intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP VÀ TỔNG KẾT (Ôn tập học kì II)

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

281
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -HS hệ thống được kiến thức đã học trong năm. -Hệ thống lại được kiến thức cơ bản của sinh học 8. 2. Kĩ năng: -Vận dụng kiến thức vào thực tế, kĩ năng tư duy tổng hợp khái quát hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP VÀ TỔNG KẾT (Ôn tập học kì II)

  1. ÔN TẬP VÀ TỔNG KẾT (Ôn tập học kì II) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -HS hệ thống được kiến thức đã học trong năm. -Hệ thống lại được kiến thức cơ bản của sinh học 8. 2. Kĩ năng: -Vận dụng kiến thức vào thực tế, kĩ năng tư duy tổng hợp khái quát hóa. 3.Thái độ: - GD ý thức học tập, ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng 66-1 dến 66-8 SGK. - HS :Bảng nhóm, bút dạ
  2. III.PHƯƠNG PHÁP: - Hoạt động nhóm, vấn đáp. IV.TỔ CHỨC DẠY HỌC: 1. Khởi động (1 phút) -Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS khi tìm hiểu phần ôn tập và tổng kết sinh học 8. -Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi: +Trong chương trình học kì II chúng ta đã học phần kiến thức nào? Sinh học 8 cung cấp cho các em kiến thức gì? 2. Các hoạt động dạy học ( 40 phút) Hoạt động của Hoạt động của HS Nội dung giáo viên Hoạt động 1 (30 phút) Ôn tập kiến thức học kì II -Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức đã học trong học kì II. -Đồ dùng: +bảng 66-1 đến 66-8
  3. +Bảng nhóm, bút dạ. -CTH: I- Ôn tập học kì II -GV yêu cầu các -HS thảo luận nhóm thống nhất ý nhóm hoàn thành các bảng từ 66-1 kiến hoàn thành nội đến 66-8. dung đã được phân công. +N1: bảng 66-1, 66-2 +N2: bảng 66-3, 66-4 +N3: bảng 66-5, *Kết luận: nội dung 66-6 -Đại diện các nhóm các bảng +N4: bảng 66-7, báo cáo. 66-8 -HS tự sửa chữa -GV nhận xét bổ
  4. sung hoàn chỉnh nếu sai. kiến thức cho HS. Bảng 66-1: các cơ quan bài tiết Sản phẩm bài tiết Các cơ quan bài tiết Phổi CO2 , nước Mồ hôi Da Thận Nước tiểu Bảng 66-2: Quá trình tạo thành nước tiểu của thận Bộ phận Thành phần các Các giai Kết quả thực hiện chất đoạn
  5. chủ yếu…… -Ít cặn bã, chất độc, Lọc Cầu thận Nươc tiểu đầu còn nhiều chất dinh dưỡng Hấp thụ Nhiều cặn bã và chất lại tiểu độc, hầu như không Nươc Ống thận còn chất dinh dưỡng chính thức Bài tiết tiếp Bảng 66-3: Cấu tạo và chức năng của da Các bộ Các thành phần cấu Chức năng của từng phận tạo chủ yếu thành phần của da Lớp Tầng sừng và tầng tế Bảo vệ, ngăn vi khuẩn,
  6. biểu bì bào sống các hóa chất, ngăn tia cực tím. Lớp bì Mô liên kết, các thụ Điều hòa nhiệt, thân quan, tuyến mồ hôi, chống thấm nước, làm tuyến nhờn, lông, bao mềm da tiếp nhận kích lông, cơ co chân lông, thích của môi trường. mạch máu Lớp mỡ Mỡ dự trữ -Chống tác động cơ học dưới da -Cách nhiệt Bảng 66-4:Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh Các bộ Não Tiểu Tủy phận của não sống Trụ Não Đại não hệ thần não trung
  7. kinh gian Bộ Chất Các Đồi Vỏ não Vỏ tiểu Nằm phận xám nhân thị và giữa tủy não sống trung não vùng ương dưới thành dải đồi Chất Các Nằm Đường Đường Bao Cấu trắng đường xen kẽ dẫn dẫn ngoài tạo dẫn giữa truyền truyền chất xám truyền các nối 2 nối vỏ bán cầu tiểu nhân đại não não với và các các phần phần dưới khác Bộ phận Dây -Dây ngoại biên thần thần kinh
  8. tủy. kinh não và -Dây các thần kinh dây sinh thần dưỡng kinh -Hạch đối giao cảm giao cảm TƯ TƯ TƯ của Điều TƯ của điều điều các hòa , các khiển khiển PXCĐK phối PXKĐK Chức điều điều hợp năng các cử hòa hòa hoạt TĐC, động động điều phức của tạp hòa các nội thân
  9. nhiệt quan Bảng 66-5:Hệ thần kinh sinh dưỡng Cấu tạo Chức năng Bộ phận Bộ phận ngoại trung biên ương Hệ thần kinh -Dây thần kinh não Điều khiển -Não vận động -Dây thần kinh tủy hoạt động của -Tủy hệ cơ xương sống Hệ Sừng Sợi trước hạch, Có tác dụng Giao thần cảm bên tủy hạch giao cảm, sợi đối lập nhau sống sau hạch trong điều kinh
  10. hạch, khiển hoạt sinh Đối Trụ não Sợi trước dưỡng giao hạch đối giao cảm, động của các Đoạn cơ quan sinh cảm sợi sau hạch cùng tủy dưỡng sống Bảng 66-6: Các cơ quan phân tích quan trọng Thành phần cấu tạo Chức năng Bộ phận Bộ phận Đường dẫn thụ cảm truyền phân tích ở trung ương Thị Màng lưới Dây thần Vùng thị Thu nhận kinh thị giác giác ở thùy giác kích thích chẩm của sóng ánh (dây II) sáng từ vật
  11. Thính Cơ quan Dây thần Thu nhận Vùng thính giác ở thùy giác Cooc ti kinh thính kích thích thái dương của sóng âm giác (dây thanh từ VIII) nguồn phát. Bảng 66-7: Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai Các thành phần cấu tạo Chức năng -Màng cứng và màng giác -Bảo vệ cầu mắt và cho ánh sáng đi qua -Màng mạch: +Lớp sắc tố -Giữ cho trong cầu mắt luôn tối không bị phản xạ Mắt +Lòng đen,
  12. đồng tử ánh sáng -Màng lưới: +Tế bào que, -Có khả năng điều tiết ánh tế bào nón sáng +Tế bào thần -Thu nhận kích thích ánh kinh thị giác sáng và màu sắc -Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ cảm về trung ương. -Vành tai và ống tai -Hứng và hướng sóng âm -Màng nhĩ -Khuyếch đại âm -Chuỗi xương tai -Truyền sóng âm -Ốc tai - cơ quan Cooc ti -Tiếp nhận kích thích của sóng âm -Vành bán khuyên Tai -Tiếp nhận kích thích về sự chuyển động trong không gian
  13. Hoạt động 2 (10 phút) Gợi ý câu hỏi ôn tập và tổng kết sinh học 8 -Mục tiêu: Hệ thống lại được kiến thức cơ bản của sinh học 8. - CTH: -GV yêu cầu HS trả -HS trả lời, lớp bổ lời các câu hỏi mục sung. SGK/210 và  SGK/212. -GV nhận xét. -Các câu hỏi khó GV có thể gợi ý câu trả lời cho HS. 3.Tổng kết và hướng dẫn về nhà (4 phút)
  14. - GV yêu cầu HS ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kì II.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2