intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS cần hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết).  Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.  Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS. B- Chuẩn bị của GV và HS - Sơ đồ các loại tứ giác vẽ trên bảng phụ. - Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP CHƯƠNG 1

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 A- Mục tiêu  HS cần hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết).  Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.  Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS. B- Chuẩn bị của GV và HS - Sơ đồ các loại tứ giác vẽ trên bảng phụ. - Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu. C- Tiến trình dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết (15 ph) GV: đưa sơ đồ các loại tứ giác tr 152 HS vẽ sơ đồ tứ giác vào vở. SGV vẽ trên bảng phụ để ôn tập cho HS trả lời các câu hỏi. a) Định nghĩa các hình. HS. a) Ôn tập định nghĩa các hình - Tứ giác: bằng cách trả lời các câu hỏi. - Hình thang:
  2. GV: -Nêu định nghĩa tứ giác ABCD? - Hình thang cân: - Định nghĩa hình thang? - Hình bình hành: - Định nghĩa hình thang cân? - Hình chữ nhật: - Định nghĩa hình bình hành? - Hình thoi: - Định nghĩa hình chữ nhật? - Hình vuông: - Định nghĩa hình thoi? HS: các hìhh đều được định nghĩa từ - Định nghĩa hình vuông? tứ giác. GV: Em có nhận xét gì về định b) Tính chất các hình: nghĩa các hình tứ giác?  Tính chất về góc. b) Ôn tập về tính chất các hình. - Tứ giác:…  Nêu tính chất về góc - Hình thang: Hai góc kề một của: đáy bù nhau. - Tứ giác? - Hình thang cân: Hai góc kề một dáy bằng nhau.Hai góc - Hình thang? đối bù nhau. - Hình thang cân? - Hình bình hành: Các góc đối - Hình bình hành? (hình thoi)? - Hình chữ nhật( hình vuông)? bằng nhau.hai góc kề một cạnh bù nhau. - Hình chữ nhật: các góc đều  Nêu tính chất về đ. chéo bằng 900. của:
  3. * Tính chất về đ.chéo. - Hình thang cân? - Hình th. cân: Hai đ.chéo bằng - Hình bình hành? nhau. - Hình bình hành: Hai đ.chéo - Hình chữ nhật? cắt nhau tại tr.đ mỗi đường. - Hình chữ nhật: Hai đường - Hình thoi? chéo bằng nhau và cát nhau tại - Hình vuông? tr.đ mỗi đường. - Hình thoi: hai đ.chéo cắt nhau tại tr.đ mỗi đường, vuông góc với nhau và là tia phân giác của các góc hình thoi.  Trong các tứ giác đã - Hình vuông: hai đ.chéo cắt học, hình nào có trục đối nhau tại tr.đ mỗi đường, bằng xứng? Hình nào có tâm nhau, vuông góc với nhau và đối xứng? là tia phân giác của các góc  Nêu cụ thể? của hình vuông.  Tính chất đối xứng: - Hình thang cân: có một trục đ/x
  4. - Hình bình hành có tâm đ/x là giao điểm 2 đ/chéo - H.c.n có một tâm đ/x; có 2 trục đ/x. - H.vuông có 4 trục đ/x, có 1 tâm đ/x Hoạt động 2: Luyện tập (28 ph) B Nối AC ta có: Bài 88 Tr 111 SGK. EF là đ.TB của Ä E: tr.điểm AB. => ABC Tứ giác EFGH là hình gì? F =>EF//AC;EF=1/2A E F: tr.điểm BC A C HG là đ.TB của Ä ADC = X H: Tr.đ AD. => =>HG//AC;HG=1/2AC( G H **) X = G: Tr.đ DC D Từ (*) và (**)=>EF//HG; EF=HG=> EFGH là hình bình hành. -Hình bình hành EFGH là hình chữ nhậtHEF=900. Gv: Tìm ĐK của AC và BD để EFGH là  EH  EF a) Hình chữ nhật?  AC  BD ( vì AC//EF; b) Hình thoi? HE//BD).
  5. c) Hình vuông? -Hình bình hành EFGH là hình thoi  HE=EF AC=BD. GV: Vẽ hình minh hoạ. (vì HE=1/2 BD; EF=1/2AC) - Hình bình hành EFGH là hìnhvuông EFGH là hình chữ nhật  EFGH là hình thoi.  AC  BD AC=BD Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')  Ôn tập đ/n. t/c, D.H nhận biết các hình tứ giác, phép đối xứng qua trục và qua tâm. Bài tập số: 89 TR 111 SGK; 159->162 SBT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2