ôn thi đại học chủ đề tán sắc và giao thoa ánh sáng
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'ôn thi đại học chủ đề tán sắc và giao thoa ánh sáng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ôn thi đại học chủ đề tán sắc và giao thoa ánh sáng
- «n thi ®¹i häc 2008-2009 Trang 1 chñ ®Ò t¸n s¾c vµ giao thoa ¸nh s¸ng Câu 1: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ,với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng: D. Một giá trị khác A. 0,4µm B. 0,6µm C. 0,75µm Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1m . Tại vị trí M trên màn , cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6 . Tìm bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. D. Một giá trị khác A. 0,4µm B. 0,6µm C. 0,75µm Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young , hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5 µ m. .Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm khi giao thoa cho vân sáng tại M . A. 0,625µm D. A,B,C đúng B. 0,5µm C. 0,416µm Đề bài sau đây dùng cho các Câu 25,26 . Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 2(m) . Câu 4: Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,44(μm). Điểm M trên màn là vân tối thứ 5 ,cách VSTT một đoạn là : D. Một giá trị khác A. 1,44mm B. 1,64mmC. 1,98mm Dùng ánh sáng trắng gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng : 0,4(μm) ≤ λ ≤ 0,75(μm) . Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh Câu 5: sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M trên .A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Đề bài sau đây dùng cho các câu 6,7 . Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5µm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Câu 6: Bước sóng λ2 : A. λ2 =0,4µm B. λ2 =0,5μm C. λ2 =0,6µm D. Một giá trị khác Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 đều nằm bên trên VSTT , biết hai khe Young cách nhau 1mm và Câu 7: khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m D. Một giá trị khác A. 4,8mm B. 4,1mm C. 8,2mm Trong thí nghiệm Young : a=2mm , D=1m . Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ chiếu vào hai khe Young , người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn Câu 8: là i = 0,2mm . Tần số f của bức xạ đơn sắc là :A. 0,5.1015Hz B. 0,6.1015Hz C. 0,7.1015Hz D. 0,75.1015Hz Đề bài sau đây dùng cho các câu 9,10. Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng λ nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo ra hai nguồn sóng kết hợp là S1và S2 , khoảng cách giữa chúng là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa S1 S2 và màn quan sát (E) là D=1,5m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm là 2,52cm . Câu 9: Bước sóng λ có giá trị : A. 0,5µm B. 0,56µm C. 0,6µm D. 0,75µm Câu 10: Nếu sử dụng đồng thời ánh sáng đơn sắc λ trên và ánh sáng có bước song λ2 thì thấy vân sáng bậc 6 của λ trùng vân sáng bậc 7 của λ2 . Tính λ2 . A. 0,56µm B. 0,4µm C. 0,64µm D. 0,48µm Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ = 0,4μm đến 0,75µm . Khoảng cách giửa hai khe là 2mm , khoảng Câu 11: cách từ hai khe đến màn là 2m . Tại 1 điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dãi ánh sáng trắng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng λ ,khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối Câu 12: thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là . D. Một giá trị khác A. 6mm B. 7mm C. 5mm Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young. Các khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S1S2 = a =1,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn Câu 13: : D = 3m.Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ 1 = 0,4µm và màu vàng có λ2 = 0,6µm . Khoảng cách l giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở điểm O ( VSTT ) có giá trị : D. Một giá trị khác A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm Đề bài sau đây dùng cho các câu 14,15,16. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1và S2 cách nhau 1mm,màn hứng E đặt song song với mp chứa hai khe cách hai khe 2m. Câu 14: Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm . Xác định bước sóng ánh sáng. A. 0,5µm B. 0,56µm C. 0,6µm D. 0,75µm Câu 15: Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trênmàn A. 43vân sáng ; 44 vân tối B. 42vân sáng ; 41 vân tối C. 41vân sáng ; 42 vân tối D. Một giá trị khác G v BI£N SO¹N : ®Æng v¨n th©n trêng thpt b nghÜa hng
- «n thi ®¹i häc 2008-2009 Trang 2 chñ ®Ò t¸n s¾c vµ giao thoa ¸nh s¸ng Câu 16: Nếu thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất của nước : n = 4/3 . Tính khoảng vân trong trường hợp này D. Một giá trị khác A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1,2mm Câu 17: Trong thí nghiệm Iăng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm , khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2m , ánh sáng có bước sóng λ1=0,66µm . Biết độ rộng của vùng giao thoa trên màn có độ rộng là:13,2mm ,vân sáng trung tâm nằm ở giữa màn . Tính số vân sáng và vân tối trên màn . A. 10 vân sáng,11 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối C. 11 vân sáng,9 vân tối D. 9 vân sáng,10 vân tối Đề bài sau đây dùng cho các câu 18,19,20 . Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ,hai khe Young cách nhau a = 0,8mm và cách màn là D = 1,2m . Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,75µm vào 2 khe. Câu 18: Tìm khoảng vân. A. i = 2,5mm B. i = 1,125mm C. i = 1,12mm D. i =1,5mm Câu 19: Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm , điểm M thuộc vân sáng hay vân tối thứ mấy ? A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2 C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4 Câu 20: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,5µm vào hai khe Young . Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76 µm , bề rộng quang phổ bậc 3 là : 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S1, S2 . A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm C. a= 0,75mm D. a= 0,95mm Câu 22 Ch ọn trả lời đúng. Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt lồi giông nhau bán kính 30 cm. Biết chiếc su ất thủy tính đối với tia đỏ là nđ=1,5 và đối với tia tím là nt=1,54. Khoảng cách giữa tiêu diểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là a 2,22mm b 2,22µm c 2,22cm d 2,22m. Câu 23 Chọn trả lời đúng.Bước sóng của ánh sáng laser helium-neon trong không khí là 633nm. Bước sóng của nó trong nước là: (biết chiếc của nước là 1,33). a 632nm b 762nm c 546nm d 476nm Câu 24 Chọn trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng đỏ nhỏ hệp coi như một tia sáng và mặt bên của lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A=80 theo phương vuông góc vớ i mặt phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A. Biết chiéc suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ=1,5. Góc lệch của tia sáng ló so với tia tới là: a 20 120 c 40 80 b d Câu 25 Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Các khe S1 ,S2, được chiếu bởi ánh máng đơn sắc. Khoảng giữa hai khe là a=0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn thu ảnh là D=2m. Bước sóng của ánh sáng tới là λ=0,5µm.Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là: a 14 b 16 c 15 d 17 Câu 26 Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a=3mm, D=2m. Dùng nguòn sáng S có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i=0,4mm. Tần số của bức xạ đó là: a 7,5.1014Hz b 7,5.1013Hz c 7,5.1012Hz d 7,5.1011Hz Câu 27 Chọn trả lời đúng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng ánh sáng của nó trong không khí là 70nmvà trong một chất lỏng trong suất là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đói với ánh sáng đó là: a 5/4 b 0,8 c 5/4m/s d 0,8m/s. Câu 28 Chọn trả lời đúng. Một náh sáng đơn sắc có tần số 4.1014Hz. Bước sóng cuat tia sáng này trong chân không là: a0,75nm. b0,75µm c0,75mm d0,75m Câu 29 Chọn trả lời đúng. chiết suất của nước đối với ánh sángmàu lam là nl=1.3371 và chiết suất tỉ đói của nước đối với thủy tinh là n21=1,1390. Vận tốc ánh 2,56.108m/s b 2,65.108m/s. c 3,52.108m/s d 1,97.108m/s sáng màu lam trong thủy tinh là: a Câu 30Ch ọn trả lời đúng. Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,2mm phát ra từ một phát xạ đơn sắc có bước sóng λ=0,64μm. Hai khe cách nhau a=3mm, màn cách hai khe 3m. Miền vân giao thoa có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được được trên màn là: a17 b16 c19 d18 Câu 31 Chọn trả lời đúng. Chiéu một chùm tia sáng trăng song song, hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của mọt lăng kính có góc chiết quang A=450,dưới góc tời i=30o. Biết chiếc suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ=1,5. Góc ló của tia đỏ bằng: a30,4o. b29,6o. c51,2o. dMột đáp số khác. Câu 32 Chọn trả lời đúng. Trong thì nghiệm Iâng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,45μm, khoảng cách giữa hai khe là a=0,45mm.Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5 mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:a0,5m b2m. c1m d1,5m Câu 33 Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,52μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ' bằng bao nhiêu: a0,68µm b0,4µm c4µm d6,8µm Câu 34 Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, Các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0λ,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là: a2,8mm b2,8cm c1,4cm d1,4mm Câu 35 Chọn trả lời đún. Ánh sáng đơn sắc mau lục với bước sóng λ=500nm được chiếu vào hai khe h ẹp cách nhau 1mm. khoảng cách giữa hai vân sáng trên man đặt cách hai khe 2m bằng: a0,4mm b1mm c0,25mm d0,25mm Câu 36 Môt lăng kính có góc chiết quang A = 6°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là : A. 0,24° (hay 14phút 24giây). B. 6,24° (hay 6°14phút 24giây). C. 3°. D. 3,24° (hay 3°14phút 24giây). Câu 37- Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là : A. 27,78cm. B.30cm. C. 22,2cm. D. 2,22cm. Câu 38 Một lăng kính có góc chiết quang A = 6°. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này một khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ thu được trên màn là : ≈ 4mm. B. ≈ 8,38mm. C. ≈ 11,4mm. ≈ 6,5mm. A. D. Câu 39 Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là λ = 0,75μm. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu ? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. A. 0,546µm. B. 0,562µm C. 0,445µm. D. 0,632µm. Câu 40. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7µm và trong chất lỏng trong suốt là 0,56µm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là : 3 2 A. B. 1,5. C. 1,25. D. G v BI£N SO¹N : ®Æng v¨n th©n trêng thpt b nghÜa hng
- «n thi ®¹i häc 2008-2009 Trang 3 chñ ®Ò t¸n s¾c vµ giao thoa ¸nh s¸ng Câu 41.Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm N cách vân trung tâm 7mm là vân sáng hay vân tối ? Thứ mấy ? M là vân tối thứ 4. B. . M là vân tối thứ 3. A. M là vân sáng thứ 3. M là vân sáng thứ 4. C. D. Câu 42.Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm ; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? A. 6 vân. B. 7 vân. C. 9 vân. D. 5 vân. Câu 43 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là : λ = 0,4μm. B. λ = 0,5μm. C. λ = 0,7μm. D. λ = 0,6μm. A. Câu 44Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 26mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là : A. 11 vân. B. 15 vân. C. 13 vân. D. 9 vân. Câu 45Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngồi cùng là 9mm. Tìm λ. A. 0,75µm. B. 0,55µm. C. 0,4µm. D. 0,6µm. Câu 46Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Bề rộng của 6 khoảng vân liên tiếp đo được 12mm. Bước sóng ánh sáng là : A. λ = 0,6μm. B. λ = 0,75μm. C. λ = 0,4μm. D. λ = 0,5μm. Câu 47Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6µm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là : A. a' = 2,4mm. B. a' = 1,8mm. C. a' = 1,5mm. D. a' = 2,2mm. Câu 48Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng một phía với vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13mm là : A. 13 vân. B. 9 vân. C. 15 vân. D. 11 vân. Câu 49 Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ. A. 0,75µm. B. 0,5µm. C. 0,65µm. D. 0,7µm. Câu 50 Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. A. λ' = 0,4μm. B. λ' = 0,6μm. C. λ' = 0,5μm. D. λ' = 0,65μm. Câu 51. Trong thí nghiệm của Young, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Bề rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là : A. Δx = 11mm. B. Δx = 5mm. C. Δx = 9mm. D. Δx = 7mm. Câu 52. Trong thí nghiệm Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 3m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là : A. 1,2mm. B. 0,3mm. C. 1,5mm. D. 0,6mm. Câu 53 Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu và o một mặt phẳng chứa hai khe hẹp S1, S2 song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba. A. 1,75mm. B. 0,9mm. C. 1,25mm. D. 1,5mm. Câu 54 Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng là 0,6µm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 6 ở cùng một bên với vân trung tâm là : A. 7,2mm. B. 3,6mm C. 2,4mm. D. 4,8mm. Câu 55 Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 21 vân. B. 23 vân. C. 31 vân. D. 25 vân. Câu 56 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là vân gì ? A. M là vân sáng thứ 16. C. M là vân tối thứ 18. B. M là vân tối thứ 16. D. M là vân sáng thứ 18. Câu 57 Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ? A. 4mm. B. 5mm. C. 2mm. D. mm. Câu 58 Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,5μm. Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 7mm và 24mm. Số vân sáng trong khoảng MN là : A. 10 vân. B. 8 vân. C. 9 vân. D. 7 vân. Câu 59 Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm. Δx = 13mm. B. Δx = 7mm. C. Δx = 11mm. D. Δx = 9mm. A. Câu 60Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ? A. in = 1,5mm. B. in = 1,6mm. C. in = 2mm. D. in = 1mm. Câu 61Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1. A. λ1 = 0,75μm. B. λ1 = 0,52μm. C. λ1 = 0,64μm. D. λ1 = 0,48μm. Câu 62 Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác đ ịnh λ2 và bậc của vân sáng đó. A. λ2 = 0,4μm ; k2 = 2. B. λ2 = 0,6μm ; k2 = 3. C. λ2 = 0,6μm ; k2 = 2. D. λ2 = 0,4μm ; k2 = 3. Câu 63Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Tại điểm M cách vân trung tâm 4mm có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng tại đó ? A. 3 vân sáng. B. 4 vân sáng. C. 1 vân sáng. D. 2 vân sáng. Câu 64 Hai khe Iâng cách nhau a = 0,8mm và cách màn D = 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,45μm vào 2 khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của của vân trung tâm là : A. 4,275mm. B. 3,375mm. C. 2,025mm. D. 5,625mm. Câu 65 Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,7μm. Hai khe cách nhau 2mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ? 4 ánh sáng đơn sắc.B. 1 ánh sáng đơn sắc.C. 3 ánh sáng đơn sắc.D. 2 ánh sáng đơn sắc. A. Câu 66 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A. 0,4µm. B. 0,52µm. C. 0,44µm. D. 0,75µm. Câu 67 Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại điểm N cách vân trung tâm 12mm ? 6 bức xạ. B. 5 bức xạ. C. 8 bức xạ. D. 7 bức xạ. A. Câu 68 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,7µm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5μm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó ? 4 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 5 bức xạ. D. 2 bức xạ. A. G v BI£N SO¹N : ®Æng v¨n th©n trêng thpt b nghÜa hng
- «n thi ®¹i häc 2008-2009 Trang 4 chñ ®Ò t¸n s¾c vµ giao thoa ¸nh s¸ng Câu 69 phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn là : A. 7,2mm. B. 4,8mm. C. 2,4mm. D. 3,6mm. Câu 70 Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 20’ làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 tạo thành một lưỡng lăng kính. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm đặt trên mặt đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d = SI = 50cm. Màn quan sát cách hai lăng kính một khoảng d’ = OI = 2m. Số vân sáng quan sát được trên màn là : A. 29 vân sáng. B. 27 vân sáng. C. 25 vân sáng. D. 31 vân sáng. Câu 71 Cho một thấu kính hai mặt lồi, bán kính R1 = R2 = 25cm. Tính khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím, biết rằng chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính đối với hai tia này là nđ = 1,50; nt = 1,54. A. 1,85cm B. 1,72cm C. 1,67cm D. 1,58cm Câu 72Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5,730, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P 1,5cm. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. A. 8mm B. 6mm C. 5mm D. 4mm Câu 73 Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn. A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm Câu 74. Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba. A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,75mm Câu 75. Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt Trước khe S1 một bản thuỷ tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất n=1,5, độ dày e = 12µm. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào? A. Về phía S1 2mm B. Về phía S2 2mm C. Về phía S1 3mm D. Về phía S1 6mm Câu 76.Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng. A. 1,6 B. 1,5 C. 1,4 D. 1,33 Câu 77. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Tính bước sóng của ánh sáng tới. A. 0,4µm B. 0,5µm C. 0,6µm D. 0,65µm Câu 78.Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Xác định vị trí vân sáng thứ ba. A. 3mmB. 3,5mm C. 4mm D. 4,5mm Câu 79. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10µm. Xác đ ịnh độ dịch chuyển của hệ vân. A. 1,5cmB. 1,8cmC. 2cmD. 2,5cm Câu 80.Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10µm.Người ta đổ thêm vào giữa màn và khe một chất lỏng chiết suất n" = 1,4. Hệ thống vân có gì thay đổi không? A. 0,38cm B. 0,42cm C. 0,57cm D. 0,65cm Câu 81 Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10µm.Người ta đổ thêm vào giữa màn và khe một chất lỏng chiết suất n" = 1,4. Tính bề rộng khoảng vân. A. 1,13mm B. 1,10mm C. 1,07mm D. 1,00mm Câu 82 Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc α = 10’. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,6μm được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một khoảng r = 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn cách giao tuyến hai gương một đoạn l = 270cm. Tìm khoảng vân. A. 2mm B. 2,2mm C. 2,9mm D. 3,1mm Câu 83.Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc α = 10’. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,6μm được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một khoảng r = 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn cách giao tuyến hai gương một đoạn l = 270cm. Hình ảnh giao thoa trên màn sẽ thay đổi ra sao nếu khe dịch chuyển một đoạn s = 2mm theo phương sao cho khoảng cách r không thay đổi. A. Không thay đổi vị trí B. Dịch chuyển 5,4cm C. Dịch chuyển 4,8cm D. Dịch chuyển 3,6cm Câu 84 Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc α = 10’. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,6μm được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một khoảng r = 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn cách giao tuyến hai gương một đoạn l = 270cm. Hình ảnh giao thoa sẽ ra sao nếu khoảng cách từ khe đến giao tuyến hai gương tăng lên gấp đôi. A. Không thay đổi vị trí và khoảng vân B. Không thay đổi vị trí và khoảng vân tăng gấp đôi C. Dịch chuyển 5cm và khoảng vân tăng gấp đôi D. Không thay đổi vị trí và khoảng vân giảm một nửa Câu 85.Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng. A. 0,4 µm B. 0,5 µmC. 0,55 µm D. 0,75 µm Câu 86Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Người ta đặt thêm một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Tính độ dịch chuyển của hệ vân so với trường hợp không có bản L. A. 100 mmB. 150 mm C. 200 mm D. 220 mm Câu 87Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Người ta đặt thêm một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Khi thay bản mặt L bằng một bản mặt song song L' có cùng độ dày, chiếc suất n', người ta thấy vân sáng trung tâm dịch thêm một đoạn 8cm so với khi có L. Tính chiết suất n' của L'. A. 4/3B. 1,40C. 1,45D. 1,52 Câu 88. Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa bằng cách dùng hai gương phẳng M1,M2 và một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương 100mm. Ngu ồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt cách hai ảnh S1, S2 của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Tính khoảng cách hai ảnh S1, S2. A. 0,6 mm B. 0,8 mm C. 1 mmD. 1,2 mm G v BI£N SO¹N : ®Æng v¨n th©n trêng thpt b nghÜa hng
- «n thi ®¹i häc 2008-2009 Trang 5 chñ ®Ò t¸n s¾c vµ giao thoa ¸nh s¸ng Câu 89.Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa bằng cách dùng hai gương phẳng M1,M2 và một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương 100mm. Ngu ồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt cách hai ảnh S1, S2 của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Tính khoảng vân i. A. 0,70 mmB. 0,72 mm C. 0,80 mm D. 0,90 mm Câu 90. Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa bằng cách dùng hai gương phẳng M1,M2 và một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương 100mm. Ngu ồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt cách hai ảnh S1, S2 của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Thay ánh sáng đơn sắc λ bằng ánh sáng đơn sắc λ', người ta thấy trên màn điểm giữa của vân tối thứ nhất cách điểm giữa của vân tối thứ năm 4mm. Tính bước sóng λ'. A. 0,70 μm B. 0,67 μm C. 0,60 μm D. 0,55 μm Câu 91 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) cách nhau 0,8 mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6mm. A. 0,4 m B. 0,45 m C. 0,55 m D. 0,6 m Câu 92 Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với D = 1m ; a= 1,6mm ; khoảng cách từ vân sáng bậc 8 đến vân trung tâm là 2,4mm . Bước sóng ánh sáng thí nghiệm A. 0,512 m B. 0,480 m C. 0,400 m D. 0,452 m là: Cho một lăng kính tam giác đều ABC, góc chiết quang A, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím là 2 và 3 . chiếu tia sáng trắng vào mặt bên AB nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính.Trả lời các câu hỏi 93,94,95 A.300 B. 450 C. 600 D.750 Câu 93xác định góc tới của tia sáng trên mặt AB để góc lệch của tia tím cực tiểu Câu 94Muèn cho gãc lÖch cña tia ®á cùc tiÓu th× ph¶i quay l¨ng kÝnh quanh c¹nh A mét gãc lµ bao nhiªu ? Quay theo chiÒu nµo? A.25 theo chiÒu t¨ng gãc tíi. B. 150 theo chiÒu gi¶m gãc tíi. C300 theo chiÒu gi¶m gãc tíi. . D150 theo chiÒu t¨ng gãc tíi. Câu 95 Gãc tíi cña tia s¸ng trªn mÆt AB ph¶i tho¶ m·n ®iÒu kiÖn nµo th× kh«ng cã tia nµo trong chïm s¸ng tr¾ng lã ra khái mÆt AC A.i 18028’ B. i 22028’ C. i 21028’ D i 32028’ Mét nguån s¸ng ®iÓm n»m c¸ch ®Òu hai khe I©ng vµ ph¸t ra ®ång thêi hai bøc x¹ ®¬n s¾c cã bíc sang λ1= 0,6µm vµ bíc sãng λ2 cha biÕt. Kho¶ng c¸ch hai khe a= 0,2 mm, kháng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn D = 1m. Tr¶ lêi c¸c c©u hái 96,97 Câu 96TÝnh kho¶ng v©n giao thoa trªn mµn ®èi víi λ1? A. 3.10-2m B. 3.103 µm C. 3,5.10-3m D. 2,5cm Câu 97Trong mét kho¶ng réng L= 2,4cm trªn mµn, ®Õm ®îc 17 v¹ch s¸ng, trong ®ã cã 3 v¹ch lµ kÕt qu¶ trïng nhau cña hai hÖ v©n, hai trong ba v¹ch trïng nhau n»m ngoµi cïng cña kho¶ng L. Gi¸ trÞ cña bíc sãng λ2 lµ: A. 0,45µm B. 0,53 µm C. 0,63µm D . 0,48µm Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña I©ng, kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe S1 vµ S2 lµ 5mm, kho¶ng c¸ch tõ chóng ®Õn mµn lµ 2m. Tr¶ lêi c¸c c©u hái 98,99 Câu 98Nguån S ph¸t ra ¸nh s¸ng mµu vµng (λv = 0,58 µm). V©n s¸ng bËc ba trªn mµn ë vÞ trÝ nµo trong c¸c vÞ trÝ sau: A. 0,576.10-3m B. 0,696mm C. 5,76mm D. 6,96mm Câu 99NÕu S ph¸t ra ®ång thêi 2 ¸nh s¸ng ®¬n s¾c mµu vµng vµ ¸nh s¸ng ®¬n s¾c λx cha biÕt th× thÊy v©n s¸ng trung t©m cã mµu hång , vÞ trÝ v©n s¸ng mµu hång ®Çu tiªn so víi v©n trung t©m lµ x = 1,16mm, miÒn quan s¸t giao thÊy giao thoa cã bÒ réng L = 10mm. BiÕt ¸nh s¸ng mµu hång lµ tæng hîp cña ¸nh s¸ng mµu vµng vµ ¸nh s¸ng ®¬n s¾c n»m trong vïng tõ ¸nh s¸ng ®á ®Õn ¸nh s¸ng vµng. TÝnh λx vµ sè v©n s¸ng mµu hång quan s¸t thÊy ? A. 0,725µm vµ 9 B. 0.725µm vµ 11 C. 0,625µm vµ 9 D. 0,625µm vµ 11 G v BI£N SO¹N : ®Æng v¨n th©n trêng thpt b nghÜa hng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
100 Bài toán ôn luyện Đại học (theo chương trình mới của Bộ) - Chủ đề Hình học không gian
10 p | 1315 | 587
-
100 bài toán ôn luyện đại học chủ đề hình học không gian
10 p | 550 | 258
-
Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Lý - Dao động điều hòa
11 p | 605 | 181
-
100 BÀI TOÁN ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC (THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
10 p | 341 | 121
-
Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Vật lý - CON LẮC ĐƠN, Chu kì – tần số của con lắc đơn
14 p | 523 | 112
-
Chủ đề dao động cơ học - sóng cơ (Chương trình Vật lý 12 nâng cao)
8 p | 411 | 61
-
Giáo án ôn thi đại học môn: Ngữ văn - Chuyên đề văn xuôi lãng mạng
12 p | 298 | 57
-
Tài liệu ôn thi Đại học: Tổ hợp và số phức - Trường THPT Cẩm Lý
20 p | 197 | 39
-
Bài tập ôn thi Toán: Lượng giác
16 p | 134 | 33
-
Chuyên đề ôn thi Đại học - Cao đẳng: Dòng điện xoay chiều
3 p | 206 | 25
-
Ôn thi Đại học - Chuyên đề Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
16 p | 280 | 23
-
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
8 p | 154 | 18
-
Đề thi đại học môn Toán khối A (Chủ nhật hàng tuần)
1 p | 102 | 18
-
Ôn thi TN 2011 - Chủ đề : many, much, a few, few, a little, little , most, most of, a number of, a great deal of….
3 p | 109 | 17
-
Ôn thi Đại học: Bài toán về dao động sóng điện từ
2 p | 130 | 15
-
100 Bài toán ôn luyện đại học chủ đề hình học không gian - THPT Tiểu La Thăng Bình
10 p | 109 | 14
-
Đề ôn thi Đại học môn Toán khối A, B, D năm 2010
4 p | 105 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn