ch v h sinh thái. ụ ệ ả ị ế

2. Lu n văn đã rà soát kinh nghi m ti n hành các ch ng trình PES trên th ệ ế ậ ươ ế

gi ph n này, lu n văn đã t ng k t đ i. c các đ c đi m chung c a các ch ớ Ở ầ ế ượ ậ ổ ủ ể ặ ươ ng

trình PES trên th gi i theo các y u t ế ớ ế ố ơ ả c b n đ m b o th c hi n thành công c ự ệ ả ả ơ

ch chi tr d ch v h sinh thái: các d ch v h sinh thái, ng i mua và ng i bán ụ ệ ụ ệ ả ị ế ị ườ ườ

ti m năng, c ch chi tr , khâu ki m tra th c thi PES. ơ ế ự ể ề ả

3. Lu n văn đã tóm l ậ ượ c các đ c đi m t ặ ể ự ậ nhiên xã h i c a h sinh thái đ t ng p ộ ủ ệ ấ

c ven bi n t n ướ ể ạ ầ i đ m phá TGCH, T nh Th a Thiên Hu . trình bày chi ti ừ ế ỉ ế t giá tr sinh ị

thái và giá tr kinh t c b n nh h ng tr c ti p đ n sinh k ng i dân, ị ế ơ ả ả ưở ự ế ế ế ườ

100

4.Lu n văn đã đ xu t hai d ch v có kh năng áp d ng cao nh t Chi tr ụ ụ ề ấ ả ấ ậ ị ả

d ch v môi tr ụ ị ườ ớ ng là d ch v du l ch và d ch v cung c p giá tr th y s n cùng v i ị ủ ả ụ ụ ấ ị ị ị

phát tri n th ng hi u th y s n xanh d a trên nguyên t c xây d ng và xác đ nh ể ươ ủ ả ự ự ệ ắ ị

các y u t c b n c a c ch qu n lý PES và phù v i vùng đ m phá TGCH. T ế ố ơ ả ủ ơ ế ả ầ ớ ừ

đó, lu n văn phân tích nh ng l i ích khi áp d ng PES cho hai d ch v này. ữ ậ ợ ụ ụ ị

5. Lu n văn đ a ra nh ng đ xu t v các bên tham gia c ch PES, c ch ơ ế ấ ề ơ ế ư ữ ề ậ

qu n lý c ch PES nh m t o l p c s khoa h c đ xây d ng và th c hi n đ ạ ậ ơ ở ọ ể ơ ế ệ ượ c ự ự ả ằ

c ven bi n t i đ m phá TGCH, T nh c ch PES cho h sinh thái đ t ng p n ơ ệ ế ậ ấ ướ ể ạ ầ ỉ

Th a Thiên Hu ế ừ

Lu n văn này là m t trong nh ng nghiên c u đ u tiên nh m tìm hi u kh ữ ứ ể ầ ằ ậ ộ ả

năng, c h i áp d ng PES t ơ ộ ụ ạ ệ i TGCH nên còn g p nhi u khó khăn: do đi u ki n ề ề ặ

th i gian và ngu n s li u b h n ch , lu n văn ch a nghiên c u đ ồ ố ệ ị ạ ứ ượ ế ấ c h t các v n ư ế ậ ờ

đ liên quan trong l ề ộ ụ trình th c hi n hai lo i hình c ch PES đã đ xu t áp d ng ơ ế ự ệ ề ạ ấ

t ạ ề i Tam Giang c u Hai cũng nh nh ng đ xu t c a báo cáo ch c ch n còn nhi u ề ư ữ ấ ủ ắ ắ ầ

ạ ộ thi u xót. Song lu n văn đã cung c p nh ng cách nhìn t ng quan v các ho t đ ng ữ ề ế ấ ậ ổ

c và qu c t , đ hình thành nên ý t ng và cách ti p c n v các c a PES trong n ủ ướ ố ế ể ưở ế ậ ề

n i dung liên quan c a PES cho khung chính sách qu n lý đ a ph ộ ủ ả ị ươ ấ ng và đ xu t ề

ph ng h ng và l trình xây d ng và áp d ng PES đ m phá TGCH. ươ ướ ộ ự ụ ở ầ

101

TÀI LI U THAM KH O

1.

Tài li u ti ng Vi t: ế ệ ệ

B TNMT( 2010), D án "Xây d ng chi n l c phát tri n d ch v môi ộ ự ế ượ ự ụ ể ị

2.

tr ng đ n năm 2020 đ nh h ng phát tri n 2030 ". ườ ế ị ướ ể

Bùi Th Tám (2011) ị ủ , Nhu c u ti m năng du l ch d a vào c ng đ ng c a ị ự ề ầ ộ ồ

3.

vùng đ m phá Tam Giang C u Hai . ). ầ ầ

4. Hoàng Minh Hà ( 2010), Ðánh giá kh năng và thi

Forest Trends và Nhóm Katoomba (2008) Chi tr d ch v h sinh thái . ụ ệ ả ị

ả ế ế t k chi tr d ch v môi ả ị ụ

5. Hoàng Minh Hà, Meine van Noordwijk, Ph m Thu Th y( 2008),

tru ng (PES) t i B c K n ờ ạ ắ ạ

Chi tr d ch ủ ạ ả ị

i Vi t Nam . Hanoi Vietnam. World v môi tr ụ ườ ng: kinh nghi m và bài h c t ệ ọ ạ ệ

Agroforestry Centre (ICRAF). 33 p.

6. Đ Nam &Võ Th Tuy t H ng (2008), ị

V các gi ế ồ ỗ ề ả ễ i pháp kh c ph c ô nhi m ụ ắ

7.

môi tr ng. ườ

Lê Văn H ng ( 2010), Nghiên c u c s lý lu n và th c ti n đ xu t các ư ứ ơ ở ự ề ễ ấ ậ

n i dung c a c ch Chi tr d ch v môi tr ộ ủ ơ ế ả ị ụ ườ ng liên quan đ n đa d ng sinh ế ạ

8. Nguy n Th Thùy D ng (2010),

h cọ .

Nghiên c u c s lý lu n, th c ti n và đ ươ ễ ị ứ ơ ở ự ễ ậ ề

9.

xu t c ch Chi tr d ch v môi tr ng đ t ng p n c. ấ ơ ế ả ị ụ ườ ậ ướ ấ

Phan Văn Hoà (2010). Sinh k đói nghèo và v n đ v gi ế ề ề ớ ấ i vùng đ m phá ầ

10. S KHCN TTH.

TGCH, t nhTh a Thiên Hu . ế ừ ỉ

ở B n báo cáo nghiên c u ti n kh thi thành l p KBTTN ề ứ ậ ả ả

11. S Khoa h c và Công Ngh t nh Th a Thiên Hu (2005),

ĐNN TGCH.

K y u qu c gia ệ ỉ ừ ế ở ọ ỷ ế ố

12. Tr n H u Tu n & Mai Văn Xuân( 2009),

v đ m phá Th a Thiên Hu . ế ừ ề ầ

Đánh giá các ho t đ ng kinh t ữ ầ ấ ạ ộ ế ủ ch

ề yêu c a h đ m phá Tam Giang C u Hai, đ xu t bi n phápphát tri n b n ề ấ ệ ầ ủ ể ệ ầ

v ng.ữ

13. UBND t nh Th a Thiên Hu ( 2009), ừ

Đ án Phát tri n kinh t ế ỉ ể ề ế - xã h i vùng ộ

đ m phá TGCH, t nh Th a Thiên Hu đ n năm 2020. ầ ế ế ừ ỉ

102

14. UBND t nh Th a Thiên Hu -

i pháp ế S th y s n ( ở ủ ả 2006), Hi n tr ng và gi ừ ệ ạ ỉ ả

qu n lý t ng h p phát tri n nuôi tr ng th y s n ủ ả ở ầ ầ đ m phá Tam Giang C u ể ả ổ ợ ồ

Hai.

Tài li u ti ng Anh: ế ệ

1. Adalberto Verssimo, Yann Le Boulluec Alves (2002), Payment for

2. Arocena-Francisco H.(2003),

environmental service in Brazil.

Environmental service “Payments:”

3.

Experiences, Constraints and Potential in the Philippines.

Bernard O Callagan (2008), Sustainable Financing of MPAs: A Case Study

from Nha Trang Bay MPA, Vietnam. In: Designing Payments for Ecosystem

4.

Services Report from the East Asian Regional Workshop Hanoi, April 2008.

Elsa Grettel Ortiz Aslvarez (2008), Payment for environmental services in Costa

5. Huu Ngu Nguyen (2011), The role of traditional fishermen communties

Rica.

6.

related changes in natural.

Rili Djohani (2010), Katoomba XVII : taking the lead: payments for

7.

ecosystem services in Southeast Asia, Hanoi 2010.

Ta Thi Thanh HuongNatural (2010), Diversity of resource use and property

8.

rights in Tam Giang Lagoon, Vietnam.

Truong Van Tuyen, 2010. Livelihoods and co-management in the Tam Gang

lagoon, Vietnam.

PH L C Ụ Ụ

Ph l c 1: M u phi u kh o sát doanh nghi p ệ ụ ụ ế

PHI U KH O SÁT KH NĂNG ÁP D NG CHI TR D CH V MÔI TR

NG

ƯỜ

ẫ Ả

Xin Ông (Bà) vui lòng cung c p cho chúng tôi thông tin b ng cách tr l

ả ờ

ả ả

ế ượ

ế ủ ả

ỏ i các câu h i i đây. Ý ki n c a Ông (Bà) s giúp chúng tôi có k t qu nghiên c u hi u qu h n. Chúng ả ơ ệ c b o m t và ch dùng cho m c đích ấ

ả ứ

ỉ ệ

ả Ả Ả Ị Ụ T I Đ M TAM GIANG, C U HAI Ầ Ạ Ầ ---------------&---------------

d ướ tôi xin đ m b o thông tin c a Ông (Bà) cung c p đ nghiên c u khoa h c. I_ THÔNG TIN CHUNG Câu 1: Đ a ch hi n nay c a Ông (Bà) là: ủ Thôn (B n):……………………Xã………………………..T nh………………………………. Câu 2: S l

ị ả ố ượ

i ườ

T 30 – 100 ng iườ Trên 300 ng

ừ ừ

T 1-5 t T 10- 50 t ỷ Trên 200 tỷ

Công ty C ph n ầ Công ty h p danh

nhân

ệ ư

ổ ợ

ng nhân viên c a doanh nghi p ủ ệ D i 30 ng i ườ ướ T 100 – 300 ng i ườ ừ c a doanh nghi p(VND): Câu 3: V n đi u l ề ệ ủ ố D i 1 t ướ ỷ T 5- 10 t ừ ỷ T 50- 200 t ừ Câu 4: Lo i hình doanh nghi p ệ ạ Công ty THHH Doanh nghi p t Lo i hình khác (nêu c th )............................................................................... PH N II _ NH N TH C V VAI TRÒ C A Đ M TAM GIANG, C U HAI

ụ ể Ứ

ạ Ầ

Đ m phá Tam

Ầ ừ ầ

Ầ ử ụ

ệ ủ

ế

Ủ t doanh nghi p c a Ông/Bà s d ng các tài nguyên t ứ

S n xu t m t hàng tiêu dùng ấ S n xu t đi n, n ấ

ả ả

ặ ệ

c ướ

Câu 5 : Xin Ông/Bà cho bi Giang- C u Hai theo hình th c nào? Đánh b t th y, h i s n ả ả ủ ắ S n xu t l ự ấ ươ Hình th c khác (nêu c th )...................................................................................... ứ

ng th c, th c ph m ự ụ ể

ng các tài nguyên (th y s n/đ ng v t, th c v t….) t

ự ậ

ủ ả

ừ ầ Đ m

Câu 6: Xin Ông/Bà cho bi t s n l ế ả ượ phá Tam Giang- C u Hai mà doanh nghi p Ông/Bà s d ng

ử ụ

Tài nguyên

ng

ả ượ

……………………………………….

S nl ………………………………………….

Ề Ệ

ng h

ng l

các d ch

Ụ ố ượ

Ả Ị ữ

NG ƯỜ ợ t i ừ

ng l

ướ

i trên đ a bàn chi ị

ố ượ ng t

ng mà h đ

c áp d ng c ch PES b t bu c các đ i t ộ ọ ượ ưở ườ

Ph n III_ QUAN ĐI M V VI C ÁP D NG CHI TR D CH V MÔI TR Câu 7 Theo Ông/Bà, doanh nghi p c a Ông/Bà có thu c nh ng đ i t ưở ệ ủ v h sinh thái c a Đ m phá Tam Giang- C u Hai không? ụ ệ Có Không s Nhà n Câu 8: Gi ơ ế ả ử tr m t kho n ti n cho các d ch v môi tr ả ộ ụ ị ề ả C u Hai. Kho n ti n này s đ c s d ng hoàn toàn cho m c đích b o v môi tr ẽ ượ ử ụ ả ầ

c h ụ

ng h ưở Đ m phá Tam Giang- ừ ầ ệ ả

ả ng và b o

ườ

i Đ m phá Tam Giang- C u Hai. Ý ki n c a Ông (bà) v c ch này

ọ ạ

ề ơ ế

ế ủ

t n đa d ng sinh h c t ồ nh th nào?

ư ế

tế

ả ộ

Không đ ng ý ( chuy n câu 10) Khá đ ng ý ồ Hoàn toàn đ ng ý Không bi Ý ki n khác (xin nêu rõ…………………………………………………………………… ế s c ch PES yêu c u doanh nghi p c a Ông/Bà chi tr m t kho n ti n là ………. ệ ủ ả ử ơ ế ậ ầ

i Đ m phá Tam

ể ơ ế

ế

Câu 9: Gi ầ nghìn đ ng 1 năm/ 1 l n thì Ông/Bà có ch p nh n chi tr không? ấ ồ Có Không ( chuy n sang câu 11) Câu 10 Nguyên nhân nào khi n Ông (bà) không đ ng ý áp d ng c ch PES t Giang- C u Hai

ế

ườ

ề ấ ả ẽ ả ế ả

ệ ượ t c i thi n môi tr ệ

ng đ m

ng c a đ m ủ ầ ủ ầ ng c a đ m. ườ

c môi tr ườ ệ

ả ể ả

ủ ả ả ờ i.

ng t

i Đ m phá Tam

Tôi không quan tâm đ n v n đ này Tôi không tin vi c chi tr s c i thi n đ Tôi cho r ng không c n thi ằ Tôi cho r ng Chính ph ph i chi tr đ c i thi n môi tr ằ Không rõ, không tr l Khác (xin ghi rõ):…………………...................................................................................... ơ ế

ườ

Câu 11: Theo Ông (bà), n u không áp d ng c ch PES, tình hình môi tr Giang- C u Hai s nh th nào?

ế ẽ ư ế

Ý ki n khác (xin nêu rõ)……………………………………………………

ầ T t h n ố ơ X u h n ấ ơ ư V n y nh cũ ẫ ế

Xin chân thành c m n vì s đóng góp ý ki n c a ông/ bà. ự

ế ủ

ả ơ

i dân

ụ ụ

ế

ườ

PHI U KH O SÁT KH NĂNG ÁP D NG CHI TR D CH V MÔI TR

NG

Ph l c 2: M u phi u kh o sát ng Ả

ƯỜ

Ả Ạ Ầ

Ả Ị Ầ

Ụ T I Đ M PHÁ TAM GIANG – C U HAI ---------------&---------------

Xin Ông (Bà) vui lòng cung c p cho chúng tôi thông tin b ng cách tr l

ả ờ

ả ả

ế ượ

ế ủ ả

ỏ i các câu h i i đây. Ý ki n c a Ông (Bà) s giúp chúng tôi có k t qu nghiên c u hi u qu h n. Chúng ả ơ ệ c b o m t và ch dùng cho m c đích ấ

ả ứ

i:

ng tr l

ề ố ượ

ủ ủ

ỉ ệ

i)

ị ả ố

ườ

d ướ tôi xin đ m b o thông tin c a Ông (Bà) cung c p đ nghiên c u khoa h c. Ph n I_Thông tin chung v đ i t ả ờ Câu 1: H và tên c a Ông (Bà):……………………………………………………………….. ọ Câu 2: Gi i tính c a Ông (Bà): ớ Nam Nữ Câu 3: Đ a ch hi n nay c a Ông (Bà) là: Thôn (B n):……………………Xã………………………..T nh………………………………. Câu 4: S nhân kh u trong gia đình Ông( Bà) :……………..(ng ẩ Câu 5 Ngh nghi p c a Ông (Bà) là: ệ ủ Công ch c Kinh doanh ứ Lao đ ng ph thông

Sinh viên

Khác (xin ghi rõ):…………………....

ậ ủ ộ

Câu 6: Thu nh p c a h gia đình Ông (Bà) trong tháng là: < 1 tri u VNĐ ệ 1-3 tri u VNĐ ệ 3-5 tri u VNĐ ệ > 5 tri u VND ệ Ph n II_Thông tin v vai trò c a Đ m phá Tam Giang - C u Hai ủ Câu 7 Gia đình ông/ bà có đang s d ng đ m phá Tam Giang - C u Hai ử ụ đ nuôi tr ng th y s n không? ể

ủ ả

Không (sang câu 9)

i mà gia đình ông/bà thu đ

ho t đ ng nuôi tr ng th y s n t

c t

ế

ượ ừ ạ ộ

ủ ả ạ i

ồ Có t ngu n l Câu 8: Xin cho bi ồ ợ đ m phá Tam Giang - C u Hai ầ ầ

S n l

ng

Ho t đ ng ạ ộ

ả ượ

Giá bán (ghi rõ đ n v ) ị ơ

ủ ả

t kê các lo i th y s n nuôi tr ng) ủ ả

Nuôi tr ng th y s n (li ......................................................................

Câu 9: Gia đình ông/ bà có đang đánh b t th y s n t

đ m phá Tam Giang - C u Hai

không?

ủ ả ừ ầ

Không (sang câu 11)

i mà gia đình ông/bà thu đ

c t

ượ ừ ạ ộ

ủ ả ả ho t đ ng đánh b t th y h i s n

ế

t ngu n l ồ ợ ầ

S n l

ng

Câu 10: Xin cho bi i ạ đ m phá Tam Giang - C u Hai t ầ Ho t đ ng ạ ộ

ả ượ

Giá bán (ghi rõ đ n v ) ị

ơ

t kê các loài th y s n đánh b t)

ủ ả

Đánh b t th y s n (li ủ ả ệ ......................................................................

đ m phá Tam Giang - C u Hai

ỏ ủ

ừ ầ

Câu 11: Gia đình ông/ bà có đang khai thác c th y sinh t không?

Không (sang câu 13)

i mà gia đình ông/bà thu đ

ho t đ ng khai thác c th y sinh

c t

ượ ừ ạ ộ

ỏ ủ

ế

M c đích

S n l

ng

ả ượ

t ngu n l Câu 12: Xin cho bi ồ ợ t i ạ đ m phá Tam Giang - C u ầ ầ Ho t đ ng ạ ộ

Giá bán (ghi rõ đ n v ) ị ơ

ỏ ủ

Khai thác c th y sinh ........................................................................

đ m phá Tam Giang - C u Hai

ỏ ủ

ừ ầ

Câu 13: Gia đình ông/ bà có đang nuôi tr ng c th y sinh t không?

Không (sang câu 15)

t ngu n l

c t

ồ ợ

ượ ừ ạ ộ

ỏ ủ ho t đ ng nuôi tr ng c th y

i mà gia đình ông/bà thu đ ế i ạ đ m phá Tam Giang - C u ầ

M c đích

S n l

ng

Câu 14: Xin cho bi sinh t ầ Ho t đ ng ạ ộ

ả ượ

Giá bán (ghi rõ đ n v ) ị

ơ

ỏ ủ

Nuôi tr ng c th y sinh ....................................................................

i khu v c đ m phá Tam Giang -

ệ ạ

ự ầ

Câu 15: Gia đình ông/ bà có th c hi n canh tác nông nghi p t ự C u Hai

không?

i mà gia đình ông/bà thu đ

c t

Không (sang câu 17) ệ ho t đ ng canh tác nông nghi p

ượ ừ ạ ộ

ế

t ngu n l ầ

S n l

ng

Câu 16: Xin cho bi ồ ợ đ m phá Tam Giang - C u Hai ầ Ho t đ ng ạ ộ

ả ượ

Giá bán (ghi rõ đ n v ) ị

ơ

t kê lo i nông s n)

Canh tác nông nghi pệ (li ả ......................................................................

Đ m phá Tam Giang -

i trong gia đình ông/ bà có ngu n thu nh p và sinh k t

ế ừ ầ

i

ườ

ng t

t nh ng nguyên nhân gây suy thoái môi tr

i đ m phá Tam Giang -

ế

ườ

ạ ầ

t nh ng nguyên nhân gây suy thoái môi tr

i đ m phá Tam

ng t

ạ ầ

ườ

ế

là gì

i c a

ề ứ ẵ ọ

ế

i quy t m i đe d a trên đ i v i s t n t ng quy t đ nh l p qu môi tr

. ố ớ ự ồ ạ ủ đ m phá Tam Giang - C u Hai ng, qu này dùng vào các m c đích

ố ườ

ầ ỹ

ế ị

ầ ụ

ườ

Câu 17 S ng ườ C u Hai?…………………. ng Câu 18 Ông/bà có bi C u Hai không? Có  Không Câu 19: Xin ông bà cho bi Giang - C u Hai ......................................................................................................................................................... Ph n III _ Thông tin v m c s n lòng chi tr ả Câu 20: Đ gi ể ả B Tài nguyên và Môi tr ộ sau:

ộ ả

i

ấ ượ

ườ

ng cán b qu n lý b o v đ m. - Chi tr đ tăng c ệ ầ ả ả ể ườ - Chi tr cho các h gia đình b o v r ng ng p m n. ặ ậ ệ ừ ả ộ - Chi tr cho các ho t đ ng mang tính b o t n. ạ ộ ả ả ồ - Chi tr cho công tác c i thi n ch t l ng môi tr ả ả ề Qu này c n s đóng góp c a Ông (Bà), Ông (Bà) có s n lòng đóng góp kho n ti n

ng t ạ đ mầ ẵ

ầ ồ

…………..nghìn đ ng / 1 l n/ 1 năm vào qu này không? ầ Có s n lòng đóng góp Không s n lòng đóng góp Câu 21: Lý do mà Ông (Bà) s n lòng đóng góp là gi? L i ích cho cá nhân tôi L i ích cho con cháu tôi

L i ích cho xã h i

ợ ợ

ộ Khác (xin ghi rõ):………………………………

Xin chân thành c m n vì s đóng góp ý ki n c a ông/ bà. ự

ế ủ

ả ơ

Ph l c 3: V trí và danh sách các xã thu c vùng đ m phá Tam

ụ ụ

Giang- C u Hai t nh Th a Thiên Hu ỉ

ế

Huy n H ng Trà

Huy n Phong Đi n

ươ

Huy n Phú L c Huy n Phú Vang

Huy n Qu ng Đi n

Bi u đ đ a lý các huy n thu c vùng đ m phá TGCH

ể ồ ị

B ng: Danh sách các xã thu c vùng đ m phá TGCH

STT

Tên xã

ệ nhiên (km

Di n tích 2)

t

ệ ặ ướ

Di n tích ầ c đ m

m t n phá (ha)

95.081

639,41

01 02

1.349,0 1.346,0 16.294

89,15 560,26 3.618,67

03 04 05 06 07 08 09 10

1.841,0 3.328,0 1.226,0 1.099,0 1.375,0 1.335,0 1.043,0 1.189,0 51.853

257,17 1.107,63 492,54 435,34 646,67 400,42 104,37 174,53 775,42

11

838,2

341,44

Huy n Phong ệ Đi nề Đi n Hoà ề Đi n H i ả ề Huy n Qu ng ả ệ Đi nề Qu ng Thái ả Qu ng L i ợ ả c Qu ng Ph ướ ả Qu ng Ng n ả ạ Qu ng Công ả Qu ng An ả Qu ng Thành ả Th tr n S a ị ị ấ Huy n H ng ươ ệ Trà H i D ng ả ươ

12

ươ

H ng Phong Huy n Phú Vang

1.574,0 28.032

433,98 7.635,23

STT

Tên xã

ệ nhiên (km

Di n tích 2)

t

ệ ặ ướ

Di n tích ầ c đ m

m t n phá (ha)

1.706,0 1.150,0 1.119,0 3.017,0 2.978,0 734,8 3.245,0 1.530,0 1.066,0 1.844,0

1.058,64 178,06 613,59 1.256,09 283,96 244,34 2.036,85 123,69 142,87 379,15

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

72.808

9.239,94

ộ ộ ộ

26 27 28 29 30 31 32 33

Th tr n Thu n An ị ấ Phú Mỹ Phú An Phú Xuân Phú Đa Vinh Phú Vinh Hà Vinh An Vinh Thanh Vinh Xuân Phú Diên Phú Thu nậ Phú H iả Huy n Phú L c ộ ệ Vinh H ngư Vinh Giang Vinh Hi nề L c Bình L c Trì L c Đi n ề Th Tr n Phú L c ộ ị ấ L c An

Ngu n: UBND và phòng NN các huy n ệ