intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NGỮ PHÁP

Chia sẻ: Kata_2 Kata_2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đơn vị bài học Danh từ Là những từ chỉ người, vật, khái niệm… Thường làm chủ ngữ trong câu. Dùng các loại danh từ phù hợp trong văn miêu tả, tự sự… Động từ Là những từ chỉ hành động, Thường làm vị ngữ trong câu. Dùng trạng thái của sự vật. các loại động từ phù hợp trong văn miêu tả, tự sự…

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NGỮ PHÁP

  1. NGỮ PHÁP Đơn vị bài Khái niệm Cách sử dụng học Danh từ Là những từ chỉ người, vật, Thường làm chủ ngữ trong câu. khái niệm… Dùng các loại danh từ phù hợp trong văn miêu tả, tự sự… Động từ Là những từ chỉ hành động, Thường làm vị ngữ trong câu. Dùng trạng thái của sự vật. các loại động từ phù hợp trong văn miêu tả, tự sự… Tính từ Là những từ chỉ đặc điểm, Có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong tính chất của sự vật hành câu. Dùng trong câu văn nghị luận, động, trạng thái miêu tả. Số từ Là những từ chỉ số lượng và Trong đòi sống và trong tác phẩm thứ tự của sự vật văn học(một canh….hai canh….lại ba canh). Đại từ Là những từ dùng để chỉ Dùng đại từ phù hợp trong giao tiếp, người, sự vật, hoạt động tính trong hội thoại để giữ đúng vai trong chất được nói đến trong một giao tiếp, hội thoại. ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi
  2. Lượng từ Là những từ chỉ lượng ít hay Trong đời sống và trong tác phẩm nhiều của sự vật văn học Chỉ từ Là những từ dùng để chỉ vào Làm phụ ngữ trong cụm danh từ. Có sự vật, nhằm xác định vị trí thể làm chủ ngữ hoặc trạng ngữ của sự vật trong không gian trong câu. hoặc thời gian. Phó từ Là những từ chuyên đi kèm Tạo nên giá trị biểu cảm trong các động từ, tính từ để bổ sung ý văn bản miêu tả, thuyết minh. nghĩa cho động từ, tính từ. Quan hệ từ Là những từ dùng để biểu thị Sử dụng đúng các quan hệ, cặp quan các ý nghĩa quan hệ như sở hệ từ để câu văn trong sáng, rành hữu, so sánh, nhân quả…giữa mạch - nhất là văn nghị luận. các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn. Trợ từ Là những từ chuyên đi kèm Được dùng nhiều trong hội thoại, một từ ngữ trong câu để nhấn kịch bản văn học. mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở giữa từ ngữ đó. Là những từ được thêm vào Sử dụng tình thái từ phù hợp trong Tình thái
  3. từ câu để cấu tạo câu nghi vấn, từng hoàn cảnh, giao tiếp (quan hệ câu cầu khiến, câu cảm và để xã hội, tuổi tác…) biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. Thán từ Là những từ dùng để bộc lộ Được dùng nhiều trong hội thoại, tình cảm, cảm xúc của người văn biểu cảm. nói hoặc dùng để gọi đáp. Cụm danh Là loại tổ hợp từ do danh từ Giống danh từ khi hoạt động trong từ với một số từ ngữ phụ thuộc câu nó tạo thành Cụm động Loại tổ hợp do động từ với Giống động từ khi hoạt động trong từ một số từ ngữ phụ thuộc nó câu tạo thành cụm tính Loại tổ hợp do tính từ với một Giống tính từ khi hoạt động trong từ số từ ngữ phụ thuộc nó tạo câu thành Là những thành phần bắt buộc Viết văn miêu tả, văn nghị luận Thành phần chính phải có mặt để câu có cấu tạo của câu hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn.
  4. Là thành phần không bắt buộc Cho câu văn thêm ý, sinh động Thành phần phụ có mặt trong câu của câu Chủ ngữ Là thành phần chính của câu Tìm và đặt chủ ngữ của câu cho phù nêu trên sự vật, hiện tượng có hợp, linh hoạt phong phú trong văn hành động, đặc điểm, trạng nghị luận, miêu tả… thái…được miêu tả ở vị ngữ. Vị ngữ Là thành phần chính của câu Tìm và đặt Vị ngữ của câu cho phù có khả năng kết hợp với các hợp, linh hoạt phong phú trong văn phó từ chỉ quan hệ thời gian, nghị luận, miêu tả… trả lời cho câu hỏi làm gì?, làm sao?... Trạng ngữ Là thành phần phụ của câu sử dụng trạng ngữ ở các vị trí trong nhằm xác định thêm về thời câu cho phù hợp.Thêm trạng ngữ gian, nơi chốn, nguyên nhân, cho câu để tăng sự diễn đạt, làm rõ mục đích, cách thức…diễn ra ý tưởng , tăng tính nối kết mạch lạc. sự việc nêu trong câu. Là thành phần không tham gia Thành phần biệt vào việc diễn đạt nghĩa sự lập việc của câu. (Tình thái, cảm
  5. thán, gọi- đáp, phụ chủ) Khởi ngữ Là thành phần câu đứng trước Dùng nhiều trong hội thoại, trong chủ ngữ để nêu lên đề tài kịch bản văn học, trong văn nghị được nói đến trong câu luận, tự sự. Câu trần là loại câu do một cụm C- V Dùng đúng và có hiệu quả câu trần thuật đơn tạo thành, dùng để giới thiệu, thuật đơn có từ là và không có từ là. tả hoặc kể về một sự việc, sự vật hay để nêu một ý kiến. Câu đặc Là loại câu không cấu tạo Dùng liệt kê (văn miêu tả, thuyết biệt theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ minh…), gọi đáp, bộc lộ cảm xúc (hội thoại). là câu mà khi nói hoặc viết có Dùng câu rút gọn phải chú ý ngữ Câu rút gọn thể lược bỏ một số thành phần cảnh, tránh làm người đọc, người của câu nhằm thông tin nghe hiểu sai, hoặc hiểu không đầy nhanh, tránh lặp lại từ ngữ. đủ. Dùng trong lời thoại kịch bản văn học. Là những câu do hai hoặc Xác định đúng thành phần câu, các Câu ghép nhiều cụm C-V không bao vế của câu ghép. chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm Dựa vào nội dung ý nghĩa để lựa C-V này được gọi là một vế chọn cách nối các vế trong câu ghép.
  6. Dùng nhiều trong văn bản nghị luận. câu. + Nối bằng 1 quan hệ từ + Nối bằng 1 cặp quan hệ từ + Nối bằng phó từ, đại từ + Không dùng từ nối, dùng dấu phẩy, hai chấm… Dấu câu Là những dấu hiệu hình thức Sử dụng đúng dấu câu góp phần tạo dùng để kết thúc câu, tách ý, hiệu quả biểu đạt. diễn đạt ý hay biểu đạt một sắc thái ý nghĩa nào đó (khi viết); đánh dấu những chỗ ngừng, nghỉ, các hình thức diễn đạt ý (khi nói). Mở rộng Là khi nói hoặc khi viết có thể Tăng sự lý giải, tăng sức biểu đạt, dùng cụm C-V làm thành làm rõ nghĩa các thành phần câu. câu phần câu  CN có C- V, TN Dùng nhiều trong văn nghị luận. có C- V, BN có C- V, ĐN có C-V, TN có C-V. Chuyển Là chuyển đổi câu chủ động Chú ý chủ thể củ hoạt động và đối
  7. đổi câu thành câu bị động (và ngược tượng của hoạt động trong quá trình lại) ở mỗi đoạn văn đều nhằm chuyển đổi câu. liên kết các câu trong đoạn thành một mạch văn thống nhất. Câu trần Là câu dùng để kể, thông báo, dùng nhiều trong giao tiếp văn miêu thuật nhận định, miêu tả… hay yêu tả và tự sự. cầu, đề nghi, bộc lộ tình cảm, xúc cảm… Câu cảm là câu có những từ ngữ cảm dùng nhiều trong giao tiếp trong văn thán dùng để bộc lộ trực tiếp chương (biểu cảm) thán cảm xúc của người nói (người viết); xuất hiện trong ngôn ngữ giao tiếp và ngôn ngữ văn chương. Là câu có những từ nghi vấn, Dùng trong câu nghi vấn trong hội Câu nghi vấn những từ nối các vế có quan thoại, đối thoại, độc thoại, trong hệ lựa chọn. Chức năng là để kịch bản văn học. hỏi, ngoài ra còn dùng để khẳng định, bác bỏ, đe doạ…
  8. Câu cầu Là câu có những từ cầu khiến Dùng nhiều trong giao tiếp hàng khiến hay ngữ điệu cầu khiến; dùng ngày. để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo… Câu phủ Là câu có những từ ngữ phủ Dùng trong giao tiếp, trong văn định định dùng để thông báo, phản nghị luận. bác… Liên kết Các đoạn văn trong văn bản Dùng trong văn nghị luận. cũng như các câu trong một câu và đoạn văn đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức (phục vụ chủ đề, sắp xếp theo trình tự hợp lý) Nghĩa - Nghĩa tường minh là phần - Dùng nhiều trong giao tiếp, hội tường thông báo được diễn đạt trực thoại. tiếp bằng từ ngữ trong câu. - Hàm ý dùng nhiều trong sáng tác minh và - Hàm ý là phần thông báo tuy thơ ca. hàm ý không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể xảy ra từ những từ ngữ
  9. ấy. Hội thoại Là hoạt động giao tiếp trong Sử dụng ngôn ngữ đúng vai trong đó Vai xã hội (Vị trí cảu quá trình tham gia hội thoại: đúng người tham gia hội thoại) đối tượng, văn hoá…sử dụng tốt các được xác định bằng các quan phương châm hội thoại. hệ xã hội (thân - sơ, trên - dưới…_ Cách dẫn Là nhắc lại nguyên văn lời nói Dùng trong văn nghị luận, thuyết trực tiếp hay ý nghĩ của người hoặc minh. nhân vật,đặt trong dấu ngoặc kép. Cách dẫn Là thuật lại lời nói hay ý nghĩ Dùng nhiều trong văn nghị luận, gián tiếp của người hoặc nhân vật, có thuyết minh. điều chỉnh cho thích hợp. Đoạn văn Là đơn vị trực tiếp tạo nên Liên kết các câu để thành đoạn văn văn bản, bắt đầu từ chữ viết hoàn chỉnh. Biết sử dụng các hoa lùi đầu dòng, kết thúc phương tiện từ ngữ, các kiểu câu, bằng dấu chấm xuống dòng cách kết cấu đoạn văn…để có những và thường biểu đạt một ý đoạn văn hay liên kết các đoạn tương đối hoàn chỉnh. Đoạn
  10. văn thường do nhiều câu tạo văn trong văn bản thành. Liên kết Là sử dụng các phương tiện dùng trong văn nghị luận tìm những đoạn văn liên kết (từ ngữ, câu) khi cách liên kết các đoạn văn cho phù chuyển từ đoạn văn này sang hợp, linh hoạt và sinh động. đoạn văn khác để thể hiện quan hệ ý nghĩa của chúng Hành động Là hành động được thực hiện Dùng các kiểu câu chức năng, phù bằng lời nói nhằm mục đích hợp với từng hành động nói để tăng nói nhất định (hỏi, trình bày, điều hiệu quả giao tiếp, hiệu quả biểu đạt. khiển, báo tin, bộc lộ cảm xúc…)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0