intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tâp môn vật lý năm 2011 - Đề 3A

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tâp môn vật lý năm 2011 - đề 3a', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tâp môn vật lý năm 2011 - Đề 3A

  1. Ôn tâp môn vật lý năm 2011 Đề 3a Câu 1 : Cấu tạo của các hạt nhân X và Y có 2p, 3n và 4p, 4n được viết là : A. 23 X & 4 Y B. 25 X & 8Y C. 23 X & 8Y D. 25 X & 4 Y 4 4 4 4 Câu 2 : Một kính hiển vi gồm : vật kính có tiêu cự f1 = 4(mm), thị kính có tiêu cự f2 = 2(cm), khoảng cách giữa hai kính là 18(cm). Mắt của người sử dụng kính có điểm cực cận cách mắt 25(cm), điểm cực viện ở vô cùng- mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính, quan sát một vật nhỏ trước kính vật. Vật quan sát được đặt trước vật kính vật kính là bao nhiêu nếu ngắm chừng cực cận ? A. Cách vật kính 0,42(cm) B. Cách vật kính 0,46(cm) C. Cách vật kính 0,434(cm) D. Cách vật kính 0,41015(cm) Máy quang phổ là dụng cụ dùng để : Câu 3 : A. Phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc Thực hiện phép phân tích bằng quang phổ. B. Đo bước sóng của các vạch quang phổ. C. Quan sát và chụp lại quang phổ do các vật phát ra. D. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn và hiện Câu 4 : tượng quang điện : Công thoát elêctron quang điện lớn hơn công giải phóng electron liên kết. A. Phần lớn các tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. B. Hầu hết các quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại C. Chỉ có các tế baof quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động dưới tác D. dụng của ánh sáng nhìn thấy. Chất phóng xạ 222 Rn ban đầu có 24(g), chu kỳ bán rã của Rn là 3,8(ngày), sau 11,4 Câu 5 : 86 ngày thì lượng Rn đã bị phân rã là ? 14(g) B. 3 (g) C. 21(g) D. 12(g) A. - Câu 6 : 210 Sau một chu kỳ phóng xạ  thì hạt nhân 83 Bi biến thành hạt nhânPo, cấu tạo của hạt nhân Poloni (Po) gồm : 82 proton, 128 notron B. 82 proton, 210 notron A. 84 proton, 128 notron D. 84 proton, 126 notron C. Mắt của một người có giới hạn nhìn rõ ngắn nhất là Đ sử dụng một kính hiển vy Câu 7 : gồm vật kính có tiêu cự f1, thị kính có tiêu cự f2, độ dài quang học của kính là  để ngắm chừng vô cùng thì độ bội giác của kính là : G∞ = Đ./f1.f2 B. G∞ = Đ.f1/.f2 C. G∞ = Đ.f2/.f1 D. G∞ = f1.f2/ Đ. A. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1, thị kính có tiêu cự f2. Độ bội giác của Câu 8 : kính khi ngắm chừng vô cùng là : G ∞ = f1/f2 B. G ∞ = f 2 + f1 C. G ∞ = f2/f1 D. G ∞ = f2.f1 A. 222 Câu 9 : Một hạt nhân có công thức cấu tạo là 88 Rn thì có nghĩa là : Hạt nhân có 88 electron quay quanh B. Tổng số proton và electron của A. hạt nhân nguyên tử là 222 Tổng số nuclon của hạt nhân là 222 D. A và C đúng C. Câu 10 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về phóng xạ  Sau phóng xạ hạt nhân con sẽ có số proton nhỏ hơn hạt nhân mẹ 2 đơn vị. A. Sau phóng xạ hạt nhân con sẽ có số proton lớn hơn hạt nhân mẹ 2 đơn vị. B. Hạt nhân mẹ và hạt nhân con có cùng số khối. C. Trang 1 - Đề số 6
  2. D. Cả ba phát biểu trên đều đúng Câu 11 : Mắt của một người mắc bệnh cận thị sử dụng kính có độ tụ D = -1(dp) thì có thể nhìn rõ các vật ở cách mắt từ 25(cm) đến vô cùng, khi quan sát kính đặt sát mắt. Nếu không dùng kính thì khoảng nhìn rõ của mắt người đó là : A. 20(cm) đến 100(cm) B. 16,7(cm) đến 75(cm) C. 20(cm) đến 75(cm) D. 16,7(cm) đến 100(cm) Câu 12 : Chiếu một bức xạ có  vào catốt của một tế bào quang điện, công thoát electron của kim loại làm catốt là A0 =3(eV) thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi được giải phóng là v0 = 3.105(m/s). Bước sóng của bức xạ là: A.  = 0,48(m) B.  = 0,32(m) C.  = 0,42(m) D.  = 0,38(m) Câu 13 : Mắt của một người bình thường là mắt mà : A. Khi điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc B. Khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc C. Khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trên võng mạc D. Khi điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc Câu 14 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1(mm), khoảng cách từ màn chắn đến màn ảnh là 2(m), nguồn sáng có bước sóng là . Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 2 là 1(mm). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,48(m) B. 0,50(m) C. 0,54(m) D. 0,60(m) 9 Câu 15 : Hạt p có động năng Wp = 6,45 (MeV) bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên gây nên phản ứng : 49 Be  p  2.24 He 36X . Biết sau phản ứng hạt  và hạt X có W = 2,425(MeV), WX = 1,575(MeV). Năng lượng do phản ứng toả ra là : A. 3,250(MeV) B. 2,450(MeV) C. 1,500(MeV) D. 1,125(MeV) Câu 16 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về điểm cực cận của mắt người bình thường : A. Là điểm mà khi vật sáng ở đó thì mắt không cần điều tiết vẫn nhìn rõ vật B. Điểm mà tại đó góc trông ảnh của mắt có giá trị lớn nhất. C. Là điểm quan sát ở xa vô cùng. D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng Câu 17 : Quang tuyến X có bước sóng : A. Lớn hơn bức xạ tử ngoại. B. Lớn hơn bức xạ tử ngoại nhưng nhỏ hơn bức xạ hồng ngoại C. Lớn hơn bức xạ hồng ngoại. D. Nhỏ hơn bức xạ tử ngoại. Câu 18 : Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng khác nhau đối với cùng một môi trường trong suốt B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau . C. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có cùng vận tốc khi truyền qua một môi trường trong suốt D. Các phát biểu trên đều đúng Câu 19 : Kết luận nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của ánh sáng D A. Khoảng vân được xác định bằng biểu thức : i  a B. Các dải sáng màu liên tục với cấu trúc : màu tím ở phía ngoài, màu đỏ ở phía trong gọi là các dải vân giao thoa. Trang 2 - Đề số 6
  3. C. Khoảng cách giữa hai vạch sáng, tối gần nhau nhất gọi là vân giao thoa D. Các phát biểu trên đều đúng Câu 20 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, vân tối thứ 2 cách vân trung tâm 4,2(mm). Vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm một khoảng là : A. 6,0(mm) B. 5,6(mm) C. 4,6(mm) D. 4,8(mm) Câu 21 : Thuyết lượng tử không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây : A. Hiện tượng quang điện ngoài B. Hiện tượng quang hoá C. Hiện tượng ion hoá môi trường D. Sự phát quang của một số chất Câu 22 : Các ký hiệu sử dụng dưới đây theo đúng quy ước đã học thì biểu thức nào không được dùng để xác định bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm về giao thoa: kD Công thức A & a.x aD A.   x .a ( kz ) B.   k ( kz ) C.   D. C i k .D k Câu 23 : Một phôtôn mang một năng lượng là 3(eV), bước sóng của bức xạ tương ứng là : A. 0,414(m) B. 0,424(m) C. 0,461 (m) D. 0,456(m) Câu 24 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng : A. Dãy Banme trong quang phổ vạch của Hyđro được hình thành khi electron chuyển từ bên ngoài về quỹ đạo L B. Dãy Pasen trong quang phổ vạch của Hyđro được hình thành khi electron chuyển từ bên ngoài về quỹ đạo N C. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hyđro được hình thành khi electron chuyển từ bên ngoài về quỹ đạo K D. Trong dãy Lyman tất cả các vạch quang phổ đều nằm ở vùng hồng ngoại. Câu 25 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện : A. Là quá trình giải phóng electron B. Là quá trình giải phóng electron khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn C. Là quá trình giải phóng electron do nhiều nguyên nhân D. Là quá trình giải phóng electron khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt của vật dẫn kim loại Câu 26 : Biểu thức nào dưới đây được sử dụng để xác định hiệu điện thế hãm cần sử dụng để triệt tiêu dòng quang điện bão hoà: 2 2 2 hc mv0 hc mv 0 mv0 eU h    e .U h A. B. C. D. e .U h  e U h  A0  0  2 2 2 Phát biểu nào dưới đây là không đúng ? Câu 27 : Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy do các vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra. A. Tia hồng ngoại không có khả năng làm phát quang được một số chất. B. C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn 0,40(m) Tất cả các phát biểu đều đúng D. Một phản ứng phân hạch là 235U  01n  x + y  + 210 Po + 01 n . Số bức xạ  và - là : Câu 28 : 92 84 - - C. 6 và 4- D. 2 và 2- 4 và 6 B. 6 và 2 A. Mắt của một người có giới hạn nhìn rõ ngắn nhất là 25(cm) sử dụng một kính lúp có Câu 29 : tiêu cự f = 5(cm) để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của kính ứng với các phương án ngắm chừng là ? A. GC = 5, G ∞ = 6 B. GC =6, G ∞ = 5 C. GC = 5, G ∞ = 5 D. GC = 6, G ∞ = 6 Câu 30 : Biểu thức nào đưới đây được sử dụng để xác định động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện hc 2 2 mv0 v0 C. Wd 0 max  A. Wd 0 max  e .U h B. Wd 0 max  A0  D. Wd 0 max  0 2 2m Trang 3 - Đề số 6
  4. 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Trang 4 - Đề số 6
  5. Trang 5 - §Ò sè 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2