Tiết 34: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I – Mc tiêu:
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức cơ bản trong chương II
- Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán và chứng minh bài toán
II- Chuẩn bị : GV: thước compa,
HS: thước, compa, tiếp tục ôn tập chương II
III – Tiến trình bài dạy
1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4……………..
2) Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (13’)
GV đưa bài tập trên bảng phụ
HS đọc đề bài
GV yêu cầu HS lên thực hiện
HS cả lớp cùng làm và nhận
xét
GV bxung sửa sai
? Bài tập trên đã thhiện kiến
thức nào của chương II ?
HS trả lời
GV chốt lại kiến thức cơ bản
trong chương II
Cách xác định đường tròn
Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
Tính độ dài đường nối tâm …
Bài tập 1: Cho góc x0y khác góc bt. Đường tròn (0;R) tiếp xúc với
2 cạnh Ax, Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ (…) để có khẳng
định đúng
a) Tam giác AB0 là tam giác ………………..
b) Tam giác ABC là tam giác ………………
c) Đường thẳng A0 là …………………của đoạn BC
d) A) là tia phân giác của góc ……………..
Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai ?
1) Qua 3 điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được 1 đ/tr và ch1 đ/tròn mà
thôi.
2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuôngtrung điểm của
cạnh huyền.
3) Nếu 1 đ/t đi qua 1 điểm của đ/tr và vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đ/t ấy là tiếp tuyến của đường tròn
4) Nếu 1 tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác thì tam giác đó là tam giác vuông
Bài tập 3: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
Cho hình v
a) Đoạn nối tâm 00’ có độ dài
A. 7cm B. 25cm
C. 30cm D. 14cm
b) Đoạn EF có độ dài là
A. 50cm B. 60cm
C. 20cm D. 30cm
15
20
0
A
0'
BF
E
I
a) ch
ọn B
b) ch
ọn A
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
? Bài toán cho biết gì ? y/cầu
gì ?
? Hãy nêu cách vẽ hình của
bài toán ?
GV c/m tương tự bài tập 41
? Hãy c/m tứ giác AEMF là
h.cn ?
GV y/cầu HS trình bày c/m
GV nhận xét bổ xung nhấn
mạnh: Cách c/m tứ giác là
h.c.n dựa vào dấu hiệu nhận
biết; c/m số đo 1 góc = 1V dựa
vào đường trung trực, đường
HS trả lời
HS nêu cách vẽ hình
HS nêu cách c/m
AEMF là h.c.n
 = Ê = góc F = 900
gt
HS trình bày c/m
HS khác cùng làm và
nhận xét
HS nghe hiểu
Bài tập 42: (sgk / 128)
0A0'
C
BM
EF
CM
Ta có M0 là p/g của góc BMA; M0’ là p/g
của góc AMC (t/c 2 t/tuyến cắt nhau) mà
góc BMA + góc AMC = 2V (kề bù)
M0’ M0 góc 0M0’ = 1V (1)
Mặt khác 0B = 0A = R (0) ;
MA = MB (t/c tiếp tuyến….)
M0 là trung trực của AB M0 AB
góc MEA = 1V (2)
c/m tương tự ta có góc MFA = 1V (3)
Từ (1); (2); (3) tứ giác MEAF là h.c.n
(dấu hiệu nhận biết)
b) MA0 có Â = 900 ; AE M0
MA2 = ME. M0 (hthức lượng …..)(1)
MA0’ có Â = 900 ; AF M0’
p/g của góc kề bù.
? C/m đẳng thức ME.M0 =
MF. M0’ ta c/m ntn ?
GV gợi ý c/m tương tự bài tập
41
? Ngoài cách c/m trên còn có
cách c/m nào khác không ?
? C/m 00’ là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính BC
cần c/m điều gì ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m
GVkhái quát lại toàn bài
Dạng bài tập cơ bản của
chương II - Kiến thức áp dụng.
HS nêu cách c/m
HS trình bày miệng c/m
câu b
HS c/m 2 tam giác đồng
dạng
HS 00’ MA tại A
HS trình bày c/m
MA2 = MF. M0’ (hthức lượng…) (2)
Từ (1) và (2) ME.M0 = MF. M0’
c) Ta có MA = MB; MC = MA (gt)
MA = MB = MC M là tâm đường
trong đường kính BC; mà MA 00’ (gt)
00’ là tiếp tuyến của đường tròn đường
kính BC tại A.
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Về nhà ôn tập kỹ các kiến thức cớ bản của chương II, xem lại các bài tp đã chữa.
Làm bài tập 43(sgk) Tiếp tục ôn tập giờ sau ôn tập học kỳ I
------------------------------------------
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I – Mc tiêu:
- Ôn tập các kiến thức: đ/n TSLG của góc nhọn; các hệ thức lượng trong tam
giác vuông.
- HS có kỹ năng tính toán độ dài đoạn thẳng, góc trong tam giác vuông.
- Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập, rèn kỹ năng vẽ hình, trình
bày li giải của bài tập.
II- Chuẩn bị : GV: thước compa,
HS: thước, compa, ôn tập chương I + II
III – Tiến trình bài dạy
1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4……………..
2) Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ số lượng giác (6’)