
ÔN TẬP VẬT LÍ 12 ĐỊNH LUẬT OHM – CÔNG HƯỞNG ĐIỆN
lượt xem 5
download

Tham khảo tài liệu 'ôn tập vật lí 12 định luật ohm – công hưởng điện', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP VẬT LÍ 12 ĐỊNH LUẬT OHM – CÔNG HƯỞNG ĐIỆN
- ÔN TẬP VẬT LÍ 12 ĐỊNH LUẬT OHM – CÔNG HƯỞNG ĐIỆN . *Cho 3 đoạn mạch x/c sau đây đều được đặt vào điện áp hiệu dụng U : C C L R R R L M A A A (1) (2) (3) Cuộn dây thuần cảm ; ban đầu ZL ZC . hãy k/s h/đ của mỗi đ/m để trả lời các câu hỏi từ 13.68=>13.73. 13.68. Cho R biến thiên từ 0 => ∞ . Ở (các) đoạn mạch nào số chỉ của ampekế (A) tăng liên tục ? A. (1) ; B. (1) và (2) ; C. (1) (2) và (3) ; D. Không đo ạn mạch nào ; 13.69. Tiếp theo câu trên . Cho R biến thiên từ 0 => ∞ . Ở (các) đo ạn mạch nào số chỉ của ampekế (A) giảm liên tục ? A. (1) ; B. (1) và (2) ; C. (2) và (3) ; D. (1) , (2) và (3); 13.70. Cho ω b iến thiên từ 0 => ∞ . Ở (các) đoạn mạch nào số chỉ của ampekế (A) tăng liên tục ? A. (1) ; B. (2) ; C. (3) ; D. Không đoạn mạch nào ; 13.71.Tiếp theo câu trên .Cho ω biến thiên từ 0 => ∞ . Ở (các) đoạn mạch nào số chỉ của ampekế (A) giảm liên tục ? A. (1) ; B. (2) ; C. (3) ; D. A,B,C đều đúng ; 13.72. Vẫn tiếp theo câu 13.70 . Cho ω b iến thiên từ 0 => ∞ . Ở (các) đoạn mạch nào số chỉ của ampekế (A) có 1 giá trị cực đại ? A. (1) ; B. (2) ; C. (3) ; D. (2) và (3) ; 13.73. Cho ω b iến thiên từ 0 => ∞ thì hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra với (các) đoạn mạch nào ? A. (1) ; B. (2) ; C. (3) ; D. (2) và (3) ; 13.74.Xét đoạn mạch R,L,C nối tiếp đặt vào đ/áp x/c có tần số góc ω . Hiện tượng cộ ng hưởng điện xảy ra ở đoạn mạch khi đ ại lượng nào biến thiên ? A.Độ tự cảm L ; B. Điện dung C ; C. tần số góc của điện áp ; D. bất kì đ ại lượng nào nêu ở A,B,C ; 13.76.Có một đoạn mạch x/c RLC đ ược bố trí như sau ( f : tần CN R L MA số điện áp) : Cho ω b iến thiên từ 0 => ∞ . Khi số chỉ của (A) đạt cực đại thì ta đọc thấy U1 U2 . Có thể kết luận ra sao? A.0 có công hưởng điện xảy ra ; B. Cuộn dây có điện trở ; V1 V2 C. tụ điện có điện trở ; D. B và C đ ều đúng ; CN 13.77. Một đoạn mạch x/c RLC đ ược bố trí như sau . Cuộn L R MA dây thuần cảm . Cho biết ZC = 2 ZL . Số chỉ của (A) khi đóng K như thế nào so với khi mở K ? K A. Bằng nhau ; B. Gấp đôi ; C. Giảm một nửa ; C D. Liện hệ khác A,B,C ; L R M N # Cho đoạn mạch x/c sau đây(cuộn dây thuần cảm) R = 10 3 Ω ; L uR UL UC = 96mH , C = 160µF . Biết UMN = 100V và f = 50Hz , hãy giải bài toán để trả lời các câu hỏi từ 13.78=>13.80. 13.78.TỔng trở của đoạn mạch có giá trị nào ? A.20 Ω ; B.30 Ω ; C. 50Ω ; D.Giá trị khác A,B, C ; 13.79. Dóng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng bao nhiêu ? D. Giá trị khác A,B, C ; A.2A ; B. 2,5A ; C. 5A ; 13.80.Tính UR ; UL ;UC ? D. Các giá trị khác ; A. 173V; 150V; 75V; B.86,5V; 150V; 100V ; C. 43,3V; 75V; ; # Cho đoạn mạch x/c sau đây (cuộn dây thuần cảm) R = 60 Ω ; (1) C L = 96mH , C = 30,6 µF . Biết UMN = 120V và f = 50Hz , hãy N M R giải bài toán để trả lời các câu hỏi từ 13.81=>13.83. A K 13.81. Ban đ ầu K đ ược nối vào (1) . (A) có điện trở rất nhỏ . Số (2 ) L chỉ của (A) là bao nhiêu ? A.0,5A ; B. 1A ; D. Giá trị khác A,B, C ; C. 1,5A ; 13.82. K được nối vào (2) . Số chỉ của (A) không thay đổi . Tính L ? D.Giá trị khác A,B, C ; A. 3 ,3mH; B. 33mH ; C. 330mH ; 13.83. Nếu 3 phần tử kể trên được mắc nối tiếp với nhau và đặt vào UMN thì số chỉ của (A) là bao nhiêu ? D. Giá trị khác A,B, C ; A. 0 A ; B. 2A ; C. 3A ; C r,L # Cho đoạn mạch x/c sau đây. Cho UMN = 200V và f = 50Hz . Khi C = M N C1 = 7,96µF và C2 = 2C1 thì DĐ đều có cúng giá trị là I = 2 A. Hã y giải bài toán để trả lời các câu hỏi từ 13.84=>13.86. 13.84.Cảm kháng của cuộn dây có giá trị nào ?
- A.200Ω ; B.300Ω ; C. 400 Ω ; D.Giá trị khác A,B, C ; 13.85. Với giá trị nào của dung kháng thì trong mạch có cộng hưởng điện ? A.200Ω ; B.300Ω ; C. 400 Ω ; D.Giá trị khác A,B, C ; 13.86.Cường độ hiệu dụng lúc cộng hưởng là bao nhiêu ? D. Giá trị khác A,B, C ; A.1A ; B. 1,41A ; C. 2A ; # Cho đoạn mạch x/c sau đây. Cho UMN = 37,5 V ; UMP = 50V ; UPN = 17,5V; I = 0,1A . f là tần số của DĐ . Khi f/ = 330Hz thì có cộng hưởng điện . Hã y g iải bài toán để trả PC N r,L M lời các câu hỏi từ 13.87=>13.90. 13.87. Dung kháng của tụ có giá trị nào ? A.175Ω ; B. 375 Ω ; C. 500 Ω ; D. Giá trị khác A,B, C ; 13.88.Cảm kháng của cuộn dây có giá trị nào ? A.375Ω ; B. 400 Ω ; C. 500 Ω ; D. Giá trị khác A,B, C ; 13.89.Hãy tính tấn số f lúc đấu của dóng điện ? D. Giá trị khác A,B, C ; A.250Hz ; B. 400Hz ; C. 500Hz ; 13.90.Tính cường độ hiệu dụng của DĐ lúc có cộng hưởng điện ? D. Giá trị khác A,B, C ; A. 125mA; B. 250mA ; C. 500mA ; ** Cho đoạn mạch x/c sau đây(cuộn dây thuần cảm). Cho UR = R C L N M 40 V ; UC = 30V ; UL = 60V; Hã y g iải bài toán đ ể trả lời các câu hỏi từ 13.91=>13.92 . uR uC uL 13.91. UMP có giá trị nào ? B. 70V ; C. 100V ; D. Giá trị khác A,B, C ; A.50V ; 13.92. UMN có giá trị nào ? B. 90V ; C. 130V ; D. Giá trị khác A,B, C ; A.70V ; C L R # Cho đoạn mạch x/c sau đây(cuộn dây thuần cảm). Cho UR = 33 V M N ; UC = 100V ; UL = 44V; Hã y giải bài toán để trả lời các câu hỏi từ P Q 13.93=>13.95. 13.93. UMQ có giá trị nào ? A.55V ; D. Giá trị khác A,B, C ; B. 66V ; C. 88V ; 13.94. UPN có giá trị nào ? A.55V ; D. Giá trị khác A,B, C ; B. 66V ; C. 88V ; 13.95. UMN có giá trị nào ? A.55V ; D. Giá trị khác A,B, C ; B. 66V ; C. 88V ; # Cho đoạn mạch x/c sau đây . Cho UMQ = 110 V ; UPN = 112V ; C R L M N UMN = 130V; Hã y giải bài toán đ ể trả lời các câu hỏi từ P Q 13.96=>13.98. 13.96. Tính UR ? D. Giá trị khác A,B, C ; A. 55V; B. 66V ; C. 88V ; D. Giá trị khác A,B, C ; 13.97. Tính UR ? A. 55V; B. 66V ; C. 88V ; D. Giá trị khác A,B, C ; 13.98. Tính UC ? A. 120V; B. 200V ; C. 260V ; # Cho đoạn mạch x/c sau đây(cuộn dây thuần cảm). Cho UMN = C L R M N 120V ; UMQ = 160V ; UQN = 56V; Hã y giải bài toán để trả lời các P Q câu hỏi từ 13.99=>13.100. 13.99. Tính UL ? D. Giá trị khác A,B, C ; A. 64V; B. 128V ; C. 192V ; 13.100 . Tiếp theo câu 13.99 . suy ra UPN? A.28V ; D. Giá trị khác A,B, C ; B. 60V ; C. 80V ; CĐ 02 : Đ Ộ LỆCH PHA GIỮA ĐIỆN ÁP VÀ CƯ ỜNG ĐỘ DÒNG Đ IỆN . # Cho đoạn mạch x/c sau đây. (ZL > ZC ) . Các câu hỏi dưới đây liên C R L,r M N quan đ ến biểu thức của tan góc lệch pha giữa các điện áp và cường P Q Z ZL Z Z độ dóng điện . Xét biểu thức: (1) L ; (2) L ; (3) C ;. Rr Rr r Hã y g iải bài toán đ ể trả lời các câu hỏi từ 13.101=>13.103. 13.101 . Tan của góc lệch pha của điện áp uMQ so với cường độ DĐ có biểu thức nào ? D. Biểu thức khác A,B, C ; A. (1); B. (2) ; C. (3) ; 13.102 .Tan của góc lệch pha của điện áp u MN so với cường độ DĐ có biểu thức nào ? D. Biểu thức khác A,B, C ; A. (1); B. (2) ; C. (3) ; 13.103 . Tan của góc lệch pha của CĐDĐ so với điện áp u PN có biểu thức nào ? D. Biểu thức khác A,B, C ; A. (1); B. (2) ; C. (3) ; # Cho đoạn mạch x/c sau đây. (ZL > ZC ) . Các câu hỏi tiếp theo liên C R L,r M N quan đ ến tính chất nhanh pha và chậm pha của các điện áp và P Q cường độ dòng điệnso với nhau . 13.104 .CĐDĐ nhanh pha hơn so với đện áp nào kể sau ?
- C. uMN ; D. A,B,C đ ều đúng ; A.uQN ; B. uPN ; 13.105 .Điện áp nào kể sau nhanh pha hơn so với đện áp u PQ ? C. uMP và u MQ ; D. Không điện áp nào ; A.uMP ; B. uMQ ; 13.106 . Các điện áp nào kể sau chậm pha hơn so với đện áp uMN ? C. uQN và u PN ; D. Không điện áp nào ; A.u QN ; B. uPN ; 13.107 .Độ lớn góc lệch pha của (các) điện áp nào kể sau so với điện áp uQN có giá trị lớn hơn π/2 ? C. uMP và u MQ ; D. Không điện áp nào ; A.uMP ; B. uMQ ; 13.108 . Độ lớn góc lệch pha của (các) điện áp nào kể sau so với điện áp u QN có giá trị nhỏ hơn π/2 ? C. u PN và uMN ; D. Không điện áp nào ; A.uPN ; B. uMN ; **Cho đoạn mạch x/c sau đây. (ZL > ZC ) . Các câu hỏi tiếp theo C R L,r M N liên quan đến các giá trị đặc biệt của các góc lệch pha. P Q 13.109.Đặt φ1 là góc lệch pha của uMP so với cường độ dòng điện ; φ2 là góc lệch pha của uPN so với cường độ dòng đ iện . Cho biết các điện áp uMP và uPN lệch pha vuông góc với nhau . Giữa các góc φ1 và φ2 có mối liên hệ nào ? A.φ1 + φ2 = π/2 ; B. φ1 - φ2 = π/2 ; C. φ2 - φ1 = π/2 ; D. Mối liên hệ khác A,B,C ; 13.110 .Tiếp theo câu 13.109 . Trong điều kiện uMP và uPN lệch pha vuông góc , giữa các thông số r,R,ZL;ZC có hệ thức liên hệ nào ? A.r/R = LC ; B. r.R = LC ; C. r/R = C/L ; D. Hệ thức khác A,B,C ; 13.111 .Tiếp theo câu 13.110 . Cho r = 50Ω , R = 100Ω , L = 200mH . Tính C ? A.0,4µF ; B. 4µF ; C. 40µF ; D. Các giá trị khác A,B,C ; 13.112 .Tiếp theo câu 13.109 .Trong điểu kiện u MP và uPN lệch pha vuông góc , giữa giá trị hiệu dụng các điện áp có hệ thức lien lạc nào ? A. U2MP + U2PQ = U2MQ ; B. U2MQ + U2QN = U2MN ; 2 2 2 D. Hệ thức khác A,B,C ; C. U MP + U PN = U MN ; 13.113 .Tiếp theo câu 13.112 .Cho UMN = 72,5V ; UMP = 34V . Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch , cho biết tần số của dòng đ iện là 50Hz . Lấy 1/π = 0,32 . D. Giá trị khác A,B,C ; A.0,3A ; B.0,5A ; C. 0,8A ; 13.114 .Vẫn xét đoạn mạch nói trên . Cho biết bây giờ điện áp u MN cùng pha với điện áp uPQ (thay đ ổi các thông số) . Trong điều kiện đó ,(các) điện áp nào kể sau cũng cùng pha với uPQ ? C. uPN ; D. Không điện áp nào ; A.uMP ; B. uMQ ; 13.115 .Tiếp theo câu 13.114 .Trong điều kiện đó , giữa giá trị hiệu dụng các điện áp có hệ thức liên lạc nào ? D. Hệ thức khác A,B,C ; A. UMP = UQN ; B.UMN = UPQ ; C. UMN = UMQ ; 13.116 .Khi có hiện tượng cộng hưởng điện xáy ra với đoạn mạch , góc lệch pha của (các) điện áp nào so với cường độ dòng đ iện bằng 0 ? A.u MN ; C. uMN và u PQ ; D. điện áp khác B. uPQ ; A,B,C ;

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p |
192 |
28
-
Vật lí 12 Nâng cao chủ đề: Động lực học vật rắn
10 p |
289 |
25
-
Bài tập Vật lí 12 - Nâng cao: Bài 2 - Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định
6 p |
189 |
9
-
ÔN TẬP VẬT LÍ LỚP 12 VẤN ĐỀ 3: MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
3 p |
94 |
7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Gia Định (Khối nâng cao)
4 p |
65 |
5
-
Dưới đây là Bài tập Vật lí 12 - Nâng cao: Bài 4 - Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định
4 p |
202 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nho Quan B
4 p |
92 |
4
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 7: Vật lý hạt nhân
10 p |
44 |
4
-
Tài liệu ôn tập Vật lí lớp 12: Chương 1 - Dao động cơ
3 p |
15 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Gia Định (Khối cơ bản)
4 p |
29 |
3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lí 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Có đáp án)
9 p |
38 |
3
-
Tài liệu ôn tập Vật lí lớp 12: Chủ đề - Các loại dao động. Tổng hợp giao động
2 p |
14 |
3
-
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Vật lí lớp 12 năm học 2018-2019 – Trường THPT A Hải Hậu Nam Định (Mã đề 147)
6 p |
57 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh
9 p |
39 |
2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p |
44 |
2
-
Đề cương HK2 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - THPT Xuân Đỉnh
5 p |
42 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 498
4 p |
42 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
