intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn Tập Địa Lý 10

Chia sẻ: Abcdef_53 Abcdef_53 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

66
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1 Sự kiện KT-XH nào quạn trọng nhất trên thế giới từ sau đại chiến thế giới thứ II đến nay: a Tốc độ tăng dân số nhanh chưa từng có b Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi c Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất d Xu thế quốc tế hoá nền KT-XH thế giới càng trở nên cấp thiết đáp án a

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn Tập Địa Lý 10

  1. Sự kiện KT-XH nào quạn trọng nhất trên thế giới từ sau đại chiến thế giới Câu 1 thứ II đến nay: Tốc độ tăng dân số nhanh chưa từng có a Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi b Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất c Xu thế quốc tế hoá nền KT-XH thế giới càng trở nên cấp thiết d a đáp án Mức tăng trưởng kinh tế trung bình của thế giới trong giai đoạn đầu của Câu 2 cuộc CMKHKT hiện đại là: a 4.5% b 5% c 5.6% d 6% c đáp án Trong giai đoạn II của cuộc CMKHKT nền kinh tế thế giới phát triển theo Câu 3 hướng nào? Phát triển theo chiều rộng a Phát triển theo chiều sâu b Phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao c Phát triển các ngành sản suất phi vật chất d b đáp án Đặc điểm nào thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các nước phát Câu 4 triển trong thời kì hiện đại? Giảm tương đối tỉ trọng của các ngành Nông- Công nghiệp và tăng tương a đối tỉ trọng của các ngành dịch vụ Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao b Tăng cường đầu tư vốn vào các nước phát triển c Xuất khẩu tư bản d a Đáp án Nước nào suất khẩu dầu mỏ nhiều nhất Tây Á? Câu 5 a Iran Irắc b c Arapxêút d Côóet c Đáp án Nước nào có thu nhập bình quân đầu người cao nhất khu vực Đông Nam Câu 6 Á? a Malaixia b Thái Lan c Philippin
  2. d Brunây d Đáp án Sự phát triển kinh tế-xã hội giữa các vùng trong một nước ở khu vực Đông Câu 7 Nam Á là: Rất đồng đều a Đồng đều b Rất không đồng đều c Quá chênh lệch d c Đáp án Khu vực nào có tỉ lệ tăng dân số cao nhất thế giới? Câu 8 Các nước đang phát triển ở Châu á a Các nước đang phát triển ở Châu Phi b Các nước đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh c Khu vực Đông Nam Á d b Đáp án Trong nhóm nước đang phát triển, nhóm nước nào nợ nước ngoài nhiều Câu 9 nhất? Các nước đang phát triển ở Châu Á a Các nước đang phát triển ở Châu Phi b Các nước đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh c Khu vực Đông Nam Á d c Đáp án Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nông nghiệp châu Phi kém phát triển Câu 10 là do: Lao động hoạt động trong nông nghiệp thiếu a Tình hình chính trị thiếu ổn định b Điều kiện tự nhiên không thuận lợi c Chính sách đầu tư phát triển nông nghiệp không thích hợp d c Đáp án Trong các nước sau, nước nào vừa là trung tâm kinh tế vừa là trung tâm Câu 11 quân sự của thế giới? a Hoa Kì Nhật Bản b c Liên Bang Nga Trung Quốc d a Đáp án Mức sống của nhân dân nhiều nước Châu Mĩ La Tinh không ngừng giảm Câu 12 sút là do: Dân số tăng nhanh trong khi mức sản suất còn thấp a
  3. Đất đai màu mỡ nằm trong tay địa chủ lớn và tư bản nước ngoài, nông dân b thì không còn ruộng đất Quá trình đô thị hoá quá mức c Sự chênh lệch mức thu nhập giữa người giàu và người nghèo lớn d a Đáp án Yếu tố vừa là khó khăn nhưng đồng thời cũng là thuận lợi đối với sự phát Câu 13 triển của kinh tế Hoa Kỳ là: Lãnh thổ rộng lớn a Có nhiều động đất và núi lửa b Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng c Có nhiều người nhập cư d a Đáp án Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ: Câu 14 Đồng đều a Rất đồng đều b Rất không đồng đều c Quá chênh lệch d c Đáp án T ỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì: Câu 15 a Cao Thấp b c Trung Bình Rất thấp d b Đáp án Dân số Hoa Kì thuộc loại: Câu 16 Trẻ a b Già Cân đối c Rất cân đối d b Đáp án Dân cư Hoa Kì phần lớn tập trung ở đô thị là do: Câu 17 Mạng lưới đô thị phân bố khắp cả nước a Điều kiện tự nhiên của Hoa Kì không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp: b Các thành phố của Hoa Kì phát triển rất nhanh c Thành thị có nhiều việc làm d c Đáp án Biện phát nào là quan trọng nhất để Hoa Kì khắc phục tình trạng sa sút về Câu 18 một số ngành kinh tế? Hạ tỉ giá đồng Đôla so với các đồng ngoại tệ khác để kích thích hàng suất a khẩu, hạn chế hàng nhập khẩu.
  4. Tăng cường thành lập các trung tâm nghiên cứu công nghệ, áp dụng KHKT b để nâng cao chất lượng hàng hoá. Cạnh tranh các nước khác dựa vào thế mạnh quân sự, chính trị của mình c Hợp tác sản suất với các nước có ngành kinh tế phát triển d b Đáp án Loại hình giao thông vận tải nào phát triển nhất Hoa Kì? Câu 19 Đường bộ a Đường hàng không b Đường sông-bỉên c Hàng hải d a Đáp án Giao thông hàng hải phát triển mạnh nhất ở khu vực nào của Hoa Kì? Câu 20 Miền duyên hải Đại Tây Dương a Vịnh Mêhicô b Miền duyên hải phía Đông c Ven Thái Bình Dương d b Đáp án Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Hoa Kì? Câu 21 Vùng Đông Bắc a Vùng Tây và Đông Nam b Vùng nội địa c Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai d Đáp án a Đóng góp của ngành dịch vụ vào tổng thu nhập quốc dân của Hoa Kỳ là: Câu 22 a 70% b 68% c 65% d 72% b Đáp án Nhật Bản là một quốc đảo, khí hậu Nhật bản mang tính chất: Câu 23 Khí hậu lục địa a Khí hậu đại dương b Khí hậu cận nhiệt đới c Khí hậu nhiệt đới d a Đáp án Hãy khoanh tròn vào đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản “đầy thử Câu 24 thách” Bờ biển chia cắt mạnh a Có sự khác biệt về khí hậu phía Bắc và phía Nam b Diện tích đồng bằng hẹp c
  5. Thiên tai thường xuyên xảy ra d d Đáp án T ỷ lệ tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay là: Câu 25 a 3% b 4% c 1% d
  6. Vùng kinh tế nào phát triển nhất Nhật Bản Câu 32 Đảo Hcaiđôôn su a Đảo Kiu xiu b Đảo Xicôcư c Đảo hô d b Đáp án T ỷ lệ gia tăng dân số hiện nay của Pháp Câu 33 a Cao Thấp b c Trung bình Rất thấp d b Đáp án Dân số Pháp thuộc loại: Câu 34 Trẻ a b Già Cân đối c Rất cân đối d b Đáp án Mạng lưới đô thị của Pháp phân bố Câu 35 Rất đồng đều a Chênh lệch b Không đồng đều c d Quá chênh lêch c Đáp án Khu vực nông nghiệp giàu có nhất Tây Âu nằm trên phần nào của lãnh thổ Câu 36 nước Pháp? Phần phía Tây a Phần phía Nam, Đông Nam và Đông b Giữa hai thành phần c Phần phía Bắc d a Đáp án Dân số thành thị của Pháp cao, chứng tỏ: Câu 37 Nông nghiệp kém phát triển a T ỷ lệ dân cư hoạt động trong ngành công nghiệp và dịch vụ cao b Nông thôn lạc hậu c Thành phố phát triển khắp cả nước d b Đáp án T ỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Pháp là 6,4%, với tỷ lệ đó thì: Câu 38 Có nhiều lao động trẻ - khỏe a Chi nhiều tiền cho giáo dục phổ thông b
  7. Lực lượng bổ xung lao động ngày càng thiếu c Thu nhập bình quân đầu người giảm d Đáp án c Tình hình sản xuất nông nghiệp ở Pháp hiện nay: Câu 39 Sản lượng tăng và số người lao động nông nghiệp cũng tăng a Sản lượng tăng, số người lao động nông nghiệp giảm b Sản lượng giảm, số người lao động nông nghiệp cũng giảm c Sản lượng tăng, số người lao động nông nghiệp tăng d b Đáp án Theo em, hiện nay Pháp thuộc loại nước nào? Câu 40 Nước công nghiệp a Nước công – nông nghiệp b Nước nông – công nghiệp c Nước nông nghiệp d b Đáp án Hãy chọn tên biển không giáp với Liên Bang Nga: Câu 41 Thái Bình Dương a Bắc Băng Dương b Ấn Độ dương c Phần Lan d c Đáp án T ỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay: Câu 42 a Cao Thấp b c Trung bình Rất thấp d b Đáp án Dân số Liên Bang Nga thuộc loại: Câu 43 Trẻ a b Già Cân đối c Rất cân đối d b Đáp án T ỷ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga chiếm: Câu 44 a 80% b 75% c 70% d 73% c Đáp án Thuận lợi lớn nhất mà Liên Bang Nga được thừa hưởng của Liên Xô cũ là: Câu 45
  8. Nhiều nguồn tài nguyên mới được phát hiện a Cơ sở vật chất khá vững mạnh b Sự xuất hiện của nhiều vùng kinh tế mới c Tất cả các thuận lợi trên d -d Đáp án Con sông nào lớn nhất ở Liên Bang Nga Câu 46 a Sông ÔBi b Sông Iênit xây c Sông Vonga d Sông Lêna c Đáp án Ngành công nghiệp nào phát triển nhất Liên Bang Nga sau cách mạng? Câu 47 Công nghiệp hóa chất a Công nghiệp chế tạo máy b Công nghiệp điện tử c Công nghiệp chế tạo máy chính xác d b Đáp án Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Liên Bang Nga? Câu 48 Vùng trung tâm công nghiệp quanh Matxcơva a Vùng trung tâm đất đen b Vùng trung hạ lưu sông Vonga c d Vùng Uran a Đáp án Trong các loại đất sau đây của Liên Bang Nga, loại đất nào có diện tích lớn Câu 49 nhất và đang được con người chú ý khai thác, cải tạo Đất đen a Đất đầm lầy b Đất Pôt Giôn c Đất d c Đáp án Theo em, Liên Bang Nga xếp vào loại nước nào Câu 50 Nước công nghiệp a Nước công – nông nghiệp b Nước nông – công nghiệp c Nước nông nghiệp d b Đáp án Đăc điểm không đúng với sự phát triển ngành nông nghiệp của Trung Câu 51 Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa: Chiếm hơn 80% lao động cả nước a Phát triển chủ yếu ở miền đông của đất nước b
  9. Có bình quân sản lượng lương thực tỷ lệ thuận với sự tăng dân số c Thu hút phần lớn số vốn đầu tư của cả nước d c Đáp án Với 9,6 triệu km 2 , Trung Quốc là nước có diện tích: Câu 52 Lớn nhất thế giới a Lớn thứ 2 thế giới sau Liên Bang Nga b Lớn thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga va Canada c Lớn thứ 4 thế giới sau Liên Bang Nga, Canada và Hoa Kỳ d c Đáp án Hãy cho biết sự phân bố chính của một số tài nguyên Trung quốc Câu 53 Phía Bắc và phía Tây Bắc a Phía Đông Bắc và Phía Tây Bắc b c Phía Tây và phía Nam Phía Nam và phía Đông Nam d b Đáp án Sự phân bố lực lượng lao động ở Trung Quốc Câu 54 Rất đồng đều a Tương đối đồng đều b Không đồng đều c Quá chênh lệch d c Đáp án Thành phố nào đông dân nhất Trung Quốc: Câu 55 Bắc Kinh a Thượng Hải b Quảng Châu c Hồng Kông d b Đáp án Tình hình phát triển lương thực và bình quân lương thực trên đầu người Câu 56 của Trung Quốc: Ngày càng tăng và bình quân đầu người cũng tăng a Ngày càng giảm và bình quân đầu người cũng giảm b Không tăng và cũng không giảm c Tổng sản lượng lương thực tăng nhưng bình quân trên đầu người giảm d d Đáp án Để thực hiện hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc đã tiến hành: Câu 57 Khoán sản xuất cho các hộ nông dân a Giảm thuế nông nghiệp, tăng gía nông phẩm, tổ chức dịch vụ vận chuyển b và thương mại hóa nông phẩm Đưa khoa học kỹ thuật hiện đại vào nông nghiệp c Thực hiện cả ba biện pháp trên d
  10. d Đáp án Nền kinh tế xá hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa được xem là: Câu 58 Nước có nền kinh tế phát triển a Nước có nền kinh tế đang phát triển b Nước có nền kinh tế chậm phát triển c Nước có nền kinh tế kém phát triển d b Đáp án Sau 10 năm tiến hành cải cách sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc Câu 59 hàng năm tăng: a 3,5% b 5,4% c 6% d 8% c Đáp án Trung Quốc sau khi tiến hành hiện đại hóa đất nước: Câu 60 Nền kinh tế xã hội phát triển không đáng kể a Có phát triển nhưng vẫn chỉ đạt ở mức độ trung bình b Trở thành một trong những nước có tốc độ phát triển kinh tế nhanh trên thế c giới Có phát triẻn nhưng chỉ ở một số ngành d c Đáp án Hãy cho biết dân số Ấn Độ là bao nhiêu, đứng thứ mấy thế giới? Câu 61 831 triệu người, đứng thứ 1 thế giới a 831 triệu người, đứng thứ 2 thế giới b 829 triệu người, đứng thứ 2 thế giới c 829 triệu người, đứng thứ 3 thế giới d B Đáp án Đặc điểm tự nhiên của vùng lãnh thổ phía Bắc Ấn Độ là: Câu 62 Vùng phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới gió mùa a Vùng cao nguyên cổ, khô hạn, ít có giá trị về nông nghiệp b Các dãy núi thấp do vùng bờ cao nguyên đổ dốc xuống Ấn Độ Dương c Dải đồng bằng hẹp nhưng tương đối màu mỡ d a Đáp án Ngành kinh tế tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa của Ấn Độ Câu 63 Công nghiệp nặng a Công nghiệp nhẹ b Công nghiệp chế biến thực phẩm c Thủ công nghiệp d a Đáp án Trong các cây lương thực của Ấn Độ, cây nào chiếm vị trí quan trọng nhất? Câu 64
  11. a Lúa mì Lúa gạo b c Ngô Cao lương d B Đáp án Cây công nghiệp nào quan trọng nhất ở Ấn Độ? Câu 65 a Chè b Cà phê c Mía d Bông d Đáp án Những ngành công nghiệp chủ chốt của Angiêri là: Câu 66 Công nghiệp chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ a Công nghiệp gang thép, hóa chất, cơ khí và điện lực b Công nghiệp dầu khí và luyện kim đen c Công nghiệp trang thiết bị, công nghiệp sản xuất phân bón d c Đáp án T ỷ lệ dân thành thị ở Angiêri chiếm: Câu 67 Hơn 49% dân số cả nước a Hơn 45% dân số cả nước b Hơn 52% dân số cả nước c Hơn 36% dân số cả nước d a Đáp án Angiêri là nước có dân số thuộc loại nào? Câu 68 Dân số trẻ a Dân số già b Dân số phát triển cân đối c Dân số ổn định d a Đáp án Nông nghiệp Angiêri hiện nay được coi là mặt trận kinh tế hàng đầu do: Câu 69 Là ngành kinh tế lâu đời a Sản lượng lương thực cung cấp cho nhân dân và phục vụ cho xuất khẩu b Điều kiện tự nhiên thích hợp cho sản xuất nông nghiệp c Angiêri đang phấn đấu để tự túc lương thực và những thực phẩm chủ yếu d như: sữa, thịt, bơ … b Đáp án Miền nào của Thái Lan co điều kiện tự nhiên thuận lợi và kinh tế phát triển Câu 70 nhất? Miền Bắc a Miền Đông Bắc b
  12. Miền Đồng bằng trung tâm c Miền Nam d c Đáp án Mức gia tăng dân số hàng năm của Thái Lan là: (số liệu năm 1998) Câu 71 a 1,8% b 1,5% c 2,0% d 2,2% b Đáp án Thái Lan xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất? Câu 72 a Cao su Ngọc trai b c Ngô Lúa gạo d d Đáp án Mức sống của người dân Braxin hiện nay: Câu 73 Rất đồng đều a Không đồng đều b Chênh lệch c Quá chênh lệch d d Đáp án Diện tích của Braxin là bao nhiêu, lớn thứ mấy ở Châu Mỹ La Tinh? Câu 74 9 triệu km 2 , lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh a 8,5 triệu km 2 , lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh b 8,4 triệu km 2 , lớn nhất ở Châu Mỹ La Tinh c 8,2 triệu km 2 , lớn thứ 2 ở Châu Mỹ La Tinh d b Đáp án Dân số Braxin thuộc loại nào? Câu 75 Dân số trẻ a Dân số già b Dân số phát triển cân đối c Dân số ổn định d a Đáp án T ỷ lệ gia tăng dân số của Braxin là 2,6%. So với tỷ lệ gia tăng trung bình Câu 76 của thế giới thì gia tăng dân số của Braxin thuộc loại: a Quá cao b Cao Thấp c d Trung bình b Đáp án
  13. Trung Quốc có diện tích lớn đất Hoàng Thổ tập chung ở: Câu 78 Dải đồng bằng ven biển Đông Bắc a Lưu vực sông Trường Giang, Tây Giang b Trung lưu sông Hoàng Hà c Đồng bằng Châu thổ sông Liêu Hà d d Đáp án Đất Hoàng Thổ ở Trung Quốc được hình thành do: Câu 79 Sự bồi đắp của phù sa sông a Sự cải tạo của con người b Sự tích tụ lượng mùn trong đất c Sự lắng đọng bụi đất của hoang mạc d c Đáp án Nhân tố quan trọng tạo nên sự khác biệt giữa thiên nhiên Đông và miền Câu 80 Tây của Trung Quốc là: Địa hình a Khí hậu b Thổ nhưỡng c d Sông ngòi a Đáp án Giàu tiềm năng khoáng sản và có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho phát triến Câu 81 chăn nuôi là đặc điểm của ……….. Trung Quốc Miền Đông a Miền Đông Bắc b Miền Tây c Miền Tây Bắc d c Đáp án Xã hội Trung Quốc bị xáo động lớn nhất trong thời kỳ: Câu 82 Thực hiện cải cách ruộng đất a Thực hiện cuộc cách mạng văn hóa b Tiến hành quốc hữu hóa các tư liệu sản xuất c Thành lập công xã nhân dân d b Đáp án Để thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, Trung Quốc đã: Câu 83 Thành lập các đặc khu kinh tế a Trao đổi khoa học kỹ thuật với nước ngoài b Vay vốn của nước ngoài c Đầu tư vào ngành du lịch d Đáp án a Để xây dựng các công trình năng lượng, giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng, Câu 84 năm 1995, Trung Quốc đã dùng tới ………….. vốn đầu t ư của nước ngoài
  14. 100 tỉ đô la a 120 tỉ đô la b 150 tỉ đô la c 160 tỉ đô la d d Đáp án Tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu của Trung Quốc năm 1995 là: Câu 85 200 tỉ đô la a 250 tỉ đô la b 280 tỉ đô la c 300 tỉ đô la d c Đáp án Năm 1995, nguồn thu của ngành Du lịch Trung Quốc lên tới: Câu 86 5 tỉ đô la a 7 tỉ đô la b 9 tỉ đô la c 11 tỉ đô la d c Đáp án Nơi có lượng mưa tương đối cao trên lãnh thổ Ấn Độ là: Câu 87 Đồng bằng ấn Hằng a Hạ lưu sông Hằng b Lưu vực sông ấn c Vùng Tây Bắc d b Đáp án Trong các tôn giáo sau, chiếm tỷ lệ lớn nhất trong dân số Ấn Độ là: Câu 88 Đạo Ấn a Đạo Hồi b Đạo Xích c Đạo Ki tô d a Đáp án Ấn Độ thông qua chính sách sinh đẻ có kế hoạch vào năm: Câu 89 a 1945 b 1947 c 1950 d 1952 d Đáp án Theo dự toán của liên hợp quốc, năm 2000, dân số Ấn Độ sẽ là: Câu 90 2 tỉ người a 2,1 tỉ người b 2,2 tỉ người c 2,3 tỉ người d
  15. d Đáp án Nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Ấn Độ trước năm 1947 kém phát Câu 91 triển là: Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề a Kỹ thuật canh tác lạc hậu b Ấn Độ là thuộc địa củađế quốc Anh gần 200 năm c Tất cả lí do trên d -d Đáp án Trước năm 1947, 85% nông dân Ấn Độ chỉ sở hữu ……. % ruộng đất. Câu 92 a 10 b 15 c 20 d 25 b Đáp án Mục đích cuộc “cách mang xanh” của Ấn Độ là: Câu 93 Nâng cao năng suất cây trồng và năng suất lao động a Chia lại ruộng đất cho người nông dân b Sản xuất lương thực phục vụ cho suất khẩu c Phát triển nông nghiệp theo chiều rộng d a Đáp án Nội dung chính cuộc “cách mạng xanh” của Ấn Độ là: Câu 94 Đầu tư khoa học kĩ thuật và sản xuất nông nghiệp a Sử dụng các loại giống cao sản, đảm bảo tốt vấn đê thuỷ lợi và phân bón b Cấp vốn cho người nông dân c Tất cả các nội dung trên d b Đáp án Nơi tiến hành cuộc “cách mạng xanh” đầu tiên trên lãnh thổ Ấn Độ là: Câu 95 Đồng bằng Ấn-Hằng a Dải đồng bằng ven biển phía nam b Giữa cao nguyên Đê Can c Lưu vực sông Ấn d a Đáp án Hạn chế lớn nhất của cuộc cách mạng xanh của Ấn Độ là: Câu 96 Chỉ thực hiện tốt được ở những vùng có điều kiện thuận lợi a Chưa giải quyết tốt được vấn đề lương thực b Tạo ra sự phân hoá giàu-nghèo trong xã hội Ấn Độ c Một bộ phận Ấn Độ bị nghèo đi d b Đáp án Sau gần 200 năm thống trị của thực dân Anh đã làm cho nền công nghiệp Câu 97 Ấn Độ
  16. Nghèo nàn, lạc hậu, không phát triển được a Trình độ công nghiệp, tác phong công nghiệp phát triển khá cao b Phát triển mạnh, đặc biệt là ngành công nghiệp khai khoáng c Thu được nhiều ngoại tệ việc xuất khẩu các t ài nguyên thiên nhiên d b Đáp án Trong quá trình tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá, Ấn Độ đã gặp khó Câu 98 khăn lớn, đó là: Thiếu vốn và kĩ thuật a Cuộc xung đột biên giới với Trung Quốc và Pakixtan b Thiên tai và hạn hán c Tất cả các khó khăn trên d -d Đáp án Ấn Độ tiến hành cải cách kinh tế vào: Câu 99 a Tháng 3-1990 b Tháng 7-1990 c Tháng7-1991 d Tháng12-1991 c Đáp án Các vùng kinh tế quan trọng của Ấn Độ được tập trung chủ yếu ở: Câu 100 Vùng phía Bắc a b Vùng phía Nam c Vùng trung tâm Vùng ven biển d Đáp án d Hình thức chủ yếu để các Công ti tư bản Hoa Kì, Nhật và các nước Tây Âu Câu 101 đầu tư vào Ấn Độ là: Xây dựng khu chế xuất a Cho vay vốn b c Liên doanh Chuyển giao công nghệ d c Đáp án Năm 1950 đạt 33 triệu tấn, năm 1991 đạt 224,5 triệu t ấn là sản lượng Câu 102 ngành công nghiệp nào của Ấn Độ a Than b Thép Điện c Dầu mỏ d a Đáp án Điểm khác biệt của Ấn Độ so với các nước đang phát triển ở Châu Á trong Câu 103 qua trình công nghiệp hoá là:
  17. Tiến hành công nghiệp hoá bắt đầu từ công nghiệp nhẹ và cônghnghiệp a thực phẩm. Tiến hành công nghịêp hoá từ công nghiệp nặng b Tiến hành công nghịêp hoá từ công nghiệp khai khoáng c Tiến hành công nghịêp hoá bằng tính tự lực d b Đáp án Hàng năm về mùa hạ, ở các vùng đồng bằng thuộc phía Bắc của Angiêri, Câu 104 công việc câp thiết nhất là: Chống lũ a Chống hạn b Cải tạo dất c Chống xói mòn d b Đáp án Những cao nguyên rộng lớn ở phía Nam dãy át lan ten của Angiêri, rất Câu 105 thích hợp để: Trồng lúa mì a Trồng nhiều loại cây cận nhiệt đới b Chăn nuôi cừu, trồng ôliu c Chăn nuôi du mục d c Đáp án Nơi có tiềm năng khổng lồ về dầu mỏ, khí đốt và nhiều khoáng sản có giá Câu 106 trị khác của Angiêri là: Vùng phía Bắc a b Vùng phía Nam Hoang mạc Xalara c Miền cao nguyên d b Đáp án Hải cảng lớn nhất của Angiêri là: Câu 107 a Angiêri Orăng b c Annaba d Côngxtawng tin a Đáp án Điểm khác biệt lớn nhất về dân cư của vùng phía Bắc và phía Nam của Câu 108 Angiêri là: Mật độ a Văn hoá b Học vấn c Tỉ lệ dân thành thị d a Đáp án
  18. Thái Lan không có biên giới chung với các nước nào sau đây: Câu 109 Việt Nam a b Lào Căm pu chia c d Ma lai xi a a Đáp án Miền Đông Bắc Thái Lan là vùng có điều kiện để: Câu 110 Khai thác nhiều gỗ quý a Hình thành vùng chuyên canh sắn xuất khẩu b Trồng lúa gạo c Phát triển chăn nuôi d b Đáp án Đồng bằng trung tâm được bồi đắp chủ yếu do phù sa của sông: Câu 111 Nậm xi a b Xê Mun c Mê Nam d Mê Công c Đáp án Trong quá trình phát triển nền kinh tế, Thái Lan đã thực hiện đường lối Câu 112 kinh tế: Tự lực cánh sinh a Hướng ra xuất khẩu b Hợp tác quốc tế c Thu hút vốn đầu tư d b Đáp án Việc phát triển nền kinh tế của Braxin dựa vào: Câu 113 Nguồn vốn lớn của nhà nước vay từ nước ngoài a Nguồn vốn của các nhà tư bản trong nước b Nguồn vốn do các nhà tư bản nước ngoài đầu tư vào c Tất cả các thành phần trên d -d Đáp án Sự suy thoái của nền kinh tế Braxin thể hiện: Câu 114 Tính chất phụ thuộc chặt chẽ của nền kinh tế Braxin vào nước ngoài a Nền kinh tế Braxin không ổn định b Braxin là nước kinh tế kém phát triển c Sự bất bình đẳng trong quan hệ kinh tế của Braxin với nước ngoài d a Đáp án Gần đây Braxin chú trọng vào hai loại nông sản đang có nhiều nhu cầu trên Câu 115 thế giới, đó là: Lúa gạo a
  19. Đỗ tương và cam b c Cao su và cà phê d Mía b Đáp án Đặc điểm quan trọng nhất về mặt xã hôị, chứng tỏ Braxin vẫn là một nước Câu 116 có nền kinh tế đang phát triển là: Thu nhập bình quân đầu người vẫn ở mức trung gian giữa các nước kinh tế a đang phát triển và các nước phát triển Số lao động trong ngành nông nghiệp chiếm tỉ lệ lớn b Cơ sở hạ tầng chưa tốt c Nguồn thu từ khu vực dịch vụ và công nghiệp chiếm tỉ lệ lớn trong tổng d thu nhập quốc dân b Đáp án Sự phát triển nông nghiệp của Braxin chủ yếu dựa vào: Câu 117 Thâm canh, tăng vụ a Mở rộng thêm diện tích trồng trọt b Giống, vốn của nước ngoài c Sự thuận lợi của khí hậu d b Đáp án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2