Nghiên cứu lựa chọn chỉ tiêu tuyển chọn ban đầu nữ VĐV Karate thi đấu đối kháng lứa tuổi 10 – 12 tỉnh Thái Nguyên
lượt xem 4
download
Bài viết Nghiên cứu lựa chọn chỉ tiêu tuyển chọn ban đầu nữ VĐV Karate thi đấu đối kháng lứa tuổi 10 – 12 tỉnh Thái Nguyên được nghiên cứu với mục đích nâng cao tính khách quan, hiệu quả và khoa học trong công tác tuyển chọn ban đầu nữ VĐV Karate tỉnh Thái Nguyên chúng tôi đã sử dụng 05 phương pháp nghiên cứu thường quy trong TDTT và lựa chọn được 10 chỉ tiêu tuyển chọn đảm bảo độ tin cậy và tính thông báo với nữ VĐV Karate lứa tuổi 10 - 12 tỉnh Thái Nguyên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu lựa chọn chỉ tiêu tuyển chọn ban đầu nữ VĐV Karate thi đấu đối kháng lứa tuổi 10 – 12 tỉnh Thái Nguyên
- 72 BÀI BÁO KHOA HỌC NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN CHỈ TIÊU TUYỂN CHỌN BAN ĐẦU NỮ VĐV KARATE THI ĐẤU ĐỐI KHÁNG LỨA TUỔI TỈNH THÁI NGUYÊN TS Nguy n H ng ng1, ThS Phùng c Nh t2 1 i h c TDTT B c Ninh, 2 i h c H Long Tóm t t: T tr c n nay vi c tuy n ch n V V Karate t i t nh Thái Nguyên a ph n d vào kinh nghi m cá nhân c a hu n luy n viên (HLV), thi u tính khách quan và khoa h c ph n nào ã kìm hãm thành tích thi u trong th i gian r t dài mà n nay ch a th tháo g . V i m c ích nâng cao tính khách quan, hi u qu và khoa h c trong công tác tuy n ch n ban u n V V Karate t nh Thái Nguyên chúng tôi ã s d ng 05 ph ng pháp nghiên c u th ng quy trong TDTT và l a ch n c 10 ch tiêu tuy n ch n m b o tin c y và tính thông báo v i n V V Karate l a tu i 10 - 12 t nh Thái Nguyên. T khóa: Ch tiêu, tuy n ch n ban u, l a tu i 10 - 12 Abstract: So far, the selection of Karate athletes in Thai Nguyen province has largely relied on the personal experience of the coach, the lack of objectivity and science has somewhat inhibited the performance of the competition for a very long time. which has not been removed so far. For the purpose of improving the objectivity, e ciency and science in the initial selection of female Karate athletes in Thai Nguyen province, we used 05 conventional research methods in sport and selected 10 selection criteria. ensure reliability and informability for female Karate athletes aged 10 - 12 in Thai Nguyen province. Keywords: criteria, initial selection, age 10 - 12 TV N Qua tìm hi u th c t cho th y vi c tuy n Thái Nguyên là m t n v có truy n ch n v n ng viên Karate Thái Nguyên th ng v Karate, phong trào t p luy n Karate th ng thông qua k t qu các gi i thi u phát tri n r ng kh p trong toàn t nh. Tr c phong trào. Vi c tuy n ch n ch y u d a kia i tuy n c a t nh ã giành nhi u thành vào kinh nghi m c a các nhà chuyên môn. tích cao t i các k i h i TDTT toàn qu c, Sau khi cho các em luy n t p m t th i gian gi i Vô ch qu c gia và Cúp qu c gia. Tuy kho ng 3 n 6 tháng n u có s phát tri n nhiên k t n m 2010 n nay i tuy n t t v th l c, k chi n thu t thì ti p t c ào Karate Thái Nguyên ã không gi c th t o, n u không thì lo i b . Vi c tuy n ch n h ng t i các gi i qu c gia. ch a có c s khoa h c v ng ch c. Trong TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
- BÀI BÁO KHOA HỌC 73 khi ó mu n có nh ng V V tr có tài n ng Nghiên c u l a ch n 15 ch tiêu có k t qu th c s nh ng ng i làm công tác tuy n t ng i m sau hai l n ph ng v n >70% c ch n c n d a vào nh ng c s quan tr ng s d ng trong các b c ti p theo c a tài. nh : hình thái, ch c n ng c th , tâm lý, 2. Nghiên c u xác nh tin c y c a th l c và c bi t là các n ng l c chuyên các ch tiêu tuy n ch n ban u c a n môn nh kh n ng ti p thu k chi n thu t, V V Karate thi u i kháng l a tu i 10 kh n ng ph i h p v n ng, tính linh ho t, - 12, t nh Thái Nguyên ch ng, sáng t o c a V V...Chính nh ng ánh giá tin c y c a các ch tiêu h n ch trong công tác tuy n ch n V V tr ã l a ch n, tài s d ng ph ng pháp test c a Thái Nguyên trong th i gian qua là m t l p l i (retest). Yêu c u và i u ki n gi a các trong nh ng nguyên nhân s t gi m v thành l n l p test m b o nh nhau, l n l p test tích. Vì v y, nghiên c u l a ch n ch tiêu 1 và 2 cách nhau 10 ngày. Th i gian gi a 2 tuy n ch n ban u n V V Karate thi u l n ki m tra các V V h i ph c hoàn i kháng l a tu i 10 - 12 t nh Thái Nguyên toàn v tr ng thái ban u. Chúng tôi ti n trong b i c nh hi n nay là h t s c c n thi t. hành th c nghi mtrên 40 n V V Karate l a Trong quá trình nghiên c u, chúng tôi tu i 10 - 12 t i Trung tâm TDTT t nh Thái s d ng nh ng ph ng pháp nghiên c u Nguyên và Tr ng N ng Khi u TDTT t nh sau: Ph ng pháp nghiên c u và t ng h p Thái Nguyên (10 V V l a tu i 10, 14 V V tài li u; Ph ng pháp quan sát s ph m; l a tu i 11, 16 V V l a tu i 12). K t qu Ph ng pháp ph ng v n; ki m tra s ph m; c trình bày t i b ng 2. toán h c th ng kê. Thông qua b ng 2 nh n th y, có 11/15 K T QU NGHIÊN C U ch tiêu tin c y rtính> 0.8 ng ng xác 1. Nghiên c u l a ch n ch tiêu tuy n su t c n thi t p
- 74 BÀI BÁO KHOA HỌC và x p h ng t trên xu ng d i các nhóm zuki t c ch m ích 15s (L n); á vòng tu i. K t qu tính h s t ng quan th b c c u liên t c hai chân ch m ích 20s (L n); c tính b ng 1. ng lên ng i xu ng á Mae geri trong 30s (L n); á hai ích i di n cách nhau 2,5m K t qu b ng 1 cho th y: Các n V V trong 30s (L n); m hai ích i di n cách t thành tích t t trong các ch tiêu ki m tra nhau 2m trong 30s (L n); Di chuy n ch m tuy n ch n ng th i là các V V có thành b n ích ch th p cách tâm 1,5m trong 30s tích thi u ki m tra t t và c x p th h ng (L n). ây là nh ng ch tiêu s c s d ng cao. c 3 l a tu i có 10/11 ch tiêu u có trong xây d ng tiêu chu n tuy n ch n c a n rtính> 0.6 ng ng xác xu t p < 0.05. C th V V thi u i kháng môn Karate l a tu i là: Ch y 60m xu t phát cao (s); Ch y 400m 10 - 12 t nh Thái Nguyên. Ch tiêu Nh y dây xu t phát cao (s); B t xa t i ch (cm); N m t c 60s (L n) có rtính< 0.6 c ba l a tu i s p ch ng y 20s (L n); m tay sau Gyaku nên b lo i các b c ti p theo c a tài. B ng 1. Tính thông báo các ch tiêu tuy n ch n ban u c a n V V Karate thi u i kháng l a tu i 10 - 12 t nh Thái Nguyên Tu i 10 Tu i 11 Tu i 12 (n=10) (n=14) (n=16) TT Các ch tiêu r p r p r p 1 Ch y 60m xu t phát cao (s) 0.89
- B ng 2. Giá tr trung bình và tin c y c a các ch tiêu tuy n ch n ban u c a n V V thi u i kháng Karate l a tu i 10 - 12 t nh Thái Nguyên L a tu i 10 (n=10) L a tu i 11 (n=14) L a tu i 12 (n=16) TT Các ch tiêu L n1 L n2 L n1 L n2 L n1 L n2 r r r x± x± x± x± x± x± BÀI BÁO KHOA HỌC 1 Ch y 30m xu t phát cao (s) 5.16±0.04 5.60±0.11 0.59 4.59±0.07 4.69±0.12 0.76 4.27±0.06 4.38±0.10 0.73 2 Ch y 60m xu t phát cao (s) 10.83±0.03 10.84±0.03 0.82 10.72±0.04 10.75±0.03 0.94 10.67±0.04 10.72±0.04 0.83 3 Ch y 400m xu t phát cao (s) 87.63±0.78 87.96±0.70 0.92 86.44±0.87 86.92±0.63 0.84 84.63±0.49 84.81±0.58 0.97 4 Ch y 800m (s) 250.18±18.56 290.07±52.56 0.19 215.06±17.38 224.15±7.62 0.55 214.58±11.6 233.39±11.73 0.59 5 B t xa t i ch (cm) 116.70±2.6 115.60±4.33 0.83 122.64±3.1 118.92±3.69 0.95 134.44±3.88 130.44±4.05 0.94 6 Nh y dây t c 60s (L n) 108.70±1.6 112.70±2.11 0.87 113.29±1.7 117.00±1.60 0.88 120.56±1.94 125.06±1.95 0.90 7 N m s p ch ng y 20s (L n) 14.30±1.34 16.00±1.05 0.95 19.71±1.86 21.23±1.48 0.87 18.88±1.26 20.19±1.56 0.93 mt c trong 15s t n Kiba 8 36.90±0.99 39.00±1.83 0.49 42.14±0.89 44.57±1.09 0.89 45.94±1.18 49.31±1.62 0.67 Dachi(L n) m tay sau Gyaku zuki t c 9 19.70±2.75 17.80±2.74 0.98 20.93±3.69 19.36±4.58 0.83 25.25±3.79 23.25±3.70 0.97 ch m ích 15s(L n) á vòng c u liên t c 2 chân ch m 10 21.70±1.16 24.20±1.32 0.92 23.93±1.14 26.57±1.28 0.87 27.25±1.00 29.63±1.02 0.88 ích 20s (L n) C m t 1,5kg mt c 2 tay 15s 11 34.50±1.72 34.40±4.25 0.67 38.86±1.61 43.14±1.70 0.65 43.31±2.21 47.75±2.11 0.90 (L n) ng lên ng i xu ng á mae geri 12 28.70±2.44 27.30±3.16 0.99 29.63±3.71 27.14±3.31 0.97 30.00±2.97 30.00+4.60 0.85 trong 30s (L n) Di chuy n ch m 4 ích ch th p 13 24.80±0.79 27.20±1.23 0.85 26.00±1.36 28.43±1.70 0.93 27.50±1.21 29.75±1.48 0.82 cách tâm 1,5m trong 30s (L n) m hai ích i di n cách nhau TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ 14 26.70±1.06 28.90±1.20 0.85 30.50±0.91 32.71±1.73 0.91 36.06±1.48 36.00±1.46 0.80 2m trong 30s (L n) á hai ích i di n cách nhau 15 23.50±0.85 25.40±0.97 0.95 25.79±1.05 28.43±1.16 0.90 27.88±1.02 29.93±1.24 0.92 2,5m trong 30s (L n) 75
- 76 BÀI BÁO KHOA HỌC K T LU N ích 15s (L n); Nghiên c u ã xác nh c 10 ch - á vòng c u liên t c hai chân ch m tiêu tuy n ch n ban u c a n V V Karate ích 20s (L n); thi u i kháng l a tu i 10 - 12 t nh Thái - ng lên ng i xu ng á Mae geri trong Nguyên m b o tin c y và tính thông báo 30s (L n); ng ng xác su t c n thi t. C th nh sau: - á hai ích i di n cách nhau 2,5m - Ch y 60m xu t phát cao (s); trong 30s (L n); - Ch y 400m xu t phát cao (s); - m hai ích i di n cách nhau 2m - B t xa t i ch (cm); trong 30s (L n); - N m s p ch ng y 20s (L n); - Di chuy n ch m b n ích ch th p - m tay sau Gyaku zuki t c ch m cách tâm 1,5m trong 30s (L n). TÀI LI U THAM KH O [1]. Lê Anh D ng (2012), Nghiên c u xây d ng tiêu chu n tuy n ch n ban u n v n ng viên Boxing l a tu i 13 - 14 t nh Thái Nguyên, Lu n v n Th c s , Tr ng i h c TDTT B c Ninh, B c Ninh. [2]. Nguy n H ng ng (2008), ánh giá trình t p luy n th l c c a nam V V Karatedo t nh B c Ninh l a tu i 16 - 18, Lu n v n Th c s , Tr ng i h c TDTT B c Ninh, B c Ninh. [3]. Nguy n Th Thu Hi n (2017), Nghiên c u xây d ng tiêu chu n tuy n ch n v th l c v n ng viên quy n (Kata) môn Karatedo l a tu i 11 - 13 t nh B c Ninh, Lu n v n th c s KHGD, Tr ng i h c TDTT B c Ninh, B c Ninh. Bài n p ngày 23/7/2021, ph n bi n ngày 05/6/2022, duy t ng ngày 10/6/2022 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sự lựa chọn của du khách đối với du lịch homestay ở Tiền Giang
3 p | 151 | 15
-
Những yếu tố quyết định trong việc lựa chọn sử dụng mô hình dịch vụ kinh doanh du lịch trực tuyến của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh
11 p | 50 | 5
-
Lựa chọn một số bài tập phát triển thể lực và kỹ thuật cho đội tuyển futsal nam Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
6 p | 8 | 3
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ sức mạnh tốc độ cho nam học viên đội tuyển Teakwon do Học viện An ninh nhân dân
4 p | 9 | 3
-
Lựa chọn các chỉ tiêu đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam vận động viên đội tuyển trẻ Vovinam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
8 p | 6 | 3
-
Lựa chọn các chỉ tiêu đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam vận động viên vật tự do lứa tuổi 15-16 tỉnh Đồng Nai
4 p | 41 | 2
-
Nghiên cứu lựa chọn các chỉ tiêu đánh giá thể lực ở các môn chạy, nhảy và ném đẩy cho sinh viên chuyên ngành điền kinh thuộc ngành Giáo dục thể chất trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
7 p | 30 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn thể lực chuyên môn cho nam học viên khóa D48 môn Võ thuật Công an nhân dân Học viện An ninh nhân dân
4 p | 31 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn nữ vận động viên cử tạ lứa tuổi 12 - 13 - 14 tỉnh Ninh Bình
4 p | 14 | 2
-
Lựa chọn tiêu chuẩn tuyển chọn nam vận động viên đội dự tuyển Vovinam lứa tuổi 12 – 14 thành phố Hồ Chí Minh
7 p | 19 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện thể lực cho sinh viên chuyên ngành Pencak Silat năm thứ 3 ngành huấn luyện thể thao, Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
3 p | 26 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của nam vận động viên cầu lông 12-13 tuổi tại quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
3 p | 26 | 2
-
Nghiên cứu lựa chọn các tiêu chí đánh giá kỹ năng soạn giáo án nâng cao nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên ngành giáo dục thể chất trường Đại học Cần Thơ
5 p | 31 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ kỹ thuật tấn công trong môn võ thuật công an nhân dân cho sinh viên Học viện Cảnh sát nhân dân
3 p | 23 | 2
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá khả năng phối hợp vận động cho nam vận động viên Karatedo lứa tuổi 14-16 tuổi Trung tâm thể thao Công an nhân dân
5 p | 26 | 2
-
Lựa chọn tiêu chí đánh giá mối quan hệ giữa hiện trạng tiền lương, công việc với mức độ hài lòng của các huấn luyện viên thể thao đội tuyển Quốc gia Việt Nam
5 p | 70 | 1
-
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam vận động viên vật tự do lứa tuổi 14 - 15 thành phố Hà Nội
4 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn