intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Những quy định pháp luật Giám đốc cần biết: Phần 2

Chia sẻ: ViOlympus ViOlympus | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:289

91
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm kịp thời cung cấp cho các cơ quan, doanh nghiệp các quy định mới nhất về lĩnh vực quản lý kinh doanh và điều hành doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả. Đây là một tài liệu quý và thiết thực cho các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, các giám đốc, doanh nhân trong việc quản lý và điều hành doanh nghiệp. Phần 2 trình bày các nội dung chính sau: Chính tài liệu mới của nhà nước trong lĩnh vực phát triển khoa học - kỹ thuật, những vấn đề cần quan tâm trong lĩnh vực đầu tư xây dựng, hướng dẫn mới của nhà nước trong hoạt động hỗ trợ tư pháp. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Những quy định pháp luật Giám đốc cần biết: Phần 2

P h ần th ứ ha<br /> <br /> CHÍNH SÁCH MÓI CỦA<br /> NHÀ NƯÓC TRONG LĨNH vực<br /> PHÁT TRIỂN KHOA HỌC - KỸ THUẬT<br /> ■<br /> <br /> _ ■_<br /> <br /> 9. LUẬT SỬ DỤNG NẢNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ<br /> SỐ 50/2010/QH12 NGÀY 17-6-2010 CỦA QUÓC HỘI<br /> Căn cử H iến p h á p nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt N a m năm 1992 đã được sửa<br /> đổi, bổ sung m ột s ố điều theo N gh ị quyết sô' 51 /2001 /QHIO;<br /> Quốc hội ban h à n h L u ậ t sử d ụ n g năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.<br /> C hư ơ ng I<br /> NHỮNG QUY ĐỊN H CHUNG<br /> Đ iề u 1. P h ạ m v i d iề u c h ỉn h<br /> L u ật n ày quy đ ịn h về sử dụng n ăn g lượng tiế t kiệm và hiệu quả; chính sách, biện pháp<br /> thúc đẩy sử dụng n ă n g lượng tiế t kiệm và hiệu quả; quyền, n g h ĩa vụ, trá c h nh iệm của tổ<br /> chức, hộ gia dinh, cá n h â n tro n g sử dụng n ăn g lượng tiế t kiệm và hiệu quả.<br /> Đ iề u 2. Đ ố i tưỢ ng á p d ụ n g<br /> L u ật n ày á p dụng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá n h â n sử dụng n ă n g lượng tạ i V iệt<br /> Nam.<br /> Đ iề u 3. G ỉả ỉ t h íc h t ừ n g ữ<br /> T rong L u ật n ày , các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:<br /> 1. N ă n g lượng bao gồm n h iên liệu, điện năng, n h iệ t n ă n g th u được trự c tiếp hoặc<br /> th ô n g qua ch ế b iế n từ các nguồn tà i nguyên n ă n g lượng không tá i tạo và tá i tạo.<br /> 2. T à i nguyên n ă n g lượng không tái tạo gồm th a n đá, kh í th a n , dầu m ỏ, khí th iê n<br /> n h iên , quặng u ra n i và các tà i nguyên n ă n g lượng khác không có k h ả n ă n g tá i tạo.<br /> 3. T ài nguyên n ă n g lượng tái tạo gồm sức nước, sức gió, á n h sán g m ặ t trờ i, địa n h iệt,<br /> n h iê n liệu sin h học và các tà i nguyên n ă n g lượng khác có k h ả n ă n g tá i tạo.<br /> 4. N h iê n liệu là các d ạn g v ậ t c h ất được sử dụng trực tiế p hoặc qua ch ế b iến để làm<br /> c h ấ t dốt.<br /> 5. Sử d ụ n g năng lượng tiết kiệm và hiệu quả là việc áp dụng các biện p h áp quản lý và<br /> kỹ th u ậ t n h ằ m g iảm tổ n th ấ t, giảm mức tiê u th ụ n ă n g lượng của phương tiệ n , th iế t bị m à<br /> <br /> 274<br /> <br /> /ẫ n bảo clảm nhu cầu, mục tiêu đạt ra (lối với quá trìn h sán xuất và đời sốn g.<br /> <br /> 6. Kiểì7i toán năng lượìiíị là hoạt động đo lường, phân tích, tín h toán, đ á n h giá để xác<br /> lịn h mức tiê u thụ năng lượng, tiềm năng tiế t kiệm năng lượng và đề x u ất giải p h áp sử dụng<br /> lă n g lượng tiế t kiệm và hiệu quả đối với cơ sở sử dụng n ăn g lượng.<br /> 7. N h ã n năng lượng là nhân cung cấp thông tin về loại n ăn g lượng sử dụng, mức tiêu<br /> ;hụ năng lượng, hiệu su ất năng lượng và các thông tin khác giúp người tiêu dùng n h ậ n b iết<br /> /à lựa chọn phương tiện, th iế t bị tiế t kiệm năng lượng.<br /> 8. Dán nhãn năng lượng là việc dán, gắn, in, khắc nhãn năng lượng lên sản phẩm , bao bì.<br /> 9. Hiệu suất năng lượng là chỉ số biểu th ị k h ả n ăn g của phương tiệ n , th iế t bị chuyển<br /> hióa năng lượng sử dụng th à n h năng lượng hữu ích.<br /> 10. Mi'ỉc hiệu suất năng lượng tối thiểu là mức hiệu su ất n ăn g lượng th ấ p n h ấ t do cơ<br /> Ịu an nhà nước có th ẩ m quyền quy định đôi với phương tiện , th iế t bị sử dụng n ă n g lượng m à<br /> iưới mức đó, th iế t bị sẽ chịu sự quản lý đặc biệt.<br /> 11. S ả n p h ẩ m tiết kiệm năr>fị lượng là phương tiện , th iế t bị có hiệu su ất n ă n g lượng<br /> zao,<br /> <br /> v ậ t liệ u có t í n h c á c h n h i ệ t tố t phù hợp với tiê u c h u ẩ n , quy c h u ẩ n k ỹ t h u ậ t do cơ q u an<br /> <br /> nhà nước có th ẩ m quyền quy định.<br /> Đ iề u 4. N g u y ê n tắ c sử d ụ n g n ă n g lư ợ n g tiế t k iệ m v à h iệ u q u ả<br /> 1. Phù hợp với chiến lược, quy hoạch tổng th ể về n ăn g lượng, ch ín h sách a n n in h n ăn g<br /> lượng và bảo vệ môi trường.<br /> 2. Được thực h iện thường xuyên, thống n h ấ t từ quản lý, khai th á c tà i nguyên n ăn g<br /> [ượng đến khâu sử dụng cuối cùng.<br /> 3. Là trá c h nhiệm của cơ quan quản lý n h à nước, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia<br /> dinh, cá n h â n và toàn xã hội.<br /> Đ iề u 5. C h ín h s á c h củ a N h à nước về s ử d ụ n g n ă n g lư ợ n g t iế t k iệ m vn h iệ u<br /> quả<br /> 1. Áp dụng thực h iện biện pháp sử dụng n ăn g lượng tiê t kiệm và hiệu quả phục VI p h á t<br /> triển k in h tế - xã hội là m ột trong những ưu tiên h àn g đầu.<br /> 2. H ỗ trỢ tà i c h í n h , g i á n ă n g lượng v à các c h í n h s á c h ưu đăi c ầ n t h i ế t k h á c đ ể t h ú c đ ẩ y<br /> <br /> 3ử dụng n ăn g lượng tiế t kiệm và hiệu quả.<br /> 3. T ăng đầu tư, áp dụng đa dạng hình thức huy động các nguồn lực để đẩy m ạ n h n ghiên<br /> cứu khoa học, p h á t triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến sử dụng n ă n g lượng tiế t kiệm và<br /> hiệu quả; p h á t triể n n ăn g lượng tái tạo phù hợp với tiềm năng, điều k iện của V iệt N am góp<br /> phần bảo đảm an n in h n ăn g lượng, bảo vệ môi trường.<br /> 4. K huyên khích sử dụng phương tiện, th iế t bị tiế t kiệm n ăn g lượng; thực h iệ n lộ trìn h<br /> áp dụng n h ã n n ăn g lượng; từng bước loại bỏ phương tiện , th iế t bị có công nghệ lạc hậu, hiệu<br /> 3uất n ă n g lượng thấp.<br /> 5. K huyến khích p h á t triển dịch vụ tư vấn; đầu tư hợp lý cho công tác tuyên tru y ền ,<br /> ^iáo dục, hỗ trợ tổ chức, hộ gia đình, cá n h ân sử dụng n ăn g lượng tiế t kiệm và hiệu quả.<br /> Đ iề u 6. C h iế n lư ợ c, q u y h o ạ c h , ch ư ơ n g tr ìn h sử d ụ n g n ă n g lư ợ n g<br /> 1.<br /> sau đây:<br /> <br /> C hiến lược, quy hoạch, chương trìn h sử dụng n ăn g lượng p h ải đáp ứng các yêu cầu<br /> <br /> 275<br /> <br /> a) Cung cấp năng lượng ổn định, an toàn; sử dụng hợp lý, tiế t kiệm nguồn tà i nguyêr<br /> n ăn g lượng;<br /> b) Dự báo cung, cầu năng lượng phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kê hoạch p h á t triể r<br /> k in h t ế - x ã hội; k ế t h ợ p h à i h ò a , c â n đối giữa các quy h o ạ c h n g à n h t h a n , dầu k h í , đ i ệ n lự(<br /> <br /> và các quy hoạch năng lượng khác;<br /> c) Thúc đ ẩ y sử d ụ n g n ă n g lư ợn g t i ế t k i ệ m v à h iệ u quả, ưu t i ê n p h á t t r i ể n hỢp lý cô n ị<br /> <br /> nghệ năng lượng sạch, n âng cao tỷ trọn g sử dụng n ăn g lượng tái tạo;<br /> d) Xây dựng và thực h iện lộ trìn h chế tạo phương tiện , th iế t bị, v ậ t liệu xây dựng tiếi<br /> kiệm n ăn g lượng.<br /> 2.<br /> Thủ tướng C hính phủ chỉ đạo việc xây dựng và thực h iện chiến lược, quy hoạch<br /> chương trìn h sử dụng n ăn g lượng.<br /> Đ iề u 7. T h ố n g k ê v ề s ử d ụ n g n ă n g lư ợ n g<br /> Bộ Công thương chủ trì phối hợp với cơ quan quản lý n h à nước về th ố n g kê trìn h Chính<br /> phủ ban h à n h các chỉ tiêu th ốn g kê về sử dụng n ăn g lượng trong hệ th ố n g chỉ tiêu th ố n g ké<br /> quốc gia theo quy định của L uật này và pháp lu ật về thống kê.<br /> Đ iề u 8. C ác h à n h v i b ị cấ m<br /> 1. Hủy hoại nguồn tà i nguyên năng lượng quô"c gia.<br /> 2. Giả mạo, gian dối để được hưởng chính sách ưu đăi của N hà nước tro n g h o ạ t động SL<br /> dụng n ăng lượng tiế t kiệm và hiệu quả.<br /> 3. Lợi dụng chức vụ, quyền h ạ n trong quản lý sử dụng n ăn g lượng tiế t kiệm và hiệu qua<br /> vì mục đích vụ lợi.<br /> 4. Cố ý cung cấp thô ng tin không tru n g thực về hiệu su ất n ăn g lượng của phương tiện<br /> th iế t bị trong h oạt động dán n h ã n năng lượng, kiểm định, quảng cáo và các h o ạ t động khác<br /> gây th iệ t hại đến lợi ích của N hà nước, quyền và lợi ích hợp p h áp của tổ chức, hộ gia đình<br /> cá nhân.<br /> 5. Sản xuất, nhập khẩu, lưu thông phương tiệ n , th iế t bị sử dụng n ă n g lượng thuộc Danh<br /> mục phương tiện, th iế t bị phải loại bỏ do cơ quan n h à nước có th ẩ m quyền ban h à n h .<br /> C h ư ơ n g II<br /> SỬ DỰNG NẨNG LƯỢNG TIET KIỆM VÀ H IỆ U QUẢ<br /> TRONG SẢ N XUẤT CÔNG N G H IỆ P<br /> Đ iề u 9. T rách n h iệ m s ử d ụ n g n ă n g lư ợ n g t iế t k iệ m v à h iệ u q u ả c ủ a ctf s à sản<br /> x u ấ t c ô n g n g h iệ p<br /> 1. Cơ sở sản xuất công nghiệp gồm cơ sở sản xuất, chế biến, gia công sản phẩm hàng<br /> hóa; cơ sở chế tạo, sửa chữa phương tiện , th iế t bị; cơ sở k h ai th ác mỏ; cơ sở sản xuất, cung<br /> cấp n ăng lượng.<br /> 2. Cơ sở sản xuất công nghiệp có trá c h nhiệm :<br /> a) Xây dựng, thực h iện k ế hoạch sử dụng n ă n g lượng tiế t kiệm và hiệu quả h ằ n g năm;<br /> lồng ghép chương trìn h quản lý năng lượng với các chương trìn h quản lý c h ất lượng, chương<br /> trìn h sản xuất sạch hơn, chương trìn h bảo vệ môi trư ờng của cơ sở;<br /> b) Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ th u ậ t, đ ịn h mức về sử dụng n ă n g lượng đă được cơ<br /> quan n h à nước có th ẩm quyền quy định; lựa chọn áp dụng quy trìn h và mô h ìn h quản lý sản<br /> 276<br /> <br /> ícuất tiê n t iế n , b iệ n p h á p c ô n g n g h ệ phù hỢp và t h i ế t bị c ô n g n g h ệ có h iệ u s u ấ t n ă n g lượng<br /> <br /> :ao; sử dụng các dạng năng lượng thay th ế có hiệu quả cao hơn tro n g dây chuyền sản xuất;<br /> c) Áp (lụng biện pháp kỹ th u ật, kiến trúc n h à xưởng nhằm sử dụng tôl đa hiệu quả hệ<br /> thông chiếu sáng, thông gió, làm m át; sử dụng tôì đa án h sáng, thông gió tự nhiên;<br /> d) Thực hiện quy trìn h vận h àn h , chê độ duy tu, bảo dưỡng phương tiện, th iế t bị trong<br /> dây chuyền sản xuất để chống tổn th ấ t năng lượng;<br /> đ) Loại l)ỏ dần phương tiện, th iế t bị có công nghệ lạc hậu, tiêu tô"n nhiều n ăn g lượng<br /> theo quy địnli của Thủ tướng C hính phủ,<br /> 3.<br /> Bộ Công thương chủ trì, phôi hỢp với bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan b an hành<br /> quy chuẩn kỹ th u ật, định mức sử dụng năng lượng áp dụng trong từng n g àn h sản xuất công<br /> nghiệp.<br /> Đ iề n 10. B iệ n p h á p sử d ụ n g n ă n g lư ợ n g tiế t k iệ m v à h iệ u q u ả tr o n g cơ sở sản<br /> x u ấ t, c h ế b iến , g ia c ô n g sả n p h ẩm h à n g h óa<br /> Cơ sở sản xuất, chế biến, gia công sản phẩm h àn g hóa căn cứ các tiêu chuẩn, quy chuẩn<br /> kỹ th u ật, định mức về sử dụng n ăn g lượng để lựa chọn, áp dụng biện pháp công nghệ và<br /> quản lý sau đây:<br /> 1. Đầu tư hiện đại hóa dây chuyền sản xuất, chế biến, gia công sản phẩm h àn g hóa;<br /> thay th ế th ié t bị có công nghệ lạc hậu, hiệu su ất năng lượng th ấ p để tiế t kiệm n ăn g lượng<br /> và bảo vệ môi trường;<br /> 2. C;ii tiôn, hỢp lý hóa các quá trình:<br /> a) Đốt nhiôn liệu trong lò hơi, lò luyện, lò nung, lò sấy;<br /> b) Trao (lổi n h iệ t trong th iế t bị gia n h iệt, làm lạnh;<br /> c) Chuyển hóa n h iệ t năng th à n h điện năng, điện năng th à n h n h iệ t năng, cơ năng và<br /> các dạng cliuyển hóa năng lượng khác;<br /> 3. Tận dụng n h iệ t thừa của lò hơi, lò luyện, lò nung, hơi nước th ải nóng cho mục đích<br /> sản x uất và (lời sông;<br /> 4. Áp d ụ n g các b iệ n p h á p k ỹ th u ậ t n h ằ m g i ả m tổ n h a o n ă n g lư ợng t r o n g h ệ t h ố n g cung<br /> <br /> cấp điện và cung cấp n hiệt;<br /> 5. Sử dụng động cơ điện, lò hơi, máy bơm có hiệu suất cao, th iế t bị biến tầ n , th iế t bị<br /> điều chỉnh tốc độ động cơ cho công trìn h xây lắp mới hoặc th ay thế, sửa chữíi;<br /> 6. Áp dụng công nghệ đồng p h á t n h iệ t điện đối với cơ sở chế biến, gia công, sản xuất<br /> sản phẩm hàng hóa có tiềm năng p h á t triển phụ tả i điện và nhiệt.<br /> Đ iề u 11. B iệ n p h á p sử d ụ n g n ă n g lư ợ n g tiế t k iệ m v à h iệ u q u ả tr o n g cơ sở ch ê<br /> tạ o , sử a c h íĩa p h ư ơ n g tiệ n , th iế t bị<br /> Cơ sở chế tạo, sửa chữa phương tiện, th iế t bị căn cứ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật,<br /> định mức về sử dụng năng lượng để lựa chọn, áp dụng biện pháp công nghệ và quản lý sau<br /> đây:<br /> 1. Xây dựng và thực hiện kê hoạch thay th ế th iế t bị công nghệ lạc hậu; đầu tư lắp đặt<br /> m áy công cụ th ế hệ mới có công nghệ hiện đại, tự động hóa cao;<br /> 2. Áp dụng biện pháp công nghệ nung, luyện v ậ t liệu, tạo phôi, rèn, dập, phay, tiện , gia<br /> công sản phấm đã được kiểm chứng trong thực tế là tiế t kiệm và có hiệu quả cao về sử dụng<br /> năng lượng;<br /> 277<br /> <br /> 3.<br /> Lắp đ ặt bộ biến tần , th iế t bị điều chỉnh tốc độ động cơ điện theo như cầu công suấ<br /> cho cầu trục, th iế t bị nâng hạ và vận chuyển tro n g n h à xưởng; bô trí dây chuyền sản xuấ<br /> hợp lý nhằm tiế t kiệm năng lượng.<br /> Đ iề u 12. B iệ n p h á p sử d ụ n g n ă n g lư ợ n g t iế t k iệ m và h iệ u q u ả tr o n g c ơ S(<br /> k h a i th á c m ỏ<br /> Cơ sở khai thác mỏ căn cứ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ th u ật, định mức về sử dụng năní<br /> lượng để lựa chọn, áp dụng biện pháp công nghệ và quản lý sau đây:<br /> 1. Áp dụng quy trìn h khai thác hợp lý để giảm tiêu thụ nh iên liệu, điện, nước<br /> cho phương tiện, th iế t bị trong khai thác;<br /> <br /> cung cấ]<br /> <br /> 2. Lựa c h ọ n p hư ơ ng t iệ n , t h i ế t bị phù h ợ p với đ iều k iệ n k h a i trư ờng của m ỏ đ ể nânỊ<br /> <br /> cao năng suất khai thác, đồng thời tiế t kiệm n ă n g lượng;<br /> 3. Áp dụng công nghệ tiế t kiệm năng lượng tro n g sàng, tuyển, chế biến, vận chuyểi<br /> khoáng sản;<br /> 4. T h i ế t k ế , lắp đ ặ t h ợp lý h ệ t h ố n g t h ô n g g ió tr o n g m ỏ h ầ m lò b ảo đ ả m s ữ d ụ n g nănỊ<br /> <br /> lượng tiế t kiệm và hiệu quả.<br /> Đ iề u 13. B iệ n p h á p sử d ụ n g n ă n g lư ợ n g t iế t k iệ m v à h iệ u qu ả tr o n g cơ sở sả i<br /> x u ấ t, c u n g cấ p n ă n g lư ợ n g<br /> 1. Cơ sở sản xuất, cung cấp năng lượng căn cứ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ th u ật, địnl<br /> mức về sử dụng năng lượng áp dụng biện pháp công nghệ và quản lý sau đây;<br /> a) Lựa chọn công nghệ có hiệu suất n ăn g lượng cao; lắp đ ặt đầy đủ th iết bị đo lường<br /> kiểm tra thông sô vận hàn h; định kỳ tổ chức hiệu chỉnh, bảo trì lò, máy và th iế t bị phụ tn<br /> trong n h à máy p h át điện để bảo đảm hiệu su ất chung của nhà máy đ ạt hiệu suât th iế t kế;<br /> b) Tận dụng n h iệ t th ải, hơi nước th ả i có n h iệ t độ cao để cung cấp cho quá trìn h chá><br /> sấy nhiên liệu, làm nóng nước câp vào lò n h ằm n ân g cao hiệu suất pháL điện của tổ máy;<br /> c) Cơ sở p h á t đ iệ n p h ả i tu â n th ủ p h ư ơ n g th ứ c h u y đ ộ n g CỦP đơn vị điều (lộ h ệ thốni<br /> <br /> điện quôc gia; xây dựng và thực hiện kê hoạch giảm điện tự dùng;'<br /> d) N hà máy thủy điện phải<br /> tu ân thủ đầy đủ quy trìn h vận h àn h khai thác hồ chứa hoặ<br /> liên hồ chứa, bảo đảm yêu cầu p h á t điện an to àn , th am gia nhiệm vụ điều tiết câp nước chi<br /> sản xuất và đời sống;<br /> đ) Đơn vị truyền tải, ph ân phối điện phải xây dựng chương trìn h , kê hoạch, định mứ<br /> và lộ trìn h cụ th ể nhằm giảm tổn th ấ t điện n ă n g tro n g hệ thống truyền tả i và p h ân phô<br /> điện;<br /> e) Đơn vị khai thác, cung ứng nhiên liệu p h ải sử dụng kho chứa, phương tiện vậi<br /> chuyển an toàn, phù hợp, giảm th ấ t thoát, phòng ngừa gây ô nhiễm môi trường, lãng ph<br /> năng lượng;<br /> g) Đơn vị khai thác th an , dầu khí phải có phương án tậ n thu khí đồng h à n h và tà<br /> nguyên năng lượng khác.<br /> 2. Không xây dựng mới tổ m áy p h á t điện b ằn g th a n , dầu, khí có công nghệ lạc hậu<br /> hiệu suất thấp theo<br /> quy định của Thủ tướng C h ín h phủ.<br /> Đ iề u 14. T rách n h iệ m s ử d ụ n g n ă n g lư ợ n g t iế t k iệ m và h iộ u q u ả tr o n g cơ s<<br /> sả n x u â t tiể u th ủ<br /> c ô n g n g h iệ p<br /> Cơ sở s ả n x u ấ t<br /> <br /> 278<br /> <br /> tiểu th ủ c ô n g n g h i ệ p có t r á c h n h i ệ m lựa c h ọ n , áp d ụ n g b iệ n p h á p côrìỊ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2