intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nhận dạng một số loài động vật phổ biến trong buôn bán

Chia sẻ: Tran Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

81
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cu ly nhỏ (Nicticebus pygmaeus) Trong lượng: 0,4-0,6kg Thân dài 260-340 mm, đuôi 18-23mm Răng hàm thứ hai lớn nhất, một dải lông nâu chạy dọc sống lưng, 2 dải lông mầu nâu chạy từ đầu đến 2 mi mắt Cu ly lớn (Nicticebus coucang) Trong lượng: ~1kg Thân dài 260-310 mm, đuôi 19-40mm Răng hàm thứ nhất lớn, 2 dải lông mầu nâu chạy từ đầu đến 2 gốc tai

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nhận dạng một số loài động vật phổ biến trong buôn bán

  1. Nhận dạng một số loài động vật phổ biến trong buôn bán (Các loài thú)
  2. M. Javanica M. pentadactyla M. Javanica ẩ đ
  3. CÁC LOÀI THÚ ỞNG
  4. Cu ly nhỏ (Nicticebus pygmaeus) Trong lượng: 0,4-0,6kg Thân dài 260-340 mm, đuôi 18-23mm Răng hàm thứ hai lớn nhất, một dải lông nâu chạy dọc sống lưng, 2 dải lông mầu nâu chạy từ đầu đến 2 mi mắt Cu ly lớn (Nicticebus coucang) Trong lượng: ~1kg Thân dài 260-310 mm, đuôi 19-40mm Răng hàm thứ nhất lớn, 2 dải lông mầu nâu chạy từ đầu đến 2 gốc tai
  5. Chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) Trong lượng: ~8-12kg Thân dài 620-640, đuôi 640-650mm Đuôi trăng dài, lông ở ống chân có mầu xám Chà vá chân đỏ (Pygathrix nemaeus) Trong lượng: ~8- 15kg Thân dài 550-820mm, đuôi 600-735mm Đuôi trăng dài, lông ở ống chân có mầu nâu đỏ
  6. Chà vá chân xám (Pygathrix nigripes) Trong lượng: ~8-12kg Thân dài 500-560mm, đuôi 690mm Đuôi trăng dài, lông ở ống chân có mầu đen Vọoc hà tĩnh (Trachypithecus laotum hatinhensis) Trong lượng: ~8,2-8,7kg Thân dài 560-590, đuôi 820-870mm Toàn thân mầu đen, đuôi dài, có 3 vệt lông trăng chạy từ mép trên ra sau gày
  7. Khi đuôi lợn (Macaca nemestrina) Dài thân: 430-695mm Dài đuôi: 150-320mm Trọng lượng ~14kg Lông mầu vàng nhạt, trên dỉnh đầu có 1 đám lông đen, đôi dống như đuôi lợn Khỉ đuôi dài - Macaca fascicularis - Đuôi rất dài, hơn 3/4 chiều dài thân. - Trọng lượng: 4-7kg Lông màu xám nhạt.Lông trên đỉnh đầu dài hơn xung quanh và hướng về sau giống như cái mào. Lông mầu xám nhạt, trên dỉnh đầu đôi khi có chỏm lông, đôi dài hơn thân
  8. Khi cộc (Macaca arctoides) Dài thân: 485-700mm Dài đuôi: 30-50mm Trọng lượng 7-18kg Mầu lông biến động từ xám nhạt, vàng nhạt đến mầu đen, Đuôi rất ngắn 2-5cm
  9. Khỉ vàng (Macaca mulatta) Trọng lượng: 4-8kg Dài thân: 320-620mm Dài đuôi: 137-230mm Lông mầu nâu vàng, bụng trắng nhạt, quanh hông và đùi mầu vàng ngô, túi má lớn, trai mông trần Khỉ mốc (Macaca assamensis) Trọng lượng: 6-11kg Dài thân: 410-735mm Dài đuôi: 140-245mm Lông dầy trông dữ tợn, mầu vàng nhạt hoặc mầu vàng mốc, lông mọc tận bờ trai mông
  10. Vượn Gồm các loài linh trưởng chuyên sống trên cây, không có đuôi, tay dài hơn chân N. l. leucogenys N.l. siki N. gabriella
  11. CÁC LOÀI THÚ ỊT
  12. Rái cá thường - Lutra lutra Mũi có da trần, đôi tròng đều, chân có màng bơi hoàn toàn, ngón chân cho vuốt dài Rái cá lông mũi - Lutra sumatrana Mũi phủ lông, đuôi tròn đều, màng bơi hoàn toàn, ngón có vuốt dài
  13. Rài cá vuốt bé - Aonyx cinerea Mũi da trần, đuôi tròn đều, màng bơi không hoàn toàn, ngón có vuốt ngắn, nhỏ Rài cá lông mượt - Lutra perspicillata Mũi da trần, đuôi dẹp ngang, màng bơi hoàn toàn, ngón có vuốt dài
  14. Sói đỏ - Coun alpinus Trọng lượng khoảng 8-20kg, Thân dài: 89 – 92cm Đôi dài: 30-33cm Giống chó nhà, lông mầu hung đỏ, mõm và đôi mầu đen, chân cao, bàn chân sau co 4 ngón Sói tây nguyên - Canis aureus
  15. ấ ấ đ
  16. – × Đ – §
  17. Cầy mực - Arctictis binturong Trọng lượng khoảng 12-20kg Thân dài: 610-965mm Đôi dài: 500-840mm Loài lớn nhất trong họ cầy, bộ lông đen dầy, mút lông có đốm trắng, vành tài có lông trắng, đuôi dài dầy, có thể cuốn để leo trèo Cầy vòi mốc và cầy hương bị buôn bán
  18. Gấu ngựa - Ursus malayanus Trọng lượng khoảng 40-70kg Thân dài: 90-140cm Đôi dài: 30-70mm Móm ngắn, có lông phớt trắng, Thân có lông mượt, ngắn đen tuyền toàn thân, yếm ngực mầu vàng có dạng hình chữ U Gấu ngựa - Ursus thibetanus Trọng lượng khoảng 80-200kg Thân dài: 120-170cm Đôi dài: 60-100mm Lông dày dài, đen tuyền toàn thân, yếm ngực mầu vàng có dạng hình chữ V. có bờm cao
  19. Mèo rừng – Prionailurus bengalensis Trọng lượng: 2-5kg Dài thân: 45-63cm Dài đuôi: 22-46cm Lông mầu vàng nhạt, vàng xám, trên lông có nhiều đốm đen. Có 4 sọc lông đen từ trán qua đỉnh đầu đến bả vai, dọc sống lưng có các dọc đen đứt quãng (3 sọc) đến gốc đuôi Mèo gầm – Felis marmorata Trọng lượng: 2-5kg Dài thân: 48-63cm Dài đuôi: 47-65cm Lông dày, mẫu xám tro, có các mang lông đậm nhạt giông báo gấm nhưng mờ hơn. Đôi dài lông dày xù
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2