intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu phát triển ứng dụng trên mạng không dây (Lê Văn Vinh vs Phan Nguyệt Minh) - 4

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

71
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nói chung, thông tin từ quảng cáo có tính chất thông báo về sự hiện diện của sản phẩm. Còn nguồn thông tin truyền miệng từ bạn bè, đồng nghiệp có tác dụng thuyết phục mạnh. Đặc biệt, đối với các dịch vụ, do có tính vô hình nên lời khuyên của bạn bè, người thân có vai trò quan trọng. Trong giai đoạn này, doanh nghiệp phải chọn các phương tiện thông tin khác nhau và nội dung phù hợp cung cấp cho các nhóm khách hàng khác nhau. Nếu công ty không cung cấp đủ các thông...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu phát triển ứng dụng trên mạng không dây (Lê Văn Vinh vs Phan Nguyệt Minh) - 4

  1. Hình 3-47 Màn hình ch- m công
  2. Hình 3-48 Màn hình tính lñï ng
  3. Hình 3-49 Màn hình thY ng kê doanh thu theo ngày 3.2.2.7.15 Màn hình th Y ng kê doanh thu theo tháng Hình 3-50 Màn hình thY ng kê doanh thu theo tháng
  4. Hình 3-51 Màn hình thay ÿ] i qui ÿS nh 3.2.3 Phân h Ë “Cafe Desktop Client” 3.2.3.1 L mç c ×ÿ chính mô hình Use-Case Hình 3-52 Lñk c ÿ[ chính coa mô hình Use-Case
  5. Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn chí c n ng kà t nÕ i. 2. Chmkng trình kiÇ m tra thông tin kà t nÕ i. 3. Chmkng trình sÁ thià t l± p kà t nÕ i vß i Server và thông báo kà t qu§ . o Dòng sy kiO khác: n - Thông tin k à t nÕ i không ÿ úng, chmkng trình sÁ báo lÛ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Server ph§ i ÿmç c khãi ÿÝ ng trmß c khi client mu Õ n kà t nÕ i vào. x Post condition: Nà u Use-case thành công thì chmkng trình sÁ kà t nÕ i client vß i server. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có.
  6. Dòng sy kiO chính: n 1. Use-case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn chí c n ng ngï ng kà t nÕ i. 2. Chmkng trình ngï ng kà t nÕ i vß i server. o Dòng sy kiO khác: n Không có. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Không có. x Post condition: Chmkng trình ngï ng kà t nÕ i vß i server. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.3.2.3 ? c t+ Use-Case “Hoan thanh mon” x Tóm t ³ t: Nhân viên sñ déng chí c n ng này ÿÇ gñi ÿà n server thông báo ÿ ã hoàn thành xong các món. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn bàn và chÑn “Làm xong”. 2. Chmkng trình gñi thông ÿ iË p ÿà n server. 3. Nà u thành công, chmkng trình thông báo kà t qu§ o Dòng sy kiO khác: n - Chma chÑn bàn ÿÇ gñi, chmkng trình yêu c« u chÑn l¥ i bàn.
  7. Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn món và chÑn “không ÿ áp í ng”. Nhân viên nh© n nút Tï chÕ i ÿÇ gñi vÅ server. 2. Chmkng trình gñi thông ÿ iË p ÿà n server. 3. Nà u thành công, chmkng trình sÁ gñi thông báo l¥ i cho PPClient ÿ ã yêu c« u món ÿ ó. o Dòng sy kiO khác: n - Chma chÑn bàn ÿÇ gñi, chmkng trình yêu c« u chÑn l¥ i bàn. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Không có. x Post condition: Không có. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có.
  8. Hình 3-53 Sequence Diagram Ket noi
  9. Hình 3-54 Sequence Diagram Ngung ket noi 3.2.3.3.3 Use-Case “Hoan thanh mon” Hình 3-55 Sequence Diagram Hoan thanh mon
  10. Hình 3-56 Sequence Diagram Tu choi yeu cau 3.2.3.4 S k ×ÿ ki à n trúc Hình 3-57 Sï ÿ[ kiG trúc n
  11. Hình 3-58 Màn hình chính 3.2.4 Phân h Ë “Cafe PocketPC Client” 3.2.4.1 L mç c ×ÿ chính mô hình Use-Case Hình 3-59 Lñk c ÿ[ chính mô hình Use-Case
  12. Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn chí c n ng kà t nÕ i. 2. Chmkng trình kiÇ m tra thông tin kà t nÕ i. 3. Chmkng trình sÁ thià t l± p kà t nÕ i vß i Server và thông báo kà t qu§ . o Dòng sy kiO khác: n - Thông tin k à t nÕ i không ÿ úng, chmkng trình sÁ báo lÛ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Server ph§ i ÿmç c khãi ÿÝ ng trmß c khi client mu Õ n kà t nÕ i vào. x Post condition: Nà u Use-case thành công thì chmkng trình sÁ kà t nÕ i client vß i server. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có.
  13. Dòng sy kiO chính: n 1. Use-case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn chí c n ng ngï ng kà t nÕ i. 2. Chmkng trình ngï ng kà t nÕ i vß i server. o Dòng sy kiO khác: n Không có. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Không có. x Post condition: Chmkng trình ngï ng kà t nÕ i vß i server. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.4.2.3 ? c t+ Use-Case “Dang nhap” x Tóm t ³ t: Nhân viên sñ déng chí c n ng này ÿÇ ÿ ng nh± p vào hË thÕ ng. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn chí c n ng ÿ ng nh± p. 2. Nhân viên sÁ nh± p tên, m± t mã. 3. Chmkng trình kiÇ m tra thông tin ÿ ng nh± p. 4. Chmkng trình gñi thông ÿ iË p yêu c« u ÿ ng nh± p ÿà n server. 5. Nà u server cho phép, chmkng trình tõ Ýÿ ng ÿ ng nh± p vào tài kho§ n và thông báo kà t qu§ .
  14. Dòng sy kiO khác: n - Khi tên ÿ ng nh± p không hç p lË , chmkng trình sÁ báo lÛ i và yêu c« u nh± p l¥ i. - Khi tên ÿ ng nh± p và m± t mã không phù hç p, chmkng trình sÁ báo lÛ i và yêu c« u nh± p l¥ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: Không có. x Post condition: Nà u Use-Case thành công thì nhân viên có thÇ sñ déng chí c n ng hoàn thành món. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có. 3.2.4.2.4 ? c t+ Use-Case “Goi mon” x Tóm t ³ t: Use case này cho phép nhân viên lõa chÑn món và gñi yêu c« u ÿà n server. x Dòng sõ ki Ë n: o Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn chí c n ng gÑi món. 2. Ngmái dùng sÁ chÑn bàn, món và nh± p sÕ lmç ng. 3. Ngmái dùng chÑn Gñi ÿÇ gñi yêu c« u vÅ Server. 4. Server tià p nh± n yêu c« u và thõc hiË n lmu xuÕ ng CSDL. o Dòng sy kiO khác: n Trong trmáng hç p yêu c« u không gñi mç c tß i server, chmkng trình sÁ ÿ báo lÛ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t:
  15. Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn chí c n ng tính tiÅ n. 2. Màn hình liË t kê danh sách các bàn. 3. Nhân viên chÑn bàn. 4. Nhân viên chÑn Gñi Çÿ gñi yêu c« u vÅ Server. 5. Server tià p nh± n yêu c« u và gñi l¥ i thông tin gÑi món. o Dòng sy kiO khác: n -Trong trmáng hç p yêu c« u không thÇ gñi tß i server, chmkng trình sÁ thông báo lÛ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: -Chmkng trình ph§ i ÿmç c kà t nÕ i vß i server. -Ph§ i ÿ ng nh± p vß i quyÅ n nhân viên trmß c khi use-case b³ t ÿ« u. x Post condition: Nà u Use-case thành công thì yêu c« u tính tiÅ n sÁ ÿmç c gñi vÅ Server. x iÇ m m ã rÝ ng: Không có.
  16. Dòng sy kiO chính: n 1. Use case này b³ t ÿ« u khi nhân viên chÑn chí c n ng gÝ p bàn. 2. Nhân viên chÑn yêu c« u Ù i hay gÝ p bàn và chÑn bàn tmkng í ng. ÿ 3. Nhân viên chÑn Ù i ÿÇ gñi yêu c« u vÅ Server. 4. Server tià p nh± n và thõc hiË n yêu c« u. o Dòng sy kiO khác: n -Trong trmáng hç p bàn chÑn không phù hç p, chmkng trình sÁ thông báo lÛ i. x Các yêu c « u »ÿ c biË t: Không có. x iÅ u ki Ë n tiên quy à t: -Chmkng trình ph§ i ÿmç c kà t nÕ i vß i server. -Ph§ i ÿ ng nh± p vß i quyÅ n nhân viên trmß c khi use-case b³ t ÿ« u. x Post condition: Nà u Use-case thành công thì yêu c« u thay Ù i sÁ ÿmç c gñi vÅ Server. ÿ x iÇ m m ã rÝ ng: Không có.
  17. Hình 3-60 Sequence Diagram Ket noi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2