ÔN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIÊN QUAN TẬP HỢP
lượt xem 19
download
Số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con 1.Một tập hợp cú thể cú một ,cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử,cũng cú thể khụng cú phần tử nào. 2.Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập rỗng.tập rỗng kớ hiệu là : ỉ. 3.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B, kớ hiệu là A B hay B A. Nếu A B và B A thỡ ta núi hai tập hợp bằng nhau,kớ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIÊN QUAN TẬP HỢP
- ÔN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIấN QUAN Số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con 1.Một tập hợp cú thể cú một ,cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử,cũng cú thể khụng cú phần tử nào. 2.Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập rỗng.tập rỗng kớ hiệu là : ỉ. 3.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B, kớ hiệu là A B hay B A. Nếu A B và B A thỡ ta núi hai tập hợp bằng nhau,kớ hiệu A=B. *.Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh” a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. b. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông bA cA hA Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O} a/ Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X. b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X. Bài 3: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9} a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. http://NgocHung.name.vn
- c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B. Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b} a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử. b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử. c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không? Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? *Dạng 2: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợp Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau: a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296. c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 283. Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay? C.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Bài 1.Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó a, A là tập hợp các chữ số trong số 2002 b, B là tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM” c, C là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số d, D là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ khác nhau và và có chữ số tận cùng bằng 5 Bài 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông http://NgocHung.name.vn
- 3 1,2,3,4 N N N* N 7 N* N* 0 N* 4 Bài 3. Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó a. A = ;3;5;7;............;49 1 B = ;22;33;44;........;99 b. 11 c. C = 3;6;9;12;...............;99 D = 0;5;10;15;..............;100 d. Bài 4. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó a. A = ;4;9;16;25;36;49 1 b. B = ;7;13;19;25;31;37 1 A 1; 4;9;16; 25;36; 49;64;81;100 B 2; 6;12; 20;30; 42;56; 72;90 a) A x N x M x M x 100 b) B x N x M x 100 Bài toán 5: Cho 2; 3; 6; B x N 20M c) C x N x 11.n 3; n N ; x 300 A x N x ab; a 3.b x Hãy viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 5. Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây = b. B = x N / x ; 2 x 100 c. C = x N / x 1 0 d. D = x N / x a. A 2 3 Bài 6. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của các tập hợp đó a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2 b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5 http://NgocHung.name.vn
- c. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x – 2 = x + 2 d. Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4 e. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x Bài 7. Cho A = ; 2 ;3 1 Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp A Bài 8. Ta gọi A là tập hợp con thực sự của B nếu A B và A ≠ B Hãy viết các tập hợp con thực sự của tập hợp B = ;2;3;4 1 Bài 9. Cho tập hợp A = {a, b, c, d, e } a. Viết các tập con của A có một phần tử b. Viết các tập con của A có hai phần tử c. Có bao nhiêu tập hợp con của A có ba phần tử d. Có bao nhiêu tập hợp con của A có bốn phần tử e. Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con Bài 11 . Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số, B là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số , C là tập hợp các số tự nhiên lẻ có ba chữ số , D là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số tận cùng bằng 5 . Dùng kí hiệu và sơ đồ để biểu thị quan hệ giữa các tập hợp ở trên Bài 12 . Cho tập hợp A = 4;5;7 , hãy lập tập hợp B gồm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau từ các phần tử của tập hợp A . Bảo rằng tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B đúng hay sai? Tìm tập hợp con chung của hai tập hợp A và B Bài 13 . Tìm các tập hợp bằng nhau trong các tập hợp sau a. A = 9;5;3;1;7 b. B là tập hợp các số tự nhiên x mà 5 . x = 0 http://NgocHung.name.vn
- c. C là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 10 d. D là tập hợp các số tự nhiên x mà x : 3 = 0 Bài 17 . Trong một lớp học , mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh , 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh Bài 18 Kết quả điều tra ở một lớp học cho thấy : có 20 học sinh thích bóng đá ; 17 học sinh thích bơi; 36 học sinh thích bóng chuyền; 14 học sinh thích bóng đá và bơi;13 học sinh thích bơi và bóng chuyền; 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền; 10 học sinh thích cả ba môn ;12 học sinh không thích một môn nào.Tìm xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh Bài 19 . Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán , 60 học sinh thích văn. a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán Bài toán 1: Cho tập hợp A a, b, c, d , e . a) Viết các tập hợp con của A có một phần tử b) Viết các tập hợp con của A có hai phần tử. c) Có bao nhiêu tập hợp con của A có ba phần tử ? có bốn phần tử ?. d) Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con ? Bài toán 2: Xét xem tập hợp A có là tập hợp con của tập hợp B không trong các trường hợp sau. a) A 1;3;5 ; B 1;3; 7 b) A x, y B x , y , z ; c) A là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng bằng 0, B là tập hợp các số tự nhiên chẵn. http://NgocHung.name.vn
- Bài toán 3: Ta gọi A là tập con thực sự của B nếu A B; A B. Hãy viết các tập con thực sự của tập hợp B 1; 2;3 Bài toán 4: Cho các tập hợp A 1; 2;3; 4 ; B 3; 4;5 Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B Bài toán 5: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4 . a) Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn. b) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A. Bài toán 6: Cho 2 tập hợp A 1;3; 6;8;9;12 và B = x N * / 2 x 12 Tìm tập hợp C của các phần tử vừ thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B Tìm tập hợp a) D của các phần tử thuộc ít nhất một trong hai tập hợp A Hoặc tập hợp B Bài toán 10: Cho tập hợp M 30; 4; 2005; 2;9 . Hãy nêu tập hợp con của tập M gồm những số: a) Có một chữ số b) có hai chữ số c) Là số chẵn. Bài toán 11: Cho A x N x M x M x 100 ; B x N x M x 100 2; 4; 8; a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A ; tập hợp B. b) Hai tập hợp A, B có bằng nahu không ? Vì sao ? Bài toán 13: Cho A là tập hợp 5 số tự nhiên đầu tiên, B là tập hợp 3 số chẵn đầu tiên. b) Viết tập hợp M sao cho B M , M A . Có bao nhiêu tập hợp M như vậy. a) CMR: B A Bài toán 14: Cho A x N x 7.q 3; q N ; x 150 . a) Xác định A bằng cách liệt kê các phần tử ? b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A. Bài toán 15: Cho M 1;13; 21; 29;52 . Tìm x; y M biết 30 x y 40 a) A 1; 2 ; B 1;3;5 b) A x, y ; B x, y, z, t Bài toán 10: Cho http://NgocHung.name.vn
- Hãy viết các tập hợp gồm 2 phần tử trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B. Các phép toán trong N 1. Tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng và phộp nhõn. a + b = b + a ; a.b = b.a Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thỡ tổng khụng đổi Khi đổi chừ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch khụng đổi. 2. Tớnh chất kết hợp của phộp cộng và phộp nhõn: (a + b ) + c = a + ( b + c); (a.b).c = a(b.c); 3. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.: a(b+ c) = ab + ac 4. Điều kiện để a chia hết cho b ( a,b N ; b ≠ 0) là cú số tự nhiờn p sao cho a= b.p. 5. Trong phộp chia cú dư số bị chia = số chia x thương + số dư ( a = b.p + r) số dư bao giờ cũng khác 0 và nhỏ hơn số chia. Nếu a .b= 0 thì a = 0 hoặc b = 0. II. BÀI TẬP *.Dạng 1: Các bài toán tính nhanh Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất. a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37 a/ 67 + 135 + 33 b/ 277 + 113 + 323 + 87 c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d/ 67. 99; đ, 998. 34 c/ 43. 11 67. 101 Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau: a/ 8 . 17 . 125 b/ 4 . 37 .25 Bài 4: Tính nhanh các phép tính: Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí: a/ 37581 – 9999 c/ 485321 – 99999 http://NgocHung.name.vn
- b/ 7345 – 1998 d/ 7593 – 1997 a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4 Bài 5: Tính nhanh: c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50 Chú ý: Quy tắc đặt thừa số chung : a. b+ a.c a) 15. 18 b) 25. 24 c) 125. 72 d) 55. 14 = a. (b+ c) hoặc a. b + a. c + a. d = a.(b + c Bài 6 :Tính nhanh: a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101 d) 15.302 e) + d) 125.18 g) 123. 1001 e) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 Bài 7: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: Bài 9: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 463 + 318 + 137 + 22 6. 38. 63 + 37. 38 b) 189 + 424 +511 + 276 + 55 b) 12.53 + 53. 172– 53. 84 c) (321 +27)+ 79 c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d) 185 +434 + 515 + 266 + 155 d, 39.8 + 60.2 + 21.8 e) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 e, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 f) 347 + 418 + 123 + 12 Bài 8: Tính bằng cách hợp lí nhất: *Chỳ ý: Muốn nhân 1 số có 2 chữ số với 11 ta *Chỳ ý: muốn nhõn một số cú 2 chữ số cộng 2 chữ số đó rồi ghi kết quả váo giữa 2 chữ với 101 thỡ kết quả chớnh là 1 số cú số đó. Nếu tổng lớn hơn 9 thỡ ghi hàng đơn vị được bằng cách viết chữ số đó 2 lần khít váo giữa rồi cộng 1 vào chữ số hàng chục. nhau vd : 34 .11 =374 ; 69.11 =759 vd: 84 .101 =8484 ; 63 .101 =6363 ; http://NgocHung.name.vn
- *Chỳ ý: muốn nhõn một số cú 3 chữ số với d) D = 5 + 9 + 13 + 17 + .. .+ 201. Bài 2: Tính các tổng: 1001 thỡ kết quả chớnh là 1 số cú được bằng a) A = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . + 302 b) cách viết chữ số đó 2 lần khít nhau Ví dụ:123.1001 = 123123 B = 7 + 11 + 15 + 19 + .. .+ 203. c) C = 6 + 11 + 16 + 21 + .. . + 301 d) *.Dạng 2: Các bài toán có liên quan đến dãy số, D =8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351. tập hợp 1:Dãy số cách đều: Bài 3: Cho tổng S = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . VD: Tính tổng: S = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 49 a)Tìm số hạng thứ100 của tổng. Ta tính tổng S như sau: b) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên. Giải: lưu ý: số cuối = (số số hạng - 1) . Bài 1:Tính tổng sau: khoảng cách - số đầu a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + .. . + 100 Số số hạng cả dóy là: (100-1):1+1 = 100 a. vậy số thứ 100 = (100-1) .3 – 5 = 292 A= (100 + 1) .100 : 2 = 5050 b. S= (292 + 5) .100:2 = 23000 Bài 4: Cho tổng S = 7 + 12 + 17 + 22 + .. . b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + .. . + 100 số số hạng là: (100-2):2+1 = 49 a)Tìm số hạng tứ50 của tổng. b) Tính tổng của 50 số hạng đầu tiên. B=(100 +2).49 :2 = 551 .49 = 2499 c) C = 4 + 7 + 10 + 13 + .. . + 301 Bài 5:Tính tổng của tất cả các số tự nhiên x, biết x là số có hai chữ số và 12 < x < 91 Bài 6: Tính tổng của các số tự nhiên a , biết a có ba chữ số và 119 < a < 501. Tính tổng các chữ số của a. Bài 7: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999 Bài 8: Tính tổng của: http://NgocHung.name.vn
- a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số. b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số. b/ S2 = 101+ 103+ .. . + 997+ 999 Bài 9Tính tổng a/ Tất cả các số: 2, 5, 8, 11, .. ., 296 b/ Tất cả các số: 7, 11, 15, 19, .. ., 283 Bài 10: Cho dãy số: a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19. b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29. c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21, .. . Hãy tìm công thức biểu diễn các dãy số trên. Ghi chú: Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, biểu diễn là 2k 1 , k N Các số tự nhiên chẵn là những số chia hết cho 2, công thức biểu diễn là 2k , k N) *Dạng 3: Tìm x Bài 1:Tỡm x N biết a) (x –15) .15 = 0 b) 32 (x –10 ) = 32 Bài 2:Tỡm x N biết : a ) (x – 15 ) – 75 = 0 b)575- (6x +70) =445 c) 315+(125-x)= 435 Bài 3:Tỡm x N biết : a) x –105 :21 =15 b) (x- 105) :21 =15 http://NgocHung.name.vn
- Bài 4: Tỡ m số tự nhiờn x biết a( x – 5)(x – 7) = 0 b/ 541 + (218 – x) = 735 c/ 96 – 3(x + 1) = 42 d/ ( x – 47) – 115 = 0 e/ (x – 36):18 = 12 BTNC a) Tính tổng của các sống tự nhiên từ 1 đến 999; b) Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hang ngang ,ta được số 123….999. tính tổng các chữ số của số đó. 1.Tỡm số cú hai chữ số,biế rằng nếu viờt chữ số 0 xen giữa hai chữ của số đó thỡ được số có ba chữ số gấp 9 lần số có hai chữ số ban đầu. 2.a)Hóy viết liờn tiếp 20 chữ số 5 thành một hàng ngang,rồi đặt dấu + xen giữa các chữ số đó để được tổng bằng 1000. b) Hóy viết liờn tiếp tỏm chữ số 8 thành một hàng ngang,rồi đặt dấu + xen giữa các chữ số đó để được tổng bằng 1000. 3.Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp : lớp số chẵn và lớp số lẻ.hỏi lớp nào có tổng các chữ số lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu? 4. Điền các chữ số thích hợp vào các chữ để được phép tính đúng : a) 1ab + 36 = ab1 ; b) abc + acc + dbc = bcc 5. Cho ba chữ số a,b,c với 0 < a < b < c ; a) Viết tập hợp A cỏc số cú ba chữ số ,mỗi số gồm cả ba chữ số a, b ,c: http://NgocHung.name.vn
- b) Biết rằng tổng hai số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488.tỡm tổng cỏc c hữ a + b + c. 4 5. Cho 1 bảng vuông gồm 9 ô vuông như hỡnh vẽ. 10 2 hóy điền vào các ô của bảng các số tự nhiên từ 1 đến 10 8 (mỗi số chỉ được viết một lần) sao cho tổng các số ở mỗi hang ,mỗi cột ,mỗi đường chéo bằng nhau. 6. Kí hiệu n! là tích của các số tự nhiên từ 1 đến n : n! = 1.2.3…n. Tớnh : S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! 7. Trong một tờ giấy kẻ ụ vuụng kích thước 50.50 ô vuông .trong mỗi ô người ta viết một số tự nhiên . biết rằng bốn ô tạo thành một hỡnh như hỡnh vẽ thỡ tổng cỏc số trong bốn ụ đó đều bằng 4 .hóy chứng tỏ rằng mỗi số đó đều bằng 1. 8.Một số có bảy chữ số ,cộng với số được viets bảy chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại thỡ được tổng là số có bảy chữ số.hóy chứng tổ rằng tổng tỡm được có ít nhất một chữ số chẵn. 9.Cho bảng gồm 16 ô vuông như hỡnh vẽ .hóy điền vào các http://NgocHung.name.vn
- ụ bảng của bảng cỏc số tự nhiờn lẻ từ 1 đến 31 (mỗi số 15 29 c hỉ 23 5 viết một lần.) sao cho tổng cỏc số trong cựng một hàng, 3 17 cùng một cột , cùng một đường chéo đều bằng nhau 27 9 10.Cho dóy số 1,2,3,5,8,13,21,34,….( dóy số phi bụ na xi) trong đó mỗi số (bắt đầu từ số thứ ba) bằng tổng hai số đứng liền trước nó.chọn trong dóy số đó 8 số liên tiếp tùy ý.chứng minh rằng tổng của 8 số này khụng phải là một số của dóy đó cho. 11. Một số chắn có bốn chữ số, trong đó chứ số hàng trăm và chứ số hang chục lập thành một số gấp ba lần chữ số hàng nghỡn và gấp hai lần chữ số hang đơn vị.tỡ m số đó. 12.Tỡm cỏc số a,b,c,d trong phếp tớnh sau: abcd + abc + ab + a = 4321 . 13.Hai người chơi một trũ chơi lần lượt bốc những viên bi từ hai hộp ra ngoài.mỗi người đến lượt mỡnh bốc một số viờn bi tựy ý .người bốc viên bi cuối cùng đối với cacr hai hộp là người thắng cuộc.biết rằng ở hộp thứ nhất có 190 viên bi ,hộp thứ hai có 201 viên bi.hóy tỡ m thuật chơi để đảm bảo người bốc bi đầu tiên là người thắng cuộc. Bài tập củng cố Tớnh giỏ trị của biểu thức một cỏch hợp lớ: 1. http://NgocHung.name.vn
- A = 100 + 98 + 96 + ….+ 2 - 97 – 95 - …- 1 ; B = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 – 11 – 12 + …- 299 – 330 + 301 + 302; 2. Tớnh nhanh a) 53.39 +47.39 – 53.21 – 47.21. b)2.53.12 + 4.6.87 – 3.8.40; c) 5.7.77 – 7.60 + 49.25 – 15.42. 3.Tỡm x biết: a) x : [( 1800+600) : 30] = 560 : (315 - 35); ab) [ (250 – 25) : 15] : x = (450 - 60): 130. 4. Tổng của hai số bằng 78293.số lớn trong hai số đó co chữ số hàng dơn vị là 5 ,chữ hàng chục 1,chữ số trăm là 2.nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thỡ ta được một số bằng số nhỏ nhất .tỡm hai số đó. 5.Một phếp chia có thương là 6 dư 3 .tổng của số bị chia ,số chia và số dư là 195.tỡm số bị chia và số chia. 6.Tổng của hai số có a chữ số là 836.chữ số hàng trăm của số thứ nhất là 5 ,của số thứ hai là 3 .nếu gạch bỏ cỏc chữ số 5 và 3 thỡ sẽ được hai số có hai chữ số mà số này gấp 2 lần số kia.tỡm hai số đó. 7.Một học sinh khi giải bài toán đáng lẽ phải chia 1 số cho 2 và cộng thương tỡm được với 3 .nhưng do nhâm lẫn em đó đó nhõn số đó với 2 và http://NgocHung.name.vn
- sau đó lấy tớch tỡm được trừ đi 3 .mặc dù vậy kết quả vẫn đúng .hỏi số cần phải chia cho 2 là số nào? 8. Tỡm số cú ba chữ số .biết rằng chữ số hàng trăm bằng hiệu của chữ số hàng chục với chữ số hàng đơn vị.chia chữ số hàng chục cho chữ số hàng đơn vị thỡ được thương là 2 và dư 2.tích của số phải tỡm với 7 là 1 số cú chữ số tận cựng là 1. 9. Tỡm số tự nhiờn a ≤ 200 .biết rằng khi chia a cho số tự nhiờn b thỡ được thương là 4 và dư 35 . 10. Viết số A bất kỡ cú 3 chữ số ,viết tiếp 3 chữ số đó 1 lần nữa ta được số B có 6 chữ số.chia số B cho 13 ta được số C. chia C cho 11 ta được số D.lại chia số D cho 7.tỡm thưởng của phép chia này. 11. Khi chia số M gồm 6 chữ số giống nhau cho số N gồm 4 chữ số giống nhau thỡ được thương là 233 và số dư là 1 số r nào đú .sau khi bỏ 1 chữ số của số M và 1 chữ số của số N thỡ thương không đổi và số dư giảm đi 1000.tỡm 2 số M và N? http://NgocHung.name.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
1000 Bài tập trắc nghiệm Sinh học 12
28 p | 1917 | 568
-
Chuyên đề: Crom, Sắt và hợp chất của chúng
5 p | 922 | 448
-
48 đề thi tổng hợp ôn thi đại học
48 p | 351 | 188
-
Trắc nghiệm tổ hợp 11
3 p | 364 | 131
-
Bài tập LTĐH 2013: Tổ hợp xác suất
4 p | 281 | 86
-
50 Bài tập ôn thi HSG Lí 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
8 p | 223 | 27
-
Số nguyên tố, hợp số
1 p | 194 | 19
-
Ôn tập hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niwtơn - GV. Nguyễn Thành Hưng
3 p | 170 | 15
-
Ôn tập tổng hợp LTĐH - Vật Lí 12 - Nguyễn Thể Thành
21 p | 130 | 12
-
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
4 p | 233 | 10
-
Giáo án TNXH 1 bài 10: Ôn tập con người và sức khỏe
3 p | 152 | 8
-
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử 2018 (Tổng hợp kiến thức 11, 12)
190 p | 79 | 8
-
Giáo án Âm nhạc 1 bài 23: Ôn tập hát Bầu trời xanh. Tập tầm vông
2 p | 135 | 6
-
Tổng hợp những cách ôn thi lại hiệu quả
5 p | 117 | 5
-
Tiết 49 ÔN TẬP
6 p | 74 | 4
-
Giải bài tập Tập hợp các số tự nhiên SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 113 | 2
-
Giải bài tập Tập hợp, phần tử của tập hợp SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 78 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn