intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn Tập Địa Lý 12

Chia sẻ: Abcdef_53 Abcdef_53 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

70
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1 Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi? a Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa b Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy c Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ. d Do cả ba nguyên nhân trên Đáp án -a

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn Tập Địa Lý 12

  1. Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có Câu 1 cùng vĩ độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi? Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa a Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy b Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ. c Do cả ba nguyên nhân trên d -a Đáp án Xu hướng quốc tế hoá và khu vực hoá nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và Câu 2 nhịp độ cao là điều kiện để: Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế- xã hội a Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới. b Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất. c Tất cả các điều kiện trên. d -a Đáp án Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là: Câu 3 Trữ lượng ít. a Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán. b ít loại có giá trị. c TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng. d b Đáp án Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện này là: Câu 4 Tài nguyên đất. a Tài nguyên nước. b Tài nguyên sinh vật. c Tài nguyên khoáng sản. d a Đáp án Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với việc phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay Câu 5 là: Tài nguyên đất. a Tài nguyên nước. b Tài nguyên sinh vật. c Tài nguyên khoáng sản. d d Đáp án Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất? Câu 7 Tài nguyên đất. a Tài nguyên biển. b Tài nguyên rừng. c Tài nguyên nước. d c Đáp án Để phát triển nền kinh tế của đất nước cần phải: Câu 8 Khai thác và sử dụng tốt nguồn t ài nguyên thiên nhiên. a Nâng cao trình độ dân trí. b Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý. c Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực. d d Đáp án Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong Câu 9 phú là: Cấu trúc địa chất. a Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi. b
  2. Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ. c Điều kiện khí hậu thuận lợi. d b Đáp án Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là: Câu 10 Đất đồng cỏ. a Đất hoang mạc. b Đất phù sa. c Đất phù sa và đất feralit. d d Đáp án Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Câu 11 Cửu Long là: Sự màu mỡ. a Diện tích b Được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm. c Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn. d c Đáp án Đặc điểm của đất feralit là: Câu 13 Thường có màu đỏ, vàng, chua nghèo mùn. a Thường có màu đen, xốp thoát nước. b Thường có màu đỏ, vàng, rất màu mỡ. c Thường có màu nâu, khô, không thích hợp với trồng lúa d a Đáp án Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là: Câu 14 Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường a lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước. b Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người. c Tất cả những gì bao quanh con người. d a Đáp án Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là: Câu 15 200C a 18-220C b 22-270C c >250C d c Đáp án Khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, thể hiện: Câu 16 Nhiệt độ trung bình năm < 200C a - Lượng mưa 1500- 2000 mm/n. - Tổng nhiệt độ trung bình năm 6000- 80000C. - Độ ẩm trung bình 90- 100%. - Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa. Nhiệt độ trung bình năm 200C b - Lượng mưa 1500- 2000 mm/n. - Tổng nhiệt độ trung bình năm 7000- 90000C. - Độ ẩm trung bình 90- 100%. - Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa. Nhiệt độ trung bình năm 22- 270C. c - Lượng mưa trung bình 1500- 2000 mm/n. - Tổng nhiệt độ trung bình năm 8000- 10.0000C.
  3. Độ ẩm trung bình 80- 90%. - Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa hạ. - Từ tháng 11 đến tháng 4 gió mùa đông. - Nhiệt độ trung bình năm >250C d - Lượng mưa trung bình 2000- 2500 mm/n. - Tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C. - Độ ẩm trung bình 70- 80%. - Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa mùa hạ. - Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa mùa đông. c Đáp án Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là: Câu 17 Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm. a Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và phong phú. b Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp. c Thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp. d b Đáp án Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung nhiều nhất ở: Câu 18 Miền Bắc a Miền Trung b Miền Nam c Miền đồng bằng d a Đáp án Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là: Câu 19 14 triệu ha a 10 triệu ha b 9 triệu ha c 9,5 triệu ha d Đáp án c Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở: Câu 20 Độ che phủ rừng giảm a Diện tích đồi núi trọc tăng lên. b Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm. c Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái. d d Đáp án Dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số như sau: Câu 21 (năm 1989) Dưới độ tuổi lao động: 41,2% a Trong độ tuổi lao động: 50,5% Ngoài độ tuổi lao động: 8,3% Dưới độ tuổi lao động: 41,2% b Trong độ tuổi lao động: 43,5% Ngoài độ tuổi lao động: 15,3% Dưới độ tuổi lao động: 36,5% c Trong độ tuổi lao động: 50,5% Ngoài độ tuổi lao động: 13% Dưới độ tuổi lao động: 36,5% d Trong độ tuổi lao động: 43,5% Ngoài độ tuổi lao động: 10% a Đáp án
  4. Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thời kỳ: Câu 22 a 1931- 1960 b 1965- 1975 c 1979- 1989 d 1990- 2000 b Đáp án Gia tăng dân số tự nhiên là: Câu 23 Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư. a Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử. b T ỷ lệ sinh cao. c Tuổi thọ trung bình cao. d b Đáp án Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nước ta là: Câu 24 ĐBSH a b Tây Nguyên Trung du miền núi phía Bắc c ĐBSCL d b Đáp án Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là: Câu 25 T ỷ lệ sinh cao. a Số người nhập cư nhiều. b Dân số tăng quá nhanh. c Tuổi thọ trung bình cao. d c Đáp án Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự phân bố dân cư nước ta không đồng đều: Câu 26 Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số. a ĐBSH mật độ 400 người/km2, ĐBSCL đông hơn. Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số. Miền núi chiếm 30% dân số, Đồng bằng chiếm 70% dân số. b ĐBSH mật độ 1200 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3. Nông thôn chiếm 80% dân số, thành thị chiếm 20% dân số. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số. c ĐBSH mật độ 1200 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3. Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số. d ĐBSH mật độ 1000 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3. Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị chiếm 50% dân số. c Đáp án Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư: Câu 27 Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đông dân. a Di cư từ đồng bằng lên miền núi. b Tiến hành đô thị hoá nông thôn. c Phân bố lại dân cư giữa các vùng, miền và các ngành. d d Đáp án Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là: Câu 28 Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên. a Hà Nội, Thái Bình, Hưng Yên. b Hà Nội, Thái Bình, Hải Phòng, Hà Tây. c d Thái Bình, Thanh Hoá.
  5. c Đáp án Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là: Câu 29 a Tây Nguyên ĐBSH. b Đồng bằng Duyên hải miền Trung. c ĐBSCL. d b Đáp án Chất lượng cuộc sống là: Câu 30 Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người về vật chất, a tinh thần và chất lượng môi trường. Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư. b Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân. c Sự phản ánh mức độ sống của người dân. d a Đáp án Nơi có thu nhập bình quân trên đầu người cao nhất của nước ta là: Câu 31 Miền núi trung du phía Bắc. a ĐBSH. b Đông Nam Bộ. c d Tây Nguyên c Đáp án Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người Câu 32 và phát triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta hiện nay là: Xoá đói giảm nghèo. a Phát triển đô thị hoá. b Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn. c Đẩy mạnh phát triển giáo dục. d a Đáp án Phương hướng xoá đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là: Câu 33 Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo. a Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội. b Triển khai có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia về xoá đói giảm nghèo. c Cả bốn phương hướng trên. d -d Đáp án Lực lượng lao động có kỹ thuật được tập trung đông nhất ở: Câu 34 ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ. a Hà Nội- Hải Phòng- TPHCM- Đà Nẵng. b Đồng bằng duyên hải miền Trung. c Miền núi và trung du phía Bắc. d b Đáp án Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do: Câu 35 Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được. a Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp. b Phải nhập nguyên liệu với giá cao. c Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn. d b Đáp án Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là: Câu 36 Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất. a Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ. b Lao động hoạt động trong ngành du lịch. c
  6. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung. d a Đáp án Để nâng cao chất lượng về mặt văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì cần phải: Câu 37 Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện. a Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nước ngoài. b Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc. c Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa. d c Đáp án T ỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do: Câu 38 Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt. a Đời sống nhân dân phát triển b Mạng lưới y tế phát triển. c Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại. d a Đáp án Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do: Câu 39 Số người đi lao động học tập ở nước ngoài đông. a Người nước ngoài vào Việt Nam đông. b Sự phát triển của mạng lưới thông tin. c Do sức hấp dẫn của văn hoá nước ngoài. d c Đáp án Điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nước ta là: Câu 40 Nền nông nghiệp nhỏ bé. a Nền công nghiệp hiện đại. b Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến. c Nền nông nghiệp hiện đại. d a Đáp án Do sự tích luỹ từ nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở Câu 41 vật chất thì nước ta cần phải: Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngoài. a Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản. b Xuất khẩu lao động. c Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. d a Đáp án Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là: Câu 42 Đồng bằng sông Hồng. a Đông Nam Bộ. b c Tây Nguyên. Đồng Bằng sông Cửu Long. d d Đáp án Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây? Câu 43 Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp. a Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài. b Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu. c Cả ba nguyên nhân trên. d -d Đáp án Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là: Câu 44 Xây dựng được một nền kinh tế tự chủ. a Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có. b Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến. c
  7. Đẩy lùi được nạn đói. d a Đáp án Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long Câu 45 thì vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là: Đa dạng hoá loại hình đào tạo. a Xoá mù và phổ cập tiểu học. b Nâng cao trình độ học vấn cho người dân. c Xây dựng hệ thống giáo dục ho àn chỉnh d b Đáp án Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là Câu 46 do: Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao. a ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi. b Vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt. c Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. d c Đáp án Cơ cấu ngành trong công nghiệp đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện: Câu 47 Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn. a Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng. b Có sự phân công lại lao động giữa các ngành. c Tất cả các ý trên. d -a Đáp án Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng: Câu 48 0,3 ha/người a 0,5 ha/người b 3 ha/người c 1,5 ha/người d b Đáp án Diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc? Câu 49 a 20% b 21% c 25% d 23% b Đáp án Trong các loại đất sau, loại nào có diện tích đang tăng lên? Câu 50 Đất nông nghiệp. a Đất lâm nghiệp. b Đất chuyên dùng. c Đất hoang hoá. d c Đáp án ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu Câu 51 phần trăm diện tích đất nông nghiệp? a 50% b 70% c 90% d 84% c Đáp án Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề: Câu 52 Thâm canh tăng vụ. a
  8. Tận dụng các diện tích mặt nước. b Cải tạo diện tích đất hoang hoá. c Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư. d a Đáp án Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện nay là: Câu 53 Còn nhiều khả năng. a Rất hạn chế. b Không thể mở rộng được. c Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hoá có thể cải tạo được. d b Đáp án Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ: Câu 54 Đất lâm nghiệp. a Đất hoang hoá. b Diện tích mặt nước. c Đất nông nghiệp. d d Đáp án Diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có khả năng được mở rộng là do: Câu 55 Nhiều công trình cải tạo đất lớn đang được tiến hành. a Diện tích đất ven biển có thể cải tạo được rất lớn. b Nhà nước có chính sách sử dụng đất hợp lý. c ý a và b đúng d -d Đáp án Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông nghiệp thì vấn đề Câu 56 đáng chú ý nhất là: Chống nạn cát bay. a Chống lại thiên tai. b Nước tưới trong mùa khô. c Cả ba vấn đề trên d -d Đáp án ở trung du và vùng núi, đất phù hợp nhất là để: Câu 57 Trồng lúa nương. a Trồng cây ngắn ngày. b Trồng cây lâu năm. c Trồng rừng. d c Đáp án Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi Câu 58 là: Mở rộng diện tích nương rẫy. a Tiến hành thâm canh tăng vụ. b Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng. c Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi. d a Đáp án Để khai thác tốt hơn các thế mạnh về tự nhiên và các điều kiện kinh tế xã hội, ở trung du Câu 59 và miền núi đã tiến hành: Khai thác các tài nguyên rừng có sẵn. a Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi đại gia súc. b Phá rừng để mở rộng diện tích nương rẫy. c ý a và c đúng. d -b Đáp án
  9. Lượng calo bình quân theo đầu người của nước ta hiện nay là: Câu 60 a 2000 calo/ngày b 2300 calo/ngày c 2500 calo/ngày d 1800 calo/ngày a Đáp án Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do: Câu 61 Phát triển thủy lợi. a Sử dụng giống mới. b Đẩy mạnh thâm canh. c Mở rộng diện tích. d c Đáp án Bình quân lương thực quy ra thóc của nước ta là: Câu 62 359 kg/người a 370 kg/người b 399 kg/người c 400 kg/người d c Đáp án Những khó khăn của nền nông nghiệp nước ta hiện nay là: Câu 63 Thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu vốn. a Thiên tai dịch bệnh b Diện tích không được mở rộng. c ý a và b đúng d -d Đáp án Giải quyết tốt vấn đề lương thực- thực phẩm là cơ sở để: Câu 64 Ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt. a Ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt. b Thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực. c Đảm bảo đời sống nông dân. d b Đáp án Việc chăn nuôi trâu bò, hướng chủ yếu vào mục đích: Câu 65 Cung cấp sức kéo. a Cung cấp phân bón. b Cung cấp thịt- sữa. c Cung cấp da. d c Đáp án Năm 1993 đàn lợn đã tăng lên bao nhiêu con? Câu 66 10 triệu a 14 triệu b 15 triệu c 15,5 triệu d b Đáp án Ngành chăn nuôi của nước ta chủ yếu phát triển theo lối: Câu 67 Quảng canh a b Chuyên canh Du mục c Hộ gia đình d a Đáp án Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: Câu 68
  10. Công nghiệp điện tử a Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng b Công nghiệp dầu khí c Công nghiệp cơ khí và hoá chất. d b Đáp án Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ: Câu 69 Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. a Nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp. b Nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú. c Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng. d d Đáp án Năm 1993, sản lượng dầu thô của nước ta khai thác được là: Câu 70 6,3 triệu tấn a 6,5 triệu tấn b 7 triệu tấn c 7,2 triệu tấn d a Đáp án Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp? Câu 71 Vốn đầu tư a Nguồn lao động b Điện, đường và thông tin liên lạc c Lương thực- Thực phẩm d c Đáp án Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi Câu 72 trước một bước so với các ngành khác: Công nghiệp điện tử. a Công nghiệp hoá chất. b Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. c Công nghiệp năng lượng. d. d Đáp án ở khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do: Câu 73 Kết cấu hạ tầng chưa phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành. a Thường xuyên xảy ra thiên tai. b Nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế. c Chưa có chính sách đầu tư thích hợp. d a Đáp án Hướng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là: Câu 74 Khai khoáng và công nghiệp nhẹ. a Cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử. b Luyện kim, cơ khí, hoá chất. c Lương thực, thực phẩm, điện tử. d b Đáp án Trung tâm công nghiệp nào dưới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may Câu 75 mặc, chế biến lương thực, thực phẩm, hoá chất, điện tử, cơ khí, đồ chơi trẻ em? Hà Nội a Thành phố Hồ Chí Minh b Vũng Tàu c Quảng Ninh d b Đáp án
  11. Trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tính chất sản xuất vật chất, vừa mang tính Câu 76 chất dịch vụ? Công nghiệp a Nông nghiệp b Giao thông vận tải c Thương mại d c Đáp án Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải Câu 77 giữa các vùng trong nước? Đường biển, đường sông a Đường sắt, đường hàng không b Đường ô tô, đường sông c Đường hàng không d c Đáp án Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với Vận tải Câu 78 quốc tế? Đường biển, đường sông a Đường biển, đường hàng không b Đường bộ, đường hàng không c Đường sắt, đường biển d b Đáp án Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành Câu 79 GTVT là: Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT. a Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống GTVT trong cả nước. b Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu quốc tế. c Mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng sa. d. b Đáp án Cây công nghiệp truyền thống ở nước ta là: Câu 80 Dâu tằm a b Cói c Bông Đay d a Đáp án Đậu tương, lạc, thuốc lá được trồng nhiều nhất trên loại đất nào? Câu 81 Đất nhiễm mặn a Đất bạc màu b Đất phù sa c Đất xám d b Đáp án Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là: Câu 82 Trung du của Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên a Trung du miền núi phía Bắc. b Duyên Hải miền Trung c Đà Lạt d b Đáp án Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu năm là: Câu 83 Điều kiện tự nhiên thuận lợi a Nguồn nhân lực dồi dào, có chính sách đầu tư b
  12. Nhiều cơ sở chế biến cây công nghiệp c Cả ba điều kiện trên d -d Đáp án Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng Câu 84 chuyên canh các loại cây: a Chè, cao su, cà phê Hồ tiêu, thuốc lá b Lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc lá c Quế, hồi, dừa d c Đáp án Ưu thế của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là: Câu 85 Có sự đầu tư lớn a Có nguồn nhân lực dồi dào b Có thị trường tiêu thụ rộng lớn c Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú d d Đáp án Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là: Câu 86 Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; công nghiệp dầu khí. a Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. b Công nghiệp cơ khí và điện tử; điện và hoá chất. c Tất cả các ngành trên. d -d Đáp án Vùng dẫn đầu cả nước về trồng đậu tương, mía và cây ăn quả là: Câu 87 Đồng bằng sông Cửu Long a Đồng bằng sông Hồng b Đồng bằng Duyên Hải miền Trung c Đông Nam Bộ d a Đáp án Chương trình “Lương thực- Thực phẩm” là một chương trình trọng điểm của nhà nước Câu 88 vì: Mục tiêu phấn đấu của nước ta là cải thiện bữa ăn cho người dân về lượng và chất. a “Lương thực- thực phẩm” đảm bảo sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác. b Dân số ngày càng tăng, lương thực, thực phẩm cũng phải tăng để đáp ứng nhu cầu về c lương thực thực phẩm của người dân. ý a và c đúng. d -d Đáp án Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về: Câu 89 Trồng cây công nghiệp a Chăn nuôi lợn, gia cầm b Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản c Sản xuất lúa nước. d c Đáp án Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là: Câu 90 Đưa chăn nuôi trở thành ngnàh sản xuất chính a Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu b Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến. c Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản. d c Đáp án Giá trị sản lượng cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng ngành trồng trọt? Câu 91
  13. a 11% b 12% c 14% d 35% c Đáp án Cây thuốc lá được trồng nhiều nhất ở: Câu 92 Miền núi, trung du phía Bắc a Duyên Hải miền Trung b Đồng bằng Bắc Bộ c Đông Nam Bộ d d Đáp án Sản lượng cây thuốc lá tập trung nhiều nhất ở: Câu 93 Miền núi trung du phía Bắc a Duyên Hải miền Trung b Đông Nam Bộ c ý 1 và 2 đúng. d -d Đáp án Để thuận lợi cho quá trình chỉ đạo và quản lý các hoạt động kinh tế, hướng phát triển Câu 94 mạng lưới thông tin liên lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là: Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế a Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước b Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc. c Chú ý tới chất lượng thông tin. d a Đáp án Trong thời đại hiện nay, việc phát triển kinh tế xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào: Câu 95 Trình độ người lao động a Sự hiện đại của phương tiện giao thông vận tải b Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới c Nguồn thông tin mới và kịp thời d d Đáp án Kinh tế đối ngoại là: Câu 96 Các hoạt động ngoại thương xuất- nhập khẩu a Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động b Du lịch quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ khác c Tất cả các ý trên d -d Đáp án Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước, vai trò của kinh tế đối ngoại là: Câu 97 Khai thác tốt các lợi thế của đất nước a Tăng cường vống và tập trung công nghiệp hiện đại b Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động c Tất cả các ý trên d -d Đáp án Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng hơn cả là: Câu 98 Hoạt động xuất- nhập khẩu a Hợp tác quốc tế về đầu tư b Hợp tác quốc tế về lao động c Hợp tác quốc tế về du lịch d a Đáp án
  14. Trong một thời gian dài, tồn tại lớn lnhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nước Câu 99 ta là: Thị trường không mở rộng a Mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu b Chưa đầu tư khai thác tốt các tài nguyên du lịch c Cơ chế quản lý chưa đổi mới được bao nhiêu d. b Đáp án Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lược kinh Câu 100 tế đối ngoại? Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là dầu khí a Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội b Nguồn nhân lực c Tất cả các nguồn lực trên d -d Đáp án Năm 1992 số dân của đồng bằng sông Hồng là: Câu 101 12 triệu người a 13 triệu người b 13,5 triệu người c 14 triệu người d c Đáp án Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 1993 là: Câu102 100 người a 1104 người b 1120 người c 1500 người d b Đáp án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2