intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp)

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

77
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

+Kiến thức: Củng cố một số dạng tam giác đặc biệt. HS phân biệt rõ, tránh nhầm lẫn cách chứng minh giữa các dạng tam giác đặc biệt. +Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán về vẽ hình , tính toán chứng minh, ứng dụng thực tế. +Thái độ: Có ý thức ôn tập các kiển thức đã học trong chương II.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp)

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp) I.MỤC TIÊU +Kiến thức: Củng cố một số dạng tam giác đặc biệt. HS phân biệt rõ, tránh nhầm lẫn cách chứng minh giữa các dạng tam giác đặc biệt. +Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán về vẽ hình , tính toán chứng minh, ứng dụng thực tế. +Thái độ: Có ý thức ôn tập các kiển thức đã học trong chương II. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên.
  2. -Bảng tổng kết các dạng tam giác đặc biệt. Thước thẳng, com pa, phấn màu. 2.Học sinh. -Bảng nhóm, bút dạ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số: 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... .... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... .... 2.Kiểm tra. -Kết hợp trong giờ 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
  3. Hoạt động 1. Một số dạng tam giác đặc biệt. Đưa bảng “Một số dạng tam giác đặc 1.Một số dạng tam giác đặc biệt. biệt” (nội dung của bảng ở cuối bài soạn). -Thảo luận theo nhóm, hoàn thành Cho HS -Thảo luận theo nhóm, hoàn bảng dưới dạng điền khuyết. thành bảng dưới dạng điền khuyết. -Trao đổi chéo bảng nhóm. -Trao đổi chéo bảng nhóm. Đưa đáp án trên bảng phụ, hướng dẫn lại cho HS. -Nhận xét chung. HS: Dựa vào đáp án nhận xét bài của -Chốt lại cho HS cách chứng minh các nhóm bạn. loại tam giác đặc biệt.
  4. -Dự đoán xem  ABC là gì ? -Muốn kiểm tra  ABC có vuông hay không ta có những cách nào? HS: 1) Sử dụng định lí Py–ta–go. 2) Chứng minh:  A = 900 Hoạt động 2. Bài tập. 2.Bài tập. Bài 105.Tr.111.SBT.111. -Theo em ta nên làm theo cách nào? Vì
  5. Chọn cách 1 vì có số đo các cạnh sao? Giải: -Ta tính AB = ? GV gợi ý: Để tính được AB, ta phải tính Xét  AEC vuông tại E có: được BE. EC2 = AC2 – AE2 = 52 – 42 = 9 -Để tính được BE ta phải tính được đoạn =>EC = 3  BE = BC – EC = 9 – 3 nào? =6 -Tính EC ta áp dụng định lý nào? Xét  vuông AEB có: AB2 = AE2 + BE2 Gọi 1HS lên bảng tính. AB2 = 42 + 62 = 52 AB = 52 2 2  ABC có AB + AC = 52 + 25 = 77 BC2 = 92 = 81 => AB2 +AC2  BC2 =>  ABC không phải là  vuông Bài 70.Tr.141.SGK.
  6. HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT, KL.  ABC cân tại A. BM = CN (M, N  BC) GT BH  AM (H  AM) CK  AN (K  AN) HB  CK = O a)  AMN là tam giác cân. b) BH = CK. GV cùng HS phân tích hướng giải từng ý. c) AH = AK. KL d)  OBC là tam giác gì? e) Khi  BAC = 600 và MB = BC = CN,  A = ?  M = ?  N = ?  OBC là tam giác
  7. gì? Giải: a) Chứng minh  ABM =  CAN (c.g.c)  AM = CN   AMN cân tại A b) Chứng minh  HMB =  KNC (cạnh huyền – góc nhọn)  BH = CK c) Ta có HM = KN do  HMB =  KNC mà AM = AN (do  AMN cân tại A)  AH = AK. d) Do  HBM =  KCN (vì  HMB =  KNC)   OBC =  OCB   OBC cân tại O Yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài 70 vào
  8. e) Khi  BAC = 600   ABC đều vở bài tập. 0   B1=60 . Do MB = BC = CN mà BC = BM   ABM cân tại B. Ta có  B1=  MAB +  AMB (góc ngoài của tam giác)   MAB =  AMB =  B1: 2=600=300 Ta có  AMB =  CNA = 300 (do 0  AMN cân tại A).  MAN = 120 +  HMB có  HMB bằng 300 0  MBH = 60 . Ta có  OBC =  MBH = 600 (đối đỉnh)   OBC đều. 4.Củng cố. -Nhắc lại nội dung kiến thức cơ bản của chương.
  9. 5.Hướng dẫn. -Xem lại nội dung và các dạng bài tập trong chương. -Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra ở tiết sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2