ĐẠI S Phương trình – Bt phương trình
Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 1
http://trungtamquangminh.tk
MT S PHƯƠNG PHÁP GII PHƯƠNG TRÌNH
VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH CHA CĂN THC
Phương trình, bt phương trình cha căn thc là mt phn quan trng ca môn
Đại s bc ph thông. Đây cũng là dng toán khiến các bn hc sinh gp khó khăn vì
dng bài tp phong phú, đòi hi nhiu k năng tính toán và biến đổi. Chúng tôi xin
gii thiu Mt s phương pháp gii phương trình, bt phương trình cha căn thc
để giúp các bn hc sinh cơ bn nm được cách gii quyết các bài toán dng này.
I. Mt s dng cơ bn ca phương trình, bt phương trình cha căn thc.
1. Phương trình
a)
() () ()
() ()
0fx
fx gx
f
xgx
=⇔
=
b)
() () ()
() ()
2
0gx
fx gx
f
xgx
=⇔
=
⎡⎤
Vd1: Gii phương trình sau:
()
232 11xx x−+=
Hướng dn:
Nhn xét: Phương trình có dng
() ()
f
xgx= nên ta gii như sau
Ta có
() ()
2
2
10
132 1
11
1
x
xx x
xx
x
−≥
+=
⇔⇔=
=
Vy
{
}
1S=
Vd2: Gii phương trình:
()
22
54 2 312 2xx xx−+= −+
Hướng dn: Ta có
()
22
2
22
2542312
540
54 2 312
xx xx
xx
xx xx
⇔−+=+
−+
−+= +
(
)
(
)
2
140
3280
xx
xx
⎧−
−−=
ĐẠI S Phương trình – Bt phương trình
Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 2
http://trungtamquangminh.tk
1
48
26
8
6
x
x
x
x
x
⎧≤
⇔⇔=
=
=
Vy 8
6
S⎧⎫
=−
⎨⎬
⎩⎭
2. Bt phương trình
a)
() () ()
() ()
2
0
0
gx
fx gx
f
xgx
<⇔
≤<
b)
() ()
()
()
()
() ()
2
0
0
0
gx
fx
fx gx gx
f
xgx
⎧<
>⇔
>⎡
Vd3: Gii các bt phương trình sau:
a)
()
2
12 1xx+≥
b) 2
25 43xxx−< + , 14
1; 5
S⎡⎞
=
⎣⎠
Hướng dn
a) Ta có :
()
()
()
2
22
10
12 1 12 10
x
xx xx
+≥
+≥
+≥
2
2
1
230
10
x
xx
x
≥−
−−
−≥
11
13
13
1
1
xx
xx
x
x
≥−
=−
⇔−
≤≤
≤−
Vy tp nghim
[]
{
}
1; 3 1S=∪
b)Ta 2
25 43xxx−< +
()
() ()
2
22
250 1
430
250
2
25 43
x
xx
x
xxx
−<
−+
−≥
−<+
ĐẠI S Phương trình – Bt phương trình
Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 3
http://trungtamquangminh.tk
Gii (1)
()
55
11
22
13
xx
x
<
⇔⇔<
≤≤
Gii (2)
()
2
5
5514
2
2214 25
2
524280 5
x
xx
x
xx
⎪⎪
⇔⇔<
⎨⎨
⎪⎪
<<
−+<
T đó suy ra tp nghim ca bt phương trình là 14
1; 5
S
=
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP
1. Phương pháp bình phương liên tiếp
S dng phương pháp bình phương liên tiếp nhm biến đổi phương trình, bt phương trình
v dng không còn cha căn thc. Tuy nhiên khi bình phương hai vế ca phương trình, bt
phương trình nh đặt điu kin cho hai vế cùng du (đối vi phương trình có th gii bng
phương trình h qu sau đó th li kết qu, còn đối vi bt phương trình bt buc phi đặt điu
kin cho hai vế cùng du)
Vd1: Gii phương trình 31 21 6
x
xx+− =
Hướng dn:
Điu kin
310 1
210 6
2
60
x
xx
x
+≥
−≥
⎨⎨
−≥
Vi điu kin trên ta có
31 21 6
31 6 21
316 2126 21
2426 21
xx x
xxx
x
xx xx
xxx
+− =
⇔+=+
⇔+=++
⇔−=
26 21
x
xx⇔−=
(
)
2x
()
22
2
44 2 136
317100
5
2
3
x
xxx
xx
x
xl
⇔−+= +
⇔−+=
=
=
Vy
{
}
5S=
ĐẠI S Phương trình – Bt phương trình
Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 4
http://trungtamquangminh.tk
Vd2: Gii bt phương trình
()
13
23 92 2
22
xx−−
Hướng dn
Điu kin 30 9
3
92 0 2
xx
x
−≥
⇔≤
−≤
Vi điu kin trên ta có
()
()()
13
22392
22
193
43 92 92
442
16 48 18 2 6 9 2
xx
x
xx
xxx
⇔−+
⇔−++
⇔−+
()()
2
18 64 0
933392 933 992
x
xx
x
x
−≥
⇔−
−≥
2
32
32 9
4
28
9
81 576 1008 0 9
4
x
xx
x
xx
x
≥⎪
⇔⇔
⎨⎨
⎪⎪
−+
Kết hp vi điu kin ta có tp nghim ca bt phương trình là 9
4; 2
S
=
2. Phương pháp đặt n ph
Mc đích ca phương pháp đặt n phđưa phương trình bt phương trình v dng cơ
bn hoc là dng đã biết cách gii. T nghim ca phương trình, bt phương trình mi ta suy ra
nghim ca phương trình, bt phương trình ban đầu.
Chú ý:
Phương trình, bt phương trình mi không tương đương vi phương trình bt phương
trình cũ (vì khác tp hp nghim) mà ch tương đương theo nghĩa t phương trình ,bt phương
trình này ta suy ra nghim ca phương trình, bt phương trình kia và ngược li.
Dng 1. Đặt n ph khi thy các biu thc có dng ging nhau. Đặt
()
tfx
=
, đưa phương
trình, bt phương trình theo biến
x
v phương trình bt phương trình theo biến t (Chú ý đặt
điu kin cho biến t (nếu có)).
Vd1: Gii phương trình 22
3293227xx xx−++ −+=
Nhn xét:
Ta thy biu thc dưới du căn đều có s hng 2
32
x
x
, và đây là biu thc chung, chú ý rng
chúng ta quan tâm đến nhũng biu thc chung cha biến, còn nếu có thêm hng s cũng không quan
trng, và ta có th đặt n 2
32tx x=−
, để đưa phương trình v dng cơ bn, tuy nhiên để bài toán
được gn hơn ta thường đặt n ph cho nguyên biu thc căn, tc là đặt 2
322txx
=
−+
ĐẠI S Phương trình – Bt phương trình
Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 5
http://trungtamquangminh.tk
Ta gii bài toán này như sau:
Đặt 2
322txx=−+ điu kin 0t. Khi đó 22
329 7xx t
+= +. Phương trình tr thành
() ( )
2
2
2
2
22
77
77
77 dk 7
71449
3
tt
tt
tt t
ttt
t
++=
⇔+=
⇔+=
⇔+=+
⇔=
Vi 3t= ta có
2
2
2
3223
3229
3270
122
3
122
3
xx
xx
xx
x
x
−+=
⇔−+=
⇔−=
+
=
=
Vy 122122
;
33
S⎛⎞
+−
=⎜⎟
⎝⎠
Vd2: Gii bt phương trình
()( )
2
145 528xx xx++< ++
Hướng dn:
Ta có:
()( )
2
22
145 528
545 528
xx xx
xx xx
++< ++
⇔++<++
Đặt 2528txx=++ điu kin 0t. Khi đó bt phương trình tr thành:
224 5tt−<
25240
38
tt
t
⇔−+<
⇔−<<
Kết hp vi điu kin ta có 08t<< (1)
Vi 8t< ta có:
()
2
2
2
2
5288
5280 94 2
5360
52864
xx
x
xx x
xx
xx
++<
++
⇔⇔<<
⎨⎨
+−<
++<
\
Vi 2
05280txx x>⇔ + + >⇔\ (3)
T (1), (2) và (3) ta có nghim ca bt phương trình là
(
)
9; 4S
=
Vd3: Gii bt phương trình:
()
2
211 1
x
xxx−+> +