Những khái niệm cơ bản về khóa Sim, khóa máy, khóa mạng
lượt xem 39
download
Bài viết Kỳ này giúp các bạn có những khái niệm cơ bản về khóa Sim, khóa mã, khóa mạng và những mã lệnh khắc phục sự cố trong máy di động
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Những khái niệm cơ bản về khóa Sim, khóa máy, khóa mạng
- Bài viết Kỳ này giúp các bạn có những khái niệm cơ bản về khóa Sim, khóa mã, khóa mạng và những mã lệnh khắc phục sự cố trong máy di động I . Khái niệm khóa sim, khóa máy, khóa mạng trong di động 1 . Khóa Sim - Khóa Sim là khóa tại Simcard nhằm mục đích bảo vệ tài khoản của chủ thuê bao, khi khóa Sim thì máy di động vẫn có thể hoạt động được khi lắp Sim khác vào máy. - Sim là vi mạch nhớ có dung lượng nhớ nhỏ. Có 2 loại Sim , Sim 3 V, Sim 5 V, để khoá Sim dùng mã Pin: 4 số mặc định là “1234” Ví dụ” Màn hình hiện “ENTER PIN” ta bấm “1234”. Nếu không được mà bấm sai 3 lần thì sẽ chuyển sang mã khoá PUK. Mã PUK do Bưu điện quản lý gồm 8 số không có mặc định. Ví dụ: Màn xuất hiện Enter PUK: Ta gọi: 145 mạng MOBILE PHONE 151 mạng VINA PHONE 198 mạng Viettel Hỏi mã PUK và mã Pin mới của Sim. Sau đó vào lần lượt 8 số PUK -> Máy sẽ hỏi mã PIN, ta vào 2 lần mã Pin là được. Sau đó phải vào phần MENU sử dụng để chuyển khoá SIM về trạng thái “OFF”. 2. Khoá máy: - Khóa máy là khóa tại máy di động, khi không muốn người khác can thiệp vào máy của mình, khi khóa máy thì máy di động sẽ không nhận bất cứ một Sim nào cả. - SAM SUNG: Trên màn hiện: ENTER PASS WORD CODE (tiếng việt là “vào mã bảo vệ”). Mặc định là 0000 -> OK Nếu không được bấm lệnh: (Chú ý tháo Sim) * 2767 * 2878 # * 2767*3855# *2767*688# Máy đời cao (phải dùng máy tính để Unlock) - NOKIA: màn hình hiện ENTER SECURITY CODE (tiếng việt là “vào mã bảo vệ”). Mặc định là (12345) -> OK - Máy đời cao màn hình hiện “Hạn chế điện thoại” Nếu sai: Phải dùng USF3 hoặc Grrifin là thiết bị chuyên dùng để nạp phần mềm và bẻ khóa cho di động. - MOROTOLA: màn hình hiện “ENTER PHONE CODE” Mặc định là (1234)-> OK Nếu sai: (Màn hình hiện Wrong Code) - Từ V8088 trỏ xuống bấm Menu -> OK -> bấm "000000”. Màn hình sẽ hiện mã PHONE CODE.Nếu không được phải dùng thẻ TEST
- Với các máy đời cao: Dùng máy tính sử dụng phần mềm UNLOCK để bẻ khoá, hiện nay hay dùng nhất là hộp SMARTCLIP - SIEMENS : Không mặc định => Bẻ bằng máy tính - Chuyển tiếng Anh thì bấm *# 0001# Bấm Send - ERICSSON: “ENTER PHONE CODE” Mặc định: “0000”. Nếu không được thỉ bẻ bằng máy tính (rất đơn giản) 3. Khóa mạng: - Khóa mạng là máy vẫn dùng ở tốt ở nước ngoài còn về Việt Nam thì không dùng được - Nếu máy là loại đơn băng tần chỉ sử dụng một băng tần 1800 hoặc 1900 thì không mở khóa mạng được. - Nếu máy đa băng tần tức là có thể sử dung cả “900 và 1800” hoặc “900 – 1800 – 1900” thì có thể bẻ khóa mạng được. - Các chữ báo khoá mạng khi lắp SIM - SIM LOCK (Sam Sung) - ENTER SPECIAL CODE (MOTOROLA) - SIM CARD NOT REJECTER (Nokia) - INVALID SIM CARD (nokia cũ) - NET WORK LOCK (Siemens) - INSERT CORRET CARD (Ericsson) * Bẻ khoá máy, khóa mạng: - Để bẻ khóa máy hoặc khóa mạng ngoài dùng lệnh đặc biệt ta phải dùng những thiết bị chuyên dụng để nạp một phần mềm mới, hoặc dùng phần mềm Unlocked để Reset máy vể trạng thái xuất xưởng. - Dòng máy Băng tần 850 MHz ngoài việc unlock bằng máy tính, phải can thiệp thêm phần cứng . * Đặc tả mạng di động GSM + 800MHz : mạng IDEN, do Motorla và Nortel phát triển, sử dụng những Cell nhỏ ít thuê bao. + 850MHz : Thường dùng ở Bắc Mỹ (Cingular) + 900MHz :GSM900, và EGSM900 thương dùng ở châu Á hoặc châu Âu + 1800MHz: Mang DCS1800 thường dùng ở châu Á hoặc châu Âu + 1900MHz: Mạng PCS1900 thường dùng ở Bắc Mỹ ( T-Mobile) 4 . Cách xem IMEI + Version: - Xem IMEI: Bấm * # 06#.,riêng Nokia có IMEI gốc * # 9270 2689 # - XemVer sion: là phiên bản của phần mềm, phiên bản càng cao thì sửa lỗi càng tốt: Nokia : * # 0000 #
- Sam sung : * # 9999 # (version của máy Samsung là số tự nhiên, càng cuối bảng chữ cái thì version càng cao). Siemens : * # 06 # Bấm nút trên Ericsson : * ¯ * ¯ * Motorola: Từ dòng T 190-191 –198. T2688-2988 Bấm lệnh “ #300# OK Từ dòng V -> lên dùng thẻ hoặc máy tính Một số mã lệnh reset… khắc phục lỗi máy di động Mã lệnh của Samsung: - Mã lệnh dùng để reset EEPROM máy SamSung, có thể khắc phục được tình trang treo máy, có sóng nhưng không gọi được, trắng màn hình, khóa máy … * 2767 * 2878 # * 2767*3855# *2767*688# - Mã lệnh chỉnh contrast màn hình như sau: *#0523# dùng phím để chỉnh , chú ý bỏ sim - Chỉnh contrast X495: “*#8999*523# hoặc *#8999*8378#” - Kiểm tra thông số hoạt động của Pin *#9998*228# - Kiểm tra chế độ rung *#9998*842# Mã lệnh của NOKIA - Xem IMEI *#06# hoặc *#92702689# - Xem phiên bản phần mềm *#0000# - Reset máy đời thấp *3370# - Nếu gặp máy Nokia đời cao bị treo máy, hoặc vào các chương trình ứng dụng không được ta có thể dùng lệnh sau “*#7370# hoặc *#7780# , nhập mã code 12345 >ok”, mã số này sẽ khôi phục cài đặt mặc định của nhà sản xuất khi xuất xưởng. - Hoặc Format máy bằng cách bấm đồng thời 4 nút “ Power + phím gọi mầu xanh + * + số 3” , giữ vài giây đến khi màn hình hiện Formating thì bỏ tay ra, máy di động sẽ tự format về trạng thái xuất xưởng, chú ý pin phải đầy , cách này rất hiệu quả. Mã lệnh SonyEricsson - Format Smartphone ( P800, P900, P910…), dùng phím “Jogdial” là nút cuộn menu phía bên trái, Jogdial UP là cuộn lên, jogdial Down là cuộn xuống. + Jogdial UP + Bấm phím * + Jogdial down + Jogdial down + Bấm phím * + Jogdial down + Jogdial down Lúc đó sẽ hiện lên Menu Format, chọn Format, nhập mã Password 0000
- - Dòng máy này có thể xem được ngày sản xuất bằng cách xem ở tem dòng chữ có dạng xxWyy, trong đó xx là năm sản xuất yy là tuần của năm đó, ví dụ máy có dòng chữ 03W06 có nghĩa máy sản xuất vào tuần thứ 6 năm 2003, tức là giữa tháng 2 năm 2003 Mã lệnh Siemens - Xem Imei *#06# - Kiểm tra phiên bản phần mềm , bỏ Sim bấm *#06# giữ phím dài bên trái - Chuyển về tiếng Anh *#0001# bấm nút “SEND” 5 . Các bí mật trên PocketPC a- Dòng máy Himalaya (O2 Xda II /Qtek 2020 / Orange SPV M1000/ I-Mate PocketPC/ Dopod 696): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Power + Soft Reset - Enter Bootloader: DPad(Nút chính giữa) + HardReset b- Dòng máy Magician (O2 Xda II mini / T-Mobile MDA Compact/ Dopod 818 / I-mate JAM Qtek S100): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Power + Soft Reset - Enter Bootloader: Camera + HardReset c- Dòng máy Blue Angel (O2 Xda IIs/ Dopod 700/ I-mate PDA2k/ T-Mobile MDA III/ SPV M2000/ Qtek 9090): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Power + Soft Reset - Enter Bootloader: Record + HardReset d- Dòng máy Alpine (O2 Xda IIi/Dopod 699 / I-mate PDA2/Qtek 2020i/SPV M2500): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Power + Soft Reset - Enter Bootloader: Dpad (Nút chính giữa) + HardReset e- Dòng máy Universal (O2 Xda Exec / Dopod 900 / Qtek 9000/T-Mobile MDA Pro/ I- mate JASJAR): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Messages + Calendar + Soft Reset è sau đó ấn phím 0 - Enter Bootloader: Power + Record + Camera + Đèn + Soft Reset f- Dòng máy Wizard (O2 Xda II mini S/Qtek 9100 / I-mate K-JAM / T-Mobile MDA Vario): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Comm Manager + Record + Power + Camera + Soft Reset è ấn phím Gọi - Enter Bootloader: Power + Camera + Soft Reset 6 . Một số lệnh Reset cho LG 3G
- LG 8110, 8120 : 277634#*# LG 8130, 8138 : 47328545454# LG 8380 : 525252#*# LG 8360 : *6*41*12## LG 8180v10A :498 574 654 54# LG 8180v11A : 492 662 464 663# LG 8330 : 637664#*# LG reset 2945#*# unlock by IMEI 1945#*5101# LG C3100...... 2945#*5101# LG B1200...... 1945#*5101# LG 7020...... 2945#*70001# LG W510...... 2945#*5101#MENU LG C1200...... 2945#*1201# LG 8550 : 885508428679#*# 7 . Mã lệnh Reset mã bảo vệ cho Alcatel - Alcatel HD1 & HE1: 25228353. - Alcatel BE1 & BE3: 25228352. - Alcatel BE4 & BE5: 83227423 - Alcatel BF3 & BF4: 83227423 8 . Lệnh chuyển đổi nhanh ngôn ngữ của máy Nec *00039# - Italy *00044# - UK English *00045# - Denmark *00046# - Sweden *00047# - Norway// not av *00048# - Poland// not av *00033# - France *00049# - Germany *00086# - China Các máy của máy Sharp 2G (và một số máy 3G) *01763*278257# Assert Fail Log clear *01763*2783771# *01763*2783772# *01763*2783773# *01763*2783774# *01763*2783775#
- *01763*3640# disable Engineering Mode *01763*3641# enable Engineering Mode *01763*4634# IMEI *01763*5640# disable LOG *01763*5641# enable LOG *01763*6365641# *01763*6370# disable MEP menue (unlock menue) *01763*6371# enable MEP menue (unlock menue) *01763*63866330# disable NetMode *01763*63866331# enable NetMode *01763*753371# Sleep Check *01763*8371# Firmware Version *01763*8781# Test #1 *01763*8782# Test #2 *01763*8783# Test #3 *01763*8784# Test #4 *01763*8785# Test #5 *01763*8786# Test #6 *01763*8787# Test #7 *01763*87870# Test #70 *01763*87871# Test #71 *01763*87872# Test #72 *01763*87873# Test #73 *01763*87874# Test #74 *01763*8788# Test #8 *01763*87891# *01763*87892# Sư u tầ m ming rằng kiến thức này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn hôm nay và sau này This post has been edited by nguoi_la: ---------- Bài viết đã được nhập tự động bởi hệ thống ---------- bạn cứ dùng sim viettel bình thường và nhập dòng đó như ngập số điện thoại để lưu lại hoặc gọi đi. ok chúc vui vẻ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Vận hành hệ thống Điện: Chương 4 - Những khái niệm cơ bản về độ tin cậy
0 p | 557 | 199
-
Giáo trình Mạch điện I - Phạm Thị Cư (Chủ biên)
388 p | 819 | 163
-
Những khái niệm cơ bản về mạch điện
13 p | 656 | 150
-
những Khái niệm cơ bản về an toàn đIện
27 p | 355 | 141
-
Bài giảng Kết cấu nhà cao tầng: Những khái niệm cơ bản
121 p | 454 | 94
-
Bài giảng Dung sai và kỹ thuật đo: Chương 1 - Khái niệm cơ bản về dung sai lắp ghép
28 p | 454 | 93
-
Chương 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
5 p | 638 | 81
-
CHƯƠNG 1: Những khái niệm cơ bản về hệ thống truyền động điện
6 p | 359 | 77
-
Bài giảng Bản đồ địa chính - Chương 1: Những khái niệm cơ bản về bản đồ
43 p | 511 | 63
-
Bài giảng Chương I: Những khái niệm cơ bản về mạch điện
21 p | 391 | 53
-
Bài giảng Truyền nhiệt VP - Bài 1: Những khái niệm cơ bản - TS. Hà Anh Tùng (ĐH Bách khoa TP.HCM)
13 p | 170 | 35
-
Bài giảng Phần Máy điện: Chương 1 - Những khái niệm cơ bản về máy điện
11 p | 119 | 18
-
Bài giảng Những khái niệm cơ bản về KT đo lường
20 p | 103 | 13
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 1 - Những khái niệm cơ bản
18 p | 164 | 12
-
Bài giảng Mạch điện tử - Chương 1: Những khái niệm cơ bản về mạch điện
10 p | 73 | 6
-
Hướng dẫn sử dụng Lumia với Windows 10 Mobile
0 p | 71 | 2
-
Bài giảng Giải tích mạch - Chương 1: Những khái niệm cơ bản về mạch điện
89 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn