Ôn tập Các qui luật di truyền
lượt xem 10
download
Các qui luật di truyền, đột biễn số lượng nhiễm sắc thể, qui luật phân li trường hợp trội hoàn toàn, qui luật phân li độc lập,... là những nội dung chính trong tài liệu ôn tập "Các qui luật di truyền". Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập Các qui luật di truyền
- ÔN TẬP CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN Tên qui luật Nội dung Cơ sở tế bào Phân li Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di Phân li tổ hợp cặp NST tương truyềnnên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của đồng. cặp. Tương tác Các gen không alen tương tác với nhau trong sự Các cặp NST tương đồng phân gen không hình thành tính trạng. li độc lập alen Tác động Các gen cùng có vai trò như nhau đối với sự hình Các cặp NST tương đồng phân cộng gộp thành tính trạng li độc lập Tác động đa Một gen chi phối nhiều tính trạng Phân li tổ hợp cặp NST tương hiệu đồng. Di truyền độc Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau Các cặp NST tương đồng phân lập trong quá trình phát sinh giao tử. li độc lập Liên kết hoàn Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát Sự phân li và tổ hợp của 1cặp toàn sinh giao tử và thụ tinh. NST tương đồng. Hoán vị gen Hoán vị các gen alen tạo sự tái tổ hợp của các gen Trao đổi những đoạn tương không alen. ứng của cặp NST tương đồng DT liên kết Tính trạng do gen trên X qui định di truyền chéo, Nhân đôi, phân li và tổ hợp với giới tính còn do gen trên Y qui định di truyền thẳng. của cặp NST giới tính. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN Quy Dấu hiệu nhận biết luật Phân li Kết quả xét chung về tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của các cặp tính trạng = tích tỉ lệ xét riêng của độc lập từng tính trạng. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kết quả giống nhau. Tương Kết quả xét chung kiểu gen = tích tỉ lệ kiểu gen xét riêng của từng tính trạng nhưng kiểu hình tác gen do sự tương tác của các cặp gen, hay nói cách khác nếu chỉ có một tính trạng nhưng do 2 cặp gen quy định thì đó là tương tác gen. (Dựa vào tỉ lệ phân li của từng kiểu tương tác gen để xác định kiểu tương tác gen đó thuộc loại nào). Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kết quả giống nhau. Liên Số kiểu gen, kiểu hình xét chung giảm đi so với tích tỉ lệ kiểu hình, kiểu gen của các tính kết gen trạng. Các cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kết quả giống nhau. Hoán vị Tỉ lệ kiểu hình xét chung khác tích tỉ lệ xét riêng của từng tính trạng nhưng số kiểu hình không gen đổi. Các cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới. Lai thuận nghịch giống nhau khi hoán vị gen giống nhau ở hai giới, khác nhau khi hoán vị gen ở hai giới khác nhau hoặc chỉ xảy ra hoán vị gen ở một giới. Chú ý: Ruối giấm chỉ hoán vị gen ở con cái, tằm chỉ hoán vị ở đực
- Liên Gen nằm trên vùng không tương đồng trên X: kết + Tỉ lệ phân li không đều ở hai giới, tính trạng lặn thường gặp ở nam hơn nữ. giới + Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau. tính. Gen nằm trên vùng không tương đồng trên Y: + Tín trạng chỉ gặp ở nam Gen nằm trên vùng tương đồng của X và Y: + Di truyền như trên NST thường Qui luật di truyền Điều kiện Phân li 1 gen trên 1 NST Phân li độc lập Nhiều gen trên nhiều NST Tương tác gen Nhiều gen trên nhiều NST Liên kết gen Nhiều gen trên một NST Hoán vị gen Nhiều gen trên một NST Liên kết giới tính Một hoặc nhiều gen trên một NST giới tính Di truyền ngoài nhân Gen trên ADN của lục lạp, ti thể Hệ Số tính Số cặp gen / số Tên quy Tỷ lệ kiểu hình Tỷ lệ kiểu hình khi lai thốn Vị trí gen trạng cặp NST luật khi tự phối phân tích g DT 1/1 1 Phân li 3:1 1:1 Aa 2/2 Phân li độc 2 9:3:3:1 1:1:1:1 AaBb lập 9:3:3:1 1:1:1:1 Tương tác 9:6:1 1:2:1 gen bổ sung 9:3:4 1:2:1 9:7 3:1 2/2 Tương 12:3:1 1:2:1 1 AaBb tác gen át 13:3 3:1 NST chế 9:3:4 1:2:1 thường Tương 1:4:6:4:1 1:1:1:1 Trong nhân tác gen 15:1 3:1 cộng gộp 2/1 Liên kết 3:1 1:1 2 gen hoàn 2/1 1:2:1 1:1 toàn Liên kết gen không 2 2/1 hoàn toàn Phụ thuộc f Phụ thuộc f (Hoán vị gen) 2/1 Phụ thuộc loại NST Liên kết Phụ thuộc loại nhiễm 2 XAXA, XAXa, XaXa, nhiễm sắc thể giới tính giớ i tính sắc thể mang gen. XAY, XaY mang gen. Ngoài Ti thể, lục Di truyền Kiểu hình giống 1 1/0 Kiểu hình giống mẹ nhân lạp ngoài nhân mẹ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 12 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 2: ÔN TẬP: NST + CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Hệ thống lại các kiến thức trong chương trình đã học, khắc sâu các kiến thức, củng cố kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút. Kiến thức về NST đột biến số lượng NST dạng lệch bội và đa bội: Các dạng bài tập vận dụng] Kiến thức về qui luật phân li: nội dung, cơ sở tế bào học, ý nghĩa, các dạng bài tập cơ bản vận dụng qui luật phân li. 2. Kỹ năng Liên hệ các kiến thức, tổng hợp các kiến thức để vận dụng vào làm bài tập. Rèn kĩ năng tính toán khi làm các bài tập II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH Gv gọi học sinh lên bảng làm bài tập lí thuyết và bài tập vận dụng HS giải thích kết quả tính được, gọi học sinh khác góp ý nếu sai. Nếu học sinh không giải được giáo viên hướng dẫn giải chi tiết từng bước cho học sinh hiểu. III. TIẾN TRÌNH CHƯƠNG I: ĐỘT BIỄN SỐ LƯỢNG NST THỂ LỆCH BỘI (lý thuyết : khái niệm, cơ chế phát sinh, ý nghĩa tự học) Các dạng : (n: Số cặp NST) . Thể khuyết (không) : 2n – 2 ; Thể khuyết kép : 2n – 2 2 . Thể 1: 2n – 1 ; Thể 1 kép : 2n – 1 – 1 . Thể 3: 2n + 1 ; Thể 3 kép : 2n + 1+ 1 . Thể 4: 2n + 2 ; Thể 4 kép : 2n + 2 + 2 . THỂ ĐA BỘI : (lý thuyết : khái niệm, cơ chế phát sinh, ý nghĩa tự học) THỂ TỰ ĐA BỘI a. Các dạng Đa bội chẵn : Tứ bội (4n) ,Lục bội (6n) , Bát bội (8n) ... Đa bội lẻ : Tam bội (3n) , Ngũ bội (5n) , Thất bội (7n) ... b.Cách viết giao tử : + Đối với kiểu gen AAAa: cá thể này tạo hai loại giao tử với tỉ lệ. + Đối với kiểu gen AAaa: cá thể này tạo 3 loại giao tử với tỉ lệ.1/6AA: 4/6Aa: 1/6aa * Tứ bội (4n) : AAAA → 100% AA AAAa → 1/2AA : 1/2Aa AAaa → 1/6AA :4/6Aa : 1/6aa Aaaa → 1/2Aa : ½ aa
- aaaa → 100 % aa THỂ DỊ ĐA BỘI Cơ chế hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa P: loài 1 (2n1 = AA) x loài 2 (2n2=BB) Gp: (n1 = A) (n2=B) F1: (n1 +n2= AB) bất thụ Đa bội hóa F1: (n1 +n2= AB) (2n1 +2n2= AABB) song nhị bội hữu thụ QUI LUẬT PHÂN LI: TRƯỜNG HỢP TRỘI HOÀN TOÀN Kiểu gen F Kiểu hình F Số Số Stt Kiểu hình P Phép lai loại loại Tỉ lệ phân li kiểu gen Tỉ lệ phân li kiểu hình kiểu kiểu gen hình 1 Trội × Trội P: AA x AA 1 100% AA 1 100% (A) Trội 2 Trội × Trội P: AA x Aa 2 1/2 AA: 1/2 Aa 1 100% (A) Trội 3 Trội × Lặn P: AA x aa 1 100% Aa 1 100% (A)Trội 3/4 (A) trội : 1/4(aa) 4 P: Aa x Aa 3 1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa 2 Trội × Trội lặn 1/2 (A)Trội : 5 P: Aa x aa 2 1/2 Aa: 1/2 aa 2 Trội × Lặn 1/2(aa)lặn 6 Lặn × Lặn P: aa x aa 1 100% aa 1 100% (aa)lặn QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP: KHI BỐ MẸ CÓ KIỂU GEN GIỐNG NHAU F1 F2 Số kiểu Số kiểu Số loại Tỉ lệ Số loại Tỉ lệ kiểu Kiểu gen tổ hợp giao tử kiểu gen kiểu gen kiểu hình hình giao tử Lai 1 tính Aa 21 21 x 21 31 (1:2:1)1 21 (3:1)1 Lai 2 tính AaBb 22 22 x 22 32 (1:2:1)2 22 (3:1)2 Lai 3 tính AaBbCc 23 23 x 23 33 (1:2:1)3 23 (3:1)3 ............... ............... .............. .............. .............. ............... .............. ............... Lai n tính AaBbCc... 2n 2n x 2n 3n (1:2:1)n 2n (3:1)n Tổng quát hơn, nếu một cây dị hợp về n cặp allen giao phấn với cây dị hợp về m cặp allen thì ta có: + Cây dị hợp về n cặp allen có 2n loại giao tử + Cây dị hợp về m cặp allen có 2m loại giao tử QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP: KHI BỐ MẸ CÓ KIỂU GEN KHÁC NHAU Xét riêng từng cặp alen được kết quả nhân xác suất các cặp alen theo yêu cầu của bài cho VD: AaBbCcDdEe x AabbCcDDEe Tính tỉ lệ kiểu gen AABBCCDDEE = ? aabbccddee =? Tỉ lệ kiểu hình A ; B; C; D; E =? Tỉ lệ kiểu hình A ; bb; C; D; E =? GIẢI: Xét riêng từng cặp ta có: Aa x Aa ¼ AA: 2/4 Aa: ¼ aa ¾ (A ) : ¼ aa Xét riêng từng cặp ta có: Bb x bb ½ BB: ½ bb ½ (B ) : ½ bb Xét riêng từng cặp ta có: Cc x Cc ¼ CC: 2/4 Cc: ¼ cc ¾ (C ) : ¼ cc Xét riêng từng cặp ta có: Dd x DD ¼ DD: 2/4 Dd: ¼ ¾ (D ) : ¼ dd Xét riêng từng cặp ta có: Ee x Ee ¼ EE: 2/4 Ee: ¼ ee ¾ (E ) : ¼ ee Tỉ lệ kiểu gen AABBCCDDEE = ¼ x ½ x ¼ x ¼ x ¼ = 5/128
- aabbccddee = ¼ x ½ x ¼ x ¼ x ¼ = 5/128 Tỉ lệ kiểu hình A ; B; C; D; E = ¾ x ½ x ¾ x ½ x ¾ = 27/ 128 Tỉ lệ kiểu hình A ; bb; C; D; E = ¾ x ½ x ¾ x ¾ x ¾ = 27/ 128 CÁC GEN LIÊN KẾT HOÀN TOÀN P. AB/ab Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ ab P. Ab/aB Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ Ab; ½ aB P. AB/aB Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ aB P. AB/Ab Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ aB P. Ab/ab Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ Ab; ½ ab P. aB/ab Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ aB; ½ ab P. AB/AB Cho 1 loại giao tử AB P. Ab/Ab Cho 1 loại giao tử Ab P. aB/aB Cho 1 loại giao tử aB P. ab/ab Cho 1 loại giao tử ab VD: P. AB/ab x AB/ab VD: P. Ab/aB x Ab/aB ½ AB; ½ ab ½ AB; ½ ab ½ Ab; ½ aB ½ Ab; ½ aB F: ¼ AB/AB : 2/4 AB/ab : ¼ ab/ab F: ¼ Ab/Ab : 2/4 Ab/aB : ¼ aB/aB SƠ ĐỒ LAI VIẾT TỔ HỢP BÌNH THƯỜNG CÁC GEN LIÊN KẾT KHÔNG HOÀN TOÀN DẪN TỚI HOÁN VỊ GEN (ĐIỀU KIỆN CÓ ÍT NHẤT 2 CẶP GEN DỊ HỢP) 25% ≤ Giao tử liên kết ≤ 50% 0% ≤ Giao tử hoán vị ≤ 25% 0% ≤ Tần số hoán vị gen ≤ 50% P. AB/ab Cho 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau tùy theo f Giao tử liên kết : AB = ab = 50 %– f/2 Giao tử hoán vị : Ab = aB = f/ 2 P. Ab/aB Cho 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau tùy theo f Giao tử liên kết Ab = aB = 50% – f/2 Giao tử hoán vị : : AB = ab = f/ 2 VD: P. AB/ab f = 30% Giao tử liên kết : AB = ab = 50% – f/2 = 50% 15% = 35% Giao tử hoán vị : Ab = aB = f/ 2 = 15% P. Ab/aB f = 20% Giao tử liên kết Ab = aB = 50% – f/2 = 50% 10% = 40% Giao tử hoán vị : : AB = ab = f/ 2 = 10% SƠ ĐỒ LAI VIẾT TỔ HỢP BÌNH THƯỜNG III. CỦNG CỐ VỀ NHÀ Học bài ôn tập các dạng bài tập cơ bản đã hướng dẫn, lí thuyết để chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút vào cuối tuần
- QUI LUẬT PHÂN LI: TRƯỜNG HỢP TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN Kiểu gen F Kiểu hình F Số Số Stt Kiểu hình P Phép lai loại loại Tỉ lệ phân li kiểu gen Tỉ lệ phân li kiểu hình kiểu kiểu gen hình 1 Trội × Trội P: AA x AA 1 100% AA 1 100% (AA) Trội Trội × Trung 1/2 (AA) trội : 1/2(Aa) 2 P: AA x Aa 2 1/2 AA: 1/2 Aa 2 gian tg 3 Trội × Lặn P: AA x aa 1 100% Aa 1 100% (A) Trung gian 1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa 4 P: Aa x Aa 3 1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa 3 Tr gian × Tr gian Trội: trung gian: lặn Trung gian × 1/2 (A) : 1/2(aa) 5 P: Aa x aa 2 1/2 Aa: 1/2 aa 2 Lặn Trung gian Lặn 6 Lặn × Lặn P: aa x aa 1 100% aa 1 100% (aa) CHƯƠNG II: ÔN TẬP CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN Tên qui luật Nội dung Cơ sở tế bào Phân li Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di Phân li tổ hợp cặp NST truyềnnên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của tương đồng. cặp. Tương tác Các gen không alen tương tác với nhau trong sự Các cặp NST tương đồng gen không hình thành tính trạng. phân li độc lập alen Tác động Các gen cùng có vai trò như nhau đối với sự hình Các cặp NST tương đồng cộng gộp thành tính trạng phân li độc lập Tác động đa Một gen chi phối nhiều tính trạng Phân li tổ hợp cặp NST hiệu tương đồng.
- Di truyền độc Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau Các cặp NST tương đồng lập trong quá trình phát sinh giao tử. phân li độc lập Liên kết hoàn Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát Sự phân li và tổ hợp của toàn sinh giao tử và thụ tinh. 1cặp NST tương đồng. Hoán vị gen Hoán vị các gen alen tạo sự tái tổ hợp của các gen Trao đổi những đoạn tương không alen. ứng của cặp NST tương đồng DT liên kết Tính trạng do gen trên X qui định di truyền chéo, Nhân đôi, phân li và tổ hợp với giới tính còn do gen trên Y qui định di truyền thẳng. của cặp NST giới tính. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN QLDT Đặc điểm Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài Phân li không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. 1 gen trên 1 NST (Tương tác gen alen: Trội hoàn toàn, trội không hoàn toàn, đồng trội) Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài Phân li không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. độc lập Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau Tương Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài tác gen không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. không Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau (Tương tác bổ sung, tương tác alen cộng gộp, tương tác át chế) Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. Liên kết Nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, phân li tổ hợp phụ thuộc vào nhau, gen tạo thành nhóm liên kết Số nhóm liên kết bằng bộ NST đơn bội của loài Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. Hoán vị Nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, phân li tổ hợp phụ thuộc vào nhau, gen liên kết vớ nhau nhưng không hoàn toàn dẫn đến hoán đổi vị trí giữa các gen cho nhau. Cơ chế: Tại kì đầu I của giảm phân các NST chị em bắt cặp từng đôi một cuộn xoắn là các đoạn NSt tương đồng đứt ra và nối nhầm vào vị trí của NST kia Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, biểu hiện không đồng đều ở 2 giới. Trong bài đề cập đến giới tính ở thế hệ con. Liên kết Các gen nằm trên NST giới tính di truyền liên kết với giới tính giới tính Gen trên X không có trên Y di truyền chéo, tỉ lệ con mang NST XY biểu hiện nhiều hơn con mang NST XX Gen trên Y di truyền thẳng chỉ biểu hiện ở giới XY không biểu hiện ở giới XX Di truyền Gen trên ADN của lục lạp, ti thể: Di truyền theo dòng mẹ, con sinh ra biểu hiện giống mẹ ngoài nhân ( Điều kiện nghiệm đúng, ý nghĩa của các qui luật di truyền tự học)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Di truyền phân li độc lập 2
18 p | 385 | 53
-
Bài tập ôn tập phần Qui luật di truyền Menđen
2 p | 250 | 20
-
Ôn tập Sinh học 12 - Bài 8: Qui luật Menđen & qui luật phân li
10 p | 152 | 17
-
Ôn tập về GEN
5 p | 88 | 8
-
Kiểm tra 45’ môn Sinh lớp 9
5 p | 109 | 8
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2018–2019 môn Sinh học 12
4 p | 66 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Phan Châu Trinh lần 1 (2013-2014) đề 159
8 p | 86 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học lớp 12 năm học 2014-2015 – Trường THPT Lý Thái Tổ
2 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh
2 p | 8 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trung Mầu
12 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ
12 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
5 p | 9 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
8 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn