intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám thống kê năm 2022 (Bản tóm tắt): Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:325

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 ấn phẩm Niên giám thống kê năm 2022 phần 1 trình bày những nội dung: nông, lâm nghiệp và thủy sản - agriculture, forestry and fishery; thương mại và du lịch - trade and tourism; vận tải và bưu chính, viễn thông - transport and postal service, telecommunication; giáo dục, y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường - education, health, living standards, social order, safety, justice and environment; số liệu thống kê nước ngoài - international statistics. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám thống kê năm 2022 (Bản tóm tắt): Phần 2

  1. DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ KÊ VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP G Enterprise, Cooperative N and Non-farm individual business Ố establishment TH C CỤ G N TỔ NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 235
  2. KÊ G N Ố TH C CỤ G N TỔ 236 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  3. MỘT SỐ NÉT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP 1. Doanh nghiệp Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm 2022 đạt 148,5 KÊ nghìn doanh nghiệp, tăng 27,1% so với năm trước; vốn đăng ký đạt 1.590,9 nghìn tỷ đồng, giảm 1,3%. Vốn đăng ký bình quân một doanh nghiệp thành lập mới trong năm 2022 đạt 10,7 tỷ G đồng, giảm 22,3% so với năm trước. Nếu tính cả 3.172,7 nghìn N tỷ đồng vốn đăng ký tăng thêm của 50,4 nghìn doanh nghiệp tăng vốn, tổng số vốn đăng ký bổ sung vào nền kinh tế trong Ố 2022 là 4.763,5 nghìn tỷ đồng, tăng 15,2% so với năm trước. TH Bên cạnh đó, còn có 59,8 nghìn doanh nghiệp quay trở lại hoạt động (tăng 38,8% so với năm 2021), nâng tổng số doanh nghiệp thành lập mới và doanh nghiệp quay trở lại hoạt động năm 2022 C lên gần 208,3 nghìn doanh nghiệp, tăng 30,3% so với năm CỤ trước. Bình quân một tháng có 17,4 nghìn doanh nghiệp thành lập mới và quay trở lại hoạt động. Năm 2022, số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời G hạn là 73,8 nghìn doanh nghiệp, tăng 34,3% so với năm trước; gần 50,8 nghìn doanh nghiệp ngừng hoạt động chờ làm thủ tục N giải thể, tăng 5,5%; 18,6 nghìn doanh nghiệp hoàn tất thủ tục TỔ giải thể, tăng 11,2%. Bình quân một tháng có 11,9 nghìn doanh nghiệp rút lui khỏi thị trường. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021 là 718,7 nghìn doanh nghiệp (chiếm 80,2% tổng số doanh nghiệp thực tế đang hoạt động), tăng 5% so với cùng thời điểm năm 2020, trong đó doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng 1,7%; doanh nghiệp ngoài Nhà nước tăng 5,2%; riêng doanh nghiệp Nhà NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 237
  4. nước giảm 2,9%. Lao động làm việc trong toàn bộ khu vực doanh nghiệp tăng 0,7% cùng thời điểm trên, trong đó lao động trong doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng 2,5%; doanh nghiệp ngoài Nhà nước giảm 0,03%; doanh nghiệp Nhà nước giảm 2,7%. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh năm 2021 tăng 10,1% so với năm 2020, trong đó vốn của khu vực doanh nghiệp KÊ có vốn đầu tư nước ngoài có mức tăng cao nhất 13,7%; doanh nghiệp ngoài Nhà nước tăng 11,4% (doanh nghiệp cổ phần không có vốn Nhà nước tăng 8,2%); doanh nghiệp Nhà nước tăng 3,3% G (doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước giảm 5,5%). N Năm 2021, doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các Ố doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh đạt 30,4 triệu tỷ đồng, tăng 11,1% so với năm 2020, trong đó doanh TH nghiệp ngoài Nhà nước đạt 17,6 triệu tỷ đồng, tăng 11,4%; doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 9,5 triệu tỷ đồng, tăng 15,9%; doanh nghiệp Nhà nước đạt 3,4 triệu tỷ đồng, giảm 1,7% C (doanh nghiệp 100% vốn nhà nước giảm 8,2%). CỤ Hiệu suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) năm 2021 của toàn bộ doanh nghiệp đạt 7,9%, bằng 1,25 lần năm 2020. Trong đó doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đạt cao nhất G là 13,3%; doanh nghiệp Nhà nước là 11,4%; doanh nghiệp ngoài Nhà nước đạt thấp nhất với 4,9%. N Hiệu suất sử dụng lao động bình quân của các doanh nghiệp TỔ năm 2021 đạt 16,83 lần, trong đó doanh nghiệp ngoài Nhà nước có hiệu suất sử dụng lao động cao nhất đạt 19,06 lần; doanh nghiệp Nhà nước là 18,15 lần; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là 13,54 lần. Chỉ số nợ chung của toàn bộ doanh nghiệp năm 2021 là 2,14 lần, trong đó doanh nghiệp Nhà nước có chỉ số nợ cao nhất là 3,66 lần; tiếp đến là doanh nghiệp ngoài Nhà nước là 2,02 lần; 238 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  5. doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có chỉ số nợ thấp nhất là 1,55 lần. Chỉ số quay vòng vốn năm 2021 của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh đạt 0,6 lần, bằng 1,02 lần chỉ số quay vòng vốn năm 2020, trong đó doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có chỉ số quay vòng vốn cao nhất là 0,94 lần; tiếp đến là doanh nghiệp ngoài Nhà nước là 0,58 lần; doanh nghiệp Nhà nước có chỉ số quay vòng vốn thấp KÊ nhất là 0,32 lần. 2. Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp G Tại thời điểm 7 cả nước có gần 5 triệu cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp tăng 2,2% so với cùng N thời điểm năm 2021, trong đó số lượng cơ sở cá thể hoạt động Ố trong ngành thương mại dịch vụ chiếm 83%; khu vực công nghiệp v xây dựng chiếm 7%. Số lao động l m việc trong các TH cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm l gần 9 triệu lao động tăng 6% so với cùng thời điểm năm 2021, trong đó số lao động l m việc trong khu vực thương mại v dịch vụ chiếm C 77 5%; số lao động l m việc trong khu vực công nghiệp v xây dựng chiếm 5%. Lao động bình quân trong một cơ sở cá thể CỤ năm 2022 là 1,7 lao động tương đương năm 2021. G N TỔ NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 239
  6. OPERATION OF ENTERPRISES AND NON-FARM INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENTS 1. Enterprise The number of newly established enterprises reached 148.5 thousand ones in 2022, a year-on-year increase of 27.1%; the KÊ registered capital reached 1,590.9 trillion VND, a year-on-year reduction of 1.3%. The average registered capital of a newly established enterprise reached 10.7 billion VND in 2022, a year- G on-year reduction of 22.3%. If including 3,172.7 trillion VND N of additional registered capital of 50.4 thousand enterprises which made upward adjustment of their capital, the total Ố additional registered capital into the economy in 2022 was 4,763.5 trillion VND, a year-on-year growth of 15.2%. In TH addition, there were 59.8 thousand enterprises resumed (a year- on-year growth of 38.8%), levering the total number of newly established enterprises and resumed enterprises in 2022 to C nearly 208.3 thousand ones, a year-on-year rise of 30.3%. On CỤ average, there were 17.4 thousand enterprises newly established and resumed per month. In 2022, the number of enterprises temporarily shut down G were 73.8 thousand ones, a year-on-year growth of 34.3%; nearly 50.8 thousand enterprises temporarily ceased and awaited N dissolution procedures, a rise of 5.5%; 18.6 thousand enterprises TỔ completed dissolution procedures, an expansion of 11.2%. On average, there were 11.9 thousand enterprises withdrawing from the market per month. As of 31st December, 2021, the number of active enterprises gaining production and business results were 718.7 thousand ones (accounting for 80.2% of the total number of active enterprises), a year-on-year increase of 5%, of which the FDI and the non-state enterprises increased by 1.7% and 5.2%, 240 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  7. respectively; the state-owned enterprises decreased by 2.9%. Employees in the enterprise sector increased by 0.7% over the same time point, of which the employees in the FDI enterprises increased by 2.5%; meanwhile the non-state and state-owned enterprises decreased by 0.03% and 2.7%, respectively. The average business production capital of active enterprises with production and business results in 2021 gained a year-on-year increase of 10.1%, of which the capital of FDI KÊ enterprises recorded the highest increase at 13.7%; the non-state enterprises increased by 11.4% (non-state capital joint stock enterprises increased by 8.2%); the state-owned enterprises G increased by 3.3% (100% state-owned capital enterprises decreased by 5.5%). N In 2021, the net turnover from business production Ố activity of active enterprises having business outcomes achieved 30.4 quadrillion VND, a year-on-year increase of TH 11.1%, of which the non-state enterprises reached 17.6 quadrillion VND, a year-on-year growth of 11.4%; the FDI enterprises achieved 9.5 quadrillion VND, a year-on-year rise C of 15.9%; the state-owned enterprises reached 3.4 quadrillion CỤ VND, a year-on-year decline of 1.7% (100% state-owned capital enterprises decreased by 8.2%). The return on equity (ROE) of the enterprises in 2021 G reached 7.9%, gained 1.25 times as much as that in 2020. Of which, the FDI enterprises achieved the highest rate at 13.3%; the N following was the state-owned enterprises at 11.4% and the non- TỔ state enterprises reached the lowest rate at 4.9%. The average labor efficiency of enterprises in 2021 reached 16.83 times, of which the labor efficiency of the non-state enterprises was the highest at 19.06 times; the state enterprises was 18.15 times; the FDI enterprises was 13.54 times. In 2021, the overall debt index of the enterprises was 2.14 times, of which the debt index of the state-owned enterprises NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 241
  8. was the highest at 3.66 times; followed by the non-state enterprises with 2.02 times; the FDI enterprises showed the lowest debt index at 1.55 times. The capital turnover ratio in 2021 of the active enterprises with production and business results reached 0.6 times, equal to 1.02 times of the capital turnover ratio in 2020, of which the FDI enterprises gained the highest capital turnover ratio at 0.94 times; followed by the non-state enterprises with 0.58 times; the KÊ state-owned enterprises witnessed the lowest capital turnover ratio at 0.32 times. 2. Non-farm individual business establishments G As of 1st July, 2022, the whole country had nearly 5.2 million N non-farm individual business establishments, an increase of 2.2% compared to the same period in 2021, of which the number of Ố individual establishments in the trade and service accounted for TH 83%; the industry and construction sector accounted for 17%. The number of employees working in the individual business establishments in 2022 were nearly 9 million people, an increase C of 6% compared to the same period in 2021, of which the number of employees working in the trade and service sector accounted CỤ for 77.5%; the number of employees working in industry and construction sector accounted for 22.5%. The average employee in an individual business establishment in 2022 was 1.7 people, G equivalent to 2021. N TỔ 242 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  9. DOANH NGHIỆP - ENTERPRISE www.gso.gov.vn DN đang hoạt động có kết quả SXKD tại thời điểm 31/12/2021 Acting enterprises having business outcomes as of 31st December 2021 Số lao động Lợi nhuận trước thuế Profit before tax $ Employees KÊ 15,2 14,8 1.276,8 718,7 50,9 Triệu người (Triệu tỷ đồng Nghìn tỷ đồng G Nghìn DN Thous. enterprises Mill. pers. Trill. dongs Quadrillion dongs) 5,0% 0,7% 10,1% 33,8% N $ Số doanh nghiệp Ố Vốn SXKD bình quân Acting enteprises Average capital TH Đăng ký kinh doanh - Business registration 2022 C 148.533 18.609 CỤ DN thành lập mới Doanh nghiệp giải thể Newly established enterprises Dissolution enterprises 59.835 124.589 G DN tạm ngừng hoạt động N DN quay lại hoạt động Returnly operated enterprises Suspension of operation enterprises TỔ Cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp năm 2022 Non-farm individual business establishments Cửa hàng tạp hóa 5,2 9,0 Triệu cơ sở Triệu lao động Mill. units Mill. employees 2,2% 6,0%
  10. KÊ G N Ố TH C CỤ G N TỔ 244 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  11. Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới 90 phân theo ngành kinh tế Number of newly established enterprises by kinds of economic activity Doanh nghiệp - Enterprise 2018 2019 2020 2021 2022 TỔNG SỐ - TOTAL KÊ 131275 138139 134940 116839 148533 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Agriculture, forestry and fishing 1847 2029 2640 1999 1959 G Công nghiệp và xây dựng N Industry and construction 34725 36562 40277 31249 36289 Công nghiệp - Industry 17990 19555 23197 16901 20334 Ố Khai khoáng Mining and quarrying 666 652 684 647 730 TH Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 16202 17214 16719 15049 18542 Sản xuất và phân phối C điện, nước; cung cấp nước; hoạt động quản lý CỤ và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and G remediation activities 1122 1689 5794 1205 1062 N Xây dựng - Construction 16735 17007 17080 14348 15955 Dịch vụ - Service 94703 99548 92023 83591 110285 TỔ Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 46380 46110 44579 40249 53135 Vận tải kho bãi Transportation and storage 3899 5753 5566 6056 7081 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 245
  12. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đăng ký 90 thành lập mới phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of newly established enterprises by kinds of economic activity Doanh nghiệp - Enterprise 2018 2019 2020 2021 2022 Dịch vụ lưu trú và ăn uống KÊ Accommodation and food service activities 6852 6709 5230 3892 6474 Thông tin và truyền thông Information and G communication 3510 3893 3699 3839 4437 Hoạt động tài chính, N ngân hàng và bảo hiểm Ố Financial, banking and insurance activities 1867 1478 1299 1230 1678 TH Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 7092 7918 6694 7560 8593 Hoạt động chuyên môn, C khoa học và công nghệ CỤ Professional, scientific and technical activities 9964 11367 11527 9992 12182 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ G Administrative and support service activities 7631 8097 6661 5304 8205 N Giáo dục và đào tạo Education and training 3860 4132 3739 2931 4220 TỔ Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and social work activities 871 951 901 885 1465 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí - Arts, entertaiment and recreation 1380 1379 915 705 1167 Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 1397 1761 1213 948 1648 246 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  13. Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới 91 phân theo vùng Number of newly established enterprises by region Doanh nghiệp - Enterprise 2018 2019 2020 2021 2022 KÊ CẢ NƢỚC WHOLE COUNTRY 131275 138139 134940 116839 148533 G Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 38873 41842 39723 37913 45472 N Trung du và miền núi Ố phía Bắc Northern midlands and TH moutain areas 5271 5382 5532 6127 6932 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung C North Central and Central CỤ coastal areas 18820 19255 18626 16842 20080 Tây Nguyên Central Highlands 3219 3599 4849 3787 4470 G Đông Nam Bộ N South East 55821 58673 55850 43857 60043 TỔ Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 9271 9388 10360 8313 11536 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 247
  14. Số doanh nghiệp đang hoạt động 92 tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises as of annual st 31 December by kinds of economic activity Doanh nghiệp - Enterprise 2018 2019 2020 2021 2022 KÊ TỔNG SỐ - TOTAL 714755 758610 811538 857551 895876 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Agriculture, G forestry and fishing 10766 10085 11398 12011 12094 Công nghiệp và xây dựng N Industry and construction 228147 239755 258431 270549 276904 Ố Công nghiệp - Industry 119511 127340 139198 146048 151092 Khai khoáng TH Mining and quarrying 5590 5106 5257 5416 5483 Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 108587 115548 122338 128971 134132 C Sản xuất và phân phối điện, nước; cung cấp CỤ nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste G management and N remediation activities 5334 6686 11603 11661 11477 Xây dựng - Construction 108636 112415 119233 124501 125812 TỔ Dịch vụ - Service 475842 508770 541709 574991 606878 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 260663 262776 278102 293861 308260 Vận tải kho bãi Transportation and storage 39485 39771 41252 43568 45281 248 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  15. (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động 92 tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế (Cont.) Number of acting enterprises st as of annual 31 December by kinds of economic activity Doanh nghiệp - Enterprise 2018 2019 2020 2021 2022 KÊ Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food service activities 27553 29780 30445 30390 31412 G Thông tin và truyền thông Information and communication 15465 17329 18809 20905 22275 N Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Financial, banking Ố TH and insurance activities 4997 5737 5966 6497 6946 Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities 16415 26049 29605 34464 37658 C Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ CỤ Professional, scientific and technical activities 49880 59935 67038 72966 77603 Hoạt động hành chính G và dịch vụ hỗ trợ Administrative and support N service activities 33720 36456 37795 38475 40958 Giáo dục và đào tạo TỔ Education and training 11561 14984 16613 17447 18782 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội - Human health and social work activities 2703 3581 4095 4601 5523 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Arts, entertaiment and recreation 4650 4749 4712 4692 4938 Hoạt động dịch vụ khác Other service activities 8750 7623 7277 7125 7242 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 249
  16. Số doanh nghiệp đang hoạt động 93 tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo vùng Number of acting enterprises as of annual st 31 December by region Doanh nghiệp - Enterprise 2018 2019 2020 2021 2022 KÊ CẢ NƢỚC WHOLE COUNTRY 714755 758610 811538 857551 895876 G Đồng bằng sông Hồng N Red River Delta 222324 238386 253425 269964 284303 Trung du và miền núi Ố phía Bắc TH Northern midlands and moutain areas 30370 31812 34271 36614 39341 Bắc Trung Bộ C và Duyên hải miền Trung CỤ North Central and Central coastal areas 95558 100725 107158 111849 117899 Tây Nguyên G Central Highlands 18489 19777 22298 23637 24914 N Đông Nam Bộ TỔ South East 294940 312821 334934 353357 364129 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 53074 55089 59452 62130 65290 250 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  17. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại 94 thời điểm 31/12 hàng năm bình quân trên 1.000 dân phân theo vùng Number of acting enterprises as of annual st 31 December per 1,000 inhabitiants by region Doanh nghiệp - Enterprise 2018 2019 2020 2021 2022 KÊ CẢ NƢỚC WHOLE COUNTRY 7,5 7,9 8,3 8,7 9,0 G Đồng bằng sông Hồng N Red River Delta 10,0 10,5 11,1 11,6 12,1 Trung du và miền núi Ố phía Bắc TH Northern midlands and moutain areas 2,4 2,5 2,7 2,8 3,0 C Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung CỤ North Central and Central coastal areas 4,8 5,0 5,3 5,4 5,7 G Tây Nguyên Central Highlands 3,2 3,4 3,8 3,9 4,1 N Đông Nam Bộ TỔ South East 16,8 17,4 18,3 19,3 19,4 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 3,1 3,2 3,4 3,6 3,7 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 251
  18. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả 95 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp Number of acting enterprises having business st outcomes as of annual 31 December by types of enterprise Doanh nghiệp - Enterprise KÊ 2015 2018 2019 2020 2021 TỔNG SỐ - TOTAL 442485 610637 668503 684260 718697 G Doanh nghiệp Nhà nƣớc State owned enterprise 2835 2260 2109 1963 1906 N DN 100% vốn nhà nước 100% state owned capital 1315 1097 1014 Ố 918 877 DN hơn 50% vốn nhà nước Over 50% state owned capital 1520 1163 1095 1045 1029 TH Doanh nghiệp ngoài Nhà nƣớc Non-state enterprise 427710 591499 647632 660055 694181 Tư nhân - Private 47741 42069 40286 32678 30425 Công ty hợp danh C Collective name 591 816 892 1172 1242 CỤ Công ty TNHH - Limited Co. 287786 428851 475942 488973 523406 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint stock Co. having capital of State 1416 1125 1193 1404 999 G Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước - Joint stock Co. N without capital of State 90176 118638 129319 135828 138109 Doanh nghiệp có vốn TỔ đầu tƣ nƣớc ngoài - Foreign investment enterprise 11940 16878 18762 22242 22610 DN 100% vốn nước ngoài 100% foreign capital 10238 14755 16081 19226 19723 DN liên doanh với nước ngoài Joint venture 1702 2123 2681 3016 2887 252 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
  19. Cơ cấu số doanh nghiệp đang hoạt động 96 có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp Structure of number of acting enterprises having st business outcomes as of annual 31 December by types of enterprise % KÊ 2015 2018 2019 2020 2021 G TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Doanh nghiệp Nhà nƣớc N State owned enterprise 0,64 0,37 0,31 0,29 0,26 DN 100% vốn nhà nước Ố 100% state owned capital 0,30 0,18 0,15 0,14 0,12 DN hơn 50% vốn nhà nước TH Over 50% state owned capital 0,34 0,19 0,16 0,15 0,14 Doanh nghiệp ngoài Nhà nƣớc Non-state enterprise 96,66 96,86 96,88 96,46 96,59 Tư nhân - Private C 10,79 6,89 6,03 4,77 4,23 Công ty hợp danh CỤ Collective name 0,13 0,13 0,13 0,17 0,17 Công ty TNHH - Limited Co. 65,04 70,23 71,20 71,46 72,83 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước - Joint stock Co. G having capital of State 0,32 0,18 0,18 0,21 0,14 Công ty cổ phần không có vốn N Nhà nước - Joint stock Co. without capital of State 20,38 19,43 19,34 19,85 19,22 TỔ Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài - Foreign investment enterprise 2,70 2,77 2,81 3,25 3,15 DN 100% vốn nước ngoài 100% foreign capital 2,32 2,42 2,41 2,81 2,75 DN liên doanh với nước ngoài Joint venture 0,38 0,35 0,40 0,44 0,40 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book 253
  20. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả 97 sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế Number of acting enterprises having business st outcomes as of annual 31 December by kinds of economic activity Doanh nghiệp - Enterprise KÊ 2015 2018 2019 2020 2021 TỔNG SỐ - TOTAL 442485 610637 668503 684260 718697 G Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Agriculture, N forestry and fishing 3846 Ố6844 7471 6454 6934 Khai khoáng Mining and quarrying 2510 3495 3677 3317 3236 TH Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 67490 96715 109917 107100 111077 Sản xuất và phân phối điện, C khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí CỤ Electricity, gas, steam and air conditioning supply 1205 1490 1748 3881 6393 Cung cấp nước; hoạt động G quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; N sewerage, waste management and TỔ remediation activities 1497 2347 2832 2810 3049 Xây dựng - Construction 61264 80484 91405 94239 102103 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles 173517 234918 248492 255755 267790 254 NGTK tóm tắt - 2022 Statistical summary book
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2