intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NHIỀU CÁCH GIẢI KHÁC NHAU CÂU 5 ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHỐI A, B NĂM 2011

Chia sẻ: Nguyễn Đăng Khoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

312
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'nhiều cách giải khác nhau câu 5 đề thi đại học khối a, b năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NHIỀU CÁCH GIẢI KHÁC NHAU CÂU 5 ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHỐI A, B NĂM 2011

  1. www.laisac.page.tl  N HI Ề  C ÁC H G IẢ I K HÁ C N HA U  NH IỀ U CÁ CH  GI ẢI  KH ÁC  NH AU  N  I  U  C  C  G  Ả  K  Á  N  A  H  Ề Á  I  H  H  C ÂU 5 Đ Ề T HI Đ ẠI H ỌC K HỐ I A , B N ĂM 2 0  1  C U 5 ĐỀ  TH I ĐẠ I HỌ C KH ỐI  A,   B NĂ M 20 1  Ă  2  1 1 01 1  C Â  Đ  T  Đ  H  K  Ố  A  N  H  Ạ Ọ  Ạ  Ọ  H  ( Sưu tầm, tổng hợp các bài giải của nhiều tác giả trên Internet)  ĐỀ Khối A .2011 Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của x y z biểu thức P = + + . 2x + 3 y y+z z+x Cách 1 1 1 2 + ≥ (*), với a và b dương, ab ≥ 1. Trước hết ta chứng minh: 1 + a 1 + b 1 + ab Thật vậy, (*) ⇔ (a + b + 2)(1 + ab ) ≥ 2(1 + a)(1 + b) ⇔ (a + b) ab + 2 ab ≥ a + b + 2ab b )2 ≥ 0, luôn đúng với a và b dương, ab ≥ 1. ⇔ ( ab – 1)( a – Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi: a = b hoặc ab = 1. Áp dụng (*), với x và y thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, ta có: x 1 1 1 2 P= + + ≥ + . 2x + 3y 1 + z 1 + x 3y x 2+ 1+ y z x y z x x = hoặc = 1 Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: (1) y z y t2 x 2 = t, t ∈ [1; 2]. Khi đó: P ≥ 2 + ⋅ Đặt 2t + 3 1 + t y − 2 ⎡t 3 (4t − 3) + 3t (2t − 1) + 9) ⎤ t2 2 ⎣ ⎦ < 0. Xét hàm f(t) = 2 + , t ∈ [1; 2]; f '(t ) = (2t 2 + 3) 2 (1 + t ) 2 2t + 3 1 + t 34 x ⇒ f(t) ≥ f(2) = ; dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: t = 2 ⇔ = 4 ⇔ x = 4, y = 33 y 34 ⇒P≥ . Từ (1) và (2) suy ra dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: x = 4, y = 1 và z = 2. 33 34 ; khi x = 4, y = 1, z = 2. Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng 33 Cách 2 y ( x  y )( z  xy ) x Lấy đạo hàm theo z ta có : P’ (z) = 0   = ( y  z ) ( z  x) ( y  z ) 2 ( z  x) 2 2 2 6 + Nếu x = y thì P = 5 2y x + Ta xét x > y thì P  P( xy ) =  2x  3 y y x Khảo sát hàm P theo z, ta có P nhỏ nhất khi z = xy
  2. t2 2 x  P thành f(t) = 2  (t  (1; 2]) Đặt t = 2t  3 1  t y 2[4t 3 (t  1)  3(2t 2  t  3)]  f’(t) =
  3. ⇒ f (x) ngh ch bi n trên kho ng [1;4] y 4 z ⇒ f (x) ≥ f (4) = + + = f (y ) 3y +8 y +z z +4 z 12 ⇒ f (y ) = − (y +z )2 (3y +8)2 Ti p theo ta s ch ng minh z (3y + 8)2 ≥ 12(y + z )2 ⇔ z (48 − 12z ) + 9y 2 (z − 1) + 3y (8z − y ) ≥ 0 b i vì 4 ≥ z ≥ 1; y ≤ 4z ⇒ f (y ) đ ng bi n trên kho ng [1;4] 4 1 z 34 ⇒ f (y ) ≥ f (1) = ≥ + + 11 1+z z +4 33 Cách 5 x y z Xét f ( x ) = + + 2x + 3y y + z z + x 3yz 2 - 4zx2 + 3yx 2 - 6 xyz - 9zy 2 Sẽ có f '( x ) = < 0 vì tử số của nó là: 2 (2x + 3y ) (z + x ) 2 2 æ xö 2 ÷ ç 3y( x - z ) - 9y z - 4zx £ 3y çx - ÷ - 9y 2 - 4 x2 2 2 2 ÷ ç è 4ø 27 2 = yx - 9y 2 - 4 x2 16 36x 2 - 27 xy + 16y 2 27 £ xy - 9y 2 - 4 x2 = - 4 4 36x - 48 xy + 16y 2 2
  4. ĐỀ Khối B .2011 Câu V (1,0 điểm) Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2(a + b ) + ab = (a + b)(ab + 2). ⎛ a 3 b3 ⎞ ⎛ a 2 b2 ⎞ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 ⎜ 3 + 3 ⎟ − 9 ⎜ 2 + 2 ⎟ ⋅ b a b a Cách 1 Với a, b dương, ta có: 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2) ⎛a b⎞ ⎛1 1⎞ 2 2 2 2 + ⎟ + 1 = (a + b) + 2 ⎜ + ⎟ . ⇔ 2(a + b ) + ab = a b + ab + 2(a + b) ⇔ 2 ⎜ ba ab ⎛1 1⎞ ⎛1 1⎞ ⎛a b ⎞ (a + b) + 2 ⎜ + ⎟ ≥ 2 2(a + b) ⎜ + ⎟ = 2 2 ⎜ + + 2 ⎟ , suy ra: ⎝a b⎠ ⎝a b⎠ ⎝b a ⎠ ⎛a b⎞ ⎛a b ⎞ ab 5 2⎜ + ⎟ + 1 ≥ 2 2⎜ + + 2⎟ ⇒ + ≥ . ⎝b a⎠ ba 2 ⎝b a ⎠ ab 5 + , t ≥ , suy ra: P = 4(t3 – 3t) – 9(t2 – 2) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18. Đặt t = ba 2 5 Xét hàm f(t) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18, với t ≥ . 2 ⎛5⎞ 23 Ta có: f '(t ) = 6(2t2 – 3t – 2) > 0, suy ra: min f (t ) = f ⎜ ⎟ = – . ⎝2⎠ 4 ⎡5 ⎞ ;+ ∞⎟ ⎢ ⎣2 ⎠ ⎛1 1⎞ 23 ab5 Vậy, minP = – ; khi và chỉ khi: + = và a + b = 2 ⎜ + ⎟ ⎝a b⎠ 4 ba2 ⇔ (a; b) = (2; 1) hoặc (a; b) = (1; 2). Cách  2 Theo giả thiết ta có 2 ( a 2 + b 2 ) + ab = ( a + b ) ( ab + 2 ) . Từ đây suy ra : æ a b ö æ a b ö æ 1 1 ö 2 2  2 ç + ÷ + 1 = ç + ÷ ( ab + 2 )  hay 2 ç + ÷ + 1 = a + + b + èb aø è a b ø  è b a ø  b a æa b  ö 2 2  Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có :  a + + b + ³ 2 2 ç ç b+ a÷ ÷ b a è ø  a b  5  2  Đặt t =  +  , ta suy ra : 2t + 1 ³  2 2 t + 2  Þ 4t  – 4t – 15 ³ 0 Þ t ³  ba 2  3 3 2 2  æa b ö æa b  ö 3  2  3  2  Mặt khác: P =  4 ç 3 + 3 ÷ - 9 ç 2 + 2  ÷ = 4(t  – 3t) – 9(t  – 2) = 4t  – 9t  – 12t + 18 = f(t)  è b a ø è b a ø  1  2  f’(t) = 12t  – 18t – 12, f’(t) = 0 Þ t =  -  hay t = 2 2 23  5  Þ Min f(t) =  -  khi t =  4 2  23  Vậy min P =  -  khi a = 1 và b = 2 hay a = 2 và b = 1.  4 Cách 3 S d ng b t đ ng th c AM-GM, ta có ab + 2 ≥ 2 2ab.
  5. T đó suy ra 2 ≥ 8ab(a + b)2 . 2(a2 + b2 ) + ab B t đ ng th c này có th vi t l i thành 2 ab ab 2 +1 ≥8 + +2 . + ba ba ab Đ t t= + thì ta có (2 t + 1)2 ≥ 8( t + 2). ba 5 Gi i b t phương trình này v i chú ý r ng t ≥ 2, ta tìm đư c t ≥ . 2 Bây gi , bi n đ i bi u th c P theo t, ta có P = 4( t3 − 3 t) − 9( t2 − 2) = 4 t3 − 9 t2 − 12 t + 18 = f ( t). 5 Xét hàm f ( t) trên , + ∞ , ta có 2 f ( t) = 12 t2 − 18 t − 12 = 6(2 t2 − 3 t − 2) > 0, vì 2 t2 − 3 t − 2 = t(2 t − 5) + 2( t − 1) > 0. 5 V y f ( t) đ ng bi n trên , + ∞ , 2 suy ra 5 23 P = f ( t) ≥ f =− . 2 4 M t khác, d th y đ ng th c x y ra khi a = 2 và b = 1. 23 Do v y, ta đi đ n k t lu n min P = − . 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2